|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1648/QĐ-LĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Đàm Hữu Đắc
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
1648/QĐ-LĐTBXH
|
Hà
Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG, TRUNG TÂM DẠY NGHỀ
ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TẬP TRUNG BẰNG KINH PHÍ NĂM 2010 CỦA DỰ ÁN “TĂNG CƯỜNG NĂNG
LỰC ĐÀO TẠO NGHỀ” THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐẾN
2010
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số
178/2007/NĐ-CP ngày 03/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội;
Căn cứ Quyết định số 86/2008/QĐ-TTg ngày 03/07/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dạy nghề
thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 10/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo đến năm 2010;
Căn cứ Công văn số 13352/BTC-NSNN ngày 21/9/2009 của Bộ Tài chính về kinh phí
Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2010; Công văn của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội số 3753/LĐTBXH-KHTC ngày 06/10/2009 gửi Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về phân bổ kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia, dự án lớn năm 2010
và Công văn số 4407/LĐTBXH-KHTC ngày 18/11/2009 về việc phân bổ kinh phí Chương
trình mục tiêu quốc gia và một số nhiệm vụ chi ngân sách Trung ương năm 2010;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt danh sách các trường, trung tâm dạy nghề được hỗ trợ đầu tư tập trung
bằng kinh phí năm 2010 của Dự án “Tăng cường năng lực đào tạo nghề” thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục – Đào tạo đến năm 2010 gồm:
- Trường cao đẳng nghề được ưu tiên
hỗ trợ đầu tư để trở thành trường tiếp cận trình độ dạy nghề tiên tiến của các
nước trong khu vực Đông Nam Á: 03 trường (chi tiết theo phụ lục số 01).
- Trường cao đẳng nghề, trường
trung cấp nghề được hỗ trợ đầu tư trọng điểm: 59 trường (chi tiết theo phụ
lục số 02).
- Trường cao đẳng nghề, trường
trung cấp nghề khó khăn được hỗ trợ đầu tư tập trung: 48 trường (chi tiết theo
phụ lục số 03).
- Trường cao đẳng nghề, trường
trung cấp nghề được hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất trang thiết bị để bảo đảm thực
hiện nhiệm vụ dạy nghề cho học sinh dân tộc thiểu số nội trú: 25 trường (chi
tiết theo phụ lục số 04).
- Trung tâm dạy nghề được hỗ trợ đầu
tư tập trung: 246 trung tâm (chi tiết theo phụ lục số 05)
Điều 2. Các
trường, trung tâm dạy nghề có tên trong các phụ lục kèm theo Quyết định này có
trách nhiệm quản lý và sử dụng kinh phí Dự án “Tăng cường năng lực dạy nghề”
được phân bổ theo đúng hướng dẫn tại Thông tư số 90/2008/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày
16/10/2008 của liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho các Quyết định số
107/QĐ-LĐTBXH ngày 20/01/2006, Quyết định số 1903/QĐ-LĐTBXH ngày 15/12/2006,
Quyết định số 905/QĐ-LĐTBXH ngày 03/7/2006, Quyết định số 1865/QĐ-BLĐTBXH ngày
12/12/2007, Quyết định số 291/QĐ-BLĐTBXH ngày 3/3/2008, Quyết định số
1728/QĐ-LĐTBXH ngày 02/12/2008, quyết định số 1729/QĐ-LĐTBXH ngày 02/12/2008
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt, điều
chỉnh, bổ sung danh sách các trường, trung tâm dạy nghề được hỗ trợ đầu tư tập
trung bằng kinh phí của Dự án “Tăng cường năng lực đào tạo nghề” thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia Giáo dục – Đào tạo đến năm 2010.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch –
Tài chính, Hiệu trưởng các trường, Giám đốc các trung tâm dạy nghề có tên tại
Điều 1 và các Bộ, ngành, Tổng công ty nhà nước, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu VP, TCDN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG THƯỜNG TRỰC
Đàm Hữu Đắc
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ
ĐẦU TƯ ĐỂ TIẾP CẬN TRÌNH ĐỘ DẠY NGHỀ CỦA CÁC NƯỚC TRONG KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
(kèm theo Quyết định số 1648/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2009)
THUỘC
BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
|
STT
|
TRƯỜNG
ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
|
Bộ Quốc phòng
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề số 8
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật
Công nghệ
|
3
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật
Công nghệ Dung Quất
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ, TRƯỜNG TRUNG CẤP
NGHỀ ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐẦU TƯ TRỌNG ĐIỂM
(Kèm theo Quyết định số 1648/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2009)
THUỘC
BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
|
STT
|
CÁC
TRƯỜNG ĐƯỢC HỖ TRỢ
|
STT
|
CÁC
TRƯỜNG ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
Bộ Giao thông vận tải
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Giao thông
vận tải TW II
|
|
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Giao thông
vận tải TW III
|
|
|
3
|
Trường Cao đẳng nghề Hàng hải Tp Hồ
Chí Minh
|
|
|
Bộ Công thương
|
4
|
Trường Cao đẳng nghề Thương mại
|
|
|
Bộ Xây dựng
|
5
|
Trường Cao đẳng nghề Cơ giới cơ
khí xây dựng Việt Xô số 1
|
|
|
Bộ Y tế
|
6
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật
thiết bị Y tế
|
|
|
Bộ Quốc phòng
|
7
|
Trường Cao đẳng nghề số 3
|
|
|
8
|
Trường Trung cấp nghề số 1
|
|
|
9
|
Trường Trung cấp nghề số 4
|
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
10
|
Trường Cao đẳng nghề Cơ điện –
Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ
|
|
|
11
|
Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Xây
dựng Tam Điệp
|
|
|
12
|
Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Phú Thọ
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Phú
Thọ
|
13
|
Trường Cao đẳng nghề Cơ khí nông
nghiệp
|
|
|
14
|
Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Hà Nội
|
|
|
15
|
Trường Cao đẳng nghề Cơ giới Ninh
|
|
|
16
|
Trường Cao đẳng nghề Thủy sản
Miền Bắc
|
|
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội
|
17
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật
công nghệ Tp HCM
|
|
|
Bộ VH-TT-DL
|
18
|
Trường Cao đẳng nghề Du lịch Hải
Phòng
|
|
|
19
|
Trường Cao đẳng nghề Du lịch Thừa
Thiên Huế
|
|
|
20
|
Trường Cao đẳng nghề Du lịch Bà
Rịa – Vũng Tàu
|
|
|
Tổng LĐLĐ VN
|
21
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Hà
Tĩnh
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Hà
Tĩnh
|
22
|
Trường Cao đẳng nghề Đồng Khởi
(Bến Tre)
|
|
|
Liên minh HTX Việt Nam
|
23
|
Trường Cao đẳng nghề Thủ công mỹ
nghệ
|
|
|
Tuyên Quang
|
24
|
Trường Trung cấp nghề Tuyên Quang
|
3
|
Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ
Tuyên Quang
|
Lạng Sơn
|
25
|
Trường Trung cấp nghề Việt – Đức
Lạng Sơn
|
|
|
Yên Bái
|
26
|
Trường Cao đẳng nghề Tỉnh Yên Bái
|
4
|
Trường Trung cấp nghề Tỉnh Yên
Bái
|
Phú Thọ
|
27
|
Trường Cao đẳng nghề Phú Thọ
|
|
|
Bắc Giang
|
28
|
Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang
|
|
|
