TT
|
Danh mục dự án, công
trình
|
Kế hoạch
vốn năm 2012
|
Cấp phát
đến 31/10/2012
|
Điều chỉnh kế
hoạch vốn
|
Kế hoạch
vốn sau khi điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
|
TỔNG SỐ
|
345000
|
257649
|
11832
|
11832
|
345000
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH
CHUYỂN TIẾP
|
217400
|
160018
|
3487
|
1947
|
218940
|
|
I
|
NÔNG LÂM
NGHIỆP, THỦY SẢN
|
24300
|
18680
|
0
|
0
|
24300
|
|
1
|
Phòng vi sinh thuộc Trung tâm Kiểm
nghiệm chất lượng nông lâm thuỷ sản
|
500
|
490
|
|
|
500
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
2
|
Tận dụng bùn, cát nạo vét cửa biển Rạch
Gốc để san lấp mặt bằng xây dựng một số công trình ở huyện Ngọc Hiển
|
4300
|
1361
|
|
|
4300
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
3
|
Công trình khẩn cấp khắc phục sạt lở
khu vực ấp Lưu Hoa Thanh, xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi
|
13000
|
13000
|
|
|
13000
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
4
|
Nâng cấp trại sản xuất
lúa giống nguyên chủng, xây dựng và mua sắm trang thiết bị phòng kiểm nghiệm
cơ sở (thuộc Đề án sản xuất tôm, lúa)
|
1000
|
632
|
|
|
1000
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
5
|
Nạo vét sông Cái Đôi Vàm
(đoạn từ cầu kênh 90 đến xã Phú Tân)
|
2000
|
2000
|
|
|
2000
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
6
|
Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ
phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (HTTL Tiểu vùng X - Nam Cà Mau)
|
1000
|
1000
|
|
|
1000
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
7
|
Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục
vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Các dự án cấp nước nông thôn)
|
1000
|
197
|
|
|
1000
|
Giám đốc Trung tâm nước sinh hoạt và
VSMTNT
|
8
|
Đối ứng Dự án phát triển bền vững
nguồn lợi ven bờ
|
1500
|
|
|
|
1500
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
II
|
CÔNG NGHIỆP ĐIỆN
|
10000
|
7018
|
0
|
0
|
10000
|
|
1
|
Chương trình Điện
khí hóa nông thôn
|
10000
|
7018
|
|
|
10000
|
Giám đốc Sở Công Thương
|
III
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
67120
|
47735
|
2487
|
887
|
68720
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng đường
nội bộ Khu
công viên Văn hóa - Du lịch
Mũi Cà Mau
|
3000
|
1777
|
|
400
|
2600
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tỉnh Cà Mau
|
2
|
Tuyến đường nội ô thị trấn Trần Văn
Thời (đoạn từ chợ Rạch Ráng đến bãi rác)
|
2120
|
2120
|
|
|
2120
|
Chủ tịch UBND huyện
Trần Văn Thời
|
3
|
Các tuyến đường giao thông nội ô
thành phố Cà Mau
|
60000
|
42325
|
|
|
60000
|
UBND TP.Cà Mau hiệp y với Sở Kế
hoạch và Đầu tư trình phân khai
|
4
|
Cầu Kiểm Lâm, huyện Phú Tân
|
|
|
2000
|
|
2000
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
5
|
Cầu Đền thờ Bác Hồ thị trấn Cái Nước,
huyện Cái Nước
|
1500
|
1500
|
487
|
|
1987
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
6
|
Cầu Trung tâm hành chính, huyện Cái Nước
|
500
|
13
|
|
487
|
13
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
IV
|
CÔNG CỘNG
|
54000
|
36915
|
0
|
551
|
53449
|
|
1
|
Khu đô thị Trung tâm Hành
chính - Chính trị tỉnh Cà Mau
|
40000
|
27417
|
|
|
40000
|
Giám đốc Sở Xây dựng
|
2
|
Đường Đinh Tiên Hoàng, thành phố Cà
Mau
|
5000
|
3246
|
|
551
|
4449
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
3
|
Hệ thống thoát nước thị trấn Sông Đốc
|
4000
|
2617
|
|
|
4000
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
4
|
Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị vùng
ĐBSCL - Tiểu dự án thành
phố Cà Mau (NUUP)
|
5000
|
3635
|
|
|
5000
|
Trưởng Ban chuẩn bị Dự án NUUP
|
V
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
14431
