|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2095/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Trương Văn Sáu
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2095/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 25
tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2013 CỦA DỰ ÁN HOÀN
THIỆN VÀ HIỆN ĐẠI HOÁ HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VIỆT NAM (VLAP) VÀ
CHƯƠNG TRÌNH VIỆN TRỢ NEW ZEALAND (NZAP) HỖ TRỢ TRIỂN KHAI DỰ ÁN VLAP, TỈNH
VĨNH LONG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH
LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Hiệp định Tài trợ giữa nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hiệp hội Phát triển quốc tế
đã được ký kết ngày 16/6/2008;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-BTNMT, ngày
05/02/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt nội dung
văn kiện Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai
Việt Nam;
Căn cứ Sổ tay hướng dẫn thực hiện Dự
án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam ban
hành kèm theo Quyết định số 1804/QĐ-BTNMT, ngày 11/9/2008 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2382/QĐ-BTNMT, ngày
19/12/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Dự án
“Chương trình viện trợ Niu Zi-lân (NZAP) hỗ trợ triển khai Dự án hoàn thiện
và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam do Ngân hàng thế
giới tài trợ”;
Căn cứ Quyết định số
2197/QĐ-BTNMT, ngày 12/12/2012 của Bộ TN và MT về việc phê duyệt nội dung tái
cấu trúc Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số
2039/QĐ-BTNMT, ngày 26/11/2012 của Bộ TN và MT về việc điều chỉnh, bổ sung Dự
án Chương trình viện trợ Niu Di lân hỗ trợ triển khai Dự án hoàn thiện và hiện
đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam do Ngân hàng thế giới tài trợ;
Căn cứ Thư không
phản đối ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Ngân hàng thế giới về việc huy động tổ
chức quần chúng địa phương làm đơn vị hỗ trợ địa phương;
Theo Công văn số
4261/BTNMT-TCQLĐĐ, ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc gia hạn thời gian hiệu lực của Dự án VLAP và Công văn số 416/CPMU, ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Ban quản lý Dự án VLAP cấp trung ương về việc thay đổi
hình thức đào tạo VILIS nâng cao thuộc Dự án VLAP;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1884/TTr-STNMT,
ngày 26 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một phần nội dung Điều 1, Quyết định số 775/QĐ-UBND,
ngày 09 tháng 5 năm 2013, như sau:
- Tổng kinh phí hoạt
động năm 2013 của Dự án “Hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý
đất đai Việt Nam (VLAP)” và “Chương trình viện trợ New Zealand (NZAP) hỗ trợ
triển khai Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai
Việt Nam” tỉnh Vĩnh Long được điều chỉnh là: 32.375.570.000 đồng (ba mươi hai
tỷ, ba trăm bảy mươi lăm triệu, năm trăm bảy mươi nghìn đồng), tương đương với
1.554.420 USD (một triệu, năm trăm năm mươi bốn nghìn, bốn trăm hai mươi đô
la), bao gồm:
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Kế
hoạch điều chỉnh năm 2013
|
Vốn ODA
|
Vốn đối
ứng
|
Tổng
cộng
|
1. Tổng kinh phí
tính theo tiền đồng
|
Triệu
đồng
|
24.958,46
|
7.417,11
|
32.375,57
|
- Dự án VLAP
|
Triệu
đồng
|
23.099,13
|
6.846,42
|
29.945,55
|
- Chương trình NZAP
|
Triệu
đồng
|
1.859,33
|
570,69
|
2.430,02
|
2. Tổng kinh phí
tính theo tiền USD
|
Nghìn
USD
|
1.198,31
|
356,11
|
1.554,42
|
- Dự án VLAP
|
Nghìn
USD
|
1.109,04
|
328,71
|
1.437,75
|
- Chương trình NZAP
|
Nghìn
USD
|
89,27
|
27,40
|
116,67
|
-
Chi tiết các hạng mục hoạt động của dự án và kinh phí điều chỉnh tương ứng với
các hạng mục được nêu tại phụ lục I và phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định
này.
