Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1777/QĐ-UBND 2020 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tỉnh Lai Châu 2021
Số hiệu:
1777/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lai Châu
Người ký:
Trần Tiến Dũng
Ngày ban hành:
15/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1777/QĐ-UBND
Lai
Châu, ngày 15 tháng 12 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Ch ính quy ền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết s ố 40/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của HĐND
tỉnh Lai Châu về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an
ninh năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2021 như sau:
(Có
biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban,
ngành, đoàn thể tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai giao chỉ
tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 cho các đơn vị theo quy định
và báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày
31/12/2020. Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo quy định tại Quyết
định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành quy
định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày
01/01/2021.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn th ể tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước và Thủ
trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Nh ư Điều
3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT. T ỉ nh ủ y;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t ỉ nh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Lãnh đạo, chuyên viên;
- Báo Lai Châu, Đài PT-TH tỉnh, Phân xã T TXVN
tại Lai Châu, Công báo tỉnh,
Website t ỉ nh;
- Lưu: VT, Th2, Th8.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Tiến Dũng
Biểu số 1
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(K èm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
Chỉ tiêu
Đơn
vị tính
Năm
2020
Kế
hoạch 2021
So
sánh
Ghi
chú
Kế
hoạch
Ước
TH cả năm
Ước
TH 2020/KH 2020
KH
2021/ Ước TH 2020
1
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm
trên địa bàn
%
7,5
6,08
7,96
-1,4
1,9
Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành)
%
100
100
100
-
-
-
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
%
15,1
14,5
14,16
-0,6
-0,3
-
Công nghiệp và xây dựng
%
50,0
38,8
39,39
-11,2
0,6
-
Dịch vụ
%
34,9
46,7
39,22
11,8
-7,5
-
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
%
7,23
Bình quân GRDP/đầu người/ năm
Triệu
đồng
40,0
43,7
47,0
109,3
107,6
2
Các chỉ tiêu nông nghiệp, nông
thôn mới
-
Giá trị tăng ngành nông nghiệp
%
>5
-
Tổng sản lượng lương thực có hạt
Tấn
220.000
220.000
222.000
100,0
100,9
-
Diện tích cây chè
Ha
7.570
7.802
8.482
103,1
108,7
Trong đó: Diện tích trồng mới
Ha
600
760
680
126,7
89,5
-
Tỷ lệ che ph ủ rừng
%
50,07
50,50
51,0
0,4
0,5
-
Tăng trưởng đàn gia súc
%
3,6
2,0
5,0
-1,6
3,0
-
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
Xã
39
38
42
97,4
110,5
-
Trong đó: Số
xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm
Xã
4
4
4
100,0
100,0
-
T ỷ lệ xã đạt
chuẩn nông thôn mới
%
40,6
40,4
44,7
-0,2
4,3
3
Thu NSNN trên địa bàn
Tỷ
đồng
2.150
2.025
1.915
94,2
94,6
4
Xuất, nhập khẩ u, du lịch
-
Tốc độ tăng kim ngạch xuất nhập khẩu
%
8,4
-
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu
hàng địa phương
%
7,4
-
Tổng lượt khách du lịch tăng
%
23,8
5
Hạ tầng nông thôn
-
T ỷ lệ thôn, bản
có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi
%
93,7
93,7
96,6
-
2,9
-
Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc
gia
%
95,1
95,1
95,2
-
0,1
-
Tỷ lệ dân s ố đô
thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
%
95,5
95,5
96,0
-
0,5
-
Tỷ lệ dân số
nông thôn được sử dụng nước hợp vệ s inh
%
85,2
85,2
87,0
-
1,8
-
T ỷ lệ trường học
được xây dựng kiên cố
%
99,5
99,5
-
Tỷ lệ trạm y t ế xã được xây dựng kiên cố
%
94,2
94,2
6
Giáo dục
-
Giữ v ững và
nâng cao ch ất lượng ph ổ cập giáo dục
Mầm non cho trẻ 5 tuổi
Xã
108
106
106
100,0
100,0
-
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 trở lên và đạt chuẩn
phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 1 trở lên
%
100
100
100
-
-
-
T ỷ lệ học sinh
mẫu giáo đến trường
%
98,0
98,0
0,5
-
T ỷ lệ tỷ lệ học
sinh trong độ tuổi ti ểu học đến trường
%
98,0
98,5
0,1
-
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung
học cơ sở đến trường
%
93,9
94,0
0,7
-
Tỷ lệ học sinh trong độ tu ổi trung học ph ổ thông đến t rường
%
52,3
53,0
0,7
-
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc g ia
%
49,1
49,4
52,7
0,3
3,3
7
Y tế, dân số
-
Tỷ lệ dân số được quản lý b ằng hồ sơ sức khỏe điện tử
%
30,0
-
Số bác sỹ trên vạn dân
1/10000
12,1
12,1
12,2
-
0,1
-
Mức giảm tỷ suất sinh
‰
0,50
0,50
0,40
-
-0,1
-
Tỷ lệ tr ẻ em
dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
+
Thể nhẹ cân
%
19,97
19,79
18,79
-0,2
-1,0
+
Thể thấp còi
%
27,52
26,02
-1,5
8
Giảm nghèo, giải quyết việc làm
-
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
%
3,5
3,6
3,0
0,1
-0,6
+
Riêng các huyện nghèo
%
5,1
5,1
4,3
-
-0,8
-
Số lao động được giải quyết việc
làm trong năm
Người
7.380
7.380
7.650
100,0
103,7
-
S ố lao động được
đào tạo nghề trong năm
Người
6.300
6.360
8.000
101,0
125,8
-
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
%
50,7
50,7
53,4
-
2,7
9
Văn hóa
-
Tỷ lệ thôn, bản, khu dân cư có nh à văn hóa
%
75,5
77,0
-
Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn
văn hóa
%
85,0
85,0
85,1
-
0,1
-
Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu
chuẩn văn h óa
%
70,6
74,0
74,2
3,4
0,2
-
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt
tiêu chuẩn văn hóa
%
96,0
96,0
96,5
-
0,5
-
Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được
xem truyền hình và nghe đài phát thanh
%
86,0
87,4
10
Môi trường
-
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị
được thu gom và xử lý
%
94,5
95,0
Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn tại
các huyện, thành phố được thu gom, xử lý rác th ải sinh hoạt
%
61,3
64,1
Biểu số 2
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP,
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định
số: 1777 /QĐ -UBND n gày 15
tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân t ỉnh Lai
Châu)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Năm 2020
K ế hoạch năm 2021
So sánh (%)
Ghi chú
Kế hoạch
Ước TH cả năm
T ổ ng s ố
Trong đ ó
Ước TH 2020/KH 2020
KH năm 2021/ước TH 2020
Thành phố
Tam Đường
Tân Uyên
Than Uy ê n
Phong Th ổ
Sìn H ồ
Nậm Nhùn
M ườ ng Tè
I
Sản lượng
lương thực
T ổ ng
s ả n lượng lương thực có hạt
Tấn
220.000
220.000
222.000
8.750
41.100
30.100
31.680
35.300
45.260
12.350
