Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1592/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Nguyễn Thành Công
Ngày ban hành: 06/07/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1592/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 06 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 5/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 về việc ban hành Nghị quyết chính sách khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 147/TTr-SKHĐT ngày 15/4/2021; Báo cáo số 313/BC-SKHĐT ngày 08/6/2021; Báo cáo số 449/BC-SKHĐT ngày 29/6/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp thu, giải trình, bổ sung nội dung trình phê duyệt Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 -2025. (Nội dung chi tiết danh mục dự án tại phụ biểu kèm theo).

- Trên cơ sở danh mục dự án đã phê duyệt tại Phụ lục số 01: Nhà đầu tư thực hiện thủ tục hỗ trợ theo Nghị quyết 128/2020/NQ-HĐND của HĐND tỉnh; Hướng dẫn số 853/HD-LN ngày 12/5/2020 của liên ngành: Sở Kế hoạch và Đầu tư - Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Kho bạc Nhà nước tỉnh Sơn La hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành chính sách khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La.

- Danh mục dự án phê duyệt tại Phụ lục số 02: là cơ sở để các doanh nghiệp, hợp tác xã lập đề xuất chủ trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và làm thủ tục đề nghị hỗ trợ từ ngân sách nhà nước theo quy định tại Nghị định 57/2018/NĐ-CP của Chính phủ, Nghị quyết 128/2020/NQ-HĐND của HĐND tỉnh.

- Quy mô, vốn đầu tư và mức vốn hỗ trợ sẽ được xác định theo thực tế triển khai của các dự án, khả năng cân đối ngân sách nhà nước và đảm bảo đủ, đúng các quy định, hướng dẫn có liên quan của cấp có thẩm quyền.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, Nhà đầu tư (có tên trong Danh mục dự án) tổ chức thực hiện nghiêm túc các quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 5/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La và các văn bản hướng dẫn khác.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Chủ trì phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính và các đơn vị liên quan hướng dẫn trình tự thủ tục thực hiện các dự án, tổ chức thẩm định chủ trương đầu tư các dự án; thẩm định đối tượng, nội dung hỗ trợ theo quy định; rà soát tham mưu cân đối vốn hỗ trợ trong năm và trung hạn theo quy định.

- Tiếp tục chủ trì và rà soát bổ sung danh mục các dự án khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo quy định tại Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh định kỳ 6 tháng/lần (Báo cáo kết quả hỗ trợ, tình hình hoạt động của các dự án, doanh nghiệp được hỗ trợ, những vướng mắc, khó khăn và kiến nghị với cơ quan trung ương).

3. Các Doanh nghiệp, Hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn: Căn cứ danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 (có điều chỉnh, bổ sung hàng năm), tổ chức triển khai thực hiện các hạng mục, dự án theo trình tự thủ tục đầu tư và đảm bảo tiến độ đầu tư, làm cơ sở hỗ trợ sau đầu tư theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Nhà đầu tư có tên trong Danh mục dự án chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phú 15b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Công

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Dự án đã được cấp chủ trương đầu tư và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
(Kèm theo Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án

Doanh nghiệp/HTX

Quy mô/Công suất
(km, ha, tấn)

Địa điểm

Số Quyết định chủ trương đầu tư (GCNĐK đầu tư)

Dự kiến vốn đầu tư
(Triệu đồng)

Ghi chú

 

Tổng số

 

 

 

 

2.224.500

 

 

Ngân sách trung ương

 

 

 

 

2.133.500

 

1

Huyện Vân Hồ

 

 

 

 

1.338.000

 

1.1

Nhà máy bảo quản và chế biến sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao của

Công ty TNHH IC FOOD Sơn La

3 tấn hành lá khô, 6 tấn bắp cải khô/năm

Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ

1864/QĐ-UBND ngày 31/7/2019

138.000

 

1.2

Nhà máy chế biến hoa quả tươi và thảo dược Vân Hồ

CTCP chế biến thực phẩm sạch Vân Hồ

20.000 chai/giờ

Xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ

486352036 cấp thay đổi lần 02 ngày 8/9/2020

1.200.000

 

2

Huyện Mộc Châu

 

 

 

 

50.000

 

2.1

Nhà máy Chế biến chanh leo, rau, củ, quả xuất khẩu gắn với phát triển vùng nguyên liệu chanh leo

CTCP Nafood Tây Bắc

25.000 tấn quả/năm

Thị trấn nông trường Mộc Châu

3071/QĐ-UBND ngày 28/11/2017

50.000

 

