Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1603/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Lê Minh Khái
Ngày ban hành: 11/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1603/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 06 năm 2019;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội khóa XV số: 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 và số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024; số 43/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 911/TTr-BKHĐT ngày 28 tháng 11 năm 2023 về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 cho các bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tại các Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Căn cứ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các bộ, cơ quan trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:

1. Phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2024 bảo đảm tập trung, có trọng tâm, trọng điểm, dứt khoát không dàn trải, manh mún, chia cắt, không để xảy ra tiêu cực, tuân thủ điều kiện, thứ tự ưu tiên quy định tại Luật Đầu tư công, các Nghị quyết của Quốc hội số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024 và số 43/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội, trong phạm vi tổng mức đầu tư và cơ cấu nguồn vốn của dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt và thứ tự ưu tiên như sau:

a) Bố trí đủ vốn để thanh toán toàn bộ số nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật (nếu có);

b) Bố trí đủ vốn để thu hồi số vốn ứng trước còn lại phải thu hồi trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025. Trường hợp đã thu hồi hết số vốn ứng trước phải thu hồi trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, các bộ, cơ quan trung ương và địa phương được phép bố trí vốn cho các dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao, bảo đảm nguyên tắc, thứ tự ưu tiên bố trí vốn theo quy định;

c) Bố trí đủ vốn cho các dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2024;

d) Bố trí đủ vốn đối ứng cho các dự án ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, vốn nhà nước tham gia vào các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, các nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư, nhiệm vụ quy hoạch, bố trí đủ các khoản trả nợ đến hạn năm 2024 thuộc nghĩa vụ thanh toán của ngân sách trung ương;

đ) Bố trí đủ vốn cho dự án chuyển tiếp phải hoàn thành năm 2024 theo thời gian bố trí vốn;

e) Bố trí vốn cho các nhiệm vụ cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý, cấp vốn điều lệ cho ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách;

g) Bố trí vốn theo tiến độ cho các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững;

h) Bố trí vốn để hoàn trả cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo hoàn thành các dự án theo đúng các Nghị quyết số 43/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 và số 93/2023/QH15 ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội;

i) Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt trong đó ưu tiên bố trí vốn cho các dự án có tiến độ giải ngân tốt để hoàn thành dự án;

k) Sau khi bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ nêu trên mới bố trí vốn cho các dự án khởi công mới đã đủ thủ tục đầu tư;

l) Mức vốn bố trí cho từng dự án không vượt quá tổng mức đầu tư dự án trừ đi lũy kế dự kiến giải ngân vốn đến hết năm 2023 và không vượt quá số vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trừ đi số vốn đã giải ngân trong năm 2021, năm 2022 (bao gồm giải ngân vốn kéo dài hằng năm) và số vốn đã bố trí năm 2023;

m) Mức vốn bố trí cho các nhiệm vụ, dự án phải phù hợp với khả năng thực hiện và giải ngân trong năm 2024;

n) Ngoài các nguyên tắc nêu trên, các chương trình, dự án được bố trí kế hoạch vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài năm 2024 phải phù hợp với nội dung của Hiệp định, cam kết với nhà tài trợ, khả năng cân đối nguồn vốn đối ứng, tiến độ giải phóng mặt bằng theo quy định, năng lực của chủ đầu tư chương trình, dự án, tiến độ thực hiện dự án và theo thứ tự ưu tiên như sau:

- Bố trí đủ vốn cho dự án kết thúc Hiệp định trong năm 2024, không có khả năng gia hạn Hiệp định, chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2024;

- Bố trí vốn cho dự án chuyển tiếp theo tiến độ được duyệt;

- Bố trí vốn cho dự án khởi công mới đã ký Hiệp định và có khả năng giải ngân trong năm 2024.

2. Rà soát, cắt giảm kế hoạch vốn của các dự án triển khai chậm để bổ sung vốn cho các dự án có khả năng giải ngân tốt và có nhu cầu bổ sung vốn, trong đó ưu tiên bố trí vốn cho các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, có khả năng hấp thụ vốn, bảo đảm đúng quy định và giải ngân hết kế hoạch vốn được giao; gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và báo cáo kết quả phân bổ, điều chỉnh trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công ngay khi có Quyết định điều chỉnh vốn giữa các dự án để tổng hợp theo dõi, kiểm soát việc giải ngân.