17.460
100,0
100,9
Trong đó:
- Thóc
Tấn
149.100
147.570
149.410
2.930
25.310
25.520
24.480
21.760
28.290
8.130
12.990
99,0
101,2
- Ngô
Tấn
70.900
72.430
72.590
5.820
15.790
4.580
7.200
13.540
16.970
4.220
4.470
102,2
100,2
1
Lúa c ả năm:
Diện tích
Ha
32.484
32.695
32.007
554
4.838
5.150
4.790
4.674
6.870
2.154
2.977
100,6
97,9
- N ă ng suất
Tạ/ha
45,9
45,1
46,7
52,9
52,3
49,6
51,1
46,6
41,2
37,7
43,6
98,3
103,4
- S ả n lượng
Tấn
149.100
147.570
149.410
2.930
25.310
25.520
24.480
21.760
28.290
8.130
12.990
99,0
101,2
Lúa đông
xuân: Diện tích
Ha
6.779
6.807
6.775
12
711
1.750
1.980
724
750
370
478
100,4
99,5
N ă ng suất
Tạ/ha
54,9
52,0
54,5
50,0
53,6
54,9
57,6
55,5
48,1
52,7
51,8
94,7
104,9
Sản Lượng
Tấn
37.200
35.370
36.930
60
3.810
9.600
11.400
4.020
3.610
1.950
2.480
95,1
104,4
Lúa mùa:
Diện tích
Ha
22.846
22.903
22.741
542
4.127
3.350
2.730
3.750
5.220
1.024
1.999
100,3
99,3
Năng suất
Tạ/ha
47,5
47,5
48,1
53,0
52,1
47,3
47,5
46,6
45,4
49,6
49,7
99,9
101,2
S ả n Lượng
Tấn
108.600
108.800
109.380
2.870
21.500
15.850
12.970
17.480
23.700
5.080
9.930
100,2
100,5
Lúa
nương: Diện tích
Ha
2.860
2.985
2.490
50
80
200
900
760
500
104,4
83,4
Năng suất
Tạ/ha
11,5
11,4
12,4
14,0
13,8
13,0
10,9
14,5
11,6
98,7
109,3
S ả n Lượng
Tấn
3.300
3.400
3.100
70
110
260
980
1.100
580
103,0
91,2
- DT lúa
hàng hóa tập trung
Ha
3.280
3.492
3.500
342
600
300
1.300
178
400
100
280
106,5
100,2
Năng suất
Tạ/ha
50,3
50,4
51,4
50,3
54,0
54,0
54,1
49,4
44,0
46,0
46,1
100,2
102,0
Sản Lượng
Tấn
16.500
17.600
18.000
1.720
3.240
1.620
7.030
880
1.760
460
1.290
106,7
102,3
2
Ngô c ả năm:
Diện tích
Ha
20.431
21.025
19.969
1.248
4.269
1.000
1.790
3.500
5.250
1.417
1.495
102,9
95,0
- Năng suất
Tạ/ha
34,7
34,4
36,4
46,6
37,0
45,8
40,2
38,7
32,3
29,8
29,9
99,3
105,5
- S ả n lượng
Tấn
70.900
72.430
72.590
5.820
15.790
4.580
7.200
13.540
16.970
4.220
4.470
102,2
100,2
Ngô xuân
hè: Diện tích
Ha
17.549
17.734
16.886
735
2.739
900
1.240
3.350
5.050
1.417
1.455
101,1
95,2
Năng suất
Tạ/ha
34,9
35,0
36,4
48,4
38,7
46,4
40,3
39,1
32,6
29,8
29,9
100,2
104,0
S ả n Lượng
T ấ n
61.200,0
62.030,0
61.450,0
3.560,0
10.600,0
4.180,0
5.000,0
13.090,0
16.450,0
4.220,0
4.350,0
101,4
99,1
Ngô thu đ ông:
Diện tích
Ha
2.882
3.291
3.083
513
1.530
100
550
150
200
40
114,2
93,7
Năng suất
Tạ/ha
33,7
31,6
36,1
44,1
33,9
40,0
40,0
30,0
26,0
30,0
93,8
114,3
Sản Lượng
Tấn
9.700
10.400
11.140
2.260
5.190
400
2.200
450
520
120
107,2
107,1
3
Cây ăn
quả
Ha
6.211
7.822
8.407
159
661
565
307
4.482
1.425
340
468
125,9
107,5
- Sản lượng
cây ă n quả
Tấn
55.800
40.365
54 . 000
1.210
2.520
10.200
240
35.100
2.600
1.030
1.100
72,3
133,8
- Diện
tích trồng m ớ i
Ha
150
977
585
300
30
155
60
40
651,3
59,9
Trong đó:
Cây ăn quá ôn đới
Ha
50
155
309,4
0,0
II
C â y
công nghiệp lâu năm
1
Cây chè:
diện tích
Ha
7.570
7.802
8.482
960
1.725
3.186
1.547
549
514
-
-
103,1
108,7
Trong đó:
Trồng mới
Ha
600
760
680
100
30
200
250
100
126,7
89,5
+ Diện tích
chè kinh doanh
Ha
4.705
4.705
5.970
856
1 . 200
2.850
828
55
181
100,0
126,9
- N ă ng suất
Tạ/ha
74,4
74,4
73,7
113,3
83,3
66,0
61,6
36,4
11,0
100,0
99,1
- S ả n lượng
chè búp tươi
Tấn
35.000
35.000
44.000
9.700
10.000
18.800
5.100
200
200
100,0
125,7
2
Cây cao
su: Diện tích
Ha
13.035
12.996
12.996
1.014,5
1.410,9
8.112,0
2.057,4
401,0
99,7
100,0
III
Chăn
nuôi
1
T ổ ng
đ àn gia súc
Con
329.720
304.270
319.500
17.240
36.290
41.250
48.950
41.370
71.600
25.250
37.550
92,3
105,0
- Đàn trâu
Con
99.150
94.670
96.300
2.100
7.800
18.400
16.300
10.500
25.450
8.350
7.400
95,5
101,7
- Đàn bò
Con
19.400
19.400
20.600
740
190
1.850
6.150
870
2.250
3.700
4.850
100,0
106,2
- Đàn l ợ n
Con
211.170
190.200
202.600
14.400
28.300
21.000
26.500
30.000
43.900
13.200
25.300
90,1
106,5
2
T ố c
độ tăng trư ở ng đàn gia súc
%
3,60
2,00
5,01
5,40
6,60
5,00
4,70
5,40
4,60
4,10
4,70
-1,6
3,0
3
Tổng đ àn
gia cầm
1.000 con
1.540
1.540
1.607
99
240
230
238
200
305
165
130
100,0
104,4
4
Thịt h ơ i
các loại
1.000 con
13,7
13,4
13,8
0,9
1,8
1,5
1,9
1,9
3,0
1,0
1,7
97,8
102,9
Tron g đó: Thịt
l ợ n
1.000 tấn
9,5
9,1
9,8
0,6
1,3
1,1
1,4
1,4
2,1
0,7
1,2
95,8
107,6
IV
THỦY SẢN
- DT
nuôi trồng
Ha
953
965
966
120,0
211
133
179
43
176
52
52
101,2
100,1
- SL
đánh bắt, nuôi trồng
Tấn
2.626
2.653
3.200
450
750
500
650
100
350
210
190
101,0
120,6
+ S ả n lượng
nuôi trồng
Tấn
2.191
2.218
2.750
450
610
460
600
65
270
140
155
101,2
124,0
+ S ả n lượng
đ án h bắt
Tấn
266
266
280
40
50
5
80
70
35
100
105,3
+ Nuôi cá
nước lạnh
Tấn
169
169
170
140
30
100
100,4
S ố cơ s ở
Cơ sở
10
10
10
7
3
100
100
Thể tích
nuôi
M3
15.678
15.678
15.678
13.591
2.087
100
100
V
LÂM NGHIỆP
1
T ỷ lệ
che ph ủ rừng
%
50,07
50,50
51,00
27,30
49,50
41,30
36,70
43,90
41,50
55,70
65,70
0,4
0,5
2
T ổ ng
DT rừng hiện c ó (tính cả cao s u )
Ha
464.845
470.461
476.488
2.638
33340,87
41.573
30.929
45.728
66.726
78.270
177.284
101,2
101
Trong đ ó
diện tích rừng trồng mới
Ha
1.090
1.185
1 . 650
400
200
150
350
150
400
108,7
139,2
+ Rừng sản
xuất
Ha
1.000
1.087
1.350
350
200
100
250
100
350
108,7
124,2
Trong đó:
Cây Quế
Ha
1.000
1.087
1.000
100
100
100
250
100
350
108,7
92,0
C â y gỗ lớn
350
350
+ Rừng
phòng hộ
Ha
90
98
300
50
50
100
50
50
108,9
306,1
Trong đó: Sơn tra
Ha
90
98
50
50
108,9
2.1
Rừng tự
nhiên
Ha
432.636
437.908
443.085
2.315
31.489
34.184
26.671
43.219
54.569
75.195
175.442
101,2
101,2
+ R ừ ng đặc dụng
Ha
28.600
28.778
28.778
6.896
21.882
100,6
100
+ R ừ ng
phòng hộ
Ha
249.289
251.286
254.784
1.707
23.135
15.681
12.737
35.976
40.123
45.132
80.293
100,8
101,4
+ Rừng s ả n xu ấ t
Ha
154.747
157.844
159.522
608
8.354
11.606
13.934
7.243
14.447
30.064
73.266
102,0
101,1
2.2
R ừ ng
trồng
Ha
19.173
19.557
20.407
323
1.852
7.389
3.243
1.098
4.044
1.017
1.441
102,0
104
+ Rừng đ ặ c dụng
Ha
1,0
1,1
1,1
1
113
100
+ R ừ ng s ả n xuất
Ha
13.350
13.555
14.105
165
1.488
4.798
1.972
662
3.254
638
1.127
101,5
104,1
+ Rừng
phòng hộ
Ha
5.822
6.001
6.301
158
364
2.591
1.271
436
790
379
313
103,1
105,0
2.3
Rừng
ngoài QH lâm nghiệp
Ha
1,5
2.4
Cây cao
su
Ha
13.035
12.996
12.996
1.015
1.411
8.112
2.057
401
99,7
100
2.5
Cây Mắc
ca (Tổng diện tích)
H a
3.774
3.923
5.423
270
702
1.970
1.200
285
241
189
566
104
138,2
Trong đó trồng
mới
Ha
1.069
1.218
1.500
1.050
150,0
100
100
100
113,9
123,2
3
Khoán bảo
vệ rừng
Ha
437.959
437.959
444.597
2.315
32.840
34.345
26.671
43.219
54.569
75.195
175.442
100,0
101,5
4
Khoanh
nuôi r ừ ng tá i sinh
Ha
31.668
10.041
15.493
48
2.350
750
850
350
2.900
1.100
7.145
31,7
154,3
VI
PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
- T ỷ lệ
dân s ố nông thôn đ ược sử dụng nư ớ c hợp v ệ sinh
%
85,2
85,2
87,0
94,5
92,5
83,0
83,0
83,0
83,0
83,5
83,0
-
1,8
