VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC
THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BAN QUẢN LÝ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐẢO PHÚ QUỐC
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
|
I. Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công
|
01
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
02
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
đại diện tổ chức phi chính phủ nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc địa
bàn huyện Phú Quốc)
|
03
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài di
chuyển nội bộ doanh nghiệp làm việc tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú
Quốc)
|
04
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
thực hiện các loại hợp đồng kinh tế, thương mại và cung cấp dịch vụ (thuộc
địa bàn huyện Phú Quốc)
|
05
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
thực hiện các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại
Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
06
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đã
được cấp giấy phép làm việc tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
II. Lĩnh vực: Thương mại
quốc tế
|
01
|
Gia hạn và điều chỉnh giấy phép thành lập văn
phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú
Quốc)
|
02
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
III. Lĩnh vực: Xây dựng
|
01
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn
huyện Phú Quốc (đối với các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và
hạ tầng kỹ thuật đô thị cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; các công trình tôn
giáo, di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng; các
công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng và công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài)
|
02
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn huyện
Phú Quốc (đối với công trình thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý đầu tư phát
triển đảo Phú Quốc)
|
03
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với công
trình thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc)
|
04
|
Gia hạn giấy phép xây dựng (đối với công trình
thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc)
|
05
|
Cấp lại giấy phép xây dựng (đối với công trình
thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc)
|
06
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình
(đối với công trình thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo
Phú Quốc)
|
07
|
Cấp giấy phép di dời công trình (đối với công
trình thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc)
|
IV. Lĩnh vực: Đất đai
|
01
|
Giao đất, cho thuê đất trong khu chức năng
thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc (đối với
trường hợp tổ chức; cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài thực hiện dự án đầu tư)
|
02
|
Gia hạn sử dụng đất trong khu chức năng thuộc
phạm vi quản lý của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc
|
03
|
Thu hồi đất trong khu chức năng thuộc phạm vi
quản lý của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc
|
V. Lĩnh vực : Nhà ở và
công sở
|
01
|
Chấp thuận đầu tư dự án phát
triển nhà ở có quy mô từ 500 căn đến dưới 2.500 căn, trên địa bàn huyện Phú
Quốc được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước (thẩm quyền chấp thuận đầu tư của UBND tỉnh)
|
02
|
Chấp thuận đầu tư dự án phát
triển nhà ở có quy mô dưới 500 căn, trên địa bàn huyện
Phú Quốc được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
|
I. Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công
|
01
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
02
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
II. Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
|
01
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
02
|
Điều chỉnh (sửa đổi, bổ sung) giấy phép thành
lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thuộc địa bàn
huyện Phú Quốc)
|
03
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng
đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú
Quốc) đối với trường hợp thay đổi địa điểm trụ sở văn phòng đại diện từ một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
04
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng
đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú
Quốc) đối với trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập
của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt
động của thương nhân nước ngoài
|
05
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng
đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú
Quốc) đối với trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị
rách hoặc bị tiêu hủy
|
06
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại điện
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
III. Lĩnh vực: Đầu tư
tại Việt Nam
|
01
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước
không đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
02
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước
có đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
03
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư
nước ngoài (không gắn với thành lập tổ chức kinh tế) thuộc địa bàn huyện Phú
Quốc
|
04
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư
nước ngoài (trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) thuộc địa bàn huyện
Phú Quốc
|
05
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư
nước ngoài (trường hợp gắn với thành lập chi nhánh) thuộc địa bàn huyện Phú
Quốc.
