VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ TỈNH SÓC TRĂNG
1. Trường hợp
thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục
hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp
thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được
công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành
chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ
tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Kế hoạch và Đầu tư có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có
sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục
hành chính chưa được công bố.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Thành lập và phát
triển doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành
lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
2
|
Đăng ký hoạt
động Chi nhánh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
3
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
4
|
Đăng ký hoạt
động Địa điểm đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
5
|
Thông báo
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH 1
thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
6
|
Thông báo thời
gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là
cá nhân)
|
7
|
Đăng ký thay
đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
8
|
Đăng ký người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân)
|
9
|
Đăng ký tăng
vốn điều lệ đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
10
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
11
|
Đăng ký thay
đổi trụ sở đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
12
|
Đăng ký thay
đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
|
13
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
14
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
15
|
Đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy đối với công ty TNHH 1
thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
16
|
Giải thể doanh
nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
17
|
Chấm dứt hoạt
động Chi nhánh kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
|
18
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
|
19
|
Chấm dứt hoạt
động địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
|
20
|
Đăng ký thành
lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
21
|
Đăng ký hoạt
động Chi nhánh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
22
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức)
|
23
|
Đăng ký hoạt
động địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức)
|
24
|
Thông báo
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH 1
thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
25
|
Thông báo thời
gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là
tổ chức)
|
26
|
Đăng ký thay
đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức)
|
27
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1
thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
28
|
Đăng ký tăng
vốn điều lệ đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
29
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
30
|
Đăng ký thay
đổi danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với công ty TNHH 1 thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức)
|
31
|
Đăng ký thay
đổi trụ sở đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
32
|
Đăng ký thay
đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là
tổ chức)
|
33
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với công ty
TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
34
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
35
|
Đề nghị cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do bị mất, cháy… đối với công ty TNHH
1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
36
|
Giải thể doanh
nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
37
|
Chấm dứt hoạt
động Chi nhánh kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức)
|
38
|
Đăng ký thành
lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
39
|
Đăng ký hoạt
động Chi nhánh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
40
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
41
|
Đăng ký hoạt
động địa điểm đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
42
|
Thông báo
thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH 2
thành viên trở lên
|
43
|
Thông báo thời
gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
44
|
Thông báo về
việc chỉ định người đại diện theo ủy quyền đối với công ty TNHH 2 thành viên
trở lên
|
45
|
Đăng ký thay
đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
46
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2
thành viên trở lên
|
47
|
Đăng ký tăng
vốn điều lệ đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
48
|
Đăng ký giảm
vốn điều lệ đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
49
|
Đăng ký thay
đổi thành viên đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
50
|
Thông báo thay
đổi người đại diện theo ủy quyền của thành viên đối với công ty TNHH 2 thành
viên trở lên
|
51
|
Đăng ký thay
đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
52
|
Đăng ký thay
đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
53
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty
TNHH 2 thành viên trở lên
|
54
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
55
|
Đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty TNHH 2
thành viên trở lên
|
56
|
Giải thể doanh
nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
57
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH
2 thành viên trở lên
|
58
|
Đăng ký thành
lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
59
|
Đăng ký hoạt
động Chi nhánh đối với công ty TNHH cổ phần
|
60
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần
|
61
|
Đăng ký hoạt
động Địa điểm đối với công ty cổ phần
|
62
|
Thông báo
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần
|
63
|
Thông báo thời
gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty cổ phần
|
64
|
Thông báo việc
góp vốn cổ phần đối với công ty cổ phần
|
65
|
Thông báo cổ
đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên đối với công ty cổ phần
