|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1777/QĐ-UBND 2020 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tỉnh Lai Châu 2021
Số hiệu:
|
1777/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Trần Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1777/QĐ-UBND
|
Lai
Châu, ngày 15 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của HĐND
tỉnh Lai Châu về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an
ninh năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2021 như sau:
(Có
biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban,
ngành, đoàn thể tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai giao chỉ
tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 cho các đơn vị theo quy định
và báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày
31/12/2020. Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo quy định tại Quyết
định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành quy
định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày
01/01/2021.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước và Thủ
trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Lãnh đạo, chuyên viên;
- Báo Lai Châu, Đài PT-TH tỉnh, Phân xã TTXVN
tại Lai Châu, Công báo tỉnh,
Website tỉnh;
- Lưu: VT, Th2, Th8.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Tiến Dũng
|
Biểu số 1
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Năm
2020
|
Kế
hoạch 2021
|
So
sánh
|
Ghi
chú
|
Kế
hoạch
|
Ước
TH cả năm
|
Ước
TH 2020/KH 2020
|
KH
2021/ Ước TH 2020
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm
trên địa bàn
|
%
|
7,5
|
6,08
|
7,96
|
-1,4
|
1,9
|
|
|
Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành)
|
%
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
-
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
15,1
|
14,5
|
14,16
|
-0,6
|
-0,3
|
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
50,0
|
38,8
|
39,39
|
-11,2
|
0,6
|
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
34,9
|
46,7
|
39,22
|
11,8
|
-7,5
|
|
-
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
|
|
7,23
|
|
|
|
|
Bình quân GRDP/đầu người/ năm
|
Triệu
đồng
|
40,0
|
43,7
|
47,0
|
109,3
|
107,6
|
|
2
|
Các chỉ tiêu nông nghiệp, nông
thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Giá trị tăng ngành nông nghiệp
|
%
|
|
|
>5
|
|
|
|
-
|
Tổng sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
220.000
|
220.000
|
222.000
|
100,0
|
100,9
|
|
-
|
Diện tích cây chè
|
Ha
|
7.570
|
7.802
|
8.482
|
103,1
|
108,7
|
|
|
Trong đó: Diện tích trồng mới
|
Ha
|
600
|
760
|
680
|
126,7
|
89,5
|
|
-
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
50,07
|
50,50
|
51,0
|
0,4
|
0,5
|
|
-
|
Tăng trưởng đàn gia súc
|
%
|
3,6
|
2,0
|
5,0
|
-1,6
|
3,0
|
|
-
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
39
|
38
|
42
|
97,4
|
110,5
|
|
-
|
Trong đó: Số
xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm
|
Xã
|
4
|
4
|
4
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt
chuẩn nông thôn mới
|
%
|
40,6
|
40,4
|
44,7
|
-0,2
|
4,3
|
|
3
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
Tỷ
đồng
|
2.150
|
2.025
|
1.915
|
94,2
|
94,6
|
|
4
|
Xuất, nhập khẩu, du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tốc độ tăng kim ngạch xuất nhập khẩu
|
%
|
|
|
8,4
|
|
|
|
-
|
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu
hàng địa phương
|
%
|
|
|
7,4
|
|
|
|
-
|
Tổng lượt khách du lịch tăng
|
%
|
|
|
23,8
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ thôn, bản
có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi
|
%
|
93,7
|
93,7
|
96,6
|
-
|
2,9
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc
gia
|
%
|
95,1
|
95,1
|
95,2
|
-
|
0,1
|
|
-
|
Tỷ lệ dân số đô
thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
95,5
|
95,5
|
96,0
|
-
|
0,5
|
|
-
|
Tỷ lệ dân số
nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
85,2
|
85,2
|
87,0
|
-
|
1,8
|
|
-
|
Tỷ lệ trường học
được xây dựng kiên cố
|
%
|
|
99,5
|
99,5
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố
|
%
|
|
94,2
|
94,2
|
|
|
|
6
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Giữ vững và
nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục
Mầm non cho trẻ 5 tuổi
|
Xã
|
108
|
106
|
106
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 trở lên và đạt chuẩn
phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 1 trở lên
|
%
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
-
|
Tỷ lệ học sinh
mẫu giáo đến trường
|
%
|
|
98,0
|
98,0
|
|
0,5
|
|
-
|
Tỷ lệ tỷ lệ học
sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường
|
%
|
|
98,0
|
98,5
|
|
0,1
|
|
-
|
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung
học cơ sở đến trường
|
%
|
|
93,9
|
94,0
|
|
0,7
|
|
-
|
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường
|
%
|
|
52,3
|
53,0
|
|
0,7
|
|
-
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
49,1
|
49,4
|
52,7
|
0,3
|
3,3
|
|
7
|
Y tế, dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử
|
%
|
|
|
30,0
|
|
|
|
-
|
Số bác sỹ trên vạn dân
|
1/10000
|
12,1
|
12,1
|
12,2
|
-
|
0,1
|
|
-
|
Mức giảm tỷ suất sinh
|
‰
|
0,50
|
0,50
|
0,40
|
-
|
-0,1
|
|
-
|
Tỷ lệ trẻ em
dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Thể nhẹ cân
|
%
|
19,97
|
19,79
|
18,79
|
-0,2
|
-1,0
|
|
+
|
Thể thấp còi
|
%
|
|
27,52
|
26,02
|
|
-1,5
|
|
8
|
Giảm nghèo, giải quyết việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
3,5
|
3,6
|
3,0
|
0,1
|
-0,6
|
|
+
|
Riêng các huyện nghèo
|
%
|
5,1
|
5,1
|
4,3
|
-
|
-0,8
|
|
-
|
Số lao động được giải quyết việc
làm trong năm
|
Người
|
7.380
|
7.380
|
7.650
|
100,0
|
103,7
|
|
-
|
Số lao động được
đào tạo nghề trong năm
|
Người
|
6.300
|
6.360
|
8.000
|
101,0
|
125,8
|
|
-
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
50,7
|
50,7
|
53,4
|
-
|
2,7
|
|
9
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ thôn, bản, khu dân cư có nhà văn hóa
|
%
|
|
75,5
|
77,0
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn
văn hóa
|
%
|
85,0
|
85,0
|
85,1
|
-
|
0,1
|
|
-
|
Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu
chuẩn văn hóa
|
%
|
70,6
|
74,0
|
74,2
|
3,4
|
0,2
|
|
-
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt
tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
96,0
|
96,0
|
96,5
|
-
|
0,5
|
|
-
|
Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được
xem truyền hình và nghe đài phát thanh
|
%
|
|
86,0
|
87,4
|
|
|
|
10
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị
được thu gom và xử lý
|
%
|
|
94,5
|
95,0
|
|
|
|
|
Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn tại
các huyện, thành phố được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt
|
%
|
|
61,3
|
64,1
|
|
|
|
Biểu số 2
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP,
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định
số: 1777/QĐ-UBND ngày 15
tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai
Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2020
|
Kế hoạch năm 2021
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2020/KH 2020
|
KH năm 2021/ước TH 2020
|
Thành phố
|
Tam Đường
|
Tân Uyên
|
Than Uyên
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
I
|
Sản lượng
lương thực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
220.000
|
220.000
|
222.000
|
8.750
|
41.100
|
30.100
|
31.680
|
35.300
|
45.260
|
12.350
|
17.460
|
100,0
|
100,9
|
|
|
Trong đó:
- Thóc
|
Tấn
|
149.100
|
147.570
|
149.410
|
2.930
|
25.310
|
25.520
|
24.480
|
21.760
|
28.290
|
8.130
|
12.990
|
99,0
|
101,2
|
|
|
- Ngô
|
Tấn
|
70.900
|
72.430
|
72.590
|
5.820
|
15.790
|
4.580
|
7.200
|
13.540
|
16.970
|
4.220
|
4.470
|
102,2
|
100,2
|
|
1
|
Lúa cả năm:
Diện tích
|
Ha
|
32.484
|
32.695
|
32.007
|
554
|
4.838
|
5.150
|
4.790
|
4.674
|
6.870
|
2.154
|
2.977
|
100,6
|
97,9
|
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
45,9
|
45,1
|
46,7
|
52,9
|
52,3
|
49,6
|
51,1
|
46,6
|
41,2
|
37,7
|
43,6
|
98,3
|
103,4
|
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
149.100
|
147.570
|
149.410
|
2.930
|
25.310
|
25.520
|
24.480
|
21.760
|
28.290
|
8.130
|
12.990
|
99,0
|
101,2
|
|
|
Lúa đông
xuân: Diện tích
|
Ha
|
6.779
|
6.807
|
6.775
|
12
|
711
|
1.750
|
1.980
|
724
|
750
|
370
|
478
|
100,4
|
99,5
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
54,9
|
52,0
|
54,5
|
50,0
|
53,6
|
54,9
|
57,6
|
55,5
|
48,1
|
52,7
|
51,8
|
94,7
|
104,9
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
37.200
|
35.370
|
36.930
|
60
|
3.810
|
9.600
|
11.400
|
4.020
|
3.610
|
1.950
|
2.480
|
95,1
|
104,4
|
|
|
Lúa mùa:
Diện tích
|
Ha
|
22.846
|
22.903
|
22.741
|
542
|
4.127
|
3.350
|
2.730
|
3.750
|
5.220
|
1.024
|
1.999
|
100,3
|
99,3
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
47,5
|
47,5
|
48,1
|
53,0
|
52,1
|
47,3
|
47,5
|
46,6
|
45,4
|
49,6
|
49,7
|
99,9
|
101,2
