STT
|
Tên thủ tục hành chính theo Biểu
mẫu 1 nộp kèm
|
I. Lĩnh vực cấp chứng nhận đầu
tư
|
1
|
Đăng ký cấp chứng nhận đầu tư của
dự án đầu tư trong nước (không gắn với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi
nhánh)
|
2
|
Đăng ký cấp chứng nhận đầu tư của
dự án đầu tư nước ngoài (không gắn với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi
nhánh)
|
3
|
Thẩm tra Cấp chứng nhận đầu tư của
dự án có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện (không phải lấy ý kiến các Bộ ngành Trung ương)
|
4
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư của dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện (phải xin ý kiến các Bộ ngành Trung ương)
|
5
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư của dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện (không xin ý kiến các Bộ ngành Trung ương)
|
6
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư của dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện (phải xin ý kiến các Bộ ngành Trung ương)
|
7
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư của dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện (phải xin ý kiến các Bộ ngành Trung ương)
|
8
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư của dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện (không xin ý kiến các Bộ ngành Trung ương)
|
9
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (không
gắn với thành lập chi nhánh)
|
10
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (gắn
với thành lập chi nhánh)
|
11
|
Đăng ký cấp chứng nhận đầu tư gắn
với thành lập chi nhánh (của dự án trong và ngoài nước)
|
12
|
Thẩm tra cấp chứng nhận đầu tư gắn
với thành lập chi nhánh (phải xin ý kiến của các Bộ ngành trung ương)
|
13
|
Thẩm tra cấp chứng nhận đầu tư gắn
với thành lập chi nhánh (không xin ý kiến của các Bộ ngành trung ương)
|
14
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng
ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư
|
15
|
Thẩm tra điều chỉnh giấy chứng
nhận đầu tư
|
16
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy phép đầu
tư của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy phép đầu tư
trước ngày 01/7/2006
|
17
|
Đăng ký lại của các doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật doanh nghiệp và Luật Đầu tư
|
18
|
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư
theo quy định của Luật doanh nghiệp và Luật Đầu tư
|
19
|
Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh
và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn
đầu tư nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
21
|
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài thành công ty cổ phần
|
22
|
Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư
|
23
|
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu
tư
|
24
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
25
|
Thanh lý dự án đầu tư
|
26
|
Báo cáo hoạt động của dự án đầu tư
|
II. Lĩnh vực đăng ký kinh doanh
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với doanh nghiệp tư nhân
|
2
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện
đối với doanh nghiệp tư nhân
|
4
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
5
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp tư
nhân
|
6
|
Đăng ký tăng giảm vốn đầu tư của
doanh nghiệp tư nhân
|
7
|
Đăng ký bán doanh nghiệp tư nhân
|
8
|
Đăng ký cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
9
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp tư nhân
|
10
|
Đăng ký thay đổi bổ sung ngành,
nghề kinh doanh của doanh nghiệp
|
11
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với doanh nghiệp tư nhân
|
12
|
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối
với doanh nghiệp tư nhân
|
13
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với doanh nghiệp tư nhân
|
14
|
Giải thể doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
15
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
16
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
17
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
18
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
|
19
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
20
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
21
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
22
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
23
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
|
24
|
Đăng ký thay đổi bổ sung ngành
nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở
hữu là cá nhân)
|
25
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
26
|
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
27
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
28
|
Giải thể doanh nghiệp của công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
29
|
Chấm dứt hoạt động đối với chi
nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
30
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh
doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
31
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
32
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
33
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
34
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
35
|
Đăng ký đổi tên đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
36
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
37
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
38
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
39
|
Đăng ký thay đổi bổ sung ngành
nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do (chủ sở hữu là tổ chức)
|
40
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức)
|
41
|
Đăng ký tạm ngừng hoạt động kinh
doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
42
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
43
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
44
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
45
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh
doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
46
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
47
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
48
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
49
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
50
|
Đăng ký đổi tên công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
51
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
52
|
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
53
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
54
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
55
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
56
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh
doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
57
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh, đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
58
|
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
|
59
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
60
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
61
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
62
|
Chấm dứt hoạt động của địa điểm
kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
63
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng
đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
64
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với công ty cổ phần
|
65
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
với công ty cổ phần
|
66
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện đối với công ty cổ phần
|
67
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh
đối với công ty cổ phần
|
68
|
Đăng ký đổi tên đối với công ty cổ
phần
|
69
|
Đăng ký tăng giảm vốn điều lệ đối
với công ty cổ phần
|
70
|
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập
công ty cổ phần
|
71
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty cổ phần
|
72
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với công ty cổ phần
|
73
|
Đăng ký thay đổi bổ sung ngành
nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
74
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty cổ phần
|
75
|
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối
với công ty cổ phần
|
76
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty cổ phần
|
77
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công
ty cổ phần
|
78
|
Chấm dứt hoạt động đối với chi
nhánh công ty cổ phần
|
79
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh
doanh đối với công ty cổ phần
|
80
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng
đại diện đối với công ty cổ phần
|
81
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với công ty hợp danh
|
82
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
với công ty hợp danh
|
83
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện đối với công ty hợp danh
|
84
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh
đối với công ty hợp danh
|
85
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với công ty hợp danh
|
86
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối
với công ty hợp danh
|
87
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với công ty hợp danh
|
88
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh
doanh đối với công ty hợp danh
|
89
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh, đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án đối với công ty hợp
danh
|
90
|
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối
với công ty hợp danh
|
91
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty hợp danh
|
92
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công
ty hợp danh
|
93
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
94
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với công ty nhà nước
|
95
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
với công ty nhà nước
|
96
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại
diện đối với công ty nhà nước
|
97
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh
đối với công ty nhà nước
|
98
|
Đăng ký đổi tên công ty nhà nước
|
99
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty nhà nước
|
100
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với
công ty nhà nước
|
101
|
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với
công ty nhà nước
|
102
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với công ty nhà nước
|
103
|
Đăng ký thay đổi bổ sung ngành
nghề kinh doanh đối với công ty nhà nước
|
104
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh theo quyết định của Tòa án của công ty nhà nước
|
105
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
106
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã
|
107
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng
đại diện trực thuộc hợp tác xã
|
108
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng
đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp HTX thành lập chi nhánh, Văn phòng
đại diện tại tỉnh khác nơi HTX đặt trụ sở chính)
|
109
|
Đăng ký thay đổi bổ sung ngành
nghề kinh doanh của hợp tác xã
|
110
|
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký của
hợp tác xã
|
111
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của hợp tác xã
|
112
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính sang tỉnh khác của hợp tác xã
|
113
|
Đăng ký đổi tên hợp tác xã
|
114
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên
của hợp tác xã
|
115
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên,
người đại diện theo pháp luật, danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát HTX
(trường hợp người duy nhất có chứng chỉ hành nghề)
|
116
|
Đăng ký thay đổi tăng vốn điều lệ
của hợp tác xã
|
117
|
Đăng ký thay đổi giảm vốn điều lệ
của hợp tác xã
|
118
|
Đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi
|
119
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã khi
chia
|
120
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã khi
tách
|
121
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã khi
hợp nhất
|
122
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã khi
sáp nhập
|
123
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động của
hợp tác xã
|
124
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận
Đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã
|
125
|
Giải thể doanh nghiệp của hợp tác
xã
|
126
|
Giải thể doanh nghiệp của Liên
hiệp hợp tác xã
|
127
|
Đăng ký kinh doanh đối với tổ chức
khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí
|
128
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ
chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí
|
129
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện của tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí
|
130
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh
của của Tổ chức khoa học tự trang trải kinh phí
|
131
|
Đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký
kinh doanh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí
|
132
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên trên cơ sở chia công ty
|
133
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên trên cơ sở tách công ty
|
134
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên trên cơ sở sáp nhập công ty
|
135
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên trên cơ sở hợp nhất công ty
|
136
|
Đăng ký chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
137
|
Đăng ký chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần
|
138
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trên cơ sở chia công ty
|
139
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trên cơ sở tách công ty
|
140
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trên cơ sở sáp nhập công ty
|
141
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trên cơ sở hợp nhất công ty
|
142
|
Đăng ký chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
trở lên
|
143
|
Đăng ký chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên thành công ty cổ phần
|
144
|
Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
145
|
Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
|
146
|
Đăng ký chuyển đổi DNTN thành công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
|
147
|
Đăng ký chuyển đổi DNTN thành công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
148
|
Đăng ký chuyển đổi công ty nhà
nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
149
|
Cấp thẻ đi lại của doanh nhân APEC
|