|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
183/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
183/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 10 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8
năm 2017 của Chính phủ); Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4
năm 2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
1643/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương
thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu của
ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có danh mục và nội dung TTHC kèm theo).
Điều 2.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT, PVHCC.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Giang)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Mã
TTHC gốc
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A. Danh mục thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực: Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
|
1
|
1.009491
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Quyết định số 1643/QĐ- BKHĐT ngày
10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư,
đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
1.009492
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Quyết định số 1643/QĐ- BKHĐT ngày
10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công
tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
3
|
1.009493
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do
nhà đầu tư đề xuất
|
Quyết định số 1643/QĐ- BKHĐT ngày
10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công
tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
4
|
1.009494
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
Quyết định số 1643/QĐ- BKHĐT ngày
10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công
tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ kế hoạch và Đầu tư.
|
II. Lĩnh vực: Đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư
|
1
|
2.002283
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng
đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
- Quyết định số 1643/QĐ- BKHĐT
ngày 10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác
công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 09/2021/TT- BKHĐT
ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư và dự
án đầu tư có sử dụng đất.
|
Phần II.
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mã thủ tục: 1.009491
|
Tên thủ tục:
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất.
|
1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh.
|
2. Lĩnh vực: Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư.
|
3. Trình tự thực hiện:
|
3.1
|
Gửi (nộp) hồ sơ TTHC:
|
- Bước 1: Nhà đầu tư gửi văn bản
đề xuất thực hiện dự án PPP đến UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
- Bước 2: UBND tỉnh xem xét, trả
lời bằng văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc nhà đầu tư lập báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi. Nội dung văn bản chấp thuận bao gồm cách thức phối hợp
với các tổ chức, đơn vị thuộc cơ quan có thẩm quyền, yêu cầu về thời hạn nộp
hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư và nội dung khác có liên quan; trường hợp
không chấp thuận thì nêu rõ lý do.
- Bước 3: Sau khi được UBND tỉnh
chấp thuận, nhà đầu tư lập hồ sơ đề xuất dự án, gửi hồ sơ đề xuất dự án đến Hội
đồng thẩm định cấp tỉnh (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Giang).
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua DVBCCI hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực
tiếp hoặc qua DVBCCI: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường
Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4 tại địa chỉ (http://dichvucong.hagiang.gov.vn).
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên
thành phần hồ sơ
|
Mẫu
thành phần hồ sơ
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
Trực
tiếp hoặc qua DVBCCI
|
DVC
trực tuyến
|
1
|
Văn bản đề nghị thẩm định
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
2
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị quyết định
chủ trương đầu tư
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
3
|
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
|
MẪU
01_PHỤ LỤC II.doc
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
4
|
Văn bản chấp thuận việc nhà đầu
tư lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
|
|
Bản
chính văn bản giấy; bản sao chứng thực bản giấy hoặc bản sao
|
Bản
điện tử được ký số hoặc bản sao chứng thực điện tử hoặc bản số hoá
|
01
|
5
|
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án PPP theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản
công (trường hợp dự án sử dụng tài sản công làm vốn nhà nước hỗ trợ xây dựng
công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng).
|
|
01
|
6
|
Hồ sơ về tư cách pháp lý, năng lực,
kinh nghiệm của nhà đầu tư
|
|
01
|
7
|
Tài liệu pháp lý khác có liên
quan của dự án
|
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 10 bộ
(Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI), trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc;
bản chính văn bản giấy đối với hồ sơ gốc; số lượng hồ sơ có thể thay đổi tùy
thuộc vào số lượng các thành viên Hội đồng thẩm định cấp tỉnh liên quan tham
gia thẩm định dự án.
|
3.2
|
Giải quyết hồ sơ TTHC
|
- Bước 1: Ủy ban nhân dân
tỉnh giao Sở Kế hoạch và Đầu tư (cơ quan Thường trực Hội đồng thẩm định cấp tỉnh)
thụ lý hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Văn phòng UBND tỉnh gửi hồ sơ cho
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi hồ sơ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên
thành phần hồ sơ
|
Mẫu
thành phần hồ sơ
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
Trực
tiếp
|
DVC
trực tuyến
|
1
|
Văn bản giao Sở Kế hoạch và Đầu
tư thụ lý hồ sơ
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
2
|
Hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bản
điện tử được ký số hoặc Bản số hoá
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 10 bộ
(Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI), trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc;
bản chính văn bản giấy đối với hồ sơ gốc; số lượng hồ sơ có thể thay đổi tùy
thuộc vào số lượng các thành viên Hội đồng thẩm định cấp tỉnh liên quan tham
gia thẩm định dự án.
|
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu
tư tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ dự án; gửi hồ sơ dự án tới các thành viên Hội
đồng thẩm định cấp tỉnh, các cơ quan, đơn vị có liên quan ở địa phương để xin
ý kiến (trong đó: Cơ quan chuyên môn quản lý đầu tư công tại địa phương chủ
trì thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư công theo quy định của
pháp luật về đầu tư công trong trường hợp dự án PPP sử dụng vốn đầu tư công,
gửi Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định).