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
108.600
|
108.800
|
109.380
|
2.870
|
21.500
|
15.850
|
12.970
|
17.480
|
23.700
|
5.080
|
9.930
|
100,2
|
100,5
|
|
|
Lúa
nương: Diện tích
|
Ha
|
2.860
|
2.985
|
2.490
|
|
|
50
|
80
|
200
|
900
|
760
|
500
|
104,4
|
83,4
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
11,5
|
11,4
|
12,4
|
|
|
14,0
|
13,8
|
13,0
|
10,9
|
14,5
|
11,6
|
98,7
|
109,3
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
3.300
|
3.400
|
3.100
|
|
|
70
|
110
|
260
|
980
|
1.100
|
580
|
103,0
|
91,2
|
|
|
- DT lúa
hàng hóa tập trung
|
Ha
|
3.280
|
3.492
|
3.500
|
342
|
600
|
300
|
1.300
|
178
|
400
|
100
|
280
|
106,5
|
100,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
50,3
|
50,4
|
51,4
|
50,3
|
54,0
|
54,0
|
54,1
|
49,4
|
44,0
|
46,0
|
46,1
|
100,2
|
102,0
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
16.500
|
17.600
|
18.000
|
1.720
|
3.240
|
1.620
|
7.030
|
880
|
1.760
|
460
|
1.290
|
106,7
|
102,3
|
|
2
|
Ngô cả năm:
Diện tích
|
Ha
|
20.431
|
21.025
|
19.969
|
1.248
|
4.269
|
1.000
|
1.790
|
3.500
|
5.250
|
1.417
|
1.495
|
102,9
|
95,0
|
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
34,7
|
34,4
|
36,4
|
46,6
|
37,0
|
45,8
|
40,2
|
38,7
|
32,3
|
29,8
|
29,9
|
99,3
|
105,5
|
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
70.900
|
72.430
|
72.590
|
5.820
|
15.790
|
4.580
|
7.200
|
13.540
|
16.970
|
4.220
|
4.470
|
102,2
|
100,2
|
|
|
Ngô xuân
hè: Diện tích
|
Ha
|
17.549
|
17.734
|
16.886
|
735
|
2.739
|
900
|
1.240
|
3.350
|
5.050
|
1.417
|
1.455
|
101,1
|
95,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
34,9
|
35,0
|
36,4
|
48,4
|
38,7
|
46,4
|
40,3
|
39,1
|
32,6
|
29,8
|
29,9
|
100,2
|
104,0
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
61.200,0
|
62.030,0
|
61.450,0
|
3.560,0
|
10.600,0
|
4.180,0
|
5.000,0
|
13.090,0
|
16.450,0
|
4.220,0
|
4.350,0
|
101,4
|
99,1
|
|
|
Ngô thu đông:
Diện tích
|
Ha
|
2.882
|
3.291
|
3.083
|
513
|
1.530
|
100
|
550
|
150
|
200
|
|
40
|
114,2
|
93,7
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
33,7
|
31,6
|
36,1
|
44,1
|
33,9
|
40,0
|
40,0
|
30,0
|
26,0
|
|
30,0
|
93,8
|
114,3
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
9.700
|
10.400
|
11.140
|
2.260
|
5.190
|
400
|
2.200
|
450
|
520
|
|
120
|
107,2
|
107,1
|
|
3
|
Cây ăn
quả
|
Ha
|
6.211
|
7.822
|
8.407
|
159
|
661
|
565
|
307
|
4.482
|
1.425
|
340
|
468
|
125,9
|
107,5
|
|
|
- Sản lượng
cây ăn quả
|
Tấn
|
55.800
|
40.365
|
54.000
|
1.210
|
2.520
|
10.200
|
240
|
35.100
|
2.600
|
1.030
|
1.100
|
72,3
|
133,8
|
|
|
- Diện
tích trồng mới
|
Ha
|
150
|
977
|
585
|
|
|
300
|
30
|
155
|
60
|
|
40
|
651,3
|
59,9
|
|
|
Trong đó:
Cây ăn quá ôn đới
|
Ha
|
50
|
155
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309,4
|
0,0
|
|
II
|
Cây
công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây chè:
diện tích
|
Ha
|
7.570
|
7.802
|
8.482
|
960
|
1.725
|
3.186
|
1.547
|
549
|
514
|
-
|
-
|
103,1
|
108,7
|
|
|
Trong đó:
Trồng mới
|
Ha
|
600
|
760
|
680
|
|
100
|
30
|
200
|
250
|
100
|
|
|
126,7
|
89,5
|
|
|
+ Diện tích
chè kinh doanh
|
Ha
|
4.705
|
4.705
|
5.970
|
856
|
1.200
|
2.850
|
828
|
55
|
181
|
|
|
100,0
|
126,9
|
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
74,4
|
74,4
|
73,7
|
113,3
|
83,3
|
66,0
|
61,6
|
36,4
|
11,0
|
|
|
100,0
|
99,1
|
|
|
- Sản lượng
chè búp tươi
|
Tấn
|
35.000
|
35.000
|
44.000
|
9.700
|
10.000
|
18.800
|
5.100
|
200
|
200
|
|
|
100,0
|
125,7
|
|
2
|
Cây cao
su: Diện tích
|
Ha
|
13.035
|
12.996
|
12.996
|
|
|
|
1.014,5
|
1.410,9
|
8.112,0
|
2.057,4
|
401,0
|
99,7
|
100,0
|
|
III
|
Chăn
nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
đàn gia súc
|
Con
|
329.720
|
304.270
|
319.500
|
17.240
|
36.290
|
41.250
|
48.950
|
41.370
|
71.600
|
25.250
|
37.550
|
92,3
|
105,0
|
|
|
- Đàn trâu
|
Con
|
99.150
|
94.670
|
96.300
|
2.100
|
7.800
|
18.400
|
16.300
|
10.500
|
25.450
|
8.350
|
7.400
|
95,5
|
101,7
|
|
|
- Đàn bò
|
Con
|
19.400
|
19.400
|
20.600
|
740
|
190
|
1.850
|
6.150
|
870
|
2.250
|
3.700
|
4.850
|
100,0
|
106,2
|
|
|
- Đàn lợn
|
Con
|
211.170
|
190.200
|
202.600
|
14.400
|
28.300
|
21.000
|
26.500
|
30.000
|
43.900
|
13.200
|
25.300
|
90,1
|
106,5
|
|
2
|
Tốc
độ tăng trưởng đàn gia súc
|
%
|
3,60
|
2,00
|
5,01
|
5,40
|
6,60
|
5,00
|
4,70
|
5,40
|
4,60
|
4,10
|
4,70
|
-1,6
|
3,0
|
|
3
|
Tổng đàn
gia cầm
|
1.000 con
|
1.540
|
1.540
|
1.607
|
99
|
240
|
230
|
238
|
200
|
305
|
165
|
130
|
100,0
|
104,4
|
|
4
|
Thịt hơi
các loại
|
1.000 con
|
13,7
|
13,4
|
13,8
|
0,9
|
1,8
|
1,5
|
1,9
|
1,9
|
3,0
|
1,0
|
1,7
|
97,8
|
102,9
|
|
|
Trong đó: Thịt
lợn
|
1.000 tấn
|
9,5
|
9,1
|
9,8
|
0,6
|
1,3
|
1,1
|
1,4
|
1,4
|
2,1
|
0,7
|
1,2
|
95,8
|
107,6
|
|
IV
|
THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- DT
nuôi trồng
|
Ha
|
953
|
965
|
966
|
120,0
|
211
|
133
|
179
|
43
|
176
|
52
|
52
|
101,2
|
100,1
|
|
|
- SL
đánh bắt, nuôi trồng
|
Tấn
|
2.626
|
2.653
|
3.200
|
450
|
750
|
500
|
650
|
100
|
350
|
210
|
190
|
101,0
|
120,6
|
|
|
+ Sản lượng
nuôi trồng
|
Tấn
|
2.191
|
2.218
|
2.750
|
450
|
610
|
460
|
600
|
65
|
270
|
140
|
155
|
101,2
|
124,0
|
|
|
+ Sản lượng
đánh bắt
|
Tấn
|
266
|
266
|
280
|
|
|
40
|
50
|
5
|
80
|
70
|
35
|
100
|
105,3
|
|
|
+ Nuôi cá
nước lạnh
|
Tấn
|
169
|
169
|
170
|
|
140
|
|
|
30
|
|
|
|
100
|
100,4
|
|
|
Số cơ sở
|
Cơ sở
|
10
|
10
|
10
|
|
7
|
|
|
3
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
Thể tích
nuôi
|
M3
|
15.678
|
15.678
|
15.678
|
|
13.591
|
|
|
2.087
|
|
|
|
100
|
100
|
|
V
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ
che phủ rừng
|
%
|
50,07
|
50,50
|
51,00
|
27,30
|
49,50
|
41,30
|
36,70
|
43,90
|
41,50
|
55,70
|
65,70
|
0,4
|
0,5
|
|
2
|
Tổng
DT rừng hiện có (tính cả cao su)
|
Ha
|
464.845
|
470.461
|
476.488
|
2.638
|
33340,87
|
41.573
|
30.929
|
45.728
|
66.726
|
78.270
|
177.284
|
101,2
|
101
|
|
|
Trong đó
diện tích rừng trồng mới
|
Ha
|
1.090
|
1.185
|
1.650
|
|
|
400
|
200
|
150
|
350
|
150
|
400
|
108,7
|
139,2
|
|
|
+ Rừng sản
xuất
|
Ha
|
1.000
|
1.087
|
1.350
|
|
|
350
|
200
|
100
|
250
|
100
|
350
|
108,7
|
124,2
|
|
|
Trong đó:
Cây Quế
|
Ha
|
1.000
|
1.087
|
1.000
|
|
|
100
|
100
|
100
|
250
|
100
|
350
|
108,7
|
92,0
|
|
|
Cây gỗ lớn
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Rừng
phòng hộ
|
Ha
|
90
|
98
|
300
|
|
|
50
|
|
50
|
100
|
50
|
50
|
108,9
|
306,1
|
|
|
Trong đó: Sơn tra
|
Ha
|
90
|
98
|
50
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
108,9
|
|
|
2.1
|
Rừng tự
nhiên
|
Ha
|
432.636
|
437.908
|
443.085
|
2.315
|
31.489
|
34.184
|
26.671
|
43.219
|
54.569
|
75.195
|
175.442
|
101,2
|
101,2
|
|
|
+ Rừng đặc dụng
|
Ha
|
28.600
|
28.778
|
28.778
|
|
|
6.896
|
|
|
|
|
21.882
|
100,6
|
100
|
|
|
+ Rừng
phòng hộ
|
Ha
|
249.289
|
251.286
|
254.784
|
1.707
|
23.135
|
15.681
|
12.737
|
35.976
|
40.123
|
45.132
|
80.293
|
100,8
|
101,4
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
Ha
|
154.747
|
157.844
|
159.522
|
608
|
8.354
|
11.606
|
13.934
|
7.243
|
14.447
|
30.064
|
73.266
|
102,0
|
101,1
|
|
2.2
|
Rừng
trồng
|
Ha
|
19.173
|
19.557
|
20.407
|
323
|
1.852
|
7.389
|
3.243
|
1.098
|
4.044
|
1.017
|
1.441
|
102,0
|
104
|
|
|
+ Rừng đặc dụng
|
Ha
|
1,0
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
113
|
100
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
Ha
|
13.350
|
13.555
|
14.105
|
165
|
1.488
|
4.798
|
1.972
|
662
|
3.254
|
638
|
1.127
|
101,5
|
104,1
|
|
|
+ Rừng
phòng hộ
|
Ha
|
5.822
|
6.001
|
6.301
|
158
|
364
|
2.591
|
1.271
|
436
|
790
|
379
|
313
|
103,1
|
105,0
|
|
2.3
|
Rừng
ngoài QH lâm nghiệp
|
Ha
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Cây cao
su
|
Ha
|
13.035
|
12.996
|
12.996
|
|
|
|
1.015
|
1.411
|
8.112
|
2.057
|
401
|
99,7
|
100
|
|
2.5
|
Cây Mắc
ca (Tổng diện tích)
|
Ha
|
3.774
|
3.923
|
5.423
|
270
|
702
|
1.970
|
1.200
|
285
|
241
|
189
|
566
|
104
|
138,2
|
|
|
Trong đó trồng
mới
|
Ha
|
1.069
|
1.218
|
1.500
|
|
|
1.050
|
150,0
|
100
|
100
|
|
100
|
113,9
|
123,2
|
|
3
|
Khoán bảo
vệ rừng
|
Ha
|
437.959
|
437.959
|
444.597
|
2.315
|
32.840
|
34.345
|
26.671
|
43.219
|
54.569
|
75.195
|
175.442
|
100,0
|
101,5
|
|
4
|
Khoanh
nuôi rừng tái sinh
|
Ha
|
31.668
|
10.041
|
15.493
|
48
|
2.350
|
750
|
850
|
350
|
2.900
|
1.100
|
7.145
|
31,7
|
154,3
|
|
VI
|
PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ
dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
85,2
|
85,2
|
87,0
|
94,5
|
92,5
|
83,0
|
83,0
|
83,0
|
83,0
|
83,5
|
83,0
|
-
|
1,8
|
|
|
- Tỷ lệ
hộ dân tộc thiểu số được sử dụng nước sinh
hoạt hợp vệ sinh
|
%
|
81,0
|
81,0
|
82,5
|
92,0
|
85,5
|
76,5
|
79,0
|
79,0
|
77,5
|
77,0
|
77,0
|
-
|
1,5
|
|
|
- Thực
hiện bộ tiêu chí quốc gia về NTM
|
Xã
|
96
|
94
|
94
|
2
|
12
|
9
|
11
|
16
|
21
|
10
|
13
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ
số xã đạt tiêu chuẩn NTM
|
%
|
40,6
|