|
4317
|
0
|
0
|
14431
|
|
1
|
Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ
|
1131
|
361
|
|
|
1131
|
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Khu chức năng ứng dụng tiến bộ khoa
học và công nghệ tỉnh Cà Mau (giai đoạn II)
|
5500
|
2696
|
|
|
5500
|
Giám đốc Trung tâm Thông
tin và ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau
|
3
|
Nâng cấp hệ thống thiết bị công nghệ
thông tin các cơ quan Đảng tỉnh Cà Mau
|
3000
|
337
|
|
|
3000
|
Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau
|
4
|
Mua sắm triển khai
Phần mềm quản lý hồ sơ công việc liên thông giai đoạn 2
|
2600
|
861
|
|
|
2600
|
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông
|
5
|
Hội trường điện tử tỉnh Cà Mau
|
2200
|
62
|
|
|
2200
|
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông
|
VI
|
KHỐI ĐẢNG, NHÀ
NƯỚC
|
47549
|
45353
|
1000
|
509
|
48040
|
|
1
|
Trụ sở Thanh tra tỉnh Cà
Mau
|
4100
|
2998
|
|
|
4100
|
Chánh Thanh tra tỉnh Cà Mau
|
2
|
Trụ sở Đoàn đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau
|
10000
|
9988
|
|
|
10000
|
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội và Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
3
|
Kho lưu trữ Huyện ủy U Minh
|
950
|
941
|
|
9
|
941
|
Chủ tịch UBND huyện U Minh
|
4
|
Trụ sở Đội Kiểm lâm cơ
động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 1
|
3880
|
3703
|
|
|
3880
|
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm
lâm
|
5
|
Xây dựng 15 căn nhà công vụ tỉnh Cà
Mau
|
4700
|
4366
|
|
|
4700
|
Giám đốc Sở Xây dựng
|
6
|
Trụ sở các phòng, ban trực thuộc
UBND huyện Cái Nước
|
3500
|
3500
|
|
|
3500
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
7
|
Trụ sở Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
|
5000
|
4981
|
|
|
5000
|
Giám đốc Sở Tư pháp
|
8
|
Trụ sở xã Tắc Vân, thành phố Cà Mau
|
2600
|
2600
|
|
|
2600
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
9
|
Trụ sở xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời
|
2000
|
2000
|
1000
|
|
3000
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
10
|
Trụ sở xã Hòa Mỹ, huyện Cái Nước
|
4819
|
4797
|
|
|
4819
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
11
|
Trụ sở xã Khánh Hội, huyện U Minh
|
4000
|
4000
|
|
|
4000
|
Chủ tịch UBND huyện U Minh
|
12
|
Trụ sở xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân
|
2000
|
1479
|
|
500
|
1500
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
B
|
CÔNG TRÌNH
MỚI
|
18600
|
16552
|
0
|
0
|
18600
|
|
I
|
NÔNG LÂM NGHIỆP,
THỦY SẢN
|
2000
|
2000
|
0
|
0
|
2000
|
|
1
|
Xây dựng Vườn ươm giống cây lâm
nghiệp (tại Trại giống Khánh An - huyện U Minh)
|
2000
|
2000
|
|
|
2000
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
II
|
GIAO THÔNG
|
8700
|
8175
|
0
|
0
|
8700
|
|
1
|
Cầu kênh 21, Khu tái định cư Khánh
An
|
8700
|
8175
|
|
|
8700
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
III
|
KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC
|
7900
|
6377
|
0
|
0
|
7900
|
|
1
|
Sửa chữa trụ sở Ban Tổ chức Tỉnh ủy
và Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
|
3200
|
3200
|
|
|
3200
|
Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau
|
2
|
Công trình nâng cấp, sửa chữa trụ sở
Tỉnh ủy: hàng rào khu trụ sở Tỉnh uỷ (phần còn lại); san lấp cát sân vườn, xây
dựng mương cống thoát nước và làm hàng rào nội bộ; đường nội bộ
|
2000
|
2000
|
|
|
2000
|
Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau
|
3
|
Công trình nâng cấp, sửa chữa khu
nhà làm việc của bộ phận Hành chính Quản trị Văn phòng Tỉnh ủy
|
700
|
505
|
|
|
700
|
Chánh Văn phòng
Tỉnh ủy Cà Mau
|
4
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng công
trình xây dựng Cà Mau
