Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
a. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp
|
01
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở
lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
02
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở
lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
03
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu
hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
04
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu
hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
05
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho
doanh nghiệp (trường hợp bị mất, rách, nát, cháy…)
|
06
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị mất, rách, nát, cháy…)
|
07
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh doanh nghiệp tư nhân ở
ngoài tỉnh
|
08
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện doanh nghiệp
tư nhân ở ngoài tỉnh
|
09
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh công ty trách nhiệm hữu
hạn 02 thành viên trở lên ở ngoài tỉnh
|
10
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện công ty trách
nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên ở ngoài tỉnh
|
11
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh công ty trách nhiệm hữu
hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) ở ngoài tỉnh
|
12
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện công ty trách
nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) ở ngoài tỉnh
|
13
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh công ty trách nhiệm hữu
hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) ở ngoài tỉnh
|
14
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện công ty trách
nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) ở ngoài tỉnh
|
15
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh công ty cổ phần ở ngoài
tỉnh
|
16
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện công ty cổ
phần ở ngoài tỉnh
|
17
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh công ty hợp danh ở
ngoài tỉnh
|
18
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện công ty hợp
danh ở ngoài tỉnh
|
19
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế (không thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh)
|
20
|
Đăng ký cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo
mẫu mới
|
21
|
Đăng ký bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
22
|
Đăng ký bổ sung thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
23
|
Đăng ký bổ sung thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động
|
24
|
Đăng ký hiệu đính thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
25
|
Đăng ký hiệu đính thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động
|
26
|
Đăng ký bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin về Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng
ký thuế trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
27
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn 01
thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).
|
28
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn 01
thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).
|
b. Lĩnh vực: Đấu thầu.
|
01
|
Thẩm định hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu xây lắp
|
02
|
Thẩm định hồ sơ chào hàng cạnh tranh
|
03
|
Thẩm định hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu tư vấn
|
c. Lĩnh vực: Đầu tư và Nông nghiệp nông thôn
|
01
|
Đăng ký Cấp Giấy xác nhận ưu đãi, hỗ trợ đầu tư bổ sung
cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
02
|
Đăng ký Cấp đổi Giấy xác nhận ưu đãi, hỗ trợ đầu tư bổ
sung cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
|
a. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp
|
01
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư
nhân
|
02
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
03
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp
tư nhân
|
04
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp
tư nhân
|
05
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
06
|
Đăng ký thay đổi trụ sở đối với doanh nghiệp tư nhân
|
07
|
Đăng ký thay đổi tên đối với doanh nghiệp tư nhân
|
08
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân
|
09
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh
đối với doanh nghiệp tư nhân
|
10
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng
đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân
|
11
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh
doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
12
|
Tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
13
|
Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với doanh nghiệp tư
nhân
|
15
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
16
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm
hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
17
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm
hữu hạn 02 thành viên trở lên
|
18
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp do mua bán, cho tặng doanh
nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
19
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân
ở ngoài tỉnh.
|
20
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
21
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 02 thành viên trở lên
|
22
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 02 thành viên trở lên
|
23
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên
|
24
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên
|
25
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên
|
26
|
Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn 02 thành viên trở lên
|
27
|
Đăng ký thay đổi tên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn
02 thành viên trở lên
|
28
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên
|
29
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 02 thành viên trở lên
|
30
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 02 thành viên trở lên
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên
|
32
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng
đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên
|
33
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh
doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên
|
34
|
Tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn
02 thành viên trở lên
|
35
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn
02 thành viên trở lên
|
36
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên
|
37
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên
|
38
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở
lên thành công ty cổ phần
|
39
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi chia doanh nghiệp.