Điều 2. Các nội dung còn lại giữ nguyên theo Quyết định số
775/QĐ-UBND, ngày 09 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và
Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Ban Quản lý Dự án VLAP
tỉnh và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương
Văn Sáu
|
PHỤ
LỤC I
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2013 CỦA DỰ
ÁN: HOÀN THIỆN VÀ HIỆN ĐẠI HOÁ HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VIỆT NAM, TỈNH VĨNH
LONG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2095/QĐ-UBND, ngày 25/12/2013 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Long)
Mã LFA
|
HỢP PHẦN
VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TÁI CẤU TRÚC
|
Kế hoạch
ban hành theo Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 09/5/2013
|
Kế hoạch
điều chỉnh năm 2013
|
Theo đơn
vị tính:
1000 USD
|
Theo đơn
vị tính:
Triệu
đồng VN
|
Theo đơn
vị tính:
1000 USD
|
Theo đơn
vị tính:
Triệu
đồng VN
|
Tổng số
|
IDA
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
IDA
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
IDA
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
IDA
|
Vốn đối ứng
|
|
TỔNG CỘNG
|
8.971,70
|
6.467,91
|
2.503,79
|
186.862,65
|
134.713,70
|
52.148,95
|
1.437,75
|
1.109,04
|
328,71
|
29.945,55
|
23.099,13
|
6.846,42
|
C1
|
Hiện đại hoá hệ thống đăng ký đất đai
|
8.398,97
|
5.991,47
|
2.407,50
|
174.933,83
|
124.790,39
|
50.143,45
|
1.280,95
|
1.000,22
|
280,74
|
26.679,71
|
20.832,50
|
5.847,21
|
C1.1
|
Cập nhật và hoàn thiện hệ thống bản đồ địa
chính
|
3.880,11
|
3.102,66
|
777,45
|
80.814,92
|
64.622,16
|
16.192,76
|
677,04
|
529,01
|
148,03
|
14.101,32
|
11.018,15
|
3.083,17
|
PC1.1.1
|
Thiết bị toàn đạc điện tử cho VPĐKQSDĐ cấp
tỉnh
|
17,69
|
17,69
|
-
|
368,41
|
368,41
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC1.1.2
|
Thiết bị toàn đạc điện tử cho VPĐKQSDĐ cấp
huyện
|
68,55
|
68,55
|
-
|
1.427,80
|
1.427,80
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC1.1.3
|
Đào tạo về sử dụng máy toàn đạc điện tử
(bao gồm chi phí tổ chức lớp học, chi phí cho cán bộ thực hiện chuyển giao sử
dụng thiết bị)
|
4,76
|
4,76
|
-
|
99,08
|
99,08
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC1.1.4
|
Thiết bị GPS cho VPĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
65,97
|
65,97
|
-
|
1.374,00
|
1.374,00
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC1.1.5
|
Đào tạo về sử dụng GPS
|
3,16
|
3,16
|
-
|
65,82
|
65,82
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC1.1.6
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC1.1.7
|
Chuyển hệ toạ độ bản đồ địa chính từ hệ toạ
độ HN72 sang VN2000
|
22,97
|
19,53
|
3,45
|
478,47
|
406,70
|
71,77
|
12,22
|
10,39
|
1,83
|
254,55
|
216,37
|
38,18
|
PC1.1.8
|
Cập nhật, chỉnh lý bản đồ địa chính
|
126,69
|
95,75
|
30,94
|
2.638,77
|
1.994,29