|
06
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
07
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
08
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
09
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với
dự án đầu tư trong nước cấp giấy chứng nhận đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú
Quốc)
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với
dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài (không gắn với thành lập tổ chức kinh
tế) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh dự án
(đối với trường hợp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh) thuộc
địa bàn huyện Phú Quốc
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (đối với
trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp) thuộc địa
bàn huyện Phú Quốc
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (đối với
trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh/hoặc đăng ký hoạt động
của chi nhánh trong giấy chứng nhận đầu tư) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc
|
14
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư (thuộc địa
bàn huyện Phú Quốc)
|
15
|
Đăng ký tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư
(thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
16
|
Đăng ký giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
(thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
17
|
Đăng ký chuyển nhượng dự án đầu tư (thuộc địa
bàn huyện Phú Quốc)
|
18
|
Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (thuộc địa bàn
huyện Phú Quốc)
|
19
|
Thanh lý dự án đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú
Quốc)
|
20
|
Đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (thuộc
địa bàn huyện Phú Quốc)
|
21
|
Đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài và dự án đầu tư theo Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (thuộc địa bàn
huyện Phú Quốc)
|
22
|
Chuyển đổi Doanh nghiệp liên doanh và doanh
nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
23
|
Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do
một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02
thành viên trở lên (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
24
|
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài là công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
(thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
25
|
Điều chỉnh giấy phép đầu tư đối với doanh
nghiệp không đăng ký lại, hợp đồng hợp tác kinh doanh không đổi giấy chứng
nhận đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
IV. Lĩnh vực: Đầu tư và
Nông nghiệp nông thôn
|
01
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư
xây dựng công trình (lập mới) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc.
|
02
|
Thẩm định điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ
thuật (vượt tổng mức đầu tư nhưng không thay đổi quy mô đầu tư) thuộc địa bàn
huyện Phú Quốc
|
03
|
Thẩm định điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ
thuật (vượt tổng mức đầu tư và thay đổi quy mô đầu tư) thuộc địa bàn huyện
Phú Quốc
|
04
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình
nhóm B,C thuộc địa bàn huyện Phú Quốc
|
05
|
Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
công trình (vượt tổng mức đầu tư nhưng không thay đổi quy mô đầu tư) thuộc
địa bàn huyện Phú Quốc
|
06
|
Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
công trình vượt tổng mức đầu tư và thay đổi quy mô đầu tư (thuộc địa bàn
huyện Phú Quốc)
|
07
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự
án có một công trình dân dụng nhóm A dưới 20 tầng (thuộc nguồn vốn ngân sách)
|
08
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự
án nhóm B, C và một công trình dân dụng nhóm A dưới 20 tầng (thuộc nguồn vốn
ngoài ngân sách)
|
V. Lĩnh vực: Phát triển
đô thị
|
01
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới
thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200 ha trên địa bàn huyện
Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
02
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới
thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất từ 200 ha trở lên trên địa bàn
huyện Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
VI. Lĩnh vực: Nhà ở và
công sở
|
01
|
Thẩm định, phê duyệt dự án phát triển
nhà ở nhóm B, C trên địa bàn huyện Phú Quốc được đầu tư xây dựng bằng nguồn
vốn từ ngân sách nhà nước
|
VII. Lĩnh vực: Đấu thầu
|
01
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu (đối
với các gói thầu thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
02
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu
thầu (đối với các gói thầu thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
03
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan
trong quá trình đấu thầu (đối với các gói thầu thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
04
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà
thầu (đối với các gói thầu thuộc địa bàn huyện Phú Quốc)
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ
|
I. Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công
|
01
|
Cấp phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam (lần đầu). Số hồ sơ T-KGI-120206-TT; Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/03/2008 của
Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại
Việt Nam
|
II. Lĩnh vực: Quy hoạch
xây dựng
|
01
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết xây dựng 1/500 các khu chức năng đô thị (thuộc thẩm quyền UBND huyện Phú
