|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2002/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2002/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
15 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày
18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày
29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ
thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Công văn số 2406/SKHĐT-VP ngày 10/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh căn cứ Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được
phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung,
trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị, cá nhân có
liên quan; báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch
và Đầu tư và cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/cáo);
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(thu).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm
theo Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh). Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm
theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng
khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến
(tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo
đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh),
trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước
B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư, viết tắt là: “Sở KHĐT”
A. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP
I. Nhóm 1: Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp
1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân.
2. Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên.
3. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên.
4. Đăng ký thành lập công ty cổ phần.
5. Đăng ký thành lập công ty hợp danh.
6. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh).
7. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
8. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh.
9. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.
10. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ
lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
11. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên.
12. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên.
13. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết.
14. Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
15. Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân.
16. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết.
17. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết.
18. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế).
19. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh).
20. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh).
21. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương.
22. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế
nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do
Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
23. Thông báo lập địa điểm kinh doanh.
24. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
25. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông
báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư
cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
26. Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo
thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền.
27. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty.
28. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty.
29. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh).
30. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần và công ty hợp danh).
31. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần).
32. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành
công ty cổ phần và ngược lại.
33. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.
34. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
35. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
36. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
37. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế.
38. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp.
39. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh).
40. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.
41. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh.
42. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp.
43. Chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường.
44. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội.
45. Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội.
46. Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường
hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp.
47. Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp
không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh.
48. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng
ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành
lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán.
49. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp.
50. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể
doanh nghiệp.
Thời hạn giải quyết: Không quá 03(ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng Đăng ký
kinh doanh/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân
viên Bưu chính chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, phân
công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có)
- Hồ sơ.
|
B5. Phê duyệt hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, phê duyệt
hồ sơ. Chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B6. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
51. Giải thể doanh nghiệp.
Thời hạn thực hiện: Không quá 05 (năm) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đăng ký
kinh doanh/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân
viên Bưu chính chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, phân
công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có)
- Hồ sơ.
|
B5. Phê duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét,
phê duyệt hồ sơ. Chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B6. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả
- Thu lại Mẫu số 01.
|
II. Nhóm 2: Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
1. Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã.
2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã.
4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
5. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia.
6. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách.
7. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất.
8. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập.
9. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng).
10. Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã.
11. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã.
12. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã.
13. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
14. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
15. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã.
Thời gian thực hiện: Không quá 05(năm) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đăng ký
kinh doanh/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân
viên Bưu chính chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, phân
công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có)
- Hồ sơ.
|
B5. Phê duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, phê
duyệt hồ sơ. Chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B6. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
B. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
1. Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh.
2. Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh.
3. Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh.
4. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.
Thời gian thực hiện:
Không quá 35 (ba mươi lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư giải quyết trong thời gian 25
ngày, UBND tỉnh giải quyết trong thời gian 10 ngày).
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối
ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực
hiện:
- Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
- Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định/ tổ chức họp
thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý
kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
13,5 ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến
cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
05 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản góp ý/thẩm định.
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản.
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
Phòng Kinh tế, Đối ngoại để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân
chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
05 ngày
|
- Dự thảo văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh
- Hồ sơ.
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
5. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.
Thời gian thực hiện:
+ Trường hợp 1: Thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà
đầu tư: 03(ba) ngày làm việc.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối
ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân
viên Bưu chính chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân
công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
1,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư, chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
+ Trường hợp 2: Thay đổi các nội dung khác tại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư: giải quyết trong thời hạn 10(mười) ngày.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối
ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân
viên Bưu chính chuyển
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân
công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực
hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
06 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ (có phải giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư) chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
6. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.
7. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.
8. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh.
9. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.
10. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn
vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.
11. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.
Thời gian thực hiện:
Không quá 35 (ba mươi lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư là 25 ngày, UBND tỉnh 10
ngày).
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối
ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
+ Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện:
Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định/ tổ chức họp
thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý
kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
13,5 ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến
cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
05 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
05 ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh.