Trên cơ sở tổng hợp ý kiến của
các cơ quan liên quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, đánh giá theo quy định
của Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và các văn bản có liên quan,
có ý kiến kết luận làm cơ sở báo cáo UBND tỉnh.
- Thời gian thẩm định: 25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
|
Địa điểm gửi hồ sơ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên
thành phần hồ sơ
|
Mẫu
thành phần hồ sơ
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
Trực
tiếp
|
DVC
trực tuyến
|
1
|
Tờ trình đề nghị quyết định chủ
trương đầu tư
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
2
|
Dự thảo quyết định chủ trương
đầu tư
|
|
Bản
file (dự thảo)
|
Bản
dự thảo
|
01
|
3
|
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
(đã được hoàn thiện theo ý kiến của HĐTĐ)
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
4
|
Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
|
Microsoft
Word 97 2003 Document
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
- Bước 3: Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định:
Thời hạn theo quy định kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh.
Căn cứ văn bản đồng thuận của
HĐND cấp tỉnh, UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án PPP do nhà đầu tư đề xuất: 15 ngày làm việc.
Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả
cho khách hàng và Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua DVBCCI hoặc qua địa chỉ thư điện tử đã đăng ký.
|
Địa điểm trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519, đường Nguyễn Trãi,
thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang hoặc qua địa chỉ thư điện tử khách hàng đã
đăng ký trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.hagiang.gov.vn).
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên
kết quả TTHC
|
Mẫu
kết quả TTHC
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
Trực
tiếp hoặc qua DCBCCI
|
DVC
trực tuyến
|
1
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
MẪU
03_PHỤ LỤC II.doc
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
- Bước 4: Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày có quyết định chủ trương đầu tư, UBND tỉnh tổ chức công bố
thông tin dự án, gồm:
- Quyết định phê duyệt chủ trương
đầu tư.
- Thông tin về địa chỉ liên hệ của
cơ quan có thẩm quyền, cơ quan ký kết hợp đồng, bên mời thầu.
|
4
|
Thời hạn giải quyết TTHC:
- Theo quy định của pháp luật
Thời hạn thẩm định 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời hạn phê duyệt quyết định chủ chương đầu
tư: 15 ngày làm việc.
- Theo thực tế tại địa phương:
Thời hạn thẩm định 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời hạn phê duyệt quyết định chủ chương đầu
tư: 15 ngày làm việc.
|
5
|
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
|
6
|
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính:
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
- Cơ quan phối hợp (tham gia
thẩm định dự án): các thành viên Hội đồng thẩm định cấp tỉnh và các cơ
quan, đơn vị có liên quan ở địa phương.
- Cơ quan có thẩm quyền:
UBND tỉnh; HĐND tỉnh Hà Giang.
|
7
|
Phí, lệ phí (nếu có):
Không có.
|
8
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
- Dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Phù hợp với điều kiện lựa chọn
dự án để đầu tư theo phương thức PPP quy định tại các điểm a, b, c và d khoản
1 Điều 14 của Luật PPP.
+ Không trùng với dự án PPP đang được
cơ quan có thẩm quyền tổ chức lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi hoặc đã chấp
thuận nhà đầu tư khác lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi.
+ Phù hợp với chiến lược, kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia và quy hoạch có liên quan theo quy định
của pháp luật về quy hoạch.
- Dự án do nhà đầu tư đề xuất phải
tổ chức đấu thầu rộng rãi hoặc đàm phán cạnh tranh theo quy định tại Điều 37
hoặc Điều 38 của Luật PPP.
|
9
|
Căn cứ pháp lý thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18 tháng 6 năm 2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư;
- Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT
ngày 10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác
công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
* Ghi chú: TTHC được
sửa đổi, bổ sung về mã TTHC, thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý.
