Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1777/QĐ-UBND 2020 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tỉnh Lai Châu 2021
Số hiệu:
|
1777/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Trần Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1777/QĐ-UBND
|
Lai
Châu, ngày 15 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của HĐND
tỉnh Lai Châu về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an
ninh năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2021 như sau:
(Có
biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban,
ngành, đoàn thể tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai giao chỉ
tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 cho các đơn vị theo quy định
và báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày
31/12/2020. Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo quy định tại Quyết
định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành quy
định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày
01/01/2021.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước và Thủ
trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Lãnh đạo, chuyên viên;
- Báo Lai Châu, Đài PT-TH tỉnh, Phân xã TTXVN
tại Lai Châu, Công báo tỉnh,
Website tỉnh;
- Lưu: VT, Th2, Th8.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Tiến Dũng
|
Biểu số 1
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Năm
2020
|
Kế
hoạch 2021
|
So
sánh
|
Ghi
chú
|
Kế
hoạch
|
Ước
TH cả năm
|
Ước
TH 2020/KH 2020
|
KH
2021/ Ước TH 2020
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm
trên địa bàn
|
%
|
7,5
|
6,08
|
7,96
|
-1,4
|
1,9
|
|
|
Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành)
|
%
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
-
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
15,1
|
14,5
|
14,16
|
-0,6
|
-0,3
|
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
50,0
|
38,8
|
39,39
|
-11,2
|
0,6
|
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
34,9
|
46,7
|
39,22
|
11,8
|
-7,5
|
|
-
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
|
|
7,23
|
|
|
|
|
Bình quân GRDP/đầu người/ năm
|
Triệu
đồng
|
40,0
|
43,7
|
47,0
|
109,3
|
107,6
|
|
2
|
Các chỉ tiêu nông nghiệp, nông
thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Giá trị tăng ngành nông nghiệp
|
%
|
|
|
>5
|
|
|
|
-
|
Tổng sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
220.000
|
220.000
|
222.000
|
100,0
|
100,9
|
|
-
|
Diện tích cây chè
|
Ha
|
7.570
|
7.802
|
8.482
|
103,1
|
108,7
|
|
|
Trong đó: Diện tích trồng mới
|
Ha
|
600
|
760
|
680
|
126,7
|
89,5
|
|
-
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
50,07
|
50,50
|
51,0
|
0,4
|
0,5
|
|
-
|
Tăng trưởng đàn gia súc
|
%
|
3,6
|
2,0
|
5,0
|
-1,6
|
3,0
|
|
-
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
39
|
38
|
42
|
97,4
|
110,5
|
|
-
|
Trong đó: Số
xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm
|
Xã
|
4
|
4
|
4
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt
chuẩn nông thôn mới
|
%
|
40,6
|
40,4
|
44,7
|
-0,2
|
4,3
|
|
3
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
Tỷ
đồng
|
2.150
|
2.025
|
1.915
|
94,2
|
94,6
|
|
4
|
Xuất, nhập khẩu, du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tốc độ tăng kim ngạch xuất nhập khẩu
|
%
|
|
|
8,4
|
|
|
|
-
|
