|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2004/QĐ-BNN-TC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Ngô Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
2004/QĐ-BNN-TC
|
Hà
Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN HOÀN THÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài
chính;
Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999; Nghị định số 12/2000/NĐ-CP
ngày 05/05/2000; Nghị định số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003; Nghị định số
16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 và Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 88/1999/NĐ-CP ngày 01/9/1999; Nghị định số 14/2000/NĐ-CP
ngày 05/5/2000 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đấu thầu;
Nghị định số 111/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật
đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 4 năm 2007 của Bộ Tài chính về
việc hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước
và Thông tư số 98/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 08 năm 2007 của Bộ Tài chính về sửa
đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 4 năm
2007;
Căn cứ Quyết định số 3363/QĐ-BNN-XDCB ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 2620/QĐ/BNN-XDCB ngày
11/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT điều chỉnh nội dung, tổng mức đầu
tư và thiết kế kỹ thuật - tổng dự toán; Quyết định số 5216/QĐ-BNN-XDCB ngày
26/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt điều chỉnh nguồn vốn
đầu tư dự án; Quyết định số 1429/QĐ-BNN-XD ngày 7/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT phê duyệt điều chỉnh dự án; Quyết định số 4053/QĐ-BNN-XD ngày
21/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt điều chỉnh nội dung dự
án;
Căn cứ Quyết định số 3108/QĐ-BNN-ĐTXD ngày 9/8/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT phê duyệt thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán;
Căn cứ các Quyết định phê duyệt và bổ sung kết quả trúng thầu; Biên bản nghiệm
thu công trình (hạng mục công trình) hoàn thành; Bản đối chiếu số liệu cấp vốn,
thanh toán vốn đầu tư với Kho bạc Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo kiểm toán số 749/2009/BCXD-CPA ngày 06/7/2009 của Công ty TNHH
Công ty kiểm toán và kế toán Hà Nội;
Căn cứ Tờ trình số 97/VNNMN ngày 12/3/2010 của Viện KHKT nông nghiệp miền Nam về
việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành;
Căn cứ Biên bản thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành ngày 01/9/2010
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành:
Dự án: Cải tạo,
mở rộng cơ sở nghiên cứu thực nghiệm Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền
Nam.
Chủ đầu tư: Viện
trưởng Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.
Địa điểm thực hiện
dự án: 121 Nguyễn Bỉnh Khiêm - phường Đa Kao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
Thời gian khởi
công - hoàn thành: 1999-2009.
Điều
2. Kết quả đầu tư:
1. Nguồn vốn đầu
tư:
Đơn vị:
đồng
Nguồn
vốn
|
Được
duyệt (đồng)
|
Thực
hiện (đồng)
|
Tổng
số
|
37.747.308.000
|
30.020.456.562
|
1. Vốn ngân sách nhà nước:
- Ngân sách tập trung
- Thuộc Chương trình phát triển ngành
nông nghiệp vay vốn ADB
|
|
29.087.176.500
21.863.415.000
7.223.761.500
|
2. Nguồn khác
|
|
933.280.062
|
2. Chi phí đầu
tư:
Đơn vị:
đồng
Nội
dung
|
Dự
án được duyệt
|
Chi
phí đầu tư được phê duyệt quyết toán
|
Tổng giá trị
|
31.747.308.000
|
29.975.289.501
|
- Xây lắp
|
16.975.437.000
|
16.815.245.988
|
- Thiết bị
|
13.388.301.000
|
12.034.397.983
|
- KTCB khác
|
1.215.174.000
|
1.125.645.530
|
- Dự phòng
|
168.396.000
|
|
(chi tiết như phụ lục số 1 kèm
theo)
3. Chi phí đầu tư
được phép không tính vào giá trị tài sản (nếu có): Không
4. Giá trị tài sản
hình thành qua đầu tư:
Đơn vị:
đồng
Nội
dung
|
Tài
sản thuộc Chủ đầu tư quản lý
|
Tài
sản giao cho đơn vị khác quản lý
|
Thực
tế
|
Quy
đổi
|
Thực
tế
|
Quy
đổi
|
Tổng
số
|
29.975.289.501
|
|
|
|
1. Tài sản cố định
|
28.712.630.953
|
|
|
|
2. Tài sản lưu động
|
1.262.658.548
|
|
|
|
(chi tiết như phụ lục số 2 kèm
theo)
Điều
3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
1. Trách nhiệm của
đơn vị Chủ đầu tư: Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.
a. Được phép tất
toán nguồn và chi phí đầu tư cho dự án hoàn thành trên hệ thống sổ sách kế toán
với giá trị là:
Đơn
vị tính: đồng
Nguồn
vốn
|
Số
tiền
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
29.975.289.501
|
|
- Vốn ngân sách nhà nước
|
21.838.780.943
|
|
- Vốn vay ADB (Chương trình phát
triển ngành nông nghiệp)
|
7.213.511.917
|
|
- Vốn hợp tác quốc tế
|
407.764.000
|
|
- Vốn giải tỏa, đền bù UBND thành
phố Hồ Chí Minh cấp
|
515.232.641
|
|
b. Tổng các khoản
công nợ tính đến ngày 01/9/2010:
Tên
đơn vị
|
Phải
thu (đồng)
|
Phải
trả (đồng)
|
1. Công ty 14 thuộc Tổng công ty
Xây dựng - Bộ Xây dựng: Thi công gói thầu số 2
|
2.722.087
|
|
2. Công ty cổ phần xây dựng và phát
triển kinh doanh: Gói 14 nhà kính nhà lưới
|
10.249.583
|
|
3. Hợp tác xã đồ gỗ 24/6: Gói 5
bàn ghế tủ
|
21.263.000
|
|
4. Công ty tư vấn kiến trúc và
xây dựng thành phố HCM: Lập hồ sơ mời thầu
|
648.970
|
|
5. Công ty kiểm toán và kế toán Hà
Nội: Chi phí kiểm toán dự án
|
|
45.747.000
|
Tổng
số
|
34.883.640
|
45.747.000
|
2. Trách nhiệm của
đơn vị nhận bàn giao: Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.
