STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Mục tiêu
|
Quy mô dự án
|
Hình thức đầu tư
|
Ghi chú
|
I
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC XD VÀ KD CƠ SỞ HẠ
TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CÔNG NGHỆ CAO, KHU KINH TẾ
|
1
|
Khu công nghiệp, khu phi thuế quan
|
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
Đầu tư XD và KD hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ
thuật theo hướng quy mô, đồng bộ, hoàn chỉnh và hiện đại
|
1000 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
2
|
Khu công nghiệp công nghệ cao
|
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
Đầu tư XD và KD cơ sở hạ tầng khu công
nghiệp công nghệ cao
|
1000 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
3
|
Khu công nghệ cao hồ Truồi
|
Các xã: Lộc Điền, Lộc Hòa (Phú Lộc)
|
Đầu tư XD và KD cơ sở hạ tầng khu công nghệ
cao
|
100 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
4
|
Khu công nghiệp La Sơn
|
Xã Lộc Sơn (huyện Phú Lộc)
|
Đầu tư XD và KD cơ sở hạ tầng khu
công nghiệp
|
300 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
5
|
Khu công nghiệp Phú Đa
|
Xã Phú Đa (huyện Phú Vang)
|
Đầu tư XD và KD cơ sở hạ tầng khu công
nghiệp
|
250 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
6
|
Khu công nghiệp Tứ Hạ
|
Thị trấn Tứ Hạ (huyện Hương Trà)
|
Đầu tư XD và KD cơ sở hạ tầng khu công
nghiệp
|
250 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
7
|
Khu công nghiệp Quảng Vinh
|
Xã Quảng Vinh (huyện Quảng Điền)
|
Đầu tư XD và KD cơ sở hạ tầng khu công
nghiệp
|
150 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
8
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu đô thị mới Chân
Mây
|
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
Xây dựng một đô thị mới, hiện đại, thành
phố loại III trong cụm đô thị trọng điểm miền Trung
|
500 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
9
|
Khu công nghệ thông tin tập trung
|
Thành phố Huế
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Trung tâm sản
xuất phần mềm và nội dung số
|
05 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
10
|
Xây dựng nhà ở cho công nhân
|
Liền kề các khu công nghiệp, khu CNC
|
Xây dựng nhà ở để bán, cho thuê đối với
công nhân làm việc trong khu CN, khu CNC
|
Phục vụ hơn 5000
công nhân
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
11
|
Nhà máy xử lý nước thải
|
Tại các khu công nghiệp
|
Đáp ứng nhu cầu xử lý môi trường tại các
khu công nghiệp
|
4000 m3/ngày.đêm
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
II
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC SẢN XUẤT CÔNG
NGHIỆP
|
12
|
Các dự án đầu tư sản xuất, nghiên cứu và
phát triển (R&D) trong khu công nghệ cao
|
Khu công nghệ cao hồ Truồi (huyện Phú Lộc)
|
- Công nghệ sinh học phục vụ các ngành:
y-dược, nông nghiệp, chế biến thực phẩm, bảo vệ môi trường.
- Công nghệ vật liệu mới, vật liệu nano.
- SX phần mềm công nghệ thông tin.
- Công nghệ thiết kế, chế tạo các bộ vi xử
lý, mạch tích hợp, chất bán dẫn.
- Công nghiệp quang điện tử.
- SX trang thiết bị thông tin liên lạc.
- SX các sản phẩm cơ khí chính xác, cơ điện
tử (thiết bị y tế, đo lường, chế tạo robot, dụng cụ quang học…).
- Công nghiệp xử lý môi trường.