3. Đề cao kỷ luật, kỷ cương trong đầu tư công, tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực thi công vụ của các cá nhân, đơn vị liên quan, cá thể hóa trách nhiệm người đứng đầu trong trường hợp giải ngân chậm, gắn trách nhiệm, đánh giá mức độ hoàn thành công việc của các cá nhân, đơn vị được giao với tiến độ thực hiện giải ngân của từng dự án; kịp thời thay thế, điều chuyển, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm, cản trở, làm việc cầm chừng, né tránh, đùn đẩy, sợ trách nhiệm, để trì trệ, làm chậm tiến độ giao vốn, giải ngân vốn, không đáp ứng yêu cầu công việc được giao; phấn đấu tỷ lệ giải ngân năm 2024 đạt tối thiểu 95% kế hoạch được giao; tỷ lệ giải ngân là một trong các tiêu chí quan trọng để xem xét đánh giá, xếp loại cuối năm đối với cán bộ, công chức.

4. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác của thông tin số liệu của dự án, mức vốn phân bổ cho từng dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024:

1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:

a) Thực hiện rà soát báo cáo phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 của bộ, cơ quan trung ương và địa phương. Trường hợp phát hiện việc phân bổ không đúng nguyên tắc, thứ tự ưu tiên bố trí vốn, tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực, nhiệm vụ của kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước đã được giao, không bảo đảm các yêu cầu theo quy định của pháp luật đầu tư công, có ý kiến bằng văn bản cho bộ, cơ quan trung ương và địa phương chậm nhất sau 10 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo phân bổ của bộ, cơ quan trung ương và địa phương, đồng gửi Bộ Tài chính, Kho bạc Nhà nước để kiểm soát chi theo quy định tại khoản 2 Điều 44 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.

b) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan theo dõi tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024; định kỳ hằng tháng, hằng quý báo cáo Chính phủ tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2024; công khai các bộ, cơ quan trung ương và địa phương phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 không đúng nguyên tắc, thứ tự ưu tiên, thời gian phân bổ, giải ngân chậm tại các Phiên họp Chính phủ hằng tháng và trên Cổng Thông tin điện tử Chính phủ, Cổng Thông tin điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

c) Đôn đốc, kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương và kịp thời báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, xử lý các bộ, cơ quan trung ương và địa phương giải ngân thấp so với mức trung bình của cả nước liên tiếp trong 03 tháng hoặc vi phạm trong công tác quản lý, điều hành kế hoạch đầu tư công.

d) Nghiên cứu, đề xuất chế tài, xử lý đối với các trường hợp trả lại kế hoạch vốn hằng năm do nguyên nhân chủ quan, báo cáo Chính phủ xem xét, quyết định.

đ) Tổng hợp, báo cáo cấp có thẩm quyền phương án xử lý đối với kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2024 của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương chưa phân bổ chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án trước ngày 31 tháng 12 năm 2023.

2. Bộ Tài chính:

a) Thực hiện kiểm tra việc phân bổ và thanh toán kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 cho các nhiệm vụ, dự án theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

b) Kiểm soát và giải ngân vốn cho các ngân hàng thực hiện cấp bù lãi suất và phí quản lý tín dụng đầu tư phát triển và tín dụng chính sách xã hội, vốn điều lệ theo nguyên tắc; tiêu chí và quy định của pháp luật, đảm bảo hiệu quả thực hiện.

c) Kiểm tra, hướng dẫn việc quản lý, giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 theo chức năng nhiệm vụ, được giao.

d) Hướng dẫn các bộ, cơ quan trung ương thực hiện thanh toán, quyết toán đối với số vốn đầu tư từ nguồn bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất bảo đảm đúng quy định của pháp luật.

đ) Định kỳ hằng tháng, hằng quý báo cáo Thủ tướng Chính phủ tình hình giải ngân vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2024, đồng gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

3. Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư công chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về các nội dung, số liệu báo cáo, đề xuất, bảo đảm đúng quy định của pháp luật.