Hà Nội
|
29
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp
Hà Nội
|
|
|
30
|
Trường Trung cấp nghề KTNV GTVT
Hà Nội
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
31
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Đức
Vĩnh Phúc
|
|
|
Hải Dương
|
32
|
Trường Cao đẳng nghề Hải Dương
|
|
|
Hưng Yên
|
33
|
Trường Trung cấp nghề Hưng Yên
|
|
|
Bắc Ninh
|
34
|
Trường Trung cấp nghề Bắc Ninh
|
|
|
Hà Nam
|
35
|
Trường Cao đẳng nghề Hà Nam
|
|
|
Nam Định
|
36
|
Trường Cao đẳng nghề Nam Định
|
5
|
Trường Cao đẳng nghề Nam Định
|
Nghệ An
|
37
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật
Việt Đức Nghệ An
|
|
|
Hà Tĩnh
|
38
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Đức Hà
Tĩnh
|
|
|
39
|
Trường Trung cấp nghề Hà Tĩnh
|
|
|
Quảng Trị
|
40
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Quảng
Trị
|
|
|
Thừa Thiên Huế
|
41
|
Trường Trung cấp nghề Thừa Thiên
Huế
|
|
|
Khánh Hòa
|
42
|
Trường Cao đẳng nghề Nha Trang
|
|
|
Quảng Nam
|
43
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Quảng Nam
|
|
|
Bình Định
|
44
|
Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn
|
|
|
Phú Yên
|
45
|
Trường Cao đẳng nghề Phú Yên
|
|
|
Ninh Thuận
|
46
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Ninh
Thuận
|
6
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Ninh
Thuận
|
Bình Thuận
|
47
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Bình
Thuận
|
|
|
Đăk Lăk
|
48
|
Trường Trung cấp nghề Cơ điện
Đắk Lắk
|
|
|
Gia Lai
|
49
|
Trường Trung cấp nghề Tỉnh Gia
Lai
|
|
|
Tp HCM
|
50
|
Trường Cao đẳng nghề Tp Hồ Chí
Minh
|
|
|
Bình Dương
|
51
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
|
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
52
|
Trường Trung cấp nghề Tỉnh Bà Rịa
Vũng Tàu
|
|
|
Long An
|
53
|
Trường Cao đẳng nghề Tỉnh Long An
|
7
|
Trường Cao đẳng nghề Tỉnh Long An
|
An Giang
|
54
|
Trường Cao đẳng nghề An Giang
|
|
|
Đồng Tháp
|
55
|
Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp
|
|
|
Tiền Giang
|
56
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Tiền
Giang
|
|
|
Kiên Giang
|
57
|
Trường Trung cấp nghề Tỉnh Kiên
Giang
|
|
|
Vĩnh Long
|
58
|
Trường Trung cấp nghề Tỉnh Vĩnh
Long
|
|
|
Bến Tre
|
59
|
Trường Trung cấp nghề Bến Tre
|
8
|
Trường Trung cấp nghề Bến Tre
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ, TRƯỜNG TRUNG CẤP
NGHỀ KHÓ KHĂN ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐẦU TƯ TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 1648/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2009)
THUỘC
BỘ NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
|
STT
|
TRƯỜNG
ĐƯỢC HỖ TRỢ, ĐẦU TƯ
|
STT
|
TRƯỜNG
ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
Bộ Quốc phòng
|
1
|
Trường Trung cấp nghề số 18
|
1
|
Trường Trung cấp nghề số 18
|
2
|
Trường Trung cấp nghề số 2
|
|
|
3
|
Trường Trung cấp nghề số 14
|
2
|
Trường Trung cấp nghề số 14
|
4
|
Trường Trung cấp nghề số 15 (Gia
Lai)
|
|
|
Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam
|
5
|
Trường Trung cấp nghề số 9 (Quảng
Bình)
|
|
|
6
|
Trường Trung cấp nghề số 8 (Nam Định)
|
|
|
7
|
Trường Trung cấp nghề Công đoàn
Việt Nam
|
|
|
8
|
Trường Trung cấp nghề Kinh tế -
Kỹ thuật Hà Nam
|
|
|
9
|
Trường Trung cấp nghề
Kinh tế Kỹ thuật Bắc Ninh
|
3
|
Trường Trung cấp nghề Kinh tế Kỹ
thuật Bắc Ninh
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
10
|
Trường Cao đẳng nghề cơ điện Tây
Bắc (Hòa Bình)
|
|
|
Hội cựu chiến binh Việt Nam