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
13
|
Nhà máy sản xuất lắp ráp máy tính
|
Tại các khu công nghiệp
|
Đáp ứng nhu cầu tiêu thụ nội địa và xuất
khẩu
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư nước ngoài
|
|
14
|
Nhà máy lắp ráp và chế tạo sản phẩm điện
tử, viễn thông - kỹ thuật số
|
Tại các khu công nghiệp
|
Lắp ráp, chế tạo và kết hợp nghiên cứu phát
triển sản phẩm (R&D) để xuất khẩu
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư nước ngoài
|
|
15
|
Nhà máy sản xuất, lắp ráp hàng điện - điện
tử gia dụng
|
Tại các khu công nghiệp
|
SX, lắp ráp hàng điện - điện tử đáp ứng nhu
cầu tiêu thụ nội địa và xuất khẩu
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
16
|
Nhà máy sản xuất thiết bị điện tử y tế cao
cấp
|
Tại các khu công nghiệp
|
Sản xuất và cung cấp thiết bị y tế phục vụ
nhu cầu trong nước và xuất khẩu
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư nước ngoài
|
|
17
|
Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô, xe máy
|
Tại các khu công nghiệp
|
Sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy phục vụ
nhu cầu trong nước và xuất khẩu
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
18
|
Nhà máy sản xuất bông xơ sợi tổng hợp
|
Tại các khu công nghiệp
|
Sản xuất bông xơ từ nhựa tổng hợp làm
nguyên liệu đầu vào ngành sợi, vải
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
19
|
Nhà máy sản xuất nguyên phụ liệu ngành công
nghiệp dệt may
|
Tại các khu công nghiệp: Phú Bài, Phong
Điền
|
Phục vụ cho các nhà máy dệt, may xuất khẩu
trên địa bàn và khu vực
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
20
|
Nhà máy sản xuất gốm sứ kỹ thuật cao cấp
|
Tại các khu công nghiệp, khu kinh tế
|
Cung cấp gốm sứ kỹ thuật cao cho công
nghiệp điện, điện tử, chế tạo máy để tiêu thụ nội địa và xuất khẩu
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
21
|
Nhà máy cao su kỹ thuật
|
Tại các khu công nghiệp
|
Sản xuất và gia công các chi tiết kỹ thuật
bằng vật liệu cao su để xuất khẩu
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
22
|
Nhà máy sản xuất gỗ ván ép nhân tạo MDF
|
Tại các khu công nghiệp
|
Sản xuất sản phẩm gỗ MDF phục vụ nhu cầu
tiêu dùng trong nước và xuất khẩu
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
23
|
Nhà máy sản xuất hóa mỹ phẩm
|
Tại các khu công nghiệp
|
Phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
24
|
Nhà máy chiết xuất dược liệu, hương liệu
thiên nhiên
|
Tại các khu công nghiệp
|
Làm nguyên liệu sản xuất phục vụ nhu cầu
trong nước và xuất khẩu
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
25
|
Nhà máy SX thức ăn thủy sản, thức ăn gia
súc
|
Tại các khu công nghiệp
|
Cung cấp sản phẩm thức ăn các loại trên địa
bàn tỉnh và khu vực
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
26
|
Các dự án sản xuất công nghiệp về: điện,
điện tử, công nghệ cao; SX, lắp ráp ô tô, xe máy; dược phẩm, hóa mỹ phẩm, dệt
may ...
