STT
|
Danh mục dự án/công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư (số, ngày, tháng, năm)
|
Tổng mức đầu tư
|
Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013
|
Kế hoạch năm 2013
|
Kế hoạch năm 2014
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
5.165.214
|
1.122.728
|
1.030.200
|
1.144.083
|
|
|
NGUỒN CÂN ĐỐI
TỪ NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
508.794
|
66.826
|
234.200
|
245.200
|
|
|
NGUỒN THU TỪ
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
1.105.046
|
200.696
|
96.000
|
158.500
|
|
|
NGUỒN CÁC ĐƠN
VỊ TW ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN HỖ TRỢ BỒI HOÀN ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ
|
|
|
|
|
289.204
|
-
|
-
|
12.383
|
|
|
NGUỒN XỔ SỐ
KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
3.214.170
|
855.206
|
700.000
|
680.000
|
|
|
NGUỒN CHUYỂN
NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012
|
|
|
|
|
48.000
|
-
|
-
|
48.000
|
|
I
|
ĐẦU TƯ XDCB TẬP
TRUNG
|
|
|
|
|
5.165.214
|
1.122.728
|
1.007.280
|
1.117.283
|
|
|
Bố trí cụ thể
từng công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỐI
TỪ NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
508.794
|
66.826
|
222.700
|
233.700
|
|
a)
|
* Khối sở ban
ngành tỉnh
|
|
|
|
|
508.794
|
66.826
|
114.200
|
113.700
|
|
|
Quy hoạch,
CBĐT-CBTHDA
|
|
|
|
|
|
|
35.900
|
23.767
|
|
|
Các công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
430.877
|
65.347
|
30.300
|
58.033
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Huyện uỷ Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
TT.Vũng Liêm
|
16.137 m2
|
2011-2013
|
2332/QĐ-UBND ngày 01/12/2011
|
48.273
|
39.236
|
20.000
|
5.133
|
|
2
|
Nhà ở xã hội
khóm 2, phường 8, thành phố Vĩnh Long
|
Phường 8 TP.VL
|
50 căn hộ
|
2013-2015
|
1366/QĐ-UBND 13/8/2013
|
51.879
|
2.631
|
-
|
5.000
|
Nhà thầu ứng vốn
thi công trước năm 2013, năm 2014 thanh toán cho phần khối lượng nhà thầu đã
thực hiện trong năm 2013
|
3
|
Trụ sở làm việc
Phòng Cảnh sát thi hành án và hỗ trợ tư pháp Công an tỉnh Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
60 CBCS
|
2012-2015
|
1414/QĐ-UBND 20/8/2013
|
12.313
|
280
|
-
|
3.000
|
Nhà thầu ứng vốn
thi công trước năm 2013, năm 2014 thanh toán cho phần khối lượng nhà thầu đã
thực hiện trong năm 2013
|
4
|
Trụ sở làm việc
Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long
|
TP.Vĩnh Long
|
267 CBCS
|
2013-2016
|
3720/QĐ-BQP ngày 05/10/2012
|
286.000
|
17.700
|
17.000
|
30.000
|
Khối nhà chính
|
5
|
Nhà ở công vụ Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Long
|
Phường 8 TP.VL
|
60 CBCS
|
2013-2014
|
1631/QĐ-UBND ngày 05/10/2012
|
24.004
|
500
|
500
|
11.900
|
Ứng vốn thi công
trước năm 2013
|
6
|
Trụ sở Ban CHQS
huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
27 CBCS
|
2013-2015
|
468/QĐ-SKHĐT 03/4/2013
|
6.108
|
5.000
|
5.000
|
1.000
|
|
7
|
Trụ sở Ban CHQS
huyện Tam Bình (giai đoạn 2)
|
Tam Bình
|
472 m2
|
2014-2015
|
Đang trình UBND tỉnh xin chủ trương
|
2.300
|
-
|
-
|
2.000
|
|
|
Các công trình
khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
|
77.917
|
1.479
|
13.000
|
31.900
|
|
1
|
Hệ thống chiếu
sáng đường Bạch Đàn (giai đoạn 2)
|
TPVL
|
55 trụ
|
2014-2015
|
1046/QĐ-SKHĐT ngày 10/7/2013
|
2.145
|
79
|
79
|
1.800
|
|
2
|
Nhà công vụ Tỉnh
uỷ Vĩnh Long
|
Phường 9 TP.VL
|
15 căn hộ
|
2014-2015
|
1119/QĐ-UBND 27/6/201
|
10.402
|
500
|
500
|
5.000
|
|
3
|
Dự án nâng cao
hiệu quả làm việc của đại biểu HĐND tỉnh
|
p9.TPVL
|
55 máy tính bảng+2 máy in
|
2014-2015
|
1780/QĐ-SKHĐT 31/10/2012
|
1.555
|
-
|
-
|
1.400
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp,
mở rộng bệnh xá Bộ CHQS tỉnh
|
Phường 8 TP.VL
|
35 giường và cải tạo
|
2013-2014
|
956/QĐ-UBND 29/5/2013
|
14.655
|
500
|
500
|
5.000
|
|
5
|
Đại đội trinh
sát - Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long
|
Phường 8 TP.VL
|
1 trệt + 1 lầu
|
2014-2015
|
1634/QĐ-SKHDT, ngày 28/10/2013
|
5.327
|
-
|
-
|
4.000
|
Xây dựng trong
khuôn viên BCHQS tỉnh mới