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu
hàng địa phương
|
%
|
|
|
7,4
|
|
|
|
-
|
Tổng lượt khách du lịch tăng
|
%
|
|
|
23,8
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ thôn, bản
có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi
|
%
|
93,7
|
93,7
|
96,6
|
-
|
2,9
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc
gia
|
%
|
95,1
|
95,1
|
95,2
|
-
|
0,1
|
|
-
|
Tỷ lệ dân số đô
thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
95,5
|
95,5
|
96,0
|
-
|
0,5
|
|
-
|
Tỷ lệ dân số
nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
85,2
|
85,2
|
87,0
|
-
|
1,8
|
|
-
|
Tỷ lệ trường học
được xây dựng kiên cố
|
%
|
|
99,5
|
99,5
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố
|
%
|
|
94,2
|
94,2
|
|
|
|
6
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Giữ vững và
nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục
Mầm non cho trẻ 5 tuổi
|
Xã
|
108
|
106
|
106
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 trở lên và đạt chuẩn
phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 1 trở lên
|
%
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
-
|
Tỷ lệ học sinh
mẫu giáo đến trường
|
%
|
|
98,0
|
98,0
|
|
0,5
|
|
-
|
Tỷ lệ tỷ lệ học
sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường
|
%
|
|
98,0
|
98,5
|
|
0,1
|
|
-
|
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung
học cơ sở đến trường
|
%
|
|
93,9
|
94,0
|
|
0,7
|
|
-
|
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường
|
%
|
|
52,3
|
53,0
|
|
0,7
|
|
-
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
49,1
|
49,4
|
52,7
|
0,3
|
3,3
|
|
7
|
Y tế, dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử
|
%
|
|
|
30,0
|
|
|
|
-
|
Số bác sỹ trên vạn dân
|
1/10000
|
12,1
|
12,1
|
12,2
|
-
|
0,1
|
|
-
|
Mức giảm tỷ suất sinh
|
‰
|
0,50
|
0,50
|
0,40
|
-
|
-0,1
|
|
-
|
Tỷ lệ trẻ em
dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Thể nhẹ cân
|
%
|
19,97
|
19,79
|
18,79
|
-0,2
|
-1,0
|
|
+
|
Thể thấp còi
|
%
|
|
27,52
|
26,02
|
|
-1,5
|
|
8
|
Giảm nghèo, giải quyết việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
3,5
|
3,6
|
3,0
|
0,1
|
-0,6
|
|
+
|
Riêng các huyện nghèo
|
%
|
5,1
|
5,1
|
4,3
|
-
|
-0,8
|
|
-
|
Số lao động được giải quyết việc
làm trong năm
|
Người
|
7.380
|
7.380
|
7.650
|
100,0
|
103,7
|
|
-
|
Số lao động được
đào tạo nghề trong năm
|
Người
|
6.300
|
6.360
|
8.000
|
101,0
|
125,8
|
|
-
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
50,7
|
50,7
|
53,4
|
-
|
2,7
|
|
9
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ thôn, bản, khu dân cư có nhà văn hóa
|
%
|
|
75,5
|
77,0
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn
văn hóa
|
%
|
85,0
|
85,0
|
85,1
|
-
|
0,1
|
|
-
|
Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu
chuẩn văn hóa
|
%
|
70,6
|
74,0
|
74,2
|
3,4
|
0,2
|
|
-
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt
tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
96,0
|
96,0
|
96,5
|
-
|
0,5
|
|
-
|
Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được
xem truyền hình và nghe đài phát thanh
|
%
|
|
86,0
|
87,4
|
|
|
|
10
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị
được thu gom và xử lý
|
%
|
|
94,5
|
95,0
|
|
|
|
|
Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn tại
các huyện, thành phố được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt
|
%
|
|
61,3
|
64,1
|
|
|
|
Biểu số 2
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP,
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định
số: 1777/QĐ-UBND ngày 15
tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai
Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2020
|
Kế hoạch năm 2021
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2020/KH 2020
|
KH năm 2021/ước TH 2020
|
Thành phố
|
Tam Đường
|
Tân Uyên
|
Than Uyên
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
I
|
Sản lượng
lương thực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
220.000
|
220.000
|
222.000
|
8.750
|
41.100
|
30.100
|
31.680
|
35.300
|
45.260
|
12.350
|
17.460
|
100,0
|
100,9
|
|
|
Trong đó:
- Thóc
|
Tấn
|
149.100
|
147.570
|
149.410
|
2.930
|
25.310
|
25.520
|
24.480
|
21.760
|
28.290
|
8.130
|
12.990
|
99,0
|
101,2
|
|
|
- Ngô
|
Tấn
|
70.900
|
72.430
|
72.590
|
5.820
|
15.790
|
4.580
|
7.200
|
13.540
|
16.970
|
4.220
|
4.470
|
102,2
|
100,2
|
|
1
|
Lúa cả năm:
Diện tích
|
Ha
|
32.484
|
32.695
|
32.007
|
554
|
4.838
|
5.150
|
4.790
|
4.674
|
6.870
|
2.154
|
2.977
|
100,6
|
97,9
|
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
45,9
|
45,1
|
46,7
|
52,9
|
52,3
|
49,6
|
51,1
|
46,6
|
41,2
|
37,7
|
43,6
|
98,3
|
103,4
|
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
149.100
|
147.570
|
149.410
|
2.930
|
25.310
|
25.520
|
24.480
|
21.760
|
28.290
|
8.130
|
12.990
|
99,0
|
101,2
|
|
|
Lúa đông
xuân: Diện tích
|
Ha
|
6.779
|
6.807
|
6.775
|
12
|
711
|
1.750
|
1.980
|
724
|
750
|
370
|
478
|
100,4
|
99,5
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
54,9
|
52,0
|
54,5
|
50,0
|
53,6
|
54,9
|
57,6
|
55,5
|
48,1
|
52,7
|
51,8
|
94,7
|
104,9
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
37.200
|
35.370
|
36.930
|
60
|
3.810
|
9.600
|
11.400
|
4.020
|
3.610
|
1.950
|
2.480
|
95,1
|
104,4
|
|
|
Lúa mùa:
Diện tích
|
Ha
|
22.846
|
22.903
|
22.741
|
542
|
4.127
|
3.350
|
2.730
|
3.750
|
5.220
|
1.024
|
1.999
|
100,3
|
99,3
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
47,5
|
47,5
|
48,1
|
53,0
|
52,1
|
47,3
|
47,5
|
46,6
|
45,4
|
49,6
|
49,7
|
99,9
|
101,2
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
108.600
|
108.800
|
109.380
|
2.870
|
21.500
|
15.850
|
12.970
|
17.480
|
23.700
|
5.080
|
9.930
|
100,2
|
100,5
|
|
|
Lúa
nương: Diện tích
|
Ha
|
2.860
|
2.985
|
2.490
|
|
|
50
|
80
|
200
|
900
|
760
|
500
|
104,4
|
83,4
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
11,5
|
11,4
|
12,4
|
|
|
14,0
|
13,8
|
13,0
|
10,9
|
14,5
|
11,6
|
98,7
|
109,3
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
3.300
|
3.400
|
3.100
|
|
|
70
|
110
|
260
|
980
|
1.100
|
580
|
103,0
|
91,2
|
|
|
- DT lúa
hàng hóa tập trung
|
Ha
|
3.280
|
3.492
|
3.500
|
342
|
600
|
300
|
1.300
|
178
|
400
|
100
|
280
|
106,5
|
100,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
50,3
|
50,4
|
51,4
|
50,3
|
54,0
|
54,0
|
54,1
|
49,4
|
44,0
|
46,0
|
46,1
|
100,2
|
102,0
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
16.500
|
17.600
|
18.000
|
1.720
|
3.240
|
1.620
|
7.030
|
880
|
1.760
|
460
|
1.290
|
106,7
|
102,3
|
|
2
|
Ngô cả năm:
Diện tích
|
Ha
|
20.431
|
21.025
|
19.969
|
1.248
|
4.269
|
1.000
|
1.790
|
3.500
|
5.250
|
1.417
|
1.495
|
102,9
|
95,0
|