3

Huyện Thuận Châu

 

 

 

 

320.000

 

3.1

Nhà máy chế biến tinh bột sắn

CTCP chế biến tinh bột sắn Thuận Châu

400 tấn sản phẩm/ngày đêm

Nong Lay

129/QĐ-UBND ngày 15/1/2019

295.000

 

3.2

Trồng và chế biến quả mắc ca

CTCP Mắc Ca Sơn La

Vùng nguyên liệu mắc ca 300ha; diện tích khu chế biến 1 ha; công suất 500-1000 tấn sản phẩm/năm

Các xã trên địa bàn huyện

6073180087 cấp thay đổi lần 1 ngày 14/6/2018

25.000

 

4

Huyện Mai Sơn

 

 

 

 

425.500

 

4.1

Nhà máy chế biến miến dong

Công ty TNHH Trung Dũng Tây Bắc

2.500 tấn miến thành phẩm/năm

Chiềng Ve, Mai Sơn

776/QĐ-UBND ngày 12/4/2018

25.500

 

4.2

Trung tâm chế biến rau quả Doveco Sơn La

CTCP Thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao

(1) Nhà máy chế biến nước quả cô đặc và pure, công suất thiết kế 20.000 tấn/năm; (2) Nhà máy chế biến rau quả đông lạnh, công suất thiết kế 10.000 tấn sản phẩm/năm; (3) Nhà máy chế biến rau quả đồ hộp, công suất thiết kế 20.000 tấn sản phẩm/năm

xã Hát Lót, huyện Mai Sơn

1583182441 ngày 15/3/2021

400.000

 

 

Ngân sách địa phương

 

 

 

 

91.000

 

1

Huyện Vân Hồ

 

 

 

 

10.000

 

1.5

Vườn ươm giống cây trồng nông nghiệp công nghệ cao của Công ty STEVLA Tây Bắc

CTCP nông sản Stevia Tây Bắc

cung cấp 40000 cây giống/ năm

Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ

1768/QĐ-UBND ngày 18/7/2019

10.000

 

2

Huyện Thuận Châu

 

 

 

 

14.000

 

2.1

Nhà máy chế biến mủ cao su

CTCP cao su Sơn La

380 m3/ngày đêm

Tông Lạnh

15 87/QĐ-UBND ngày 14/6/2017

14.000

 

3

Huyện Mường La

 

 

 

 

7.000

 

3.1

Dự án xây dựng cơ sở chế biến chiết xuất tinh dầu sả (Hỗ trợ thuê đất và xây dựng nhà xưởng, hạ tầng, máy móc thiết bị)

HTX Phú Sơn

Diện tích vùng nguyên liệu: 120 ha

Nhà xưởng: 0,8 ha

Công suất: 400 tấn/năm

Thị trấn ít ong

1378/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

7.000

 

4

Huyện Quỳnh Nhai

 

 

 

 

30.000

 

4.1

Dự án trồng và phát triển cây mắc ca tại 03 xã (Chiềng Khay, Cà Nàng, Mường Giôn)

CTCP Liên Việt Sơn La

Diện tích nguyên liệu 500 ha; đường sản xuất 5km, nhà công nhân 400m2, nhà kho 500m2, hệ thống tưới ẩm (xây dựng đật đầu mới và hệ thống ống dẫn nước khoảng 3km)

Xã Chiềng Khay, xã Cà Nàng, xã Mường Giôn

869/QĐ-UBND ngày 16/4/2019

30.000,0

 

5

Thành phố Sơn La

 

 

 

 

30.000

 

5.1

Dự án vườn ươm giống cây trồng nông nghiệp

CTCP giống cây trồng Sơn La

10,9 ha

bản Híp, Chiềng Ngần, TP Sơn La

6236608166 ngày 31/10/2017

30.000,0

 

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án

Tên Doanh nghiệp dự kiến đầu tư

Địa điểm

Quy mô/Công suất (km, ha, tấn)

Công nghệ áp dụng

Ưu đãi đầu tư và điều kiện áp dụng

Dự kiến tổng mức đầu tư (Triệu đồng)

Tiến độ thực hiện dự án

Thời hạn thực hiện dự án

Ghi chú

 

Tổng số

 

 

 

 

 

139.550

 

 

 

1

Huyện Sông Mã

 

 

 

 

 

12.250

 

 

 

1.1

Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm cây ăn quả, cây lương thực