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
12. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của Tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP).
Thời gian thực hiện:
Không quá 12(mười hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư là 07 ngày làm việc, UBND tỉnh
05 ngày làm việc).
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối
ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, trình lãnh đạo Phòng
xem xét
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại xử lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
B14: chuyển kết quả giải quyết.
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B15: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
13. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của Tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không
thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
Thời gian thực hiện: Không quá 05(năm)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiệu
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối
ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân
viên Bưu chính chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3, Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công
cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Kinh tế, Đối ngoại
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
14. Thủ tục gia hạn thời hạn
hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời gian thực hiện:
Không quá 18 (mười tám) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư là 15 ngày, UBND tỉnh 03 ngày).
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế Đối
ngoại
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
+ Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại thực hiện:
Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định/ tổ chức họp
thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến, thẩm định
|
Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý
kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
07 ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định.
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến
cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
03 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Trưởng Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên
môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
B16: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
15. Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời gian thực hiện: Không quá 05(năm) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế Đối
ngoại được phân công quản lý (gọi tắt là phòng chuyên môn) thuộc Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân
viên Bưu chính chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân
công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
2,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo ngừng hoạt động dự án
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại xem xét, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo ngừng hoạt động dự án
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Thông báo ngừng hoạt động dự án
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
16. Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
Thời gian thực hiện:
Không quá 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế Đối
ngoại
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân
viên Bưu chính chuyển
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân
công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện:
Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh
đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo chấm dứt hoạt động dự án
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo chấm dứt hoạt động dự án
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Thông báo chấm dứt hoạt động dự án
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
17. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư.
Thời gian thực hiện: Không quá 15 (mười lăm)
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế Đối
ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân
viên Bưu chính chuyển
|
02 giờ
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân
công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 giờ
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện: Kiểm
tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo
phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
10,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
18. Thủ tục cấp lại và hiệu
đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời gian thực hiện:
+ Đối với hồ sơ cấp lại: Không quá 05(năm) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối
ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân
viên Bưu chính chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân
công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
+ Đối với hồ sơ hiệu đính thông tin: Không quá
03(ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối
ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân
viên Bưu chính chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân
công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện:
Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh
đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
1,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
19. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
Thời gian thực hiện:
Không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối
ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân
viên Bưu chính chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân
công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện:
Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh
đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
1,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
20. Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài.
Thời gian thực hiện: Không quá 15 (mười lăm)
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm,
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối
ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân
viên Bưu chính chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân
công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện:
Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh
đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý
kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
06 ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định.
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến
cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
03 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định
- Hồ sơ
- Dự thảo Thông báo về việc đáp ứng các điều kiện
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
B7. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo về việc đáp ứng các điều kiện
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Thông báo về việc đáp ứng các điều kiện góp vốn,
mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
B9. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
21. Thủ tục thành lập văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Thời gian thực hiện:
Không quá 15(mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối
ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân
viên Bưu chính chuyển
|
02 giờ
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân
công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 giờ
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
10 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn
phòng điều hành
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
2,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn
phòng điều hành
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động văn phòng điều hành, chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều
hành
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
22. Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Thời gian thực hiện:
Không quá 15(mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối
ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân
viên Bưu chính chuyển
|
02 giờ
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân
công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 giờ
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
10 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động văn phòng điều hành
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
2,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động văn phòng điều hành
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành, chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động văn phòng điều hành
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
C. LĨNH VỰC DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Thẩm định, phê duyệt dự
toán dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng.
2. Thẩm định, phê duyệt dự toán
nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng.
Thời gian thực hiện:
+ Đối với dự án nhóm A: Thời hạn giải quyết
không quá 55 (năm mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định, giải quyết
tại Sở Kế hoạch và Đầu tư 40 ngày, thời gian UBND tỉnh phê duyệt 15
ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu,
thẩm định và giám sát đầu tư/Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu
tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát
đầu tư thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/
tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát
đầu tư xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định…
|
Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý
kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
20 ngày
|
Văn bản góp ý kiến/thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến
cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát
đầu tư
|
13 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu
tư
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn
phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
07 ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
+ Đối với dự án nhóm B: Thời hạn giải quyết
không quá 40 (bốn mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định tại Sở Kế hoạch
và Đầu tư 30 ngày, thời gian phê duyệt tại UBND tỉnh 10 ngày), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về viên Phòng Đấu thầu,
Thẩm định và giám sát đầu tư/Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu
tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát
đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/
tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát
đầu tư xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định ...
|
Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý
kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
15 ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định.