|
66
|
Thông báo về
người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức đối với công ty cổ phần
|
67
|
Thông báo gia
hạn họp thường niên Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần
|
68
|
Đề nghị cơ
quan đăng ký kinh doanh giám sát việc triệu tập và họp Đại hội cổ đông đối
với công ty cổ phần
|
69
|
Đăng ký thay
đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
70
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
71
|
Đăng ký tăng
vốn điều lệ đối với công ty cổ phần
|
72
|
Đăng ký giảm
vốn điều lệ đối với công ty cổ phần
|
73
|
Đăng ký thay
đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần
|
74
|
Đăng ký thay
đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần
|
75
|
Đăng ký thay
đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
76
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty cổ
phần
|
77
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
78
|
Đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty cổ phần
|
79
|
Giải thể doanh
nghiệp đối với công ty cổ phần
|
80
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ
phần
|
81
|
Đăng ký thành
lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
82
|
Đăng ký hoạt
động Chi nhánh đối với công ty hợp danh
|
83
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh
|
84
|
Đăng ký hoạt
động Địa điểm đối với công ty hợp danh
|
85
|
Thông báo
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh
|
86
|
Thông báo thời
gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty hợp danh
|
87
|
Đăng ký thay
đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
88
|
Đăng ký tăng,
giảm vốn điều lệ đối với công ty hợp danh
|
89
|
Đăng ký thay
thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh
|
90
|
Đăng ký thay
đổi trụ sở đối với công ty hợp danh
|
91
|
Đăng ký thay
đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
92
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty
hợp danh
|
93
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
94
|
Đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty hợp danh
|
95
|
Giải thể doanh
nghiệp đối với công ty hợp danh
|
96
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp
danh
|
97
|
Đăng ký thành
lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
98
|
Đăng ký hoạt
động Chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
99
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân
|
100
|
Đăng ký hoạt
động Địa điểm đối với doanh nghiệp tư nhân
|
101
|
Thông báo
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với DNTN
|
102
|
Thông báo thời
gian mở cửa tại trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân
|
103
|
Đăng ký thay
đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
104
|
Đăng ký tăng,
giảm vốn đối với doanh nghiệp tư nhân
|
105
|
Đăng ký bán
doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
106
|
Cho thuê doanh
nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
107
|
Đăng ký thay
đổi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân
|
108
|
Đăng ký thay
đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
109
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
110
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh đối với DNTN
|
111
|
Đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với DNTN
|
112
|
Giải thể doanh
nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
113
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
114
|
Chia công ty
TNHH 1 thành viên
|
115
|
Tách công ty
TNHH 1 thành viên
|
116
|
Sáp nhập các
công ty TNHH một thành viên
|
117
|
Hợp nhất các
công ty TNHH một thành viên
|
118
|
Chuyển đổi
công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên
|
119
|
Chuyển đổi
công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần
|
120
|
Chia công ty
TNHH 2 thành viên trở lên
|
121
|
Tách công ty
TNHH 2 thành viên trở lên
|
122
|
Sáp nhập các
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
123
|
Hợp nhất các
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
124
|
Chuyển đổi
công ty TNHH hai thành viên thành công ty TNHH một thành viên
|
125
|
Chuyển đổi
công ty TNHH hai thành viên thành công ty cổ phần
|
126
|
Chia công ty
cổ phần
|
127
|
Tách công ty
cổ phần
|
128
|
Sáp nhập các
công ty cổ phần
|
129
|
Hợp nhất các
công ty cổ phần
|
130
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên
|
131
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên
|
132
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên
|
133
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên
|
134
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp nhà nước thành công ty TNHH một thành viên
|
135
|
Đăng ký hoạt
động Chi nhánh đối với công ty nhà nước
|
136
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước
|
137
|
Đăng ký hoạt
động Địa điểm đối với công ty nhà nước
|
138
|
Thông báo
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty nhà nước
|
139
|
Đăng ký thay
đổi tên doanh nghiệp đối với công ty nhà nước
|
140
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty nhà nước
|
141
|
Đăng ký tăng
vốn điều lệ đối với công ty nhà nước
|
142
|
Đăng ký giảm
vốn điều lệ đối với công ty nhà nước
|
143
|
Đăng ký thay
đổi trụ sở chính đối với công ty nhà nước
|
144
|
Đăng ký thay
đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty nhà nước
|
145
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty
nhà nước
|
146
|
Đăng ký kinh
doanh của tổ chức khoa học, công nghệ đối với tổ chức khoa học công nghệ tự
trang trải kinh phí
|
147
|
Đăng ký hoạt
động Chi nhánh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí
|
148
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh
phí
|
149
|
Đăng ký hoạt
động Địa điểm đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí
|
150
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang
trải kinh phí
|
151
|
Đăng ký thành
lập ngân hàng trong nước
|
152
|
Đăng ký thành
lập ngân hàng liên doanh
|
153
|
Đăng ký thành
lập ngân hàng 100% vốn nước ngoài
|
154
|
Đăng ký thành
lập công ty tài chính
|
155
|
Đăng ký hoạt
động Chi nhánh đối với tổ chức tín dụng
|
156
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng đại diện đối với tổ chức tín dụng