Được phép ghi tăng
tài sản và quản lý theo dõi theo chế độ kế toán hiện hành, với giá trị tài sản
cố định là 28.712.630.953 đồng, tài sản lưu động là 1.262.658.548 đồng (phụ lục
số 2 kèm theo)
3. Các nghiệp vụ
thanh toán khác:
Chủ đầu tư thu hồi
nộp ngân sách nhà nước 1.199.501.799 đồng gồm công nợ phải thu 34.883.640 đồng
và kinh phí giải tỏa đền bù UBND thành phố Hồ Chí Minh cấp còn kết dư tại Viện
là 1.164.618.159 đồng.
Điều
4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ
trưởng Vụ khoa học công nghệ và môi trường, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng
công trình, Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Kho bạc Nhà nước TPHCM;
- Lưu: VT, TC.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
Ngô Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC 1
KẾT QUẢ QUYẾT TOÁN THEO HẠNG MỤC VÀ THÀNH PHẦN CHI PHÍ
Dự án: Cải tạo, mở rộng cơ sở nghiên cứu thực nghiệm Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp miền Nam
(Kèm theo Quyết định số 2004/QĐ-BNN-TC ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT)
Đơn
vị: đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
án được duyệt
|
Chủ
đầu tư đề nghị QT
|
Giá
trị chấp nhận quyết toán
|
|
TỔNG
CỘNG
|
31.747.308.000
|
30.020.456.562
|
29.975.289.501
|
I
|
XÂY LẮP
|
16.975.437.000
|
16.828.217.658
|
16.815.245.988
|
|
1. Gói 1: Cọc khoan nhồi nhà
cao tầng
|
2.484.104.000
|
2.484.104.000
|
2.484.104.000
|
|
2. Gói 2: Phần khối cao tầng
và các HM
|
12.843.673.000
|
12.682.893.658
|
12.680.171.571
|
|
- Khối nhà cao tầng
|
11.068.502.000
|
10.987.925.872
|
10.986.703.886
|
|
- Nhà thường trực bảo vệ
|
37.415.000
|
35.071.569
|
35.071.569
|
|
- Hệ thống cấp nước toàn khu
|
141.117.000
|
147.216.493
|
147.216.494
|
|
- Hệ thống điều hòa trung tâm
|
833.521.000
|
857.672.388
|
857.672.388
|
|
- Hệ thống nối mạng vi tính
|
128.627.000
|
128.672.139
|
128.672.139
|
|
- Hệ thống điện thoại
|
42.634.000
|
22.576.190
|
22.576.190
|
|
- Hệ thống chống sét
|
33.252.000
|
33.604.384
|
33.604.384
|
|
- Sân đường nội khu
|
401.792.000
|
319.768.785
|
319.768.785
|
|
- Cổng và hàng rào
|
156.813.000
|
150.385.838
|
148.885.736
|
|
3. Gói vườn hoa cây xanh
|
71.334.000
|
71.334.000
|
71.334.000
|
|
4. Gói 3a: Đường dây trung thế,
TB trạm HT
|
153.768.000
|
153.768.000
|
153.678.000
|
|
5. Gói 3b: Hệ thống điện ngoài
nhà
|
538.768.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
|
6. Gói 4: Hệ thống PCCC (có
bơm CC)
|
427.064.000
|
330.947.000
|
330.947.000
|
|
7. Gói 14: Nhà kính nhà lưới
|
456.726.000
|
605.171.000
|
594.921.417
|
II
|
THIẾT BỊ
|
13.388.301.000
|
12.055.660.983
|
12.034.397.983
|
|
Thiết bị gắn xây lắp
|
4.505.116.000
|
4.543.898.983
|
4.543.898.983
|
|
1, Thiết bị gói 2
|
2.804.252.000
|
2.849.524.983
|
2.849.524.983
|
|
- Thiết bị điều hòa trung tâm
(gói 2)
|
1.915.033.000
|
1.942.158.991
|
1.942.158.991
|
|
- Thang máy (gói 2)
|
690.206.000
|
704.291.120
|
704.291.120
|
|