|
11
|
Trường Trung cấp nghề Hội cựu
chiến binh Việt Nam
|
|
|
Quảng Ninh
|
12
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông
cơ điện
|
|
|
Bắc Kạn
|
13
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Bắc
Kạn
|
|
|
Thái Nguyên
|
14
|
Trường Trung cấp nghề Nam Thái
Nguyên
|
4
|
Trường Trung cấp nghề Nam Thái
Nguyên
|
Hải Phòng
|
15
|
Trường Trung cấp nghề người tàn
tật Hải Phòng
|
5
|
Trường Trung cấp nghề người tàn
tật Hải Phòng
|
Bắc Ninh
|
16
|
Trường Trung cấp nghề kinh tế -
kỹ thuật huyện Thuận Thành
|
|
|
Hà Nội
|
17
|
Trường Trung cấp nghề số 1
|
|
|
18
|
Trường Trung cấp nghề tổng hợp Hà
Nội
|
|
|
Nam Định
|
19
|
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật
Công nghiệp Tỉnh Nam Định
|
|
|
20
|
Trường Trung cấp nghề Thương mại
Du lịch
|
6
|
Trường Trung cấp nghề Thương mại
Du lịch
|
Thái Bình
|
21
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Thái
Bình
|
|
|
22
|
Trường Trung cấp nghề người tàn
tật Thái Bình
|
7
|
Trường Trung cấp nghề người tàn
tật Thái Bình
|
Thanh Hóa
|
23
|
Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ
|
8
|
Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ
|
24
|
Trường Trung cấp nghề TM-DL Thanh
Hóa
|
|
|
25
|
Trường Trung cấp nghề phát thanh
truyền hình Thanh Hóa
|
|
|
Nghệ An
|
26
|
Trường Cao đẳng nghề Du lịch
thương mại Nghệ An
|
|
|
27
|
Trường Trung cấp nghề Kinh tế kỹ
thuật Miền Tây
|
|
|
28
|
Trường Trung cấp nghề kinh tế -
kỹ thuật Bắc Nghệ An (Quỳnh Lưu)
|
|
|
Hà Tĩnh
|
29
|
Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ Hà
Tĩnh
|
|
|
Khánh Hòa
|
30
|
Trường Trung cấp nghề Ninh Hòa
|
|
|
31
|
Trường Trung cấp nghề Cam Ranh
|
|
|
Lâm Đồng
|
32
|
Trường Trung cấp nghề Bảo Lộc
|
|
|
33
|
Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt
|
|
|
Tây Ninh
|
34
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Tây
Ninh
|
|
|
Đồng Nai
|
35
|
Trường Trung cấp nghề khu vực
Long Thành – Nhơn Trạch
|
|
|
Bình Phước
|
36
|
Trường Trung cấp nghề Tôn Đức
Thắng tỉnh Bình Phước
|
9
|
Trường Trung cấp nghề Tôn Đức
Thắng tỉnh Bình Phước
|
Long An
|
37
|
Trường Trung cấp nghề Đồng Tháp
Mười
|
10
|
Trường Trung cấp nghề Đồng Tháp
Mười
|
Hậu Giang
|
38
|
Trường Trung cấp nghề Ngã Bảy
(Hậu Giang)
|
11
|
Trường Trung cấp nghề Ngã Bảy
(Hậu Giang)
|
39
|
Trường Trung cấp nghề Hậu Giang
|
|
|
Bạc Liêu
|
40
|
Trường Trung cấp nghề Bạc Liêu
|
12
|
Trường Trung cấp nghề Bạc Liêu
|
41
|
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật
Công nghệ Bạc Liêu
|
|
|
Tiền Giang
|
42
|
Trường Trung cấp nghề khu vực Gò
Công
|
|
|
43
|
Trường Trung cấp nghề khu vực Cai
Lậy
|
13
|
Trường Trung cấp nghề Cai Lậy
|
An Giang
|
44
|
Trường Trung cấp nghề Châu Đốc
|
|
|
Cần Thơ
|
45
|
Trường Trung cấp nghề Thới Lai
|
14
|
Trường Trung cấp nghề Thới Lai
|
Đồng Tháp
|
46
|
Trường Trung cấp nghề Hồng Ngự
|
15
|
Trường Trung cấp nghề Hồng Ngự
|
47
|
Trường Trung cấp nghề Tháp Mười
|
16
|
Trường Trung cấp nghề Tháp Mười
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ, TRƯỜNG TRUNG CẤP
NGHỀ ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐỂ TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC DẠY NGHỀ CHO HỌC SINH DÂN TỘC
THIỂU SỐ NỘI TRÚ
(Kèm theo Quyết định số 1648/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2009)
THUỘC
ĐỊA PHƯƠNG
|
STT
|
TRƯỜNG
ĐƯỢC HỖ TRỢ, ĐẦU TƯ
|
STT
|
TRƯỜNG
ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
Hà Giang
|
1
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Hà
Giang
|
1