HTX Quyết Tiến

Bản Quyết Tiến, xã Nà nghịu, huyện Sông Mã

Công trình Trạm bơm thủy lợi bơm tưới phục vụ tưới tiêu cho 100 ha

Việt Nam

Hỗ trợ theo NQ 128/2020/NQ- HĐND

750

2021

20

 

1.2

Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm cây ăn quả, cây lương thực

HTX DVNN Bảo Minh

Bàn C5 xã Chiềng Khoong huyện Sông Mã

Công trình Trạm bơm thủy lợi bơm tưới phục vụ tưới tiêu cho 100 ha

Việt Nam

Hỗ trợ theo NQ 128/2020/NQ- HĐND

1.000

2022

20

 

1.3

Dự án đầu tư cơ sở bảo quản quản nông sản

HTX DVNN Hoa Mười

Bản Huồi Bó, xã Chiềng Khoong huyện Sông Mã

500 tấn kho

Việt Nam

Hỗ trợ theo NQ 128/2020/NQ- HĐND

1.500

2021

20

 

1.4

Dự án đầu tư cơ sở bảo quản quản nông sản

HTX Phúc Lộc

Nà Pàn Nà Nghịu xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã

500 tấn kho

Việt Nam

Hỗ trợ theo NQ 128/2020/NQ- HĐND

1.500

2021

20

 

1.5

Dự án đầu tư cơ sở bảo quản quản nông sản

HTX Sơn Long

Bản Ten, xã Chiềng En, huyện Sông Mã

500 tấn kho

Việt Nam

Hỗ trợ theo NQ 128/2020/NQ- HĐND

1.500

2022

20

 

1.6

Dự án đầu tư cơ sở bảo quản quản nông sản

HTX Toàn Thắng

Bản Tây Hồ, xã Nà Ngịu, huyện Sông Mã

500 tấn kho

Việt Nam

Hỗ trợ theo NQ 128/2020/NQ- HĐND

1.500

2022

20

 

1.7

Dự án đầu tư cơ sở bảo quản quản nông sản

HTX Nhãn chín sớm Bảo Dương

Bản Trại giống, xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã

500 tấn kho

Việt Nam

Hỗ trợ theo NQ 128/2020/NQ- HĐND

1.500

2023

20

 

1.8

Dự án đầu tư cơ sở bảo quản quản nông sản

HTX Khánh Minh

Bản Phống II, xã Bó Sinh, huyện Sông Mã

500 tấn kho

Việt Nam

Hỗ trợ theo NQ 128/2020/NQ- HĐND

1.500

2023

20

 

1.9

Dự án đầu tư cơ sở bảo quản quản nông sản

HTX Hưng Phát

bản Hưng Hà, xã Chiềng Khương, huyện Sông Mã

500 tấn kho

Việt Nam

Hỗ trợ theo NQ 128/2020/NQ- HĐND

1.500

2024

20

 

2

Huyện Mai Sơn

 

 

 

 

 

3.500

 

 

 

2.1

Xây dựng cơ sở sơ chế, kho lạnh bảo quản nông sản

HTX thương binh 27/7

Thị trấn Hát lót; Xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn

500 tấn kho (2.000 tấn sản phẩm/năm)

Việt Nam

Hỗ trợ theo NQ 128/2020/NQ- HĐND

3.500

2022

20

 

3

Huyện Bắc Yên

 

 

 

 

 

10.700

 

 

 

3.1

Dự án xây dựng cơ sở chế biến sản phẩm chè Shan tuyết đặc sản Tà Xùa (Hỗ trợ thuê đất và xây dựng nhà xưởng, hạ tầng, máy móc thiết bị)

Công ty TNHH Trà và đặc sản Tây Bắc

Xã Tà Xùa

Diện tích vùng nguyên liệu: 250 ha

Nhà xưởng chế biến: 0,8 ha

Công suất: 500 tấn kho

Việt Nam

NĐ 57/2018/NĐ-CP ngày 14/8/2018

3.700

2022

20

 

3.2

Dự án xây dựng cơ sở chăn nuôi bò thịt tập trung

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp tổng hợp Bảo Lâm; Hợp tác xã XD-TH Trung Hiếu Phiêng Côn

Xã Phiêng Ban, xã Phiêng Côn

Quy mô > 100 con

Việt Nam

Hỗ trợ theo NQ 128/2020/NQ- HĐND

3.500

2023

20

 