- Tổng đài điện thoại (gói 2)
|
133.973.000
|
136.707.480
|
136.707.480
|
|
- Máy bơm nước 20m3/h (gói 2)
|
48.093.000
|
49.074.480
|
49.074.480
|
|
- Máy bơm chìm (gói 2)
|
16.947.000
|
17.292.912
|
17.292.912
|
|
2. Gói 3a: Đường dây trung thế,
TB trạm HT
|
232.076.000
|
232.076.000
|
232.076.000
|
|
3. Gói 3: Máy biến thế, máy
phát điện DP
|
1.160.140.000
|
1.160.410.000
|
1.160.410.000
|
|
4. Gói 7: Rèm che nắng và phông
nhung HT
|
68.648.000
|
68.648.000
|
68.648.000
|
|
5. Gói 13: thiết bị âm thanh
|
240.000.000
|
233.240.000
|
233.240.000
|
|
Thiết bị văn phòng & TB
nghiên cứu
|
8.883.185.000
|
7.511.762.000
|
7.490.499.000
|
|
1. Gói 5: thiết bị VP: Bàn ghế
tủ, máy fax, photo
|
885.000.000
|
823.678.000
|
802.415.000
|
|
2. Gói 6: tủ hút và tủ cấy vô
trùng
|
407.764.000
|
407.764.000
|
407.764.000
|
|
3. Gói 8: thiết bị nghiên cứu
vi sinh
|
1.942.669.000
|
1.727.985.000
|
1.727.985.000
|
|
4. Gói 9: thiết bị phân tích
|
1.919.766.000
|
1.806.467.000
|
1.806.467.000
|
|
5. Gói 10: thiết bị phân tích
|
1.918.640.000
|
1.722.248.000
|
1.722.248.000
|
|
6. Gói 11: thiết bị
|
1.170.746.000
|
691.500.000
|
691.500.000
|
|
7. Gói 12: thiết bị
|
638.600.000
|
332.120.000
|
332.120.000
|
III
|
CHI KHÁC
|
1.215.174.000
|
1.136.577.921
|
1.125.645.530
|
|
a/ Giai đoạn chuẩn bị đầu
tư
|
101.438.000
|
98.276.000
|
98.276.000
|
|
1. Lập báo cáo nghiên cứu khả
thi
|
87.997.000
|
86.276.000
|
86.276.000
|
|
3. Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi
|
13.441.000
|
12.000.000
|
12.000.000
|
|
b/ Giai đoạn thực hiện đầu
tư
|
997.736.000
|
903.254.500
|
902.605.530
|
|
1. Khảo sát địa chất
|
34.000.000
|
0
|
0
|
|
2. Thiết kế phí
|
386.000.000
|
389.204.000
|
389.204.000
|
|
3. Thẩm định thiết kế kỹ thuật
và TDT
|
20.736.000
|
19.175.600
|
19.175.600
|
|
4. Chi phí lập HS mời thầu,
đánh giá HSDT
|
47.000.000
|
54.498.700
|
53.849.730
|
|
5. Chi ban quản lý dự án
|
264.000.000
|
205.320.200
|
205.320.200
|
|
6. Giám sát kỹ thuật thi công
|
127.000.000
|
116.364.000
|
116.364.000
|
|
7. Chi phí bảo hiểm công trình
|
119.000.000
|
118.692.000
|
118.692.000
|
|
c/ Giai đoạn kết thúc dự án
|
116.000.000
|
135.047.421
|
124.764.000
|
|
8. Chi phí quyết toán
|
26.000.000
|
35.310.421
|
29.017.000
|
|
9. Chi phí kiểm toán
|
90.000.000
|
99.737.000
|
95.747.000
|
IV
|
DỰ PHÒNG
|
168.396.000
|
0
|
|
PHỤ LỤC 2
GIÁ TRỊ TÀI SẢN HÌNH THÀNH QUA ĐẦU TƯ
Dự án: Cải tạo mở rộng cơ sở nghiên cứu thực nghiệm Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp miền Nam
(Kèm theo Quyết định số 2004/QĐ-BNN-TC ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT)
STT
|
TÊN
TÀI SẢN
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Giá
trị tài sản (đồng)
|
TSCĐ
|
TSLĐ
|
A
|
TÀI
SẢN CỐ ĐỊNH
|
|
|
28.712.630.953
|
|
I
|
Công trình xây dựng kiến trúc
|
|
|
22.178.236.971
|
|
1
|
Nhà cao tầng và các hạng mục phụ
trợ
|
Cái
|
1
|
19.110.742.658
|
|
2
|
Vườn hoa cây xanh
|
Cái
|
1
|
74.024.599
|
|
3
|
Trạm hạ thế và hệ thống điện
