|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1904/QĐ-BCT 2022 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách đợt 4
Số hiệu:
|
1904/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Đặng Hoàng An
|
Ngày ban hành:
|
22/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1904/QĐ-BCT
|
Hà
Nội, ngày 22 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2022 ĐỢT 4
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14; Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đầu tư công; số 29/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 quy định về
trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư; số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 quy định về quản lý, thanh
toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Căn cứ các Thông tư: số
06/2017/TT-BKHĐT ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
chi tiết việc cung cấp thông tin về đấu thầu, báo
cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; số 15/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định về
chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện,
thanh toán vốn đầu tư công;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội:
số 34/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 về dự
toán ngân sách nhà nước năm 2022 và số 40/2021/QH15
ngày 13 tháng 11 năm 2021 về phân bổ ngân sách
trung ương năm 2022;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ: số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 về việc giao kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và số 236/QĐ-TTg ngày
21 tháng 02 năm 2022 về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa
phương (đợt 2);
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư
vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng
Bộ Công Thương: số 3084/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2021; số 444/QĐ-BCT ngày 23 tháng 3 năm 2022; số 862/QĐ-BCT ngày 06 tháng 5 năm
2022 về việc giao kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao, điều chỉnh chi tiết Kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách nhà nước năm 2022 đợt 4 các dự án thuộc Bộ Công Thương tại Phụ lục
kèm theo.
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị được giao Kế hoạch đầu tư
công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 có trách nhiệm:
1. Quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước
tiết kiệm, hiệu quả và tuân thủ các quy định của pháp luật hiện hành về đầu tư
công, đấu thầu và xây dựng công trình.
2. Tổ chức thực hiện giám sát, đánh
giá đầu tư và tuân thủ chế độ báo cáo theo Điều 100 Nghị định số
29/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định về trình tự,
thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư.
3. Tuân thủ quy định chế độ báo cáo định
kỳ tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm
2022 theo quy định tại Khoản 1 Điều 45 Nghị định số
40/2020/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư số 15/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 02
năm 2021 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực
hiện, thanh toán vốn đầu tư công.
- Báo cáo của đơn vị gửi về Bộ Công
Thương (Vụ Kế hoạch) để tổng hợp gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính đồng
thời cập nhật thông tin về tình hình thực hiện và giải ngân lên Hệ thống thông
tin Đầu tư công quốc gia.
- Trường hợp giải ngân không bảo đảm
theo tiến độ và hạn mức trong kế hoạch năm 2022 đã giao, Chủ đầu tư chủ động
báo cáo chậm nhất trước ngày 01 tháng 11 năm 2022 để Bộ Công Thương kịp thời
xem xét điều chỉnh kế hoạch theo quy định tại Khoản 3 Điều 46
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ; Chủ đầu tư chịu trách nhiệm theo