- Tỷ l ệ
hộ dân tộc thiểu số đ ược sử dụng nước s i nh
hoạt h ợ p vệ s i nh
%
81,0
81,0
82,5
92,0
85,5
76,5
79,0
79,0
77,5
77,0
77,0
-
1,5
- Thực
hiện bộ tiêu chí qu ố c gia về NTM
Xã
96
94
94
2
12
9
11
16
21
10
13
100,0
100,0
- T ỷ lệ
số xã đạt tiêu chuẩn NTM
%
40,6
40,4
44,7
100,0
66,7
100,0
72,7
25,0
19,0
30,0
30,8
4,3
4,3
+ S ố x ã hoàn thành
19 tiêu ch í NTM
Xã
39
38
42
2
8
9
8
4
4
3
4
97,4
110,5
+ Số xã đạt
từ 15-18 tiêu chí
Xã
14
15
14
3
6
1
4
107,1
93,3
+- Số xã đạt
từ 10-14 tiêu chí
Xã
43
41
38
4
3
9
11
6
5
95,3
92,7
+ Số xã đạt
từ 5-9 tiêu chí
Xã
0
0
0
+ S ố xã đạt dưới 5 tiêu chí
X ã
0
0,00
0
+ B ì nh quân tiêu chí trên xã
Tiêu chí/xã
15,5
15,5
15,9
19,0
17,0
19,0
17,1
14,8
15,0
14,5
15,4
100,0
102,6
Biểu số 2a
KẾ HOẠCH HỖ TRỢ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC
NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu)
STT
Nội dung hỗ trợ
Đơn vị tính
Năm 2020
Kế hoạch năm 2021
So sánh (%)
Ghi chú
Kế hoạch
Ướ c TH cả năm
Tổng cộng
Trong đó
Ước
TH 2020/KH 2020
KH năm 2021 /ước TH 2020
Thành phố
Tam Đường
Tân
Uyên
Than Uyên
Phong Thổ
Sìn Hồ
Nậm Nh ù n
M ườ ng Tè
1
Hỗ trợ
gi ố ng lúa thuần
-
Diện tích hỗ
trợ
Ha
5.963
2.868
7.381
136
340
2.500
2.500
500
320
405
680
48,1
257,3
-
Khối lượng
hỗ trợ
Tấn
417
201
466,6
9,5
23,8
175,0
125,0
35,0
22,4
28,4
47,6
48,1
232,4
2
Hỗ trợ
giống ngô lai
-
Diện tích hỗ
trợ
Ha
13.292
6.239
10.931
1.243
2.728
1.000
1.400
2.300
950
980
330
46,9
175,2
-
Khối l ượng hỗ
trợ
Tấn
246
125
184
18,6
40,9
20,0
18,2
46,0
19,0
14,7
6,6
50,7
147,5
3
Hỗ trợ
phát triển và bảo tồn cây chè
Ha
600
650
735
-
130
35
200
270
100
108,3
113,1
-
H ỗ trợ tr ồ ng chè
nguyên liệu tập trung
Ha
600
650
680
100
30
200
250
100
108,3
104,6
Trong đó:
thực hiện Đ ề án phát triển sản xuất nông nghiệp các xã đặc biệt
khó khăn và các xã biên giới giai đoạn 2020-2025
625
100
100
150
100
175
-
Hỗ trợ phát
triển và b ả o tồn chè c ổ th ụ (thực hiện Đề án phát triển sản xuất n ô ng nghiệp
các xã đặc biệt khó khăn và các xã biên giới giai đoạn 2020-2025)
Ha
55
30
5
20
4
Hỗ trợ
phát tr iển cây quế
Ha
1.000
1.077
1.000
100
100
100
250
100
350
107,7
92,9
-
Trong đó:
thực hiện Đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các xã đặc biệt khó khăn và
các xã biên giới giai đoạn 2020-2025
Ha
310
50
150
10
100
5
H ỗ trợ
phát triển cây ăn quả tập trung và cải tạo vườ n tạp
Ha
150
104
285
30
155
60
40
69,3
274,0
-
Trong đ ó: thực
hiện Đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các xã đặc biệt khó khăn và các xã
biên giới giai đoạn 2020-2025
Ha
200
20
80
40
20
40
6
Hỗ trợ
phát triển cây s ơ n tra
Ha
90,0
98,4
50
50
109,4
50,8
7
Hỗ tr ợ chuyển
đổi ph ươ ng thức chăn nuôi và cải tạo đàn gia súc
a
Hỗ trợ chuyển
đổi phương thức chăn nuôi
+
Hỗ trợ hộ
gia đình là m chuồng
Hộ
410
281
659
109
150
350
50
68,5
234,5
+
Hỗ trợ xây
dựng chuồng trại tập trung
Con
2.719
100
375
1.100
700
142
302
+
Hỗ trợ trồng
c ỏ
Ha
60,0
27,7
68,75
-
-
20,0
10,0
18,2
-
18,6
2,0
46,2
248,2
b
Hỗ trợ cải
tạo đàn gia súc
+
Hỗ trợ
trâu, bò đực giống
Con
14
4
2
8
+
Hỗ trợ thụ
tinh nhân tạo
Liều
250
150
100
8
H ỗ trợ
khai hoang ruộng n ướ c
Ha
255
298
323
2
30
200
62
30
116,9
108,4
9
H ỗ
tr ợ vôi c ả i t ạ o đất ru ộ ng
-
Diện tích hỗ
trợ
Ha
703
761
2.125
161
500
1.000
200
264
108,3
279,2
-
Khối lượng
hỗ trợ
Tấn
351
381
1.062
-
80
250
500
100
-
132
-
108,4
279,2
10
Hỗ trợ phát
triển cơ giới hóa nông nghiệp
Máy
1.555
1.306
2.133
153
450
100
330
450
300
350
84,0
163,3
11
Hỗ trợ
nuôi tôm, cá lồng
Lồng
200
100
100
12
Phát triển
đườ ng giao thông nội đồng vùng chè c ổ th ụ (thực
hiện đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các x ã
đ ặ c biệt khó khăn và các xã biên gi ớ i
giai đoạn 2020-2025)
Km
11
4
1
5
1
13
Xây dựng
mô hình khuyến nông (thực hiện Đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các xã đặc
biệt khó khăn và các xã biên gi ớ i giai đoạn 2020-2025)
Mô hình
66
8
4
4
15
17
6
12
14
T hực hiện Đề án phát triển một số cây d ượ c
li ệ u
Ha
126,7
0
0
0,5
0
0,3
125
0
0,9
-
Sâm Lai
Châu
Ha
0,5
0,2
0,3
-
B ả y lá một
hoa
Ha
0,9
0,2
0,1
0,6
-
Lan Kim tuy ế n
Ha
0,3
0,3
-
Đương quy
Ha
55
55
-
Actiso
Ha
70
70
Biểu số 3
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
Chỉ tiêu
Đ ơn vị tính
Năm 2020
K ế hoạch 2021
So sánh (%)
Ghi chú
K ế hoạch
Ước TH cả năm
Tổng số
Trong đó
Ước TH 2020/KH 2020
KH năm 2021/ướ c TH 2020
TP Lai Châu
Than Uyên
Tân Uyên
Tam Đường
Phong Th ổ
Sìn Hồ
Nậm Nh ù n
Mường Tè
I
Giá trị
s ả n xuất công nghiệp (theo giá so sánh năm 2010)
Tỷ đ ồng
6.122,1
5.948,0
6.341,2
161,3
795,3
211,9
135,5
193,5
647,3
3.955,7
240,7
97,2
106,6
1
Phân
theo thành phần kinh tế
Tỷ đồng
6.122,1
5.948,0
6.341,2
161,3
795,3
211,9
135,5
193,5
647,3
3.955,7
240,7
378,5
298,1
-
Quốc doanh
Trung ương
T ỷ đ ồng
4.679,3
4.129,8
4.555,1
-
716,4
-
-
-
-
3.838,7
-
88,3
110,3
-
Quốc doanh địa
phương
T ỷ đồng
18,5
20,8
18,6
11,5
2,0
0,7
1,3
1,3
0,7
0,6
0,6
112,7
89,4
-
CN ngoài quốc
doanh
T ỷ đồng
1.422,9
1.796,7
1.767,5
149,8
76,9
211,2
134,2
192,2
646,6
116,4
240,1
126,3
98,4
-
CN có vốn đầu
tư nước ngoài
T ỷ đ ồ ng
1,4
0,7
-
-
-
-
-
-
-
-
-
51,3
-
2
Phân
theo ngành công nghiệp
Tỷ đồng
6.122,1
5.948,0
6.341,2
161,3
795,3
211,9
135,5
193,5
647,3
3.955,7
240,7
97,2
106,6
-
Công nghiệp
khai kho á ng
Tỷ đồng
123,5
168,2
122,7
8,5
14,1
8,3
10,4
11,3
49,9
11,2
8,9
136,2
72,9
-
Công nghiệp
ch ế biến, chế tạo
T ỷ đồng
469,3
653,7
576,0
136,4
25,6
162,5
69,4
56,1
93,5
6,3
26,3
139,3
88,1
-
Sản xuất và
phân phối điện, khí đ ốt, nước nóng, hơi nước v à điều
hòa không khí
Tỷ đồng
5.487,1
5.082,4
5.601,6
0,0
746,1
39,4
53,0
123,0
501,6
3.935,9
202,7
92,6
110,2
-
Cung cấp nước,
quản lý và xử lý rác th ả i, nước th ả i
T ỷ đ ồng
42,2
43,7
40,8
16,4
9,5
1,6
2,8
3,1
2,3
2,3
2,7
103,5
93,4
II
Một số s ả n
phẩm chủ yếu
1
Điện sản xuất
Tr. kwh
6.021,2
6,021,2
6.314,6
0,0
841,0
44,4
59,7
138,6
565,4
4.436,8
228,5
100,0
104,9
2
Đá đen
100v
180
94,86
-
-
-
-
-
-
-
-
-
52,7
0,0
3
Đá xây dựng
m3
698.639
672.745
703.089
77.772
80.714
74.541
96.001
70.013
118.413
95.324
90.311
96,3
104,5
4
Chè khô các
loại
Tấn
6.600
7.402
7.640
2.550
373
3.095
1.607
15
0,40
-
-
112,1
103,2
5
Gạch xây
các loại
1000
viên
72.270
66.040
72.280
9.226
15.652
5.406
6.072
18.251
2.521
2.851
12.301
91,4
109,4
6
Nước máy sản
xuất
1000 m3
4.119
4.641
4.400
2.711
476
159
310
307
163
138
136
112,7
94,8
7
Quặng các
loại
T ấ n
5.500
5.500
5.500
-
-
-
-
-
5.500
-
-
100,0
100,0
8
Xi Măng
T ấ n
13.000
13.527
13.000
13.000
-
-
-
-
-
-
-
104,1
96,1
9
Cao su
Tấn
2.500
2.500
III
Hạ tầng đ iện
lưới
-
Tỷ lệ hộ được
sử dụng điện lưới Quốc gia
%
95,1
95,1
95,2
100
99,8
98,9
96,6
99,5
91,1
86,6
84,6
-
0,1
Trong đó: Tỷ