Mã thủ tục: 1.009492
|
Tên thủ tục:
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê
duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
|
1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh
|
2. Lĩnh vực: Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư.
|
3. Trình tự thực hiện:
|
3.1
|
Gửi (nộp) hồ sơ TTHC:
|
Căn cứ quyết định chủ trương đầu
tư, nhà đầu tư tổ chức lập Báo cáo nghiên cứu khả thi, gửi đến UBND tỉnh (qua
Văn phòng UBND tỉnh).
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc DVBCCI hoặc DVC trực tuyến mức độ 4.
|
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực
tiếp hoặc qua DVBCCI: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, số
519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang hoặc qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.hagiang.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(dichvucong.gov.vn).
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên
thành phần hồ sơ
|
Mẫu
thành phần hồ sơ
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
Trực
tiếp hoặc qua DVBCCI
|
DVC
trực tuyến
|
1
|
Văn bản đề nghị thẩm định
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
2
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị quyết định
phê duyệt dự án
|
|
Bản
dự thảo
|
Bản
dự thảo
|
01
|
3
|
Báo cáo nghiên cứu khả thi
|
MẪU
01_PHỤ LỤC III.doc
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
4
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
|
Bản
chính văn bản giấy; bản sao chứng thực bản giấy hoặc bản sao
|
Bản
điện tử được ký số hoặc bản sao chứng thực điện tử hoặc bản số hoá
|
01
|
5
|
Quyết định phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư (trường hợp dự án ứng dụng công nghệ cao, công nghệ mới).
|
|
01
|
6
|
Văn bản thỏa thuận giữa cơ quan
có thẩm quyền với nhà đầu tư về việc giao nhà đầu tư lập Báo cáo nghiên cứu khả
thi (bao gồm trường hợp dự án ứng dụng công nghệ cao, công nghệ mới).
|
|
01
|
7
|
Hồ sơ về tư cách pháp lý, năng lực,
kinh nghiệm của nhà đầu tư
|
|
01
|
8
|
Tài liệu pháp lý khác có liên
quan của dự án
|
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 10 bộ (Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc DVBCCI), trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc; bản
chính văn bản giấy đối với hồ sơ gốc; số lượng hồ sơ có thể thay đổi tùy thuộc
vào số lượng các thành viên Hội đồng thẩm định cấp tỉnh liên quan tham gia thẩm
định dự án.
|
3.2
|
Giải quyết hồ sơ TTHC
|
- Bước 1: Ủy ban nhân dân
tỉnh giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thụ lý hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Nhà đầu tư gửi hồ sơ đến Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi hồ sơ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang.
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên
thành phần hồ sơ
|
Mẫu
thành phần hồ sơ
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
Trực
tiếp
|
DVC
trực tuyến
|
1
|
Văn bản giao Sở Kế hoạch và Đầu
tư thụ lý hồ sơ
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
2
|
Hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 10 bộ (Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc DVBCCI), trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc; bản
chính văn bản giấy đối với hồ sơ gốc; số lượng hồ sơ có thể thay đổi tùy thuộc
vào số lượng các thành viên Hội đồng thẩm định cấp tỉnh liên quan tham gia thẩm
định dự án.
|
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu
tư tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ dự án; gửi hồ sơ dự án tới các thành viên Hội
đồng thẩm định cấp tỉnh, các cơ quan, đơn vị có liên quan ở địa phương để xin
ý kiến (trong đó: Cơ quan chuyên môn quản lý đầu tư công tại địa phương chủ
trì thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư công theo quy định của
pháp luật về đầu tư công trong trường hợp dự án PPP sử dụng vốn đầu tư công,
gửi Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định).
Trên cơ sở tổng hợp ý kiến của
các cơ quan liên quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư đánh giá, có ý kiến kết luận làm
cơ sở để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Thời gian thẩm định: 55 ngày
làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi hồ sơ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên
thành phần hồ sơ
|
Mẫu
thành phần hồ sơ
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
Trực
tiếp
|
DVC
trực tuyến
|
1
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt dự án
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
2
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt dự
án
|
|
Bản
dự thảo
|
Bản
dự thảo
|
01
|
3
|
Báo cáo nghiên cứu khả thi (đã được
nhà đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của thành viên hội đồng thẩm định cấp tỉnh).
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
4
|
Báo cáo thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP
|
MẪU
02_PHỤ LỤC III.doc
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
5
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
6
|
Quyết định phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư (trường hợp dự án ứng dụng công nghệ cao, công nghệ mới).
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
7
|
Tài liệu pháp lý khác có liên
quan của dự án.