Quốc). Số hồ sơ T-KGI-120420-TT; Theo Luật Quy hoạch đô thị, UBND tỉnh Kiên
Giang không có phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú
Quốc
|
02
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết
xây dựng 1/500 các khu chức năng đô thị (thuộc thẩm quyền UBND huyện Phú
Quốc). Số hồ sơ T-KGI-120619-TT; Theo Luật quy hoạch đô thị, UBND tỉnh Kiên
Giang không có phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú
Quốc
|
03
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết xây dựng 1/2000 có quy mô trên 50ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số
hồ sơ T-KGI-120351-TT;
|
04
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết
xây dựng 1/2000 có quy mô trên 50 ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ
sơ T-KGI-120612-TT
|
05
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết xây dựng 1/2000 có quy mô dưới 50ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số
hồ sơ T-KGI-120369-TT
|
06
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết
xây dựng 1/2000 có quy mô dưới 50 ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ
sơ T- KGI-120610-TT
|
07
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết xây dựng 1/500 có quy mô trên 50ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (trừ
các khu chức năng đô thị). Số hồ sơ T-KGI-120390-TT
|
08
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết
xây dựng 1/500 có quy mô trên 50 ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (trừ các
khu chức năng đô thị). Số hồ sơ T-KGI-120614-TT
|
09
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết xây dựng 1/500 có quy mô dưới 50ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (trừ
các khu chức năng đô thị). Số hồ sơ T-KGI-120382-TT
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết
xây dựng 1/500 có quy mô dưới 50 ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (trừ các
khu chức năng đô thị). Số hồ sơ T-KGI-120614-TT
|
11
|
Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/2000 có quy mô trên 50ha (thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120422-TT
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/2000 có quy mô trên 50 ha (thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120621-TT
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây
dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/2000 có quy mô dưới 50 ha (thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120426-TT
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/2000 có quy mô dưới 50 ha (thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120625-TT
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây
dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 (thuộc thẩm quyền của UBND huyện) Số
hồ sơ T-KGI-120626-TT
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 (thuộc thẩm quyền của UBND huyện). Số hồ sơ
T-KGI-120626-TT
|
17
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
|
18
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch
|
19
|
Thỏa thuận kiến trúc quy hoạch
|
III. Lĩnh vực: Hạ tầng
kỹ thuật đô thị
|
01
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm trên địa bàn đảo Phú Quốc (thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120277-TT; Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
|
IV. Lĩnh vực: Đất đai
|
01
|
Gia hạn sử dụng đất trong khu công nghệ cao,
khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân. Số hồ sơ T-KGI-144518-TT; Điều 142
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc
thi hành Luật Đất đai.
|
02
|
Gia hạn sử dụng đất trong khu công nghệ cao,
khu kinh tế đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. Số hồ sơ T-KGI-144522-TT; Điều 142
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc
thi hành Luật Đất đai
|
03
|
Giao lại đất trong khu công nghệ cao, khu kinh
tế đối với hộ gia đình, cá nhân. Số hồ sơ T-KGI-144526-TT; Điều 128 Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật
Đất đai
|
04
|
Giao lại đất trong khu công nghệ cao, khu kinh
tế đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. Số hồ sơ T-KGI-144529-TT;
Điều 128 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ
về việc thi hành Luật Đất đai
|
05
|
Thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế
đối với hộ gia đình, cá nhân. Số hồ sơ T-KGI-144538-TT; Điều 128 Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất
đai
|
06
|
Thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế
đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. Số hồ sơ T-KGI-144539-TT;
Điều 128 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ
về việc thi hành Luật Đất đai
|
V. Lĩnh vực: Xây dựng
|
01
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ ở đô thị
trên địa bàn huyện Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND huyện). Số hồ sơ T-KGI-120213-TT;
Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy
phép xây dựng
|
02
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn
huyện Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND huyện Phú Quốc). Số hồ sơ
T-KGI-120261-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của
Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
|
03
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn
huyện Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120262-TT;
Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy
phép xây dựng
|
04
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình hạ tầng kỹ
thuật trên địa bàn huyện Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND huyện Phú Quốc).