lệ hộ nông thôn được sử dụng điện lưới quốc gia
%
94,1
94,2
100
99,8
98,5
95,9
99,3
89,8
84,9
81,3
0,1
Biểu số 4
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN
THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu)
STT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
Năm
2020
Kế
hoạch 2021
So
sánh (%)
Ghi
chú
Kế
hoạch
Ước
thực hiện cả năm
Ước
TH 2020/KH 2020
KH
2021/ Ước TH 2020
I
T ổng
mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)
Tỷ đồng
5.800
6.232,6
6.594,0
107,5
105,8
Phân theo ngành kinh tế
- Thương nghiệp (giá hiện hành)
T ỷ
đồng
4.850
5.380
5.692
110,9
105,8
- Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Tỷ đồng
580
470
496
81,0
105,6
- Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ
trợ du lịch
T ỷ
đồng
4,9
2,6
2,8
53,1
107,7
- Dịch vụ khác
T ỷ
đồng
365
380
403
104,1
106,0
1
Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ
du lịch
1.1
Mạng lưới
-
Số Khách sạn
Cái
31
31
32
100,0
103,2
Trong đó: Khách sạn 3 sao trở lên
Cái
3
3
3
100,0
100,0
-
Số phòng khách sạn
Phòng
1.080
1.080
1.100
100,0
101,9
Công suất sử dụng phòng
%
63
63
59
100,0
93,7
-
Nhà hàng
Cái
138
138
140
100,0
101,4
1.2
Tổng lượt khách du lịch
lượt
ng ườ i
375.000
336.000
470.000
89,6
139,9
-
T ổng lượt
khách du lịch tăng mỗi năm
%
23,80
Trong đó:
+ Khách quốc t ế
Lượt
người
34.000
6.000
6.000
17,6
100,0
- Ngày lưu trú/ khách quốc t ế
Ngày
1,75
1,75
0,75
100,0
42,9
- Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc
t ế
Triệu
đồng
1,85
1,85
1,05
100,0
56,8
+ Khách nội địa
Lượt
người
341.000
330.000
464.000
96,8
140,6
- Ngày lưu trú/ khách nội địa
Ngày
1,8
1,8
1,08
100,0
60,0
- Mức chi tiêu trong ngày/khách nội
địa
Triệu
đồng
0,87
0,87
0,60
100,0
69,0
1.3
Doanh thu ngành du lịch
Tỷ
đồng
644,1
536,2
306,7
83,2
57,2
+ Khách quốc tế
T ỷ
đồng
110,1
19,4
7,9
17,6
40,6
+ Khách nội địa
T ỷ
đồng
534,0
516,8
298,8
96,8
57,8
II
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu
Triệu
USD
45,20
53,21
57,70
117,7
108,4
T ốc độ tăng
%
8,4
1
Giá trị hàng Xuất khẩu
Tri ệu USD
31,20
40,77
43,95
130,7
107,81
- Giá trị xuất khẩu của t ỉnh khác qua địa bàn
Triệu
USD
16,00
25,57
27,62
160
108
- Giá trị xuất khẩu của địa phươ ng
Triệu
USD
15,20
15,20
16,33
100,0
107,4
Tốc độ tăng
%
7,4
Một số mặt hàng chủ y ếu:
+ Th ảo quả
Triệu
USD
0,30
0,3
0,33
100,0
110,0
Khối lượng
Tấn
62,0
62,0
65,7
100,0
106,0
+ Chè
Triệu
USD
4,30
5,19
5,58
120,7
107,5
Kh ối lượng
Tấn
1955,0
2338,0
2513,0
119,6
107,5
+ H àng hóa
khác (Ngô, chuối lá, sắn)
Triệu
USD
10,60
9,71
10,42
91,6
107,3
2
Giá trị hàng Nhập khẩu
Triệu
USD
14,00
12,45
13,75
88,9
110,5
Tốc độ tăng
%
3,31
10,48
10,5
Phương tiện xuất nhập cảnh
Lượt
30.000
1.148
32.000
3,8
2787,5
Hành khách xuất nhập cảnh
Lượt
330.000
26.000
360.000
7,9
1384,6
Biểu số 5
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH
VỤ VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
Năm
2020
Kế
hoạch 2021
So
sánh (%)
Ghi
chú
Kế
hoạch
Ước
thực hiện cả năm
Ước
TH 2020/KH 2020
KH
2021/ Ước TH 2020
I
Doanh thu ngành vận tải
Tr.
Đ ồng
238.004
238.490
253.800
100,2
106,4
1
Vận tải hành khách
Tr.
đồng
105.735
81.560
167.350
77,1
205,2
2
Vận tải hàng hóa
Tr.
đồng
132.269
156.930
86.450
118,6
55,1
II
Sản phẩm chủ yếu
1
Vận tải h àng hóa
Khối lượng hàng hóa vận chuyển
1.000
Tấn
1.697
1.582
1.669
93,2
105,5
Khối lượng hàng hóa luân chuyển
1. 000
Tấn/Km
57.770
63.547
67.233
110,0
105,8
2
Vận tải hành khách
Khối lượng hành khách vận chuyển
1.000.
HK
1.574
1.291
1.372
82,0
106,3
Khối lượng hành khách luân chuyển
1.000
HK/Km
102.720
112.582
123.390
109,6
109,6
Biểu số 6
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG
- GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Năm 2020
K ế hoạch 2021
So sánh (%)
Ghi chú
Kế hoạch
Ước TH c ả năm
Tổng số
Trong đó
Ước TH 2020/KH 2020
KH năm 2021/ướ c TH 2020
TP Lai Châu
Than Uyên
Tân Uyên
Tam Đường
Phong Thổ
S ì n H ồ
Nậm Nh ù n
M ườ ng Tè
I
X óa đ ói giảm nghèo
1
Tổng số hộ
Hộ
102.137
102.137
104.667
13.159
14 . 400
13.161
12.278
17.680
17.307
5.977
10.705
100
102,5
2
Số hộ nghèo
Hộ
17.055
16.845
14.120
172
1.377
821
1.723
2.888
3.522
924
2.693
98,8
83,8
3
T ỷ lệ hộ
nghèo
%
16,70
16,49
13,49
1,31
9,56
6,24
14,03
16,33
20,35
15,46
25,16
-0,2
-3,0
Trong đó: Tỷ
lệ hộ nghèo DTTS
%
17,45
16,45
13,36
1,29
9,47
6,18
13,89
16,17
20,15
15,46
25,16
-1,0
-3,1
4
Mức giảm t ỷ lệ hộ
nghèo
%
3,5
3,6
3,0
0,2
1,4
1,6
3,2
4,2
3,1
4,3
6,8
0,1
-0,6
Trong đó: Tại
các huyện nghèo
%
5,1
5,1
4,3
4,2
3,1
4,3
6,8
0,0
-0,8
5
Số hộ thoát nghèo
Hộ
2.575
3.949
3.082
11
272
194
428
700
577
281
619
153,4
78,0
6
S ố hộ cận
nghèo
Hộ
8.755
8.795
8.793
75
2.465
1.030
1.089
2.400
934
450
350
100,5
100,0
7
Tỷ lệ hộ cận
nghèo
%
8,6
8,6
8,4
0,6
17,1
7,8
8,9
13,6
5,4
7,5
3,3
0,0
-0,2
8
Số hộ tái
nghèo và phát sinh mới
Hộ
620
620
357
3
50
24
0
60
95
50
75
100,0
57,6
II
Cung cấp
các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu
- Tổng số x ã , phường,
thị trấn toàn t ỉ nh
xã
108
106
106
7
12
10
13
17
22
11
14
100
100
- Tổng s ố xã
toàn t ỉ nh
x ã
96
94
94
2
11
9
12
16
21
10
13
100
100
Trong đó: +
S ố xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới (theo tiêu chí của
Chương trình 135)
x ã
66
60
60
4
3
5
14
17
6
11
90,9
100
- Số xã có
đường ô tô đến trung t â m xã
xã
96
94
94
2
11
9
12
16
21
10
13
100
100
+ Tỷ lệ xã
có đường ô tô đến trung tâm xã
%
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
-
-
- Số xã có
đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường đ ược c ứ ng hóa
xã
96
94
94
2
11
9
12
16
21
10
13
100
100
+ T ỷ lệ xã
có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa
%
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
-
-
T ỷ lệ
thôn, b ả n có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi
%
93,7
93,7
96,6
100
100
100
100
97,7
91,4
98,6
100
0,0
2,9
- Số hộ được
s ử dụng điện lưới quốc gia ( tính
theo số hợp đồng l ắ p đặt mua bán điện)
Hộ
92.382
92.500
96.195
12.800
13.500
12.650
11.170
17.595
15 . 190
5.140
8.150
100,1
104,0
- T ỷ lệ số
hộ được sử dụng đ iện lưới quốc gia
%
95,1
95,1
95,2
100,0
99,8
98,9
96,6
99,5
91,1
86,6
84,6
0,0
0,1
III
Bảo hi ể m
1
S ố người
tham gia BHXH bắt buộc
Người
29.884
29.576
29.884
10.195
3.254
2.680
2.463
3.523
3.367
1.640
2.762
99,0
101,0
2
Số người
tham gia BHXH tự nguyện
Người
5.494
5.072
8.102
2.241
983
1.027
945
792
927
544
643
92,3
159,7
3
Số người
tham gia BHXH th ấ t nghiệp
Người
23.472
23.039
23.472
8.102
2.696
2.215
1.905
2.756
2.531
1.153
2.114
98,2
101,9
4
Số người tham
gia BHYT (có ước tính thêm số đối tượng quân đội, công an tham gia tại BHXH bộ
Quốc phòng)
Người
443.909
444.100
450.863
40.075
65.130
56.767
55.460
79.189
82.802.