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
- Bước 3: Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, trình HĐND tỉnh xem xét, có ý kiến: Thời hạn theo quy
định kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh.
Căn cứ văn bản đồng thuận của
HĐND cấp tỉnh, UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt dự án PPP: 15 ngày làm
việc.
Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả
cho khách hàng và Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua DVBCCI hoặc qua địa chỉ thư điện tử đã đăng ký.
|
Địa điểm trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519, đường Nguyễn Trãi, thành
phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang hoặc qua địa chỉ thư điện tử khách hàng đã đăng
ký trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (dichvucong.gov.vn).
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên
kết quả TTHC
|
Mẫu
kết quả TTHC
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
Trực
tiếp
|
DVC
trực tuyến
|
1
|
Quyết định phê duyệt dự án PPP do
nhà đầu tư đề xuất.
|
MẪU
03_PHỤ LỤC III.doc
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
- Bước 4: Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt dự án đầu tư, UBND tỉnh tổ chức
công bố thông tin dự án, gồm:
- Quyết định phê duyệt dự án đầu
tư.
- Thông tin về địa chỉ liên hệ của
cơ quan có thẩm quyền, cơ quan ký kết hợp đồng, bên mời thầu.
|
4
|
Thời hạn giải quyết TTHC:
- Theo quy định của pháp luật:
Thời hạn thẩm định 60 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời hạn phê duyệt dự án PPP: 15 ngày làm việc
- Theo thực tế tại địa phương:
Thời hạn thẩm định 60 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời hạn phê duyệt dự án PPP: 15 ngày làm việc.
|
5
|
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
|
6
|
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính:
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
- Cơ quan phối hợp (tham gia
thẩm định dự án): các thành viên Hội đồng thẩm định cấp tỉnh và các cơ
quan, đơn vị có liên quan ở địa phương.
- Cơ quan có thẩm quyền:
UBND tỉnh; HĐND tỉnh Hà Giang.
|
7
|
Phí, lệ phí (nếu có): Không
có.
|
8
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
|
9
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18 tháng 6 năm 2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư;
- Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT
ngày 10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác
công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: TTHC được
sửa đổi, bổ sung về mã TTHC; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC và căn cứ pháp
lý.
Mã thủ tục: 1.009493
|
Tên thủ tục:
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
|
1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh.
|
2. Lĩnh vực: Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư.
|
3. Trình tự thực hiện:
|
3.1
|
Gửi (nộp) hồ sơ TTHC:
|
- Bước 1: Nhà đầu tư lập nội dung
điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, trả lời bằng văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc nhà đầu
tư lập hồ sơ điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi.
- Bước 3: Sau khi được cơ quan có
thẩm quyền chấp thuận, nhà đầu tư lập hồ sơ điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, gửi hồ sơ điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đến cơ quan có
thẩm quyền.
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc DVBCCI hoặc DVC trực tuyến mức độ 4.
|
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực
tiếp hoặc qua DVBCCI: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, số
519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang hoặc qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.hagiang.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(dichvucong.gov.vn).
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên
thành phần hồ sơ
|
Mẫu
thành phần hồ sơ
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
Trực
tiếp hoặc qua DVBCCI
|
DVC
trực tuyến
|
1
|
Văn bản đề nghị thẩm định
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
2
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị điều chỉnh
chủ trương đầu tư
|
|
Bản
dự thảo
|
Bản
dự thảo
|
01
|
3
|
Nội dung điều chỉnh báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
4
|
Văn bản chấp thuận nhà đầu tư lập
báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
|
|
Bản
chính văn bản giấy; bản sao chứng thực bản giấy hoặc bản sao
|
Bản
điện tử được ký số hoặc bản sao chứng thực điện tử hoặc bản số hoá
|
01
|
5
|
Hồ sơ về tư cách pháp lý, năng lực,
kinh nghiệm của nhà đầu tư
|
|
01
|
6
|
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án PPP theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản
công (trường hợp dự án sử dụng tài sản công làm vốn nhà nước hỗ trợ xây dựng công
trình, hệ thống cơ sở hạ tầng).
|
|
01
|
7
|
Tài liệu pháp lý khác có liên
quan của dự án
|
|
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 10 bộ
(Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc DVBCCI), trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc; bản
chính văn bản giấy đối với hồ sơ gốc; số lượng hồ sơ có thể thay đổi tùy thuộc
vào số lượng các thành viên Hội đồng thẩm định cấp tỉnh liên quan tham gia thẩm
định dự án.