3.3

Dự án xây dựng cơ sở chế biến, cơ sở bảo quản cho sản phẩm quả táo Sơn Tra, dược liệu (thảo quả, sa nhân tím)

Hẹp tác xã Nông nghiệp Dịch vụ tổng hợp Sơn tra Bắc Yên

Xã Phiêng Ban

Vùng nguyên liệu: Sơn tra 2.500 ha, thảo quả 400 ha; Diện tích khu chế biến: 0,3 ha; Công suất: 500 tấn kho

Việt Nam

Hỗ trợ theo NQ 128/2020/NQ- HĐND

3.500

2021

20

 

4

Huyện Mường La

 

 

 

 

 

7.600

 

 

 

4.1

Dự án xây dựng nhà xưởng, kho lạnh bảo quản nông sản

HTX Nông nghiệp Mường Bú

Xã Mường Bú

Nhà xưởng gồm 5 gian bằng khung thép chịu lực với diện tích 200 m2; công suất 500 tấn kho

Việt Nam

Hỗ trợ theo NQ 128/2020/NQ- HĐND

1.200

2022

20

 

4.2

Dự án xây dựng nhà xưởng, kho lạnh bảo quản trái cây

HTX Đảo Ngọc

Xã Mường Bú

Nhà xưởng gồm 5 gian bằng khung thép chịu lực với diện tích 200 m2; công suất 500 tấn kho

Việt Nam

Hỗ trợ theo NQ 128/2020/NQ- HĐND

1.200

2022

20

 

4.3

Dự án liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm cây ăn quả ứng dụng công nghệ tưới phun tự động

HTX Nông nghiệp Mường Bú

Xã Mường Bú

Bể lắng; xây dựng bể chứa, hố van; thiết kế đường ống tưới HDPE phục vụ tưới cho 50 ha cây ăn quả

Việt Nam

Hỗ trợ theo NQ 128/2020/NQ- HĐND

2.000

2022

20

 

4.4

Dự án xây dựng nhà xưởng, kho lạnh bảo quản nông sản

HTX Bắc Sơn

Xã Mường Bú

Nhà xưởng gồm 5 gian bằng khung thép chịu lực với diện tích 200 m2; công suất 500 tấn kho

Việt Nam

Hỗ trợ theo NQ 128/2020/NQ- HĐND

1.200

2022

20

 

4.5

Dự án xây dựng nhà xưởng, kho lạnh bảo quản nông sản

HTX Nông nghiệp dịch vụ Mường Trai

Xã Mường Trai

Nhà xưởng bằng khung thép chịu lực với diện tích 300 m2; công suất 500 tấn kho

Việt Nam

Hỗ trợ theo NQ 128/2020/NQ- HĐND

2.000

2022

20

 

5

Sốp Cộp

 

 

 

 

 

70.500

 

 

 

5.1

Dự án chế biến, bảo quản nông, lâm, dược liệu

Công ty TNHH SHA Sơn La

Xã Nậm Lạnh

500 tấn kho

Việt Nam

NĐ 57/2018/NĐ-CP ngày 14/8/2018

30.000

2022

50

 

5.2

Trang trại chăn nuôi gia súc (bò, lợn) quy mô tập trung.

Công ty TNHH SHA Sơn La

Xã Nậm Lạnh

350-450 con bò, 800-1.000 con lợn

Việt Nam

NĐ 57/2018/NĐ-CP ngày 14/8/2018

30.000

2022

50

 

5.3

Dự án chế biến, bảo quản nông, lâm sản, dược liệu

HTX nông nghiệp Châu Thinh

Xã Mường Và

500 tấn kho

Việt Nam

Hỗ trợ theo NQ 128/2020/NQ- HĐND

6.500

2022

20

 

5.4

Dự án chế biến, bảo quản nông, lâm sản, dược liệu

HTX Thanh Tùng

Xã Mường Và

500 tấn kho

Việt Nam

Hỗ trợ theo NQ 128/2020/NQ- HĐND

4.000

2022

20

 

6

Thành phố Sơn La

 

 

 

 

 

35.000

 

 

 

6.1

Dự án nuôi bò 3B và sơ chế, bảo quản, chế biến, nông lâm sản tại Thành phố Sơn La

Công ty TNHH SHA Sơn La

Bản Phường, Chiềng Ngần

350-450 con; sơ chế bảo quản nông lâm sản 500 tấn kho

Việt Nam

NĐ 57/2018/NĐ-CP ngày 14/8/2018

35.000

2021

50

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 phê duyệt danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.135.63
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!