40,4
|
44,7
|
100,0
|
66,7
|
100,0
|
72,7
|
25,0
|
19,0
|
30,0
|
30,8
|
4,3
|
4,3
|
|
|
+ Số xã hoàn thành
19 tiêu chí NTM
|
Xã
|
39
|
38
|
42
|
2
|
8
|
9
|
8
|
4
|
4
|
3
|
4
|
97,4
|
110,5
|
|
|
+ Số xã đạt
từ 15-18 tiêu chí
|
Xã
|
14
|
15
|
14
|
|
|
|
|
3
|
6
|
1
|
4
|
107,1
|
93,3
|
|
|
+- Số xã đạt
từ 10-14 tiêu chí
|
Xã
|
43
|
41
|
38
|
|
4
|
|
3
|
9
|
11
|
6
|
5
|
95,3
|
92,7
|
|
|
+ Số xã đạt
từ 5-9 tiêu chí
|
Xã
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số xã đạt dưới 5 tiêu chí
|
Xã
|
0
|
0,00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bình quân tiêu chí trên xã
|
Tiêu chí/xã
|
15,5
|
15,5
|
15,9
|
19,0
|
17,0
|
19,0
|
17,1
|
14,8
|
15,0
|
14,5
|
15,4
|
100,0
|
102,6
|
|
Biểu số 2a
KẾ HOẠCH HỖ TRỢ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC
NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu)
STT
|
Nội dung hỗ trợ
|
Đơn vị tính
|
Năm 2020
|
Kế hoạch năm 2021
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Ước
TH 2020/KH 2020
|
KH năm 2021/ước TH 2020
|
Thành phố
|
Tam Đường
|
Tân
Uyên
|
Than Uyên
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
1
|
Hỗ trợ
giống lúa thuần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích hỗ
trợ
|
Ha
|
5.963
|
2.868
|
7.381
|
136
|
340
|
2.500
|
2.500
|
500
|
320
|
405
|
680
|
48,1
|
257,3
|
|
-
|
Khối lượng
hỗ trợ
|
Tấn
|
417
|
201
|
466,6
|
9,5
|
23,8
|
175,0
|
125,0
|
35,0
|
22,4
|
28,4
|
47,6
|
48,1
|
232,4
|
|
2
|
Hỗ trợ
giống ngô lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích hỗ
trợ
|
Ha
|
13.292
|
6.239
|
10.931
|
1.243
|
2.728
|
1.000
|
1.400
|
2.300
|
950
|
980
|
330
|
46,9
|
175,2
|
|
-
|
Khối lượng hỗ
trợ
|
Tấn
|
246
|
125
|
184
|
18,6
|
40,9
|
20,0
|
18,2
|
46,0
|
19,0
|
14,7
|
6,6
|
50,7
|
147,5
|
|
3
|
Hỗ trợ
phát triển và bảo tồn cây chè
|
Ha
|
600
|
650
|
735
|
-
|
130
|
35
|
200
|
270
|
100
|
|
|
108,3
|
113,1
|
|
-
|
Hỗ trợ trồng chè
nguyên liệu tập trung
|
Ha
|
600
|
650
|
680
|
|
100
|
30
|
200
|
250
|
100
|
|
|
108,3
|
104,6
|
|
|
Trong đó:
thực hiện Đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các xã đặc biệt
khó khăn và các xã biên giới giai đoạn 2020-2025
|
|
|
|
625
|
|
100
|
100
|
150
|
100
|
175
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ phát
triển và bảo tồn chè cổ thụ (thực hiện Đề án phát triển sản xuất nông nghiệp
các xã đặc biệt khó khăn và các xã biên giới giai đoạn 2020-2025)
|
Ha
|
|
|
55
|
|
30
|
5
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ
phát triển cây quế
|
Ha
|
1.000
|
1.077
|
1.000
|
|
|
100
|
100
|
100
|
250
|
100
|
350
|
107,7
|
92,9
|
|
-
|
Trong đó:
thực hiện Đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các xã đặc biệt khó khăn và
các xã biên giới giai đoạn 2020-2025
|
Ha
|
|
|
310
|
|
|
|
|
50
|
150
|
10
|
100
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ
phát triển cây ăn quả tập trung và cải tạo vườn tạp
|
Ha
|
150
|
104
|
285
|
|
|
|
30
|
155
|
60
|
|
40
|
69,3
|
274,0
|
|
-
|
Trong đó: thực
hiện Đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các xã đặc biệt khó khăn và các xã
biên giới giai đoạn 2020-2025
|
Ha
|
|
|
200
|
|
20
|
|
|
80
|
40
|
20
|
40
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ
phát triển cây sơn tra
|
Ha
|
90,0
|
98,4
|
50
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
109,4
|
50,8
|
|
7
|
Hỗ trợ chuyển
đổi phương thức chăn nuôi và cải tạo đàn gia súc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hỗ trợ chuyển
đổi phương thức chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Hỗ trợ hộ
gia đình làm chuồng
|
Hộ
|
410
|
281
|
659
|
|
109
|
|
150
|
350
|
|
|
50
|
68,5
|
234,5
|
|
+
|
Hỗ trợ xây
dựng chuồng trại tập trung
|
Con
|
|
|
2.719
|
100
|
375
|
1.100
|
700
|
142
|
|
302
|
|
|
|
|
+
|
Hỗ trợ trồng
cỏ
|
Ha
|
60,0
|
27,7
|
68,75
|
-
|
-
|
20,0
|
10,0
|
18,2
|
-
|
18,6
|
2,0
|
46,2
|
248,2
|
|
b
|
Hỗ trợ cải
tạo đàn gia súc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Hỗ trợ
trâu, bò đực giống
|
Con
|
|
|
14
|
|
4
|
2
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Hỗ trợ thụ
tinh nhân tạo
|
Liều
|
|
|
250
|
|
|
150
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hỗ trợ
khai hoang ruộng nước
|
Ha
|
255
|
298
|
323
|
|
2
|
|
30
|
|
200
|
62
|
30
|
116,9
|
108,4
|
|
9
|
Hỗ
trợ vôi cải tạo đất ruộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích hỗ
trợ
|
Ha
|
703
|
761
|
2.125
|
|
161
|
500
|
1.000
|
200
|
|
264
|
|
108,3
|
279,2
|
|
-
|
Khối lượng
hỗ trợ
|
Tấn
|
351
|
381
|
1.062
|
-
|
80
|
250
|
500
|
100
|
-
|
132
|
-
|
108,4
|
279,2
|
|
10
|
Hỗ trợ phát
triển cơ giới hóa nông nghiệp
|
Máy
|
1.555
|
1.306
|
2.133
|
153
|
450
|
100
|
330
|
450
|
|
300
|
350
|
84,0
|
163,3
|
|
11
|
Hỗ trợ
nuôi tôm, cá lồng
|
Lồng
|
|
|
200
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phát triển
đường giao thông nội đồng vùng chè cổ thụ (thực
hiện đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các xã
đặc biệt khó khăn và các xã biên giới
giai đoạn 2020-2025)
|
Km
|
|
|
11
|
|
4
|
1
|
|
5
|
1
|
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng
mô hình khuyến nông (thực hiện Đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các xã đặc
biệt khó khăn và các xã biên giới giai đoạn 2020-2025)
|
Mô hình
|
|
|
66
|
|
8
|
4
|
4
|
15
|
17
|
6
|
12
|
|
|
|
14
|
Thực hiện Đề án phát triển một số cây dược
liệu
|
Ha
|
|
|
126,7
|
0
|
0
|
0,5
|
0
|
0,3
|
125
|
0
|
0,9
|
|
|
|
-
|
Sâm Lai
Châu
|
Ha
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
0,2
|
|
|
0,3
|
|
|
|
-
|
Bảy lá một
hoa
|
Ha
|
|
|
0,9
|
|
|
0,2
|
|
0,1
|
|
|
0,6
|
|
|
|
-
|
Lan Kim tuyến
|
Ha
|
|
|
0,3
|
|
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đương quy
|
Ha
|
|
|
55
|
|
|
|
|
|
55
|
|
|
|
|
|
-
|
Actiso
|
Ha
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
Biểu số 3
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2020
|
Kế hoạch 2021
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2020/KH 2020
|
KH năm 2021/ước TH 2020
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
I
|
Giá trị
sản xuất công nghiệp (theo giá so sánh năm 2010)
|
Tỷ đồng
|
6.122,1
|
5.948,0
|
6.341,2
|
161,3
|
795,3
|
211,9
|
135,5
|
193,5
|
647,3
|
3.955,7
|
240,7
|
97,2
|
106,6
|
|
1
|
Phân
theo thành phần kinh tế
|
Tỷ đồng
|
6.122,1
|
5.948,0
|
6.341,2
|
161,3
|
795,3
|
211,9
|
135,5
|
193,5
|
647,3
|
3.955,7
|
240,7
|
378,5
|
298,1
|
|
-
|
Quốc doanh
Trung ương
|
Tỷ đồng
|
4.679,3
|
4.129,8
|
4.555,1
|
-
|
716,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.838,7
|
-
|
88,3
|
110,3
|
|
-
|
Quốc doanh địa
phương
|
Tỷ đồng
|
18,5
|
20,8
|
18,6
|
11,5
|
2,0
|
0,7
|
1,3
|
1,3
|
0,7
|
0,6
|
0,6
|
112,7
|
89,4
|
|
-
|
CN ngoài quốc
doanh
|
Tỷ đồng
|
1.422,9
|
1.796,7
|
1.767,5
|
149,8
|
76,9
|
211,2
|
134,2
|
192,2
|
646,6
|
116,4
|
240,1
|
126,3
|
98,4
|
|
-
|
CN có vốn đầu
tư nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
1,4
|
0,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51,3
|
-
|
|
2
|
Phân
theo ngành công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
6.122,1
|
5.948,0
|
6.341,2
|
161,3
|
795,3
|
211,9
|
135,5
|
193,5
|
647,3
|
3.955,7
|
240,7
|
97,2
|
106,6
|
|
-
|
Công nghiệp
khai khoáng
|
Tỷ đồng
|
123,5
|
168,2
|
122,7
|
8,5
|
14,1
|
8,3
|
10,4
|
11,3
|
49,9
|
11,2
|
8,9
|
136,2
|
72,9
|
|
-
|
Công nghiệp
chế biến, chế tạo
|
Tỷ đồng
|
469,3
|
653,7
|
576,0
|
136,4
|
25,6
|
162,5
|
69,4
|
56,1
|
93,5
|
6,3
|
26,3
|
139,3
|
88,1
|
|
-
|
Sản xuất và
phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều
hòa không khí
|
Tỷ đồng
|
5.487,1
|
5.082,4
|
5.601,6
|
0,0
|
746,1
|
39,4
|
53,0
|
123,0
|
501,6
|
3.935,9
|
202,7
|
92,6
|
110,2
|
|
-
|
Cung cấp nước,
quản lý và xử lý rác thải, nước thải
|
Tỷ đồng
|
42,2
|
43,7
|
40,8
|
16,4
|
9,5
|
1,6
|
2,8
|
3,1
|
2,3
|
2,3
|
2,7
|
103,5
|
93,4
|
|
II
|
Một số sản
phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện sản xuất
|
Tr. kwh
|
6.021,2
|
6,021,2
|
6.314,6
|
0,0
|
841,0
|
44,4
|
59,7
|
138,6
|
565,4
|
4.436,8
|
228,5
|
100,0
|
104,9
|
|
2
|
Đá đen
|
100v
|
180
|
94,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
52,7
|
0,0
|
|
3
|
Đá xây dựng
|
m3
|
698.639
|
672.745
|
703.089
|
77.772
|
80.714
|
74.541
|
96.001
|
70.013
|
118.413
|
95.324
|
90.311
|
96,3
|
104,5
|
|
4
|
Chè khô các
loại
|
Tấn
|
6.600
|
7.402
|
7.640
|
2.550
|
373
|
3.095
|
1.607
|
15
|
0,40
|
-
|
-
|
112,1
|
103,2
|
|
5
|
Gạch xây
các loại
|
1000
viên
|
72.270
|
66.040
|
72.280
|
9.226
|
15.652
|
5.406
|
6.072
|
18.251
|
2.521
|
2.851
|
12.301
|
91,4
|
109,4
|
|
6
|
Nước máy sản
xuất
|
1000 m3
|
4.119
|
4.641
|
4.400
|
2.711
|
476
|
159
|
310
|
307
|
163
|
138
|
136
|
112,7
|
94,8
|
|
7
|
Quặng các
loại
|
Tấn
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.500
|
-
|
-
|
100,0
|
100,0
|
|
8
|
Xi Măng
|
Tấn
|
13.000
|
13.527
|
13.000
|
13.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