|
3.2
|
Giải quyết hồ sơ TTHC
|
- Bước 1: Ủy ban nhân dân tỉnh
giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thụ lý hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
Văn phòng UBND tỉnh gửi hồ sơ cho
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
|
Địa điểm gửi hồ sơ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên
thành phần hồ sơ
|
Mẫu
thành phần hồ sơ
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
Trực
tiếp
|
DVC
trực tuyến
|
1
|
Văn bản giao Sở Kế hoạch và Đầu tư
thụ lý hồ sơ
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
2
|
Hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
|
Bản
chính văn bản giấy; bản sao chứng thực bản giấy hoặc bản sao
|
Bản
điện tử được ký số hoặc Bản sao chứng thực điện tử hoặc Bản số hoá
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 10 bộ
(Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc DVBCCI), trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc; bản
chính văn bản giấy đối với hồ sơ gốc; số lượng hồ sơ có thể thay đổi tùy thuộc
vào số lượng các thành viên Hội đồng thẩm định cấp tỉnh liên quan tham gia thẩm
định dự án.
|
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu
tư tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ dự án; gửi hồ sơ dự án tới các thành viên Hội
đồng thẩm định cấp tỉnh, các cơ quan, đơn vị có liên quan ở địa phương để xin
ý kiến (trong đó: Cơ quan chuyên môn quản lý đầu tư công tại địa phương chủ
trì thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư công theo quy định của
pháp luật về đầu tư công trong trường hợp dự án PPP sử dụng vốn đầu tư công,
gửi Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định).
Trên cơ sở tổng hợp ý kiến của
các cơ quan liên quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư đánh giá, có ý kiến kết luận làm
cơ sở để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Thời gian thẩm định: 25 ngày
làm việc
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
|
Địa điểm gửi hồ sơ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên
thành phần hồ sơ
|
Mẫu
thành phần hồ sơ
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
Trực
tiếp
|
DVC
trực tuyến
|
1
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt nội
dung điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
2
|
Dự thảo quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư
|
|
Bản
dự thảo
|
Bản
dự thảo
|
01
|
3
|
Nội dung điều chỉnh báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
4
|
Báo cáo thẩm định, thẩm tra đối với
các nội dung điều chỉnh
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
5
|
Tài liệu pháp lý khác có liên
quan của dự án
|
|
Bản
chính văn bản giấy; bản sao chứng thực bản giấy hoặc bản sao
|
Bản
điện tử được ký số hoặc bản sao chứng thực điện tử hoặc bản số hoá
|
01
|
- Bước 3: Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định: Thời
hạn theo quy định kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh.
Căn cứ văn bản đồng thuận của
HĐND cấp tỉnh, UBND tỉnh ban hành Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án PPP: 15 ngày làm việc.
Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả
cho khách hàng và Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua DVBCCI hoặc qua địa chỉ thư điện tử đã đăng ký.
|
Địa điểm trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519, đường Nguyễn Trãi,
thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang hoặc qua địa chỉ thư điện tử khách hàng đã
đăng ký trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.hagiang.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(dichvucong.gov.vn)
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên
kết quả TTHC
|
Mẫu
kết quả TTHC
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
Trực
tiếp hoặc qua DVBCCI
|
DVC
trực tuyến
|
1
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương
đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
- Bước 4: Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư, UBND
tỉnh tổ chức công bố thông tin dự án, gồm:
- Quyết định phê duyệt điều chỉnh
chủ trương đầu tư.
- Thông tin về địa chỉ liên hệ của
cơ quan có thẩm quyền, cơ quan ký kết hợp đồng, bên mời thầu.
|
4
|
Thời hạn giải quyết TTHC:
- Theo quy định của pháp luật:
Thời hạn thẩm định 30 ngày làm việc,
kề từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn phê duyệt Quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP: 15 ngày làm việc.
