|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1849/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Xuyên
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1849/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày 13 tháng 8 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LIÊN QUAN ĐẾN HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, VÀ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TẠI TỈNH
THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn
cứ Luật Hợp tác xã;
Căn
cứ Luật Các tổ chức tín dụng;
Căn
cứ các nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát
thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số
193/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Luật
Hợp tác xã;
Căn
cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố,
niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
Căn
cứ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 2898/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình tại Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 17/8/2009;
số 1409/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 về việc sửa đổi thời gian thực hiện thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Quyết định số
1853/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 và số 3105/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 về việc ban hành
mức thu phí và lệ phí;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 163/TTr-SKHĐT ngày 31/7/2014,
và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 409/STP-KSTTHC ngày
29/7/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: 86 (tám mươi sáu) thủ tục hành
chính mới ban hành, 24 (hai mươi bốn) thủ tục
hành chính bị bãi bỏ liên quan đến
hợp tác
xã
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục I kèm theo) và
43
(bốn mươi ba) thủ tục
hành chính mới ban hành, 29 (hai mươi chín) thủ
tục
hành chính bị bãi bỏ liên quan đến hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và
Đầu
tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố; Chủ tịch Ủy
ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn
Xuyên
|
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1849 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục 86 thủ tục hành chính mới ban hành liên quan đến hợp tác xã
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
LĨNH
VỰC ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh của hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký thành lập Văn phòng đại diện của hợp tác
xã
|
4
|
Đăng ký thành lập địa điểm
kinh doanh của hợp tác
xã
|
5
|
Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
hợp tác xã
|
7
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
|
8
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ
hợp tác
xã
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
hợp tác xã
|
10
|
Đăng ký thay đổi tên chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
11
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
|
12
|
Đăng ký thay đổi người đại diện chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
13
|
Đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng
ký
hợp tác xã
|
14
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ Văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác
xã
|
15
|
Đăng ký thay đổi người đại diện văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã
|
16
|
Thông báo thay đổi điều lệ hợp tác xã
|
17
|
Thông báo thay đổi số lượng thành viên hợp tác
xã
|
18
|
Thông báo thay đổi thành viên Hội đồng quản trị hợp tác
xã
|
19
|
Thông báo thay đổi Ban kiểm soát hợp tác xã
|
20
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh hợp
tác xã
|
21
|
Thông báo thay đổi nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện hợp tác xã
|
22
|
Thông báo thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh hợp tác xã
|
23
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh của hợp tác
xã
|
25
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
26
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã
|
27
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã được
chia
|
28
|
Đăng ký thành lập hợp tác
xã được tách
|
29
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã hợp nhất
|
30
|
Đăng ký hợp tác xã sáp nhập
|
31
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã
|
32
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động chi nhánh của hợp tác
xã
|
33
|
Thông báo tạm ngừng Văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
34
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
35
|
Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký kinh doanh của hợp tác
xã
|
36
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác
xã giải thể
tự
nguyện)
|
37
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng Văn phòng đại diện của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị mất
hoặc
bị
hư hỏng
|
41
|
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh của hợp tác xã
|
42
|
Thông báo chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
43
|
Thông báo chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
44
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
45
|
Đăng ký thành lập chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã
|
46
|
Đăng ký thành lập Văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
47
|
Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
48
|
Đăng ký thay đổi tên liên hiệp hợp tác xã
|
49
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
liên hiệp hợp tác xã
|
50
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
51
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ
liên hiệp hợp tác xã
|
52
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
liên hiệp hợp tác xã
|
53
|
Đăng ký thay đổi tên chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
54
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
55
|
Đăng ký thay đổi người đại diện chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
56
|
Đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng
ký
liên hiệp hợp tác xã
|
57
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ Văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
58
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
59
|
Thông
báo thay đổi điều lệ liên hiệp hợp tác xã
|
60
|
Thông
báo thay đổi số lượng thành viên liên hiệp hợp tác xã
|
61
|
Thông