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
34,7
|
34,4
|
36,4
|
46,6
|
37,0
|
45,8
|
40,2
|
38,7
|
32,3
|
29,8
|
29,9
|
99,3
|
105,5
|
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
70.900
|
72.430
|
72.590
|
5.820
|
15.790
|
4.580
|
7.200
|
13.540
|
16.970
|
4.220
|
4.470
|
102,2
|
100,2
|
|
|
Ngô xuân
hè: Diện tích
|
Ha
|
17.549
|
17.734
|
16.886
|
735
|
2.739
|
900
|
1.240
|
3.350
|
5.050
|
1.417
|
1.455
|
101,1
|
95,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
34,9
|
35,0
|
36,4
|
48,4
|
38,7
|
46,4
|
40,3
|
39,1
|
32,6
|
29,8
|
29,9
|
100,2
|
104,0
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
61.200,0
|
62.030,0
|
61.450,0
|
3.560,0
|
10.600,0
|
4.180,0
|
5.000,0
|
13.090,0
|
16.450,0
|
4.220,0
|
4.350,0
|
101,4
|
99,1
|
|
|
Ngô thu đông:
Diện tích
|
Ha
|
2.882
|
3.291
|
3.083
|
513
|
1.530
|
100
|
550
|
150
|
200
|
|
40
|
114,2
|
93,7
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
33,7
|
31,6
|
36,1
|
44,1
|
33,9
|
40,0
|
40,0
|
30,0
|
26,0
|
|
30,0
|
93,8
|
114,3
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
9.700
|
10.400
|
11.140
|
2.260
|
5.190
|
400
|
2.200
|
450
|
520
|
|
120
|
107,2
|
107,1
|
|
3
|
Cây ăn
quả
|
Ha
|
6.211
|
7.822
|
8.407
|
159
|
661
|
565
|
307
|
4.482
|
1.425
|
340
|
468
|
125,9
|
107,5
|
|
|
- Sản lượng
cây ăn quả
|
Tấn
|
55.800
|
40.365
|
54.000
|
1.210
|
2.520
|
10.200
|
240
|
35.100
|
2.600
|
1.030
|
1.100
|
72,3
|
133,8
|
|
|
- Diện
tích trồng mới
|
Ha
|
150
|
977
|
585
|
|
|
300
|
30
|
155
|
60
|
|
40
|
651,3
|
59,9
|
|
|
Trong đó:
Cây ăn quá ôn đới
|
Ha
|
50
|
155
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309,4
|
0,0
|
|
II
|
Cây
công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây chè:
diện tích
|
Ha
|
7.570
|
7.802
|
8.482
|
960
|
1.725
|
3.186
|
1.547
|
549
|
514
|
-
|
-
|
103,1
|
108,7
|
|
|
Trong đó:
Trồng mới
|
Ha
|
600
|
760
|
680
|
|
100
|
30
|
200
|
250
|
100
|
|
|
126,7
|
89,5
|
|
|
+ Diện tích
chè kinh doanh
|
Ha
|
4.705
|
4.705
|
5.970
|
856
|
1.200
|
2.850
|
828
|
55
|
181
|
|
|
100,0
|
126,9
|
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
74,4
|
74,4
|
73,7
|
113,3
|
83,3
|
66,0
|
61,6
|
36,4
|
11,0
|
|
|
100,0
|
99,1
|
|
|
- Sản lượng
chè búp tươi
|
Tấn
|
35.000
|
35.000
|
44.000
|
9.700
|
10.000
|
18.800
|
5.100
|
200
|
200
|
|
|
100,0
|
125,7
|
|
2
|
Cây cao
su: Diện tích
|
Ha
|
13.035
|
12.996
|
12.996
|
|
|
|
1.014,5
|
1.410,9
|
8.112,0
|
2.057,4
|
401,0
|
99,7
|
100,0
|
|
III
|
Chăn
nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
đàn gia súc
|
Con
|
329.720
|
304.270
|
319.500
|
17.240
|
36.290
|
41.250
|
48.950
|
41.370
|
71.600
|
25.250
|
37.550
|
92,3
|
105,0
|
|
|
- Đàn trâu
|
Con
|
99.150
|
94.670
|
96.300
|
2.100
|
7.800
|
18.400
|
16.300
|
10.500
|
25.450
|
8.350
|
7.400
|
95,5
|
101,7
|
|
|
- Đàn bò
|
Con
|
19.400
|
19.400
|
20.600
|
740
|
190
|
1.850
|
6.150
|
870
|
2.250
|
3.700
|
4.850
|
100,0
|
106,2
|
|
|
- Đàn lợn
|
Con
|
211.170
|
190.200
|
202.600
|
14.400
|
28.300
|
21.000
|
26.500
|
30.000
|
43.900
|
13.200
|
25.300
|
90,1
|
106,5
|
|
2
|
Tốc
độ tăng trưởng đàn gia súc
|
%
|
3,60
|
2,00
|
5,01
|
5,40
|
6,60
|
5,00
|
4,70
|
5,40
|
4,60
|
4,10
|
4,70
|
-1,6
|
3,0
|
|
3
|
Tổng đàn
gia cầm
|
1.000 con
|
1.540
|
1.540
|
1.607
|
99
|
240
|
230
|
238
|
200
|
305
|
165
|
130
|
100,0
|
104,4
|
|
4
|