- Theo thực tế tại địa phương:
Thời hạn thẩm định 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn phê duyệt Quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP: 15 ngày làm việc.
|
5
|
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
|
6
|
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính:
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế
hoạch và Đầu tư
- Cơ quan phối hợp (tham gia
thẩm định dự án): các thành viên Hội đồng thẩm định cấp tỉnh và các cơ quan,
đơn vị có liên quan ở địa phương
- Cơ quan có thẩm quyền:
UBND tỉnh; HĐND tỉnh Hà Giang.
|
7
|
Phí, lệ phí (nếu có):
Không có.
|
8
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
Chủ trương đầu tư dự án PPP được
điều chỉnh khi thay đổi mục tiêu, địa điểm, quy mô, loại hợp đồng dự án PPP,
tăng tổng mức đầu tư từ 10% trở lên hoặc tăng giá trị vốn nhà nước trong dự
án PPP trong các trường hợp sau đây:
a) Dự án bị ảnh hưởng bởi sự
kiện bất khả kháng;
b) Quy hoạch, chính sách, pháp
luật có liên quan thay đổi;
c) Khi điều chỉnh báo cáo
nghiên cứu khả thi.
|
9
|
Căn cứ pháp lý thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18 tháng 6 năm 2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư
theo phương thức đối tác công tư;
- Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT
ngày 10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác
công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: TTHC được
sửa đổi, bổ sung về mã TTHC; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính và
căn cứ pháp lý.
3. Trình tự thực hiện:
|
3.1
|
Gửi (nộp) hồ sơ TTHC:
|
- Bước 1: Nhà đầu tư lập tờ trình
đề nghị nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, điều chỉnh dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, trả lời bằng văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc nhà đầu
tư lập hồ sơ điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi.
- Bước 3: Sau khi được cơ quan có
thẩm quyền chấp thuận, nhà đầu tư lập hồ sơ điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả
thi gửi hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền.
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc DVBCCI hoặc DVC trực tuyến mức độ 4.
|
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực
tiếp hoặc qua DVBCCI: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, số
519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang hoặc qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.hagiang.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(dichvucong.gov.vn).
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên
thành phần hồ sơ
|
Mẫu
thành phần hồ sơ
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
Trực
tiếp hoặc qua DVBCCI
|
DVC
trực tuyến
|
1
|
Văn bản đề nghị thẩm định
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
2
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị quyết định
phê duyệt điều chỉnh dự án
|
|
Bản
dự thảo
|
Bản
dự thảo
|
01
|
3
|
Nội dung điều chỉnh Báo cáo
nghiên cứu khả thi
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
4
|
Quyết định chủ trương đầu tư (hoặc
quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, nếu có).
|
|
Bản
chính văn bản giấy; bản sao chứng thực bản giấy hoặc bản sao
|
Bản
điện tử được ký số hoặc bản sao chứng thực điện tử hoặc bản số hoá
|
01
|
5
|
Quyết định phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư (trường hợp dự án ứng dụng công nghệ cao, công nghệ mới).
|
|
01
|
6
|
Hồ sơ về tư cách pháp lý, năng lực,
kinh nghiệm của nhà đầu tư
|
|
01
|
7
|
Tài liệu pháp lý khác có liên
quan của dự án
|
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 10 bộ (Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc DVBCCI), trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc; bản
chính văn bản giấy đối với hồ sơ gốc; số lượng hồ sơ có thể thay đổi tùy thuộc
vào số lượng các thành viên Hội đồng thẩm định cấp tỉnh liên quan tham gia thẩm
định dự án.
|
3.2
|
Giải quyết hồ sơ TTHC
|
- Bước 1: Ủy ban nhân dân
tỉnh giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thụ lý hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Văn phòng UBND tỉnh gửi hồ sơ cho
Sở Kế hoạch và Đầu tư:
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi hồ sơ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên
thành phần hồ sơ
|
Mẫu
thành phần hồ sơ
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng (bộ)
|
Trực
tiếp hoặc qua DVBCCI
|
DVC
trực tuyến
|
1
|
Văn bản giao Sở Kế hoạch và Đầu
tư thụ lý hồ sơ
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
2
|
Hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
|
Bản
chính văn bản giấy; bản sao chứng thực bản giấy hoặc bản sao
|
Bản
điện tử được ký số hoặc Bản sao chứng thực điện tử hoặc Bản số hoá
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 10 bộ
(Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc DVBCCI), trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc; bản
chính văn bản giấy đối với hồ sơ gốc; số lượng hồ sơ có thể thay đổi tùy thuộc
vào số lượng các thành viên Hội đồng thẩm định cấp tỉnh liên quan tham gia thẩm
định dự án.
|
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu
tư tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ dự án; gửi hồ sơ dự án tới các thành viên Hội
đồng thẩm định cấp tỉnh, các cơ quan, đơn vị có liên quan ở địa phương để xin
ý kiến (trong đó: Cơ quan chuyên môn quản lý đầu tư công tại địa phương chủ
trì thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư công theo quy định của
pháp luật về đầu tư công trong trường hợp dự án PPP sử dụng vốn đầu tư công,
gửi Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định).