ngoài nhà
|
Trạm
|
1
|
919.256.547
|
|
4
|
Máy phát điện dự phòng
|
Cái
|
1
|
1.204.178.716
|
|
5
|
Thiết bị âm thanh gồm:
|
Bộ
|
1
|
242.037.418
|
|
|
Thiết bị trộn tín hiệu 22 đường
USA
|
Cái
|
1
|
22.030.760
|
|
|
Thiết bị lọc tần số USA
|
Cái
|
1
|
3.424.470
|
|
|
Environment Speaker USA
|
Cái
|
4
|
31.276.831
|
|
|
Khuyếch đại công suất Power
Ampli
|
Cái
|
1
|
11.871.497
|
|
|
Khuyếch đại công suất Power
Ampli
|
Cái
|
1
|
9.131.921
|
|
|
Micro hội nghị - TW
|
Cái
|
2
|
18.149.693
|
|
|
Micro không dây UHF - USA
|
Cái
|
2
|
15.980.863
|
|
|
Dây, Jack, tủ máy và phụ kiện
kèm theo
|
|
1
|
14.234.382
|
|
|
Chairman Micro
|
Cái
|
1
|
5.136.706
|
|
|
Dilegate Micro
|
Cái
|
17
|
77.621.327
|
|
|
Amplifier Center
|
Cái
|
1
|
10.615.858
|
|
|
Dây, Jack, tủ máy và phụ kiện
kèm theo
|
|
1
|
9.698.516
|
|
|
Loa Bose 301V
|
Cái
|
2
|
12.864.593
|
|
6
|
Nha kính nhà lưới
|
Cái
|
1
|
627.997.033
|
|
II
|
Thiết bị văn phòng và thiết bị
nghiên cứu
|
|
|
6.534.393.982
|
|
7
|
Thiết bị văn phòng gồm:
|
|
|
134.789.229
|
|
|
Máy photocopy RICOH
|
Cái
|
1
|
38.592.745
|
|
|
Máy lọc nước uống nóng, lạnh Pucomtech
|
Cái
|
9
|
96.196.484
|
|
8
|
Tủ hút khí độc và tủ cấy vô
trùng gồm
|
|
|
423.144.173
|
|
|
Tủ hút khí độc Model Basic 47 Mỹ
|
Cái
|
4
|
303.806.566
|
|
|
Tủ cấy vô trùng Model NU 425 400E
Mỹ
|
Cái
|
1
|
119.337.607
|
|
9
|
Thiết bị nghiên cứu vi sinh
gói 8 gồm
|
|
|
1.747.398.311
|
|
|
Đèn sợi quang học LG PS2
|
Cái
|
2
|
32.688.127
|
|
|
Nồi hấp dạng đứng HV 85
|
Cái
|
1
|
99.807.748
|
|
|
Tủ ấm CO 2 MCO 18 AIC - Sanyo
|
Cái
|
1
|
76.272.296
|
|
|
Tủ cấy an toàn sinh học cấp II
ABS 1200
|
Cái
|
3
|
357.608.110
|
|
|
Bộ kính hiển vi soi nổi S2x10
Olympus
|
Bộ
|
1
|
106.345.373
|
|
|
Bộ kính hiển vi quang học BX
41Olympus
|
Bộ
|
1
|
123.888.001
|
|
|
Kính hiển vi quang học BX 41
Olympus
|
Cái
|
1
|
87.059.378
|
|
|
Dispenser 10-100 Dispensette III
Brandtech
|
Cái
|
2
|
28.329.709
|
|
|
Hệ thống lên men và nuôi cấy tế
bào
|
Bộ
|
1
|
372.644.649
|
|
|
Máy cắt lát tế bào CUT 4060
|
Cái
|
1
|
113.318.840
|
|
|
Máy đếm khuẩn lạc SC6
|
Cái
|
1
|
22.118.966
|
|
|
Máy đo vòng kháng khuẩn Haloes
Caliper
|
Cái
|
1
|
47.397.784
|
|
|
Máy đông khô Alpha 1-2 Ldplus
|
Cái
|
1
|
227.727.285
|
|
|
Máy quang phổ Genesys 10 vis
|
Cái
|
1
|
52.192.043
|
|
10
|
Thiết bị phân tích gói 9
|
|
|
1.588.333.009
|
|
|
Bộ cất đạm Kjeldahl Model KI
18-26
|
Bộ
|
1
|
81.981.823
|
|
|
Bộ chưng cất đạm tự động UDK 142
|
Bộ
|
1
|
115.421.777
|
|
|
Bộ công phá mẫu vi sóng MARS
|
Bộ
|
1
|
471.253.832
|
|
|
Bộ phân tích xơ Fibercap 2021
|
Bộ
|
1
|
129.597.528
|
|
|
Lò nung 1100 0C, 15
lít - L15/11
|
Cái
|
1
|
57.367.663
|
|
|
Máy bơm chân không N022 AN.18
|
Cái
|
1
|
16.017.182
|
|
|
Máy cất nước một lần Merit W4000
|
Cái
|
1
|
18.207.287
|
|
|
Máy khuấy từ gia nhiệt và bộ cá từ
ARED
|
Cái
|
1
|
10.351.240
|
|
|
Máy lắc đảo Obit
|
Cái
|
2
|
71.430.095
|
|
|
Máy lắc mẫu dạng vòng và phụ kiện
|
Bộ
|
1
|
43.311.768
|