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Hà
Giang
|
Cao Bằng
|
2
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Cao
Bằng
|
2
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Cao
Bằng
|
Lào Cai
|
3
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Lào
Cai
|
7
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Lào
Cai
|
Phú Thọ
|
4
|
Trường Trung cấp nghề dân tộc nội
trú Phú Thọ
|
9
|
Trường Trung cấp nghề dân tộc nội
trú Phú Thọ
|
Bắc Giang
|
5
|
Trường Trung cấp nghề Miền Núi
Bắc Giang
|
8
|
Trường Trung cấp nghề Miền Núi
Bắc Giang
|
Hòa Bình
|
6
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Hòa
Bình
|
3
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Hòa
Bình
|
Sơn La
|
7
|
Trường Trung cấp nghề Tỉnh Sơn La
|
4
|
Trường Trung cấp nghề Tỉnh Sơn La
|
Điện Biên
|
8
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Điện
Biên
|
5
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Điện
Biên
|
Lai Châu
|
9
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Lai Châu
|
6
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Lai Châu
|
Ninh Bình
|
10
|
Trường Trung cấp nghề Nho Quan
|
10
|
Trường Trung cấp nghề Nho Quan
|
Thanh Hóa
|
11
|
Trường Trung cấp nghề Miền Núi
Thanh Hóa
|
11
|
Trường Trung cấp nghề Miền Núi
Thanh Hóa
|
Nghệ An
|
12
|
Trường Trung cấp nghề dân tộc
miền núi Nghệ An
|
|
|
Quảng Ngãi
|
13
|
Trường Trung cấp nghề Đức Phổ
|
12
|
Trường Trung cấp nghề Đức Phổ
|
14
|
Trường Trung cấp nghề Quảng Ngãi
|
13
|
Trường Trung cấp nghề Quảng Ngãi
|
Quảng Nam
|
15
|
Trường Trung cấp nghề Bắc Quảng Nam
|
14
|
Trường Trung cấp nghề Bắc Quảng Nam
|
16
|
Trường Trung cấp nghề Nam Quảng Nam
|
15
|
Trường Trung cấp nghề Nam Quảng Nam
|
17
|
Trường Trung cấp nghề thanh niên
dân tộc miền núi
|
16
|
Trường Trung cấp nghề thanh niên
dân tộc miền núi
|
Phú Yên
|
18
|
Trường Trung cấp nghề Thanh niên
dân tộc miền núi
|
17
|
Trường Trung cấp nghề Thanh niên
dân tộc miền núi
|
Đắk Nông
|
19
|
Trường Trung cấp nghề Thanh niên
dân tộc tỉnh Đắk Nông
|
18
|
Trường Trung cấp nghề Thanh niên
dân tộc tỉnh Đắk Nông
|
Gia Lai
|
20
|
Trường Trung cấp nghề An Khê
|
19
|
Trường Trung cấp nghề An Khê
|
21
|
Trường Trung cấp nghề Ayun Pa
|
20
|
Trường Trung cấp nghề Ayun Pa
|
Kon Tum
|
22
|
Trường Trung cấp nghề Tỉnh Kon
Tum
|
21
|
Trường Trung cấp nghề Tỉnh Kon
Tum
|
Sóc Trăng
|
23
|
Trường Cao đẳng nghề Sóc Trăng
|
22
|
Trường Cao đẳng nghề Sóc Trăng
|
Trà Vinh
|
24
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Trà
Vinh
|
|
|
An Giang
|
25
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội
trú Tri Tôn
|
23
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội
trú An Giang
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH SÁCH TRUNG TÂM DẠY NGHỀ ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐẦU
TƯ TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 1648/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2009)
ĐỊA
PHƯƠNG
|
TT
|
TRUNG
TÂM DẠY NGHỀ ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
|
TT
|
TRUNG
TÂM DẠY NGHỀ ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
Đông Bắc
|
|
|
|
|
Hà Giang
|
1
|
TTDN huyện Bắc Quang
|
1
|
TTDN huyện Bắc Quang
|
2
|
TTDN huyện Vị Xuyên
|
2
|
TTDN huyện Vị Xuyên
|
3
|
TTDN huyện Bắc Mê
|
3
|
TTDN huyện Bắc Mê
|
4
|
TTDN huyện Quang Bình
|
4
|
TTDN huyện Quang Bình
|
Cao Bằng
|
5
|
TTDN Cụm huyện Miền Đông
|
5
|
TTDN Cụm huyện Miền Đông
|
Lạng Sơn
|
6
|
TTDN huyện Lộc Bình
|
|
|
7
|
TTDN Bắc Sơn
|
|
|
8