4. Các bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân, các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:

a) Phân bổ chi tiết mức vốn kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2024, danh mục và mức vốn bố trí của từng dự án cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc và Ủy ban nhân dân cấp dưới trước ngày 31 tháng 12 năm 2023; báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính kết quả phân bổ chi tiết kế hoạch trước ngày 10 tháng 01 năm 2024 theo quy định tại khoản 1 Điều 44 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công. Toàn bộ phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024 phải được báo cáo trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công theo đúng quy định tại Điều 97 Luật Đầu tư công Điều 51 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ (trừ phương án phân bổ của các dự án thuộc danh mục bảo vệ bí mật nhà nước).

b) Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương căn cứ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương được giao tại Điều 1 Quyết định này, báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp phân bổ và giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2024 theo quy định, bảo đảm tập trung, có trọng tâm, trọng điểm, tuân thủ điều kiện, thứ tự ưu tiên quy định trong Luật Đầu tư công, Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ưu tiên thanh toán đủ số nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có), thu hồi toàn bộ số vốn ứng trước còn lại phải thu hồi trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; bố trí đủ vốn cho các dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2024, vốn đối ứng các dự án ODA và vốn vay ưu đãi nước ngoài, vốn ngân sách nhà nước tham gia vào các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư, nhiệm vụ quy hoạch, các dự án chuyển tiếp phải hoàn thành trong năm 2024, giảm tối đa thời gian bố trí vốn của các dự án so với thời gian bố trí vốn theo quy định của Luật Đầu tư công; ưu tiên bố trí đủ vốn theo cam kết cho dự án quan trọng quốc gia, dự án liên vùng, dự án đường ven biển, dự án đường cao tốc theo tiến độ thực hiện dự án; sau khi bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ nêu trên, số vốn còn lại bố trí cho các dự án khởi công mới đủ thủ tục đầu tư theo quy định.

c) Chủ động xây dựng kế hoạch triển khai, tiến độ giải ngân cho từng nhiệm vụ, dự án thuộc kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024. Thực hiện phân công Lãnh đạo phụ trách, chịu trách nhiệm theo dõi, lên kế hoạch triển khai chi tiết từng dự án, bám sát tiến độ thực hiện của từng nhiệm vụ, dự án để kịp thời chỉ đạo, xử lý các khó khăn, vướng mắc phát sinh, đẩy nhanh tiến độ thực hiện các nhiệm vụ, dự án, đặc biệt là các dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội, Chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, các dự án đường cao tốc, cảng biển, hạ tầng số, các cơ sở dữ liệu quan trọng, các dự án liên vùng, đường ven biển có sức lan tỏa, tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội. Có giải pháp quyết liệt nhằm nâng cao chất lượng đề xuất, công tác chuẩn bị, phê duyệt dự án ODA.

d) Định kỳ hằng tháng, quý và cả năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính theo quy định; trong đó báo cáo chi tiết số liệu phân bổ, giải ngân vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội.

đ) Chịu trách nhiệm toàn diện trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về tiến độ giải ngân kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2024 theo quy định của Luật Đầu tư công và Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng CP;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Đoàn ĐBQH của các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Các cơ quan (phụ lục kèm theo);
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg,
các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc;
- Lưu: Văn thư, KTTH (2).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Lê Minh Khái

Văn phòng Trung ương Đảng

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

233.160

I

VỐN TRONG NƯỚC

233.160

Văn phòng Chính phủ

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

67.900

I

VỐN TRONG NƯỚC

67.900

Tòa án nhân dân tối cao

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

587.990

I

VỐN TRONG NƯỚC

587.990

Viện kiểm sát nhân dân tối cao

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

337.150

I

VỐN TRONG NƯỚC

337.150

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

270.280

I

VỐN TRONG NƯỚC

270.280

Bộ Ngoại giao

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

400.000

I

VỐN TRONG NƯỚC

400.000

Bộ Tư pháp

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

582.640

I

VỐN TRONG NƯỚC

582.640

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

620.120

I

VỐN TRONG NƯỚC

620.120

Trong đó:

-

Cấp vốn điều lệ, cấp bù lãi suất, phí quản lý

250.000

Bộ Tài chính

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

1.936.690

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.936.690

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

9.935.410

I

VỐN TRONG NƯỚC

8.601.270

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

1.334.140

Bộ Công thương

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

1.027.700

I

VỐN TRONG NƯỚC

702.570

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

325.130

Bộ Giao thông vận tải

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

56.666.281

I

VỐN TRONG NƯỚC

52.299.591

Trong đó:

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, đường bộ cao tốc, đường liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)

43.479.068

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

4.366.690

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí

Bộ Xây dựng

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

309.170

I

VỐN TRONG NƯỚC

216.610

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

92.560

Bộ Thông tin và Truyền thông

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

450.000

I

VỐN TRONG NƯỚC

450.000

Bộ Khoa học và Công nghệ

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

257.880

I

VỐN TRONG NƯỚC

257.880

Trong đó:

-

Cấp vốn điều lệ, cấp bù lãi suất, phí quản lý

132.733

Bộ Giáo dục và Đào tạo

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

1.506.919

I

VỐN TRONG NƯỚC

877.009

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

392.379

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

629.910

Bộ Y tế

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

1.254.720

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.254.720

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

1.064.160

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.064.160

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

20.000

Bộ Nội vụ

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

192.880

I

VỐN TRONG NƯỚC

192.880

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

253.430

I

VỐN TRONG NƯỚC

215.650

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

37.780

Bộ Tài nguyên và Môi trường

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

1.116.160

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.065.160

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

51.000

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

206.600

I

VỐN TRONG NƯỚC

206.600

Ủy ban Dân tộc

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

368.664

I

VỐN TRONG NƯỚC

368.664

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

309.444

Viện Hàn Lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

35.770

I

VỐN TRONG NƯỚC

35.770

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

1.733.100

I

VỐN TRONG NƯỚC

439.200

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

1.293.900

Thông tấn xã Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

73.950

I

VỐN TRONG NƯỚC

73.950

Đài Tiếng nói Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

144.840

I

VỐN TRONG NƯỚC

144.840

Đài Truyền hình Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

38.900

I

VỐN TRONG NƯỚC

38.900

Kiểm toán Nhà nước

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

151.240

I

VỐN TRONG NƯỚC

151.240

Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

102.800

I

VỐN TRONG NƯỚC

102.800

Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

78.880

I

VỐN TRONG NƯỚC

78.880

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

283.360

I

VỐN TRONG NƯỚC

283.360

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

112.600

I

VỐN TRONG NƯỚC

112.600

Hội nông dân Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

45.340

I

VỐN TRONG NƯỚC

45.340

Đại học Quốc gia Hà Nội

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

993.370

I

VỐN TRONG NƯỚC

347.600

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

645.770

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

1.118.140

I

VỐN TRONG NƯỚC

545.280

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

572.860

Ngân hàng Chính sách xã hội

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

821.640

I

VỐN TRONG NƯỚC

821.640

Trong đó:

-

Cấp vốn điều lệ, cấp bù lãi suất, phí quản lý

821.640

Ban Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

309.800

I

VỐN TRONG NƯỚC

309.800

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

1.618

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.618

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội Vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

1.618

Ủy ban toàn quốc Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

36.800

I

VỐN TRONG NƯỚC

36.800

Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

180.230

I

VỐN TRONG NƯỚC

180.230

Tỉnh Hà Giang

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

4.363.496

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.308.140

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

815.040

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

400.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

71.100

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

3.055.356

I

VỐN TRONG NƯỚC

2.594.606

Trong đó:

-

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

1.082.050

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

482.086

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

87.550

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, đường bộ cao tốc, đường liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

61.386

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

460.750

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

460.750

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Tuyên Quang

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

4.398.019

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.596.030

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

573.030

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.000.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

23.000

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.801.989

I

VỐN TRONG NƯỚC

2.725.943

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

493.179

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

135.959

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

156.385

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, đường bộ cao tốc, đường liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

1.757.170

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

76.046

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

9.900

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

66.146

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Cao Bằng

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

3.578.710

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.011.481

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

797.981

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

200.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

13.500

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.567.229

I

VỐN TRONG NƯỚC

2.525.999

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

775.172

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

440.677

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

55.830

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

674.117

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

41.230

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

41.230

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Lạng Sơn

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

3.449.305

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.411.132

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

787.332

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

600.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

14.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

9.800

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.038.173

I

VỐN TRONG NƯỚC

2.038.173

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

634.471

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

153.862

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

164.880

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

500.000

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Lào Cai

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

5.212.679

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.313.873

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

718.373

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.520.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

35.500

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

40.000

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.898.806

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.898.806

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

608.096

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

278.450

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

90.980

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

245.000

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Yên Bái

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

3.587.540

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.772.784

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

564.084

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.050.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

43.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

115.700

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.814.756

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.527.166

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

378.459

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

134.868

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

152.080

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

244.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

287.590

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

287.590

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Thái Nguyên

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

5.612.041

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.954.601

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

839.601

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.100.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