|
|
Model Promax 1020
|
|
|
0
|
|
|
Máy ly tâm lạnh Mikro 22R
|
Cái
|
1
|
97.138.218
|
|
|
Máy ly tâm lạnh & phụ kiện
Universal 320R
|
Bộ
|
1
|
100.603.159
|
|
|
Máy nghiền phân tích tinh mịn
Cylotec 1093
|
Cái
|
1
|
85.021.818
|
|
|
Máy đo nhiệt lượng 6100 CLEF
|
Bộ
|
1
|
290.629.619
|
|
11
|
Thiết bị phân tích gói 10
|
|
|
1.683.221.243
|
|
|
Bể rửa siêu âm 9,5 lít
|
Cái
|
1
|
27.381.755
|
|
|
Bếp cách thủy
|
Cái
|
1
|
11.799.324
|
|
|
Nắp bếp cách thủy
|
Cái
|
1
|
1.952.570
|
|
|
Quang kế ngọn lửa
|
Cái
|
1
|
127.185.144
|
|
|
Máy quang phổ Libra S11
|
Cái
|
1
|
41.135.828
|
|
|
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Cái
|
1
|
633.305.222
|
|
|
Nồi hấp
|
Cái
|
1
|
287.339.533
|
|
|
Tủ ấm
|
Cái
|
1
|
38.653.710
|
|
|
Tủ lạnh âm/Tủ ấm lạnh
|
Cái
|
1
|
79.581.425
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
1
|
24.723.120
|
|
|
Tủ lạnh sâu -40 0C
|
Cái
|
1
|
140.858.587
|
|
|
Tủ lạnh mát trữ mẫu 450 lít
|
Cái
|
1
|
36.607.434
|
|
|
Tủ mát 2-10 0C
|
Cái
|
1
|
21.393.290
|
|
|
Tủ mát giữ hóa chất 450 lít
|
Cái
|
1
|
47.541.612
|
|
|
Tủ sấy có quạt đối lưu
|
Cái
|
1
|
59.081.610
|
|
|
Tủ sấy mẫu giống
|
Cái
|
1
|
24.723.120
|
|
|
Đầu nghiên
|
Cái
|
1
|
42.745.381
|
|
|
Tủ lạnh 380 lít
|
Cái
|
1
|
10.045.113
|
|
|
Tủ lạnh thường 500 lít
|
Cái
|
2
|
27.167.466
|
|
12
|
Thiết bị đo lường gói 11a
|
|
|
625.752.418
|
|
|
Cân phân tích (gồm máy in, máy
tính)
|
Cái
|
3
|
120.830.028
|
|
|
Bộ chuẩn độ tự động
|
Cái
|
1
|
58.275.918
|
|
|
Máy đo PH 730
|
Cái
|
1
|
17.139.976
|
|
|
Máy đếm hạt rau
|
Cái
|
1
|
145.539.443
|
|
|
Máy đo Ion để bàn
|
Cái
|
1
|
96.069.288
|
|
|
Máy đo độ ẩm hạt rau PM600
|
Cái
|
1
|
17.540.911
|
|
|
Máy đo độ mặn cầm tay
|
Cái
|
1
|
14.283.313
|
|
|
Máy đo PH để bàn
|
Cái
|
2
|
29.168.029
|
|
|
Tủ thử mầm
|
Cái
|
1
|
126.905.513
|
|
13
|
Thiết bị tính toán và thông
tin
|
|
|
331.755.598
|
|
|
Máy Compaq HPPX 2700
|
Bộ
|
2
|
39.952.154
|
|
|
Máy Scanner Epson GT 1500
|
Cái
|
2
|
57.261.298
|
|
|
HP pesigir fet 500 42 Plus
|
Cái
|
1
|
70.045.987
|
|
|
Máy định vị vệ tinh Garmin GPS 76
|
Cái
|
2
|
24.739.205
|
|
|
Máy ảnh Canon Power Shot G9
|
Cái
|
1
|
18.108.185
|
|
|
Máy tính Đông nam Á
|
Cái
|
2
|
23.867.521
|
|
|
Máy chiếu Panasonic 51 EA
|
Cái
|
1
|
33.466.416
|
|
|
Phần mềm ArC View 92 Single Use
|
Bộ
|
1
|
32.169.268
|
|
|
Phần mềm Mapinfo professional 9.0
|
Bộ
|
1
|
32.145.565
|
|
B
|
TÀI
SẢN LƯU ĐỘNG
|
|
|
|
1.262.658.548
|
I
|
CÔNG CỤ DỤNG CỤ VĂN PHÒNG
|
|
|
|
721.089.005
|
1
|
Máy FAX Panasonic
|
Cái
|
1
|
|
3.377.890
|
2
|
Bàn họp lớn
|
Cái
|
22
|
|
12.576.146
|
3
|
Bàn Oval
|
Cái
|
1
|
|
3.550.942
|
4
|
Bàn Oval
|
Cái
|
1
|
|
2.864.970
|
5
|
Bàn gỗ đặt thiết bị thí nghiệm
|
Cái
|
50
|
|
48.932.650
|
6
|
Bàn thí nghiệm Inox
|
Cái
|
20
|
|
32.149.200
|
7
|
Ghế gỗ tựa có nệm
|
Cái
|
20
|
|
4.710.340
|
8
|
Ghế gỗ tựa không nệm
|
Cái
|
60
|
|
15.502.980
|
9
|
Ghế xếp
|
Cái
|
100
|
|
12.576.100
|
10
|
Tủ đựng dụng cụ thủy tinh hóa chất
|
Cái