|
TTDN huyện Hữu Lũng
|
|
|
9
|
TTDN huyện Chi Lăng
|
|
|
10
|
TTDN huyện Văn Quan
|
6
|
TTDN huyện Văn Quan
|
11
|
TTDN huyện Văn Lãng
|
7
|
TTDN huyện Văn Lãng
|
Lào Cai
|
12
|
TTDN huyện Bảo Thắng
|
8
|
TTDN huyện Bảo Thắng
|
13
|
TTDN huyện Văn Bàn
|
9
|
TTDN huyện Văn Bàn
|
14
|
TTDN huyện Bảo Yên
|
10
|
TTDN huyện Bảo Yên
|
15
|
TTDN huyện Bát Xát
|
11
|
TTDN huyện Bát Xát
|
Yên Bái
|
16
|
TTDN Lục Yên
|
12
|
TTDN Lục Yên
|
17
|
TTDN Nghĩa Lộ
|
13
|
TTDN Nghĩa Lộ
|
18
|
TTDN Yên Bình
|
14
|
TTDN Yên Bình
|
19
|
TTDN Văn Yên
|
15
|
TTDN Văn Yên
|
20
|
TTDN huyện Văn Chấn
|
16
|
TTDN huyện Văn Chấn
|
Thái Nguyên
|
21
|
TTDN Thái Nguyên
|
17
|
TTDN Thái Nguyên
|
22
|
TTDN Đại Từ
|
|
|
23
|
TTDN huyện Đồng Hỷ
|
|
|
24
|
TTDN Thị xã Sông Công
|
|
|
25
|
TTDN huyện Định Hóa
|
18
|
TTDN huyện Định Hóa
|
Bắc Kạn
|
26
|
TTDN huyện Chợ Đồn
|
19
|
TTDN huyện Chợ Đồn
|
27
|
TTDN huyện Chợ Mới
|
20
|
TTDN huyện Chợ Mới
|
28
|
TTDN Na Rì
|
|
|
Phú Thọ
|
29
|
TTDN huyện Hạ Hòa
|
21
|
TTDN huyện Hạ Hòa
|
30
|
TTDN huyện Yên Lập
|
|
|
31
|
TTDN huyện Phong Châu
|
|
|
Bắc Giang
|
32
|
TTDN huyện Tân Uyên
|
|
|
33
|
TTDN & GDTX Lục Ngạn
|
22
|
TTDN & GDTX Lục Ngạn
|
34
|
TTDN Bắc Giang
|
|
|
35
|
TTDN Hiệp Hòa
|
|
|
Tuyên Quang
|
36
|
TTDN Yên Sơn
|
|
|
37
|
TTDN Sơn Dương
|
|
|
Tây Bắc
|
|
|
|
|
Hòa Bình
|
38
|
TTDN Lương Sơn
|
|
|
39
|
TTDN Lạc Thủy
|
23
|
TTDN Lạc Thủy
|
40
|
TTDN huyện Lạc Sơn
|
|
|
41
|
TTDN huyện Cao Phong
|
24
|
TTDN huyện Cao Phong
|
42
|
TTDN Hòa Bình
|
25
|
TTDN Hòa Bình
|
43
|
TTDN & GTVT Bộ Chỉ huy Quân
sự
|
26
|
TTDN & GTVT Bộ Chỉ huy Quân
sự Tỉnh
|
Sơn La
|
44
|
TTDN huyện Mộc Châu
|
27
|
TTDN huyện Mộc Châu
|
Điện Biên
|
45
|
TTDN huyện Tuần Giáo
|
28
|
TTDN huyện Tuần Giáo
|
46
|
TTDN huyện Mường Lay
|
29
|
TTDN huyện Mường Lay
|
Lai Châu
|
47
|
TTDN>VL (Hội nông dân)
|
|
|
Đồng bằng Sông Hồng
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
48
|
TT quản lý dạy nghề và GQVL số I
Hà Nội
|
|
|
49
|
TTDN huyện Thanh Trì
|
|
|
50
|
TTDN Thạch Thất
|
|
|
51
|
TTDN Ứng Hòa
|
|
|
52
|
TTDN Hoài Đức
|
|
|
Hải Phòng
|
53
|
TTDN huyện Thủy Nguyên
|
|
|
54
|
TTDN huyện An Lão
|
|
|
55
|
TTDN huyện Vĩnh Bảo
|
|
|
56
|
TTDN huyện Kiến Thụy
|
|
|
57
|
TTDN Quận Hải An
|
|
|
58
|
TTDN hội LHPN Tp Hải Phòng
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
59
|
TTDN Vĩnh Tường
|
|
|
60
|
TTDN Lập Thạch
|
|
|
Bắc Ninh
|
61
|
TTDN thị xã Bắc Ninh
|
|
|
62
|
TTDN huyện Yên Phong
|
|
|
63
|
TTDN huyện Tiên Du
|
|
|
Hà Nam
|
64
|
TTDN huyện Thanh Liêm
|
|
|
65
|
TTDN huyện Lý Nhân
|
|
|
66
|
TTDN huyện Bình Lục
|
|
|
67
|
TTDN huyện Kim Bảng
|
|
|
68
|
TTDN huyện Duy Tiên
|
|
|
Nam Định
|
69
|
TTDN huyện Nghĩa Hưng
|
|
|
70
|
TTDN huyện Hải Hậu
|
|
|
71
|
TTDN huyện Xuân Trường
|
|
|
72
|
TTDN huyện Mỹ Lộc
|
|
|
Ninh Bình
|
73
|
TTDN thị xã Ninh Bình
|
|
|
74
|
TTDN huyện Kim Sơn
|
|
|
75
|
TTDN huyện Yên Mô
|
|
|
76
|
TTDN Tam Điệp
|
30
|
TTDN Tam Điệp
|
77
|
TTDN huyện Yên Khánh
|
|
|
Thái Bình
|
78
|
TTDN huyện Quỳnh Phụ
|
|
|
79
|
TTDN huyện Vũ Thư
|
31
|
TTDN huyện Vũ Thư
|
80
|
TTDN huyện Kiến Xương
|
32
|
TTDN huyện Kiến Xương
|
81
|
TTDN huyện Thái Thụy
|
|
|
Hải Dương
|
82
|
TTKTTHHN dạy nghề Ninh Giang
|
|
|
83
|
TTDN huyện Cẩm Giàng
|
33
|
TTDN huyện Cẩm Giàng
|
84
|
TTDN huyện Kinh Môn
|
34
|
TTDN huyện Kinh Môn
|
85
|
TTDN huyện Thanh Miện
|
35
|
TTDN huyện Thanh Miện
|
86
|
TTDN Phụ nữ
|
36
|
TTDN Phụ nữ
|
87
|
TTDN>VL Liên đoàn lao động
tỉnh
|
|
|
Hưng Yên
|
88
|
