|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1956/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính Đầu tư tại Việt Nam của Sở Kế hoạch Huế
Số hiệu:
|
1956/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1956/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 09 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính
Căn cứ Thông tư số 02/20177TT-VPCP ngày 30 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng
6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục 22 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, 31 TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm
a) Cập nhật các TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền
giải quyết vào Hệ thống thông tin TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định;
Niêm yết, công khai TTHC này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị.
b) Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực, xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết các TTHC này.
c) Triển khai thực hiện giải quyết các TTHC thuộc
thẩm quyền theo hướng dẫn tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
a) Cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết định
này vào Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Công khai các TTHC này tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các danh
mục và nội dung cụ thể của các TTHC trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam tại các
Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh và Quyết định số
1441/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở KH&ĐT (gửi bản chính);
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải
quyết
(ngày làm việc)
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức và địa
điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
(cơ quan trực tiếp
thực hiện, Cơ quan quyết định)
|
1.
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh
|
32 ngày
|
Không
|
- Cách thức: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh hoặc thông qua dịch vụ Bưu chính công ích
- Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến
cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- UBND tỉnh chấp thuận nhà đầu tư.
|
2.
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư
của UBND tỉnh
|
32 ngày
|
Không
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến
cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư.
|
3.
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
32 ngày
|
Không
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến
cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
4.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
32 ngày
|
Không
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến
cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
|
5.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
6.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
32 ngày
|
Không
|
- Cách thức: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh hoặc thông qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ
quan liên quan và tổ chức thẩm định
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (nếu có)
|
7.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
32 ngày
|
Không
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ
quan liên quan và tổ chức thẩm định
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (nếu có)
|
8.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND tỉnh
|
32 ngày
|
Không
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ
quan liên quan và tổ chức thẩm định
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (nếu có)
|
9.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh.
|
32 ngày
|
Không
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ
quan liên quan và tổ chức thẩm định
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (nếu có)
|
10.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp
vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
32 ngày
|
Không
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ
quan liên quan và tổ chức thẩm định
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (nếu có)
|
11.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
32 ngày
|
Không
|
- Cách thức: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh hoặc thông qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ
quan liên quan và tổ chức thẩm định
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (nêu có)
|
12.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
12 ngày
|
Không
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (nếu có)
|
13.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp
quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
5 ngày
|
Không
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
14.
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch
và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
18 ngày
|
Không
|
- Cách thức: Nộp trực tiếp tai Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh hoặc thông qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ Không hành chính
công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến
cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định
- UBND tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết định gia hạn thời
hoạt động của dự án đầu tư (đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
15.
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
5 ngày
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và thông báo việc
ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan
|
16.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15 ngày
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và thông báo việc
chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan và thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
|
17.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
15 ngày
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
18.
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8 ngày
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
19.
|
Thủ tục đối Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3 ngày
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và cấp đối
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
20.
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
15 ngày
|
Không
|
- Cách thức: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh hoặc thông qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, thông báo
về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà
đầu tư nước ngoài
|
21.
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22 ngày
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
|
* Ban hành danh mục 22 TTHC mới ban hành theo
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ
tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ.
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
TÊN VBQPPL QUY
ĐỊNH VIỆC NỘI DUNG BÃI BỎ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
MÃ HỒ SƠ TTHC
|
1.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001918
|
2.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.004877
|
3.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với
dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
2.001910
|
4.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
Thủ tướng CP, UBND tỉnh quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001869
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.004635
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Quốc hội, Thủ tướng CP, UBND tỉnh quyết định chủ
trương đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001853
|
7.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001831
|
8.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001696
|
9.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.003940
|
10.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.003912
|
11.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.003811
|
12.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001581
|
13.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của
tòa án, trọng tài
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.005361
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.003549
|
15.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001361
|
16.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001351
|
17.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001318
|
18.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.003096
|
19.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001083
|
20.
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001056
|
21.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001047
|
22.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.004569
|
23.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001031
|
24.
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục
áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.002401
|
25.
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
|
2.001018
|
26.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch, tài nguyên
và môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước khác
|
2.000828
|
27.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý
tương đương
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.001861
|
28.
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.000824
|
29.
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước
ngoài
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
và cơ quan khác có thẩm quyền đăng ký thành lập tổ chức kinh tế
|
1.001791
|
30.
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối
với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
- Cơ quan đăng ký đầu tư tiếp nhận hồ sơ và lấy ý
kiến thẩm định của Bộ, ngành và cơ quan khác có liên quan;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định;
- Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra;
- Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu
tư.
|
1.008385
|
31.
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối
với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
- Cơ quan đăng ký đầu tư tiếp nhận hồ sơ và lấy ý
kiến thẩm định của Bộ, ngành và cơ quan khác có liên quan; cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định;
- Văn phòng CP thực hiện thẩm tra;
- Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu
tư.
|
1.008384
|
* Ban hành danh mục 31 TTHC bị bãi bỏ theo Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục
hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ.
Quyết định 1956/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1956/QĐ-UBND ngày 09/08/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
1.005
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|