|
20
|
|
43.239.060
|
11
|
Kệ hai tầng phòng thí nghiệm
|
Cái
|
30
|
|
38.620.200
|
12
|
Kệ sách thư viện
|
Cái
|
20
|
|
28.376.360
|
13
|
Bàn làm việc 2200 x 1000 x 750
|
Cái
|
4
|
|
11.890.172
|
14
|
Bàn phụ + bàn phím 1000x550x750
|
Cái
|
4
|
|
3.612.784
|
15
|
Hộc kéo di động 410x500x600
|
Cái
|
4
|
|
2.835.348
|
16
|
Bàn làm việc + Hộc kéo
1400x700x750
|
Cái
|
40
|
|
43.444.880
|
17
|
Bàn vi tính + bàn phím
1400x700x750
|
Cái
|
20
|
|
19.207.200
|
18
|
Bàn họp 1200x450x750
|
Cái
|
40
|
|
24.237.640
|
19
|
Bàn phòng họp 1200x600x750
|
Cái
|
16
|
|
10.792.624
|
20
|
Bàn phòng họp góc 600x600x750
|
Cái
|
4
|
|
1.920.720
|
21
|
Bàn thí nghiệm Inox 1500x750x800
|
Cái
|
80
|
|
127.590.720
|
22
|
Ghế xoay E80
|
Cái
|
4
|
|
2.423.764
|
23
|
Ghế tựa có nệm
|
Cái
|
80
|
|
17.377.920
|
24
|
Ghế sếp SV 105
|
Cái
|
100
|
|
17.149.300
|
25
|
Ghế gỗ tựa không nệm MT
|
Cái
|
60
|
|
13.033.440
|
26
|
Ghế gỗ cao mặt tròn H = 700
|
Cái
|
40
|
|
7.774.360
|
27
|
Tủ đựng đồ thí nghiệm
1600x1400x2000
|
Cái
|
35
|
|
119.644.875
|
28
|
Tủ gỗ 2 cánh 1200x400x2000
|
Cái
|
10
|
|
18.864.220
|
29
|
Tủ hồ sơ thấp 2010x500x750
|
Cái
|
4
|
|
12.804.800
|
30
|
Tấm lót phòng TN
|
m2
|
350
|
|
20.007.400
|
II
|
CÔNG CỤ NGHIÊN CỨU VI SINH GÓI
8
|
|
|
|
45.835.369
|
31
|
Dispenser 2-10ml
Ceramus-Hirschman
|
Cái
|
2
|
|
9.167.074
|
32
|
Dispenser 5-30ml
Ceramus-Hirschman
|
Cái
|
2
|
|
12.659.292
|
33
|
Máy chụp ảnh kỹ thuật số SP 350
Opympus
|
Cái
|
3
|
|
24.009.003
|
III
|
CÔNG CỤ PHÂN TÍCH GÓI 9
|
|
|
|
286.721.336
|
34
|
Máy lắc ống nghiệm Vortex classic
|
Cái
|
2
|
|
14.951.060
|
35
|
Syringe và bộ dụng cụ lọc 25mm
Inox
|
Bộ
|
1
|
|
6.356.669
|
36
|
Màng lọc F25mm - 0.45Mm 100/hộp
|
Hộp
|
2
|
|
5.373.444
|
37
|
Bộ lọc chân không
|
Cái
|
1
|
|
4.470.247
|
38
|
Chén nung chịu nhiệt có nắp 30 ml
|
Cái
|
50
|
|
383.000
|
39
|
Chén nung chịu nhiệt có nắp 50 ml
|
Cái
|
50
|
|
457.300
|
|
Bình định mức cổ nhám có nắp nhựa
|
|
|
|
0
|
40
|
Dung tích 25 ml
|
Cái
|
100
|
|
8.460.300
|
41
|
Dung tích 50 ml
|
Cái
|
100
|
|
9.489.300
|
42
|
Dung tích 100 ml
|
Cái
|
80
|
|
8.048.720
|
43
|
Hộp Petri thủy tinh 100x15mm
|
Cái
|
2.000
|
|
32.012.000
|
44
|
Ống nghiệm 16x100mm
|
Cái
|
200
|
|
503.000
|
45
|
Ống nghiệm 16x160mm
|
Cái
|
500
|
|
1.886.500
|
46
|
Ống nghiệm 18x180mm
|
Cái
|
365
|
|
1.669.145
|
47
|
Bình hút ẩm có vòi đường kính
300mm
|
Cái
|
2
|
|
1.118.134
|
48
|
Bình tia 500 ml
|
Cái
|
10
|
|
491.610
|
49
|
Giấy parafin 5x75cm
|
Cuộn
|
2
|
|
1.078.846
|
50
|
Giấy parafin 10x75cm
|
Cuộn
|
2
|
|
1.879.562
|
|
Micropipette loại 1 kênh
|
|
|
|
0
|
51
|
Dung tích 2-50Ml/0,5Ml
|
Cái
|
2
|
|
7.042.640
|
52
|
Dung tích 20-200Ml/1Ml
|
Cái
|
3
|
|
10.563.960
|
53
|
Dung tích 100-1000 Ml/5Ml
|
Cái
|
5
|
|
17.606.600
|
54
|
Dung tích 1000 - 5000 Ml/50Ml
|
Cái
|
2
|
|
7.042.640
|
55
|
Dung tích 0,5-10 Ml/0,1Ml
|
Cái
|
2
|
|
7.042.640
|
56
|
Đầu típ 1000 chiếc/hộp
|
Hộp
|
2
|
|
1.248.468
|
57
|
Đầu típ 1000 chiếc/hộp
|
Hộp
|
1
|