Thịt hơi
các loại
|
1.000 con
|
13,7
|
13,4
|
13,8
|
0,9
|
1,8
|
1,5
|
1,9
|
1,9
|
3,0
|
1,0
|
1,7
|
97,8
|
102,9
|
|
|
Trong đó: Thịt
lợn
|
1.000 tấn
|
9,5
|
9,1
|
9,8
|
0,6
|
1,3
|
1,1
|
1,4
|
1,4
|
2,1
|
0,7
|
1,2
|
95,8
|
107,6
|
|
IV
|
THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- DT
nuôi trồng
|
Ha
|
953
|
965
|
966
|
120,0
|
211
|
133
|
179
|
43
|
176
|
52
|
52
|
101,2
|
100,1
|
|
|
- SL
đánh bắt, nuôi trồng
|
Tấn
|
2.626
|
2.653
|
3.200
|
450
|
750
|
500
|
650
|
100
|
350
|
210
|
190
|
101,0
|
120,6
|
|
|
+ Sản lượng
nuôi trồng
|
Tấn
|
2.191
|
2.218
|
2.750
|
450
|
610
|
460
|
600
|
65
|
270
|
140
|
155
|
101,2
|
124,0
|
|
|
+ Sản lượng
đánh bắt
|
Tấn
|
266
|
266
|
280
|
|
|
40
|
50
|
5
|
80
|
70
|
35
|
100
|
105,3
|
|
|
+ Nuôi cá
nước lạnh
|
Tấn
|
169
|
169
|
170
|
|
140
|
|
|
30
|
|
|
|
100
|
100,4
|
|
|
Số cơ sở
|
Cơ sở
|
10
|
10
|
10
|
|
7
|
|
|
3
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
Thể tích
nuôi
|
M3
|
15.678
|
15.678
|
15.678
|
|
13.591
|
|
|
2.087
|
|
|
|
100
|
100
|
|
V
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ
che phủ rừng
|
%
|
50,07
|
50,50
|
51,00
|
27,30
|
49,50
|
41,30
|
36,70
|
43,90
|
41,50
|
55,70
|
65,70
|
0,4
|
0,5
|
|
2
|
Tổng
DT rừng hiện có (tính cả cao su)
|
Ha
|
464.845
|
470.461
|
476.488
|
2.638
|
33340,87
|
41.573
|
30.929
|
45.728
|
66.726
|
78.270
|
177.284
|
101,2
|
101
|
|
|
Trong đó
diện tích rừng trồng mới
|
Ha
|
1.090
|
1.185
|
1.650
|
|
|
400
|
200
|
150
|
350
|
150
|
400
|
108,7
|
139,2
|
|
|
+ Rừng sản
xuất
|
Ha
|
1.000
|
1.087
|
1.350
|
|
|
350
|
200
|
100
|
250
|
100
|
350
|
108,7
|
124,2
|
|
|
Trong đó:
Cây Quế
|
Ha
|
1.000
|
1.087
|
1.000
|
|
|
100
|
100
|
100
|
250
|
100
|
350
|
108,7
|
92,0
|
|
|
Cây gỗ lớn
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Rừng
phòng hộ
|
Ha
|
90
|
98
|
300
|
|
|
50
|
|
50
|
100
|
50
|
50
|
108,9
|
306,1
|
|
|
Trong đó: Sơn tra
|
Ha
|
90
|
98
|
50
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
108,9
|
|
|
2.1
|
Rừng tự
nhiên
|
Ha
|
432.636
|
437.908
|
443.085
|
2.315
|
31.489
|
34.184
|
26.671
|
43.219
|
54.569
|
75.195
|
175.442
|
101,2
|
101,2
|
|
|
+ Rừng đặc dụng
|
Ha
|
28.600
|
28.778
|
28.778
|
|
|
6.896
|
|
|
|
|
21.882
|
100,6
|
100
|
|
|
+ Rừng
phòng hộ
|
Ha
|
249.289
|
251.286
|
254.784
|
1.707
|
23.135
|
15.681
|
12.737
|
35.976
|
40.123
|
45.132
|
80.293
|
100,8
|
101,4
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
Ha
|
154.747
|
157.844
|
159.522
|
608
|
8.354
|
11.606
|
13.934
|
7.243
|
14.447
|
30.064
|
73.266
|
102,0
|
101,1
|
|
2.2
|
Rừng
trồng
|
Ha
|
19.173
|
19.557
|
20.407
|
323
|
1.852
|
7.389
|
3.243
|
1.098
|
4.044
|
1.017
|
1.441
|
102,0
|
104
|
|
|
+ Rừng đặc dụng
|
Ha
|
1,0
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
113
|
100
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
Ha
|
13.350
|
13.555
|
14.105
|
165
|
1.488
|
4.798
|
1.972
|
662
|
3.254
|
638
|
1.127
|
101,5
|
104,1
|
|
|
+ Rừng
phòng hộ
|
Ha
|
5.822
|
6.001
|
6.301
|
158
|
364
|
2.591
|
1.271
|
436
|
790
|
379
|
313
|
103,1
|
105,0
|
|
2.3
|
Rừng
ngoài QH lâm nghiệp
|
Ha
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Cây cao
su
|
Ha
|
13.035
|
12.996
|
12.996
|
|
|
|
1.015
|
1.411
|
8.112
|
2.057
|
401
|
99,7
|
100
|
|
2.5
|
Cây Mắc
ca (Tổng diện tích)
|
Ha
|
3.774
|
3.923
|
5.423
|
270