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến
cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát
đầu tư
|
08 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định.
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu
tư
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
4,5 ngày
|
Dự thảo các văn bản.
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
+ Đối với dự án nhóm C: Thời hạn giải quyết
không quá 25 (hai mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định tại Sở
KHĐT 20 ngày, thời gian phê duyệt tại UBND tỉnh 05 ngày), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về viên Phòng Đấu thầu,
thẩm định và giám sát đầu tư/Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám
sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám
sát đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định
hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/
tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát
đầu tư xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định ...
|
Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý
kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
08 ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến
cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát
đầu tư
|
06 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu
tư
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
1,5 ngày
|
Dự thảo các văn bản.
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B16: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
3. Thẩm định, phê duyệt chủ
trương dự án đầu tư công.
4. Thẩm định, phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng.
Thời gian thực hiện:
+ Đối với dự án nhóm A: Thời hạn giải quyết
không quá 60 (sáu mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định tại Sở KHĐT 45
ngày, thời gian phê duyệt UBND tỉnh 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu,
thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu
tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát
đầu tư thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/
tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát
đầu tư xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định...
|
Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý
kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
20 ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến
cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát
đầu tư
|
17,5 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu
tư
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn
phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
07 ngày
|
Dự thảo các văn bản...
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
+ Đối với dự án nhóm B, C: Thời hạn giải quyết
không quá 40 (bốn mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định 30 ngày, thời gian
phê duyệt 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu,
thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám
sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Phòng Đấu thầu, thẩm định và
giám sát đầu tư thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/
tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát
đầu tư xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định ...
|
Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý
kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
15 ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc
họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát
đầu tư
|
7,5 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu
tư
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
04 ngày
|
Dự thảo các văn bản...
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
D. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG
THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
1. Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
Thời gian thực hiện:
Thời hạn giải quyết không quá 45 (bốn mươi
lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định không quá 30 ngày, thời gian
phê duyệt không quá 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân,
công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu,
Thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu
thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/
tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng
Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định ...
|
Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến
thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
15 ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc
họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng
Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư
|
7,5 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản góp ý/thẩm định.
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu
thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
07 ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2. Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết
không quá 75 (bảy mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định không quá 60
ngày, thời gian phê duyệt không quá 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân,
công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu,
Thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/
tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định…
|
Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý
kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
20 ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc
họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư
|
32,5 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
07 ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
3. Thẩm định nội dung điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP
do nhà đầu tư đề xuất.
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết
không quá 45 (bốn mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định không quá 30
ngày, thời gian phê duyệt không quá 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân,
công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu,
Thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/
tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định ...
|
Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý
kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
15 ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến
cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Phòng Đấu thầu, Thẩm định và
giám sát đầu tư
|
7,5 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn
phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
07 ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4. Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất.
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết
không quá 75 (bảy mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định không quá 60
ngày, thời gian phê duyệt không quá 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân,
công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu,
Thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/
tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định ...
|
Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý
kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
20 ngày
|
Văn bản góp ý kiến/thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến
cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư
|
32,5 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
07 ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
5. Danh mục dự án đầu tư có sử
dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư).