|
706.551
|
58
|
Đầu típ 100 chiếc/hộp
|
Hộp
|
1
|
|
358.992
|
|
Dispenser + bình
|
|
|
|
0
|
59
|
Dung tích 0,2ml - 2ml
|
Bộ
|
1
|
|
5.704.996
|
60
|
Dung tích 0,5ml - 5ml
|
Bộ
|
1
|
|
5.704.996
|
61
|
Dung tích 1ml - 10ml
|
Bộ
|
1
|
|
5.704.996
|
62
|
Dung tích 2,5ml - 25ml
|
Bộ
|
1
|
|
7.751.478
|
63
|
Dung tích 5ml - 50ml
|
Bộ
|
1
|
|
8.391.718
|
64
|
Dung tích 10ml - 100ml
|
Bộ
|
1
|
|
8.883.331
|
65
|
Micropipette 0,5 - 10Ml
|
Cái
|
2
|
|
6.516.730
|
66
|
Micropipette 100 - 1000Ml
|
Cái
|
4
|
|
13.033.460
|
67
|
Micropipette 20 - 200Ml
|
Cái
|
2
|
|
6.516.730
|
|
Ống nghiệm có nắp thủy tinh chịu
nhiệt 120 0C
|
|
|
|
0
|
68
|
Kích thước 16 x 150 mm
|
Cái
|
1.000
|
|
8.232.000
|
69
|
Kích thước 18 x 180 mm
|
Cái
|
934
|
|
11.745.984
|
|
Bình tam giác có vạch thể tích
|
|
|
|
0
|
70
|
Dung tích 100ml
|
Cái
|
20
|
|
278.960
|
71
|
Dung tích 250ml
|
Cái
|
20
|
|
317.840
|
72
|
Dung tích 500ml
|
Cái
|
30
|
|
665.400
|
73
|
Dung tích 1000ml
|
Cái
|
17
|
|
447.032
|
74
|
Dung tích 2000ml
|
Cái
|
4
|
|
315.548
|
|
Cốc thủy tinh có vạch thể tích
|
|
|
|
0
|
75
|
Dung tích 500ml
|
Cái
|
17
|
|
330.412
|
76
|
Dung tích 1000ml
|
Cái
|
15
|
|
497.325
|
77
|
Dung tích 3000ml
|
Cái
|
2
|
|
235.516
|
78
|
Dung tích 50ml
|
Cái
|
10
|
|
125.760
|
79
|
Dung tích 100ml
|
Cái
|
15
|
|
205.785
|
80
|
Dung tích 250ml
|
Cái
|
15
|
|
222.945
|
81
|
Dung tích 2000ml
|
Cái
|
3
|
|
233.229
|
82
|
Giá để ống nghiệm 40 lỗ
|
Cái
|
10
|
|
1.909.290
|
83
|
Giỏ để ống nghiệm Inox 20x20x15cm
|
Cái
|
10
|
|
1.303.350
|
84
|
Giỏ để ống nghiệm Inox 10x10x10cm
|
Cái
|
15
|
|
1.371.945
|
|
Đầu côn cho Micropipette
|
|
|
|
0
|
85
|
Thể tích 5-200Ml
|
Gói
|
1
|
|
114.329
|
86
|
Thể tích 10-1000Ml
|
Gói
|
3
|
|
439.023
|
87
|
Thể tích 100-5000Ml
|
Gói
|
2
|
|
939.780
|
88
|
Cốc nhựa có tay cầm dung tích
500ml
|
Cái
|
2
|
|
91.462
|
89
|
Cốc nhựa có tay cầm dung tích
1000ml
|
Cái
|
2
|
|
164.634
|
90
|
Cốc nhựa có tay cầm dung tích
2000ml
|
Cái
|
2
|
|
219.510
|
91
|
Cốc nhựa có tay cầm dung tích 3000ml
|
Cái
|
2
|
|
228.658
|
92
|
Cốc nhựa có tay cầm dung tích
5000ml
|
Cái
|
2
|
|
610.514
|
|
Bình định mức có nút nhám
|
|
|
|
0
|
93
|
Dung tích 25ml
|
Cái
|
20
|
|
320.120
|
94
|
Dung tích 50ml
|
Cái
|
10
|
|
205.790
|
95
|
Dung tích 100ml
|
Cái
|
5
|
|
108.610
|
96
|
Dung tích 250ml
|
Cái
|
5
|
|
125.760
|
97
|
Dung tích 500ml
|
Cái
|
5
|
|
165.775
|
98
|
Dung tích 1000ml
|
Cái
|
5
|
|
182.925
|
99
|
Dung tích 2000ml
|
Cái
|
5
|
|
285.820
|
100
|
Pipette thủy tinh 1ml, 2ml, 5ml,
10ml
|
Hộp
|
1
|
|
987.799
|
|
Ống đong thí nghiệm có vạch thể
tích
|
|
|
|
0
|
101
|
Dung tích 10ml
|
Cái
|
3
|
|
229.800
|
102
|
Dung tích 25ml
|
Cái
|
3
|
|
229.800
|
103
|
Dung tích 50ml
|
Cái
|
3
|
|
246.951
|
104
|
Dung tích 100ml
|
Cái
|
3
|
|
284.679
|
105
|
Dung tích 250ml
|
Cái
|
3
|
|
456.171
|
106
|
Dung tích 500ml
|
Cái
|
3
|
|
665.391
|
107
|
Dung tích 1000ml
|
Cái
|
3
|
|
991.230
|
108
|
Nhiệt kế 10 đến 110 0C
|
Cái
|
3
|
|
377.283