(phần xây lắp)
|
2000
|
672
|
|
|
2000
|
Giám đốc Sở Xây dựng
|
C
|
AN NINH -
QUỐC PHÒNG
|
37000
|
22645
|
6561
|
5269
|
38292
|
|
1
|
Trụ sở Xã đội, Phường đội, Thị đội
|
20000
|
12000
|
|
|
20000
|
Chỉ huy trưởng BCH
Quân sự tỉnh Cà Mau
|
2
|
Các công trình Kế hoạch xây dựng
khu vực phòng thủ
tỉnh Cà Mau
|
5000
|
|
|
5000
|
0
|
Chỉ huy trưởng BCH Quân sự tỉnh Cà
Mau
|
3
|
Các công trình của Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
5000
|
4731
|
5269
|
269
|
10000
|
Chỉ huy trưởng BCH Quân sự tỉnh Cà
Mau
|
|
- Xây dựng phòng
học chuyên dùng trường Quân sự tỉnh Cà Mau
|
31
|
31
|
|
|
31
|
|
|
- Xây dựng Nhà đại
đội 2 Tiểu đoàn U Minh 2
|
400
|
400
|
1325
|
|
1725
|
|
|
- Xây dựng Nhà nghỉ
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau
|
1000
|
1000
|
|
|
1000
|
|
|
- Tiểu đoàn U Minh 2
(Nâng cấp mặt bằng sân, đường nhựa...)
|
2000
|
2000
|
|
|
2000
|
|
|
- Ban chỉ huy Quân
sự thành phố Cà Mau
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
- Xây dựng Bia kỷ
niệm khu căn cứ Tỉnh đội Cà Mau
|
1000
|
1000
|
3944
|
|
4944
|
|
|
- Dự phòng
|
269
|
|
|
269
|
0
|
|
4
|
Các công trình của Công an tỉnh
|
4000
|
3815
|
|
|
4000
|
Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau
|
5
|
Các công trình của BCH
Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
3000
|
2099
|
1292
|
0
|
4292
|
Chỉ huy trưởng BCH Bộ
đội Biên phòng
|
|
- Xây dựng Đại đội
huấn luyện trực thuộc BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau
|
2215
|
1326
|
|
|
2215
|
|
|
- Nhà ăn, nhà bếp
tập thể Đại đội huấn luyện trực thuộc BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh
Cà Mau
|
785
|
773
|
1292
|
|
2077
|
|
D
|
THANH TOÁN
KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG MỘT SỐ DANH MỤC KHI QUYẾT TOÁN
|
5000
|
2500
|
0
|
0
|
5000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Sở
Tài chính phân khai
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa trụ sở Ban Tổ
chức Tỉnh ủy và Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
|
691
|
409
|
|
|
691
|
Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau
|
2
|
Công trình nâng cấp, sửa chữa trụ sở
Tỉnh ủy: hàng rào khu trụ sở Tỉnh uỷ (phần còn lại); san lấp cát sân vườn,
xây dựng mương cống thoát nước và làm hàng rào nội bộ; đường nội bộ
|
1034
|
827
|
|
|
1034
|
Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng cống T23 - T17, huyện U Minh
|
1200
|
1200
|
|
|
1200
|
Giám đốc Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
E
|
TRẢ NỢ ĐẦU
TƯ LƯỚI ĐIỆN
|
2134
|
2134
|
|
|
2134
|
Giao Sở Tài chính chuyển trả
|
F
|
THÀNH LẬP
QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT
|
39866
|
39866
|
|
|
39866
|
Giao Sở Tài chính triển khai
|
G
|
ĐỐI ỨNG CÁC
DỰ ÁN CỦA ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN DO TW HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
|
15000
|
8431
|
79
|
3466
|
11613
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư đề
xuất, trình UBND tỉnh
|
1
|
Trụ sở xã Biển Bạch, huyện Thới Bình
|
3534
|
3534
|
79
|
|
3613
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình
|
2
|
Dự án đầu tư cung cấp
trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa Cà Mau
|
3000
|
2877
|
|
|
3000
|
Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
3
|
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng
năm 2102
|
2500
|
|
|
|
2500
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
4
|
Đê Biện Nhạn - Đường Hồ Chí Minh
|
1900
|
1427
|
|
|
1900
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
5
|
Đê liền ấp xã Tam Giang Tây
|
600
|
593
|
|
|
600
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
6
|
Dự phòng
|
3466
|
|
|
3466
|
0
|
|
H
|