quy định của pháp luật về mọi hậu quả phát sinh khi không thực hiện giải ngân hết
số vốn Bộ đã giao.
4. Báo cáo tình hình hoạt động đấu thầu
định kỳ hàng năm trước ngày 15 tháng 01 năm 2023 theo các nội dung và biểu mẫu
quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
Điều 3. Thời gian giải ngân kế hoạch đầu tư nguồn ngân
sách nhà nước năm 2022 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công số
39/2019/QH14 và các Nghị định hướng dẫn Luật Đầu tư công.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch,
Tài chính và đổi mới doanh nghiệp, Tổ chức cán bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Quản
lý thị trường; Thủ trưởng các đơn vị được giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 và
các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- KBNN Trung ương;
- KBNN địa phương - nơi đơn vị giao dịch;
- Website Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, KH (quanbt).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đặng Hoàng An
|
PHỤ LỤC I
GIAO, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN
NSNN (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2022 - ĐỢT 4
(Kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-BCT
ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Địa điểm mở tài khoản của dự án (chi tiết đến quận,
huyện)
|
Chủ đầu tư
|
Mã số dự án đầu tư
|
Mã ngành kinh tế (loại khoản)
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Vốn NSTW năm 2022 đã giao 3 đợt
|
Nội dung điều chỉnh kế hoạch năm 2022
|
Tổng kế hoạch vốn NSNN năm 2022 sau khi giao, điều chỉnh đợt
4
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn trong
trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
845.355
|
585.900
|
203.157
|
35.828
|
436.671
|
418.571
|
-
|
-
|
|
1
|
GIÁO DỤC,
ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162.650
|
143.850
|
10.500
|
19.000
|
169.150
|
152.350
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79.900
|
68.100
|
3.500
|
-
|
76.400
|
64.600
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng nhà thực hành - thí nghiệm công nghệ cao tại cơ sở 2 của Trường Đại học
Công nghiệp Việt Trì
|
Phú Thọ
|
6.750 m2 sàn, thiết bị
|
KBNN tỉnh Phú Thọ (1261)
|
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
|
7619464
|
081
|
2018 - 2022
|
4689/QĐ-BCT 01/12/2016
|
69.851
|
45.000
|
7.000
|
1.000
|
|
|
7.000
|
1.000
|
|
|
|
2
|
Đầu tư
xây dựng nhà hiệu bộ và lý thuyết - thư viện Trường Cao đẳng Kinh
tế - Kỹ thuật Thương mại
|
Hà Nội
|
8 .140 m2 sàn thiết bị
|
KBNN Hà Đông HN (0026)
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại
|
7631509
|
093
|
2018 - 2022
|
4098/QĐ-BCT 30/10/2018
|
75.216
|
50.000
|
7.400
|
3.600
|
|
|
7.400
|
3.600
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây
dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh của Trường Đại học Công nghiệp
Hà Nội - Giai đoạn I
|
Hà Nam
|
30.000 học viên /năm
|
KBNN quận Tây Hồ, HN (0021)
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
7552547
|
081
|
2016 - 2024
|
11837/QĐ-BCT 30/10/2015
2612/QĐ-BCT 07/10/2020
|
188.212
|
188.212
|
24.000
|
24.000
|
3.500
|
|
20.500
|
20.500
|
|
|
|
4
|
Xây dựng
công trình Xưởng thực hành chuyên ngành Điện công nghiệp,
chuyên ngành Cơ khí của Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định
|
Nam Định
|
2.400 m2 sàn
|
KBNN tỉnh Nam Định (0261)
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định
|
7820271
|
093
|
2021 - 2023
|
2235/QĐ-BCT 28/9/2021
|
23.236
|
16.300
|
8.000
|
6.000
|
|
|
8.000
|
6.000
|
|
|
|
5
|
Đầu tư xây
dựng hệ thống đường giao thông Trường Cao đẳng
Công Thương miền Trung
|
Phú Yên
|
2.932 m2
|
KBNN tỉnh Phú Yên (2161)
|
Trường Cao đẳng Công Thương miền Trung
|
7825223
|
093
|
2021 - 2023
|
2074/QĐ-BCT 30/8/2021
|
7.476