báo thay đổi thành viên Hội đồng quản trị liên hiệp hợp tác xã
|
62
|
Thông
báo thay đổi Ban kiểm soát liên hiệp hợp tác xã
|
63
|
Thông
báo thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh liên hiệp hợp tác
xã
|
64
|
Thông
báo thay đổi nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã
|
65
|
Thông báo thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa
điểm kinh
doanh liên hiệp hợp tác xã
|
66
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên
hiệp hợp tác xã
|
67
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã
|
68
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
69
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
70
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã được chia
|
71
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã được tách
|
72
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
73
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
74
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
75
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã
|
76
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
77
|
Thông
báo tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
78
|
Đăng
ký thay đổi cơ quan đăng ký kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
79
|
Thu
hồi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên
hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
80
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng
|
81
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị
hư hỏng
|
82
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký Văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã bị
mất hoặc bị hư hỏng
|
83
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã bị
mất hoặc bị hư hỏng
|
84
|
Thông
báo chấm dứt hoạt động chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã
|
85
|
Thông
báo chấm dứt hoạt Văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
86
|
Thông
báo chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
2. Danh mục 24 thủ tục hành chính bị bãi bỏ liên quan đến hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã
|
1
|
T-TBH-047698-TT
T-TBH-204882-TT
|
Đăng
ký thành lập HTX
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
-
Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
-
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số
|
2
|
T-TBH-119242-TT
T-TBH-204884-TT
|
Đăng
ký thành lập liên hiệp HTX
|
3
|
T-TBH-119225-TT
T-TBH-204885-TT
|
Đăng
ký thành lập chi nhánh, Văn phòng đại diện trực thuộc Hợp tác xã
|
4
|
T-TBH-119215-TT
T-TBH-204888-TT
|
Đăng
ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của HTX
|
5
|
T-TBH-119180-TT
T-TBH-204889-TT
|
Đăng
ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của HTX
|
03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế
độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
-
Quyết định số 1409/QĐ- UBND ngày 22/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
sửa đổi thời gian thực hiện TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Thái Bình tại Quyết định số 1853/QĐ- UBND ngày 17/8/2009 và
Quyết định số 2898/QĐ- UBND ngày 30/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Bình;
-
Quyết định số 3105/QĐ- UBND ngày 29/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Bình ban hành mức thu phí và lệ phí;
|
6
|
T-TBH-119159-TT
T-TBH-204891-TT
|
Đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của HTX khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến
nơi khác trong phạm vi tỉnh
|
7
|
T-TBH-119139-TT
T-TBH-204893-TT
|
Đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của HTX khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của
HTX sang tỉnh khác
|
8
|
T-TBH-119129-TT
T-TBH-204895-TT
|
Đăng
ký đổi tên HTX
|
9
|
T-TBH-119116-TT
T-TBH-204898-TT
|
Đăng
ký thay đổi số lượng xã viên HTX
|
10
|
T-TBH-119105-TT
T-TBH-119100-TT
T-TBH-204901-TT
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của HTX
|
11
|
T-TBH-118802-TT
T-TBH-204902-TT
|
Đăng
ký thay đổi danh sách Ban quản trị HTX
|
12
|
T-TBH-118774-TT
T-TBH-204904-TT
|
Đăng
ký thay đổi Ban kiểm soát HTX
|
13
|
T-TBH-118790-TT
T-TBH-204906-TT
|
Đăng
ký thay đổi vốn điều lệ HTX
|
14
|
T-TBH-118763-TT
T-TBH-204908-TT
|
Đăng
ký điều lệ HTX sửa đổi
|
15
|
T-TBH-047663-TT
T-TBH-204910-TT
|
Đăng
ký kinh doanh khi Hợp tác xã chia
|
16
|
T-TBH-047738-TT
T-TBH-204912-TT
|
Đăng
ký kinh doanh khi HTX tách
|
17
|
T-TBH-047645-TT
T-TBH-204913-TT
|
Đăng
ký kinh doanh HTX hợp nhất
|
18
|
T-TBH-047633-TT
T-TBH-204914-TT
|
Đăng
ký kinh doanh Hợp tác xã sáp nhập
|
19
|
T-TBH-118612-TT
|
Thông
báo tạm ngừng hoạt động HTX
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
-
Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
-
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Hợp tác xã;
-
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác
xã;
-
Quyết định số 1409/QĐ- UBND ngày 22/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
sửa đổi thời gian thực hiện TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Thái Bình tại Quyết định số 1853/QĐ- UBND ngày 17/8/2009 và
Quyết định số 2898/QĐ- UBND ngày 30/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Bình;
-
Quyết định số 3105/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
ban hành mức thu phí và lệ phí;
|
20
|
T-TBH-118624-TT
T-TBH-204915-TT
|
Thu
hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX (đối với trường hợp HTX giải thể
tự nguyện)
|
21
|
T-TBH-118659-TT
T-TBH-204917-TT
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX (Khi mất)
|
22
|
T-TBH-118715-TT
T-TBH-204918-TT
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX (Bị hư hỏng)
|
23
|
T-TBH-118733-TT
T-TBH-204919-TT
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của
HTX (Bị hư hỏng)
|
24
|
T-TBH-118744-TT
T-TBH-204920-TT
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của
HTX (Khi mất)
|
Quyết định 1849/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ liên quan đến hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, và của Ủy ban nhân dân cấp huyện tải tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1849/QĐ-UBND ngày 13/08/2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ liên quan đến hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, và của Ủy ban nhân dân cấp huyện tải tỉnh Thái Bình
3.342
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|