104,1
|
96,1
|
|
9
|
Cao su
|
Tấn
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
III
|
Hạ tầng điện
lưới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ được
sử dụng điện lưới Quốc gia
|
%
|
95,1
|
95,1
|
95,2
|
100
|
99,8
|
98,9
|
96,6
|
99,5
|
91,1
|
86,6
|
84,6
|
-
|
0,1
|
|
|
Trong đó: Tỷ
lệ hộ nông thôn được sử dụng điện lưới quốc gia
|
%
|
|
94,1
|
94,2
|
100
|
99,8
|
98,5
|
95,9
|
99,3
|
89,8
|
84,9
|
81,3
|
|
0,1
|
|
Biểu số 4
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN
THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Năm
2020
|
Kế
hoạch 2021
|
So
sánh (%)
|
Ghi
chú
|
Kế
hoạch
|
Ước
thực hiện cả năm
|
Ước
TH 2020/KH 2020
|
KH
2021/ Ước TH 2020
|
I
|
Tổng
mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
5.800
|
6.232,6
|
6.594,0
|
107,5
|
105,8
|
|
|
Phân theo ngành kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thương nghiệp (giá hiện hành)
|
Tỷ
đồng
|
4.850
|
5.380
|
5.692
|
110,9
|
105,8
|
|
|
- Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ đồng
|
580
|
470
|
496
|
81,0
|
105,6
|
|
|
- Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ
trợ du lịch
|
Tỷ
đồng
|
4,9
|
2,6
|
2,8
|
53,1
|
107,7
|
|
|
- Dịch vụ khác
|
Tỷ
đồng
|
365
|
380
|
403
|
104,1
|
106,0
|
|
1
|
Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ
du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Mạng lưới
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số Khách sạn
|
Cái
|
31
|
31
|
32
|
100,0
|
103,2
|
|
|
Trong đó: Khách sạn 3 sao trở lên
|
Cái
|
3
|
3
|
3
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Số phòng khách sạn
|
Phòng
|
1.080
|
1.080
|
1.100
|
100,0
|
101,9
|
|
|
Công suất sử dụng phòng
|
%
|
63
|
63
|
59
|
100,0
|
93,7
|
|
-
|
Nhà hàng
|
Cái
|
138
|
138
|
140
|
100,0
|
101,4
|
|
1.2
|
Tổng lượt khách du lịch
|
lượt
người
|
375.000
|
336.000
|
470.000
|
89,6
|
139,9
|
|
-
|
Tổng lượt
khách du lịch tăng mỗi năm
|
%
|
|
|
23,80
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Khách quốc tế
|
Lượt
người
|
34.000
|
6.000
|
6.000
|
17,6
|
100,0
|
|
|
- Ngày lưu trú/ khách quốc tế
|
Ngày
|
1,75
|
1,75
|
0,75
|
100,0
|
42,9
|
|
|
- Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc
tế
|
Triệu
đồng
|
1,85
|
1,85
|
1,05
|
100,0
|
56,8
|
|
|
+ Khách nội địa
|
Lượt
người
|
341.000
|
330.000
|
464.000
|
96,8
|
140,6
|
|
|
- Ngày lưu trú/ khách nội địa
|
Ngày
|
1,8
|
1,8
|
1,08
|
100,0
|
60,0
|
|
|
- Mức chi tiêu trong ngày/khách nội
địa
|
Triệu
đồng
|
0,87
|
0,87
|
0,60
|
100,0
|
69,0
|
|
1.3
|
Doanh thu ngành du lịch
|
Tỷ
đồng
|
644,1
|
536,2
|
306,7
|
83,2
|
57,2
|
|
|
+ Khách quốc tế
|
Tỷ
đồng
|
110,1
|
19,4
|
7,9
|
17,6
|
40,6
|
|
|
+ Khách nội địa
|
Tỷ
đồng
|
534,0
|
516,8
|
298,8
|
96,8
|
57,8
|
|
II
|
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu
|
Triệu
USD
|
45,20
|
53,21
|
57,70
|
117,7
|
108,4
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
8,4
|
|
|
|
1
|
Giá trị hàng Xuất khẩu
|
Triệu USD
|
31,20
|
40,77
|
43,95
|
130,7
|
107,81
|
|
|
- Giá trị xuất khẩu của tỉnh khác qua địa bàn
|
Triệu
USD
|
16,00
|
25,57
|
27,62
|
160
|
108
|
|
|
- Giá trị xuất khẩu của địa phương
|
Triệu
USD
|
15,20
|
15,20
|
16,33
|
100,0
|
107,4
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
7,4
|
|
|
|
|
Một số mặt hàng chủ yếu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thảo quả
|
Triệu
USD
|
0,30
|
0,3
|
0,33
|
100,0
|
110,0
|
|
|
Khối lượng
|
Tấn
|
62,0
|
62,0
|
65,7
|
100,0
|
106,0
|
|
|
+ Chè
|
Triệu
USD
|
4,30
|
5,19
|
5,58
|
120,7
|
107,5
|
|
|
Khối lượng
|
Tấn
|
1955,0
|
2338,0
|
2513,0
|
119,6
|
107,5
|
|
|
+ Hàng hóa
khác (Ngô, chuối lá, sắn)
|
Triệu
USD
|
10,60
|
9,71
|
10,42
|
91,6
|
107,3
|
|
2
|
Giá trị hàng Nhập khẩu
|
Triệu
USD
|
14,00
|
12,45
|
13,75
|
88,9
|
110,5
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
3,31
|
|
10,48
|
|
10,5
|
|
|
Phương tiện xuất nhập cảnh
|
Lượt
|
30.000
|
1.148
|
32.000
|
3,8
|
2787,5
|
|
|
Hành khách xuất nhập cảnh
|
Lượt
|
330.000
|
26.000
|
360.000
|
7,9
|
1384,6
|
|
Biểu số 5
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH
VỤ VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Năm
2020
|
Kế
hoạch 2021
|
So
sánh (%)
|
Ghi
chú
|
Kế
hoạch
|
Ước
thực hiện cả năm
|
Ước
TH 2020/KH 2020
|
KH
2021/ Ước TH 2020
|
I
|
Doanh thu ngành vận tải
|
Tr.
Đồng
|
238.004
|
238.490
|
253.800
|
100,2
|
106,4
|
|
1
|
Vận tải hành khách
|
Tr.
đồng
|
105.735
|
81.560
|
167.350
|
77,1
|
205,2
|
|
2
|
Vận tải hàng hóa
|
Tr.
đồng
|
132.269
|
156.930
|
86.450
|
118,6
|
55,1
|
|
II
|
Sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vận tải hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển
|
1.000
Tấn
|
1.697
|
1.582
|
1.669
|
93,2
|
105,5
|
|
|
Khối lượng hàng hóa luân chuyển
|
1.000
Tấn/Km
|
57.770
|
63.547
|
67.233
|
110,0
|
105,8
|
|
2
|
Vận tải hành khách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối lượng hành khách vận chuyển
|
1.000.
HK
|
1.574
|
1.291
|
1.372
|
82,0
|
106,3
|
|
|
Khối lượng hành khách luân chuyển
|
1.000
HK/Km
|
102.720
|
112.582
|
123.390
|
109,6
|
109,6
|
|
Biểu số 6
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG
- GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2020
|
Kế hoạch 2021
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2020/KH 2020
|
KH năm 2021/ước TH 2020
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
I
|
Xóa đói giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
102.137
|
102.137
|
104.667
|
13.159
|
14.400
|
13.161
|
12.278
|
17.680
|
17.307
|
5.977
|
10.705
|
100
|
102,5
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
Hộ
|
17.055
|
16.845
|
14.120
|
172
|
1.377
|
821
|
1.723
|
2.888
|
3.522
|
924
|
2.693
|
98,8
|
83,8
|
|
3
|
Tỷ lệ hộ
nghèo
|
%
|
16,70
|
16,49
|
13,49
|
1,31
|
9,56
|
6,24
|
14,03
|
16,33
|
20,35
|
15,46
|
25,16
|
-0,2
|
-3,0
|
|
|
Trong đó: Tỷ
lệ hộ nghèo DTTS
|
%
|
17,45
|
16,45
|
13,36
|
1,29
|
9,47
|
6,18
|
13,89
|
16,17
|
20,15
|
15,46
|
25,16
|
-1,0
|
-3,1
|
|
4
|
Mức giảm tỷ lệ hộ
nghèo
|
%
|
3,5
|
3,6
|
3,0
|
0,2
|
1,4
|
1,6
|
3,2
|
4,2
|
3,1
|
4,3
|
6,8
|
0,1
|
-0,6
|
|
|
Trong đó: Tại
các huyện nghèo
|
%
|
5,1
|
5,1
|
4,3
|
|
|
|
|
4,2
|
3,1
|
4,3
|
6,8
|
0,0
|
-0,8
|
|
5
|
Số hộ thoát nghèo
|
Hộ
|
2.575
|
3.949
|
3.082
|
11
|
272
|
194
|
428
|
700
|
577
|
281
|
619
|
153,4
|
78,0
|
|
6
|
Số hộ cận
nghèo
|
Hộ
|
8.755
|
8.795
|
8.793
|
75
|
2.465
|
1.030
|
1.089
|
2.400
|
934
|
450
|
350
|
100,5
|
100,0
|
|
7
|
Tỷ lệ hộ cận
nghèo
|
%
|
8,6
|
8,6
|
8,4
|
0,6
|
17,1
|
7,8
|
8,9
|
13,6
|
5,4
|
7,5
|
3,3
|
0,0
|
-0,2
|
|
8
|
Số hộ tái
nghèo và phát sinh mới
|
Hộ
|
620
|
620
|
357
|
3
|
50
|
24
|
0
|
60
|
95
|
50
|
75
|
100,0
|
57,6
|
|
II
|
Cung cấp
các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số xã, phường,
thị trấn toàn tỉnh
|
xã
|
108
|
106
|
106
|
7
|
12
|
10
|
13
|
17
|
22
|
11
|
14
|
100
|
100
|
|
|
- Tổng số xã
toàn tỉnh
|
xã
|
96
|
94
|
94
|
2
|
11
|
9
|
12
|
16
|
21
|
10
|
13
|
100
|
100
|
|
|
Trong đó: +
Số xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới (theo tiêu chí của
Chương trình 135)
|
xã
|
66
|
60
|
60
|
|
4
|
3
|
5
|
14
|
17
|
6
|
11
|
90,9
|
100
|
|
|
- Số xã có
đường ô tô đến trung tâm xã
|
xã
|
96
|
94
|
94
|
2
|
11
|
9
|
12
|
16
|
21
|
10
|
13
|
100
|
100
|
|
|
+ Tỷ lệ xã
có đường ô tô đến trung tâm xã
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
|
- Số xã có
đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa
|
xã
|
96
|
94
|
94
|
2
|
11
|
9
|
12
|
16
|
21
|
10
|
13
|
100
|
100
|
|
|
+ Tỷ lệ xã
có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
|
Tỷ lệ
thôn, bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi
|
%
|
93,7
|
93,7
|
96,6
|
100
|
100
|
100
|
100
|
97,7
|
91,4
|
98,6
|
100
|
0,0
|
2,9
|
|
|
- Số hộ được
sử dụng điện lưới quốc gia (tính
theo số hợp đồng lắp đặt mua bán điện)
|
Hộ
|
92.382
|
92.500
|
96.195
|
12.800
|
13.500
|
12.650
|
11.170
|
17.595
|
15.190
|
5.140
|
8.150
|
100,1
|
104,0
|
|
|
- Tỷ lệ số
hộ được sử dụng điện lưới quốc gia
|
%
|
95,1
|
95,1
|
95,2
|
100,0
|
99,8
|
98,9
|
96,6
|
99,5
|
91,1
|
86,6
|
84,6
|
0,0
|
0,1
|
|
III
|
Bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số người
tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
29.884
|
29.576
|
29.884
|
10.195
|
3.254
|
2.680
|
2.463
|
3.523
|
3.367
|
1.640
|
2.762
|
99,0
|
101,0
|
|
2
|
Số người
tham gia BHXH tự nguyện
|
Người
|
5.494
|
5.072
|
8.102
|
2.241
|
983
|
1.027
|
945
|
792
|
927
|
544
|
643
|
92,3
|
159,7
|
|
3
|
Số người
tham gia BHXH thất nghiệp
|
Người
|
23.472
|
23.039
|
23.472
|
8.102
|
2.696
|
2.215
|
1.905
|
2.756
|
2.531
|
1.153
|
2.114
|
98,2
|
101,9
|
|
4
|
Số người tham
gia BHYT (có ước tính thêm số đối tượng quân đội, công an tham gia tại BHXH bộ
Quốc phòng)
|
Người
|
443.909
|
444.100
|
450.863
|
40.075
|
65.130
|
56.767
|
55.460
|
79.189
|
82.802.
