STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
A. CẤP TỈNH
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư (DADT và BCKTKT) sử
dụng vốn đầu tư công do cấp tỉnh quản lý
|
Đầu tư công
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư (DADT và
BCKTKT) sử dụng vốn đầu tư công do cấp tỉnh quản lý
|
Đầu tư công
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Tổng mức đầu tư dự án
đầu tư (DADT và BCKTKT) sử dụng vốn đầu tư công do cấp tỉnh quản lý
|
Đầu tư công
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư
|
Đầu tư công
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
5
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
6
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
7
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
9
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
10
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
11
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
12
|
Thủ tục Điều chỉnh địa điểm trong Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
13
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
14
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
15
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
16
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
17
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
18
|
Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
20
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
21
|
Thủ tục cấp Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho
dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
22
|
Thủ tục Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ
chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
23
|
Thủ tục trình duyệt và thẩm định kế hoạch đấu thầu
|
Kế hoạch đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
24
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
25
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
26
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
27
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
28
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
29
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
30
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
31
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
32
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp,
chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
33
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh
doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương khác
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
34
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
35
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
36
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông
sáng lập công ty cổ phần
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
37
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công
ty cổ phần chưa niêm yết
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
38
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
39
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
40
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
41
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
42
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
43
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
44
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
45
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
46
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
47
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
48
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
49
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là
công ty cổ phần đại chúng
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
50
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người
đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
51
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
52
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
53
|
Thành lập mới công ty được chia là công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
54
|
Thành lập mới công ty được chia là công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
55
|
Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
56
|
Thành lập mới công ty được tách là công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
57
|
Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
58
|
Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
59
|
Thành lập mới công ty được tách là công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
60
|
Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
61
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
62
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
63
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
64
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
65
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
66
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ
phần
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
67
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
68
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
69
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
70
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách
nhiệm hữu hạn
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
71
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
72
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở kế hoạch và Đầu tư
|
|
73
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
74
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
75
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
76
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
77
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
78
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
79
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh
quyết định thành lập
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
80
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do
UBND cấp tỉnh quyết định thành lập,
hoặc được giao quản lý
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
81
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
82
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
83
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
84
|
Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp HTX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
85
|
Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp HTX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
86
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất,
kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp HTX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
87
|
Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
Liên hiệp HTX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
88
|
Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tác
|
Liên hiệp HTX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
89
|
Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Liên hiệp HTX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
90
|
Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
Liên hiệp HTX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
91
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (khi bị mất)
|
Liên hiệp HTX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
92
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Liên hiệp HTX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
93
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Liên hiệp HTX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
94
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp
hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Liên hiệp HTX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
95
|
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp
liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
Liên hiệp HTX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
96
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp HTX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
97
|
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp HTX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
98
|
Thủ tục Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của
liên hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp HTX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
99
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp HTX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
100
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp HTX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
101
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp
hợp tác xã)
|
Liên hiệp HTX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
102
|
Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp HTX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
103
|
Thủ tục Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
Nông nghiệp Nông thôn
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
B. CẤP HUYỆN
|
104
|
Thủ tục Đăng ký hợp tác xã
|
Hợp tác xã
|
Phòng TCKH huyện
|
|
105
|
Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Trường hợp lập chi nhánh, văn phòng
đại diện tại tỉnh, thành phố khác với nơi
hợp tác xã đặt trụ sở chính)
|
Hợp tác xã
|
Phòng TCKH huyện
|
|
106
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác
xã
|
Hợp tác xã
|
Phòng TCKH huyện
|
|
107
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Hợp tác xã
|
Phòng TCKH huyện
|
|
108
|
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (thay đổi nội
dung điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm
soát hoặc kiểm soát viên)
|
Hợp tác xã
|
Phòng TCKH huyện
|
|
109
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã
|
Hợp tác xã
|
Phòng TCKH huyện
|
|
110
|
Thủ tục Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
Hợp tác xã
|
Phòng TCKH huyện
|
|
111
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
|
Hợp tác xã
|
Phòng TCKH huyện
|
|
112
|
Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Hợp tác xã
|
Phòng TCKH huyện
|
|
113
|
Thủ tục Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Hợp tác xã
|
Phòng TCKH huyện
|
|
114
|
Thủ tục Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Hợp tác xã
|
Phòng TCKH huyện
|
|
115
|
Thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Hộ kinh doanh
|
Phòng TCKH huyện
|
|
116
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Hộ kinh doanh
|
Phòng TCKH huyện
|
|
117
|
Thủ tục Đăng ký Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Hộ kinh doanh
|
Phòng TCKH huyện
|
|
118
|
Thủ tục Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
Hộ kinh doanh
|
Phòng TCKH huyện
|
|