|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Cường
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/2012/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 28 tháng 12
năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ
NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm
2012 của HĐND tỉnh về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn
vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản
số 1332/SKH-TH ngày 28 tháng 12 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát
triển từ nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2013 như các biểu đính kèm
Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
thông báo hướng dẫn hạng mục, cơ cấu vốn đầu tư và theo dõi việc thực hiện
Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Ban ngành liên
quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các Chủ đầu tư có tên tại
Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH
Nguyễn
Đức Cường
|
PHỤ LỤC SỐ
I
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
KẾ HOẠCH NĂM 2013 DO TỈNH QUẢN LÝ
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Các nguồn vốn đầu tư
|
Kế hoạch năm 2012 tỉnh
giao
|
Kế hoạch năm 2013 TW
giao
|
Kế hoạch năm 2013 tỉnh
giao
|
So sánh KH 2013 tỉnh
giao /KH 2012 (%)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
288.900
|
283.900
|
312.900
|
108,31
|
|
|
I
|
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI
|
273.900
|
283.900
|
297.900
|
108,76
|
|
|
1
|
Đầu tư trong cân đối
theo tiêu chí
|
182.900
|
182.900
|
182.900
|
100,00
|
|
|
-
|
Chi trả vốn vay kiên
cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn
|
26.660
|
|
29.160
|
109,38
|
Trả nợ theo Văn bản số
1850/STC-QLNS ngày 05/9/2012 của Sở Tài chính
|
|
-
|
Chi hoàn trả các khoản
tạm ứng ngân sách
|
|
|
3.000
|
|
Hoàn trả tạm ứng năm
2012 của các công trình: Nạo vét khẩn cấp luồng dẫn tàu thuyền vào khu neo
đậu tránh trú bão Cửa Tùng, nâng cấp cải tạo cụm công trình ngăn mặn Việt Yên
- Vĩnh Phước, hỗ trợ GPMB và TĐC công trình thủy lợi Sa Lung
|
|
-
|
Đầu tư trong năm 2013
|
156.240
|
|
150.740
|
96,48
|
100%
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỉnh quản lý
|
93.744
|
|
90.444
|
96,48
|
60%
|
|
|
+ Phân cấp
huyện, thành phố, thị xã quản lý
|
62.496
|
|
60.296
|
96,48
|
40%
|
|
2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
công ích
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
|
|
3
|
Đầu tư từ nguồn thu sử
dụng đất
|
90.000
|
100.000
|
114.000
|
126,67
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỉnh quản lý
|
50.000
|
|
63.700
|
127,40
|
Chi tiết tại Biểu số 2
|
|
|
+ Phân cấp huyện
quản lý
|
40.000
|
|
50.300
|
125,75
|
Chi tiết tại Biểu số 3
|
|
II
|
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
15.000
|
|
15.000
|
100,00
|
Dự kiến bố trí lồng
ghép CT NTM và thực hiện các ĐA của HĐND tỉnh đã phê duyệt
|
|
PHỤ LỤC SỐ
II
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
Nguồn vốn đầu tư trong cân đối do tỉnh quản lý
(Ban hành kèm theo Nghị
quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Nhóm Dự án A/B/C
|
Mã số dự án
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí đến hết năm 2012
|
Kế hoạch vốn năm 2013
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn)