|
7.200
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
6
|
Ký túc xá 9
tầng - Trường Đào tạo, bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương
|
Hà Nội
|
5.000 m2 sàn
|
KBNN TP. Hà Nội (0011)
|
Trường Đào tạo, bồi dưỡng Cán bộ Công Thương TW
|
7799225
|
085
|
2021 - 2024
|
3262/QĐ-BCT 30/10/2019
2005/QĐ-BCT 24/8/2021
|
47.847
|
47.847
|
18.000
|
18.000
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
7
|
Đầu tư xây
dựng Nhà điều hành A2 của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2.780 m2 sàn và hạ tầng
|
KBNN Đông Triều (2815)
|
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
|
7888699
|
081
|
2021 - 2023
|
2179/QĐ-BCT 22/9/2021
|
39.958
|
35.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
b
|
Dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.750
|
75.750
|
7.000
|
19.000
|
92.750
|
87.750
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng nhà thể thao đa năng của Trường Đại học Sao Đỏ
|
Hải Dương
|
1.300 m2 sàn
|
KBNN Chí Linh (0366)
|
Trường Đại học Sao Đỏ
|
7889860
|
081
|
2021 - 2023
|
2843/QĐ-BCT 17/12/2021
|
14.988
|
9.000
|
8.850
|
8.850
|
|
|
8.850
|
8.850
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây
dựng Khối nhà học Mô đun 2 tầng (Lý thuyết + Thực hành) của Trường Cao đẳng
Công nghiệp Thái Nguyên
|
Thái Nguyên
|
952m2 sàn
|
KBNN Thái Nguyên (2261)
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
|
7907849
|
093
|
2021 - 2023
|
2510/QĐ-BCT 09/11/2021
|
8.993
|
8.000
|
7.900
|
7.900
|
|
|
7.900
|
7.900
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây
dựng Hệ thống đường giao thông nội bộ trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại
|
Hà Nội
|
5.551 m2 đường
|
KBNN Hà Đông Hà Nội (0026)
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại
|
7823813
|
093
|
2021 - 2023
|
2873/QĐ-BCT 21/12/2021
|
14.953
|
14.953
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
4
|
Đầu tư xây
dựng hệ thống đường giao thông (đường vào) Trường Cao đẳng Công Thương Phú Thọ
|
Phú Thọ
|
6.702 m2
|
KBNN huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ (1266)
|
Trường Cao đẳng Công Thương Phú Thọ
|
7810485
|
093
|
2021 - 2023
|
2778/QĐ-BCT 10/12/2021
|
18.400
|
18.400
|
16.000
|
16.000
|
7.000
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
5
|
Đầu tư xây
dựng nhà lớp học và xưởng thực hành công nghệ cao Trường Cao đẳng Công nghiệp
và Xây dựng
|
Quảng Ninh
|
5.910 m2 sàn
|
KBNN Uông Bí (2812)
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng
|
7889244
|
093
|
2021 - 2023
|
2379/QĐ-BCT 21/10/2021
|
35.636
|
18.000
|
20.000
|
15.000
|
|
|
20.000
|
15.000
|
|
|
|
6
|
Cải tạo nhà
D Cơ sở 2 Trường Cao đẳng Kinh tế công nghiệp Hà Nội
|
Hà Nội
|
Cải tạo nâng cấp
|
KBNN Hà Nội (0011)
|
Trường Cao đẳng Kinh tế công nghiệp Hà Nội
|
7915022
|
093
|
2021 - 2023
|
3050/QĐ-BCT 31/12/2021
|
9.563
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
-
|
|
|
7
|
Đầu tư xây
dựng Nhà Đa năng và hạng mục phụ trợ của Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức
|
Thái Nguyên
|
3.450 m2 sàn
|
KBNN Thái Nguyên (2261)
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức
|
7895886
|
093
|
2022 - 2024
|
82/QĐ/BCT 24/01/2022
|
42.980
|
37.000
|
7.000
|
5.000
|
|
10.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
|
8
|
Đầu tư xây
dựng nhà xưởng thực hành, thực nghiệm ứng dụng công nghệ 4.0 Trường Đại học
Công nghiệp Việt Hung
|
Hà Nội
|
2.700 m2 sàn và thiết bị
|
KBNN thị xã Sơn Tây (0033)
|
Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
|
7912154
|
081
|
2022 - 2024
|
63/QĐ-BCT 19/01/2022
|
34.890
|
24.000
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
|
9
|
Đầu tư xây
dựng nhà hiệu bộ và các công trình phụ trợ Trường Cao đẳng Du lịch