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không
quá 40 (bốn mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định 30 ngày, thời gian phê duyệt
10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu,
Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư xử lý hồ sơ phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/
tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định ...
|
Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý
kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
15 ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến
cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Phòng Đấu thầu, Thẩm định và
giám sát đầu tư
|
7,5 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám
sát đầu tư
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn
thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
04 ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Đ. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
1. Thẩm định, phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư công.
a) Đối với hồ sơ được xử lý và trình lãnh đạo Sở
Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt:
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết
không quá 25 (hai mươi lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu,
Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân
viên Bưu chính chuyển
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư xử lý hồ sơ kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Phòng Đấu thầu, Thẩm định và
giám sát đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy
định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư xử lý hồ sơ
|
16 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Trưởng Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
4 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
04 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
b) Đối với hồ sơ cần liên thông qua Văn phòng
UBND tỉnh để trình Chủ tịch UBND tỉnh, UBND tỉnh quyết định:
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết
không quá 25 (hai mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định 20
ngày, thời gian phê duyệt 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm
định và giám sát đầu tư
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành,
trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư
|
15,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản.
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B14: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2. Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
mời thầu (hồ sơ yêu cầu) gói thầu thuộc dự án đầu tư công do UBND tỉnh làm chủ
đầu tư.
3. Thẩm định, phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu gói thầu thuộc dự án đầu tư công do UBND tỉnh làm chủ đầu
tư.
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết
không quá 25 (hai mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định tại Sở KHĐT 20
ngày, thời gian phê duyệt tại UBND tỉnh 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân,
công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu,
Thẩm định và giám sát đầu tư
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành,
trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ
|
15,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B14: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4. Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư.
5. Thẩm định, phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư.
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết
không quá 30 (ba mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định tại Sở KHĐT 20 ngày,
thời gian phê duyệt tại UBND tỉnh 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân,
công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu,
Thẩm định và giám sát đầu tư
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành,
trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư xử lý hồ sơ
|
16 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
05 ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B14: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
|
B15: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
6. Thẩm định, phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà đầu tư.
Thời gian thực hiện:
+ Đối với dự án nhóm A,B: Thời hạn giải quyết
không quá 30 (ba mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định 20 ngày, thời gian
phê duyệt 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu,
Thẩm định và giám sát đầu tư
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành,
trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư xử lý hồ sơ
|
15,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
05 ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B14: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
|
B15: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
+ Đối với dự án nhóm C: Thời hạn giải quyết
không quá 15 (mười lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định 10 ngày, thời gian
phê duyệt 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu,
Thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành,
trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
1,5 ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B14: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
7. Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời
thầu (hồ sơ yêu cầu) trong lựa chọn nhà đầu tư.
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không
quá 30 (ba mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định 20 ngày, thời gian phê duyệt
10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân,
công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu,
Thẩm định và giám sát đầu tư
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/
tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định...
|
Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý
kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
08 ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến
cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư
|
06 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn
thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
04 ngày
|
Dự thảo các văn bản...
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
8. Thẩm định, phê duyệt danh
sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư.
9. Thẩm định kết quả lựa chọn
nhà đầu tư.
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không
quá 30(ba mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định 20 ngày, thời gian phê duyệt
10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân,
công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu,
Thẩm định và giám sát đầu tư
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát
đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành,
trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
15,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu
tư
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
05 ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B14: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B15: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
E. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT
NAM
1. Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.
Thời gian thực hiện:
Không quá 20(hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo,
Văn xã
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định của các cơ
quan liên quan
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Tham gia ý kiến thẩm định các cơ quan, đơn
vị liên quan
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định
và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
05 ngày làm việc
|
Văn bản ý kiến tham gia thẩm định chương trình, dự
án
|
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
05 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản ý kiến thẩm định chương trình, dự án
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
Khoa giáo, Văn xã để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
B16: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh.
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2. Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá
nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.
Thời gian thực hiện:
Không quá 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo,
Văn xã /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định các cơ quan
liên quan
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nêu có)
|
B5: Tham gia ý kiến thẩm định các cơ quan, đơn
vị liên quan
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định
và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
05 ngày làm việc
|
Văn bản ý kiến tham gia thẩm định chương trình, dự
án
|
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Chuyên viên phòng
Khoa giáo, Văn xã
|
5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản ý kiến thẩm định chương trình, dự án
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
Khoa giáo, Văn xã để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo các văn bản...
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
B16: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh.
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
3. Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển
chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND cấp tỉnh.