|
Trong đó: Ngân sách tỉnh
|
Trong đó KH vốn năm 2012
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn)
|
Trong đó: Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn)
|
Trong đó: Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn)
|
Trong đó: Ngân sách tỉnh
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1.581.458
|
1.170.067
|
564.366
|
330.172
|
195.706
|
129.432
|
205.644
|
154.144
|
|
|
A
|
NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
528.416
|
297.247
|
254.418
|
134.164
|
90.824
|
64.150
|
119.094
|
90.444
|
|
|
1
|
Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
4.000
|
4.000
|
Bố trí tăng 01 tỷ đồng so với KH
2012 để chuẩn bị cho các dự án vận động vốn ODA năm 2013 và 2014
|
|
2
|
Bố trí vốn quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
3
|
Nông lâm nghiệp thủy sản
|
|
|
|
|
|
51.325
|
21.003
|
29.860
|
7.660
|
11.000
|
5.800
|
7.140
|
7.140
|
|
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nạo vét khẩn cấp luồng dẫn tàu thuyền vào khu neo đậu
tránh trú bão Cửa Tùng
|
C
|
220120121
|
|
2012
|
1600/QĐ-UBND ngày 07/9/2012
|
2.475
|
2.475
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
470
|
470
|
Bố trí ngoài khoản tạm ứng năm 2012
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo cụm công trình ngăn mặn Việt Yên -Vĩnh
Phước
|
C
|
7260201
|
|
2012-2013
|
1630/QĐ-UBND ngày 31/8/2010;
1999/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
14.445
|
9.245
|
8.200
|
3.000
|
8.200
|
3.000
|
4.500
|
4.500
|
Bố trí ngoài khoản tạm ứng năm 2012
|
|
-
|
Dự án làng Thanh niên lập nghiệp Hướng Hiệp
|
C
|
7053554
|
150 hộ
|
10-12
|
380a/TWĐ
|
34.027
|
8.905
|
19.660
|
2.660
|
800
|
800
|
1.800
|
1.800
|
+ Vốn sự nghiệp di dân: 1,4 tỷ
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trạm biến áp khu Bảo tồn thiên nhiên Đakrông và Trạm biến
áp trạm Kiểm lâm Ba Nang
|
C
|
|
|
2013
|
235/QĐ-SKH-TĐ 30/12/2010
|
378
|
378
|
|
|
|
|
370
|
370
|
|
|
4
|
Hạ tầng khu, cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
21.217
|
21.217
|
16.785
|
16.785
|
0
|
0
|
4.400
|
4.400
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu công nghiệp Nam Đông Hà, gồm 02 tiểu dự án
|
B
|
|
99 ha
|
06-13
|
3714/QĐ-UB 27/12/2004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Hệ thống thoát nước phía Nam đường K2
|
|
7005353
|
|
|
|
6.642
|
6.642
|
4.210
|
4.210
|
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
+
|
Đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
7005353
|
|
|
|
14.575
|
14.575
|
12.575
|
12.575
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
5
|
Hạ tầng chợ
|
|
|
|
|
|
4.307
|
3.000
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
500
|
500
|
|
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chợ thị trấn Bến Quan
|
C
|
7245431
|
120 lô
|
11-13
|
3375/QĐ-UBND 16/9/2011
|
4.307
|
3.000
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
500
|
500
|
Trả nợ KLHT
|
|
6
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
90.437
|
39.970
|
30.913
|
17.130
|
25.783
|
12.000
|
23.045
|
14.545
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường vào xã Vĩnh Lâm
|
C
|
7173532
|
2.108 m
|
11-13
|
1373/QĐ-UBND 30/7/2010
|
19.332
|
14.000
|
9.540