|
702
|
1.970
|
1.200
|
285
|
241
|
189
|
566
|
104
|
138,2
|
|
|
Trong đó trồng
mới
|
Ha
|
1.069
|
1.218
|
1.500
|
|
|
1.050
|
150,0
|
100
|
100
|
|
100
|
113,9
|
123,2
|
|
3
|
Khoán bảo
vệ rừng
|
Ha
|
437.959
|
437.959
|
444.597
|
2.315
|
32.840
|
34.345
|
26.671
|
43.219
|
54.569
|
75.195
|
175.442
|
100,0
|
101,5
|
|
4
|
Khoanh
nuôi rừng tái sinh
|
Ha
|
31.668
|
10.041
|
15.493
|
48
|
2.350
|
750
|
850
|
350
|
2.900
|
1.100
|
7.145
|
31,7
|
154,3
|
|
VI
|
PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ
dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
85,2
|
85,2
|
87,0
|
94,5
|
92,5
|
83,0
|
83,0
|
83,0
|
83,0
|
83,5
|
83,0
|
-
|
1,8
|
|
|
- Tỷ lệ
hộ dân tộc thiểu số được sử dụng nước sinh
hoạt hợp vệ sinh
|
%
|
81,0
|
81,0
|
82,5
|
92,0
|
85,5
|
76,5
|
79,0
|
79,0
|
77,5
|
77,0
|
77,0
|
-
|
1,5
|
|
|
- Thực
hiện bộ tiêu chí quốc gia về NTM
|
Xã
|
96
|
94
|
94
|
2
|
12
|
9
|
11
|
16
|
21
|
10
|
13
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ
số xã đạt tiêu chuẩn NTM
|
%
|
40,6
|
40,4
|
44,7
|
100,0
|
66,7
|
100,0
|
72,7
|
25,0
|
19,0
|
30,0
|
30,8
|
4,3
|
4,3
|
|
|
+ Số xã hoàn thành
19 tiêu chí NTM
|
Xã
|
39
|
38
|
42
|
2
|
8
|
9
|
8
|
4
|
4
|
3
|
4
|
97,4
|
110,5
|
|
|
+ Số xã đạt
từ 15-18 tiêu chí
|
Xã
|
14
|
15
|
14
|
|
|
|
|
3
|
6
|
1
|
4
|
107,1
|
93,3
|
|
|
+- Số xã đạt
từ 10-14 tiêu chí
|
Xã
|
43
|
41
|
38
|
|
4
|
|
3
|
9
|
11
|
6
|
5
|
95,3
|
92,7
|
|
|
+ Số xã đạt
từ 5-9 tiêu chí
|
Xã
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số xã đạt dưới 5 tiêu chí
|
Xã
|
0
|
0,00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bình quân tiêu chí trên xã
|
Tiêu chí/xã
|
15,5
|
15,5
|
15,9
|
19,0
|
17,0
|
19,0
|
17,1
|
14,8
|
15,0
|
14,5
|
15,4
|
100,0
|
102,6
|
|
Biểu số 2a
KẾ HOẠCH HỖ TRỢ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC
NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu)
STT
|
Nội dung hỗ trợ
|
Đơn vị tính
|
Năm 2020
|
Kế hoạch năm 2021
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Ước
TH 2020/KH 2020
|
KH năm 2021/ước TH 2020
|
Thành phố
|
Tam Đường
|
Tân
Uyên
|
Than Uyên
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
1
|
Hỗ trợ
giống lúa thuần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích hỗ
trợ
|
Ha
|
5.963
|
2.868
|
7.381
|
136
|
340
|
2.500
|
2.500
|
500
|
320
|
405
|
680
|
48,1
|
257,3
|
|
-
|
Khối lượng
hỗ trợ
|
Tấn
|
417
|
201
|
466,6
|
9,5
|
23,8
|
175,0
|
125,0
|
35,0
|
22,4
|
28,4
|
47,6
|
48,1
|
232,4
|
|
2
|
Hỗ trợ
giống ngô lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích hỗ
trợ
|
Ha
|
13.292
|
6.239
|
10.931
|
1.243
|
2.728
|
1.000
|
1.400
|
2.300
|
950
|
980
|
330
|
46,9
|
175,2
|
|
-
|
Khối lượng hỗ
trợ
|
Tấn
|
246
|
125
|
184
|
18,6
|
40,9
|
20,0
|
18,2
|
46,0
|
19,0
|
14,7
|
6,6
|
50,7
|
147,5
|
|
3
|
Hỗ trợ
phát triển và bảo tồn cây chè
|
Ha
|
600
|
650
|
735
|
-
|
130
|
35
|
200
|
270
|
100
|
|
|
108,3
|
113,1
|
|
-
|
Hỗ trợ trồng chè
nguyên liệu tập trung
|
Ha
|
600
|
650
|
680
|
|
100
|
30
|
200
|
250
|
100
|
|
|
108,3
|
104,6
|
|
|
Trong đó:
thực hiện Đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các xã đặc biệt
khó khăn và các xã biên giới giai đoạn 2020-2025
|
|
|
|
625
|
|
100
|
100
|
150
|
100
|
175
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ phát
triển và bảo tồn chè cổ thụ (thực hiện Đề án phát triển sản xuất nông nghiệp