27.547
43.893
100
101,5
IV
Tạo việc
làm
1
Lực lượng lao
động từ 15 tuổi trở l ê n
Người
289.091
289.091
296.787
31.235
43.400
35.958
36.721
49.939
53.167
16.383
29.984
100
102,7
Tỷ lệ so với dân số
%
62,0
62,0
62,11
70,37
62
60
63
60
61,30
57,60
62,44
0,0
0,1
- Số l ao động
chia theo khu vực
+ Lao động
thành thị
Người
55.645
55.645
55.680
24.480
4.880
8.400
5.512
3.661
3.000
1938
3.809
100
100,1
+ Lao động
nông thôn
Người
233.446
233.446
241.107
6.755
38.520
27.558
31.209
46.278
50.167
14445
26.175
100
103,3
2
Lao động t ừ 15 tuổi
trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân
Người
281.413
281.413
289.903
29.370
42.900
35.003
36.371
49.369
52.732
15.013
29.145
100
103,0
Cơ cấu lao
động
- Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
%
69,6
69,6
68,4
16,5
76,3
74,8
73,2
75,9
73,9
78,2
68,1
0,0
-1,2
- Công nghiệp
và xây dựng
%
11,5
11,5
12,1
25,2
10,9
13,2
9,9
9,0
9,7
9,4
13,2
0,0
0,6
- Dịch vụ
%
18,9
18,9
19,4
58,3
12,8
12,0
16,9
15,1
16,4
12,4
18,7
0,0
0,5
3
Tỷ lệ lao động
qua đào tạo
%
50,7
50,7
53,4
85,2
46,4
51,3
53,6
43,6
51,3
49,3
49,6
0,0
2,8
4
S ố lao động
được giải quyết việc làm trong năm
Người
7.380
7.380
7.650
835
1.200
1.525
940
1.000
1.150
450
550
100
103,7
Trong đó:
Lao động nữ
Người
3.654
3.654
3.748
343
710
645
500
450
485
220
395
100
102,6
5
Tỷ lệ thất
nghiệp khu vực thành thị
%
2,7
2,7
2,7
-
-
Trong đó: Tỷ
lệ nữ th ấ t nghiệp khu vực thành thị
%
1,7
1,7
1,7
-
-
6
T ỷ lệ thi ế u việc
l à m khu vực nông thôn
%
9,0
9,0
9,0
-
-
Trong đó: T ỷ lệ nữ
thi ế u việc làm khu vực nông thôn
%
9,0
9,0
9,0
-
-
7
S ố lao động
đ i làm việc ở nước ngoài th eo hợp đồng
Người
130
80
140
30
16,0
18
17
21
23
5
10
61,5
175,0
V
Đào tạo
mới trong năm
Số lao động
được đào tạo trong năm
Người
6.300
6.360
8.000
400,0
1.100
1.000
1.000
1.170
1.200
600
1.000
101,0
125,8
Trong đó:
+ Đào tạo
nghề sơ cấp v à dạy nghề thường xuyên (dư ớ i 3 tháng)
Người
6.000
6.000
7.470
400
1.100
1.000
1.000
1.170
1.200
600
1.000
100,0
124,5
+ Đ à o tạo
cao trung cấp, cao đẳng
Người
300
360
530
120,0
147,2
VI
Trật tự
an toàn xã hội
- S ố lượt người
được cai nghiện ma t ú y
Lượt Người
220
220
220
10
20
10
10
20
20
10
20
100
100
Trong đó:
+ Cai tại
Trung tâm điều trị cai nghiện bắt buộc t ỉ nh La i Châu (bao gồm cả cai tự nguyện và bắt buộc)
Lượt Người
120
120
120
10
20
10
10
20
20
10
20
100
100
+ Cai tại
trại tạm giam c ô ng an t ỉ nh
Lượt Người
100
100
100
100
100
- Điều trị
thay thế các chất dạng thuốc phiện b ằ ng thuốc Methadone
Lượt Người
2.200
2.315
2.326
240
296,00
155
155
541
265
134
540
105,2
100,5
VII
TRẺ EM
1
Xã, phường
đạt tiêu chuẩn x ã , phường phù hợp với trẻ em (lũy k ế )
Xã
86
86
86
5
11
9
12
15
18
7
9
100,0
100,0
- T ỷ lệ xã,
phư ờ ng đ ạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với tr ẻ em
%
80
80
81
71
92
90
86
88
82
64
64
-
1,0
2
Tỷ lệ trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc
%
72
72
73
93
71
66
82
70
73
56
60
-
1,0
Biểu số 7
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP
THỂ
(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu)
TT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị
Năm
2020
Kế
hoạch 2021
So
sánh (%)
Ghi
chú
Kế
hoạch
Ước
thực hiện cả năm
Ước
TH 2020/ KH 2020
KH
2021/ Ước TH 2020
A
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
I
Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước
(DNNN)
1
Số lượng doanh nghiệp
Doanh
nghiệp
2
2
2
100,0
100,0
2
Tổng vốn ch ủ sở
hữu tại doanh nghiệp
Triệu
đ ồng
834.000
771.400
771.400
92,5
100
3
Nộp ngân sách nhà nước
Triệu
đồng
27.000
27.000
28.000
100,0
103,7
4
Tổng lợi nhuận
Triệu
đồng
4.000
4.000
4.200
100,0
105,0
5
Hình thức sắp xếp doanh nghiệp
Doanh
nghiệp
- Số doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn
nhà nước
Doanh
nghiệp
2
2
2
100,0
100
- Số doanh nghiệp thực hiện cổ phần
h óa
Doanh
nghiệp
1
1
0
100,0
II
Doanh nghiệp ngoài nhà nước
1
Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành
lập
Doanh
nghiệp
1.467
1.511
1.621
103,0
107,3
Lũy kế
2
Số doanh nghiệp đang hoạt động (lũy
kế đến kỳ báo cáo)
Doanh
nghiệp
1.250
1.250
1.335
100,0
106,8
Trong đó: Số
doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước
Doanh
nghiệp
1
1
1
100,0
100,0
3
S ố doanh nghiệp
tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới
Doanh
nghiệp
140
140
140
100,0
100,0
4
Tổng s ố vốn
đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước
Triệu
đồng
31.900
31.900
35.650
100
111,8
Trong đó: T ổng
vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp có phần vốn của nhà
nước
Triệu
đồng
100
0
0
5
Số doanh nghiệp giải thể
Doanh
nghiệp
100
100
30
100,0
30,0
7
Tổng số lao động trong doanh nghiệp
Người
19.926
19.926
20.025
100,0
100,5
8
Thu nhập bình quân người lao động
Triệu
đồng/tháng
6
6
6,1
100,0
101,7
9
Tổng đóng góp ngân sách nhà nước
Triệu
đồng
1.300
1.300
1.365
100,0
105,0
10
T ổng ngân sách
nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
Triệu
đồng
128
0
200
B
PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ
I
Hợp tác xã
1
Tổng số hợp tác xã
HTX
303
303
310
100,0
102,3
Trong đó:
- Số HTX Thành lập mới
HTX
20
30
25
150,0
83,3
- S ố HTX giải
th ể
HTX
17
58
18
341,2
31,0
3
T ổng số thành
viên hợp tác xã
Người
3454
2.816
3.000
81,5
106,5
4
Tổng số lao động trong HTX
Người
3550
2.981
3.500
84,0
117,4
Trong đó: số lao động là thành viên
HTX
Người
1598
2.017
2.000
126,2
99,2
5
T ổng doanh thu
của hợp tác xã
Triệu
đồng
314208
304.200
443.300
96,8
145,7
Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã
viên
Triệu
đồng
32041
20.662
20.665
64,5
100
6
Thu nhập bình quân người lao động
HTX
Triệu
đồng/năm
46
47
52,1
102,2
110,9
II
Tổ hợp tác
1
Tổng số tổ hợp tác
T ổ
hợp tác
230
235
250
102,2
106,4
Trong đó: Số tổ
hợp tác đ ăng ký ch ứng thực
Tổ hợp
tác
23
23
30
100,0
130,4
2
Tổng số thành viên tổ hợp tác
Người
1.830
1.900
1.920
103,8
101,1
C
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
1
Vốn đầu tư thực hiện
Triệu
USD
0,39
0,39
0,4
100,0
102,6
Trong đó: Từ nước ngoài
Triệu
USD
2
Doanh thu
Triệu
USD
0,15
0,15
0,09
100,0
60,0
3
Số lao động
Người
45
11
50
24,4
454,5
4
Nộp ngân sách
Triệu
USD
0,07
0,07
0,07
100,0
100,0
Biểu số 8
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ
- GIA ĐÌNH & TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Nă m 2020
Kế hoạch 2021
So sánh (%)
Ghi chú
Kế hoạch
Ước TH c ả năm
Tổng số
Trong đó
Ước TH 2020/KH 2020
KH năm 2021/ ước TH 2020