|
9.540
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đường từ thị xã Quảng Trị đến chợ Cạn xã Triệu Sơn, huyện
Triệu Phong
|
B
|
7311462
|
6 km
|
12-13
|
1999/QĐ-UBND 28/9/2011
|
51.214
|
17.905
|
15.320
|
5.320
|
15.000
|
5.000
|
11.250
|
6.250
|
+ NSTW
|
|
-
|
Đường vào xã Triệu Tài, huyện Triệu Phong
|
C
|
7323696
|
4.015 m
|
12-14
|
1305/QĐ-UBND 06/7/2011
|
14.955
|
5.065
|
5.270
|
2.270
|
5.000
|
2.000
|
6.295
|
2.795
|
+ NSTW
|
|
-
|
Đường Quang Trung, thị xã Quảng Trị
|
C
|
|
730
|
12-13
|
851/QĐ-UBND
14/12/2011
|
3.153
|
2.000
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
Hỗ trợ trả nợ KLHT. Công trình kỷ niệm
40 năm sự kiện Thành cổ Quảng Trị
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường ven sông Hiếu hạ lưu cầu Đông Hà (phía Tây khách sạn
Sài Gòn - Đông Hà)
|
C
|
|
151 m
|
13-14
|
998/QĐ-UBND
22/9/2012
|
1.783
|
1.000
|
783
|
|
783
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật đô thị, kho tàng
|
|
|
|
|
|
18.782
|
7.000
|
2.782
|
0
|
800
|
0
|
6.500
|
2.000
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà
|
C
|
7321057
|
8,95 ha
|
12-14
|
919/QĐ-UBND 28/5/2012
|
18.782
|
7.000
|
2.782
|
|
800
|
|
6.500
|
2.000
|
Ngân sách tỉnh hỗ trợ từ 2013
|
|
8
|
Văn hóa thể thao, Thông tin truyền thông
|
|
|
|
|
|
11.142
|
11.142
|
8.778
|
8.778
|
4.000
|
4.000
|
4.450
|
4.450
|
|
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà làm việc, tập luyện và biểu diễn của Đoàn Nghệ thuật
tổng hợp tỉnh
|
C
|
7010497
|
1600 m2
|
11-13
|
1145/QĐ-UBND 04/8/2006;
449/QĐ-UBND 18/3/2009;
1123/QĐ-UBND 29/6/2012
|
11.142
|
11.142
|
8.778
|
8.778
|
1.500
|
1.500
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa
làng xã theo Nghị quyết 04 và Nghị quyết 05 của HĐND tỉnh cho các huyện,
thành phố, thị xã
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
2.250
|
2.250
|
Hỗ trợ xây dựng NTM. Chi tiết như
Biểu số 3
|
|
9
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
37.022
|
29.473
|
13.649
|
6.600
|
8.651
|
5.400
|
11.640
|
11.640
|
|
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội trường kiêm giảng đường trường Trung cấp nghề Quảng
Trị
|
C
|
7212795
|
700 m2
|
10-12
|
660/QĐ-UBND
22/4/2010
|
3.549
|
3.549
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
540
|
540
|
Trả nợ KLHT
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị
xã Quảng Trị
|
C
|
7321950
|
765m2
|
11-13
|
273a/QĐ-UBND 15/2/2011
|
5.944
|
5.944
|
2.251
|
2.000
|
2.251
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Nhà học thực hành Trường THPT Hải
Lăng
|
C
|
7285376
|
1.860 m2
|
12-14
|
1915/QĐ-UBND 07/10/2010
|
8.293
|
5.000
|
3.800
|
600
|
1.600
|
600
|
3.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Trường THPT Nguyễn Hữu Thận, huyện Triệu Phong
|
C
|
7285381
|
2500 m2
|
12-14
|
2527/QĐ-UBND 23/12/2010;
362/QĐ-UBND 06/3/2012
|
18.736
|
14.480
|
4.598
|
1.000
|
3.000
|
1.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng Trường mầm non đạt chuẩn theo Nghị quyết
13 của HĐND tỉnh cho các huyện, thành phố, thị xã
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
1.800
|
2.600
|
2.600
|
Hỗ trợ xây dựng NTM. Chi tiết như
Biểu số 3
|
|
|
Dự án khởi công mới 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng khuôn viên nhà học thực hành Trường THPT