|
644,48
|
30,95
|
26,31
|
4,64
|
644,72
|
548,01
|
96,71
|
PC1.1.9
|
Đo đạc bản đồ địa chính nơi chưa đo đạc
nhưng đã lập hồ sơ
|
3.326,18
|
2.827,25
|
498,93
|
69.277,72
|
58.886,06
|
10.391,66
|
559,58
|
492,31
|
67,28
|
11.655,03
|
10.253,77
|
1.401,26
|
PC1.1.10
|
Chi phí lập khảo sát thiết kế - dự toán;
chi phí kiểm tra nghiệm thu sản phẩm
|
235,40
|
-
|
235,40
|
4.902,82
|
|
4.902,82
|
72,15
|
-
|
72,15
|
1.502,82
|
-
|
1.502,82
|
PC1.1.11
|
Kết nối internet cho cấp tỉnh (VPĐKQSDĐ cấp
tỉnh)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
0,78
|
-
|
0,78
|
16,20
|
-
|
16,20
|
PC1.1.12
|
Kết nối internet cho cấp huyện (VPĐKQSDĐ
cấp huyện)
|
8,74
|
-
|
8,74
|
182,04
|
|
182,04
|
1,34
|
-
|
1,34
|
28,00
|
-
|
28,00
|
C1.2
|
Cập nhật và hoàn thiện hệ thống hồ sơ đăng
ký
|
4.361,26
|
2.731,21
|
1.630,05
|
90.836,39
|
56.885,71
|
33.950,68
|
603,92
|
471,21
|
132,71
|
12.578,39
|
9.814,35
|
2.764,04
|
C1.2.1
|
Cập nhật và tích hợp cơ sở dữ liệu đất đai
|
2.793,43
|
2.374,42
|
419,02
|
58.181,65
|
49.454,40
|
8.727,25
|
603,92
|
471,21
|
132,71
|
12.578,39
|
9.814,35
|
2.764,04
|
PC1.2.1
|
Chuyển đổi dữ liệu sang dạng số từ dạng
giấy
|
166,10
|
141,19
|
24,92
|
3.459,61
|
2.940,67
|
518,94
|
182,71
|
155,31
|
27,41
|
3.805,56
|
3.234,72
|
570,84
|
PC1.2.3
|
Lập hồ sơ đăng ký, cấp GCN ở nông thôn nơi
đã đo đạc
|
185,12
|
157,35
|
27,77
|
3.855,60
|
3.277,26
|
578,34
|
12,71
|
9,53
|
3,18
|
264,70
|
198,53
|
66,17
|
PC1.2.9
|
Cập nhật hồ sơ đăng ký, cấp đổi GCN ở nông
thôn nơi chưa đo đạc
|
2.170,85
|
1.845,22
|
325,63
|
45.214,48
|
38.432,31
|
6.782,17
|
408,49
|
306,37
|
102,12
|
8.508,13
|
6.381,10
|
2.127,03
|
PC1.2.10
|
Tích hợp dữ liệu cho CSDL hệ thống thông
tin đất đai
|
271,36
|
230,66
|
40,70
|
5.651,96
|
4.804,17
|
847,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
C1.2.2
|
Bảo trì và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu
|
1.567,83
|
356,79
|
1.211,04
|
32.654,74
|
7.431,31
|
25.223,44
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
C1.3
|
Phát triển và triển khai hệ thống phần mềm
quản lý hồ sơ địa chính
|
157,60
|
157,60
|
-
|
3.282,52
|
3.282,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC1.3.3
|
Thiết bị tin học cho VPĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC1.3.4
|
Thiết bị tin học cho VPĐKQSDĐ cấp huyện
|
124,63
|
124,63
|
-
|
2.595,82
|
2.595,82
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC1.3.5
|
Phần mềm GIS và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
cho cấp tỉnh
|
32,97
|
32,97
|
-
|
686,70
|
686,70
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC1.3.8
|
Nghiệp vụ cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa
chính
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC1.3.9
|
Đăng ký và thống kê đất đai
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC1.3.10
|
Chuyển giao công nghệ phần mềm ViLIS cho
VPĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC1.3.11
|
Chuyển giao công nghệ phần mềm ViLIS cho
VPĐKQSDĐ cấp huyện
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC2.2.20
|
Gói đào tạo cho các VPĐK (VILIS nâng cao và
đào tạo nghiệp vụ cho VPĐK cấp huyện)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
C1.4
|
Nghiên cứu phát triển chính sách
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
C2
|
Tăng cường cung cấp dịch vụ đăng ký đất đai
|
255,00
|
228,26
|
26,74
|
5.311,13
|
4.754,27
|
556,86
|
58,68
|
49,95
|
8,74
|
1.222,25
|
1.040,29
|
181,96
|
C2.1
|
Nâng cấp các văn phòng đăng ký quyền sử
dụng đất
|
26,74
|
-
|
26,74
|
556,86
|
-
|
556,86
|
8,74
|
-
|
8,74
|
181,96
|
-
|
181,96
|
PC2.1.0.2.1
|
Cài đặt hệ thống và tích hợp dữ liệu
|
18,00
|
-
|
18,00
|
374,90
|
|
374,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC2.1.10
|
Nâng cấp VPĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC2.1.11
|
Nâng cấp các VPĐKQSDĐ cấp huyện
|
8,74
|
-
|
8,74
|
181,96
|
|
181,96
|
8,74
|
-
|
8,74
|
181,96
|
-
|
181,96
|
C2.2
|
Tăng cường tiếp cận thông tin đất đai
|
228,26
|
228,26
|
-
|
4.754,27
|
4.754,27
|
-
|
49,95
|
49,95
|
-
|
1.040,29
|
1.040,29
|
-
|
PC2.2.11
|
Máy tính và Moderm ADSL cho cấp xã (thiết
bị tin học cấp xã)
|
54,16
|
54,16
|
-
|
1.128,12
|
1.128,12
|
-
|
49,95
|
49,95
|
-
|
1.040,29
|
1.040,29
|
-
|
|
Máy tính
|
39,00
|
39,00
|
-
|
812,29
|
812,29
|
|
39,00
|
39,00
|
-
|
812,29
|
812,29
|
-
|
|
Moderm ADSL
|
4,68
|
4,68
|
-
|
97,48
|
97,48
|
|
4,68
|
4,68
|
-
|
97,48
|
97,48
|
-
|
|
Thuê bao internet
|
10,48
|
10,48
|
-
|
218,35
|
218,35
|
|
6,27
|
6,27
|
-
|
130,53
|
130,53
|
-
|
PC2.2.22
|
Mua sắm máy in laser A3 cho địa chính xã
|
139,10
|
139,10
|
-
|
2.897,17
|
2.897,17
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC2.2.23
|
Mua sắm máy quét A3 cho các văn phòng đăng
ký (tỉnh, huyện)
|
35,00
|
35,00
|
-
|
728,98
|
728,98
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
C2.3
|
Thông tin tuyên truyền và nâng cao nhận
thức cộng đồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC2.3.7
|
Hỗ trợ các hoạt động PACP địa phương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC2.3.8
|
Hỗ trợ các đơn vị hỗ trợ địa phương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC2.3.9
|
Hỗ trợ kế hoạch hành động dân tộc thiểu số
(EMAPs)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
C3
|
Hỗ trợ quản lý dự án và theo dõi đánh giá
|
195,22
|
125,67
|
69,55
|
4.066,07
|
2.617,43
|
1.448,64
|
98,12
|
58,88
|
39,24
|
2.043,59
|
1.226,34
|
817,25
|
C3.1
|
Quản lý dự án
|
191,28
|
125,67
|
65,61
|
3.984,01
|
2.617,43
|
1.366,58
|
97,62
|
58,88
|
38,74
|
2.033,17
|
1.226,34
|
806,83
|
PC3.1.22
|
Phụ cấp cho các cán bộ kiêm nhiệm của BQL
dự án cấp tỉnh
|
35,86
|
-
|
35,86