|
27.547
|
43.893
|
100
|
101,5
|
|
IV
|
Tạo việc
làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lực lượng lao
động từ 15 tuổi trở lên
|
Người
|
289.091
|
289.091
|
296.787
|
31.235
|
43.400
|
35.958
|
36.721
|
49.939
|
53.167
|
16.383
|
29.984
|
100
|
102,7
|
|
|
Tỷ lệ so với dân số
|
%
|
62,0
|
62,0
|
62,11
|
70,37
|
62
|
60
|
63
|
60
|
61,30
|
57,60
|
62,44
|
0,0
|
0,1
|
|
|
- Số lao động
chia theo khu vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động
thành thị
|
Người
|
55.645
|
55.645
|
55.680
|
24.480
|
4.880
|
8.400
|
5.512
|
3.661
|
3.000
|
1938
|
3.809
|
100
|
100,1
|
|
|
+ Lao động
nông thôn
|
Người
|
233.446
|
233.446
|
241.107
|
6.755
|
38.520
|
27.558
|
31.209
|
46.278
|
50.167
|
14445
|
26.175
|
100
|
103,3
|
|
2
|
Lao động từ 15 tuổi
trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân
|
Người
|
281.413
|
281.413
|
289.903
|
29.370
|
42.900
|
35.003
|
36.371
|
49.369
|
52.732
|
15.013
|
29.145
|
100
|
103,0
|
|
|
Cơ cấu lao
động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
%
|
69,6
|
69,6
|
68,4
|
16,5
|
76,3
|
74,8
|
73,2
|
75,9
|
73,9
|
78,2
|
68,1
|
0,0
|
-1,2
|
|
|
- Công nghiệp
và xây dựng
|
%
|
11,5
|
11,5
|
12,1
|
25,2
|
10,9
|
13,2
|
9,9
|
9,0
|
9,7
|
9,4
|
13,2
|
0,0
|
0,6
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
18,9
|
18,9
|
19,4
|
58,3
|
12,8
|
12,0
|
16,9
|
15,1
|
16,4
|
12,4
|
18,7
|
0,0
|
0,5
|
|
3
|
Tỷ lệ lao động
qua đào tạo
|
%
|
50,7
|
50,7
|
53,4
|
85,2
|
46,4
|
51,3
|
53,6
|
43,6
|
51,3
|
49,3
|
49,6
|
0,0
|
2,8
|
|
4
|
Số lao động
được giải quyết việc làm trong năm
|
Người
|
7.380
|
7.380
|
7.650
|
835
|
1.200
|
1.525
|
940
|
1.000
|
1.150
|
450
|
550
|
100
|
103,7
|
|
|
Trong đó:
Lao động nữ
|
Người
|
3.654
|
3.654
|
3.748
|
343
|
710
|
645
|
500
|
450
|
485
|
220
|
395
|
100
|
102,6
|
|
5
|
Tỷ lệ thất
nghiệp khu vực thành thị
|
%
|
2,7
|
2,7
|
2,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Trong đó: Tỷ
lệ nữ thất nghiệp khu vực thành thị
|
%
|
1,7
|
1,7
|
1,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
6
|
Tỷ lệ thiếu việc
làm khu vực nông thôn
|
%
|
9,0
|
9,0
|
9,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ nữ
thiếu việc làm khu vực nông thôn
|
%
|
9,0
|
9,0
|
9,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
7
|
Số lao động
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Người
|
130
|
80
|
140
|
30
|
16,0
|
18
|
17
|
21
|
23
|
5
|
10
|
61,5
|
175,0
|
|
V
|
Đào tạo
mới trong năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lao động
được đào tạo trong năm
|
Người
|
6.300
|
6.360
|
8.000
|
400,0
|
1.100
|
1.000
|
1.000
|
1.170
|
1.200
|
600
|
1.000
|
101,0
|
125,8
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đào tạo
nghề sơ cấp và dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng)
|
Người
|
6.000
|
6.000
|
7.470
|
400
|
1.100
|
1.000
|
1.000
|
1.170
|
1.200
|
600
|
1.000
|
100,0
|
124,5
|
|
|
+ Đào tạo
cao trung cấp, cao đẳng
|
Người
|
300
|
360
|
530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,0
|
147,2
|
|
VI
|
Trật tự
an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượt người
được cai nghiện ma túy
|
Lượt Người
|
220
|
220
|
220
|
10
|
20
|
10
|
10
|
20
|
20
|
10
|
20
|
100
|
100
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cai tại
Trung tâm điều trị cai nghiện bắt buộc tỉnh Lai Châu (bao gồm cả cai tự nguyện và bắt buộc)
|
Lượt Người
|
120
|
120
|
120
|
10
|
20
|
10
|
10
|
20
|
20
|
10
|
20
|
100
|
100
|
|
|
+ Cai tại
trại tạm giam công an tỉnh
|
Lượt Người
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
- Điều trị
thay thế các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone
|
Lượt Người
|
2.200
|
2.315
|
2.326
|
240
|
296,00
|
155
|
155
|
541
|
265
|
134
|
540
|
105,2
|
100,5
|
|
VII
|
TRẺ EM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã, phường
đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em (lũy kế)
|
Xã
|
86
|
86
|
86
|
5
|
11
|
9
|
12
|
15
|
18
|
7
|
9
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ xã,
phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em
|
%
|
80
|
80
|
81
|
71
|
92
|
90
|
86
|
88
|
82
|
64
|
64
|
-
|
1,0
|
|
2
|
Tỷ lệ trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc
|
%
|
72
|
72
|
73
|
93
|
71
|
66
|
82
|
70
|
73
|
56
|
60
|
-
|
1,0
|
|
Biểu số 7
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP
THỂ
(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Năm
2020
|
Kế
hoạch 2021
|
So
sánh (%)
|
Ghi
chú
|
Kế
hoạch
|
Ước
thực hiện cả năm
|
Ước
TH 2020/ KH 2020
|
KH
2021/ Ước TH 2020
|
A
|
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước
(DNNN)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Doanh
nghiệp
|
2
|
2
|
2
|
100,0
|
100,0
|
|
2
|
Tổng vốn chủ sở
hữu tại doanh nghiệp
|
Triệu
đồng
|
834.000
|
771.400
|
771.400
|
92,5
|
100
|
|
3
|
Nộp ngân sách nhà nước
|
Triệu
đồng
|
27.000
|
27.000
|
28.000
|
100,0
|
103,7
|
|
4
|
Tổng lợi nhuận
|
Triệu
đồng
|
4.000
|
4.000
|
4.200
|
100,0
|
105,0
|
|
5
|
Hình thức sắp xếp doanh nghiệp
|
Doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn
nhà nước
|
Doanh
nghiệp
|
2
|
2
|
2
|
100,0
|
100
|
|
|
- Số doanh nghiệp thực hiện cổ phần
hóa
|
Doanh
nghiệp
|
1
|
1
|
0
|
100,0
|
|
|
II
|
Doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành
lập
|
Doanh
nghiệp
|
1.467
|
1.511
|
1.621
|
103,0
|
107,3
|
Lũy kế
|
2
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động (lũy
kế đến kỳ báo cáo)
|
Doanh
nghiệp
|
1.250
|
1.250
|
1.335
|
100,0
|
106,8
|
|
|
Trong đó: Số
doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước
|
Doanh
nghiệp
|
1
|
1
|
1
|
100,0
|
100,0
|
|
3
|
Số doanh nghiệp
tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới
|
Doanh
nghiệp
|
140
|
140
|
140
|
100,0
|
100,0
|
|
4
|
Tổng số vốn
đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước
|
Triệu
đồng
|
31.900
|
31.900
|
35.650
|
100
|
111,8
|
|
|
Trong đó: Tổng
vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp có phần vốn của nhà
nước
|
Triệu
đồng
|
100
|
0
|
0
|
|
|
|
5
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
Doanh
nghiệp
|
100
|
100
|
30
|
100,0
|
30,0
|
|
7
|
Tổng số lao động trong doanh nghiệp
|
Người
|
19.926
|
19.926
|
20.025
|
100,0
|
100,5
|
|
8
|
Thu nhập bình quân người lao động
|
Triệu
đồng/tháng
|
6
|
6
|
6,1
|
100,0
|
101,7
|
|
9
|
Tổng đóng góp ngân sách nhà nước
|
Triệu
đồng
|
1.300
|
1.300
|
1.365
|
100,0
|
105,0
|
|
10
|
Tổng ngân sách
nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Triệu
đồng
|
128
|
0
|
200
|
|
|
|
B
|
PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hợp tác xã
|
HTX
|
303
|
303
|
310
|
100,0
|
102,3
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số HTX Thành lập mới
|
HTX
|
20
|
30
|
25
|
150,0
|
83,3
|
|
|
- Số HTX giải
thể
|
HTX
|
17
|
58
|
18
|
341,2
|
31,0
|
|
3
|
Tổng số thành
viên hợp tác xã
|
Người
|
3454
|
2.816
|
3.000
|
81,5
|
106,5
|
|
4
|
Tổng số lao động trong HTX
|
Người
|
3550
|
2.981
|
3.500
|
84,0
|
117,4
|
|
|
Trong đó: số lao động là thành viên
HTX
|
Người
|
1598
|
2.017
|
2.000
|
126,2
|
99,2
|
|
5
|
Tổng doanh thu
của hợp tác xã
|
Triệu
đồng
|
314208
|
304.200
|
443.300
|
96,8
|
145,7
|
|
|
Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã
viên
|
Triệu
đồng
|
32041
|
20.662
|
20.665
|
64,5
|
100
|
|
6
|
Thu nhập bình quân người lao động
HTX
|
Triệu
đồng/năm
|
46
|
47
|
52,1
|
102,2
|
110,9
|
|
II
|
Tổ hợp tác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số tổ hợp tác
|
Tổ
hợp tác
|
230
|
235
|
250
|
102,2
|
106,4
|
|
|
Trong đó: Số tổ
hợp tác đăng ký chứng thực
|
Tổ hợp
tác
|
23
|
23
|
30
|
100,0
|
130,4
|
|
2
|
Tổng số thành viên tổ hợp tác
|
Người
|
1.830
|
1.900
|
1.920
|
103,8
|
101,1
|
|
C
|
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện
|
Triệu
USD
|
0,39
|
0,39
|
0,4
|
100,0
|
102,6
|
|
|
Trong đó: Từ nước ngoài
|
Triệu
USD
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh thu
|
Triệu
USD
|
0,15
|
0,15
|
0,09
|
100,0
|
60,0
|
|
3
|
Số lao động
|
Người
|
45
|
11
|
50
|
24,4
|
454,5
|
|
4
|
Nộp ngân sách
|
Triệu
USD
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
100,0
|
100,0
|
|
Biểu số 8
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ
- GIA ĐÌNH & TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2020
|
Kế hoạch 2021
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2020/KH 2020
|
KH năm 2021/ ước TH 2020
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
1
|
Dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số trung
bình
|
Người
|
469.102
|
469.783
|
477.285
|
44.141
|
70.173
|
60.115
|
57.255
|
82.518
|
86.760
|
28.321
|
48.002
|
100,1
|
101,6
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dân số
thành thị
|
Người
|
84.161
|
83.532
|
85.570
|
37.021
|
7.200
|
14.606
|
7.345
|
5.515
|
4.650
|
3.595
|
5.638
|
99,3
|
102,4
|
|
+ Dân số nông
thôn
|
Người
|
384.941
|
386.251
|