Vĩnh Linh
|
C
|
|
|
13
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
500
|
500
|
Kỷ niệm 50 năm thành lập theo VB
3377/UBND-VX ngày 26/10/2012 của UBND tỉnh
|
|
10
|
Y tế - xã hội
|
|
|
|
|
|
123.522
|
4.300
|
69.440
|
0
|
3.640
|
0
|
4.300
|
4.300
|
|
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hải Lăng
|
C
|
7009707
|
2600 m2
|
11-12
|
1756/QĐ-UB 15/9/2010
|
33.207
|
1.000
|
22.500
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
Trước đây sử dụng vốn TPCP
|
|
-
|
Bệnh viện đa khoa huyện Gio Linh
|
C
|
7009710
|
2300 m2
|
11-12
|
1753/QĐ-UB 15/9/2010
|
26.005
|
1.000
|
18.600
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
Trước đây sử dụng vốn TPCP
|
|
-
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đakrông
|
C
|
7164983
|
2150 m2
|
11-12
|
1844a/QĐ-UB 30/9/2010
|
21.571
|
1.000
|
13.340
|
|
3.640
|
|
1.000
|
1.000
|
Trước đây sử dụng vốn TPCP và 30a
|
|
-
|
Trung tâm y tế thị xã Quảng Trị
|
C
|
7009723
|
1800 m2
|
11-12
|
2625/QĐ-UB 15/12/2009
|
9.304
|
800
|
7.500
|
|
|
|
800
|
800
|
Trước đây sử dụng vốn TPCP
|
|
-
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Triệu Hải
|
C
|
7100835
|
2650 m2
|
09-12
|
2052/QĐ-UB 31/10/2008
|
33.435
|
500
|
7.500
|
|
|
|
500
|
500
|
Trước đây sử dụng vốn TPCP
|
|
11
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
145.480
|
134.960
|
60.819
|
55.819
|
32.650
|
26.650
|
45.119
|
29.469
|
|
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
C
|
7295240
|
|
11-13
|
374/QĐ-UBND 10/03/2011;
730/QĐ-UBND 24/4/2012;
1643/QĐ-UBND 14/9/2012
|
3.852
|
3.852
|
2.350
|
2.350
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở Sở Xây dựng
|
C
|
220120084
|
|
12-13
|
200/QĐ-SKH-TH 10/10/2011
|
1.399
|
1.399
|
130
|
130
|
130
|
130
|
1.269
|
1.269
|
|
|
-
|
Cải tạo hàng rào, sân bê tông - Trụ sở Đảng ủy khối các cơ
quan tỉnh
|
C
|
|
|
13-15
|
145/QĐ-SKH-TH 15/10/2012
|
409
|
409
|
|
|
|
|
400
|
400
|
CV số 3027/UBND-TM ngày 26/9/2012
của UBND tỉnh
|
|
-
|
Cải tạo trụ sở làm việc Đảng ủy khối Doanh nghiệp
|
C
|
|
|
13-15
|
161/QĐ-SKH-TH 26/10/2012
|
1.558
|
1.558
|
|
|
|
|
1.550
|
1.550
|
CV số 2139/UBND-TM ngày 17/7/2012
của UBND tỉnh
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trụ sở Sở Nội vụ
|
C
|
7105505
|
2.993 m2
|
11-13
|
2080/QĐ-UBND 13/10/2009;
1841/QĐ-UBND 29/09/2010
|
19.547
|
19.547
|
12.000
|
12.000
|
6.000
|
6.000
|
4.910
|
4.000
|
|
|
-
|
Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Gio Linh
|
C
|
7193808
|
2.964 m2
|
11-13
|
2408/QĐ-UBND 24/11/2009;
1003/QĐ-UBND 12/6/2012
|
27.520
|
22.000
|
11.955
|
11.955
|
5.000
|
4.000
|
11.000
|
6.000
|
NS tỉnh hỗ trợ 80%
|
|
-
|
Trụ sở HĐND tỉnh
|
B
|
7173855
|
6.313 m2
|
10-14
|
408/QĐ-UBND 15/03/2010; 961/QĐ-UBND
01/6/2012
|
67.534
|
67.534
|
27.384
|
27.384
|
13.000
|
13.000
|
17.000
|
10.000
|
+ Nguồn SDĐ
|
|
-
|
Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị
|
C
|
7326646
|
707 m2
|
12-14
|
2201a/QĐ-UBND
26/10/2011;
1221/QĐ-UBND 12/7/2012
|
10.661
|
10.661
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
4.740
|
2.000
|
+ Nguồn SDĐ
|
|
-
|
Trụ sở Liên đoàn lao động tỉnh
|
C
|
|
1435 m2
|
12-13
|
646/QĐ-TLĐ 14/5/2012
|
8.000
|
3.000
|
5.000
|
0
|
5.000