|
746,89
|
|
746,89
|
13,17
|
-
|
13,17
|
274,21
|
-
|
274,21
|
PC3.1.23
|
Lương cho cán bộ thuê tuyển của BQL dự án
cấp tỉnh
|
24,49
|
21,97
|
2,52
|
510,05
|
457,56
|
52,49
|
18,65
|
16,78
|
1,87
|
388,49
|
349,49
|
38,99
|
PC3.1.24
|
Phụ cấp cho tổ kỹ thuật hỗ trợ BQL dự án
cấp tỉnh, cán bộ VPĐK QSDĐ cấp tỉnh
|
6,01
|
-
|
6,01
|
125,22
|
|
125,22
|
6,02
|
-
|
6,02
|
125,39
|
-
|
125,39
|
PC3.1.25
|
Phụ cấp cho nhóm cán bộ Tổ thực hiện dự án
cấp huyện, cán bộ xã tham gia dự án
|
19,12
|
-
|
19,12
|
398,23
|
|
398,23
|
17,68
|
-
|
17,68
|
368,24
|
-
|
368,24
|
PC3.1.26
|
Mua sắm bổ sung trang thiết bị cho BQL dự
án cấp tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC3.1.27
|
Phương tiện đi lại của BQL dự án cấp tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC3.1.28
|
Phụ cấp công tác phí của BQL dự án cấp tỉnh
|
10,50
|
10,50
|
-
|
218,65
|
218,65
|
|
9,90
|
9,90
|
-
|
206,30
|
206,30
|
-
|
PC3.1.29
|
Phụ cấp thực địa của BQL dự án cấp tỉnh
|
2,10
|
-
|
2,10
|
43,74
|
|
43,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC3.1.30
|
Văn phòng phẩm của BQL dự án cấp tỉnh chi
phí quản lý văn phòng PPMU (bao gồm chi phí vật tư, thiết bị, văn phòng, công
cụ dụng cụ, chi phí sửa chữa TB, văn phòng phẩm, chi phí khác...) của các
PPMU
|
13,76
|
13,76
|
-
|
286,61
|
286,61
|
|
7,11
|
7,11
|
-
|
148,12
|
148,12
|
-
|
PC3.1.31
|
Chi phí vận hành xe cộ của BQL dự án cấp
tỉnh
|
7,34
|
7,34
|
-
|
152,81
|
152,81
|
|
6,46
|
6,46
|
-
|
134,55
|
134,55
|
-
|
PC3.1.32
|
Chi khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC3.1.42
|
Hỗ trợ công tác tăng cường năng lực
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PC3.1.43
|
Tuyển dụng cán bộ hợp đồng ngắn hạn để hỗ
trợ các VPĐK
|
72,10
|
72,10
|
-
|
1.501,80
|
1.501,80
|
|
18,62
|
18,62
|
-
|
387,88
|
387,88
|
-
|
C3.2
|
Theo dõi và đánh giá
|
3,94
|
-
|
3,94
|
82,06
|
-
|
82,06
|
0,50
|
-
|
0,50
|
10,41
|
-
|
10,41
|
PC3.2.10
|
Theo dõi, hội thảo và lập báo cáo hàng quý
|
3,94
|
-
|
3,94
|
82,06
|
|
82,06
|
0,50
|
-
|
0,50
|
10,41
|
-
|
10,41
|
PC3.2.11
|
Hội thảo tham vấn cộng đồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
C3.3
|
Trao đổi, phổ biến và áp dụng kinh nghiệm
Dự án VLAP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Hỗ trợ nghiên cứu hoàn thiện pháp luật đất
đai
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Chi phí dự phòng
|
122,51
|
122,51
|
-
|
2.551,61
|
2.551,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ
LỤC II
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2013 CHƯƠNG
TRÌNH VIỆN TRỢ NZAP HỖ TRỢ TRIỂN KHAI DỰ ÁN VLAP (DO NGÂN HÀNG THẾ GIỚI TÀI
TRỢ) TẠI TỈNH VĨNH LONG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2095/QĐ-UBND, ngày 25/12/2013 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
HỢP PHẦN
VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TÁI CẤU TRÚC