TP Lai Châu
Than Uyên
Tân U yên
Tam Đ ườ ng
Phong Thổ
Sìn Hồ
Nậm Nh ù n
Mường Tè
1
Dân s ố
- Dân s ố trung
bình
Người
469.102
469.783
477.285
44.141
70.173
60.115
57.255
82.518
86.760
28.321
48.002
100,1
101,6
Trong đó:
+ Dân số
thành thị
Người
84.161
83.532
85.570
37.021
7.200
14.606
7.345
5.515
4.650
3.595
5.638
99,3
102,4
+ Dân s ố nông
thôn
Người
384.941
386.251
391.715
7.120
62.973
45.509
49.910
77.003
82.110
24.726
42.364
100,3
101,4
-
Tuổi thọ
trung bình
Tuổi
67
67,2
100,3
-
Dân s ố là dân
tộc thiểu số
Người
397.043
401.436
408.265
14.105
60.312
51.226
50.630
76.744
83.898
26.702
44.648
101,1
101,7
-
T ỷ lệ t ă ng dân
số
%
1,45
1,44
1,60
2,38
1,70
1,49
1,62
1,35
1,39
1,75
1,55
0,0
0,2
-
Mức giảm t ỷ suất
sinh
‰
0,5
0,5
0,4
0,3
0,3
0,4
0,4
0,5
0,5
0,5
0,5
0,0
-0,1
-
T ỷ lệ
tăng dân số tự nhiên
‰
15,45
15,29
14,81
11,70
12,30
14,30
15,60
17,43
14,40
17,50
15,76
-0,2
-0,5
-
T ỷ số giới
tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái)
%
109,56
109,06
109,56
-0,5
0,5
2
Kế hoạch
h óa gia đình
- Tỷ l ệ các cặp
vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai
%
70,0
69,9
70,0
71,0
71,0
71,6
72,1
67,0
71,0
69,0
68,0
-0,1
0,1
- T ỷ lệ các
bà mẹ sinh con thứ 3 trở lê n so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm
%
15,5
15,8
15,0
5,0
12,0
11,5
13,1
16,5
20,0
23,0
19,5
0,3
-0,7
Biểu số 9
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lai Châu)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
N ăm 2020
Kế hoạch 2021
So sánh (%)
Ghi ch ú
Kế hoạch
Ướ c
TH cả năm
Tổng số
Trong đó
Ước TH 2020/KH 2020
K H năm 2021/ước TH 2020
TP Lai Châu
Than Uy ê n
Tân Uy ê n
Tam Đ ư ờng
Phong Th ổ
Sìn Hồ
Nậm Nhùn
Mường Tè
I
Cơ s ở
y tế và giường bệnh
1
Số cơ sở y
tế quốc lập
Cơ sở
120
120
120
100
100
- Bệnh viện
đa khoa t ỉ nh
BV
1
1
1
100
100
- Bệnh viện
chuyên khoa
BV
2
2
2
100
100
- Trung tâm
ki ể m soát bệnh tật t ỉ nh
TT
1
1
100
- Trung tâm
y tế huyện/thành phố
TT
8
8
8
1
1
1
1
1
1
1
1
100
100
- Phòng
khám đa khoa khu vực
PK
4
4
4
2
2
100
100
- Trạm y tế
xã/phường/th ị trấn
Trạm
105
103
103
7
12
10
13
15
22
11
13
98,1
100
- T ỷ lệ trạm
y tế xã được xây dự ng k i ên c ố
%
94,2
94,2
100
100
100
100
86,7
95,5
90,9
84,6
2
C ơ sở y t ế tư
nhân
Cơ sở
2
2
2
100
100
3
T ổ ng s ố giường
bệnh quốc lập toàn tỉnh
Giường
1.580
1.580
1.590
40
180
120
110
130
140
50
150
100
100,6
- Giường bệnh
tuyến tỉnh
Giường
660
660
670
100
101,5
- Giường bệnh
tuy ế n huyện
Giường
920
920
920
40
180
120
110
130
140
50
150
100
100
+ Giường bệnh
tại Bệnh viện/Trung tâm y tế huyện
Giường
860
860
860
40
180
120
110
100
140
50
120
100
100
+ Giường
Phòng khám đa khoa khu v ự c
Giường
60
60
60
30
30
100
100
4
Số giường bệnh/10.000
dân (không tính giường trạm y tế xã)
Giường
33,7
33,7
33,3
9,1
25,7
20,0
19,2
15,8
16,1
17,7
31,3
1 00
99,0
II
Nhân lực
y t ế
1
T ổ ng số
cán bộ toàn ngành
Người
3.085
3.004
2.944
117
309
256
257
290
332
140
247
97,4
98,0
Trong đó:
1.1
Bác sỹ
Người
568
566
581
20
47
37
34
45
41
17
36
99,6
102,7
Số bác sỹ/vạn
dân
1/10,000
12,11
12,06
12,17
4,53
6,70
6,15
5,94
5,45
4,73
6,00
7,51
99,6
100,9
1.2
Dược sỹ đại
học
Người
65
62
129
4
10
7
6
29
12
3
7
95,4
208,1
T ỷ lệ dược
sỹ/vạn dân
1/10,000
1,39
1,32
2,70
0,91
1,43
1,16
1,05
3,51
1,38
1,06
1,46
95,3
204,6
2
Tỷ lệ Trạm
y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (biên chế tại trạm)
%
18,5
19,8
21,7
28,6
33,3
40,0
7,7
23,5
18,2
-
28,6
1,3
1,9
3
Tỷ lệ thôn,
bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động
%
98,7
95,0
96,7
100,0
100,0
98,9
95,2
98,3
98,4
98,6
85,6
-3,8
1,7
III
Một số
ch ỉ tiêu tổng h ợ p
1
Số xã đ ạt tiêu
chí quốc gia về y t ế xã
Xã
90
89
91
7
12
10
13
13
20
6
10
100
102,2
Trong đó: S ố được
công nhận mới trong năm
Xã
3
3
2
2
100
66,7
Tỷ lệ xã đạt
tiêu chí quốc gia về y tế xã
%
83,3
84,0
85,9
100,0
100,0
100,0
100,0
76,0
91,0
55,0
71,0
0,6
1,9
2
Tỷ suất tử
vong trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ đ ẻ
sống
‰
29,99
29,90
29,68
6,30
25,44
25,42
29,00
32,00
32,30
41,70
39,90
-0,1
-0,2
3
T ỷ suất tử
vong tr ẻ em <5 tu ổ i trên 1.000 trẻ đẻ sống
‰
43,14
42,80
42,53
7,60
38,6
49,15
44,6
38,60
50,3
49,50
50,70
-0,3
-0,3
4
Tỷ lệ trẻ em dưới 5
tuổi bị suy dinh dưỡng (c â n nặng theo
tu ổ i)
%
19,97
19,79
18,79
10,70
16,00
20,09
20,43
19,96
21,00
19,80
20,10
-0,2
-1,0
Tỷ lệ trẻ
em dưới 5 tuổi bị suy dinh d ư ỡng (chiều cao theo tuổi)
%
27,52
26,02
16,99
25,92
32,11
27,00
26,50
27,00
26,20
26,00
-1,5
5
T ỷ suất
chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đ ẻ sống
1/100.000
75,0
75,0
74,0
100
98,7
6
Tỷ lệ TE
< 1 tu ổ i được tiêm chủng đ ầ y đ ủ các loại
Vacxin (8 loại)
%
94,2
94,2
94,3
96,7
96,4
95,8
95,2
94,0
92,8
92,0
92,0
0,0
0,1
7
Tỷ lệ phụ nữ
đẻ được khám thai ít nhất 3 lần trong thai kỳ
%
62,8
65,0
65,5
92,0
76,5
71,0
75,5
52,0
55,0
53,5
61,0
2,2
0,5
8
Tỷ lệ phụ nữ
đ ẻ được nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ
%
68,5
70,0
70,5
98,4
78,5
76,9
75,5
64,0
58,0
56,5
70,5
1,5
0,5
9
T ỷ suất m ắ c các bệnh
xã hội
- Sốt rét
‰
1,98
0,28
1,75
0,12
0,77
0,89
0,91
0,65
1,31
2,00
3,37
-1,7
1,5
- Lao
1/100.000
45,19
31,98
36,24
28,28
26,06
27,19
30,95
28,37
28,23
35,93
104,90
70,8
113,3
- HIV/ AIDS
%
0,40
0,39
0,38
0,56
0,23
0,5 1
0,46
0,22
0,32
0,76
0,33
0,0
0,0
10
T ỷ lệ bao
ph ủ b ả o hiểm y tế
%
96,8
96,8
97,0
95
95
97
96
98
98
99
94
0,0
0,2
11
Tỷ lệ dân số
được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện t ử
%
30
30
30,0
30
30
30
30
30
30
12
Tỷ lệ hài
lòng của người dân với dịch vụ y tế
%
84
86
85
90
88
87
85
86
83
83
2,1
Biểu số 10
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm
theo Quy ết định số:
1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
Chỉ tiêu
Đơn
v ị t í nh
Năm 2020
K ế hoạch 2021
So sánh (%)
Ghi chú
Kế hoạch
Ước TH cả năm
Tổng số
Trong đó:
Ước TH 2020/KH 2020
KH năm 2021/ ướ c TH 2020
TP Lai Châu
Than Uy ê n
Tân Uyên
Tam Đ ư ờng
Phong Thổ
S ì n H ồ
Nậm Nh ù n
M ư ờng Tè
A
Giáo dục
I
T ổ ng
s ố học sinh
Cháu
147 . 215
152.672
150.273
13.315
20.898
18.962
16.664
24.359
26.941
10.125
15.340
103,7
98,4
1
Hệ m ầ m
non
Cháu
37.969
39.615
38.576
4.255
4.947
4.389
4.571
6.437
7.181
2.626
4.170
104,3
97,4
2
Hệ phổ
thông
H/ sinh
108.437
109.362
110.794
12.517
15.873
14.408
12.000
17.922
19.510
7.499
11.065
100,9
101,3
T. đó: H/s
các trường ph ổ thông dân tộc NT t ỉ nh, huyện
H/ sinh
2.650
2.651
2.650
400
250
250
250
250
250
300
700
100,0
100,0
Chia theo bậc