|
6
|
Trụ sở làm việc
Ban CHQS xã Đông Bình, thị xã Bình Minh
|
Bình Minh
|
167 m2
|
2014
|
1234/QĐ-SKHĐT 15/8/2013
|
983
|
-
|
-
|
900
|
Xã mới chia tách
của thị xã Bình Minh
|
7
|
Trụ sở làm việc
Ban CHQS phường Thành Phước, thị xã Bình Minh
|
Bình Minh
|
Sửa chữa nhà làm việc
|
2014-2015
|
1213/QĐ-SKHĐT 12/8/2013
|
629
|
-
|
-
|
600
|
Phường mới chia
tách của thị xã Bình Minh
|
8
|
Trụ sở làm việc
Ban CHQS phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh
|
Bình Minh
|
140 m2
|
2014-2015
|
1214/QĐ-SKHĐT 12/8/2013
|
894
|
-
|
-
|
800
|
Phường mới chia
tách của thị xã Bình Minh
|
9
|
Trụ sở làm việc
Công an phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh
|
Bình Minh
|
15 CBCS
|
2014-2015
|
1636/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2013
|
2.750
|
|
-
|
2.000
|
Phường mới chia
tách của thị xã Bình Minh
|
10
|
Trụ sở làm việc
Công an phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh
|
Bình Minh
|
15 CBCS
|
2014-2015
|
1632/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2013
|
2.627
|
|
-
|
2.000
|
Phường mới chia
tách của thị xã Bình Minh
|
11
|
Trụ sở làm việc
Công an phường Thành Phước, thị xã Bình Minh
|
Bình Minh
|
15 CBCS
|
2014-2015
|
1631/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2013
|
2.886
|
|
-
|
2.000
|
Phường mới chia
tách của thị xã Bình Minh
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp
trụ sở làm việc UBND xã Long Phước, huyện Long Hồ
|
Long Hồ
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2014-2015
|
3880/UBND, ngày 29/10/2013
|
3.700
|
-
|
-
|
2.400
|
Xã NTM, hỗ trợ
XL
|
13
|
Trụ sở làm việc
khối Đảng và khối vận huyện Mang Thít
|
Mang Thít
|
60 CBCC
|
2012-2014
|
2131/QĐ-UBND 28/10/2011
|
29.364
|
400
|
-
|
4.000
|
Tỉnh hỗ trợ 2
năm
|
b)
|
* Khối huyện-thành
phố (P/c theo tiêu chí, định mức)
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
|
1
|
- Thành phố Vĩnh
Long
|
|
|
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
|
2
|
- Thị xã Bình
Minh
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
3
|
- Huyện Long Hồ
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
4
|
- Huyện Mang
Thít
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
5
|
- Huyện Vũng
Liêm
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
16.000
|
|
6
|
- Huyện Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
7
|
- Huyện Tam Bình
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
8
|
- Huyện Bình Tân
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
B
|
NGUỒN THU TỪ
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
1.105.046
|
200.696
|
84.580
|
143.200
|
|
a)
|
* Khối sở ban
ngành tỉnh
|
|
|
|
|
1.105.046
|
200.696
|
58.800
|
99.700
|
|
a1)
|
Chuyển sang vốn
sự nghiệp
|
|
|
|
|
178.281
|
42.405
|
11.420
|
5.000
|
|
|
Dự án hoàn thiện
và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP)
|
huyện, thành phố
|
các huyện- thành phố
|
2010-2013
|
2496/QĐ-UBND, ngày 13/6/2012, 1750/UBND-KTN ngày
06/7/2011
|
178.281
|
42.405
|
15.000
|
5.000
|
Đối ứng vốn ODA
|
a2)
|
Đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
926.765
|
158.291
|
47.380
|
94.700
|
|
|
Các công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
352.498
|
97.507
|
18.000
|
34.000
|
|
1
|
Dự án thuỷ lợi
phục vụ nuôi thuỷ sản xen lúa xã Hiếu Phụng
|
Vũng Liêm
|
776ha
|
2014-2015
|
2732/QĐ-UBND ngày 30/10/2009
|
17.700
|
6.100
|
5.785
|
10.000
|
|
2
|
Khu TĐC Hoà Phú
|
Long Hồ
|
35ha
|
2010-2013
|
1806/QĐ-UBND ngày 05/8/2010
|
91.713
|
31.407
|
9.748
|
5.000
|
|
3
|
Đường Chòm
Yên, huyện Bình Tân
|
Bình Tân
|
808md
|
2013-2015
|
1808/QĐ-UBND ngày 24/9/2008;
1441/QĐ-UBND ngày 27/8/2013
|
51.300
|
10.000
|
-
|
3.000
|
Nhà thầu ứng vốn
thi công trước năm 2013, năm 2014 thanh toán cho phần khối lượng nhà thầu đã
thực hiện trong năm 2013
|
4
|
Đường trục chính
trung tâm thị trấn Trà Ôn, thị trấn Trà Ôn
|
TT. Trà Ôn
|
706md
|
2013-2015
|
1434/QĐ-UBND ngày 12/9/2012
|
49.608
|
-
|
-
|
3.000
|
Nhà thầu ứng vốn
thi công trước năm 2013, năm 2014 thanh toán cho phần khối lượng nhà thầu đã
thực hiện trong năm 2013
|
5
|
Đường đến trung
tâm xã Tân An Hội - Tân Long Hội huyện Mang Thít
|
Mang Thít
|
10 km
|
2013-2015
|
1276/QĐ-UBND
ngày 01/8/2013
|
48.418
|
22.000
|
22.000
|
5.000
|
|
6
|
Cầu và đường đến
trung tâm xã Phú Thịnh huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
5,5 km
|
2013-2015
|
1271/QĐ-UBND
ngày 01/8/2013
|
54.759
|
23.000
|
23.000
|
5.000
|
|
7
|
Đường từ UBND
huyện - chợ Bà Đồng ra QL54
|
Bình Tân
|
4,7km
|
2013-2016
|
153/QĐ-UBND ngày 21/01/2010; 1342/QĐ-UBND ngày
12/8/2013
|
39.000
|
5.000
|
-
|
3.000
|
Nhà thầu ứng vốn
thi công trước năm 2013, năm 2014 thanh toán cho phần khối lượng nhà thầu đã
thực hiện trong năm 2013
|
|
Các công trình
khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
|
574.267
|
60.784
|
-
|
60.700
|
|
1
|
Dự án Hệ thống
thuỷ lợi nội đồng Cái Tháp - Bà Phủ thuộc huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
500 ha
|
2013-2015
|
2437/QĐ-UBND 20/12/2011, 1057/QĐ-UBND ngày 13/9/2013
|
14.790
|
997
|
-
|
1.000
|
Đối ứng với TW
(TW: 11,8 tỷ đồng)
|
2
|
Dự án Hệ thống
thuỷ lợi Rạch Ranh - Còng Cọc thuộc huyện Long Hồ và Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
Tam Bình
|
760 ha
|
2013-2015
|
1594/QĐ-UBND, ngày 30/9/2013
|
14.998
|
1.197
|
-
|
1.000
|
Đối ứng với TW
(TW: 11,0 tỷ đồng)
|
3
|
Hệ thống thuỷ lợi
các xã NTM
|
09 xã điểm NTM
|
Nhiều HTTL (cống, đê bao)
|
2014-2015
|
Nhiều quyết định đầu tư
|
118.427
|
-
|
-
|
23.000
|
Nhu cầu đầu tư
xã NTM (đã trừ 21,7 tỷ đồng chuyển sang vốn SN của các công trình cánh đồng mẫu
lớn)
|
4
|
Đường vào khu vực
Bia truyền thống Công an tỉnh
|
Tam Bình
|
1,1km
|
2014-2015
|
1618/QĐ-SKHĐT-KT ngày 25/10/2013
|
3.500
|
-
|
-
|
3.000
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long
|
TP.Vĩnh Long
|
60,87 ha
|
2014-2015
|
214/QĐ-UBND ngày 19/01/2009
|
289.204
|
58.240
|
1.000
|
10.000
|
Gói thầu còn lại
|
6
|
Đường từ QL 54 đến
Trung tâm văn hoá huyện Bình Tân
|
Bình Tân
|
1,3km
|
2014-2016
|
1255/QĐ-UBND ngày 26/7/2013
|
105.048
|
-
|
-
|
9.000
|
Đối ứng với TW
|
7
|
Nghĩa trang nhân
dân cụm xã thuộc các xã điểm nông thôn mới
|
Các huyện
|
4 cụm
|
2014
|
Hỗ trợ huyện, thị xã
|
13.600
|
-
|
-
|
8.700
|
Hỗ trợ SLMB (có
biểu chi tiết kèm theo)
|
8
|
Đóng cửa bãi rác
Hoà Phú
|
Long Hồ
|
2,11ha
|
2014-2015
|
1791/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
14.700
|
350
|
350
|
5.000
|
|
b)
|
* Khối huyện -
Thành phố
|
|
|
|
|
|
|
37.200
|
43.500
|
|
1
|
- Thành phố Vĩnh
Long
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
13.000
|
|
2
|
- Thị xã Bình
Minh
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
3
|
- Huyện Long Hồ
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
4
|
- Huyện Mang
Thít
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
5
|
- Huyện Vũng
Liêm
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
6.000
|
|
6
|
- Huyện Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
5.000
|
|
7
|
- Huyện Tam Bình
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
7.000
|
|
8
|
- Huyện Bình Tân
|
|
|
|
|
|
|
700
|
500
|
|
C
|
NGUỒN CÁC ĐƠN
VỊ TW ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN HỖ TRỢ BỒI HOÀN ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ
|
|
|
|
|
289.204
|
-
|
-
|
12.383
|
|
|
Công trình khởi
công mới năm 2014
|
|
|
|
|
289.204
|
-
|
-
|
12.383
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long (gói thầu tái định
cư)
|
TP.Vĩnh Long
|
60,87 ha
|
2014-2015
|
214/QĐ-UBND ngày 19/01/2009
|
289.204
|
-
|
-
|
12.383
|
Gói thầu tái định
cư 13 tỷ đồng
|
D
|
NGUỒN XỔ SỐ
KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
3.214.170
|
855.206
|
700.000
|
680.000
|
|
a)
|
Giáo dục - đào tạo:
|
|
|
|
|
760.888
|
192.086
|
177.850
|
207.700
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
412.601
|
189.521
|
130.850
|
72.700
|
|
1
|
Trường chuẩn quốc
gia tại các xã NTM
|
huyện, TP
|
Nhiều trường
|
2013-2015
|
Nhiều quyết định đầu tư
|
89.129
|
43.400
|
43.400
|
40.000
|
Có biểu chi tiết
kèm theo (trong đó bao gồm 9 xã điểm NTM thuộc các công trình chuyển tiếp năm
2013)
|
2
|
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên huyện Trà Ôn
|
Trà Ôn
|
820 hv
|
2012-2014
|
595/QĐ-UBND ngày 14/4/2012
|
16.202
|
8.680
|
7.000
|
5.000
|
|
3
|
Cải tạo, mở rộng
Trường Trung học chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
TP.Vĩnh Long
|
1155
hs
|
2011-2014
|
2101/QĐ-UBND ngày 12/10/2011
|
59.259
|
19.285
|
12.500
|
8.000
|
Còn nguồn TW
|
4
|
Ký túc xá nam
sinh viên Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long
|
TP.Vĩnh Long
|
600 chỗ
|
2012-2014
|
1026/QĐ-UBND ngày 03/7/2012
|
53.945
|
42.080
|
18.000
|
1.200
|
|
5
|
Trường Trung cấp
Nghề Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
1000 hs
|
2010-2014
|
275/QĐ-UBND ngày 03/02/2009
|
172.619
|
67.526
|
10.000
|
10.000
|
Còn nguồn TW
|
6
|
Trường Mầm non
Sao Mai, thành phố Vĩnh Long
|
TP.Vĩnh Long
|
9 phòng
|
2013-2014
|
1712/QĐ-UBND ngày 28/5/2012
|
8.275
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
Đề án KCH trường
lớp học và NCV cho GV
|
7
|
Chương trình đảm
bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) đối ứng theo cam kết
|
các huyện
|
nhiều điểm trường
|
2010-2014
|
Nhiều quyết định
|
4.481
|
1.500
|
1.500
|
2.500
|
|
8
|
Trường Mẫu giáo
An Bình, huyện Long Hồ
|
Long Hồ
|
246hs
|
2013-2014
|
830/QĐ-UBND ngày 25/01/2013
|
8.691
|
2.050
|
1.960
|
4.000
|
|
|
Công trình khởi
công mới năm 2014
|
|
|
|
|
348.287
|
2.565
|
47.000
|
135.000
|
|
1
|
Trường chuẩn quốc
gia tại các xã NTM
|
huyện, TP
|
Nhiều trường
|
2013-2015
|
Nhiều quyết định đầu tư
|
148.871
|
1.000
|
1.000
|
82.000
|
Có biểu chi tiết
kèm theo (nhu cầu 09 xã điểm NTM)
|
2
|
Trường trung học
cấp 2-3 Mỹ Phước huyện Mang Thít
|
xã Mỹ Phước
|
1500 hs
|
2014-2015
|
2209/QĐ-UBND ngày 12/10/2010
|
35.024
|
1.130
|
-
|
8.000
|
|
3
|
Khối 17 phòng học
và các khối phụ trợ thuộc Trường THPT Lưu Văn Liệt
|
TPVL
|
680hs
|
2012-2014
|
2125/QĐ-UBND ngày 28/10/2011
|
75.676
|
-
|
-
|
15.000
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Hữu Huân, TP.Vĩnh Long
|
TPVL
|
875hs
|
2013-2016
|
1779/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
14.907
|
-
|
-
|
5.000
|
Giai đoạn 1
|
5
|
Trường Tiểu học
Bình Hoà Phước B, huyện Long Hồ
|
Long Hồ
|
335hs
|
2014
|
3872/QĐ-UBND ngày 29/10/2013
|
2.598
|
-
|
-
|
2.000
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Hoà Ninh A, huyện Long Hồ
|
Long Hồ
|
490hs
|
2014-2015
|
3873/QĐ-UBND ngày 29/10/2013
|
9.166
|
-
|
-
|
6.000
|
|
7
|
Trường THPT Phan
Văn Hoà, huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
Thiết bị
|
2014-2015
|
1654/QĐ-SKHĐT-VX ngày 30/10/2013
|
5.370
|
-
|
-
|
2.000
|
Thiết bị
|
8
|
Trường Tiểu học
Lê Hồng Phong, thành phố Vĩnh Long
|
TP.Vĩnh Long
|
770 hs
|
2014-2015
|
1788/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
14.500
|
-
|
-
|
6.000
|
Giai đoạn 1
|
9
|
Trường THPT
Hoàng Thái Hiếu, thị xã Bình Minh
|
Cái Vồn
|
945hs
|
2014-2015
|
1785/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
14.816
|
435
|
400
|
5.000
|
|
10
|
Mở rộng Trường
Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Vĩnh Long (hạng mục: Thư viện điện tử)
|
TP.Vĩnh Long
|
Thư viện 325 chỗ, nhà đa năng, xưởng may
|
2014-2015
|
2730/QĐ-UBND ngày 24/12/2010
|
27.359
|
-
|
-
|
4.000
|
Thư viện điện tử
|
b)
|
Y tế
|
|
|
|
|
2.087.809
|
644.470
|
183.500
|
169.000
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
2.009.845
|
643.670
|
183.500
|
149.000
|
|
1
|
Bệnh viện Đa
khoa thành phố Vĩnh Long
|
TP.Vĩnh Long
|
200 giường
|
2009-2013
|
623/QĐ-UBND ngày 10/4/2013
|
250.571
|
215.546
|
112.000
|
9.000
|
|
2
|
Bệnh viện Đa
khoa huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
200 giường
|
2011-2013
|
880/QĐ-UBND ngày 30/5/2008
|
173.563
|
138.992
|
55.000
|
20.000
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới)
|
TP.Vĩnh Long
|
600 giường
|
2013-2018
|
635/QĐ-UBND ngày 14/4/2009
|
968.000
|
31.800
|
31.000
|
60.000
|
Còn ngân sách TW
|
4
|
Đề án trạm y tế
xã do tổ chức AP (Hoa Kỳ) tài trợ
|
các xã, phường, thị trấn
|
95 trạm
|
2009-2013
|
152/QĐ-UBND ngày 07/02/2012
|
310.659
|
161.932
|
60.000
|
20.000
|
Đối ứng vốn AP
|
5
|
Bệnh viện Đa
khoa huyện Bình Tân
|
Bình Tân
|
100 giường
|
2011-2013
|
1807/QĐ-UBND ngày 10/8/2009
|
137.025
|
45.501
|
25.000
|
20.000
|
|
6
|
Bệnh viện lao và
bệnh phổi tỉnh Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
100 giường
|
2012-2014
|
592/QĐ-UBND ngày 11/4/2012
|
88.015
|
31.331
|
20.000
|
10.000
|
|
7
|
Bệnh viện tâm thần
tỉnh Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
100 giường
|
2012-2014
|
593/QĐ-UBND ngày 11/4/2012
|
82.012
|
18.568
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Công trình khởi
công mới năm 2014
|
|
|
|
|
77.964
|
800
|
-
|
20.000
|
|
1
|
Bệnh viện Đa
khoa khu vực Hoà Phú, huyện Long Hồ
|
Long Hồ
|
50 giường
|
2012-2015
|
1936/QĐ-UBND ngày 13/10/2011
|
68.564
|
800
|
800
|
14.000
|
|
2
|
Trạm Y tế xã
Đông Bình, thị xã Bình Minh
|
TX. Bình Minh
|
582,8 m2
|
2013-2015
|
3031/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
4.800
|
-
|
-
|
3.000
|
Xã mới chia tách
của thị xã Bình Minh
|
3
|
Trạm Y tế phường
Cái Vồn, thị xã Bình Minh
|
TX. Bình Minh
|
582,9 m2
|
2013-2015
|
3030/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
4.600
|
-
|
-
|
3.000
|
Phường mới chia
tách của thị xã Bình Minh
|
c)
|
Văn hoá - Xã hội
|
|
|
|
|
279.070
|
13.550
|
12.500
|
75.990
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
183.202
|
13.360
|
-
|
25.000
|
|
1
|
Nhà văn hoá lao
động tỉnh Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
HT 600 chỗ, nhà thi đấu 600 chỗ
|
2011-2015
|
2147/QĐ-UBND ngày 30/9/2010
|
132.202
|
6.200
|
3.000
|
10.000
|
Đối ứng với TW
|
2
|
Khu lưu niệm cố
Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa
|
Tam Bình
|
1.698 m2 + quảng trường 2000 m2
|
2013-2015
|
1162/QĐ-UBND ngày 05/7/2013
|
51.000
|
7.160
|
7.160
|
15.000
|
Còn vốn của Bộ
Quốc phòng: 2,0 tỷ đồng
|
|
Công trình khởi
công mới năm 2014
|
|
|
|
|
95.868
|
190
|
8.000
|
50.990
|
|
1
|
Bia truyền thống
Công an tỉnh Vĩnh Long
|
Tam Bình
|
Cao 12m
|
2013-2014
|
589/QĐ-SKHĐT ngày 25/4/2013
|
3.691
|
190
|
190
|
3.000
|
|
2
|
Trung tâm văn
hoá - thể thao xã và Nhà văn hoá - thể thao ấp (09 xã NTM)
|
Các huyện, TX
|
Nhà VH 7 xã, 9 ấp
|
2014
|
Nhiều quyết định đầu tư
|
32.000
|
-
|
-
|
24.000
|
Có biểu chi tiết
kèm theo
|
3
|
Sân bóng đá cụm
xã thuộc các xã điểm nông thôn mới
|
Các huyện
|
5 sân (7.000 m2/sân)
|
2014
|
Hỗ trợ huyện, thị xã
|
17.000
|
-
|
-
|
12.000
|
Hỗ trợ SLMB (có
biểu chi tiết kèm theo)
|
4
|
Chợ và phố chợ
xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
27,6 ha
|
|
1489/QĐ-UBND 15/5/2010
|
21.696
|
-
|
-
|
2.740
|
Tỉnh hỗ trợ 2,74
tỷ đồng theo CV số 3237/UBND-KTTH ngày 07/11/2013 của UBND tỉnh
|
5
|
Trung tâm Dạy
nghề và Giới thiệu việc làm thành phố Vĩnh Long
|
TP.Vĩnh Long
|
01 trệt + 02 lầu
|
2013-2015
|
1784/QĐ-UBND 30/10/2012
|
11.500
|
-
|
-
|
2.000
|
Còn vốn CTMTQG
|
6
|
Khu quản lý đối
tượng ma tuý sau cai nghiện tại Trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã
hội
|
xã Tường Lộc, Tam Bình
|
40 đối tượng
|
2014-2015
|
1209/QĐ-SKHĐT-VX, ngày 09/8/2013
|
4.145
|
-
|
-
|
3.250
|
|
7
|
Nhà nuôi dưỡng
người cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa (khu 3) thuộc Trung tâm Bảo trợ xã
hội tỉnh Vĩnh Long
|
xã Phú Quới, Long Hồ
|
62 người
|
2013
|
1725/QĐ-SKHĐT-VX, ngày 24/10/2012
|
5.836
|
-
|
-
|
4.000
|
|
d)
|
Khoa học công
nghệ - Truyền thông
|
|
|
|
|
38.536
|
600
|
12.500
|
13.600
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
2.975
|
-
|
-
|
2.500
|
|
|
Nâng cấp cổng
thông tin điện tử của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Nâng cấp phần mềm, thiết bị
|
2012-2013
|
1771/QĐ-UBND 30/10/2012
|
2.975
|
-
|
-
|
2.500
|
Nhà thầu ứng vốn
thi công trước
|
|
Công trình khởi
công mới năm 2014
|
|
|
|
|
35.561
|
600
|
600
|
11.100
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết
bị kỹ thuật kiểm định hiệu chuẩn đo lường, thử nghiệm chất lượng sản phẩm,
hàng hoá giai đoạn 2013-2014
|
TP.Vĩnh Long
|
Thiết bị
|
2013-2015
|
1161/QĐ-UBND; 27/7/2012
|
11.553
|
300
|
300
|
3.500
|
|
2
|
Đầu tư nâng cao
năng lực hoạt động của phòng phân tích kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn ISO: 17025
và ứng dụng chuyển giao công nghệ sinh học thuộc Trung tâm Ứng dụng tiến bộ
khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long
|
TP.Vĩnh Long
|
Thiết bị
|
2013-2015
|
1162/QĐ-UBND; 27/7/2012
|
10.479
|
300
|
300
|
3.500
|
|
3
|
Triển khai các
biện pháp đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong các hoạt động ứng dụng
công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước, hệ thống bảo mật, giám sát và quản
lý mạng
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
Phần mềm + Thiết bị
|
2014-2016
|
1835/QĐ-UBND; 11/11/2013
|
11.996
|
-
|
-
|
3.000
|
Theo Nghị định số
64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ
|
4
|
Xây dựng hệ thống
thông tin tổng hợp quản lý các dự án đầu tư xây dựng cơ bản phục vụ công tác chỉ
đạo, điều hành của UBND tỉnh
|
TP.Vĩnh Long
|
Phần mềm
|
2013-2015
|
1794/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
1.533
|
-
|
-
|
1.100
|
đ)
|
Công trình trọng
điểm phúc lợi xã hội khác
|
|
|
|
|
47.867
|
4.500
|
187.572
|
176.000
|
|
1
|
Hỗ trợ giao
thông nông thôn theo NQ TW VII
|
các xã
|
Nhiều đường GTNT
|
2010-2015
|
Nhiều quyết định đầu tư
|
-
|
-
|
116.160
|
105.000
|
Nhu cầu đầu tư 9
xã điểm: 73,67 tỷ đồng
|
2
|
Chương trình nước
sạch
|
các xã
|
Nhiều trạm cấp nước
|
2010-2015
|
Nhiều quyết định đầu tư
|
-
|
-
|
35.000
|
40.000
|
Nhu cầu 9 xã điểm
NTM: 8,7 tỷ đồng, còn nguồn TW
|
3
|
Khu hành chính
xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
1200 m2
|
2013-2015
|
1774/QĐ-UBND, 30/10/2012
|
10.610
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
Xã đồng bào dân
tộc, xã NTM (hỗ trợ xây lắp)
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
khu hành chính xã Mỹ Lộc, huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2014-2015
|
3730/QĐ-UBND ngày 29/10/2013
|
5.417
|
-
|
-
|
3.500
|
Xã NTM, hỗ trợ
XL
|
5
|
Trụ sở làm việc
UBND xã Hoà Phú (giai đoạn 2), huyện Long Hồ
|
Long Hồ
|
Sân, hàng rào, cổng
|
2014-2015
|
3879/UBND, ngày 29/10/2013
|
3.000
|
-
|
-
|
2.000
|
Xã NTM, hỗ trợ
XL
|
6
|
Trụ sở làm việc
UBND xã Long Mỹ, huyện Mang Thít
|
Mang Thít
|
1200 m2
|
2014-2015
|
4721/QĐ-UBND 24/10/2013
|
8.180
|
-
|
-
|
5.000
|
Xã NTM, hỗ trợ
XL
|
7
|
Trụ sở làm việc
UBND xã Mỹ An, huyện Mang Thít
|
Mang Thít
|
1200 m2
|
2013-2014
|
1322/QĐ-UBND 07/8/2013
|
11.308
|
-
|
-
|
5.000
|
Trụ sở đã xuống
cấp, có chủ trương của UBND tỉnh (hỗ trợ XL)
|
8
|
Trụ sở làm việc
UBND xã Trà Côn, huyện Trà Ôn
|
Trà Ôn
|
1200 m2
|
2014-2015
|
5562/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
9.352
|
-
|
-
|
5.000
|
Trụ sở đã xuống
cấp, đây là xã vùng đồng bào dân tộc, đã có chủ trương của UBND tỉnh (hỗ trợ
XL)
|
9
|
Các dự án do các
tổ chức phi Chính phủ tài trợ (ĐƯ)
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
6.000
|
|
e
|
Chuẩn bị đầu tư
+ chuẩn bị dự án
|
|
|
|
|
|
|
11.310
|
8.150
|
|
g
|
Thanh toán khối
lượng hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
63.237
|
29.560
|
|
E
|
NGUỒN CHUYỂN
NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012
|
|
|
|
|
48.000
|
-
|
-
|
48.000
|
|
|
Công trình khởi
công mới năm 2014
|
|
|
|
|
48.000
|
-
|
-
|
48.000
|
-
|
|
Đầu tư trang thiết
bị chuyên môn cho một số bệnh viện đa khoa tuyến huyện và trạm y tế xã, phường,
thị trấn của tỉnh Vĩnh Long
|
các huyện, thị xã, thành phố
|
Trang TB được đầu tư theo quy định của Bộ Y tế
|
2013-2014
|
1787/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
48.000
|
-
|
-
|
48.000
|
|
II
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
22.920
|
26.800
|
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỐI
TỪ NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
11.500
|
11.500
|
|
1
|
Chi trả nợ Ngân
hàng Phát triển Chi nhánh Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
2
|
Hỗ trợ doanh
nghiệp công ích
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
B
|
NGUỒN THU TỪ
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
11.420
|
15.300
|
|
|
Chuyển sang vốn
sự nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
-
|
11.420
|
15.300
|
|
|
Duy tu sửa chữa
cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp)
|
|
|
|
|
-
|
-
|
11.420
|
15.300
|
|
STT
|
Danh mục
công trình
|
KH năm 2014
|
Ghi
chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
C.đối từ NS
|
XSKT
|
|
TỔNG SỐ:
|
31.917
|
23.767
|
8.150
|
|
A
|
VỐN QUY HOẠCH (chuyển sang nguồn vốn SN)
|
4.267
|
4.267
|
|
|
I
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN:
|
80
|
80
|
|
|
|
Điều chỉnh quy hoạch bố trí dân cư giai đoạn
2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020
|
80
|
80
|
|
|
II
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP:
|
500
|
500
|
|
|
|
Quy hoạch khu công nghiệp Đông Bình
|
500
|
500
|
|
|
III
|
SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH:
|
200
|
200
|
|
|
|
Quy hoạch phát triển văn hoá, du lịch tỉnh
Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
200
|
200
|
|
|
IV
|
SỞ XÂY DỰNG:
|
2.250
|
2.250
|
|
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Bình Minh
giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
400
|
400
|
|
|
2
|
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Vĩnh Long giai đoạn
2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
900
|
900
|
|
|
3
|
Quy hoạch quản lý chất thải rắn giai đoạn 2011
- 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
750
|
750
|
|
|
4
|
Chương trình phát triển nhà ở đến 2015 và tầm
nhìn đến 2020
|
100
|
100
|
|
|
5
|
Chương trình phát triển đô thị đến năm 2015 và
tầm nhìn đến 2020
|
100
|
100
|
|
|
V
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
300
|
300
|
|
|
|
Quy hoạch chi tiết nghĩa trang nhân dân tỉnh
Vĩnh Long
|
300
|
300
|
|
|
VI
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG:
|
100
|
100
|
|
|
|
Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh
Vĩnh Long đến năm 2020
|
100
|
100
|
|
|
VII
|
SỞ CÔNG THƯƠNG:
|
357
|
357
|
|
|
1
|
Quy hoạch hệ thống kinh doanh bán lẻ và
bán buôn sản phẩm rượu giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh
|
150
|
150
|
|
|
2
|
Quy hoạch hệ thống kinh doanh bán lẻ và bán
buôn thuốc lá giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh
|
150
|
150
|
|
|
3
|
Quy hoạch phát triển điện lực các huyện, thành
phố thuộc tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020
|
52
|
52
|
|
Quyết toán công trình hoàn thành
|
4
|
Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Vĩnh Long
giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020
|
5
|
5
|
|
Quyết toán công trình hoàn thành
|
VIII
|
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT:
|
180
|
180
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Mỹ Lợi, xã Thiện Mỹ
huyện Trà Ôn
|
180
|
180
|
|
|
IX
|
CÔNG TY TNHH 1 TV CẤP NƯỚC VĨNH LONG:
|
300
|
300
|
|
|
|
Dự án quy hoạch cấp nước đô thị tỉnh Vĩnh Long
giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
300
|
300
|
|
|
B
|
KH VỐN CBĐT - CHUẨN BỊ TH DỰ ÁN:
|
27.650
|
19.500
|
8.150
|
|
I
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN:
|
4.700
|
4.700
|
|
|
1
|
HTTL phục vụ các xã NTM, khu vực 03 xã: Đông
Thành, Đông Thạnh huyện Bình Minh và xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình
|
200
|
200
|
|
|
2
|
HTTL phục vụ các xã NTM, khu vực 03 xã: Tân
Long, Tân Long Hội và Tân An Hội huyện Mang Thít
|
800
|
800
|
|
|
3
|
Đê bao sông Cái Vồn thị xã Bình Minh
|
500
|
500
|
|
|
4
|
Đê bao sông Măng Thít
|
800
|
800
|
|
|
5
|
Đê bao chống ngập thành phố Vĩnh Long (gđ 1qua
phường 1,2,3,4)
|
800
|
800
|
|
|
6
|
Trại giống thuỷ sản Vĩnh Long
|
500
|
500
|
|
|
7
|
Các công trình thuỷ lợi khác
|
300
|
300
|
|
|
8
|
Các công trình cấp nước tập trung
|
800
|
800
|
|
|
II
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI:
|
6.100
|
6.100
|
|
|
1
|
Đường 2/9 nối dài (QL53 - khu đô thị mới Mỹ
Thuận)
|
800
|
800
|
|
|
2
|
Cầu Cái Cam 2 (trên tuyến đường 2/9 nối dài)
|
800
|
800
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 909 (đoạn từ km30+898,25-km38+961)
|
800
|
800
|
|
|
4
|
Đường tỉnh 908 (giai đoạn 2)
|
800
|
800
|
|
|
5
|
Đường 2/9 nối dài (đoạn nối từ dự án ĐTXD công
trình hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư-dân cư Bắc Mỹ Thuận (giai đoạn 2) đến
đường tránh QL1A)
|
500
|
500
|
|
|
6
|
Đường tỉnh 905
|
800
|
800
|
|
|
7
|
Đường vào cảng Bình Minh (đoạn từ QL54 đến cảng
Bình Minh)
|
300
|
300
|
|
|
8
|
Đường từ QL53-KCN Hoà Phú
|
1.000
|
1.000
|
|
|
9
|
Cầu Phú Lộc
|
300
|
300
|
|
|
III
|
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT:
|
350
|
350
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Song Phú huyện Tam Bình
|
350
|
350
|
|
|
IV
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:
|
3.800
|
-
|
3.800
|
|
1
|
Đề án XD trường chuẩn tại các xã NTM
|
2.000
|
|
2.000
|
|
2
|
Trường THPT Song Phú
|
800
|
|
800
|
|
3
|
Trường THPT Đông Thành
|
500
|
|
500
|
|
4
|
Trường Trung học cấp 2 - 3 Thanh Bình
|
500
|
|
500
|
|
V
|
SỞ Y TẾ:
|
600
|
-
|
600
|
|
1
|
Bệnh viện quân dân y Tân Thành - huyện Bình
Tân
|
500
|
|
500
|
|
2
|
Trung tâm Dân số Kế hoạch hoá gia đình thị xã
Bình Minh
|
100
|
|
100
|
|
VI
|
SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH:
|
350
|
-
|
350
|
|
1
|
Bảo tàng nông nghiệp tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
2
|
Bia chiến thắng Bắc Nước Xoáy
|
150
|
|
150
|
|
VII
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG:
|
550
|
-
|
550
|
|
1
|
Dự án xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành
nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
2
|
Xây dựng dự án cơ sơ dữ liệu hạ tầng bưu chính
viễn thông trên hệ thống thông tin địa lý GIS
|
150
|
|
150
|
|
3
|
Dự án xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành
giáo dục
|
100
|
|
100
|
|
4
|
Dự án xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành
y tế
|
100
|
|
100
|
|
5
|
Xây dựng cổng tích hợp các cơ sở dữ liệu dịch
vụ công trực tuyến
|
100
|
|
100
|
|
VIII
|
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH:
|
350
|
350
|
|
|
|
Ban Chỉ huy Quân sự các xã nông thôn mới (Hiếu
Nhơn, Long Phước, Song Phú, Hoá Lộc, Ngãi Tứ, Hựu Thành, Hoà Bình)
|
350
|
350
|
|
|
IX
|
CÔNG TY TNHH 1 TV CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG VĨNH
LONG:
|
550
|
-
|
550
|
|
1
|
Đóng cửa bãi rác Hoà Phú
|
550
|
|
550
|
|
X
|
SỞ NỘI VỤ:
|
500
|
500
|
-
|
|
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Vĩnh Long
|
500
|
500
|
|
|
XI
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG VĨNH LONG:
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Dự án đầu tư nâng cấp các xưởng thực hành và lớp
học Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
800
|
-
|
800
|
|
XII
|
BAN ĐIỀU HÀNH KHU HÀNH CHÍNH TỈNH:
|
6.000
|
6.000
|
|
|
1
|
Nhà làm việc các cơ quan khối kinh tế (khối 4)
|
3.000
|
3.000
|
|
|
2
|
Nhà làm việc các cơ quan khối văn xã (khối 5
và 6)
|
3.000
|
3.000
|
|
|
XIII
|
SỞ XÂY DỰNG:
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Trung tâm Hội nghị và Nhà khách tỉnh Vĩnh Long
|
500
|
|
500
|
|
XIV
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ VĨNH LONG:
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Trường Cao đẳng Y tế Vĩnh Long
|
500
|
|
500
|
|
XV
|
KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ:
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
1
|
Huyện Trà Ôn
|
500
|
500
|
|
|
|
Kè chống sạt lở khu vực TT Trà Ôn
|
500
|
500
|
|
|
2
|
Huyện Long Hồ
|
500
|
500
|
|
|
|
Kè chống sạt lở bờ sông khu vực thị trấn Long
Hồ
|
500
|
500
|
|
|
3
|
Huyện Bình Tân
|
1.000
|
500
|
500
|
|
|
Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Bình Tân
|
500
|
|
500
|
|
|
Hạ tầng khu HC và khu dân cư, tái định cư
(giai đoạn 2) huyện Bình Tân
|
500
|
500
|
|
|