15.000

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.657.440

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.640.040

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

196.493

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

4.392

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

184.155

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

1.152.555

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

17.400

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

17.400

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Bắc Kạn

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

2.157.119

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

753.172

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

430.372

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

300.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

20.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

2.800

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.403.947

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.342.467

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

398.908

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

127.529

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

95.370

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

61.480

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

61.480

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Phú Thọ

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

3.342.845

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.004.899

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

577.899

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.400.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

27.000

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.337.946

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.265.106

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

285.593

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

4.623

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

274.900

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

200.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

72.840

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

72.840

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Bắc Giang

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

8.285.061

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.320.784

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

692.784

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

6.600.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

28.000

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

964.277

I

VỐN TRONG NƯỚC

935.904

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

225.623

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

103.496

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

219.665

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

28.373

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

28.373

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Hòa Bình

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

3.430.661

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.502.910

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

626.510

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

823.200

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

36.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

17.200

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.927.751

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.860.931

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

417.562

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

109.854

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

123.035

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

1.037.054

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

66.820

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

66.820

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Sơn La

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

3.827.325

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.955.731

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

964.131

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

850.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

50.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

91.600

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.871.594

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.814.594

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

872.299

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

154.590

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

117.115

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

180.791

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

57.000

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

57.000

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Lai Châu

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

3.127.571

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

881.992

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

651.192

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

200.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

8.800

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.245.579

I

VỐN TRONG NƯỚC

2.213.716

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

612.802

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

269.604

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

67.950

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

500.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

31.863

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

7.390

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

24.473

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Điện Biên

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

4.070.513

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.313.872

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

716.472

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

500.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

32.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

65.400

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.756.641

I

VỐN TRONG NƯỚC

2.592.694

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

729.900

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

433.909

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

102.565

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

771.397

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

163.947

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

100.000

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

63.947

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Thành phố Hà Nội

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

81.033.180

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

71.581.950

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

27.475.650

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

36.100.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

330.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

7.676.300

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

9.451.230

I

VỐN TRONG NƯỚC

7.106.340

Trong đó:

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

7.106.340

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

2.344.890

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

2.344.890

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Thành phố Hải Phòng

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

17.019.198

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16.263.758

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

3.809.058

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

12.000.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

40.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

414.700

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

755.440

I

VỐN TRONG NƯỚC

755.440

Tỉnh Quảng Ninh

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

14.278.211

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.847.491

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

5.799.491

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

8.000.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

48.000

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

430.720

I

VỐN TRONG NƯỚC

430.720

Tỉnh Hải Dương

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

6.331.695

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.701.815

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

785.015

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.620.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

40.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

256.800

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

629.880

I

VỐN TRONG NƯỚC

531.760

Trong đó:

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

22.449

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

98.120

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

98.120

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Hưng Yên

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

19.921.061

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

18.594.171

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

971.171

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

17.600.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

23.000

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.326.890

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.326.890

Trong đó:

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

1.122.000

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Vĩnh Phúc

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

7.776.625

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.333.265

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

4.09.1.365

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.000.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

1.219.900

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

443.360

I

VỐN TRONG NƯỚC

243.360

Trong đó:

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

243.360

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

200.000

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

200.000

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Bắc Ninh

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

8.558.869

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.058.489

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

2.441.089

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.600.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

992.400

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.500.380

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.500.380

Trong đó:

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

1.140.595

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Hà Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

7.259.712

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.384.112

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

539.112

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.800.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

45.000

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

875.600

I

VỐN TRONG NƯỚC

875.600

Trong đó:

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

245.000

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Nam Định

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

4.649.385

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.279.974

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

736.974

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.500.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

43.000

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

369.411

I

VỐN TRONG NƯỚC

290.941

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

4.941

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

152.350

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

78.470

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

78.470

Tỉnh Ninh Bình

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

6.459.903

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.848.523

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

2.935.123

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.850.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

55.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

8.400

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

611.380

I

VỐN TRONG NƯỚC

519.380

Trong đó:

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

383.431

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

92.000

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

92.000

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Thái Bình

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

5.584.268

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.570.671

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

750.371

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.720.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

90.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

10.300

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.013.597

I

VỐN TRONG NƯỚC

999.797

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

4.667

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

151.790

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

500.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

13.800

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

13.800

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Thanh Hóa

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

11.185.053

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.589.157

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

1.454.657

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

7.000.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

109.500

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.595.896

I

VỐN TRONG NƯỚC

2.166.616

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

366.271

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

442.260

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

530.885

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

429.280

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

429.280

Tỉnh Nghệ An

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

9.076.670

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.160.601

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

1.329.501

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.560.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