VỐN CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ
|
10.000
|
5.503
|
1.705
|
1.150
|
10.555
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư phân khai
trình UBND tỉnh
|
I
|
NÔNG-LÂM-NGƯ-NGHIỆP
|
2.756
|
2.430
|
50
|
200
|
2.606
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
2.000
|
1.824
|
50
|
200
|
1.850
|
|
1
|
Bờ kè chống sạt lở khu dân cư thị
trấn Năm Căn
|
50
|
24
|
|
|
50
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
2
|
Bờ kè chống sạt lở khu vực chợ Tân
Tiến, huyện Đầm
Dơi
|
50
|
50
|
|
|
50
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
3
|
Bờ kè bảo vệ các khu dân cư tập trung
ven sông ở thành
phố Cà Mau
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Giám đốc Sở Nông nghỉệp & PTNT
|
4
|
Bờ kè chống sạt lở cửa biển Khai
Long, Ngọc Hiển
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
5
|
Hệ thống thủy lợi khu sản xuất nông
nghiệp ấp 9, ấp 10 huyện U Minh
|
50
|
50
|
|
|
50
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp &
PTNT
|
6
|
Dự án xây dựng hệ thống thủy lợi
tiểu vùng I - Bắc Cà Mau
|
200
|
200
|
|
|
200
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
7
|
Dự án xây dựng hệ thống thủy lợi
tiểu vùng II - Bắc Cà Mau
|
800
|
750
|
|
50
|
750
|
Giám đốc Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
8
|
Trung tâm giống thủy sản cấp I
|
150
|
|
|
150
|
0
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
9
|
Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng X - Nam
Cà Mau
|
100
|
150
|
50
|
|
150
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước
phục vụ phòng cháy, chữa cháy rừng thuộc Vườn Quốc gia U Minh hạ
|
400
|
400
|
|
|
400
|
Giám đốc Vườn Quốc gia U Minh hạ
|
|
Công trình mới
|
756
|
606
|
0
|
0
|
756
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước
ngọt trên đảo Hòn Khoai
|
500
|
500
|
|
|
500
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
2
|
Khu neo đậu trú bão cho tàu cá và
bến cá tại cửa biển Bồ Đề,
huyện Năm Căn
|
50
|
|
|
|
50
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
3
|
Bến cá cửa biển Đá Bạc, huyện Trần
Văn Thời
|
50
|
|
|
|
50
|
Giám đốc Sở Nông nghỉệp & PTNT
|
4
|
Bến cá cửa biển Rạch Tàu, huyện Ngọc
Hiển
|
50
|
|
|
|
50
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
5
|
Thanh toán chi phí chuyển giao công
nghệ, sử dụng sáng chế 5874 trong công trình xây dựng Bờ kè chống xói lở cửa
biển Vàm Đá Bạc
|
106
|
106
|
|
|
106
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
II
|
CÔNG CỘNG, CÔNG
NGHIỆP-ĐIỆN
|
828
|
501
|
0
|
0
|
828
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
578
|
501
|
0
|
0
|
578
|
|
1
|
Bờ kè chợ Thới Bình,
huyện Thới Bình
|
37
|
37
|
|
|
37
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình
|
2
|
Chi phí tư vấn lập hồ sơ xin tài trợ
"Tiểu dự án hỗ
trợ kỹ thuật Dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án thành phố Cà
Mau"
|
41
|
|
|
|
41
|
Trưởng ban chuẩn bị Dự án nâng cấp đô
thị thành phố Cà Mau
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng khu công
nghiệp Sông Đốc
|
500
|
464
|
|
|
500
|
Giám đốc Công ty Phát triển hạ tầng
KCN
|
|
Công trình mới
|
250
|
|
|
|
250
|
|
1
|
Bờ kè trước khu hành chính huyện Đầm
Dơi
|
50
|
|
|
50
|
0
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
2
|
Bờ kè ven sông Cà Mau (từ cầu Phan
Ngọc Hiển đến cống Cà Mau
|
100
|
|
|
|
100
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
3
|
Xây dựng Lò hỏa táng cho vùng đồng
bào dân tộc thiểu số
|
100
|
|
|
|
100
|
Trưởng ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
|
III
|
GIAO THÔNG
|
2.379
|
1.829
|
1.485
|
300
|
3.564
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
1.050
|
700
|
585
|
200
|
1.435