và Thương mại
|
Hải Dương
|
4.000 m2 sàn
|
KBNN Hải Dương (0361)
|
Trường Cao đẳng Du lịch và Công Thương
|
7889127
|
093
|
2022 - 2024
|
295/QĐ-BCT 10/3/2022
|
30.500
|
28.000
|
3.000
|
3.000
|
|
5.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
|
II
|
KHOA HỌC,
CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.457
|
28.157
|
10.063
|
-
|
19.394
|
18.094
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.550
|
3.250
|
-
|
-
|
4.550
|
3.250
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng Phòng thí nghiệm và kiểm định chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm khu vực
miền núi phía Bắc của Trường Cao đẳng công nghiệp thực phẩm
|
Phú Thọ
|
T.bị kiểm định
|
KBNN tỉnh Phú Thọ (1261)
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm
|
7618700
|
101
|
2018 - 2022
|
4090/QĐ-BCT 27/10/2017
|
49.350
|
48.050
|
550
|
250
|
|
|
550
|
250
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây
dựng Phòng thí nghiệm phân tích và chế biến khoáng sản khu vực miền núi phía
Bắc của Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
|
Phú Thọ
|
T.bị phân tích chế biến
|
KBNN tỉnh Phú Thọ (1261)
|
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
|
7619463
|
101
|
2018 - 2022
|
4089/QĐ-BCT 27/10/2017
|
45.500
|
42.500
|
4.000
|
3.000
|
|
|
4.000
|
3.000
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.907
|
24.907
|
10.063
|
-
|
14.844
|
14.844
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng
Trung tâm Kỹ thuật hỗ trợ phát triển công nghiệp khu vực phía Bắc - Giai đoạn
1
|
Hà Nội
|
Tổ hợp công trình và thiết bị
|
KBNN TP. Hà Nội (0011)
|
Cục Công nghiệp
|
7888167
|
332
|
2021 - 2024
|
603/QĐ-BCT 31/3/2022
|
290.000
|
290.000
|
9.800
|
9.800
|
3.061
|
|
6.739
|
6.739
|
-
|
|
|
2
|
Xây dựng
Trung tâm Kỹ thuật hỗ trợ phát triển công nghiệp khu vực phía Nam - Giai đoạn
1
|
Tp. HCM
|
Tổ hợp công trình và thiết bị
|
KBNN TP. Hà Nội (0011)
|
Cục Công nghiệp
|
7888166
|
332
|
2021 - 2024
|
602/QĐ-BCT 31/3/2022
|
360.000
|
360.000
|
15.107
|
15.107
|
7.002
|
|
8.105
|
8.105
|
-
|
|
|
III
|
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.539
|
8.539
|
-
|
5.200
|
13.739
|
13.739
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.539
|
8.539
|
-
|
5.200
|
13.739
|
13.739
|
-
|
.
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng hệ thống cấp nước, thu gom và xử lý nước thải Trường Cao đẳng Kinh tế -
Kỹ thuật Thương Mại
|
Hà Nội
|
260m3 /ngđ ns
240m3 /ngđ nt
|
KBNN Hà Đông HN (0026)
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương Mại
|
7824291
|
093
|
2020 - 2022
|
2920A/QĐ-BCT 26/9/2019
|
16.481
|
16.481
|
1.539
|
1.539
|
|
|
1.539
|
1.539
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây
dựng hệ thống khai thác, cung cấp và và xử lý nước sạch, hệ thống thu gom nước
thải tại cơ sở 2 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công Thương
|
Thanh Hóa
|
200m3 /ngđ ns
180m3 /ngđ nt
|
KBNN tỉnh Thanh Hóa (1361)
|
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công Thương
|
7621965
|
093
|
2020 - 2022
|
4878/QĐ-BCT 14/12/2016
3645/QĐ-BCT 31/12/2020
|
17.474
|
17.474
|
7.000
|
7.000
|
|
5.200
|
12.200
|
12.200
|
|
|
|
IV
|
HOẠT ĐỘNG
CỦA CÁC CƠ QUAN QLNN, ĐƠN VỊ SNCL, TỔ CHỨC CT - XH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
267.030
|
267.030
|
57.520
|
7.850
|
217.360
|
217.360
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129.420
|
129.420
|
32.220
|
7.850
|
105.050
|
105.050
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Bình
|
Quảng Bình
|
2.270 m2 615 m2 sàn
|
KBNN tỉnh Quảng Bình (1511)
|
Cục QLTT tỉnh Quảng Bình
|
7814649
|
341
|
2021 - 2023
|
2223/QĐ-BCT 28/9/2021
|
44.195
|
44.195
|
14.000
|
14.000
|
|
4.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây
dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường và Đội Quản lý thị trường cơ động tỉnh Bến
Tre
|
Bến Tre
|
1.606 m2 318 m2 sàn
|
KBNN tỉnh Bến Tre (0611)
|
Cục QLTT tỉnh Bến Tre
|
7818848
|
341
|
2021 - 2023
|
2231/QĐ-BCT 28/9/2021
|
25.821
|
25.821
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây
dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Tuyên Quang
|
Tuyên Quang
|
1.822 m2 240 m2 sàn
|
KBNN tỉnh Tuyên Quang (2461)
|
Cục QLTT tỉnh Tuyên Quang
|
7814992
|
341
|
2021 - 2023
|
2224/QĐ-BCT 28/9/2021
|
27.900
|
27.900
|
10.000
|
10.000
|
|
2.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
4
|
Đầu tư xây
dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Thái Bình
|
Thái Bình
|
1.811 m2 300 m2 sàn
|
KBNN tỉnh Thái Bình (0461)
|
Cục QLTT tỉnh Thái Bình
|
7817826
|
341
|
2021 - 2023
|
2225/QĐ-BCT 28/9/2021
|
28.367
|
28.367
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
5
|
Đầu tư xây
dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Lai Châu
|
Lai Châu
|
1808 m2 sàn
|
KBNN tỉnh Lai Châu (3161)
|
Cục QLTT tỉnh Lai Châu
|
7818267
|
341
|
2021 - 2023
|
2227/QĐ-BCT 28/9/2021
|
18.553
|
18.553
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
6
|
Đầu tư xây
dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Đồng Tháp
|
Đồng Tháp
|
1.516 m2 374 m2 sàn
|
KBNN tỉnh Đồng Tháp (0661)
|
Cục QLTT tỉnh Đồng Tháp
|
7815074
|
341
|
2021 - 2023
|
1094/QĐ-BCT 06/6/2022
|
26.059
|
22.487
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
7
|
Đầu tư xây
dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Hà Nam
|
Hà Nam
|
2.036 m2 sàn
|
KBNN tỉnh Hà Nam (0311)
|
Cục QLTT tỉnh Hà Nam
|
7820700
|
341
|
2021 - 2023
|
2229/QĐ-BCT 28/9/2021
|
29.035
|
29.035
|
12.000
|
12.000
|
3.700
|
|
8.300
|
8.300
|
|
|
|
8
|
Đầu tư nâng
cấp, mở rộng Trụ sở Cục và xây dựng Trụ sở Đội - Cục Quản lý thị trường tỉnh
Quảng Nam
|
Quảng Nam
|
948 m2 380 m2 sàn
|
KBNN Quảng Nam (1961)
|
Cục QLTT tỉnh Quảng
Nam
|
7887150
|
341
|
2021 - 2023
|
2280/QĐ-TCQLTT 28/9/2021
|
13.500
|
13.500
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
9
|
Đầu tư Trụ
sở cấp Đội của Cục Quản lý thị trường tỉnh Gia Lai
|
Gia Lai
|
415 m2 442 m2 sàn
|
KBNN Gia Lai (2911)
|
Cục QLTT tỉnh Gia Lai
|
7887043
|
341
|
2021 - 2023
|
2278/QĐ-TCQLTT 28/9/2021
|
12.500
|
12.500
|
6.000
|
6.000
|
|
1.850
|
7.850
|
7.850
|
|
|
|
10
|
Đầu tư Trụ
sở cấp Đội của Cục Quản lý thị trường tỉnh Kiên Giang
|
Kiên Giang
|
480 m2 480 m2 sàn
|
KBNN Kiên Giang (0811)
|
Cục QLTT tỉnh Kiên Giang
|
7887567
|
341
|
2021 - 2023
|
2279/QĐ-TCQLTT 28/9/2021
|
13.500
|
13.500
|
6.000
|
6.000
|
1.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
11
|
Cải tạo sửa
chữa trụ sở Bộ Công Thương tại số 23 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Hà Nội
|
Cải tạo nâng cấp
|
KBNN TP. Hà Nội (0011)
|
Văn phòng Bộ
|
7913702
|
341
|
2020 - 2022
|
3261/QĐ-BCT 30/10/2019
2199/QĐ-BCT 23/9/2021
|
29.000
|
29.000
|
28.420
|
28.420
|
27.520
|
|
900
|
900
|
|
|
|
12
|
Đầu tư xây
dựng trụ sở và khu chức năng Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công
nghiệp 1
|
Nam Định
|
2.521 m2 sàn
|
KBNN tỉnh Nam Định (0261)
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp
1
|
7556640
|
309
|
2021 - 2023
|
1150/QĐ-BCT 28/3/2016 1824/QĐ-BCT 22/7/2021
|
40.730
|
40.730
|
13.000
|
13.000
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137.610
|
137.610
|
25.300
|
-
|
112.310
|
112.310
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường và Đội Quản lý thị trường số 1 tỉnh Bạc
Liêu
|
Bạc Liêu
|
1.155 m2 208 m2 sàn
|
KBNN tỉnh Bạc Liêu (0911)
|
Cục QLTT tỉnh Bạc Liêu
|
7818857
|
341
|
2021 - 2023
|
1458/QĐ-BCT 25/7/2022
|
23.479
|
23.479
|
9.000
|
9.000
|