học
- Tiểu học
H/ sinh
57.829
58.745
58.602
5.580
8.149
7.537
6.628
9.857
10.995
3.963
5.893
101,6
99,8
- Trung học
cơ sở
H/ sinh
39.704
39.614
40.093
3.480
5.989
5.481
4.400
6.575
7.325
2.791
4.052
99,8
101,2
- Trung học
Phổ thông
H/s i nh
11 . 003
11.003
12.099
3.457
1.735
1.390
972
1.490
1.190
745
1.120
100,0
110,0
3
Giáo dục
thường xuyên
H/ sinh
809
892
903
157
78
165
93
150
155
-
105
110,3
101,2
II
T ổ ng
s ố học sinh là dân tộc thiểu s ố
H/ sinh
124.311
126.296
126.183
5.234
18.005
16.109
14.536
23.383
24.875
9.667
14.374
101,6
99,9
Chia ra:
+ Mầm non
H/sinh
31.909
32.820
32.165
1.160
4.204
3.578
3.906
6.179
6.686
2.517
3.935
102,9
98,0
+ Tiểu học
H/sinh
48.999
50.016
50.013
1.623
6.986
6.491
5.815
9.462
10.458
3.730
5.448
102,1
100,0
+ Trung học
c ơ sở
H/sinh
34.857
34.774
34.978
1.147
5.357
4.935
4.070
6.312
6.639
2.705
3.813
99,8
100,6
+ Trung học
ph ổ
thông
H/ sinh
8.546
8.686
9.027
004
1.458
1.105
745
1.430
1.092
715
1.178
101,6
103,9
III
H ướ ng
nghiệp dạy nghề cho h/sinh PT
H/s i nh
3.373
3.438
3.939
692
543
511
253
465
398
245
832
101,9
114,6
IV
Phổ cập
giáo dục
- Giữ vững
và nâng cao chất lượng ph ổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi
Xã
108
106
106
7
12
10
13
17
22
22
14
98,1
100,0
- Tỷ lệ xã,
phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTH mức độ 2
%
16
16,0
15,0
-
-
-
7,7
11,8
22,8
-
42,9
-
-1,0
- T ỷ lệ xã,
phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTH mức độ 3
%
84
84,0
85,0
100
100
100
92,3
88,2
77,2
100
57,1
-
1,0
- Tỷ lệ xã,
phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 1
%
24
24,3
23,2
29,5
16,7
-
23,1
17,7
40,9
18,2
21,5
0,3
-1,1
- Tỷ lệ xã,
phường, thị tr ấ n đạt chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 2
%
76
75,7
76,8
70,5
83,3
100
76,9
82,3
59,1
81,8
78,5
(0,3)
1,1
V
T ỷ lệ
huy động học sinh trong độ tuổi đ ế n tr ườ ng
1
T ỷ lệ học
sinh mẫu giáo đ ến trường
%
98,0
98,0
100,0
100,0
98,2
98,2
98,5
99,5
99,9
97,2
-
2
Tỷ lệ học
sinh trong độ tu ổ i tiểu học đến trường
%
98,0
98,5
100,0
100,0
99,8
99,8
99,5
99,8
100,0
98,2
0,5
3
Tỷ lệ học
sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trườn g
%
93,9
94,0
98,9
95,0
95,3
95,3
95,0
94,6
95,9
95,8
0,1
4
Tỷ lệ học
sinh trong độ tu ổ i trung học ph ổ thông đến trư ờ ng
%
52,3
53,0
97,0
50,0
52,0
56,0
50,0
51,0
63,01
60,3
0,7
VI
Tổng số
giáo viên
Người
9.498
9.203
9.626
960
1.373
1.135
1.115
1.588
1.581
684
1.190
96,9
104,6
Trong đó: Tỷ
lệ giáo viên đạt chuẩn
%
99,8
65,2
80,2
92,0
68,7
86,0
67,0
80,0
75,0
75,0
63,1
- Cấp mầm
non
Người
2.784
2.783
2.854
329
391
328
330
468
441
188
379,0
100,0
102,6
Trong đó: Tỷ
lệ gi á o viên đạt chuẩn
%
100
72,9
88,0
99,0
81
88
79
86
86,0
87,0
69,1
- Cấp Ti ể u học
Người
3.762
3.671
3.779
274
544
461
449
639
664
275
473,0
97,6
102,9
Trong đó: T ỷ lệ
giáo viên đạt chuẩn
%
100
54,2
67,0
97,0
57,0
68,0
58,2
60,0
60,0
58,0
50,1
- C ấ p Trung
học cơ sở
Người
2.214
2.036
2.237
189
310
253
274
388
390
175
258,0
92,0
109,9
Trong đó: T ỷ lệ
giáo viên đạt chuẩn
%
99,2
62,8
70,0
98,0
61,0
66,4
60,0
58,0
57,0
56,0
66,7
- Cấp Trung
học ph ổ thông
Người
662
635
675
145
118
82
52
S3
76
46
73,0
95,9
106,3
Trong đ ó : Tỷ lệ
giáo viên đạt chu ẩ n
%
100
99,7
99,9
100
100
100
100
99
100
100
100
- Trung tâm
giáo dục thường xuyên
Người
76
78
81
23
10
11
10
10
10
0
7
102,6
103,8
Trong đó: T ỷ lệ
giáo viên đạt chuẩn
%
98,7
96,1
100
100
100
100
100
100
100
100
VII
Tổng số
trường học
Trường
346
346
344
35
40
35
40
52
68
34
40
100
99,4
Trong đó: +
Trường phổ thông Dân tộc nội trú t ỉ nh, huyện
Trường
9
9
9
1
1
1
1
1
1
1
2
100
100
- Trường mầm
non
Trường
113
113
113
13
12
11
13
17
22
11
14
100
100
- Trường phổ
thông tiểu học
Trường
93
93
90
9
11
10
11
13
20
9
7
100
96,8
- Trường phổ
thông cơ sở (cấp 1; 2)
Trường
20
19
22
1
1
1
2
5
2
2
8
95,0
115,8
- Trường
trung học cơ sở (cấp 2)
Trường
89
90
88
7
11
10
11
13
20
9
7
101,1
97,8
- Trường
trung học ph ổ thông (cấp 3 + các trường Phổ thông d â n t ộ c n ộ i trú
huy ệ n)
Trư ờ ng
23
23
23
4
4
2
2
3
3
2
3
100
100
- Trung tâm
giáo dục thường xuyên
Trường
8
8
8
1
1,0
1
1
1
1
1
1
100
100
Tỷ l ệ trường
học được xây dựng kiên c ố
%
99,5
99,5
100
100
100
100
100
100
94
100
VIII
S ố
tr ườn g đạt chuẩn quốc gia
Trường
166
167
177
26,0
29
26
21
17
22
16
20
100,6
106,0
T ỷ lệ trường
đạt chuẩn quốc gia
%
49,1
49,4
52,7
76,5
74,4
76,5
53,8
33,3
32,8
48,5
51,3
0,3
3,3
Trong đó: Công
nhận mới trong năm
Trường
17
18
11
-
2
-
1
3
2
1
2
105,9
61,1
- C ấp m ầ m non
Trường
5
5
3
-
-
1
1
1
-
100
60,0
- Cấp Tiểu
học
Trường
4
3
4
-
2
2
-
-
75,0
133,3
- Cấp Trung
học cơ sở
Trường
4
7
2
-
1
1
175,0
28,6
- Cấp Trung
học phổ thông
Trường
4
3
2
1
1
75,0
66,7
- C ấp mầm
non
%
51,3
51,3
54,0
84.6
83,3
81,8
53,8
23,5
22,7
63,6
57,1
-
2,7
- Cấp Tiểu
học
%
60,2
58,1
61,1
88,9
81,8
80,0
81,8
38,5
40,0
33,3
71,4
-2,1
3,0
- Cấp Trung
học cơ sở
%
38,5
42,2
45,5
50,0
66,70
63,3
30,8
38,9
40,9
45,5
40,0
3,7
3,3
- Cấp Trung
học ph ổ thông
%
43,5
39,1
47,8
75,0
50,0
100,0
50,0
33,3
-
50,0
33,3
-4,4
8,7
IX
Tổng số
phòng học
Phòng
7.237
7.094
7.281
606
997
980
775
1.261
1.092
614
956
98,0
102,6
Tr.đó: T ỷ lệ
kiên cố hóa, bán kiên cố
%
95,70
96,9
97,7
100,0
99,0
98,2
100,0
92,0
93,0
94,0
95,0
1,2
0,8
+ Cấp mầm
non
Phòn g
2.060
2.033
2.069
185
259
257
222
342
330
170
304,0
98,7
101,8
Tr.đó: T ỷ lệ
kiên cố hóa, bán kiên cố
%
97,0
98,5
98,3
100,0
99,0
97,2
100,0
99,4
95,0
68,8
99,3
1,5
-0,2
+ Cấp Tiểu
học
Phòng
3.282
3.217
3.291
184
412
462
359
618
537
306
413,0
98,0
102,3
Tr.đó: T ỷ l ệ
kiên cố hóa, bán kiên c ố
%
93,1
94,7
96,2
100
98
97
100
96
93
60
90
1,6
1,5
+ Cấp Trung
học cơ sở
Ph ò ng
1.391
1.367
1.443
124
236
207
158
242
176
121
179,0
98,3
105,6
Tr.đó: Tỷ lệ
kiên cố hóa, bán kiên cố
%
98,5
98,8
99,6
100
100
100
100
98
100
86
97
0,3
0,8
+ Cấp Trung
học phổ thông
Phòng
439
409
415
98
83
51
33
48
42
15
45
93,2
101,5
Tr.đó: T ỷ lệ
kiên cố hóa, bán kiên cố
%
99,3
99,3
99,3
100
100
100
100
95
100
100
100
0,0
0,0
+ Các Trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
Phóng
65
68
63
15
7
3
3
11
7
2
15
105
93
Tr.đó: T ỷ lệ kiên
cố hóa, bán kiên cố
%
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
-
-
Biểu số 11
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN
HÓA THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nh ân d ân t ỉnh Lai Châu)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Năm 2020
Kế hoạch 2021
So sánh (%)
Ghi chú