Số hồ sơ T-KGI-120263-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012
của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
|
05
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình hạ tầng kỹ
thuật trên địa bàn huyện Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120275-TT;
Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy
phép xây dựng
|
06
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm (thuộc thẩm quyền
của UBND huyện Phú Quốc). Số hồ sơ T-KGI-120317-TT; Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
|
07
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng (thuộc thẩm
quyền của UBND huyện Phú Quốc). Số hồ sơ T-KGI-120343-TT; Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
|
08
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng (thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120337-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP
ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
|
09
|
Gia hạn giấy phép xây dựng (thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120335-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04
tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
|
10
|
Gia hạn giấy phép xây dựng trên địa bàn đảo
Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND huyện Phú Quốc). Số hồ sơ
T-KGI-120324-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của
Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
|
11
|
Cấp phó bản giấy phép xây dựng trên địa bàn
đảo Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120345-TT; Nghị
định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép
xây dựng.
|
12
|
Cấp phó bản giấy phép xây dựng trên địa bàn
đảo Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND huyện). Số hồ sơ T-KGI-120348-TT;
Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy
phép xây dựng.
|
13
|
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng
thông tin di động - BTS loại 1 trên địa bàn đảo Phú Quốc (thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120299-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04
tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
|
14
|
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng
thông tin di động - BTS loại 1 trên địa bàn đảo Phú Quốc (thuộc thẩm quyền
của UBND huyện). Số hồ sơ T-KGI-120295-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04
tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
|
15
|
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông
tin di động - BTS loại 2 trên địa bàn đảo Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120295-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
|
16
|
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông
tin di động - BTS loại 2 trên địa bàn đảo Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND
huyện). Số hồ sơ T-KGI-120295-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9
năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
|
VI. Lĩnh vực: Đấu thầu
|
01
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá. Số
hồ sơ T-KGI-140053-TT; Khoản 6, Điều 59, Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày
15/10/2009 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành luật đấu
thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng
|
02
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp. Số hồ sơ T-KGI-140055-TT;
Khoản 6, Điều 59, Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây
dựng theo Luật xây dựng
|
03
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn. Số hồ
sơ T-KGI-140059-TT; Khoản 6, Điều 59, Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009
của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa
chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng
|
04
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ.
Số hồ sơ T-KGI-140061-TT; Khoản 6, Điều 59, Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày
15/10/2009 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành luật đấu
thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng
|
05
|
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
thầu. Số hồ sơ T-KGI-140063-TT; Khoản 2, Điều 56, Nghị định 85/2009/NĐ-CP
ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành luật
đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng
|
VII. Lĩnh vực: Thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp
|
01
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-131588-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
02
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh
nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI- 131598 - TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
03
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đai diện đối với
doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI- 131606-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP
ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
04
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-131626-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP
ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
05
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-120707-TT; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp
|
06
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-131653-TT; Nghị
định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp
|
07
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ TT-KGI-131659-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP
ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
08
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư đối với doanh
nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-131664-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
09
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của chi
nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-131677-TT; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp
|
10
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của văn
phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-131679-TT; Nghị
định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp
|
11
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động địa điểm
kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-131694-TT; Nghị định
số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp
|
12
|
Đăng ký tạm ngưng hoạt động đối với doanh
nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-131703-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
13
|
Đăng ký giải thể đối với doanh nghiệp tư nhân.
Số hồ sơ T-KGI-132649-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
14
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh
doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-132652-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP
ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
15
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động đối với văn phòng
đại diện doanh nghiệp tư nhân.. Số hồ sơ TT-KGI-132656-TT; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
16
|
Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành
công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên là cá nhân Số hồ sơ
TT-KGI-123658-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
17
|
Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành
công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên. Số hồ sơ T-KGI-132661-TT; Nghị
định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp
|
18
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp do mua bán, cho
tặng doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-132666-TT;
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng
ký doanh nghiệp
|
19
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh
nghiệp tư nhân ở ngoài tỉnh. Số hồ sơ T-KGI-134703-TT; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp
|
20
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh
của doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-134692-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP
ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
21
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ
T-KGI-134693-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
22
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ
T-KGI-134694-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
23
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-134696-TT;
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng
ký doanh nghiệp
|
24
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-134697-TT;
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng
ký doanh nghiệp
|
25
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ
sơ T-KG-134703-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
26
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ
T-KGI-134710-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
27
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-134717-TT;
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng
ký doanh nghiệp
|
28
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở
hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-134720_TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
29
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ
T-KGI-134725-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-134727-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ
sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-135459-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày
15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
32
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động địa điểm
kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là
cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-127914-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
33
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ
T-KGI-135469-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
34
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ
T-KGI-135472-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
35
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-135651-TT;
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng
ký doanh nghiệp
|
36
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ
sơ T-KGI-135476-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
37
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01
thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) thành công ty cổ phần. Số hồ sơ
T-KGI-135489-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
38
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01
thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành
viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-135588-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
39
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi chia doanh
nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-135512-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
40
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi tách doanh
nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-135512-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
41
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi hợp nhất
doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-135547-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
42
|
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi sáp nhập
doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-134717-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
43
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động đối với địa điểm
kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên cá nhân. Số hồ sơ
T-KGI-128366-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
44
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) ở ngoài tỉnh. Số hồ
sơ T-KGI-135578-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
45
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ
T-KGI-135588-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
46
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ
T-KGI-135597-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
47
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ
T-KGI-135601-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
48
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135604-TT;
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng
ký doanh nghiệp
|
49
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ
sơ T-KGI-135606-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
50
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ
T-KGI-165609-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
51
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-
135612-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính
phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
52
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở
hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI- 135616-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
53
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ
T-KGI-135624-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
54
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI- 135629-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
55
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ
sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135635-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày
15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
56
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa
điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức). Số hồ sơ T-T-KGI - 132656-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
57
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ
T-KGI-135641-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ
T-KGI-135647-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
59
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135651-TT;
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng
ký doanh nghiệp
|
60
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ
sơ T-KGI-135486-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
61
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01
thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) thành công ty cổ phần. Số hồ sơ
T-KGI-135657-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
62
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành
viên (chủ sở hữu là tổ chức) thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở
lên. Số hồ sơ T-KGI-135661-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
63
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động đối với địa điểm
kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).
Số hồ sơ T-KGI- 135803-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
64
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi chia doanh
nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-135810-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
65
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi tách doanh
nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-135819-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
66
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi hợp nhất
doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-135831-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
67
|
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi sáp nhập
doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-135841-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
68
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) ở ngoài tỉnh. Số hồ
sơ T-KGI-135850-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
69
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-135861-TT; Nghị
định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp
|
70
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-121306-TT; Nghị
định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp
|
71
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-138637-TT;
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng
ký doanh nghiệp
|
72
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139242-TT;
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng
ký doanh nghiệp
|
73
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ
T-KGI-139243-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
74
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139244-TT; Nghị
định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp
|
75
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139245-TT; Nghị
định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp
|
76
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.
