STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP
|
QUYỂN
1
|
Mục 1. Đăng ký và hoạt động của
doanh nghiệp
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
1
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
4
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
8
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
12
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
16
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
20
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
23
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
25
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
27
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
30
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
34
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
40
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
42
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
44
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang
loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
46
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
48
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác
|
49
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
51
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
53
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
55
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
57
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần.
|
59
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
61
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
63
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
65
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
66
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
68
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
70
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
72
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
74
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động
|
76
|
32
|
Thông báo lập địa điểm doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
77
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
79
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
81
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
83
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
84
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
86
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
88
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
89
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
90
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
92
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
94
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
95
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
97
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
98
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
100
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
102
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
104
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
106
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
108
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
111
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
và đăng ký thuế
|
112
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
114
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
116
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
117
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
119
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
120
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
123
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
125
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
128
|
Mục 2. Công ty TNHH một thành
viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
QUYỂN
2
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
1
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
4
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên
do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
6
|
4
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một
thành viên
|
8
|
5
|
Giải thể công ty TNHH một thành
viên
|
13
|
Mục 3. Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp xã hội
|
QUYỂN
3
|
1
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
1
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
3
|
4
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
5
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
6
|
6
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
7
|
7
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
8
|
8
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
9
|
II. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP
NHỎ VÀ VỪA
|
QUYỂN
4
|
1
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch
vụ tư vấn
|
1
|
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ
|
QUYỂN
4
|
1
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
3
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
7
|
3
|
Đăng ký thay đổi thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
11
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
19
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
23
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
27
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
31
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
35
|
10
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
39
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
43
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
46
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
48
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
52
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
55
|
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
QUYỂN
5
|
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
1
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
12
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
23
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
33
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
42
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
50
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
66
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư)
|
71
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
78
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
85
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
93
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
104
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
109
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
114
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
114
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
115
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
116
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
119
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
122
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
127
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
131
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho
dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
132
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
137
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
137
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
139
|
Mục 2. Cơ quan khác
|
|
1
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
145
|
2
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
146
|
3
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu
tư nước ngoài
|
147
|
4
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận
đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
149
|
V. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
QUYỂN
6
|
Mục 1. Đầu tư theo hình thức đối
tác công tư (PPP)
|
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án của Nhà đầu tư
|
1
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án nhóm A, B của nhà đầu tư
|
2
|
VI. VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC
(ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH
PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
QUYỂN
6
|
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài
|
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
4
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
11
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
16
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ
nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
22
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
|
1
|
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình,
dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
24
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền
của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
26
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án
hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
31
|
4
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương
trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
35
|
5
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự
án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
41
|
6
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
phi dự án
|
46
|
7
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
48
|
8
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
50
|
9
|
Xác nhận chuyên gia
|
51
|
VII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
|
1
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
55
|