TTDN huyện Tiên Lữ
|
|
|
89
|
TTDN huyện Phủ Cừ
|
|
|
90
|
TTDN huyện Ân Thi
|
|
|
91
|
TTDN huyện Kim Động
|
|
|
Bắc Trung Bộ
|
|
|
|
|
Thanh Hóa
|
92
|
TTDN huyện Cẩm Thủy
|
|
|
93
|
TTDN Nga Sơn
|
|
|
94
|
TTDN huyện Hậu Lộc
|
|
|
95
|
TTDN huyện Thạch Thành
|
37
|
TTDN huyện Thạch Thành
|
96
|
TTDN huyện Vĩnh Lộc
|
|
|
97
|
TTDN Nông Cống
|
38
|
TTDN Nông Cống
|
Nghệ An
|
98
|
TTDN Diễn Châu
|
|
|
Hà Tĩnh
|
99
|
TTDN huyện Đức Thọ
|
39
|
TTDN huyện Đức Thọ
|
100
|
TTDN huyện Thạch Hà
|
|
|
101
|
TTDN huyện Hương Khê
|
|
|
102
|
TTDN cho người tàn tật Hà Tĩnh
|
|
|
103
|
TTDN huyện Kỳ Anh
|
40
|
TTDN huyện Kỳ Anh
|
104
|
TTDN Hương Sơn
|
41
|
TTDN Hương Sơn
|
Quảng Bình
|
105
|
TTDN huyện Lệ Thủy
|
42
|
TTDN huyện Lệ Thủy
|
106
|
TTDN huyện Tuyên Hóa
|
43
|
TTDN huyện Tuyên Hóa
|
107
|
TTDN huyện Quảng Trạch
|
|
|
108
|
TTDN tổng hợp huyện Minh Hóa
|
|
|
109
|
TTDN Hội LHPN tỉnh Quảng Bình
|
|
|
Quảng Trị
|
110
|
TTDN huyện Hải Lăng
|
44
|
TTDN huyện Hải Lăng
|
111
|
TTDN Quảng Trị
|
|
|
112
|
TTDN huyện Vĩnh Linh
|
|
|
113
|
TTDN tổng hợp huyện Cam Lộ
|
45
|
TTDN tổng hợp huyện Cam Lộ
|
114
|
TTDN tổng hợp huyện Triệu Phong
|
46
|
TTDN tổng hợp huyện Triệu Phong
|
115
|
TTDN tổng hợp huyện Gio Linh
|
|
|
Thừa Thiên Huế
|
116
|
TTDN huyện Quảng Điền
|
|
|
Duyên hải miền nam
|
|
|
|
|
Đà Nẵng
|
117
|
TT đào tạo nghề Liên Chiểu
|
|
|
118
|
TTDN Quận Thanh Khê
|
|
|
Khánh Hòa
|
119
|
TTDN Khánh Sơn
|
|
|
120
|
TTDN Khánh Vĩnh
|
|
|
121
|
TTDN Cam Lâm
|
|
|
Bình Định
|
122
|
TTDN An Nhơn
|
|
|
123
|
TTDN Phù Mỹ
|
|
|
124
|
TTDN Tây Sơn
|
47
|
TTDN Tây Sơn
|
125
|
TTDN Phụ nữ
|
|
|
Phú Yên
|
126
|
TTDN Tây Hòa
|
|
|
127
|
TTDN Phú Hòa
|
|
|
128
|
TTDN huyện Tuy An
|
|
|
129
|
TTDN huyện Sông Cầu
|
|
|
130
|
TTDN Sông Hinh
|
|
|
131
|
TTDN Đồng Xuân
|
|
|
Ninh Thuận
|
132
|
TTDN Ninh Phước
|
|
|
133
|
TTDN huyện Ninh Sơn
|
48
|
TTDN huyện Ninh Sơn
|
134
|
TTDN huyện Ninh Hải
|
|
|
Bình Thuận
|
135
|
TTDN Hàm Thuận Bắc
|
|
|
136
|
TTDN huyện Bắc Bình
|
|
|
137
|
TTDN Phú Quý
|
49
|
TTDN Phú Quý
|
138
|
TTDN huyện Đức Linh
|
|
|
139
|
TTDN huyện Hàm Thuận Nam
|
|
|
140
|
TTDN huyện Tánh Linh
|
|
|
141
|
TTDN Hàm Tân
|
|
|
Tây Nguyên
|
|
|
|
|
Đắk Lắk
|
142
|
TTDN huyện Krông Búk
|
|
|
143
|
TTDN huyện Eakar
|
|
|
144
|
TTDN huyện Krông ANa
|
50
|
TTDN huyện Krông ANa
|
145
|
TTDN Ea H’Leo
|
|
|
146
|
TTDN Ea Súp
|
51
|
TTDN Ea Súp
|
147
|
TTDN Krông Năng
|
|
|
Kon Tum
|
148
|
TTDN Kon Đào
|
52
|
TTDN Kon Đào
|
149
|
TTDN Măng Đen
|
53
|
TTDN Măng Đen
|
Lâm Đồng
|
150
|
TTDN Đạ Huoai
|
|
|
151
|
TTDN Di Linh
|
54
|
TTDN Di Linh
|
152
|
TTDN Đơn Dương
|
55
|
TTDN Đơn Dương
|
153
|
TTDN Lâm Hà
|
|
|
154
|
TTDN Bảo Lâm
|
|
|
Đông Nam Bộ
|
|
|
|
|
Tp Hồ Chí Minh
|
155
|
TTDN Quận 9
|
|
|
156
|
TTDN huyện Nhà Bè
|
|
|
157
|
TTDN GDLĐ và xã hội Phước Bình
|
|
|
158
|
TTDN Quận 4
|
|
|
Đồng Nai
|
159
|
TTDN Trảng Bom
|
|
|
160
|
TTDN Huyện Định Quán
|
|
|
161
|
TTDN huyện Xuân Lộc
|
|
|
162
|
TTDN huyện Long Khánh
|
|
|
163
|
TTDN Tân Phú
|
|
|
164
|
TTDN Thống nhất
|
|
|
165
|
TTDN Vĩnh Cửu
|
|
|
Bình Dương
|
166
|
TTDN huyện Dầu Tiếng
|
|
|
167
|
TTDN Thị xã Thủ Dầu 1
|
|
|
168
|
TTDN huyện Tân Uyên
|
|
|
169
|
TTDN huyện Bến Cát
|
|
|
Bà Rịa – Vũng Tàu
|
170
|
TTDN huyện Côn Đảo
|
56
|
TTDN huyện Côn Đảo
|
Bình Phước
|
171
|
TTDN huyện Chơn Thành
|
|
|
172
|
TTDN huyện Bình Long
|
|
|
173
|
TTDN Bù Đăng
|
|
|
174
|
TTDN huyện Phước Long
|
|
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
|
|
|
|
Long An