3.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây
dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Nam Định
|
Nam Định
|
1.437 m2 354 m2 sàn
|
KBNN tỉnh Nam Định (0261)
|
Cục QLTT tỉnh Nam Định
|
7821449
|
341
|
2021 - 2024
|
1093/QĐ-BCT 06/6/2022
|
35.556
|
30.156
|
6.000
|
6.000
|
5.500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
3
|
Đầu tư Trụ
sở cấp Đội của Cục Quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên
|
Thái Nguyên
|
596 m2 596 m2 596 m2
|
KBNN Thái Nguyên (2261)
|
Cục QLTT tỉnh Thái Nguyên
|
7887339
|
341
|
2022 - 2024
|
2913/QĐ-BCT 24/12/2021
|
31.000
|
21.500
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
4
|
Đầu tư Trụ
sở cấp Đội của Cục Quản lý thị trường tỉnh Sơn La
|
Sơn La
|
503 m2 500 m2
|
K.BNN Sơn La (2711)
|
Cục QLTT tỉnh Sơn La
|
7887045
|
341
|
2022 - 2024
|
2912/QĐ-BCT 24/12/2021
|
17.700
|
17.700
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
5
|
Đầu tư Trụ
sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ngãi
|
Quảng Ngãi
|
1.600 m2 sàn
|
KBNN Quãng Ngãi (2111)
|
Cục QLTT tỉnh Quảng Ngãi
|
7887352
|
341
|
2022 - 2024
|
2906/QĐ-BCT 24/12/2021
|
28.223
|
28.223
|
15.000
|
15.000
|
2.500
|
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
6
|
Đầu tư Trụ
sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Phú Yên
|
Phú Yên
|
1.858 m2 450 m2 sàn
|
KBNN Phú Yên (2161)
|
Cục QLTT tỉnh Phú Yên
|
7886834
|
341
|
2022 - 2024
|
2908/QĐ-BCT 24/12/2021
|
26.500
|
26.500
|
8.500
|
8.500
|
|
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
7
|
Đầu tư Trụ
sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Hà Tĩnh
|
Hà Tĩnh
|
1,916 m2 sàn
|
KBNN Hà Tĩnh (1461)
|
Cục QLTT tỉnh Hà Tĩnh
|
7887039
|
341
|
2022 - 2024
|
2910/QĐ-BCT 24/12/2021
|
34.000
|
32.500
|
12.000
|
12.000
|
3.000
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
8
|
Đầu tư Trụ
sở Cục và Đội Quản lý thị trường tỉnh Bình Định
|
Bình Định
|
1.680 m2 351 m2 sàn
|
KBNN Bình Định (2011)
|
Cục QLTT tỉnh Bình Định
|
7887149
|
341
|
2022 - 2024
|
2909/QĐ-BCT 24/12/2021
|
33.500
|
33.500
|
11.000
|
11.000
|
2.500
|
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
9
|
Đầu tư Trụ
sở Cục Quản lý thị trường và Đội Quản lý thị trường số 1 tỉnh
An Giang
|
An Giang
|
2.180 m2 sàn
|
KBNN An Giang 0761)
|
Cục QLTT tỉnh An Giang
|
7887041
|
341
|
2022 - 2024
|
2915/QĐ-BCT 24/12/2021
|
33.000
|
33.000
|
12.000
|
12.000
|
4.000
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
10
|
Đầu tư Trụ
sở cấp Đội của Cục Quản lý thị trường thành phố Cần Thơ
|
Cần Thơ
|
460 m2 460 m2 sàn
|
KBNN Cần Thơ (0861)
|
Cục QLTT thành phố Cần Thơ
|
7887042
|
341
|
2022 - 2024
|
2797/QĐ-TCQLTT 15/12/2021
|
12.000
|
12.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
11
|
Đầu tư Trụ
sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Nghệ An
|
Nghệ An
|
2.885 m2 sàn
|
KBNN Nghệ An (1411)
|
Cục QLTT tỉnh Nghệ An
|
7887040
|
341
|
2022 - 2024
|
2911/QĐ-BCT 24/12/2021
|
35.500
|
35.500
|
13.500
|
13.500
|
3.500
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
12
|
Đầu tư Trụ
sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Vĩnh Long
|
Vĩnh Long
|
1.441 m2 sàn
|
KBNN Vĩnh Long (0711)
|
Cục QLTT tỉnh Vĩnh Long
|
7887172
|
341
|
2022 - 2024
|
2914/QĐ-BCT 24/12/2021
|
24.500
|
24.500
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
13
|
Đầu tư Trụ
sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Lâm Đồng
|
Lâm
Đồng
|
1.823 m2 sàn
|
KBNN Lâm Đồng (2861)
|
Cục QLTT tỉnh Lâm Đồng
|
7887110
|
341
|
2022 - 2024
|
2907/QĐ-BCT 24/12/2021
|
26.000
|
26.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
14
|
Nâng cấp cơ
sở hạ tầng phục vụ hoạt động xúc tiến thương mại - Cục Xúc tiến thương mại
|
Hà Nội
|
Cải tạo nâng cấp
