STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
I. Lĩnh vực Thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký
thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
2
|
Đăng ký
thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
4
|
Báo cáo
thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
5
|
Công bố
nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
6
|
Thông
báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
7
|
Đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
8
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh
|
9
|
Thông
báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ
phần đại chúng
|
10
|
Thông
báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền
của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
11
|
Thông
báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
12
|
Bán
doanh nghiệp tư nhân
|
13
|
Chia
doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
14
|
Tách
doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
17
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
18
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
19
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
20
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
22
|
Thông
báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
24
|
Giải
thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
25
|
Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
28
|
Thông báo thay đổi thông tin người
đại diện theo ủy quyền
|
29
|
Chuyển đổi công ty
TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
30
|
Chuyển đổi công ty
TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
|
31
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành
viên
|
II. Lĩnh vực Thành
lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
1
|
Đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
2
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành,
nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên,
địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác
xã
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
7
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(khi bị mất)
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(khi bị hư hỏng)
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
13
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
14
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
Thông báo về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã
|
17
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã)
|
19
|
Thay đổi cơ quan
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
III. Lĩnh vực đầu
tư tại Việt Nam
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội
(đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ
nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự
án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác
có giá trị pháp lý tương đương
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được
tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ
chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
26
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
27
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh)
|
28
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư
nước ngoài
|
IV. Lĩnh vực Đấu
thầu
|
1
|
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển trong
lựa chọn nhà đầu tư
|
2
|
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự
sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
3
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu
tư
|
4
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
5
|
Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp
ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
6
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất các
dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành UBND cấp tỉnh lập
|
8
|
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân
đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
9
|
Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu
tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
10
|
Công bố dự án
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án
của Nhà đầu tư
|
12
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi
|
14
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
15
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư trong
nước không có cấu phần xây dựng
|
17
|
Thẩm định thiết kế - dự toán của dự
án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng
|
17
|
Thẩm định dự án đầu
tư trong nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách
|
18
|
Rà soát, trình phê
duyệt dự án đầu tư trong nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn ngân sách Nhà
nước
|
V. Lĩnh vực Đầu tư
bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài
|
1
|
Xây dựng
và phê duyệt Chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Thủ tướng Chính phủ và UBND Tỉnh
|
2
|
Xây dựng và phê
duyệt chủ trương đầu tư các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Thủ tướng Chính phủ, UBND Tỉnh.
|
3
|
Thẩm định văn kiện
chương trình, dự án đầu tư; chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay
ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I. Lĩnh vực Thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
T-PYE-235672-TT
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
Theo quyết định chuẩn
hóa số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2
|
T-PYE-237426-TT
|
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là
cá nhân)
|
|
3
|
T-PYE-237427-TT
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng đại diện đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở
hữu là cá nhân)
|
|
4
|
T-PYE-237436-TT
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức)
|
|
5
|
T-PYE-237441-TT
|
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là
tổ chức)
|
|
6
|
T-PYE-237444-TT
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng đại diện đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở
hữu là tổ chức)
|
|
7
|
T-PYE-237447-TT
068282-TT
|
Đăng ký hoạt động
địa điểm kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
8
|
T-PYE-181793-TT
|
Đăng ký thay đổi
tên doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
9
|
T-PYE-181795-TT
|
Đăng ký tăng vốn
điều lệ đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
10
|
T-PYE-181796-TT
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp
luật đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
11
|
T-PYE-181801-TT
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
12
|
T-PYE-181693-TT
237458-TT
|
Đăng ký thay đổi Chủ sở hữu công ty đối với
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
|
13
|
T-PYE-068480-TT
|
Đăng ký thay đổi,
bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
|
14
|
T-PYE-068492-TT
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
15
|
T-PYE-068504-TT
|
Đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
16
|
T-PYE-181827-TT
237512-TT
|
Giải thể doanh
nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
17
|
T-PYE-181831-TT
237518-TT
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
18
|
T-PYE-181835-TT
237525-TT
|
Chấm dứt hoạt động
Chi nhánh của Công ty TNHH một thành viên
|
|
19
|
T-PYE-237528-TT
|
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng đại diện của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
20
|
T-PYE-237529-TT
|
Chấm dứt hoạt động
địa điểm kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
21
|
T-PYE-181848-TT
237534-TT
|
Đăng ký thành lập
mới doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
22
|
T-PYE-181985-TT
237538-TT
|
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
23
|
T-PYE-068889-TT
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng đại diện đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
24
|
T-PYE-181989-TT 237547-TT
|
Đăng ký hoạt động
địa điểm kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
|
25
|
T-PYE-181991-TT
237552-TT
|
Đăng ký thay đổi
tên doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
26
|
T-PYE-181995-TT
237554-TT
|
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
27
|
T-PYE-181997-TT
237556-TT
|
Đăng ký tăng vốn
điều lệ đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
28
|
T-PYE-182005-TT
237575-TT
|
Đăng ký giảm vốn
điều lệ đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
29
|
T-PYE-182005-TT
237575-TT
|
Đăng ký thay đổi
thành viên đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
30
|
T-PYE-182006-TT
237577-TT
|
Đăng ký thay đổi
trụ sở chính đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
31
|
T-PYE-068480-TT
|
Đăng ký thay đổi,
bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
|
32
|
T-PYE-069023-TT
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
33
|
T-PYE-069329-TT
|
Đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
34
|
T-PYE-069314-TT 182011-TT
237598-TT
|
Giải thể doanh
nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
35
|
T-PYE-182022-TT
237599-TT
|
Chấm dứt
hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
|
36
|
T-PYE-237605-TT
|
Chấm dứt
hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
|
37
|
T-PYE-237606-TT
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
38
|
T-PYE-069377-TT 182036-TT
237610-TT
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần
|
|
39
|
T-PYE-069415-TT 182037-TT
237614-TT
|
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh đối với Công ty cổ phần
|
|
40
|
T-PYE-069437-TT 182038-TT
237618-TT
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần
|
|
41
|
T-PYE-069463-TT
237622-TT
|
Đăng ký hoạt động
địa điểm kinh doanh đối với Công ty cổ phần
|
|
42
|
T-PYE-069747-TT 182045-TT
237623-TT
|
Đăng ký thay đổi
tên doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần
|
|
43
|
T-PYE-182995-TT
237554-TT
|
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần
|
|
44
|
T-PYE-069762-TT 182049-TT
237631-TT
|
Đăng ký tăng vốn
điều lệ đối với Công ty cổ phần
|
|
45
|
T-PYE-069763-TT 182050-TT
237649-TT
|
Đăng ký giảm vốn
điều lệ đối với Công ty cổ phần
|
|
46
|
T-PYE-069767-TT 182051-TT
|
Đăng ký thay đổi cổ
đông sáng lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần
|
|
47
|
T-PYE-182054-TT 237656-TT
|
Đăng ký thay đổi
trụ sở chính đối với Công ty cổ phần
|
|
48
|
T-PYE-069801-TT
|
Đăng ký thay đổi bổ
sung ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty cổ phần
|
|
49
|
T-PYE-069815-TT
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty cổ
phần
|
|
50
|
T-PYE-069827-TT 182058-TT
237666-TT
|
Giải thể doanh
nghiệp đối với Công ty cổ phần
|
|
51
|
T-PYE-182060-TT
237671-TT
|
Chấm dứt
hoạt động Chi nhánh của công ty cổ phần
|
|
52
|
T-PYE-237674-TT
|
Chấm dứt
hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty Cổ phần
|
|
53
|
T-PYE-182062-TT
237676-TT
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công
ty cổ phần
|
|
54
|
T-PYE-069889-TT
|
Đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty cổ phần
|
|
55
|
T-PYE-069912-TT 182066-TT
237679-TT
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh
|
|
56
|
T-PYE-070301-TT 182069-TT
237681-TT
|
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh đối với Công ty hợp danh
|
|
57
|
T-PYE-070310-TT 182070-TT
237686-TT
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng đại diện đối với Công ty hợp danh
|
|
58
|
T-PYE-070316-TT 182074-TT