|
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
Phục vụ ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu
|
Khu công nghiệp 650
ha đã hoàn thiện hạ tầng
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
27
|
Nhà máy chế biến thủy sản
|
Tại các khu công nghiệp
|
Đáp ứng nhu cầu đánh bắt, nuôi trồng và chế
biến thủy hải phục vụ xuất khẩu
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
28
|
Nhà máy chế biến súc sản, đồ nguội
|
Tại các khu công nghiệp
|
Góp phần giải quyết tiêu thụ sản phẩm cho
ngành chăn nuôi trên địa bàn tỉnh và phục vụ chế biến xuất khẩu
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
29
|
Nhà máy sản xuất thủy tinh pha lê
|
Khu công nghiệp Phong Điền
|
Chế biến sâu sản phẩm và nâng cao giá trị
nguồn cát trắng nguyên liệu
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
30
|
Nhà máy sản xuất kính an toàn
|
Khu công nghiệp Phong Điền
|
Chế biến sâu sản phẩm và nâng cao giá trị
nguồn cát trắng nguyên liệu
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
31
|
Nhà máy sản xuất Pin năng lượng mặt trời
|
Khu công nghiệp Phong Điền
|
Chế biến sâu sản phẩm và nâng cao giá trị
nguồn cát trắng nguyên liệu
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
32
|
Nhà máy sản xuất bông sợi thủy tinh
|
Khu công nghiệp Phong Điền
|
Chế biến sâu sản phẩm và nâng cao giá trị
nguồn cát trắng nguyên liệu
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
33
|
Nhà máy sản xuất sợi quang học
|
Khu công nghiệp Phong Điền
|
Chế biến sâu sản phẩm và nâng cao giá trị
nguồn cát trắng nguyên liệu
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
34
|
Tổ hợp năng lượng gió
|
Tuyến ven biển huyện Phong Điền
|
Sản xuất năng lượng sạch bổ sung nguồn điện
lưới quốc gia
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
35
|
Tổ hợp năng lượng mặt trời
|
Vùng cát huyện Phong Điền
|
Sản xuất năng lượng sạch bổ sung nguồn điện
lưới quốc gia
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
III
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC DU LỊCH
|
36
|
Khu du lịch cồn Dã Viên
|
Thành phố Huế
|
Xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp ven
bờ sông Hương
|
5 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
37
|
Khu du lịch cồn Hến
|
Thành phố Huế
|
Xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp ven
bờ sông Hương
|
10 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
38
|
Hệ thống cáp treo Bạch Mã
|
Vườn quốc gia Bạch Mã (huyện Phú Lộc)
|
Xây dựng hệ thống cáp treo du lịch
|
20 km
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
39
|
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Bạch Mã
|
Vườn quốc gia Bạch Mã (huyện Phú Lộc)
|
Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
trong vườn quốc gia và các dịch vụ đi kèm
|
50 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
40
|
Khu du lịch sinh thái ven biển Điền Lộc
|
Xã Điền Lộc (huyện Phong Điền)
|
Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
và các dịch vụ đi kèm
|
200 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
41
|
Khu du lịch sinh thái ven biển Quảng Công
|
Xã Quảng Công (huyện Quảng Điền)
|
Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
và các dịch vụ đi kèm
|
100 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
42
|
Khu du lịch sinh thái ven biển núi Chúa
|
Xã Vinh Hiền (huyện Phú Lộc)
|
Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
và các dịch vụ đi kèm
|
20 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
43
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng nước khoáng A Roàng
|
Xã A Roàng (huyện A Lưới)
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng suối khoáng nóng
|
10 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
44
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng ven biển Bãi Cả
|
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
và các dịch vụ đi kèm
|
100 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
45
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng ven đầm Hói Dừa
|
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