Thời gian thực hiện:
Không quá 20 (hai mươi ngày) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm,
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân,
công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo,
Văn xã /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định các cơ quan
liên quan
|
Chuyên viên Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Tham gia ý kiến thẩm định các cơ quan, đơn
vị liên quan
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định
và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
05 ngày làm việc
|
Văn bản ý kiến tham gia thẩm định Phi dự án
|
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Chuyên viên phòng Khoa giáo, Văn xã
|
5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản ý kiến thẩm định Phi dự án
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
Khoa giáo, Văn xã để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
B16: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một của điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4. Quyết định chủ trương đầu
tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
(UBND tỉnh).
Thời gian thực hiện:
Không quá 40 (bốn mươi) ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở kế hoạch và Đầu tư 30 ngày; UBND tỉnh 10 ngày).
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện từ) về Phòng Khoa giáo,
Văn xã /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định của các cơ
quan liên quan.
|
Chuyên viên Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5; Tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định
và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
13 ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
06 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý; trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
2,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
5. Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản (UBND tỉnh).
Thời gian thực hiện:
Không quá 40 (bốn mươi) ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở kế hoạch và Đầu tư 30 ngày; UBND tỉnh 10 ngày).
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo,
Văn xã /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến ý kiến thẩm định của
các cơ quan liên quan.
|
Chuyên viên Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định
và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
15 ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Vãn xã
|
06 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
2,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn
phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
05 ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
6. Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn
lại.
Thời gian thực hiện:
Không quá 30 (ba mươi) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (trong đó Sở kế hoạch và Đầu tư 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày).
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo,
Văn xã /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định của các cơ
quan liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định
và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
06 ngày làm việc
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
06 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một của điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
7. Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
Thời gian thực hiện:
Không quá 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày ký kết
điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi (trong đó Sở kế
hoạch và Đầu tư 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày).
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo,
Văn xã /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến ý kiến thẩm định của
các cơ quan có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định
và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
07 ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định...
|
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
06 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
02 giờ
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
04 giờ
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
04 giờ
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
05 ngày
|
Dự thảo các văn bản...
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
04 giờ
|
B16: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
04 giờ
|
Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
8. Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
Thời gian thực hiện: Nghị định số
56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 không quy định, tuy nhiên Sở kế hoạch và Đầu tư
dự kiến 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở kế hoạch và Đầu
tư 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày).
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo,
Văn xã /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định của các cơ
quan có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và
gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
06 ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định
|
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
06 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý; trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn
phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
05 ngày
|
Dự thảo các văn bản.
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
9. Trình tự, thủ tục quyết định
chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
là cơ quan chủ quản.
10. Trình tự, thủ tục quyết định
chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu.
Thời gian thực hiện: Thời gian xem xét,
trình Thủ tướng Chính phủ về đề xuất chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân
sách chung, ngân sách có mục tiêu kể từ ngày Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ
sơ hợp lệ là không quá 45 ngày.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo,
Văn xã /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định của các cơ
quan có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan có liên quan tham gia ý kiến thẩm định
và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
15 ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định
|
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
8 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản ý kiến thẩm định
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
3 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng
chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
4 giờ
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
4 giờ
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
4 giờ
|
- Phiếu chuyển
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
5 ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác liên quan (nếu có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
4 giờ
|
B16: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
4 giờ
|
Văn bản của UBND tỉnh.
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
G. LĨNH VỰC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÀO
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
1. Cam kết hỗ trợ vốn cho
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
Thời gian thực hiện: Không quá 15 (mười
lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó giải quyết tại Sở
KHĐT 10 ngày làm việc; UBND tỉnh giải quyết trong thời gian 05 ngày làm việc).
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Trung tâm Xúc tiến
đầu tư/Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm Xúc tiến đầu tư phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Trung tâm Xúc tiến đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Viên chức Trung tâm Xúc tiến đầu tư kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, trình lãnh đạo Phòng
xem xét
|
Viên chức Trung tâm Xúc tiến đầu tư xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại Viên chức xử lý.
|
Lãnh đạo Trung tâm Xúc tiến đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Trung tâm
Xúc tiến đầu tư để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B14: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. Mời
tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2002/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
4.432
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|