237690-TT
|
Đăng ký hoạt động
địa điểm kinh doanh đối với Công ty hợp danh
|
|
59
|
T-PYE-070325-TT 182075-TT
237691-TT
|
Đăng ký thay đổi
tên doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh
|
|
60
|
T-PYE-070350-TT 182076-TT
237693-TT
|
Đăng ký tăng vốn
điều lệ đối với Công ty hợp danh
|
|
61
|
T-PYE-138566-TT 182078-TT
237696-TT
|
Đăng ký giảm vốn
điều lệ đối với Công ty hợp danh
|
|
62
|
T-PYE-070355-TT 182079-TT
237697-TT
|
Đăng ký thay đổi
thành viên hợp danh đối với Công ty hợp danh
|
|
63
|
T-PYE-070363-TT 182080-TT
237698-TT
|
Đăng ký thay đổi
trụ sở chính đối với Công ty hợp danh
|
|
64
|
T-PYE-070363-TT 182080-TT
237698-TT
|
Đăng ký thay đổi,
bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty hợp danh
|
|
65
|
T-PYE-069801-TT 144893-TT
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với Công ty hợp
danh
|
|
66
|
T-PYE-070386-TT
|
Đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty hợp danh
|
|
67
|
T-PYE-070391-TT 237608-TT
|
Giải thể doanh
nghiệp đối với Công ty hợp danh
|
|
68
|
T-PYE-182087-TT 237634-TT
|
Chấm dứt
hoạt động Chi nhánh của công ty hợp danh
|
|
69
|
T-PYE-237638-TT
|
Chấm dứt
hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty hợp doanh
|
|
70
|
T-PYE-149698-TT
|
Thông báo tạm ngưng
kinh doanh đối với Công ty hợp danh
|
|
71
|
T-PYE-182090-TT 237650-TT
|
Đăng ký thành lập
mới doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
|
72
|
T-PYE-070438-TT
|
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
|
73
|
T-PYE-182070-TT
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
|
74
|
T-PYE-182097-TT
237660-TT
070464-TT
|
Đăng ký thành lập địa
điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
|
75
|
T-PYE-182098-TT
237667-TT
070596-TT
|
Đăng ký thay đổi
tên doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
|
76
|
T-PYE-182099-TT
237670-TT
|
Đăng ký tăng, giảm
vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
|
77
|
T-PYE-070630-TT
|
Đăng ký thay đổi
trụ sở chính đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
|
78
|
T-PYE-068480-TT
|
Đăng ký thay đổi,
bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
|
79
|
T-PYE-070643-TT
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Doanh nghiệp
tư nhân
|
|
80
|
T-PYE-182727-TT
237675-TT
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường
hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
|
81
|
T-PYE-070662-TT
|
Đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Doanh nghiệp tư
nhân
|
|
82
|
T-PYE-182107-TT
070669-TT
237490-TT
|
Giải thể doanh
nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
|
83
|
T-PYE-182108-TT
237501-TT
|
Chấm dứt
hoạt động chi nhánh của doanh nghiệp tư nhân
|
|
84
|
T-PYE-182109-TT
138847-TT
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
|
85
|
T-PYE-183001-TT
|
Chấm dứt
hoạt động Văn phòng đại diện của doanh nghiệp tư nhân
|
|
86
|
T-PYE-181705-TT
|
Đăng ký
chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành một số công ty cùng
loại.
|
|
87
|
T-PYE-182113-TT
|
Đăng ký chia Công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên thành một số công ty cùng loại
|
|
88
|
T-PYE-182114-TT 237530-TT
|
Đăng ký
chia công ty cổ phần thành một số công ty cùng loại
|
|
89
|
T-PYE-181710-TT
|
Đăng ký
tách doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
90
|
T-PYE-140177-TT
|
Đăng ký tách doanh
nghiệp đối Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
91
|
T-PYE-237544-TT
|
Đăng ký tách doanh
nghiệp đối với Công ty cổ phần
|
|
92
|
T-PYE-140206-TT
|
Đăng ký sáp nhập
một số công ty cùng loại vào công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
93
|
T-PYE-140226-TT
|
Đăng ký sáp nhập
một số công ty cùng loại vào Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
|
94
|
T-PYE-182133-TT 237563-TT
|
Đăng ký sáp nhập
một số công ty cùng loại vào Công ty cổ phần
|
|
95
|
T-PYE-182128-TT
|
Đăng ký
hợp nhất Công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
96
|
T-PYE-181715-TT
|
Đăng ký hợp nhất
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành một số công ty cùng loại.
|
|
97
|
T-PYE-182133-TT 237567-TT
|
Đăng ký hợp
nhất Công ty cổ phần
|
|
98
|
T-PYE-144009-TT
|
Chuyển đổi Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
|
99
|
T-PYE-071605-TT
|
Chuyển đổi Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành Công ty cổ phần
|
|
100
|
T-PYE-218819-TT
|
Chuyển đổi Công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
|
101
|
T-PYE-144009-TT
|
Chuyển đổi Công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành Công ty cổ phần
|
|
102
|
T-PYE-218819-TT
|
Chuyển đổi Công ty
cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
103
|
T-PYE- 183117-TT
|
Chuyển đổi Công ty
cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
104
|
T-PYE- 071691-TT
|
Chuyển đổi Doanh
nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
105
|
T-PYE- 071697-TT
|
Chuyển đổi Doanh
nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
106
|
T-PYE-181723-TT
237586-TT
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh
|
|
107
|
T-PYE-181721-TT
237592-TT
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký thuế
|
|
108
|
T-PYE-181724-TT
237594-TT
|
Hiệu đính thông tin
|
|
109
|
T-PYE-235655-TT
|
Chấm dứt hoạt động
địa điểm kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
|
110
|
T-PYE-235662-TT
069863-TT
|
Chấm dứt hoạt động
địa điểm kinh doanh đối với công ty Cổ phần
|
|
111
|
T-PYE-070411-TT
|
Chấm dứt hoạt động
địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp doanh
|
|
112
|
T-PYE-182111-TT
|
Chấm dứt
hoạt động địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân
|
|
II. Lĩnh vực đầu tư
trong nước
|
1
|