và các dịch vụ đi kèm
|
100 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
46
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng ven đầm Hói Cạn
|
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
và các dịch vụ đi kèm
|
70 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
47
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng Bắc Hải Vân
|
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
Xây dựng cụm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
và các dịch vụ đi kèm
|
Dọc theo tuyến
đường bộ cũ qua đèo Hải Vân
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
IV
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
48
|
Đại học quốc tế
|
Đang nghiên cứu địa điểm
|
Xây dựng đại học quốc tế khu vực
|
100 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
49
|
Trường công nhân kỹ thuật Chân Mây
|
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
Đào tạo nguồn nhân lực cho Khu kinh tế Chân
Mây - Lăng Cô
|
500 học viên/năm
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
V
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
50
|
Tuyến Quốc lộ 1A đoạn La Sơn - hầm Hải Vân
|
Tuyến QL 1A qua huyện Phú Lộc
|
Xây dựng tuyến đường bộ quốc lộ 1A đoạn Huế
- Đà Nẵng
|
42 km
|
Doanh nghiệp đầu tư BOT
|
|
51
|
Hầm đường bộ đèo Phú Gia trên Quốc lộ 1A
|
Tuyến QL 1A qua huyện Phú Lộc
|
Xây dựng mới hầm đường bộ qua đèo trên
tuyến QL 1A, đoạn Huế - Đà Nẵng
|
Chiều dài 500m;
chiều rộng mặt đường 11,5m
|
Doanh nghiệp đầu tư BOT
|
|
52
|
Hầm đường bộ đèo Phước Tượng trên Quốc lộ
1A
|
Tuyến Quốc lộ 1A qua huyện Phú Lộc
|
Xây dựng mới hầm đường bộ qua đèo trên
tuyến QL 1A, đoạn Huế - Đà Nẵng
|
Chiều dài 400m;
chiều rộng mặt đường 11,5m
|
Doanh nghiệp đầu tư BOT
|
|
53
|
Mở rộng cảng nước sâu Chân Mây
|
Cảng Chân Mây
|
Xây dựng thêm các bến cảng hàng hóa số 2,
3, 4, cảng du lịch; tạo thành cụm cảng hiện đại đáp ứng nhu cầu vận chuyển
hàng hóa và du lịch cho các tỉnh Vùng KTTĐ miền Trung và hành lang kinh tế
Đông - Tây
|
370 ha
|
Liên doanh, BT, BOT, BTO
|
|
VI
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC DỊCH VỤ KHÁC
|
54
|
Trung tâm thiết kế thời trang
|
Thành phố Huế
|
Đào tạo và thiết kế thời trang
|
Không hạn chế quy
mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
55
|
Trung tâm hội nghị và nghệ thuật truyền thống
Thiên An
|
Thành phố Huế
|
Xây dựng trung tâm dịch vụ du lịch M.I.C.E
|
10 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
56
|
Trung tâm hội chợ triển lãm và Hội nghị
quốc tế
|
Khu đô thị mới An Vân Dương (TP Huế)
|
Xây dựng trung tâm triển lãm và hội nghị đạt
tiêu chuẩn quốc tế
|
12 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
57
|
Khu chung cư thấp tầng và cao tầng
|
Khu đô thị mới An Vân Dương (TP Huế)
|
Xây dựng chung cư thương mại
|
Gồm 2 khu
vực: 4 ha và 4,65 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
58
|
Khu ở và dịch vụ thương mại
|
Khu đô thị mới An Vân Dương (TP Huế)
|
Xây dựng chung cư, trung tâm thương mại
|
Gồm 3 khu
vực: 1,9 ha; 2,6 ha; 6,4 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
59
|
Trung tâm thương mại, siêu thị
|
Khu đô thị mới An Vân Dương (TP Huế)
|
Phát triển các hình thức mua sắm hiện đại
|
3,4 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
60
|
Chợ cửa khẩu biên giới A Đớt - Tà Vàng
|
Xã A Đớt (huyện A Lưới)
|
Xây dựng chợ, trung tâm thương mại trong
khu kinh tế cửa khẩu A Đớt (giáp Lào)
|
Quy mô chợ loại III
trở lên
|
Đầu tư trong nước
|
|
61
|
Các dự án dịch vụ Logictics: kho ngoại
quan, siêu thị, cửa hàng bán lẻ…
|
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
Phục vụ hậu cần cảng Chân Mây và hoạt động
vận tải theo Hành lang kinh tế Đông - Tây
|
Khu phi thuế quan
300 ha đã đầu tư hạ tầng
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|
62
|
Các dự án công nghiệp hậu cần cảng: sản
xuất container, thiết bị nâng dỡ, sửa chữa tàu thuyền…
|
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
Hỗ trợ nhu cầu phát triển của cảng Chân Mây
và xuất khẩu hàng hóa
|
Khu hậu cần
cảng 200 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
|