|
0
|
1.000
|
1.000
|
TLĐ hỗ trợ 05 tỷ
|
|
|
Dự án khởi công mới 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng nhà làm việc Ủy ban MTTQ
Việt Nam thị xã Quảng Trị
|
C
|
|
608 m2
|
13-14
|
2060a/QĐ-UBND
30/10/2012
|
5.000
|
5.000
|
|
|
20
|
20
|
1.750
|
1.750
|
Kỷ niệm 40 năm sự kiện
Thành cổ Quảng Trị
|
|
12
|
An ninh quốc phòng
|
|
|
|
|
|
25.182
|
25.182
|
18.892
|
18.892
|
4.300
|
4.300
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công trình CH5-01
|
C
|
|
Mật
|
08-12
|
1765/QĐ-UBND
17/9/2008
|
25.182
|
25.182
|
18.892
|
18.892
|
4.300
|
4.300
|
4.000
|
4.000
|
|
|
B
|
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
1.053.042
|
872.820
|
309.948
|
196.008
|
104.882
|
65.282
|
86.550
|
63.700
|
|
|
I
|
THU TẠI THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
|
|
|
|
|
|
929.802
|
857.536
|
247.185
|
196.008
|
83.282
|
65.282
|
77.683
|
54.833
|
|
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Trường Chinh đoạn từ đường quy hoạch 16 m phía Tây
bể bơi đến đường Hùng Vương, thành phố Đông Hà
|
C
|
7020746
|
157 m
|
11-13
|
1025/QĐ-UBND 14/6/2012
|
2.545
|
2.545
|
2.300
|
2.300
|
300
|
300
|
200
|
200
|
|
|
-
|
Hoàn thiện khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 2
|
C
|
7291568
|
609 m
|
11-13
|
902/QĐ-UBND 18/5/2011
|
12.760
|
12.760
|
9.800
|
9.800
|
5.600
|
5.600
|
1.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Cầu Vĩnh Phước
|
C
|
7049663
|
100 m
|
10-12
|
731/QĐ-UBND 24/4/2008
|
45.530
|
20.395
|
30.135
|
5.000
|
15.000
|
5.000
|
5.480
|
5.480
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu đô thị phía Nam đường 9D, thành
phố Đông Hà
|
C
|
7010663
|
15,97 ha
|
08-11
|
1536/QĐ-UB 18/8/2008
|
49.964
|
49.964
|
34.500
|
34.500
|
3.000
|
3.000
|
5.483
|
5.483
|
Bao gồm hạng mục điện sáng 10 tỷ
|
|
-
|
Đường Trường Chinh đoạn từ đường Lê Lợi đến đường quy
hoạch 16 m phía Tây bể bơi
|
C
|
7010673
|
800 m
|
09-11
|
2314/QĐ-UBND 08/12/2008
|
6.563
|
6.563
|
4.617
|
4.617
|
0
|
0
|
910
|
910
|
|
|
-
|
Chợ trung tâm huyện Triệu Phong
|
C
|
7204101
|
240 lô
|
11-13
|
1077/QĐ-UBND 18/6/2010;
623/QĐ-UBND 04/4/2012
|
20.551
|
1.600
|
22.500
|
2.600
|
600
|
600
|
910
|
910
|
Hỗ trợ chợ trung tâm huyện
|
|
-
|
Chợ
thị trấn Cửa Việt
|
C
|
7189117
|
255 lô quầy
|
11-13
|
1077/QĐ-UBND 18/6/2010
|
20.551
|
1.100
|
3.500
|
500
|
500
|
500
|
530
|
530
|
Hỗ trợ đơn vị chia tách
|
|
-
|
Cải tạo trụ sở Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
C
|
|
|
13-15
|
314/QĐ-SKH-TH 29/10/2012
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
1.000
|
910
|
Hỗ trợ chợ
liên vùng
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà thi đấu đa năng tỉnh
|
B
|
7020731
|
2000 chỗ
|
10-14
|
2309/QĐ-UB 05/12/2008
|
78.200
|
78.200
|
35.800
|
35.800
|
6.500
|
6.500
|
5.480
|
5.480
|
|
|
-
|
Khu đô thị Nam Đông Hà, giai đoạn 3
|
B
|
7263704
|
78 ha
|
12-15
|
1609/QĐ-UBND 05/8/2011
|
334.014
|
334.014
|
20.036
|
20.036
|
16.124
|
16.124
|
14.880
|
14.880
|
Tạo nguồn quỹ đất đấu giá vào năm
2014
|
|
-
|
Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà
(giai đoạn 1)
|
B
|
7227075
|
11 km
|
10-14
|
1453/QĐ-UBND 05/8/2010
|
209.446
|
209.446
|
30.500
|
30.500
|
9.500
|
5.500
|
3.310
|
3.310
|
|
|
-
|
