|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1777/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo cơ chế một cửa Huế
Số hiệu:
|
1777/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1777/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 20 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ ĐẤU THẦU
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH THỰC HIỆN THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng
3 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 814/QĐ-BKHĐT ngày 25 tháng
5 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính bổ sung mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Đầu tư (gồm 02 TTHC mới ban hành)
và lĩnh vực Đấu thầu (gồm 01 TTHC sửa đổi, bổ sung) thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Xem Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:
1. Công khai các TTHC này tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
2. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết
các TTHC này theo quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và đầu tư; Giám đốc các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan CM thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP. Huế;
- Sở KHĐT (bản chính);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ LĨNH VỰ ĐẤU
THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ
|
Thời gian thụ
lý (ngày làm việc)
|
Thời gian giải
quyết tại UBND tỉnh
|
Tiếp nhận và
giao trả
|
Chuyên viên
|
LĐVP
|
LĐUB
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (02 TTHC)
|
|
|
|
|
|
1
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư
đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự
án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
07
|
0,5
|
5,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình phê duyệt của Sở Kế hoạch và Đầu tư
(bản chính)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (bản
chính);
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu
đối với nhà đầu tư là cá nhân; Giấy chứng nhận thành lập doanh nghiệp hoặc
tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ
chức (bản sao);
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà
đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương
án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề
xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự
án; giải trình việc đáp ứng nguyên tắc, điều kiện quy định tại các Điều 3, 5,
6, 7 và 8 Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về điều
kiện đầu tư và kinh doanh sân gôn (bản chính);
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài chính 02
năm gần nhất của nhà đầu tư; Cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; Cam kết
hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; Bảo lãnh về năng lực tài chính của
nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư (bản
sao);
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị
nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (bản
chính);
Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao
thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử
dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy
định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công
nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính,
tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính (bản
chính);
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức
hợp đồng BCC (bản chứng thực);
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định
cư (nếu có) (bản chứng thực);
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp
bảo vệ môi trường (bản chính);
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của
dự án đầu tư (bản chính);
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Báo cáo có chữ ký chịu trách nhiệm của
lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử.
|
|
|
|
|
|
2
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư
đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
07
|
0,5
|
5,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình phê duyệt của Sở Kế hoạch và Đầu tư
(bản chính)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (bản
chính);
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu
đối với nhà đầu tư là cá nhân; Giấy chứng nhận thành lập doanh nghiệp hoặc
tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ
chức (bản sao);
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà
đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương
án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề
xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự
án; giải trình việc đáp ứng nguyên tắc, điều kiện quy định tại các Điều 3, 5,
6, 7 và 8 Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về điều
kiện đầu tư và kinh doanh sân gôn (bản chính);
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài chính 02
năm gần nhất của nhà đầu tư; Cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; Cam kết
hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; Bảo lãnh về năng lực tài chính của
nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư (bản
sao);
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị
nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Bản
chính);
Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản
sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có
quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy
định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công
nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính,
tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính (bản
chính);
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức
hợp đồng BCC (bản sao hợp lệ);
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định
cư (nếu có) (bản chính);
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp
bảo vệ môi trường (bản chính);
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của
dự án đầu tư (bản chính).
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Báo cáo có chữ ký chịu trách nhiệm của
lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử.
|
|
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (01 TTHC)
|
|
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà
đầu tư đề xuất (do Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện
nộp hồ sơ)
|
07
|
0,5
|
5,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình phê duyệt của Sở Kế hoạch và Đầu tư
(bản chính)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư có sử dụng
đất, bao gồm cam chịu moi chi phí, rủi ro nếu hồ sơ đề xuất dự án không được
chấp thuận (bản chính);
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Nội dung đề xuất dự án đầu tư gồm: Tên dự án, mục
tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án, vốn đầu tư,
phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư; phân tích hiệu
quả kinh tế - xã hội của dự án (bản chính);
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Hồ sơ về tư cách pháp lý, năng lực, kinh nghiệm
của nhà đầu tư (bản sao hợp lệ);
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đề xuất nhu cầu sử dụng đất (bản chính);
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Các tài liệu cần thiết khác để giải trình hồ sơ
đề xuất dự án (nếu có) (bản sao).
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục dự án do
nhà đầu tư đề xuất có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình
duyệt; kèm file điện tử.
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1777/QĐ-UBND ngày 20/07/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
656
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|