|
KBNN Hà Nội (0011)
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
7912259
|
341
|
2021 - 2022
|
2933/QĐ-BCT 24/12/2021
|
9.000
|
9.000
|
8.610
|
8.610
|
|
|
8.610
|
8.610
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp cơ
sở vật chất phục vụ hoạt động quản lý nhà nước của Bộ Công Thương tại 21 Ngô
Quyền, Hà Nội
|
Hà Nội
|
Cải tạo nâng cấp
|
KBNN Hà Nội (0011)
|
Văn phòng Bộ
|
7912140
|
341
|
2022 - 2023
|
405/QĐ-BCT 22/3/2022
|
11.000
|
11.000
|
6.000
|
6.000
|
1.300
|
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
V
|
CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
74.000
|
-
|
6.000
|
6.000
|
-
|
-
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
74.000
|
-
|
6.000
|
6.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Phát triển
Chính phủ điện tử của Bộ Công Thương
|
Hà Nội
|
Thiết bị CNTT và phần mềm
|
KBNN Hà Nội (0011)
|
Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số
|
7887962
|
314
|
2022 - 2025
|
379/QĐ-BCT 22/3/2022
|
335.400
|
335.400
|
80.000
|
80.000
|
74.000
|
|
6.000
|
6.000
|
-
|
|
|
VI
|
QUY HOẠCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.250
|
4.250
|
-
|
3.778
|
8.028
|
8.028
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.250
|
4.250
|
-
|
3.778
|
8.028
|
8.028
|
-
|
-
|
|
1
|
Quy hoạch
phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Hà Nội
|
QH ngành quốc gia
|
KBNN TP. Hà Nội (0011)
|
Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo
|
7820439
|
332
|
2020 - 2022
|
678/QĐ-BCT 27/02/2020
679/QĐ-BCT 27/02/2020
|
22.862
|
22.862
|
|
|
|
1.521
|
1.521
|
1.521
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển năng lượng Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Hà Nội
|
QH ngành quốc gia
|
KBNN TP. Hà Nội (0011)
|
Vụ Dầu khí và Than
|
7821511
|
332
|
2020 - 2022
|
474/QĐ-BCT 12/02/2020
475/QĐ-BCT 12/02/2020
|
23.096
|
23.096
|
|
|
|
657
|
657
|
657
|
|
|
|
3
|
Quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Hà Nội
|
QH ngành quốc gia
|
KBNN TP. Hà Nội (0011)
|
Cục Công nghiệp
|
7820464
|
332
|
2020 - 2022
|
1275/QĐ-BCT 08/5/2020
|
25.614
|
25.614
|
1.650
|
1.650
|
|
1.600
|
3.250
|
3.250
|
|
|
|
4
|
Quy hoạch hạ
tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt Quốc gia thời kỳ 2021 -
2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Hà Nội
|
QH ngành quốc gia
|
KBNN TP. Hà Nội (0011)
|
Vụ Kế hoạch
|
7846973
|
332
|
2020 - 2022
|
1384/QĐ-BCT 25/5/2020
|
15.279
|
15.279
|
2.600
|
2.600
|
|
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
VII
|
NSTW ĐỐI
ỨNG DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
293.429
|
54.074
|
51.074
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Chi tiết tại Phụ lục KH vốn ODA
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NSTW
(VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM
2022 - ĐỢT 4
(Kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-BCT
ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm đầu tư
|
Năng lực thiết kế
|
Địa điểm mở
tài khoản của dự án (chi tiết
đến quận, huyện)
|
Chủ đầu tư
|
Mã số dự án đầu tư
|
Mã ngành kinh tế (loại khoản)
|
Thời gian
thực hiện
|
Nhà tài trợ
|
Thông tin Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch vốn NSNN năm 2022 đã
giao
|
Kế hoạch vốn NSNN năm 2022 sau điều chỉnh đợt
4
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng,
năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn
đối ứng
|
Vốn
nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng
trước
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Dựa vào cân đối
NSTW
|
Vay lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
564.352
|
147.655
|
137.295
|
|
451.480
|
406.332
|
45.648
|
293.429
|
54.074
|
239.355
|
3.000
|
3.000
|
-
|
.
|
-
|
|
|
|
Dự
án không giải ngân theo cơ chế
tài chính trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
564.352
|
147.655
|
137.295
|
|
451.480
|
406.332
|
45.648
|
293.429
|
54.074
|
239.355
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
GIÁO DỤC,
ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
564.352
|
147.655
|
137.295
|
-
|
451.480
|
406.332
|
45.648
|
293.429
|
54.074
|
239.355
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.782
|
34.783
|
34.783
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.181
|
14.181
|
.
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án
thành phần 7 "Quản lý Dự án và Dịch vụ tư vấn"
|
Các tỉnh
|
QLDA
|
KBNN TP Hà Nội (0011)
|
Ban QLDA SKIEG - Hợp phần 2
|
7895345
|
093
|
2020 - 2024
|
ADB
|
2463/QĐ-BCT 21/9/2020
|
34.782
|
34.783
|
34.783
|
|
|
|
|
14.181
|
14.181
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
529.371
|
112.872
|
102.512
|
|
451.480
|
406.332
|
45.648
|
279.248
|
39.893
|
239.355
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Chương
trình Kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện sử dụng
vốn ODA của Ngân hàng phát triển châu Á của Trường Cao đẳng Công Thương
miền Trung
|
Phú Yên
|
Đầu tư thiết bị
|
|
Trường Cao đẳng Công Thương miền Trung
|
|
|
2020 - 2024
|
ADB
|
1964/QĐ-BCT 17/8/2021
|
83.407
|
12.299
|
10.676
|
|
71.108
|
63.997
|
7.111
|
38.076
|
5.440
|
32.636
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chương
trình Kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện sử dụng vốn ODA của
Ngân hàng phát triển châu Á của Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định
|
Nam Định
|
Đầu tư thiết bị
|
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định
|
|
|
2020 - 2024
|
ADB
|
1965/QĐ-BCT 17/8/2021
|
84.731
|
12.494
|
10.835
|
|
72.237
|
65.013
|
7.224
|
48.910
|
6.987
|
41.923
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chương
trình Kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện sử dụng vốn ODA của
Ngân hàng phát triển châu Á của Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại
|
Phúc Yên
|
Đầu tư thiết bị
|
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại
|
|
|
2020 - 2024
|
ADB
|
1966/QĐ-BCT 17/8/2021
|
87.379
|
12.885
|
11.174
|
|
74.494
|
67.045
|
7.949
|
48.768
|
6.967
|
41.801
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chương
trình Kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn
diện sử dụng vốn ODA của Ngân hàng phát triển châu Á của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp
|
Bắc Giang
|
Đầu tư thiết bị
|
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp
|
|
|
2020 - 2024
|
ADB
|
1968/QĐ-BCT 17/8/2021
|
82.083
|
12.104
|
10.496
|
|
69.979
|
62.981
|
6.998
|
29.462
|
4.209
|
25.253
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chương
trình Kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện sử dụng vốn ODA của
Ngân hàng phát triển châu Á của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
|
Tp HCM
|
Đầu tư thiết bị
|
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
|
|
|
2020 - 2024
|
ADB
|
1963/QĐ-BCT 17/8/2021
|
105.914
|
15.618
|
13.544
|
|
90.296
|
81.266
|
9.030
|
72.596
|
10.371
|
62.225
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chương
trình Kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện sử dụng vốn
ODA của Ngân hàng phát triển châu Á của Trường Cao đẳng
Công nghiệp Huế
|
Thừa Thiên Huế
|
Đầu tư thiết bị
|
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế
|
|
|
2020 - 2024
|
ADB
|
1967/QĐ-BCT 17/8/2021
|
86.056
|
12.689
|
11.004
|
|
73.366
|
66.029
|
7.337
|
41.436
|
5.919
|
35.517
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1904/QĐ-BCT về giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 đợt 4 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1904/QĐ-BCT về giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước ngày 22/09/2022 đợt 4 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
2.788
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|