|
175
|
TTDN huyện Đức Huệ
|
57
|
TTDN huyện Đức Huệ
|
176
|
TTDN huyện Vĩnh Hưng
|
58
|
TTDN huyện Vĩnh Hưng
|
Tiền Giang
|
177
|
TTDN Tân Phước
|
|
|
178
|
TTDN Châu Thành
|
|
|
179
|
TTDN huyện Chợ Gạo
|
|
|
180
|
TTDN huyện Gò Công Đông
|
|
|
181
|
TTDN Cái Bè
|
|
|
182
|
TTDN Gò Công Tây
|
|
|
Vĩnh Long
|
183
|
TTDN huyện Trà Ôn
|
|
|
184
|
TTDN Vũng Liêm
|
|
|
185
|
TTDN Tam Bình
|
|
|
186
|
TTDN huyện Mang Thít
|
|
|
187
|
TTDN huyện Bình Minh
|
|
|
188
|
TTDN huyện Long Hồ
|
|
|
Cần Thơ
|
189
|
TTDN huyện Vĩnh Thạnh
|
59
|
TTDN huyện Vĩnh Thạnh
|
190
|
TTDN huyện Phong Điền
|
|
|
191
|
TTDN huyện Thốt Nốt
|
|
|
Hậu Giang
|
192
|
TTDN Long Mỹ
|
|
|
193
|
TTDN Châu Thành A
|
|
|
194
|
TTDN huyện Châu Thành
|
|
|
195
|
TTDN huyện Phụng Hiệp
|
60
|
TTDN huyện Phụng Hiệp
|
196
|
TTDN huyện Vị Thủy
|
|
|
Bến Tre
|
197
|
TTDN huyện Châu Thành
|
|
|
198
|
TTDN huyện Thạnh Phú
|
|
|
199
|
TTDN Chợ Lách
|
61
|
TTDN Chợ Lách
|
200
|
TTDN Mỏ Cày
|
62
|
TTDN Mỏ Cày
|
201
|
TTDN Bình Đại
|
|
|
202
|
TTDN Giồng Trôm
|
|
|
203
|
TTDN huyện Ba Tri
|
|
|
Trà Vinh
|
204
|
TTDN huyện Càng Long
|
|
|
205
|
TTDN huyện Cầu Kè
|
|
|
206
|
TTDN huyện Duyên Hải
|
63
|
TTDN huyện Duyên Hải
|
207
|
TTDN huyện Châu Thành
|
|
|
208
|
TTDN huyện Trà Cú
|
|
|
209
|
TTDN huyện Cầu Ngang
|
|
|
210
|
TTDN Tiểu Cần
|
|
|
Sóc Trăng
|
211
|
TTDN huyện Long Phú
|
|
|
212
|
TTDN huyện Mỹ Tú
|
|
|
213
|
TTDN huyện Cù Lao Dung
|
64
|
TTDN huyện Cù Lao Dung
|
214
|
TTDN huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
215
|
TTDN Vĩnh Châu
|
65
|
TTDN Vĩnh Châu
|
216
|
TTDN Thạch Trị
|
|
|
217
|
TTDN Châu Thành
|
|
|
218
|
TTDN Ngã Năm
|
|
|
An Giang
|
219
|
TTDN huyện Tân Châu
|
|
|
220
|
TTDN huyện Chợ Mới
|
|
|
221
|
TTDN huyện Thoại Sơn
|
|
|
222
|
TTDN Phú Tân
|
|
|
223
|
TTDN Châu Thành
|
|
|
224
|
TTDN Tịnh Biên
|
|
|
225
|
TTDN huyện An Phú
|
|
|
226
|
TTDN huyện Châu Phú
|
|
|
Đồng Tháp
|
227
|
TTDN huyện Thanh Bình
|
66
|
TTDN huyện Thanh Bình
|
228
|
TTDN huyện Cao Lãnh
|
67
|
TTDN huyện Cao Lãnh
|
229
|
TTDN huyện Tam Nông
|
|
|
230
|
TTDN huyện Lấp Vò
|
68
|
TTDN huyện Lấp Vò
|
Kiên Giang
|
231
|
TTDN Tứ Giác Long Xuyên
|
|
|
232
|
TTDN Bán đảo Cà Mau
|
69
|
TTDN Bán đảo Cà Mau
|
233
|
TTDN U Minh Thượng
|
70
|
TTDN U Minh Thượng
|
234
|
TTDN Tân Hiệp
|
|
|
Bạc Liêu
|
235
|
TTDN huyện Đông Hải
|
|
|
236
|
TTDN huyện Vĩnh Lợi
|
|
|
237
|
TTDN huyện Hồng Dân
|
|
|
238
|
TTDN huyện Hòa Bình
|
|
|
239
|
TTDN huyện Giá Rai
|
|
|
240
|
TTDN huyện Phước Long
|
|
|
Cà Mau
|
241
|
TTDN huyện Trần Văn Thời
|
|
|
242
|
TTDN huyện Đầm Dơi
|
71
|
TTDN huyện Đầm Dơi
|
243
|
TTDN huyện Thới Bình
|
|
|
244
|
TTDN huyện U Minh
|
|
|
245
|
TTDN huyện Phú Tân
|
|
|
246
|
TTDN Năm Căn
|
72
|
TTDN Năm Căn
|
247
|
TTDN huyện Cái Nước
|
73
|
TTDN huyện Cái Nước
|
Quyết định 1648/QĐ-LĐTBXH phê duyệt danh sách các trường, trung tâm dạy nghề được hỗ trợ đầu tư tập trung bằng kinh phí năm 2010 của Dự án “Tăng cường năng lực đào tạo nghề” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục – Đào tạo đến năm 2010 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1648/QĐ-LĐTBXH ngày 03/12/2009 phê duyệt danh sách các trường, trung tâm dạy nghề được hỗ trợ đầu tư tập trung bằng kinh phí năm 2010 của Dự án “Tăng cường năng lực đào tạo nghề” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục – Đào tạo đến năm 2010 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
7.900
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|