|
Kế hoạch
ban hành theo Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 09/5/2013
|
Kế hoạch
điều chỉnh năm 2013
|
Theo đơn
vị tính: 1000 USD
|
Theo đơn
vị tính:
Triệu
đồng VN
|
Theo đơn
vị tính: 1000 USD
|
Theo đơn
vị tính:
Triệu
đồng VN
|
Tổng số
|
NZAP
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
NZAP
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
NZAP
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
NZAP
|
Vốn đối ứng
|
Quỹ Tín thác Dự án VLAP do Chương
trình viện trợ của New Zealand tài trợ (RETF)
|
317,08
|
263,48
|
53,60
|
6.604,10
|
5.487,78
|
1.116,32
|
116,67
|
89,27
|
27,40
|
2.430,02
|
1.859,33
|
570,69
|
I
|
HỖ TRỢ CÁC HOẠT ĐỘNG NÂNG CAO NHẬN THỨC
VÀ SỰ THAM GIA CỦA CỘNG ĐỒNG (PACP )
|
142,30
|
142,30
|
-
|
2.963,89
|
2.963,89
|
-
|
55,29
|
55,29
|
-
|
1.151,56
|
1.151,56
|
-
|
1.1
|
Hỗ trợ các PPMU ở các tỉnh Dự án VLAP về
các hoạt động PACP
|
142,30
|
142,30
|
-
|
2.963,89
|
2.963,89
|
-
|
55,29
|
55,29
|
-
|
1.151,56
|
1.151,56
|
-
|
1.1.1
|
Hỗ trợ các hoạt động PACP địa phương
|
52,14
|
52,14
|
-
|
1.085,99
|
1.085,99
|
|
30,34
|
30,34
|
-
|
631,91
|
631,91
|
-
|
1.1.2
|
Hỗ trợ các đơn vị hỗ trợ địa phương
|
57,94
|
57,94
|
-
|
1.206,68
|
1.206,68
|
|
20,15
|
20,15
|
-
|
419,65
|
419,65
|
-
|
1.1.3
|
Hỗ trợ kế hoạch hành động dân tộc thiểu số
(EMAPs)
|
32,23
|
32,23
|
-
|
671,22
|
671,22
|
|
4,80
|
4,80
|
-
|
100,00
|
100,00
|
-
|
II
|
HỖ TRỢ CÔNG TÁC TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC
|
91,18
|
91,18
|
-
|
1.899,05
|
1.899,05
|
-
|
5,73
|
5,73
|
-
|
119,36
|
119,36
|
-
|
2.1
|
Hỗ trợ đào tạo
|
91,18
|
91,18
|
-
|
1.899,05
|
1.899,05
|
-
|
5,73
|
5,73
|
-
|
119,36
|
119,36
|
-
|
2.1.2
|
Do PPMU thực hiện
|
86,18
|
86,18
|
-
|
1.794,91
|
1.794,91
|
-
|
3,33
|
3,33
|
-
|
69,36
|
69,36
|
-
|
|
Nghiệp vụ cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa
chính
|
9,25
|
9,25
|
-
|
192,56
|
192,56
|
|
3,33
|
3,33
|
-
|
69,36
|
69,36
|
-
|
|
Đăng ký và thống kê đất đai
|
9,25
|
9,25
|
-
|
192,56
|
192,56
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kỹ năng giải quyết tranh chấp
|
9,25
|
9,25
|
-
|
192,56
|
192,56
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Chính sách đất đai
|
9,25
|
9,25
|
-
|
192,56
|
192,56
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Nghiệp vụ khách hàng
|
9,25
|
9,25
|
-
|
192,56
|
192,56
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Gói đào tạo cho các VPĐK (VILIS nâng cao và
đào tạo nghiệp vụ cho VPĐK cấp huyện)
|
28,00
|
28,00
|
-
|
583,18
|
583,18
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đào tạo nâng cao nhận thức và sự tham gia của
cộng đồng
|
11,95
|
11,95
|
-
|
248,94
|
248,94
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1.3
|
Hỗ trợ công tác tăng cường năng lực (hoạt động
bổ sung)
|
5,00
|
5,00
|
-
|
104,14
|
104,14
|
-
|
2,40
|
2,40
|
-
|
50,00
|
50,00
|
-
|
|
Khảo sát chia sẻ kinh nghiệm trong nước
|
5,00
|
5,00
|
-
|
104,14
|
104,14
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm tại Vĩnh Long
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2,40
|
2,40
|
-
|
50,00
|
50,00
|
-
|
III
|
HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
|
30,00
|
30,00
|
-
|
624,84
|
624,84
|
-
|
28,25
|
28,25
|
-
|
588,41
|
588,41
|
-
|
3.2
|
Các biện pháp can thiệp thí điểm để tăng cường
cung cấp dịch vụ
|
30,00
|
30,00
|
-
|
624,84
|
624,84
|
-
|
28,25
|
28,25
|
-
|
588,41
|
588,41
|
-
|
3.2.1
|
Mua sắm thiết bị điện tử cho VPĐK mẫu
|
18,00
|
18,00
|
-
|
374,90
|
374,90
|
|
18,00
|
18,00
|
-
|
374,90
|
374,90
|
-
|
3.2.2
|
Mua sắm đồ gỗ cho VPĐK mẫu
|
12,00
|
12,00
|
-
|
249,94
|
249,94
|
|
10,25
|
10,25
|
-
|
213,51
|
213,51
|
-
|
3.2.3
|
Thực hiện mô hình thí điểm cung cấp dịch vụ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
CHI CHO BAN QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH DỰ
ÁN
|
51,38
|
-
|
51,38
|
1.070,20
|
-
|
1.070,20
|
27,40
|
-
|
27,40
|
570,69
|
-
|
570,69
|
6.2
|
Chi phụ cấp Ban quản lý PPMU
|
1,52
|
-
|
1,52
|
31,74
|
|
31,74
|
1,29
|
-
|
1,29
|
26,84
|
-
|
26,84
|
6.3
|
Chi tiền công cho cán bộ Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ cho cấp xã, huyện
|
8,06
|
-
|
8,06
|
167,91
|
|
167,91
|
3,00
|
-
|
3,00
|
62,48
|
-
|
62,48
|
6.4
|
Chi phụ cấp cho cán bộ cấp huyện tham gia dự
án
|
5,60
|
-
|
5,60
|
116,71
|
|
116,71
|
1,74
|
-
|
1,74
|
36,15
|
-
|
36,15
|
6.5
|
Chi phụ cấp cho cán bộ xã tham gia dự án
|
31,11
|
-
|
31,11
|
648,01
|
|
648,01
|
12,44
|
-
|
12,44
|
259,03
|
-
|
259,03
|
6.6
|
Chi xăng xe, chi phí đi lại
|
1,48
|
-
|
1,48
|
30,83
|
|
30,83
|
4,02
|
-
|
4,02
|
83,80
|
-
|
83,80
|
6.7
|
Chi vật tư văn phòng
|
1,44
|
-
|
1,44
|
30,00
|
|
30,00
|
3,46
|
-
|
3,46
|
72,06
|
-
|
72,06
|
6.8
|
Công cụ, dụng cụ văn phòng
|
0,96
|
-
|
0,96
|
20,00
|
|
20,00
|
0,75
|
-
|
0,75
|
15,62
|
-
|
15,62
|
6.9
|
Chi tiền điện, tiền nước, chi khác phân bổ
cho dự án
|
1,20
|
-
|
1,20
|
25,00
|
|
25,00
|
0,71
|
-
|
0,71
|
14,70
|
-
|
14,70
|
V
|
ĐỐI ỨNG BẰNG HIỆN VẬT
|
2,21
|
-
|
2,21
|
46,12
|
|
46,12
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2095/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch hoạt động năm 2013 của dự án Hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP) và Chương trình viện trợ new zealand (NZAP) hỗ trợ triển khai dự án VLAP, tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2095/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch hoạt động ngày 25/12/2013 của dự án Hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP) và Chương trình viện trợ new zealand (NZAP) hỗ trợ triển khai dự án VLAP, tỉnh Vĩnh Long
3.906
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|