T-PYE-182921-TT
227187-TT
|
Chủ
trương đầu tư (trong nước và nước ngoài)
|
|
2
|
T-PYE-227189-TT
|
Phê duyệt dự án đầu tư trong nước sử dụng
vốn ngân sách Nhà nước
|
|
3
|
T-PYE-227193-TT
|
Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công
trình trong nước sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
|
4
|
T-PYE-182939-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy Chứng nhận đầu tư đối với
các dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện
|
|
5
|
T-PYE-182941-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy Chứng nhận đầu tư đối với
các dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
|
6
|
T-PYE-182943-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy Chứng nhận đầu tư đối với
các dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện
|
|
7
|
|
Cấp Giấy Chứng nhận đầu tư cho các dự án
đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT, hợp đồng BTO, hợp đồng BT
|
|
8
|
|
Cấp Giấy Chứng nhận đầu tư điều chỉnh cho
các dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT, hợp đồng BTO, hợp đồng BT
|
|
9
|
T-PYE-131853-TT
182947-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
III. Lĩnh vực đấu thầu
|
1
|
|
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu (của dự án/Báo
cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình trong nước sử dụng vốn ngân sách Nhà
nước)
|
|
IV. Lĩnh vực đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
1
|
T-PYE-182946-TT
131914-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư
nước ngoài (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
|
2
|
T-PYE-182949-TT
131867-TT 182959-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư
nước ngoài - Gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu
tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
|
|
3
|
T-PYE-131879-TT
182950-TT
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án
đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện gắn với thành lập chi nhánh.
|
|
4
|
T-PYE-131885-TT
182951-TT
|
Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện gắn với thành lập chi nhánh.
|
|
5
|
T-PYE-131901-TT
182953-TT
|
Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện gắn với thành lập chi nhánh.
|
|
6
|
T-PYE-131908-TT
182958-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành
lập chi nhánh.
|
|
7
|
T-PYE-131914-TT
182959-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư
nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng cho dự án có quy mô vốn
đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
|
|
8
|
T-PYE-131936-TT
182960-TT
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án
đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp.
|
|
9
|
T-PYE-182962-TT
|
Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện gắn với thành lập doanh nghiệp
|
|
10
|
T-PYE-182963-TT
|
Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp.
|
|
11
|
T-PYE-131962-TT
182966-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành
lập doanh nghiệp
|
|
12
|
T-PYE-131972-TT
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư
|
|
13
|
T-PYE-131980-TT
152227-TT
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư
|
|
14
|
T-PYE-131994-TT
182971-TT
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự
án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà
không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều
kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định.
|
|
15
|
T-PYE-132001-TT
182972-TT
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư.
|
|
16
|
T-PYE-132208-TT
182976-TT
|
Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư nước
ngoài.
|
|
17
|
T-PYE-132226-TT
182977-TT
|
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư nước
ngoài.
|
|
18
|
T-PYE-132255-TT
182978-TT
|
Chuyển nhượng dự án có vốn đầu tư nước
ngoài.
|
|
19
|
T-PYE-132287-TT
182979-TT
|
Thanh lý dự án có vốn đầu tư nước ngoài.
|
|
20
|
T-PYE-182980-TT
|
Báo cáo hoạt động của dự án đầu tư nước
ngoài.
|
|
21
|
T-PYE-132314-TT
182981-TT
|
Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư.
|
|
22
|
T-PYE-132337-TT
182985-TT
|
Đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư của các
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và
Luật Đầu tư
|
|
23
|
T-PYE-132351-TT
182986-TT
|
Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh
và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên thành công
ty TNHH một thành viên.
|
|
24
|
T-PYE-132376-TT
182988-TT
|
Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp 100% vốn
nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành công ty TNHH
hai thành viên trở lên.
|
|
25
|
T-PYE-132397-TT
182991-TT
|
Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài là công ty TNHH thành công ty cổ phần.
|
|
26
|
T-PYE-132420-TT
182994-TT
|
Đăng ký lại Doanh nghiệp trong trường hợp
có cam kết chuyển giao không bồi hoàn
|
|
27
|
T-PYE-132440-TT
182995-TT
|
Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp trong
trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn.
|
|
28
|
T-PYE-132455-TT
182996-TT
|
Chấp thuận đề xuất dự án BOT, BTO, BT của
nhà đầu tư:
|
|
29
|
T-PYE-132480-TT
182997-TT
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
30
|
T-PYE-132512-TT
182998-TT
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện của
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
31
|
T-PYE-183000-TT
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh của chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài.
|
|
32
|
T-PYE-132889-TT
183001-TT
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
V. Lĩnh vực Quy hoạch
|
1
|
T-PYE-227186-TT
|
Thẩm định, phê duyệt Dự án quy hoạch
|
|