Mở rộng, kéo dài tuyến đường Nam cầu Vĩnh Phước
|
C
|
7368611
|
500 m
|
12-14
|
1755/QĐ-UBND 27/9/2012
|
16.207
|
16.207
|
1.128
|
1.128
|
1.128
|
1.128
|
2.740
|
2.740
|
|
|
-
|
Trụ sở HĐND tỉnh
|
B
|
7173855
|
6.313 m2
|
10-14
|
408/QĐ-UBND 15/03/2010;
961/QĐ-UBND 01/6/2012
|
67.534
|
67.534
|
27.384
|
24.242
|
13.000
|
10.000
|
17.000
|
7.000
|
+NSCĐ
|
|
-
|
Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị
|
C
|
7326646
|
707 m2
|
12-14
|
2201a/QĐ-UBND 26/10/2011
|
10.661
|
10.661
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
4.740
|
2.740
|
+ NSCĐ
|
|
-
|
Trụ sở Sở Nội vụ
|
C
|
7105505
|
2.993 m2
|
11-13
|
2080/QĐ-UBND 13/10/2009;
1841/QĐ-UBND 29/09/2010
|
19.547
|
19.547
|
12.000
|
12.000
|
6.000
|
6.000
|
4.910
|
910
|
+ NSCĐ
|
|
-
|
Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Gio Linh
|
C
|
7193808
|
2.964
m2
|
11-13
|
2408/QĐ-UBND 24/11/2009;
1003/QĐ-UBND 12/6/2012
|
27.520
|
22.000
|
11.955
|
11.955
|
5.000
|
4.000
|
6.910
|
910
|
+ NSCĐ
|
|
|
Dự án khởi công mới 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chợ Cùa, huyện Cam Lộ
|
C
|
220110210
|
106 lô
|
14-15
|
1541/QĐ-UBND 30/8/2012
|
6.209
|
3.000
|
30
|
30
|
30
|
30
|
2.200
|
440
|
|
|
-
|
Mở rộng khuôn viên và đầu tư xây dựng một số hạng mục
thuộc công trình Trụ sở Tỉnh ủy Quảng Trị (giai đoạn 2)
|
C
|
|
|
13-15
|
1808/QĐ-UBND 04/10/2012
|
14.900
|
14.900
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
II
|
THU TẠI KHU KINH TẾ THƯƠNG MẠI ĐẶC
BIỆT LAO BẢO
|
|
|
|
|
|
123.240
|
15.284
|
62.763
|
0
|
21.600
|
0
|
8.867
|
8.867
|
|
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các tuyến đường nối cụm sản xuất công nghiệp tập trung
phía Tây Bắc thị trấn Lao Bảo với Quốc lộ 9
|
C
|
7034315
|
1,6 km
|
10-13
|
142/QĐ-UBND 24/01/2011
|
11.950
|
1.035
|
10.915
|
|
2.000
|
|
910
|
910
|
Đối ứng 10% NSTW theo QĐ 60 của
TTgCP
|
|
-
|
Đường nối Quốc lộ 9 đi bản Cheng
|
C
|
7188861
|
2028 m
|
11-13
|
899/QĐ-UBND 18/5/2011
|
8.936
|
886
|
8.050
|
|
4.400
|
|
780
|
780
|
Đối ứng 10% NSTW theo QĐ 60 của
TTgCP
|
|
-
|
Tuyến đường từ trục đường Trung tâm song song Quốc lộ 9 về
phía Bắc đi hồ Thanh Niên
|
C
|
7235393
|
1215 m
|
11-13
|
898/QĐ-UBND 18/5/2011
|
5.320
|
585
|
4.735
|
|
2.700
|
|
460
|
460
|
Đối ứng 10% NSTW theo QĐ 60 của
TTgCP
|
|
-
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu Công nghiệp Tân Thành
|
C
|
7070650
|
18,4 ha
|
10-13
|
2265/QĐ-UBND 25/11/2010
|
36.875
|
2.109
|
34.766
|
|
12.500
|
|
820
|
820
|
Đối ứng 10% NSTW theo QĐ 60 của
TTgCP
|
|
-
|
Đường vào Khu Du lịch hồ Khe Sanh, giai đoạn II
|
C
|
7219520
|
0,7 km
|
10-11
|
613/QĐ-UBND
19/4/2010
|
5.140
|
550
|
4.297
|
|
|
|
500
|
500
|
Đối ứng 10% NSTW theo QĐ 60 của
TTgCP
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ sở hạ tầng cụm Cửa khẩu mở rộng
|
B
|
|
30 ha
|
14-15
|
1551QĐ-UBND 03/8/2011
|
49.842
|
4.942
|
|
|
|
|
3.570
|
3.570
|
|
|
-
|
Điện chiếu sáng nghĩa trang liệt sỹ huyện Hướng Hóa
|
C
|
|
1.520 m
|
13-15
|
2049/QĐ-UBND 30/11/2012
|
5.177
|
5.177
|
|
|
|
|
1.827
|
1.827
|
|
|
Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2013 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2013 do tỉnh Quảng Trị ban hành
4.145
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|