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tắc Thủ-Cơi Năm-Đá Bạc
(Tắc Thủ - Vàm Đá Bạc)
|
150
|
150
|
|
|
150
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
2
|
Xây dựng đường phía bờ nam Sông Đốc
nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa-Rạch Ráng-Sông Đốc)
|
200
|
200
|
400
|
|
600
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường U Minh -
Khánh Hội
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường Cà Mau - Đầm
Dơi
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
5
|
Xây dựng cầu Sông Đốc
|
100
|
|
|
100
|
0
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
6
|
Xây dựng đường nối các tuyến Quốc lộ
qua thành phố Cà Mau
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
7
|
Tuyến đường bờ Bắc sông Cái Đôi Vàm
|
50
|
|
|
50
|
0
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
8
|
Tuyến đường trung tâm bờ Bắc Sông
Đốc
|
50
|
50
|
|
|
50
|
Giám đốc Sở Giao thông
Vận tải
|
9
|
Đề án cầu giao thông nông thôn
|
|
|
185
|
|
185
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
10
|
Dự án đầu tư đường Vành đai khu vực
thị trấn Sông Đốc
|
50
|
|
|
50
|
0
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
11
|
Dự án đầu tư đường trục Bắc - Nam thị
trấn Sông Đốc
|
50
|
|
|
|
50
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
12
|
Tuyến đường trung tâm bờ Nam Sông Đốc
|
100
|
|
|
|
100
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
|
Công trình mới
|
1.329
|
1.129
|
900
|
100
|
2.129
|
|
1
|
Xây dựng bến phà Sông Đốc
|
79
|
79
|
|
|
79
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
2
|
Xây dựng bến phà sông
Cửa Lớn
|
50
|
50
|
|
|
50
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
3
|
Xây dựng cầu Kênh Mới và cầu
Kênh 90
|
150
|
150
|
400
|
|
550
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
4
|
Xây dựng cầu Hai Mai
|
50
|
50
|
|
|
50
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường Ranh Hạt -
Chợ Hội
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
6
|
Nạo vét kênh Ông Định
|
150
|
150
|
|
|
150
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường Thới Bình-U
Minh
|
100
|
100
|
500
|
|
600
|
Giám đốc Sở Giao thông
Vận tải
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường ô tô đến Trung tâm xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển
|
350
|
350
|
|
|
350
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
9
|
Đường nội ô thị trấn Trần Văn Thời
(đoạn từ cầu sắt cũ đến cơ
quan BCH Quân sự huyện và đấu nối tuyến Tắc Thủ-Rạch Ráng-Sông Đốc)
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường ô
tô đến Trung tâm xã Tân Thành, TP Cà Mau
|
200
|
|
|
100
|
100
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
IV
|
Y TẾ - XÃ HỘI
|
794
|
106
|
0
|
250
|
544
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
700
|
106
|
0
|
200
|
500
|
|
1
|
Trung tâm điều dưỡng người có công
|
50
|
|
|
|
50
|
Giám đốc Sở Lao động, TB và XH
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn
Quốc tại tỉnh Cà Mau
|
150
|
|
|
|
150
|
Giám đốc Sở Lao động, TB và XH
|
3
|
Nghĩa trang 10 Liệt sỹ Hòn Khoai
tỉnh Cà Mau
|
50
|
6
|
|
|
50
|
Giám đốc Sở Lao động, TB và XH
|
4
|
Đài ghi công Anh hùng liệt sỹ -
Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Cà Mau
|
50
|
|
|
|
50
|
Giám đốc Sở Lao động,
TB và XH
|
5
|
Đài tưởng niệm Anh hùng liệt sỹ
huyện Ngọc Hiển
|
100
|
|
|
100
|
0
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
6
|
Đài tưởng niệm Anh hùng liệt sỹ
huyện Phú Tân
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
7
|
Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi
chức năng tỉnh Cà Mau
|
200
|
|
|
100
|
100
|
Giám đốc Ban QLDA Văn hóa - Xã hội