|
Trên cơ sở tổng hợp ý kiến của
các cơ quan liên quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư đánh giá, có ý kiến kết luận làm
cơ sở để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Thời gian thẩm định: 55 ngày
làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
|
Địa điểm gửi hồ sơ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên
thành phần hồ sơ
|
Mẫu
thành phần hồ sơ
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
Trực
tiếp hoặc qua DVBCCI
|
DVC
trực tuyến
|
1
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt điều
chỉnh dự án
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
2
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt điều
chỉnh dự án
|
|
Bản
dự thảo
|
Bản
dự thảo
|
01
|
3
|
Nội dung điều chỉnh Báo cáo nghiên
cứu khả thi (đã được nhà đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của thành viên hội đồng
thẩm định cấp tỉnh).
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
4
|
Báo cáo thẩm định nội dung điều
chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
5
|
Quyết định chủ trương đầu tư (hoặc
quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, nếu có).
|
|
Bản
chính văn bản giấy; bản sao chứng thực bản giấy hoặc bản sao
|
Bản
điện tử được ký số hoặc bản sao chứng thực điện tử hoặc bản số hoá
|
01
|
6
|
Quyết định phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư (trường hợp dự án ứng dụng công nghệ cao, công nghệ mới).
|
|
01
|
7
|
Tài liệu pháp lý khác có liên
quan của dự án.
|
|
01
|
- Bước 3: Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, có ý kiến: Thời hạn
theo quy định ký họp Hội đồng nhân dân tỉnh.
Căn cứ văn bản đồng thuận của
HĐND cấp tỉnh, UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nội dung điều chỉnh dự
án PPP do nhà đầu tư đề xuất: 15 ngày làm việc.
Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả
cho khách hàng và Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua DVBCCI hoặc qua địa chỉ thư điện tử đã đăng ký.
|
Địa điểm trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519, đường Nguyễn Trãi, thành
phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang hoặc qua địa chỉ thư điện tử khách hàng đã đăng
ký trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (dichvucong.gov.vn)
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên
kết quả TTHC
|
Mẫu
kết quả TTHC
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
Trực
tiếp hoặc qua DVBCCI
|
DVC
trực tuyến
|
1
|
Quyết định phê duyệt nội dung điều
chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
|
MẪU
03_PHỤ LỤC III.doc
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
4
|
Thời hạn giải quyết TTHC:
- Theo quy định của pháp luật:
Thời hạn thẩm định 60 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn phê duyệt nội dung điều
chỉnh dự án PPP: 15 ngày làm việc.
- Theo thực tế tại địa phương:
Thời hạn thẩm định 60 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn phê duyệt nội dung điều
chỉnh dự án PPP: 15 ngày làm việc.
|
5
|
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
|
6
|
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính:
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
- Cơ quan phối hợp (tham gia
thẩm định dự án): các thành viên Hội đồng thẩm định cấp tỉnh và các cơ quan,
đơn vị có liên quan ở địa phương.
- Cơ quan có thẩm quyền:
UBND tỉnh; HĐND tỉnh Hà Giang.
|
7
|
Phí, lệ phí (nếu có):
Không có.
|
8
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
Dự án được điều chỉnh trong các trường
hợp sau đây:
a) Dự án bị ảnh hưởng bởi sự kiện
bất khả kháng;
b) Xuất hiện các yếu tố mang lại
hiệu quả cao hơn về tài chính, kinh tế - xã hội cho dự án;
c) Quy hoạch, chính sách, pháp luật
có liên quan thay đổi gây ảnh hưởng trực tiếp đến mục tiêu, địa điểm, quy mô
của dự án;
d) Không lựa chọn được nhà đầu tư
thực hiện dự án.
|
9
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18 tháng 6 năm 2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29 tháng 3 năm 2021 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư;
- Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT
ngày 10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác
công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: TTHC được
sửa đổi, bổ sung về mã TTHC và căn cứ pháp lý.
Mã thủ tục: 2.002283
|
Tên thủ tục:
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề
xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh.
|
2. Lĩnh vực: Đấu thầu
|
3. Trình tự thực hiện:
|
3.1
|
Gửi (nộp) hồ sơ TTHC
|
Nhà đầu tư lập hồ sơ đề xuất dự
án gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI hoặc qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Giang (số 519 đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc qua
dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.hagiang.gov.vn).