391.715
|
7.120
|
62.973
|
45.509
|
49.910
|
77.003
|
82.110
|
24.726
|
42.364
|
100,3
|
101,4
|
|
-
|
Tuổi thọ
trung bình
|
Tuổi
|
|
67
|
67,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,3
|
|
-
|
Dân số là dân
tộc thiểu số
|
Người
|
397.043
|
401.436
|
408.265
|
14.105
|
60.312
|
51.226
|
50.630
|
76.744
|
83.898
|
26.702
|
44.648
|
101,1
|
101,7
|
|
-
|
Tỷ lệ tăng dân
số
|
%
|
1,45
|
1,44
|
1,60
|
2,38
|
1,70
|
1,49
|
1,62
|
1,35
|
1,39
|
1,75
|
1,55
|
0,0
|
0,2
|
|
-
|
Mức giảm tỷ suất
sinh
|
‰
|
0,5
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
0,3
|
0,4
|
0,4
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,0
|
-0,1
|
|
-
|
Tỷ lệ
tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
15,45
|
15,29
|
14,81
|
11,70
|
12,30
|
14,30
|
15,60
|
17,43
|
14,40
|
17,50
|
15,76
|
-0,2
|
-0,5
|
|
-
|
Tỷ số giới
tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái)
|
%
|
109,56
|
109,06
|
109,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-0,5
|
0,5
|
|
2
|
Kế hoạch
hóa gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ các cặp
vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai
|
%
|
70,0
|
69,9
|
70,0
|
71,0
|
71,0
|
71,6
|
72,1
|
67,0
|
71,0
|
69,0
|
68,0
|
-0,1
|
0,1
|
|
|
- Tỷ lệ các
bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm
|
%
|
15,5
|
15,8
|
15,0
|
5,0
|
12,0
|
11,5
|
13,1
|
16,5
|
20,0
|
23,0
|
19,5
|
0,3
|
-0,7
|
|
Biểu số 9
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lai Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2020
|
Kế hoạch 2021
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước
TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2020/KH 2020
|
KH năm 2021/ước TH 2020
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
I
|
Cơ sở
y tế và giường bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở y
tế quốc lập
|
Cơ sở
|
120
|
120
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
- Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
BV
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
- Bệnh viện
chuyên khoa
|
BV
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
- Trung tâm
kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
TT
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
- Trung tâm
y tế huyện/thành phố
|
TT
|
8
|
8
|
8
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
100
|
100
|
|
|
- Phòng
khám đa khoa khu vực
|
PK
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
100
|
100
|
|
|
- Trạm y tế
xã/phường/thị trấn
|
Trạm
|
105
|
103
|
103
|
7
|
12
|
10
|
13
|
15
|
22
|
11
|
13
|
98,1
|
100
|
|
|
- Tỷ lệ trạm
y tế xã được xây dựng kiên cố
|
%
|
|
94,2
|
94,2
|
100
|
100
|
100
|
100
|
86,7
|
95,5
|
90,9
|
84,6
|
|
|
|
2
|
Cơ sở y tế tư
nhân
|
Cơ sở
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
3
|
Tổng số giường
bệnh quốc lập toàn tỉnh
|
Giường
|
1.580
|
1.580
|
1.590
|
40
|
180
|
120
|
110
|
130
|
140
|
50
|
150
|
100
|
100,6
|
|
|
- Giường bệnh
tuyến tỉnh
|
Giường
|
660
|
660
|
670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
101,5
|
|
|
- Giường bệnh
tuyến huyện
|
Giường
|
920
|
920
|
920
|
40
|
180
|
120
|
110
|
130
|
140
|
50
|
150
|
100
|
100
|
|
|
+ Giường bệnh
tại Bệnh viện/Trung tâm y tế huyện
|
Giường
|
860
|
860
|
860
|
40
|
180
|
120
|
110
|
100
|
140
|
50
|
120
|
100
|
100
|
|
|
+ Giường
Phòng khám đa khoa khu vực
|
Giường
|
60
|
60
|
60
|
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
100
|
100
|
|
4
|
Số giường bệnh/10.000
dân (không tính giường trạm y tế xã)
|
Giường
|
33,7
|
33,7
|
33,3
|
9,1
|
25,7
|
20,0
|
19,2
|
15,8
|
16,1
|
17,7
|
31,3
|
100
|
99,0
|
|
II
|
Nhân lực
y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số
cán bộ toàn ngành
|
Người
|
3.085
|
3.004
|
2.944
|
117
|
309
|
256
|
257
|
290
|
332
|
140
|
247
|
97,4
|
98,0
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bác sỹ
|
Người
|
568
|
566
|
581
|
20
|
47
|
37
|
34
|
45
|
41
|
17
|
36
|
99,6
|
102,7
|
|
|
Số bác sỹ/vạn
dân
|
1/10,000
|
12,11
|
12,06
|
12,17
|
4,53
|
6,70
|
6,15
|
5,94
|
5,45
|
4,73
|
6,00
|
7,51
|
99,6
|
100,9
|
|
1.2
|
Dược sỹ đại
học
|
Người
|
65
|
62
|
129
|
4
|
10
|
7
|
6
|
29
|
12
|
3
|
7
|
95,4
|
208,1
|
|
|
Tỷ lệ dược
sỹ/vạn dân
|
1/10,000
|
1,39
|
1,32
|
2,70
|
0,91
|
1,43
|
1,16
|
1,05
|
3,51
|
1,38
|
1,06
|
1,46
|
95,3
|
204,6
|
|
2
|
Tỷ lệ Trạm
y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (biên chế tại trạm)
|
%
|
18,5
|
19,8
|
21,7
|
28,6
|
33,3
|
40,0
|
7,7
|
23,5
|
18,2
|
-
|
28,6
|
1,3
|
1,9
|
|
3
|
Tỷ lệ thôn,
bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động
|
%
|
98,7
|
95,0
|
96,7
|
100,0
|
100,0
|
98,9
|
95,2
|
98,3
|
98,4
|
98,6
|
85,6
|
-3,8
|
1,7
|
|
III
|
Một số
chỉ tiêu tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số xã đạt tiêu
chí quốc gia về y tế xã
|
Xã
|
90
|
89
|
91
|
7
|
12
|
10
|
13
|
13
|
20
|
6
|
10
|
100
|
102,2
|
|
|
Trong đó: Số được
công nhận mới trong năm
|
Xã
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
100
|
66,7
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt
tiêu chí quốc gia về y tế xã
|
%
|
83,3
|
84,0
|
85,9
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
76,0
|
91,0
|
55,0
|
71,0
|
0,6
|
1,9
|
|
2
|
Tỷ suất tử
vong trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ
sống
|
‰
|
29,99
|
29,90
|
29,68
|
6,30
|
25,44
|
25,42
|
29,00
|
32,00
|
32,30
|
41,70
|
39,90
|
-0,1
|
-0,2
|
|
3
|
Tỷ suất tử
vong trẻ em <5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống
|
‰
|
43,14
|
42,80
|
42,53
|
7,60
|
38,6
|
49,15
|
44,6
|
38,60
|
50,3
|
49,50
|
50,70
|
-0,3
|
-0,3
|
|
4
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5
tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo
tuổi)
|
%
|
19,97
|
19,79
|
18,79
|
10,70
|
16,00
|
20,09
|
20,43
|
19,96
|
21,00
|
19,80
|
20,10
|
-0,2
|
-1,0
|
|
|
Tỷ lệ trẻ
em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (chiều cao theo tuổi)
|
%
|
|
27,52
|
26,02
|
16,99
|
25,92
|
32,11
|
27,00
|
26,50
|
27,00
|
26,20
|
26,00
|
|
-1,5
|
|
5
|
Tỷ suất
chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống
|
1/100.000
|
75,0
|
75,0
|
74,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
98,7
|
|
6
|
Tỷ lệ TE
< 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại
Vacxin (8 loại)
|
%
|
94,2
|
94,2
|
94,3
|
96,7
|
96,4
|
95,8
|
95,2
|
94,0
|
92,8
|
92,0
|
92,0
|
0,0
|
0,1
|
|
7
|
Tỷ lệ phụ nữ
đẻ được khám thai ít nhất 3 lần trong thai kỳ
|
%
|
62,8
|
65,0
|
65,5
|
92,0
|
76,5
|
71,0
|
75,5
|
52,0
|
55,0
|
53,5
|
61,0
|
2,2
|
0,5
|
|
8
|
Tỷ lệ phụ nữ
đẻ được nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ
|
%
|
68,5
|
70,0
|
70,5
|
98,4
|
78,5
|
76,9
|
75,5
|
64,0
|
58,0
|
56,5
|
70,5
|
1,5
|
0,5
|
|
9
|
Tỷ suất mắc các bệnh
xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sốt rét
|
‰
|
1,98
|
0,28
|
1,75
|
0,12
|
0,77
|
0,89
|
0,91
|
0,65
|
1,31
|
2,00
|
3,37
|
-1,7
|
1,5
|
|
|
- Lao
|
1/100.000
|
45,19
|
31,98
|
36,24
|
28,28
|
26,06
|
27,19
|
30,95
|
28,37
|
28,23
|
35,93
|
104,90
|
70,8
|
113,3
|
|
|
- HIV/ AIDS
|
%
|
0,40
|
0,39
|
0,38
|
0,56
|
0,23
|
0,51
|
0,46
|
0,22
|
0,32
|
0,76
|
0,33
|
0,0
|
0,0
|
|
10
|
Tỷ lệ bao
phủ bảo hiểm y tế
|
%
|
96,8
|
96,8
|
97,0
|
95
|
95
|
97
|
96
|
98
|
98
|
99
|
94
|
0,0
|
0,2
|
|
11
|
Tỷ lệ dân số
được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử
|
%
|
|
|
30
|
30
|
30,0
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
12
|
Tỷ lệ hài
lòng của người dân với dịch vụ y tế
|
%
|
|
84
|
86
|
85
|
90
|
88
|
87
|
85
|
86
|
83
|
83
|
|
2,1
|
|
Biểu số 10
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm
theo Quyết định số:
1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Năm 2020
|
Kế hoạch 2021
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ước TH 2020/KH 2020
|
KH năm 2021/ước TH 2020
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
A
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng
số học sinh
|
Cháu
|
147.215
|
152.672
|
150.273
|
13.315
|
20.898
|
18.962
|
16.664
|
24.359
|
26.941
|
10.125
|
15.340
|
103,7
|
98,4
|
|
1
|
Hệ mầm
non
|
Cháu
|
37.969
|
39.615
|
38.576
|
4.255
|
4.947
|
4.389
|
4.571
|
6.437
|
7.181
|
2.626
|
4.170
|
104,3
|
97,4
|
|
2
|
Hệ phổ
thông
|
H/ sinh
|
108.437
|
109.362
|
110.794
|
12.517
|
15.873
|
14.408
|
12.000
|
17.922
|
19.510
|
7.499
|
11.065
|
100,9
|
101,3
|
|
|
T. đó: H/s
các trường phổ thông dân tộc NT tỉnh, huyện
|
H/ sinh
|
2.650
|
2.651
|
2.650
|
400
|
250
|
250
|
250
|
250
|
250
|
300
|
700
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Chia theo bậc
học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
H/ sinh
|
57.829
|
58.745
|
58.602
|
5.580
|
8.149
|
7.537
|
6.628
|
9.857
|
10.995
|
3.963
|
5.893
|
101,6
|
99,8
|
|
|
- Trung học
cơ sở
|
H/ sinh
|
39.704
|
39.614
|
40.093
|
3.480
|
5.989
|
5.481
|
4.400
|
6.575
|
7.325
|
2.791
|
4.052
|
99,8
|
101,2
|
|
|
- Trung học
Phổ thông