Số hồ sơ T-KGI-139245-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
77
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139247-TT; Nghị
định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp
|
78
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139248-TT; Nghị
định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp
|
79
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số
hồ sơ T-KGI-139322-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
80
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở
lên. Số hồ sơ T-KGI-139252-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
81
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động địa điểm
kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ
sơ T-KGI-139242-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
82
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn có 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139254-TT; Nghị
định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp
|
83
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139255-TT; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp
|
84
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139256-TT; Nghị
định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp
|
85
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ
T-KGI-139257-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
86
|
Chấm dứt hoạt động đối với địa điểm kinh doanh
công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ TT-KGI-129089-TT;
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng
ký doanh nghiệp
|
87
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 02
thành viên trở lên thành Công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-128894-TT; Nghị định
số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp
|
88
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 02
thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên. Số hồ sơ T-KGI–128904-TT;
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng
ký doanh nghiệp
|
89
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi chia doanh nghiệp. Số hồ sơ
T-KGI-139262-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
90
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi tách doanh nghiệp. Số hồ sơ
T-KGI-139265-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
91
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi hợp nhất doanh nghiệp. Số
hồ sơ T-KGI-139268-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
92
|
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi sáp nhập doanh nghiệp. Số
hồ sơ T-KGI-139269-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
93
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên ở ngoài tỉnh. Số hồ sơ
T-KGI-139270-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
94
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-112427-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
95
|
Đăng ký thành lập chi nhánh đối với công ty cổ
phần. Số hồ sơ T-KGI-112431-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
96
|
Đăng ký thành lập văn phòng đai diện đối với
công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-112432-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
97
|
Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh đối với
công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-112508-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
98
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối
với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-139294-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP
ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
99
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-139299-T; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
100
|
Đăng ký thay đổi tên của doanh nghiệp đối với
công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-112513-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
101
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-112515-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP
ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
102
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty
cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-112520-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
103
|
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công
ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-139313-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
104
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của chi nhánh đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-112431-TT; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp
|
105
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-139327-TT;
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng
ký doanh nghiệp
|
106
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa
điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-139445-TT; Nghị định
số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp
|
107
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-139449-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
108
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần.
Số hồ sơ T-KGI-139451-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
109
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công
ty cổ phần. Số hồ sơ TT-KGI-139452-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
110
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện đối với
công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-139458-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
111
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-139460-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
112
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn 01 thành viên. Số hồ sơ T-KGI-139464-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP
ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
113
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
cổ phần sau khi chia doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-139474-TT; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
114
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
cổ phần sau khi tách doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-139479-TT; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp
|
115
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
cổ phần sau khi hợp nhất doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-139481-TT; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp
|
116
|
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty
cổ phần sau khi sáp nhập doanh nghiệp Số hồ sơ T-KGI-139487-TT; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp
|
117
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
cổ phần ở ngoài tỉnh. Số hồ sơ T-KGI-139493-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP
ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
118
|
Đăng ký thành lập đối với công ty hợp danh. Số
hồ sơ T-KGI-169593-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
119
|
Đăng ký thành lập chi nhánh đối với công ty
hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139597-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
120
|
Đăng ký thành lập văn phòng đai diện đối với
công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139619-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
121
|
Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh đối với
công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-114591-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
122
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối
với công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139623-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP
ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
123
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với
công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139649-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
124
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công
ty hợp danh. Số hồ sơ TT-KGI-139626-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
125
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty
hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139629-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
126
|
Đăng ký thay đôi thành viên đối với công ty
hợp danh. Số hồ sơ T-KHI-139632-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
127
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của chi
nhánh đối với công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139639-TT; Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp
|
128
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của văn
phòng đại diện đối với công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139637-TT; Nghị định
số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp
|
129
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa
điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139638-TT; Nghị định
số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp
|
130
|
Đăng ký tạm ngưng hoạt động đối với công ty
hợp danh Số hồ sơ T-KGI-139639-TT; Nghị định. số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
131
|
Đăng ký giải thể đối với công ty hợp danh. Số
hồ sơ T-KGI-139642-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
132
|
Chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh công ty
hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139643-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
133
|
Chấm dứt hoạt động đối với văn phòng đại diện
công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139645-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
134
|
Chấm dứt hoạt động đối với địa điểm kinh doanh
công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139648-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
135
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
hợp danh ở ngoài tỉnh. Số hồ sơ T-KGI-139649-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP
ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
136
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế cho doanh nghiệp (trường hợp bị mất). Số hồ sơ
T-KGI-139652-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
137
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế cho doanh nghiệp (trường hợp bị rách, nát, cháy…). Số
hồ sơ T-KGI-139654-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
138
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động và đăng ký thuế cho chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị mất).
Số hồ sơ; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính
phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
139
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động và đăng ký thuế cho chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị rách,
nát, cháy). Số hồ sơ T-KGI-139658-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ -CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|