các xã đặc biệt khó khăn và các xã biên giới giai đoạn 2020-2025)
|
Ha
|
|
|
55
|
|
30
|
5
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ
phát triển cây quế
|
Ha
|
1.000
|
1.077
|
1.000
|
|
|
100
|
100
|
100
|
250
|
100
|
350
|
107,7
|
92,9
|
|
-
|
Trong đó:
thực hiện Đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các xã đặc biệt khó khăn và
các xã biên giới giai đoạn 2020-2025
|
Ha
|
|
|
310
|
|
|
|
|
50
|
150
|
10
|
100
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ
phát triển cây ăn quả tập trung và cải tạo vườn tạp
|
Ha
|
150
|
104
|
285
|
|
|
|
30
|
155
|
60
|
|
40
|
69,3
|
274,0
|
|
-
|
Trong đó: thực
hiện Đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các xã đặc biệt khó khăn và các xã
biên giới giai đoạn 2020-2025
|
Ha
|
|
|
200
|
|
20
|
|
|
80
|
40
|
20
|
40
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ
phát triển cây sơn tra
|
Ha
|
90,0
|
98,4
|
50
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
109,4
|
50,8
|
|
7
|
Hỗ trợ chuyển
đổi phương thức chăn nuôi và cải tạo đàn gia súc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hỗ trợ chuyển
đổi phương thức chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Hỗ trợ hộ
gia đình làm chuồng
|
Hộ
|
410
|
281
|
659
|
|
109
|
|
150
|
350
|
|
|
50
|
68,5
|
234,5
|
|
+
|
Hỗ trợ xây
dựng chuồng trại tập trung
|
Con
|
|
|
2.719
|
100
|
375
|
1.100
|
700
|
142
|
|
302
|
|
|
|
|
+
|
Hỗ trợ trồng
cỏ
|
Ha
|
60,0
|
27,7
|
68,75
|
-
|
-
|
20,0
|
10,0
|
18,2
|
-
|
18,6
|
2,0
|
46,2
|
248,2
|
|
b
|
Hỗ trợ cải
tạo đàn gia súc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Hỗ trợ
trâu, bò đực giống
|
Con
|
|
|
14
|
|
4
|
2
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Hỗ trợ thụ
tinh nhân tạo
|
Liều
|
|
|
250
|
|
|
150
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hỗ trợ
khai hoang ruộng nước
|
Ha
|
255
|
298
|
323
|
|
2
|
|
30
|
|
200
|
62
|
30
|
116,9
|
108,4
|
|
9
|
Hỗ
trợ vôi cải tạo đất ruộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích hỗ
trợ
|
Ha
|
703
|
761
|
2.125
|
|
161
|
500
|
1.000
|
200
|
|
264
|
|
108,3
|
279,2
|
|
-
|
Khối lượng
hỗ trợ
|
Tấn
|
351
|
381
|
1.062
|
-
|
80
|
250
|
500
|
100
|
-
|
132
|
-
|
108,4
|
279,2
|
|
10
|
Hỗ trợ phát
triển cơ giới hóa nông nghiệp
|
Máy
|
1.555
|
1.306
|
2.133
|
153
|
450
|
100
|
330
|
450
|
|
300
|
350
|
84,0
|
163,3
|
|
11
|
Hỗ trợ
nuôi tôm, cá lồng
|
Lồng
|
|
|
200
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phát triển
đường giao thông nội đồng vùng chè cổ thụ (thực
hiện đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các xã
đặc biệt khó khăn và các xã biên giới
giai đoạn 2020-2025)
|
Km
|
|
|
11
|
|
4
|
1
|
|
5
|
1
|
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng
mô hình khuyến nông (thực hiện Đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các xã đặc
biệt khó khăn và các xã biên giới giai đoạn 2020-2025)
|
Mô hình
|
|
|
66
|
|
8
|
4
|
4
|
15
|
17
|
6
|
12
|
|
|
|
14
|
Thực hiện Đề án phát triển một số cây dược
liệu
|
Ha
|
|
|
126,7
|
0
|
0
|
0,5
|
0
|
0,3
|
125
|
0
|
0,9
|
|
|
|
-
|
Sâm Lai
Châu
|
Ha
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
0,2
|
|
|
0,3
|
|
|
|
-
|
Bảy lá một
hoa
|
Ha
|
|
|
0,9
|
|
|
0,2
|
|
0,1
|
|
|
0,6
|
|
|
|
-
|
Lan Kim tuyến
|
Ha
|
|
|
0,3
|
|