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên
kết quả TTHC
|
Mẫu
kết quả TTHC
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
Trực
tiếp hoặc qua DVBCCI
|
DVC
trực tuyến
|
1
|
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư có sử dụng đất, bao gồm cam kết chịu mọi chi chí, rủi ro nếu hồ sơ đề xuất
dự án không được chấp thuận
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
2
|
Nội dung đề xuất dự án đầu tư gồm:
Tên dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự
án, vốn đầu tư, phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư;
phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
3
|
Đề xuất dự kiến nhu cầu sử dụng đất;
thông tin về hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án (nếu có); mục
đích sử dụng đất; các chỉ tiêu quy hoạch được duyệt
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
4
|
Các tài liệu cần thiết khác để giải
trình hồ sơ đề xuất dự án (nếu có)
|
|
Bản
chính văn bản giấy hoặc bản sao chứng thực bản giấy hoặc bản sao
|
Bản
điện tử được ký số hoặc bản sao chứng thực điện tử hoặc bản số hoá
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
3.2
|
Giải quyết hồ sơ TTHC
|
- Bước 1: Sở Kế hoạch
và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ của khách hàng, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ gửi
thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung, giải trình tới khách hàng để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ: 03 ngày làm việc.
|
- Bước 2: Sở Kế hoạch
và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu
tư có sử dụng đất, xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu
tư, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét quyết định: 30 ngày làm
việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
|
Địa điểm gửi hồ sơ: tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà
Giang, tỉnh Hà Giang)
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên
thành phần hồ sơ
|
Mẫu
thành phần hồ sơ
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
Trực
tiếp hoặc qua DVBCCI
|
DVC
trực tuyến
|
1
|
Báo cáo kết quả thẩm định của Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
2
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt danh
mục dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
|
Bản
dự thảo
|
Bản
dự thảo
|
01
|
3
|
Ý kiến tham gia của các đơn vị
|
|
Bản
sao
|
Bản
sao
|
01
|
4
|
Hồ sơ tiếp nhận từ khách hàng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bản
chính văn bản giấy hoặc bản sao
|
Bản
điện tử được ký số hoặc bản số hóa
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
- Bước 3: UBND tỉnh
xem xét, quyết định; trả kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư để trả cho khách hàng:
10 ngày làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
|
Địa điểm trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên
kết quả TTHC
|
Mẫu
kết quả TTHC
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
Trực
tiếp
|
DVC
trực tuyến
|
1
|
Quyết định phê duyệt danh mục dự
án do nhà đầu tư đề xuất
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
Bản giấy: 03 bản; bản điện tử: 01
bản
|
- Bước 4: Sở Kế hoạch
và Đầu tư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để trả kết quả cho Doanh nghiệp.
|
Cách thức trả kết quả: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI hoặc qua địa chỉ thư điện tử khách hàng đăng ký.
|
Địa điểm trả kết quả: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc qua địa chỉ thư điện
tử khách hàng đã đăng ký trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.hagiang.gov.vn).
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên
kết quả TTHC
|
Mẫu
kết quả TTHC
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
Trực
tiếp hoặc qua DVBCCI
|
DVC
trực tuyến
|
1
|
Quyết định phê duyệt danh mục dự
án do nhà đầu tư đề xuất
|
|
Bản
chính văn bản giấy
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
4
|
Thời hạn giải quyết:
- Theo quy định của pháp luật:
+ Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi
nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên
quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất; đánh giá việc đáp ứng đầy
đủ điều kiện xác định dự án đầu tư có sử dụng đất quy định khoản 4 Điều
108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ; xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm
của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
+ Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm
yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư.
- Theo thực tế tại địa phương:
+ Trong thời hạn 30 ngày kể từ
khi nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên
quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất; đánh giá việc đáp ứng đầy
đủ điều kiện xác định dự án đầu tư có sử dụng đất quy định khoản 4 Điều
108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ; xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm
của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
+ Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm
yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư.
|
5
|
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp,
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp,
HTX), Hợp tác xã.
|
6
|
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính:
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế
hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan phối hợp: Các cơ
quan, đơn vị liên quan.
- Cơ quan có thẩm quyền: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
7
|
Phí, lệ phí (nếu có):
Không.
|
8
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không.
|
9
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2021;
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày
28 tháng 02 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu
về lựa chọn nhà đầu tư;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư và dự
án đầu tư cỏ sử dụng đất;
- Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày
10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công
tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: TTHC được
sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 183/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
4.688
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|