VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
STT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian giải quyết
(Kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Cơ
chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
Trong
ngày
|
Ghi
giấy hẹn
|
A
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
I
|
Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
4
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
9
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
10
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền
của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
11
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
13
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
14
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty
TNHH và công ty cổ phần)
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
15
|
Hợp nhất doanh
nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty TNHH
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
23
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
24
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
180
ngày kể từ ngày thông báo tình trạng giải thể doanh nghiệp mà không nhận phản
đối của bên có liên quan bằng văn bản
|
|
180
ngày
|
|
x
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể
|
|
05
ngày làm việc
|
|
25
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
II
|
Công ty TNHH một thành viên do
Nhà nước làm chủ sở hữu
|
1
|
Tạm ngừng kinh
doanh công ty TNHH một thành viên
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
B
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị hư hỏng)
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (đối với
trường hợp liên hiệp hợp tác xã
giải thể tự nguyện)
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
C
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
35
ngày làm việc
|
|
35
ngày làm việc
|
|
x
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
65
ngày làm việc
|
|
65
ngày làm việc
|
|
x
|
3
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với
dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
26
ngày làm việc đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của
UBND tỉnh
|
|
26
ngày làm việc
|
|
x
|
47
ngày làm việc đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
47
ngày làm việc
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
|
x
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Dự
án thuộc diện quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ: 65 ngày;
- Dự
án thuộc diện quyết định chủ trương của UBND tỉnh: 35
ngày
|
|
35 -
65 ngày
|
|
x
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư: 05 ngày làm việc
|
|
05 ngày làm việc
|
|
x
|
6
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
7
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
|
x
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
26
ngày làm việc
|
|
26
ngày làm việc
|
|
x
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
47
ngày làm việc
|
|
47
ngày làm việc
|
|
x
|
10
|
Chuyển nhượng
dự án đầu tư
|
10
ngày đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và
không thuộc diện QĐ chủ trương đầu tư
|
|
10
ngày làm việc
|
|
x
|
28
ngày đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư
của UBND tỉnh
|
|
28
ngày làm việc
|
47
ngày đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
47
ngày làm việc
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
|
x
|
12
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
|
x
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
14
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
15
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
x
|
|
|
x
|
16
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
|
x
|
17
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
|
x
|
|
|
x
|
18
|
Chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư
|
|
x
|
|
|
x
|
19
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
|
x
|
20
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
|
x
|
21
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
x
|
22
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
23
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
|
x
|
24
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
|
x
|
D
|
ĐẤU THẦU
|
I
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Thẩm
định: 30 ngày
|
|
30
ngày làm việc
|
|
x
|
Phê
duyệt: 20 ngày
|
|
20
ngày làm việc
|
2
|
Thẩm định và
phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Thẩm
định: 30 ngày
|
|
30
ngày làm việc
|
|
x
|
Phê
duyệt: 20 ngày
|
|
20
ngày làm việc
|
3
|
Thẩm định và
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
Thẩm
định: 30 ngày
|
|
30
ngày làm việc
|
|
x
|
Phê
duyệt: 20 ngày
|
20
ngày làm việc
|
4
|
Thẩm định và
phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Thẩm
định: 30 ngày
|
|
30
ngày làm việc
|
|
x
|
Phê duyệt: 20 ngày
|
|
20
ngày làm việc
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Thẩm
định: 30 ngày
|
|
30
ngày làm việc
|
|
x
|
Phê
duyệt: 20 ngày
|
20
ngày làm việc
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
Thẩm
định: 30 ngày
|
|
30
ngày làm việc
|
|
x
|
Phê
duyệt: 20 ngày
|
20
ngày làm việc
|
7
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
8
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
x
|
9
|
Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng
đất cần lựa chọn nhà đầu tư (chỉ áp dụng đối với cấp tỉnh)
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
|
x
|
II
|
Đầu tư theo hình thức đối tác
công tư (PPP)
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất các
dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành UBND cấp tỉnh lập
|
Thẩm
định đề xuất dự án: 25 ngày (không kể thời hạn phê duyệt chủ trương sử dụng
vốn đầu tư của Nhà nước)
|
|
25
ngày làm việc
|
|
x
|
Phê
duyệt đề xuất: 5 ngày
|
|
05
ngày làm việc
|
|
|
2
|
Thẩm định nguồn
vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia
thực hiện dự án
|
Dự
án đầu tư nhóm A: 30 ngày;
|
|
30
ngày làm việc
|
|
x
|
Dự
án đầu tư nhóm B, C: 15 ngày
|
|
15
ngày làm việc
|
3
|
Công bố dự án
|
07
ngày làm việc
|
|
07
ngày làm việc
|
|
x
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu
tư
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
|
x
|
5
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi
|
Dự
án quan trọng quốc gia: 90 ngày
|
|
90
ngày làm việc
|
|
x
|
Dự
án nhóm A: 40 ngày
|
|
40
ngày làm việc
|
Dự
án nhóm B: 30 ngày
|
|
30
ngày làm việc
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi
|
Dự
án quan trọng quốc gia: 90 ngày
|
|
90
ngày làm việc
|
|
x
|
Dự
án nhóm A: 40 ngày
|
|
40
ngày làm việc
|
Dự
án nhóm B: 30 ngày
|
|
30
ngày làm việc
|
7
|
Cấp giấy chứng nhật đăng ký đầu tư
|
25
ngày làm việc
|
|
25
ngày làm việc
|
|
x
|
8
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
25
ngày làm việc
|
|
25
ngày làm việc
|
|
x
|
9
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
|
x
|
III
|
Đấu
thầu, lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Thẩm định và
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Thẩm
định: 20 ngày
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
Phê
duyệt: 10 ngày
|
|
10
ngày làm việc
|
2
|
Giải quyết
kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
x
|
|
E
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
I
|
Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
20 ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
3
|
Tiếp nhận chương
trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
4
|
Tiếp nhận nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án
|
20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
II
|
Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài tợ
|
1
|
Xác nhận chuyên gia
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
x
|
|
F
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP,
NÔNG THÔN
|
1
|
Cấp quyết định
hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ
|
18
ngày đối với dự án chỉ sử dụng ngân sách địa phương
|
|
18
ngày làm việc
|
|
x
|
48
ngày đối với dự án xin hỗ trợ ngân sách trung ương
|
48
ngày làm việc
|