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đương quy
|
Ha
|
|
|
55
|
|
|
|
|
|
55
|
|
|
|
|
|
-
|
Actiso
|
Ha
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
Biểu số 3
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2020
|
Kế hoạch 2021
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2020/KH 2020
|
KH năm 2021/ước TH 2020
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
I
|
Giá trị
sản xuất công nghiệp (theo giá so sánh năm 2010)
|
Tỷ đồng
|
6.122,1
|
5.948,0
|
6.341,2
|
161,3
|
795,3
|
211,9
|
135,5
|
193,5
|
647,3
|
3.955,7
|
240,7
|
97,2
|
106,6
|
|
1
|
Phân
theo thành phần kinh tế
|
Tỷ đồng
|
6.122,1
|
5.948,0
|
6.341,2
|
161,3
|
795,3
|
211,9
|
135,5
|
193,5
|
647,3
|
3.955,7
|
240,7
|
378,5
|
298,1
|
|
-
|
Quốc doanh
Trung ương
|
Tỷ đồng
|
4.679,3
|
4.129,8
|
4.555,1
|
-
|
716,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.838,7
|
-
|
88,3
|
110,3
|
|
-
|
Quốc doanh địa
phương
|
Tỷ đồng
|
18,5
|
20,8
|
18,6
|
11,5
|
2,0
|
0,7
|
1,3
|
1,3
|
0,7
|
0,6
|
0,6
|
112,7
|
89,4
|
|
-
|
CN ngoài quốc
doanh
|
Tỷ đồng
|
1.422,9
|
1.796,7
|
1.767,5
|
149,8
|
76,9
|
211,2
|
134,2
|
192,2
|
646,6
|
116,4
|
240,1
|
126,3
|
98,4
|
|
-
|
CN có vốn đầu
tư nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
1,4
|
0,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51,3
|
-
|
|
2
|
Phân
theo ngành công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
6.122,1
|
5.948,0
|
6.341,2
|
161,3
|
795,3
|
211,9
|
135,5
|
193,5
|
647,3
|
3.955,7
|
240,7
|
97,2
|
106,6
|
|
-
|
Công nghiệp
khai khoáng
|
Tỷ đồng
|
123,5
|
168,2
|
122,7
|
8,5
|
14,1
|
8,3
|
10,4
|
11,3
|
49,9
|
11,2
|
8,9
|
136,2
|
72,9
|
|
-
|
Công nghiệp
chế biến, chế tạo
|
Tỷ đồng
|
469,3
|
653,7
|
576,0
|
136,4
|
25,6
|
162,5
|
69,4
|
56,1
|
93,5
|
6,3
|
26,3
|
139,3
|
88,1
|
|
-
|
Sản xuất và
phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều
hòa không khí
|
Tỷ đồng
|
5.487,1
|
5.082,4
|
5.601,6
|
0,0
|
746,1
|
39,4
|
53,0
|
123,0
|
501,6
|
3.935,9
|
202,7
|
92,6
|
110,2
|
|
-
|
Cung cấp nước,
quản lý và xử lý rác thải, nước thải
|
Tỷ đồng
|
42,2
|
43,7
|
40,8
|
16,4
|
9,5
|
1,6
|
2,8
|
3,1
|
2,3
|
2,3
|
2,7
|
103,5
|
93,4
|
|
II
|
Một số sản
phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện sản xuất
|
Tr. kwh
|
6.021,2
|
6,021,2
|
6.314,6
|
0,0
|
841,0
|
44,4
|
59,7
|
138,6
|
565,4
|
4.436,8
|
228,5
|
100,0
|
104,9
|
|
2
|
Đá đen
|
100v
|
180
|
94,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
52,7
|
0,0
|
|
3
|
Đá xây dựng
|
m3
|
698.639
|
672.745
|
703.089
|
77.772
|
80.714
|
74.541
|
96.001
|
70.013
|
118.413
|
95.324
|
90.311
|
96,3
|
104,5
|
|
4
|
Chè khô các
loại
|
Tấn
|
6.600
|
7.402
|
7.640
|
2.550
|
373
|
3.095
|
1.607
|
15
|
0,40
|
-
|
-
|
112,1
|
103,2
|
|
5
|
Gạch xây
các loại
|
1000
viên
|
72.270
|
66.040
|
72.280
|
9.226
|
15.652
|
5.406
|
6.072
|
18.251
|
2.521
|
2.851
|
12.301
|
91,4
|
109,4
|
|
6
|
Nước máy sản
xuất
|
1000 m3
|
4.119
|
4.641
|
4.400
|
2.711
|
476
|
159
|
310
|
307
|
163
|
138
|
136
|
112,7
|
94,8
|
|
7
|
Quặng các
loại
|
Tấn
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.500
|
-
|
-
|
100,0
|
100,0
|
|
8
|
Xi Măng
|
Tấn
|
13.000
|
13.527
|
13.000
|
13.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
104,1
|
96,1
|
|
9
|
Cao su
|
Tấn
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
| |