|
157
|
Đăng ký hoạt
động Địa điểm kinh doanh đối với tổ chức tín dụng
|
158
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức tín dụng
|
159
|
Giải thể tổ
chức tín dụng
|
160
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với tổ chức tín
dụng
|
II. Lĩnh
vực Khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã
|
1
|
Đăng ký thành
lập hợp tác xã
|
2
|
Đăng ký thành
lập Liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã
|
4
|
Đăng ký thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp Hợp tác
xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với
nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính)
|
5
|
Đăng ký thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác
xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài)
|
6
|
Đăng ký thay
đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của hợp tác xã
|
7
|
Đăng ký thay
đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã
|
8
|
Đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến
nơi khác trong phạm vi tỉnh
|
9
|
Đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của
hợp tác xã sang tỉnh khác
|
10
|
Đăng ký đổi
tên hợp tác xã
|
11
|
Đăng ký thay
đổi số lượng xã viên hợp tác xã
|
12
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, Ban
Kiểm soát hợp tác xã
|
13
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, Ban
Kiểm soát của hợp tác xã (trường hợp là người duy nhất có chứng chỉ hành nghề
đối với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề)
|
14
|
Đăng ký thay
đổi vốn điều lệ hợp tác xã
|
15
|
Đăng ký thay
đổi vốn điều lệ hợp tác xã (trường hợp giảm vốn điều lệ đối với hợp tác xã
kinh doanh ngành, nghề phải có vốn pháp định)
|
16
|
Đăng ký Điều
lệ hợp tác xã sửa đổi
|
17
|
Đăng ký kinh
doanh khi hợp tác xã chia
|
18
|
Đăng ký kinh
doanh khi hợp tác xã tách Hợp tác xã
|
19
|
Đăng ký kinh
doanh khi hợp tác xã hợp nhất
|
20
|
Đăng ký kinh
doanh khi hợp tác xã sáp nhập
|
21
|
Thông báo tạm
ngừng hoạt động của hợp tác xã
|
22
|
Giải thể bắt
buộc đối với Hợp tác xã
|
23
|
Thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải
thể tự nguyện)
|
24
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (khi mất)
|
25
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng)
|
26
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (khi mất)
|
27
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (bị hư hỏng)
|
III. Lĩnh
vực Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước
ngoài
|
1
|
Đăng ký đầu tư
đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
2
|
Đăng ký đầu tư
đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
3
|
Đăng ký đầu tư
đối với dự án đầu tư nước ngoài (trường hợp dự án đầu tư không gắn với việc
thành lập tổ chức kinh tế)
|
4
|
Đăng ký đầu tư
đối với dự án đầu tư nước ngoài (trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành
lập tổ chức kinh tế)
|
5
|
Thẩm tra cấp
Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ
đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Trường hợp dự án
đầu tư không gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế)
|
6
|
Thẩm tra cấp
Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ
đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Trường hợp dự án
đầu tư gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế)
|
7
|
Thẩm tra cấp
Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Trường hợp dự án đầu tư không gắn với
việc thành lập tổ chức kinh tế)
|
8
|
Thẩm tra cấp
Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Trường hợp dự án đầu tư gắn với việc
thành lập tổ chức kinh tế)
|
9
|
Thẩm tra cấp
Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên
và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Trường hợp dự án đầu tư gắn với việc
thành lập tổ chức kinh tế)
|
10
|
Thẩm tra cấp
Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên
và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Trường hợp dự án đầu tư gắn với việc
thành lập tổ chức kinh tế)
|
11
|
Thẩm tra cấp
Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ
tướng Chính phủ (Trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành lập tổ chức kinh
tế)
|
12
|
Thẩm tra cấp
Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ
tướng Chính phủ (Trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành lập tổ chức kinh
tế)
|
13
|
Thành lập chi
nhánh gắn với cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
14
|
Thành lập
doanh nghiệp gắn với cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
15
|
Đăng ký điều
chỉnh dự án đầu tư trong nước trong trường hợp không cấp giấy chứng nhận đầu
tư
|
16
|
Đăng ký điều
chỉnh giấy chứng nhận đầu tư
|
17
|
Thẩm tra điều
chỉnh giấy chứng nhận đầu tư
|
18
|
Đăng ký điều
chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư
|
19
|
Tạm ngừng thực
hiện dự án đầu tư
|
20
|
Tiếp nhận
thông báo giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
|
21
|
Chuyển nhượng
dự án đầu tư
|
22
|
Chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư
|
23
|
Tiếp nhận
thông báo thanh lý dự án đầu tư
|
24
|
Tiếp nhận báo
cáo hoạt động của dự án đầu tư
|
25
|
Đăng ký đổi
giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy
định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư
|
26
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ hai chủ sở
hữu trở lên thành công ty TNHH một thành viên
|
27
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu
tư thành công ty TNHH hai thành viên
|
28
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là công ty TNHH thành công ty cổ phần
và ngược lại
|
29
|
Thẩm định dự
án đầu tư XDCB đối với các dự án nhóm A
|
30
|
Thẩm định dự
án đầu tư XDCB đối với các dự án nhóm B
|
31
|
Thẩm định dự
án đầu tư XDCB đối với các dự án nhóm C
|
IV. Lĩnh vực Đấu thầu
|
1
|
Thẩm định Hồ
sơ mời thầu dịch vụ tư vấn
|
2
|
Thẩm định Hồ
sơ mời thầu gói thầu mua sắm hàng hóa
|
3
|
Thẩm định Hồ
sơ mời thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ
|
4
|
Thẩm định Hồ
sơ mời thầu gói thầu xây lắp
|
5
|
Thẩm định Kế
hoạch đấu thầu
|
6
|
Thẩm định Kết
quả đấu thầu
|
7
|
Thẩm định Kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
|
Tổng số
225 thủ tục
|