28.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

243.100

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.916.069

I

VỐN TRONG NƯỚC

2.781.275

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

799.147

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

247.343

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

345.905

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

768.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

134.794

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

37.970

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

96.824

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Hà Tĩnh

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

4.411.719

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.536.391

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

611.991

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.700.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

18.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

206.400

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.875.328

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.334.282

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

6.730

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

4.392

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

186.670

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

150.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

541.046

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

475.000

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

66.046

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Quảng Bình

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

4.864.191

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.276.825

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

443.225

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.600.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

75.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

158.600

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.587.366

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.339.696

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

215.482

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

15.569

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

150.805

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

406.100

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

247.670

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

247.670

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Quảng Trị

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

2.348.357

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.304.012

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

410.812

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

800.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

40.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

53.200

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.044.345

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.026.025

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

178.503

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

92.292

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

97.870

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

300.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

18.320

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

18.320

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Thừa Thiên Huế

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

6.257.879

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.342.226

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

707.526

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.100.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

120.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

414.700

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.915.653

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.340.653

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

124.630

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

129.138

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

92.485

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

447.332

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

575.000

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

575.000

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Thành phố Đà Nẵng

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

7.291.932

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.251.932

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

4.111.932

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.900.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

240.000

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.040.000

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.040.000

Trong đó:

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

850.000

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Quảng Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

6.520.568

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.325.593

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

1.200.793

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.700.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

100.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

324.800

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.194.975

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.768.125

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

368.545

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

364.915

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

176.345

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

415.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

426.850

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

366.400

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

60.450

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Quảng Ngãi

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

6.302.869

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.045.015

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

2.202.415

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.600.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

112.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

130.600

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.257.854

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.227.374

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

298.367

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

135.537

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

100.380

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

290.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

30.480

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

30.480

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Bình Định

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

7.365.617

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.088.680

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

569.680

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.100.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

140.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

279.000

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.276.937

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.092.087

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

134.874

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

97.613

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

107.840

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

350.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

184.850

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

184.850

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Phú Yên

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

4.050.621

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.091.669

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

432.469

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.420.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

117.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

122.200

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

958.952

I

VỐN TRONG NƯỚC

882.883

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

87.694

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

3.569

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

88.180

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

389.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

76.069

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

42.000

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

34.069

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Khánh Hòa

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

7.669.130

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.635.506

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

2.674.906

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.800.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

265.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

895.600

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.033.624

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.986.624

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

75.099

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

132.205

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

1.500.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

47.000

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

47.000

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Ninh Thuận

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

2.775.569

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.158.221

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

330.721

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

550.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

80.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

197.500

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.617.348

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.055.348

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

180.647

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

66.726

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

65.105

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

370.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

562.000

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

562.000

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Bình Thuận

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

5.084.104

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.616.377

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

508.877

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.200.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.800.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

107.500

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.467.727

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.272.385

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

77.129

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

2.456

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

139.920

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

441.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

195.342

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

152.580

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

42.762

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Đắk Lắk

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

4.897.865

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.782.129

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

913.129

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.700.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

135.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

34.000

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.115.736

I

VỐN TRONG NƯỚC

2.053.356

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

581.336

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

167.505

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

164.515

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

920.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

62.380

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

62.380

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Đắk Nông

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

2.590.009

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.009.843

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

460.443

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

500.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

32.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

17.400

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.580.166

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.450.511

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

292.152

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

149.374

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

116.505

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

300.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

129.655

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

76.000

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

53.655

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Gia Lai

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

4.036.000

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.308.413

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

903.813

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.250.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

150.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

4.600

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.727.587

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.691.320

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

410.517

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

79.328

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

291.715

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

200.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

36.267

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

36.267

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Kon Tum

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

2.717.200

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.095.720

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

547.220

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

400.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

80.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

68.500

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.621.480

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.596.205

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

498.724

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

171.101

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

103.160

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

200.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

25.275

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

25.275

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Lâm Đồng

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

7.106.417

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.324.843

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

670.343

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.750.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.890.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

14.500

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.781.574

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.669.574

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

146.464

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

3.930

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

132.460

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

855.696

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

112.000

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

112.000

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

79.263.776

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

75.577.216

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

28.218.816

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

33.960.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

4.400.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

8.998.400

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

3.686.560

I

VỐN TRONG NƯỚC

2.545.890

Trong đó:

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

2.500.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

1.140.670

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.140.670

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Đồng Nai

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

12.347.405

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.988.405

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

4.518.405

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.600.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.870.000

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.359.000

I

VỐN TRONG NƯỚC

2.359.000

Trong đó:

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

2.114.000

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Bình Dương

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

15.278.379

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.094.519

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

4.550.519

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.750.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.880.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

914.000

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

3.183.860

I

VỐN TRONG NƯỚC

3.183.860

Trong đó:

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

2.938.190

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Bình Phước

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

5.545.462

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.761.110

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

493.310

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.100.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.150.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

17.800

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

784.352

I

VỐN TRONG NƯỚC

739.691

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

188.432

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

3.699

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

151.760

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

199.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

44.661

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

44.661

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Tây Ninh

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

4.174.322

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.453.946

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

562.846

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.000.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.880.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

11.100

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

720.376

I

VỐN TRONG NƯỚC

720.376

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

4.347

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

3.699

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

116.570

Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

11.334.111

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.074.111

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

6.324.111

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.000.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.750.000

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.260.000

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.260.000

Trong đó:

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

1.200.000

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Long An

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

8.399.380

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.475.618

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

1.285.618

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.300.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.890.000

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.923.762

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.920.282

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

7.392

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

224.410

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

911.257

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

3.480

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

3.480

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Tiền Giang

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

4.883.653

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.483.181

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

653.181

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.000.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.830.000

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.400.472

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.400.472

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

4.667

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

155.785

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

1.196.797

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Bến Tre

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

3.972.075

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.665.768

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

412.968

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

400.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.830.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

22.800

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.306.307

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.116.307

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

68.892

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

220.615

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

300.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

190.000

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

190.000

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Trà Vinh

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

4.440.821

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.905.695

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

654.995

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

450.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.750.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

50.700

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.535.126

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.430.126

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

147.737

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

3.569

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

85.680

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

453.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

105.000

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

105.000

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Vĩnh Long

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

3.844.998

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.126.197

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

555.197

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

700.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.831.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

40.000

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

718.801

I

VỐN TRONG NƯỚC

658.801

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

13.712

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

3.699

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

127.790

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

100.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

60.000

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

60.000

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Thành phố Cần Thơ

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

9.718.095

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.564.935

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

1.379.135

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.170.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.800.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

2.215.800

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.153.160

I

VỐN TRONG NƯỚC

2.113.000

Trong đó:

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

1.800.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

40.160

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

40.160

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

6.082.106

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.720.924

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

581.524

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

700.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.430.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

9.400

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

3.361.182

I

VỐN TRONG NƯỚC

3.355.042

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

13.763

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

3.569

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

82.910

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

2.728.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

6.140

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

6.140

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Sóc Trăng

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

5.854.534

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.074.475

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

824.475

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

400.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.850.000

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.780.059

I

VỐN TRONG NƯỚC

2.713.713

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

197.527

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

12.586

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

103.600

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

1.671.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

66.346

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

66.346

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh An Giang

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

7.660.166

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.973.874

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

1.381.674

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

620.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.890.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

82.200

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

3.686.292

I

VỐN TRONG NƯỚC

3.484.142

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

46.640

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

95.317

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

214.825

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

2.305.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

202.150

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

202.150

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Đồng Tháp

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

6.504.677

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.690.186

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

1.070.186

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.770.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.850.000

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.814.491

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.729.491

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

5.216

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

127.705

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

1.038.500

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

85.000

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

85.000

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Kiên Giang

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

5.640.142

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.421.389

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

1.031.389

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.500.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.890.000

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.218.753

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.168.753

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

74.056

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

13.667

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

115.630

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

300.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

50.000

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

50.000

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Bạc Liêu

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

3.635.492

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.577.118

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

454.918

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

250.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.810.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

62.200

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.058.374

I

VỐN TRONG NƯỚC

905.234

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

10.825

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

3.569

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

55.480

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

300.000

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

153.140

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

153.140

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Tỉnh Cà Mau

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

TỔNG SỐ

4.212.872

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.211.460

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

674.560

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

700.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.820.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

16.900

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.001.412

I

VỐN TRONG NƯỚC

898.196

Trong đó:

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

26.602

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

21.699

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

129.895

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)

127.602

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

103.216

Trong đó:

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

65.350

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

37.866

Ghi chú:

(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1603/QĐ-TTg ngày 11/12/2023 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.587

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.60.149
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!