|
H/sinh
|
11.003
|
11.003
|
12.099
|
3.457
|
1.735
|
1.390
|
972
|
1.490
|
1.190
|
745
|
1.120
|
100,0
|
110,0
|
|
3
|
Giáo dục
thường xuyên
|
H/ sinh
|
809
|
892
|
903
|
157
|
78
|
165
|
93
|
150
|
155
|
-
|
105
|
110,3
|
101,2
|
|
II
|
Tổng
số học sinh là dân tộc thiểu số
|
H/ sinh
|
124.311
|
126.296
|
126.183
|
5.234
|
18.005
|
16.109
|
14.536
|
23.383
|
24.875
|
9.667
|
14.374
|
101,6
|
99,9
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mầm non
|
H/sinh
|
31.909
|
32.820
|
32.165
|
1.160
|
4.204
|
3.578
|
3.906
|
6.179
|
6.686
|
2.517
|
3.935
|
102,9
|
98,0
|
|
|
+ Tiểu học
|
H/sinh
|
48.999
|
50.016
|
50.013
|
1.623
|
6.986
|
6.491
|
5.815
|
9.462
|
10.458
|
3.730
|
5.448
|
102,1
|
100,0
|
|
|
+ Trung học
cơ sở
|
H/sinh
|
34.857
|
34.774
|
34.978
|
1.147
|
5.357
|
4.935
|
4.070
|
6.312
|
6.639
|
2.705
|
3.813
|
99,8
|
100,6
|
|
|
+ Trung học
phổ
thông
|
H/ sinh
|
8.546
|
8.686
|
9.027
|
004
|
1.458
|
1.105
|
745
|
1.430
|
1.092
|
715
|
1.178
|
101,6
|
103,9
|
|
III
|
Hướng
nghiệp dạy nghề cho h/sinh PT
|
H/sinh
|
3.373
|
3.438
|
3.939
|
692
|
543
|
511
|
253
|
465
|
398
|
245
|
832
|
101,9
|
114,6
|
|
IV
|
Phổ cập
giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giữ vững
và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi
|
Xã
|
108
|
106
|
106
|
7
|
12
|
10
|
13
|
17
|
22
|
22
|
14
|
98,1
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ xã,
phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTH mức độ 2
|
%
|
16
|
16,0
|
15,0
|
-
|
-
|
-
|
7,7
|
11,8
|
22,8
|
-
|
42,9
|
-
|
-1,0
|
|
|
- Tỷ lệ xã,
phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTH mức độ 3
|
%
|
84
|
84,0
|
85,0
|
100
|
100
|
100
|
92,3
|
88,2
|
77,2
|
100
|
57,1
|
-
|
1,0
|
|
|
- Tỷ lệ xã,
phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 1
|
%
|
24
|
24,3
|
23,2
|
29,5
|
16,7
|
-
|
23,1
|
17,7
|
40,9
|
18,2
|
21,5
|
0,3
|
-1,1
|
|
|
- Tỷ lệ xã,
phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 2
|
%
|
76
|
75,7
|
76,8
|
70,5
|
83,3
|
100
|
76,9
|
82,3
|
59,1
|
81,8
|
78,5
|
(0,3)
|
1,1
|
|
V
|
Tỷ lệ
huy động học sinh trong độ tuổi đến trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ học
sinh mẫu giáo đến trường
|
%
|
|
98,0
|
98,0
|
100,0
|
100,0
|
98,2
|
98,2
|
98,5
|
99,5
|
99,9
|
97,2
|
|
-
|
|
2
|
Tỷ lệ học
sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường
|
%
|
|
98,0
|
98,5
|
100,0
|
100,0
|
99,8
|
99,8
|
99,5
|
99,8
|
100,0
|
98,2
|
|
0,5
|
|
3
|
Tỷ lệ học
sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường
|
%
|
|
93,9
|
94,0
|
98,9
|
95,0
|
95,3
|
95,3
|
95,0
|
94,6
|
95,9
|
95,8
|
|
0,1
|
|
4
|
Tỷ lệ học
sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường
|
%
|
|
52,3
|
53,0
|
97,0
|
50,0
|
52,0
|
56,0
|
50,0
|
51,0
|
63,01
|
60,3
|
|
0,7
|
|
VI
|
Tổng số
giáo viên
|
Người
|
9.498
|
9.203
|
9.626
|
960
|
1.373
|
1.135
|
1.115
|
1.588
|
1.581
|
684
|
1.190
|
96,9
|
104,6
|
|
|
Trong đó: Tỷ
lệ giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
99,8
|
65,2
|
80,2
|
92,0
|
68,7
|
86,0
|
67,0
|
80,0
|
75,0
|
75,0
|
63,1
|
|
|
|
|
- Cấp mầm
non
|
Người
|
2.784
|
2.783
|
2.854
|
329
|
391
|
328
|
330
|
468
|
441
|
188
|
379,0
|
100,0
|
102,6
|
|
|
Trong đó: Tỷ
lệ giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
100
|
72,9
|
88,0
|
99,0
|
81
|
88
|
79
|
86
|
86,0
|
87,0
|
69,1
|
|
|
|
|
- Cấp Tiểu học
|
Người
|
3.762
|
3.671
|
3.779
|
274
|
544
|
461
|
449
|
639
|
664
|
275
|
473,0
|
97,6
|
102,9
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ
giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
100
|
54,2
|
67,0
|
97,0
|
57,0
|
68,0
|
58,2
|
60,0
|
60,0
|
58,0
|
50,1
|
|
|
|
|
- Cấp Trung
học cơ sở
|
Người
|
2.214
|
2.036
|
2.237
|
189
|
310
|
253
|
274
|
388
|
390
|
175
|
258,0
|
92,0
|
109,9
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ
giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
99,2
|
62,8
|
70,0
|
98,0
|
61,0
|
66,4
|
60,0
|
58,0
|
57,0
|
56,0
|
66,7
|
|
|
|
|
- Cấp Trung
học phổ thông
|
Người
|
662
|
635
|
675
|
145
|
118
|
82
|
52
|
S3
|
76
|
46
|
73,0
|
95,9
|
106,3
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ
giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
100
|
99,7
|
99,9
|
100
|
100
|
100
|
100
|
99
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
- Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
Người
|
76
|
78
|
81
|
23
|
10
|
11
|
10
|
10
|
10
|
0
|
7
|
102,6
|
103,8
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ
giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
98,7
|
96,1
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
VII
|
Tổng số
trường học
|
Trường
|
346
|
346
|
344
|
35
|
40
|
35
|
40
|
52
|
68
|
34
|
40
|
100
|
99,4
|
|
|
Trong đó: +
Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, huyện
|
Trường
|
9
|
9
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
100
|
100
|
|
|
- Trường mầm
non
|
Trường
|
113
|
113
|
113
|
13
|
12
|
11
|
13
|
17
|
22
|
11
|
14
|
100
|
100
|
|
|
- Trường phổ
thông tiểu học
|
Trường
|
93
|
93
|
90
|
9
|
11
|
10
|
11
|
13
|
20
|
9
|
7
|
100
|
96,8
|
|
|
- Trường phổ
thông cơ sở (cấp 1; 2)
|
Trường
|
20
|
19
|
22
|
1
|
1
|
1
|
2
|
5
|
2
|
2
|
8
|
95,0
|
115,8
|
|
|
- Trường
trung học cơ sở (cấp 2)
|
Trường
|
89
|
90
|
88
|
7
|
11
|
10
|
11
|
13
|
20
|
9
|
7
|
101,1
|
97,8
|
|
|
- Trường
trung học phổ thông (cấp 3 + các trường Phổ thông dân tộc nội trú
huyện)
|
Trường
|
23
|
23
|
23
|
4
|
4
|
2
|
2
|
3
|
3
|
2
|
3
|
100
|
100
|
|
|
- Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
Trường
|
8
|
8
|
8
|
1
|
1,0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
100
|
100
|
|
|
Tỷ lệ trường
học được xây dựng kiên cố
|
%
|
|
99,5
|
99,5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
94
|
100
|
|
|
|
VIII
|
Số
trường đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
166
|
167
|
177
|
26,0
|
29
|
26
|
21
|
17
|
22
|
16
|
20
|
100,6
|
106,0
|
|
|
Tỷ lệ trường
đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
49,1
|
49,4
|
52,7
|
76,5
|
74,4
|
76,5
|
53,8
|
33,3
|
32,8
|
48,5
|
51,3
|
0,3
|
3,3
|
|
|
Trong đó: Công
nhận mới trong năm
|
Trường
|
17
|
18
|
11
|
-
|
2
|
-
|
1
|
3
|
2
|
1
|
2
|
105,9
|
61,1
|
|
|
- Cấp mầm non
|
Trường
|
5
|
5
|
3
|
-
|
-
|
|
1
|
1
|
1
|
-
|
|
100
|
60,0
|
|
|
- Cấp Tiểu
học
|
Trường
|
4
|
3
|
4
|
-
|
2
|
|
|
2
|
-
|
-
|
|
75,0
|
133,3
|
|
|
- Cấp Trung
học cơ sở
|
Trường
|
4
|
7
|
2
|
-
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
175,0
|
28,6
|
|
|
- Cấp Trung
học phổ thông
|
Trường
|
4
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
75,0
|
66,7
|
|
|
- Cấp mầm
non
|
%
|
51,3
|
51,3
|
54,0
|
84.6
|
83,3
|
81,8
|
53,8
|
23,5
|
22,7
|
63,6
|
57,1
|
-
|
2,7
|
|
|
- Cấp Tiểu
học
|
%
|
60,2
|
58,1
|
61,1
|
88,9
|
81,8
|
80,0
|
81,8
|
38,5
|
40,0
|
33,3
|
71,4
|
-2,1
|
3,0
|
|
|
- Cấp Trung
học cơ sở
|
%
|
38,5
|
42,2
|
45,5
|
50,0
|
66,70
|
63,3
|
30,8
|
38,9
|
40,9
|
45,5
|
40,0
|
3,7
|
3,3
|
|
|
- Cấp Trung
học phổ thông
|
%
|
43,5
|
39,1
|
47,8
|
75,0
|
50,0
|
100,0
|
50,0
|
33,3
|
-
|
50,0
|
33,3
|
-4,4
|
8,7
|
|
IX
|
Tổng số
phòng học
|
Phòng
|
7.237
|
7.094
|
7.281
|
606
|
997
|
980
|
775
|
1.261
|
1.092
|
614
|
956
|
98,0
|
102,6
|
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ
kiên cố hóa, bán kiên cố
|
%
|
95,70
|
96,9
|
97,7
|
100,0
|
99,0
|
98,2
|
100,0
|
92,0
|
93,0
|
94,0
|
95,0
|
1,2
|
0,8
|
|
|
+ Cấp mầm
non
|
Phòng
|
2.060
|
2.033
|
2.069
|
185
|
259
|
257
|
222
|
342
|
330
|
170
|
304,0
|
98,7
|
101,8
|
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ
kiên cố hóa, bán kiên cố
|
%
|
97,0
|
98,5
|
98,3
|
100,0
|
99,0
|
97,2
|
100,0
|
99,4
|
95,0
|
68,8
|
99,3
|
1,5
|
-0,2
|
|
|
+ Cấp Tiểu
học
|
Phòng
|
3.282
|
3.217
|
3.291
|
184
|
412
|
462
|
359
|
618
|
537
|
306
|
413,0
|
98,0
|
102,3
|
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ
kiên cố hóa, bán kiên cố
|
%
|
93,1
|
94,7
|
96,2
|
100
|
98
|
97
|
100
|
96
|
93
|
60
|
90
|
1,6
|
1,5
|
|
|
+ Cấp Trung
học cơ sở
|
Phòng
|
1.391
|
1.367
|
1.443
|
124
|
236
|
207
|
158
|
242
|
176
|
121
|
179,0
|
98,3
|
105,6
|
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ
kiên cố hóa, bán kiên cố
|
%
|
98,5
|
98,8
|
99,6
|
100
|
100
|
100
|
100
|
98
|
100
|
86
|
97
|
0,3
|
0,8
|
|
|
+ Cấp Trung
học phổ thông
|
Phòng
|
439
|
409
|
415
|
98
|
83
|
51
|
33
|
48
|
42
|
15
|
45
|
93,2
|
101,5
|
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ
kiên cố hóa, bán kiên cố
|
%
|
99,3
|
99,3
|
99,3
|
100
|
100
|
100
|
100
|
95
|
100
|
100
|
100
|
0,0
|
0,0
|
|
|
+ Các Trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
|
Phóng
|
65
|
68
|
63
|
15
|
7
|
3
|
3
|
11
|
7
|
2
|
15
|
105
|
93
|
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên
cố hóa, bán kiên cố
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
Biểu số 11
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN
HÓA THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2020
|
Kế hoạch 2021
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ước TH 2020/KH 2020
|
KH năm 2021/ước TH 2020
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
A
|
VĂN HÓA
- THÔNG TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Mục
tiêu, chỉ tiêu hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số
buổi hoạt động nhà nước tài trợ
|
Buổi
|
650
|
650
|
620
|
124
|
60
|
55
|
40
|
105
|
110
|
40
|
86
|
100
|
95,4
|
|
|
Trong đó: +
Số buổi chiếu vùng III
|
Buổi
|
520
|
520
|
496
|
0
|
60
|
55
|
40
|
105
|
110
|
40
|
86
|
100
|
95,4
|
|
|
+ Số buổi
chiếu phục vụ chính trị
|
Buổi
|
130
|
130
|
124
|
124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
95,4
|
|
2
|
Nghệ thuật
biểu diễn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số đơn vị
nghệ thuật chuyên nghiệp
|
Đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
- Số buổi biểu
diễn
|
Buổi
|
80
|
80
|
80
|
20
|
8
|
8
|
6
|
8
|
10
|
10
|
10
|
100
|
100
|
|
|
Trong đó:
Biểu diễn phục vụ vùng cao
|
Buổi
|
60
|
60
|
60
|
0
|
8
|
8
|
6
|
8
|
10
|
10
|
10
|
100
|
100
|
|
3
|
Văn
hóa thông tin cơ
sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số đội
thông tin lưu động
|
Đội
|
9
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
- Số buổi hoạt
động
|
Buổi
|
625
|
625
|
630
|
70
|
72
|
72
|
87
|
87
|
87
|
67
|
88
|
100
|
100,8
|
|
|
Trong đó: -
Đội TTLĐ tỉnh
|
Buổi
|
95
|
95
|
100
|
15
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
13
|
100
|
105,3
|
|
|
- Các huyện,
thị
|
Buổi
|
530
|
530
|
530
|
55
|
60
|
60
|
75
|
75
|
75
|
55
|
75
|
100
|
100
|
|
|
- Số bản,
khu phố đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm
|
Bản, khu phố
|
967
|
954
|
913
|
70
|
125
|
93
|
117
|
145
|
185
|
67
|
111
|
98,7
|
95,7
|
|
|
Trong đó: Số
bản, khu phố được công nhận trong năm
|
Bản, khu phố
|
796
|
707
|
709
|
65
|
101
|
74
|
100
|
114
|
124
|
50
|
81
|
88,8
|
100,3
|
|
|
- Tỷ lệ số bản, khu
phố đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
70,6
|
74,0
|
74,2
|
93,0
|
76,0
|
77,0
|
77,5
|
65,0
|
65,0
|
70,0
|
70,0
|
3,4
|
0,2
|
|
|
- Số hộ
đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH
|
Hộ
|
87.487
|
89.057
|
87.955
|
12.102
|
12.480
|
12.200
|
10.420
|
14.525
|
13.788
|
4.300
|
8.140
|
101,8
|
98,8
|
|
|
Trong đó: Số hộ được
công nhận
|
Hộ
|
79.510
|
82.866
|
83.649
|
12.036
|
11.940
|
11.543
|
10.256
|
13.438
|
12.100
|
4.201
|
8.135
|
104,2
|
100,9
|
|
|
- Tỷ lệ hộ,
gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
84,9
|
85,0
|
85,1
|
96,0
|
88,2
|
87,6
|
87,5
|
79,4
|
79,0
|
83,8
|
79,0
|
0,1
|
0,1
|
|
|
- Số cơ
quan, đơn vị, doanh nghiệp đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm
|
Cơ quan, đơn vị
|
1.060
|
1.039
|
1.022
|
163
|
113
|
104
|
124
|
139
|
156
|
100
|
123
|
98,0
|
98,4
|
|
|
Trong đó: Số cơ
quan, đơn vị, doanh nghiệp được công nhận trong năm
|
Cơ quan, đơn vị
|
1.029
|
1.015
|
994
|
160
|
108
|
101
|
118
|
138
|
156
|
95
|
118
|
98,6
|
97,9
|
|
|
- Tỷ lệ cơ
quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
96,0
|
96,0
|
96,5
|
98,1
|
95,5
|
97,1
|
95,2
|
98,0
|
97,7
|
94,5
|
96,0
|
0,0
|
0,5
|
|
4
|
Thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số sách mới
|
Bản
|
2.000
|
5.300
|
2.400
|
100
|
50
|
50
|
50
|
100
|
100
|
50
|
100
|
265,0
|
45,3
|
|
|
Trong đó: +
Thư viện tỉnh
|
Bản
|
1.800
|
5.070
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
281,7
|
35,5
|
|
|
+ Thư viện
huyện, thành phố
|
Bản
|
200
|
230
|
600
|
100
|
50
|
50
|
50
|
100
|
100
|
50
|
100
|
115,0
|
260,9
|
|
|
- Tổng số
sách có trong thư viện
|
Bản
|
119.000
|
124.300
|
128.511
|
7.353
|
6.529
|
7.979
|
10.769
|
7.750
|
9.600
|
2.150
|
10.760
|
104,5
|
103,4
|
|
|
Trong đó: +
Thư viện tỉnh
|
Bản
|
58.751
|
63.821
|
65.621
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108,6
|
102,8
|
|
|
+ Thư viện
huyện, thành phố
|
Bản
|
60.249
|
60.279
|
62.890
|
7.353
|
6.529
|
7.979
|
10.769
|
7.750
|
9.600
|
2.150
|
10.760
|
100
|
104,3
|
|
5
|
Bảo tồn,
bảo tàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số hiện vật
có đến cuối năm
|
Hiện vật
|
31.209
|
31.223
|
31.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100,1
|
|
|
Trong đó:
Sưu tầm mới
|
Hiện vật
|
20
|
27
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135,0
|
111,1
|
|
|
- Số di
tích đã được xếp hạng
|
Di tích
|
28
|
28
|
29
|
2
|
4
|
1
|
7
|
7
|
3
|
2
|
3
|
100
|
103,6
|
|
II
|
Cơ sở vật
chất cho hoạt động VHTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số
đội chiếu
bóng vùng cao
|
Đội
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
2
|
Số
nhà văn hóa
trên địa bàn
|
Nhà
|
902
|
984
|
949
|
78
|
148
|
no
|
137
|
113
|
176
|
79
|
107
|
109,1
|
96,4
|
|
|
Trong đó: +
Tỉnh quản lý
|
Nhà
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
+ Huyện,
thành phố quản lý
|
Nhà
|
7
|
7
|
7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
1
|
100
|
100
|
|
|
+ Xã, phường
quản lý
|
Nhà
|
98
|
93
|
98
|
7
|
12
|
9
|
13
|
14
|
22
|
9
|
12
|
94,9
|
105,4
|
|
|
+ Thôn, bản,
tổ dân phố
|
Nhà
|
796
|
883
|
843
|
70
|
135
|
100
|
123
|
98
|
153
|
70
|
94
|
110,9
|
95,5
|
|
|
Tỷ lệ bản,
khu phố có nhà văn hóa
|
%
|
|
75,5
|
77,0
|
89,0
|
87,0
|
87,0
|
87,0
|
48,0
|
69,0
|
79,0
|
70,0
|
|
|
|
B
|
THỂ DỤC
- THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số người
tham gia luyện tập thể thao thường xuyên
|
Người
|
128.737
|
128.737
|
135.065
|
19.798
|
16.800
|
16.000
|
13.900
|
26.800
|
18.000
|
9.575
|
14.192
|
100
|
104,9
|
|
|
- Tỷ lệ so
với dân số
|
%
|
28,0
|
28,0
|
28,24
|
30,0
|
24,0
|
27,2
|
24,8
|
32,9
|
21,0
|
36,0
|
30,0
|
0,0
|
0,3
|
|
2
|
Số gia đình
được công nhận là gia đình thể thao
|
Gia đình
|
16.915
|
16.915
|
17.301
|
4.590
|
2.200
|
1.520
|
1.750
|
2.700
|
1.912
|
1.634
|
995
|
100
|
102,3
|
|
3
|
Số câu lạc
bộ thể dục thể thao cơ sở
|
CLB
|
351
|
360
|
360
|
107,0
|
45
|
29
|
66
|
32
|
33
|
20
|
28
|
102,6
|
100
|
|
4
|
Cơ sở thi đấu
TDTT đúng tiêu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân vận động
|
Sân
|
6
|
6
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
100
|
100
|
|
|
- Nhà luyện
tập thể thao
|
Nhà
|
126
|
126
|
133
|
60
|
8
|
6
|
9
|
7
|
28
|
6
|
9
|
100
|
105,6
|
|
Biểu số 12
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2020
|
Kế hoạch
2021
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
KH năm 2021/ước TH 2020
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
Ước
TH 2020/KH 2020
|
1
|
Viễn
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số
trạm BTS
|
Trạm
|
1.820
|
1.820
|
1.444
|
268
|
156
|
149
|
168
|
225
|
221
|
114
|
143
|
100
|
79,3
|
|
|
- Tổng số thuê
bao điện thoại
|
Thuê bao
|
338.526
|
447.943
|
488.385
|
91.661
|
62.555
|
56.655
|
49.322
|
86.918
|
69.240
|
24.964
|
47.070
|
132,3
|
109,0
|
|
|
- Tổng số
thuê bao Internet
|
Thuê bao
|
29.651
|
34.100
|
38.564
|
12.875
|
4.611
|
3.890
|
3.485
|
5.157
|
3.413
|
1.693
|
3.440
|
115,0
|
113,1
|
|
|
- Số xã có
mạng Internet
|
Xã
|
108
|
106
|
106
|
7
|
12
|
10
|
13
|
17
|
22
|
11
|
14
|
98,1
|
100,0
|
|
2
|
Phát
thanh - Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ đồng
bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh
|
%
|
86,0
|
86,0
|
87,4
|
98,5
|
86,0
|
90,0
|
92,5
|
90,0
|
86,0
|
79,0
|
77,5
|
-
|
1,4
|
|
2.2
|
Tổng số giờ
phát thanh
|
Giờ
|
100.220
|
96.887
|
105.312
|
2.182
|
12.308
|
12.550
|
6.934
|
23.500
|
10.925
|
8.900
|
6.935
|
96,7
|
108,7
|
|
|
Trong đó: +
Đài tỉnh
|
Giờ
|
|
|
21.078
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đài huyện
|
Giờ
|
|
|
84.234
|
2.182
|
12.308
|
12.550
|
6.934
|
23.500
|
10.925
|
8.900
|
6.935
|
|
|
|
|
Số giờ phát
thanh các đài tự sản xuất
|
Giờ
|
1.730
|
2.283
|
2.111
|
130
|
144
|
110
|
310
|
288
|
80
|
215
|
104
|
132,0
|
92,5
|
|
|
Trong đó: +
Đài tỉnh
|
Giờ
|
702
|
730
|
730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
+ Đài huyện
|
Giờ
|
1.028
|
1.553
|
1.381
|
130
|
144
|
110
|
310
|
288
|
80
|
215
|
104
|
151,1
|
88,9
|
|
2.3
|
Tổng số
giờ phát sóng truyền hình
|
Giờ
|
234.049
|
431.141
|
296.095
|
24
|
88.920
|
29.650
|
20.802
|
31.700
|
32.500
|
7.600
|
30.660
|
184,2
|
68,7
|
|
|
Trong đó: +
Đài tỉnh
|
Giờ
|
|
|
54.239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đài huyện
|
Giờ
|
|
|
241.856
|
24
|
88.920
|
29.650
|
20.802
|
31.700
|
32.500
|
7.600
|
30.660
|
|
|
|
|
Số giờ phát
sóng truyền hình đài phát thanh truyền hình tỉnh tự sản xuất
|
Giờ
|
1.460
|
1.460
|
1.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
3
|
Tổng số
trạm phát sóng FM huyện, xã
|
Trạm
|
90
|
95
|
106
|
8
|
12
|
11
|
13
|
17
|
22
|
9
|
14
|
105,6
|
111,6
|
|
Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1777/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Lai Châu ban hành
862
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|