|
40
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi tách doanh nghiệp
|
41
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi hợp nhất doanh nghiệp
|
42
|
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi sáp nhập doanh nghiệp
|
43
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên
|
44
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 02 thành viên trở lên ở ngoài tỉnh
|
45
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
46
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
47
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
48
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
49
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
50
|
Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
51
|
Đăng ký thay đổi tên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn
01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
52
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
53
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
54
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
55
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng
đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
|
56
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh
doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
|
57
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn
01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
59
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
60
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
61
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ
sở hữu là cá nhân) thành công ty cổ phần
|
62
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ
sở hữu là cá nhân) thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên
|
63
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi chia doanh nghiệp
|
64
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi tách doanh nghiệp
|
65
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi hợp nhất doanh nghiệp
|
66
|
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi sáp nhập doanh nghiệp
|
67
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
68
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) ở ngoài tỉnh
|
69
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
70
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
71
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
72
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
73
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
74
|
Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
75
|
Đăng ký thay đổi tên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn
01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
76
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
77
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
78
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
79
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng
đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức)
|
80
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh
doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức)
|
81
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
82
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn
01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
83
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
84
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
85
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ
sở hữu là tổ chức) thành công ty cổ phần
|
86
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ
sở hữu là tổ chức) thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên
|
87
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi chia doanh nghiệp
|
88
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi tách doanh nghiệp
|
89
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi hợp nhất doanh nghiệp
|
90
|
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi sáp nhập doanh nghiệp
|
91
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
92
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) ở ngoài tỉnh
|
93
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
94
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần
|
95
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ
phần
|
96
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ
phần
|
97
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ
phần
|
98
|
Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty cổ phần
|
99
|
Đăng ký thay đổi tên đối với công ty cổ phần
|
100
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với
công ty cổ phần
|
101
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty cổ phần
|
102
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty cổ phần
|
103
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh
đối với công ty cổ phần
|
104
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng
đại diện đối với công ty cổ phần
|
105
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh
doanh đối với công ty cổ phần
|
106
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
107
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
108
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty cổ phần
|
109
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty
cổ phần
|
110
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với
công ty cổ phần
|
111
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu
hạn 02 thành viên trở lên
|
112
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau
khi chia doanh nghiệp
|
113
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau
khi tách doanh nghiệp
|
114
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau
khi hợp nhất doanh nghiệp
|
115
|
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau
khi sáp nhập doanh nghiệp
|
116
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần ở
ngoài tỉnh
|
117
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
118
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh
|
119
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp
danh
|
120
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp
danh
|
121
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty
hợp danh
|
122
|
Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty hợp danh
|
123
|
Đăng ký thay đổi tên đối với công ty hợp danh
|
124
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty hợp danh
|
125
|
Thay đổi thành viên đối với công ty hợp danh
|
126
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh
đối với công ty hợp danh
|
127
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng
đại diện đối với công ty hợp danh
|
128
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh
doanh đối với công ty hợp danh
|
129
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
130
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
131
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty hợp danh
|
132
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty
hợp danh
|
133
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với
công ty hợp danh
|
134
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
sau khi hợp nhất doanh nghiệp
|
135
|
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty hợp danh sau
khi sáp nhập doanh nghiệp
|
136
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh ở
ngoài tỉnh
|
b. Lĩnh vực đấu thầu.
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu (điều chỉnh)
|
3
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa
|
4
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp
|
5
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn
|
6
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
8
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá
trình đấu thầu
|
9
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
c. Lĩnh vực: Đầu tư và Nông nghiệp nông thôn
|
1
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật (lập mới).
|
2
|
Thẩm định điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật.
|
3
|
Thẩm định dự án đầu tư (lập mới).
|
4
|
Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư.
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ
|
01
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở
lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên. Số hồ sơ:
T-KGI-128904-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về
đăng ký doanh nghiệp
|
02
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu
hạn 01 thành viên. Số hồ sơ: T-KGI-112543-TT Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày
15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
03
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng
ký thuế cho chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị mất). Số hồ sơ:
T-KGI-112422-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về
đăng ký doanh nghiệp
|
04
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng
ký thuế cho chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị rách, nát, cháy…) Số
hồ sơ T-KGI-112423-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính
phủ về đăng ký doanh nghiệp
|