Kế hoạch
Ước TH cả năm
Tổng số
Trong đó:
Ước TH 2020/KH 2020
KH năm 2021/ước TH 2020
TP Lai Châu
Than Uyên
Tân Uyên
Tam Đường
Phong Th ổ
Sìn H ồ
Nậm Nh ù n
Mường T è
A
VĂN HÓA
- THÔNG T I N
I
Mục
tiêu, chỉ tiêu hoạt động
1
Điện ả nh
- T ổ ng số
buổi hoạt động nh à nước tài tr ợ
Buổi
650
650
620
124
60
55
40
105
110
40
86
100
95,4
Trong đó: +
S ố buổi chiếu vùng III
Bu ổ i
520
520
496
0
60
55
40
105
110
40
86
100
95,4
+ Số buổi
chi ế u phục vụ chính trị
Bu ổi
130
130
124
124
-
-
-
-
-
-
-
100
95,4
2
Nghệ thuật
biểu diễn
- Số đơn vị
nghệ thuật chuyên nghiệp
Đơn vị
1
1
1
100
100
- Số bu ổi biểu
diễn
Buổi
80
80
80
20
8
8
6
8
10
10
10
100
100
Trong đó:
Biểu diễn phục vụ vùng cao
Buổi
60
60
60
0
8
8
6
8
10
10
10
100
100
3
V ă n
h óa thông t i n cơ
sở
- Tổng số đội
thông tin l ưu động
Đội
9
9
9
100
100
- S ố bu ổ i hoạt
động
Buổi
625
625
630
70
72
72
87
87
87
67
88
100
100,8
Trong đó: -
Đội TTLĐ t ỉ nh
Bu ổ i
95
95
100
15
12
12
12
12
12
12
13
100
105,3
- Các huyện,
thị
Bu ổi
530
530
530
55
60
60
75
75
75
55
75
100
100
- Số bản,
khu phố đăng ký tiêu chu ẩ n VH trong năm
Bản, khu ph ố
967
954
913
70
125
93
117
145
185
67
111
98,7
95,7
Trong đó: Số
bản, khu phố được công nhận trong năm
B ả n, khu ph ố
796
707
709
65
101
74
100
114
124
50
81
88,8
100,3
- Tỷ l ệ số b ả n, khu
phố đạt tiêu chuẩn văn hóa
%
70,6
74,0
74,2
93,0
76,0
77,0
77,5
65,0
65,0
70,0
70,0
3,4
0,2
- Số hộ
đăng ký tiêu chu ẩ n gia đình VH
Hộ
87.487
89.057
87.955
12.102
12.480
12.200
10.420
14.525
13.788
4.300
8.140
101,8
98,8
Trong đó: S ố hộ được
công nhận
Hộ
79.510
82.866
83.649
12.036
11.940
11.543
10.256
13.438
12.100
4.201
8.135
104,2
100,9
- Tỷ l ệ hộ,
gia đ ì nh đạt tiêu chuẩn văn hóa
%
84,9
85,0
85,1
96,0
88,2
87,6
87,5
79,4
79,0
83,8
79,0
0,1
0,1
- Số cơ
quan, đơn vị, doanh nghiệp đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm
Cơ quan, đơn vị
1.060
1.039
1.022
163
113
104
124
139
156
100
123
98,0
98,4
Trong đó: S ố cơ
quan, đơn vị, doanh nghiệp được công nhận trong năm
Cơ quan, đơn vị
1.029
1.015
994
160
108
101
118
138
156
95
118
98,6
97,9
- T ỷ lệ cơ
quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa
%
96,0
96,0
96,5
98,1
95,5
97,1
95,2
98,0
97,7
94,5
96,0
0,0
0,5
4
Th ư viện
- Số sách mới
Bản
2.000
5.300
2.400
100
50
50
50
100
100
50
100
265,0
45,3
Trong đ ó: +
Thư viện t ỉ nh
Bản
1.800
5.070
1.800
281,7
35,5
+ Thư viện
huyện, thành phố
B ả n
200
230
600
100
50
50
50
100
100
50
100
115,0
260,9
- T ổ ng số
sách có trong thư viện
Bản
119.000
124.300
128.511
7.353
6.529
7.979
10.769
7.750
9.600
2.150
10.760
104,5
103,4
Trong đó : +
Thư viện t ỉ nh
B ả n
58.751
63.821
65.621
108,6
102,8
+ Thư viện
huyện, thành phố
Bản
60.249
60.279
62.890
7.353
6.529
7.979
10.769
7.750
9.600
2.150
10.760
100
104,3
5
Bảo t ồ n,
b ả o tàng
- Số hiện vật
có đến cuối năm
Hiện vật
31.209
31.223
31.250
100
100,1
Trong đó:
Sưu t ầ m mới
Hiện vật
20
27
30
135,0
111,1
- Số di
tích đ ã được xếp hạng
Di tích
28
28
29
2
4
1
7
7
3
2
3
100
103,6
II
Cơ sở vật
chất cho hoạt động VHTT
1
S ố
đ ộ i chiếu
bóng vùng cao
Đội
1
1
1
100
100
2
S ố
nhà v ă n h óa
trên địa bàn
Nh à
902
984
949
78
148
no
137
113
176
79
107
109,1
96,4
Trong đó: +
T ỉ nh quản lý
Nh à
1
1
1
100
100
+ Huyện,
thành phố qu ả n l ý
Nhà
7
7
7
1
1
1
1
1
1
-
1
100
100
+ X ã , phường
quản lý
Nh à
98
93
98
7
12
9
13
14
22
9
12
94,9
105,4
+ Thôn, bản,
tổ dân phố
Nhà
796
883
843
70
135
100
123
98
153
70
94
110,9
95,5
Tỷ lệ bản,
khu phố có nhà văn h ó a
%
75,5
77,0
89,0
87,0
87,0
87,0
48,0
69,0
79,0
70,0
B
TH Ể DỤC
- TH Ể THAO
1
Số người
tham gia luyện tập thể thao thường xuyên
Người
128.737
128.737
135.065
19.798
16.800
16.000
13.900
26.800
18.000
9.575
14.192
100
104,9
- Tỷ lệ so
với dân số
%
28,0
28,0
28,24
30,0
24,0
27,2
24,8
32,9
21,0
36,0
30,0
0,0
0,3
2
Số gia đình
được công nhận l à gia đình thể thao
Gia đình
16.915
16.915
17.301
4.590
2.200
1.520
1.750
2.700
1.912
1.634
995
100
102,3
3
Số câu lạc
bộ thể dục th ể thao cơ sở
CLB
351
360
360
107,0
45
29
66
32
33
20
28
102,6
100
4
Cơ sở thi đấu
TDTT đúng tiêu chuẩn
- Sân vận động
Sân
6
6
6
1
1
1
1
1
1
100
100
- Nhà luyện
tập thể thao
Nhà
126
126
133
60
8
6
9
7
28
6
9
100
105,6
Biểu số 12
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Nă m 2020
Kế hoạch
2021
So sánh (%)
Ghi chú
Kế hoạch
Ước TH cả năm
Tổng số
Trong đ ó
KH năm 2021/ước TH 2020
TP Lai Châu
Than Uyên
Tân Uy ê n
Tam Đ ườ ng
Phong Th ổ
Sìn Hồ
Nậm Nh ù n
M ườ ng Tè
Ư ớc
TH 2020/KH 2020
1
Viễn
thông
- Tổng số
trạm BTS
Trạm
1.820
1.820
1.444
268
156
149
168
225
221
114
143
100
79,3
- T ổ ng số thuê
bao điện thoại
Thuê bao
338.526
447.943
488.385
91.661
62.555
56.655
49.322
86.918
69.240
24.964
47.070
132,3
109,0
- Tổng số
thuê bao Internet
Thuê bao
29.651
34.100
38.564
12.875
4.611
3.890
3.485
5.157
3.413
1.693
3.440
115,0
113,1
- Số xã có
mạng Internet
Xã
108
106
106
7
12
10
13
17
22
11
14
98,1
100,0
2
Phát
thanh - Truyền hình
2.1
T ỷ lệ đồng
bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh
%
86,0
86,0
87,4
98,5
86,0
90,0
92,5
90,0
86,0
79,0
77,5
-
1,4
2.2
Tổng số giờ
phát thanh
Giờ
100.220
96.887
105.312
2.182
12.308
12.550
6.934
23.500
10.925
8.900
6.935
96,7
108,7
Trong đó: +
Đài t ỉ nh
Giờ
21.078
+ Đài huyện
Giờ
84.234
2.182
12.308
12.550
6.934
23.500
10.925
8.900
6.935
Số giờ phát
thanh các đài tự sản xuất
Giờ
1.730
2.283
2.111
130
144
110
310
288
80
215
104
132,0
92,5
Trong đó: +
Đài t ỉ nh
Gi ờ
702
730
730
100
100
+ Đài huyện
Giờ
1.028
1.553
1.381
130
144
110
310
288
80
215
104
151,1
88,9
2.3
T ổ ng số
giờ phát sóng truyền h ình
Giờ
234.049
431.141
296.095
24
88.920
29.650
20.802
31.700
32.500
7.600
30.660
184,2
68,7
Trong đó : +
Đài t ỉ nh
Giờ
54.239
+ Đài huyện
Giờ
241.856
24
88.920
29.650
20.802
31.700
32.500
7.600
30.660
Số giờ phát
sóng truyền hình đài phát thanh truyền hình t ỉ nh tự s ả n xuất
Giờ
1.460
1.460
1.460
100
100
3
Tổng số
trạm phát sóng FM huyện, xã
Trạm
90
95
106
8
12
11
13
17
22
9
14
105,6
111,6
Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [1 ]
Văn bản được căn cứ - [2 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Lai Châu ban hành
Lĩnh vực, ngành:
Đầu tư, Thương mại
Nơi ban hành:
Tỉnh Lai Châu
Ngày ban hành:
15/12/2020
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [5 ]
In lược đồ
Quyết định 1777/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Lai Châu ban hành
926
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng