VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI, HỦY BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Quyết định này thay thế Quyết định số 1593/QĐ-UBND
ngày 18/8/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm hoàn
chỉnh nội dung từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết theo
qui định tại khoản 2, Điều 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ; niêm yết công khai theo hướng dẫn tại Công văn số 3973/VPCP-KSTT
ngày 04/6/2012 của Văn phòng Chính phủ và thực hiện theo đúng qui định.
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực đầu tư trong nước
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
2.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
TNHH 2 thành viên trở lên
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
3.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ
phần
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
4.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
hợp danh
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
5.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
TNHH một thành viên chủ sở hữu là cá nhân
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
6.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
TNHH một thành viên chủ sở hữu là tổ chức
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
7.
|
Đăng ký doanh nghiệp chia công ty TNHH thành
nhiều công ty cùng loại
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
8.
|
Đăng ký doanh nghiệp chia công ty cổ phần thành
nhiều công ty cùng loại
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
9.
|
Đăng ký doanh nghiệp khi tách công ty TNHH để
thành lập một hoặc một số công ty cùng loại
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
10.
|
Đăng ký doanh nghiệp khi tách công ty cổ phần để
thành lập một hoặc một số công ty cùng loại
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
11.
|
Đăng ký doanh nghiệp khi hợp nhất nhiều công ty
TNHH thành một công ty mới cùng loại
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
12.
|
Đăng ký doanh nghiệp khi hợp nhất nhiều công ty
cổ phần thành một công ty mới cùng loại
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
13.
|
Đăng ký doanh nghiệp khi sáp nhập một hoặc một số
công ty TNHH vào một công ty TNHH khác
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
14.
|
Đăng ký doanh nghiệp khi sáp nhập một hoặc một số
công ty cổ phần vào một công ty cổ phần khác
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
15.
|
Đăng ký doanh nghiệp khi chuyển đổi công ty TNHH
một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
16.
|
Đăng ký doanh nghiệp khi chuyển đổi công ty TNHH
hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
17.
|
Đăng ký doanh nghiệp khi chuyển đổi doanh nghiệp
tư nhân thành công ty TNHH
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
18.
|
Đăng ký doanh nghiệp khi chuyển đổi công ty TNHH
2 TV trở lên thành công ty cổ phần
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
19.
|
Đăng ký doanh nghiệp khi chuyển đổi công ty cổ
phần thành công ty TNHH
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
20.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
doanh nghiệp
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
21.
|
Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh doanh nghiệp
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
22.
|
Đăng ký bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh
của doanh nghiệp
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
23.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
24.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
25.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
26.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty TNHH, công ty cổ phần
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
27.
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ DNTN
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
28.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ công ty, tỷ lệ vốn
góp
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
29.
|
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
30.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
31.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành
viên
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
32.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu DNTN trong trường hợp
bán, tặng, cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
33.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
34.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động doanh
nghiệp nhà nước
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
35.
|
Tạm ngừng kinh doanh
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
36.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
37.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Hợp tác xã
|
1.
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã
|
|
2.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh hợp tác xã
|
|
3.
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện hợp tác xã
|
|
4.
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh
hợp tác xã
|
|
5.
|
Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã
|
|
6.
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã
|
|
7.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật,
danh sách ban quản trị, ban kiểm soát hợp tác xã
|
|
8.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính hợp tác xã
|
|
9.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã
|
|
10.
|
Đăng ký kinh doanh đối với trường hợp chia hợp
tác xã
|
|
11.
|
Đăng ký kinh doanh đối với trường hợp hợp nhất
hợp tác xã
|
|
12.
|
Đăng ký kinh doanh đối với trường hợp sáp nhập
hợp tác xã
|
|
13.
|
Giải thể hợp tác xã
|
|
14.
|
Cấp lại giấy chứng nhận ĐKKD hợp tác xã
|
|
15.
|
Cấp lại giấy chứng nhận ĐKHĐ chi nhánh hợp tác xã
|
|
16.
|
Cấp lại giấy chứng nhận ĐKHĐ văn phòng đại diện
hợp tác xã
|
|
Lĩnh vực đầu tư trong nước
|
1.
|
Đăng ký đầu tư dự án trong nước
|
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được
UBND thành phố phê duyệt
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp
không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh
|
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được
UBND thành phố phê duyệt
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn
với thành lập doanh nghiệp
|
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được
UBND thành phố phê duyệt
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn
với thành lập chi nhánh
|
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được
UBND thành phố phê duyệt
|
5.
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường
hợp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh
|
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được
UBND thành phố phê duyệt
|
6.
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường
hợp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp
|
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được
UBND thành phố phê duyệt
|
7.
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh/hoặc đăng ký
hoạt động của chi nhánh trong giấy chứng nhận đầu tư.
|
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được
UBND thành phố phê duyệt
|
8.
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được
UBND thành phố phê duyệt
|
9.
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện
|
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được
UBND thành phố phê duyệt
|
10.
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được
UBND thành phố phê duyệt
|
11.
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện
|
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được
UBND thành phố phê duyệt
|
12.
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được
UBND thành phố phê duyệt
|
Lĩnh vực đầu tư nước ngoài
|
1.
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư cho dự án gắn
với thành lập doanh nghiệp;
|
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa
|
2.
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư cho dự án gắn
với thành lập chi nhánh;
|
Nt
|
3.
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư cho dự án
(không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh);
|
Nt
|
4.
|
Đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
được thành lập trước ngày 1/7/2006;
|
Nt
|
5.
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư cho dự án
(không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).
|
Nt
|
6.
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư cho dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
Nt
|
7.
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư do chuyển
nhượng dự án;
|
Nt
|
8.
|
Đăng ký danh mục dự án yêu cầu tài trợ (ODA)
|
Nt
|
9.
|
Phê duyệt dự án đầu tư bằng viện trợ phát triển
chính thức tài trợ (ODA)
|
Nt
|
Lĩnh vực thẩm định
|
1.
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử
dụng vốn ngân sách nhà nước
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
2.
|
Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công
trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
3.
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
4.
|
Thẩm định điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
5.
|
Thẩm định dự án đầu tư không xây dựng công trình,
sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
6.
|
Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư không xây dựng
công trình, sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
- Sửa trình tự giải quyết
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Lĩnh vực đấu thầu
|
1.
|
Thẩm định kế hoạch đấu thầu dự án
|
|