|
109
|
Nhiệt kế 10 đến 300 0C
|
Cái
|
5
|
|
1.143.285
|
110
|
Pence mũi bằng dài 15 cm
|
Cái
|
5
|
|
457.315
|
111
|
Pence mũi bằng dài 20 cm
|
Cái
|
9
|
|
854.037
|
|
Bình đựng nước cất bằng nhựa có
van
|
|
|
|
0
|
112
|
Dung tích 5 lít
|
Cái
|
2
|
|
617.374
|
113
|
Dung tích 10 lít
|
Cái
|
3
|
|
1.131.852
|
114
|
Dung tích 25 lít
|
Cái
|
2
|
|
1.532.002
|
115
|
Đĩa petri thủy tinh 100 x 15cm
|
Cái
|
100
|
|
1.646.300
|
116
|
Tube 15ml có nắp vặn
|
Cái
|
10
|
|
708.840
|
117
|
Microtube nhựa có nắp 1,5 ml
|
Gói
|
1
|
|
214.938
|
118
|
Dao loại mũi bầu
|
Cái
|
100
|
|
10.694.900
|
119
|
Dao loại mũi nhọn
|
Cái
|
100
|
|
10.694.900
|
120
|
Kéo mũi nhọn Inox 14cm
|
Cái
|
4
|
|
397.864
|
121
|
Kéo mũi nhọn Inox 16cm
|
Cái
|
4
|
|
397.864
|
|
Đĩa thủy tinh loại 1
|
|
|
|
0
|
122
|
5mm dài 30 cm
|
Cái
|
20
|
|
89.180
|
123
|
5mm dài 30 cm
|
Cái
|
24
|
|
109.752
|
124
|
6mm dài 40 cm
|
Cái
|
20
|
|
89.180
|
125
|
Pence mũi nhọn dài 15 cm
|
Cái
|
5
|
|
114.330
|
126
|
Pence mũi nhọn dài 20 cm
|
Cái
|
9
|
|
267.525
|
IV
|
CÔNG CỤ PHÂN TÍCH GÓI 10
|
|
|
|
104.150.634
|
127
|
Bảng nóng 400 0C
|
Cái
|
2
|
|
19.032.590
|
128
|
Bảng nóng 450 0C
|
Cái
|
1
|
|
9.516.295
|
129
|
Giỏ đựng mẫu cho bể siêu âm
|
Cái
|
1
|
|
2.328.353
|
130
|
Bình gas Butane
|
Cái
|
1
|
|
436.527
|
131
|
Bộ dung dịch chuẩn
|
Bộ
|
1
|
|
1.424.534
|
132
|
Đĩa áp suất
|
Cái
|
8
|
|
44.744.048
|
133
|
Lò vi sóng
|
Cái
|
1
|
|
2.383.751
|
134
|
Cuvette thủy tinh
|
Cái
|
2
|
|
717.984
|
135
|
Máy xay sinh tố
|
Cái
|
1
|
|
1.509.137
|
136
|
Máy xay thịt
|
Cái
|
1
|
|
1.711.499
|
137
|
Rây sàng 0,25mm
|
Cái
|
1
|
|
3.443.577
|
138
|
Rây sàng 0,5mm
|
Cái
|
1
|
|
3.074.296
|
139
|
Rây sàng 1mm
|
Cái
|
1
|
|
3.074.296
|
140
|
Rây sàng 2mm
|
Cái
|
1
|
|
3.074.296
|
141
|
Rây sàng 3mm
|
Cái
|
1
|
|
3.334.965
|
142
|
Tủ lạnh thường 150 lít
|
Cái
|
1
|
|
4.344.486
|
V
|
CÔNG CỤ ĐO LƯỜNG GÓI 11A
|
|
|
|
91.974.254
|
143
|
Cân kỹ thuật 610 gr
|
Cái
|
1
|
|
6.263.322
|
144
|
Cân điện tử 3100 gr
|
Cái
|
1
|
|
7.112.585
|
145
|
Máy đo độ ẩm hạt
|
Cái
|
1
|
|
9.411.699
|
146
|
Máy đo độ ẩm không khí XT
|
Cái
|
1
|
|
2.371.748
|
147
|
Máy đo cường độ ánh sáng
|
Cái
|
3
|
|
9.119.934
|
148
|
Máy đo ánh sáng cầm tay
|
Cái
|
2
|
|
6.079.956
|
149
|
Máy đo nhiệt độ và ẩm độ
|
Cái
|
1
|
|
2.371.748
|
150
|
Máy đo độ ẩm hạt xách tay
|
Cái
|
1
|
|
9.411.699
|
151
|
Máy đo độ ẩm không khí
|
Cái
|
1
|
|
752.936
|
152
|
Máy đo độ ẩm đất DM 15
|
Cái
|
2
|
|
18.070.460
|
153
|
Máy đo độ Brix
|
Cái
|
3
|
|
18.352.812
|
154
|
Thước kẹp đo hạt điều
|
Cái
|
2
|
|
2.193.554
|
155
|
Thuốc Palme đo hạt tiêu
|
Cái
|
1
|
|
461.801
|
VI
|
CÔNG CỤ TÍNH TOÁN VÀ THÔNG TIN
|
|
|
|
12.887.950
|
156
|
Máy in HP 1320
|
Cái
|
2
|
|
12.887.950
|
Quyết định 2004/QĐ-BNN-TC năm 2010 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2004/QĐ-BNN-TC ngày 21/12/2010 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.995
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|