|
|
Công trình mới
|
94
|
0
|
0
|
50
|
44
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế
dự phòng tỉnh Cà Mau
|
44
|
|
|
|
44
|
Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng
tỉnh
|
2
|
Mở rộng khu khám Bệnh viện đa khoa
thành phố Cà Mau
|
50
|
|
|
50
|
0
|
Chủ tịch UBND thành
phố Cà Mau
|
V
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
400
|
400
|
0
|
0
|
400
|
|
|
Công trình mới
|
400
|
400
|
0
|
0
|
400
|
|
1
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
Cà Mau (cơ sở
II)
|
400
|
400
|
|
|
400
|
Hiệu trưởng Trường Trung cấp Kinh tế
- Kỹ thuật tỉnh Cà Mau
|
VI
|
VĂN HÓA-THỂ THAO-DU
LỊCH
|
1.300
|
194
|
0
|
400
|
900
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
1.100
|
55
|
0
|
400
|
700
|
|
1
|
Khu Văn hóa Thể thao huyện Ngọc Hiển
|
400
|
|
|
100
|
300
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
2
|
Khu di tích Gốc Me
|
100
|
|
|
100
|
0
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
3
|
Dự án đầu tư tôn tạo di tích lịch sử các địa điểm thuộc xứ
ủy Nam bộ - Trung ương Cục miền
Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau
|
300
|
|
|
|
300
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
4
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh Cà Mau
|
100
|
|
|
100
|
0
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5
|
Dự án Nhà thi đấu đa năng 5000 chỗ
|
100
|
|
|
100
|
0
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
6
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
huyện Phú Tân
|
100
|
55
|
|
|
100
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
|
Công trình mới
|
200
|
139
|
0
|
0
|
200
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Đài Biểu tượng
Mũi Cà Mau
|
150
|
139
|
|
|
150
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
2
|
Khu di tích lịch sử Căn cứ Tỉnh ủy Xẻo Đước (giai đoạn 2)
|
50
|
|
|
|
50
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
VII
|
KHỐI ĐẢNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - AN NINH QUỐC
PHÒNG
|
1.543
|
43
|
170
|
0
|
1.713
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
143
|
43
|
0
|
0
|
143
|
|
1
|
Trụ sở Sở Giao thông Vận tải
|
85
|
43
|
|
|
85
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
2
|
Trụ sở Sở Công Thương
|
58
|
|
|
|
58
|
Giám đốc Sở Công Thương
|
|
Công trình mới
|
1.400
|
0
|
170
|
0
|
1.570
|
|
1
|
Trụ sở xã Trí Lực, huyện Thới Bình
|
150
|
|
|
|
150
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình
|
2
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cà Mau
|
250
|
|
|
|
250
|
Giám đốc Ban QLDA Văn hóa - Xã hội
|
3
|
Trung tâm dữ liệu của tỉnh phục vụ
lưu trữ và quản lý dữ liệu
|
50
|
|
|
|
50
|
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông
|
4
|
Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ môi
trường và Trung tâm quan trắc môi trường tỉnh Cà Mau
|
100
|
|
|
|
100
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Trụ sở xã Hòa Thành, thành phố Cà
Mau
|
150
|
|
|
|
150
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
6
|
Trụ sở xã Trần Hợi, huyện Trần Văn
Thời
|
100
|
|
|
|
100
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
7
|
Trụ sở xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi
|
150
|
|
|
|
150
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
8
|
Trụ sở xã Tân Hải, huyện Phú Tân
|
150
|
|
80
|
|
230
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
9
|
Trụ sở xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển
|
150
|
|
90
|
|
240
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
10
|
Trụ sở xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước
|
150
|
|
|
|
150
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|