|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1592/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Công
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1592/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 06
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG
THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn; Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 5/7/2018 của Chính phủ về
chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ
sản phẩm nông nghiệp; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày
06/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày
28/02/2020 về việc ban hành Nghị quyết chính sách khuyến khích đầu tư vào nông
nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ
trình số 147/TTr-SKHĐT ngày 15/4/2021; Báo cáo số 313/BC-SKHĐT ngày 08/6/2021;
Báo cáo số 449/BC-SKHĐT ngày 29/6/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp thu, giải
trình, bổ sung nội dung trình phê duyệt Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục
dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn
tỉnh giai đoạn 2021 -2025. (Nội dung chi tiết danh mục dự án tại phụ biểu
kèm theo).
- Trên cơ sở danh mục dự án đã phê duyệt tại Phụ lục
số 01: Nhà đầu tư thực hiện thủ tục hỗ trợ theo Nghị quyết 128/2020/NQ-HĐND của
HĐND tỉnh; Hướng dẫn số 853/HD-LN ngày 12/5/2020 của liên ngành: Sở Kế hoạch và
Đầu tư - Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Kho bạc Nhà nước
tỉnh Sơn La hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày 28/02/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành chính sách khuyến khích đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Danh mục dự án phê duyệt tại Phụ lục số 02: là cơ
sở để các doanh nghiệp, hợp tác xã lập đề xuất chủ trương đầu tư theo quy định
của Luật Đầu tư và làm thủ tục đề nghị hỗ trợ từ ngân sách nhà nước theo quy định
tại Nghị định 57/2018/NĐ-CP của Chính phủ, Nghị quyết 128/2020/NQ-HĐND của HĐND
tỉnh.
- Quy mô, vốn đầu tư và mức vốn hỗ trợ sẽ được xác
định theo thực tế triển khai của các dự án, khả năng cân đối ngân sách nhà nước
và đảm bảo đủ, đúng các quy định, hướng dẫn có liên quan của cấp có thẩm quyền.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố,
Nhà đầu tư (có tên trong Danh mục dự án) tổ chức thực hiện nghiêm túc
các quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ
chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 5/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông
nghiệp; Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 của HĐND tỉnh về việc
ban hành chính sách khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn
tỉnh Sơn La và các văn bản hướng dẫn khác.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chủ trì phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Sở Tài chính và các đơn vị liên quan hướng dẫn trình tự thủ tục thực
hiện các dự án, tổ chức thẩm định chủ trương đầu tư các dự án; thẩm định đối tượng,
nội dung hỗ trợ theo quy định; rà soát tham mưu cân đối vốn hỗ trợ trong năm và
trung hạn theo quy định.
- Tiếp tục chủ trì và rà soát bổ sung danh mục các
dự án khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo quy định tại Thông tư
số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND
các huyện, thành phố, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh định kỳ 6 tháng/lần (Báo
cáo kết quả hỗ trợ, tình hình hoạt động của các dự án, doanh nghiệp được hỗ trợ,
những vướng mắc, khó khăn và kiến nghị với cơ quan trung ương).
3. Các Doanh nghiệp, Hợp tác xã đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn: Căn cứ danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 (có điều chỉnh,
bổ sung hàng năm), tổ chức triển khai thực hiện các hạng mục, dự án theo
trình tự thủ tục đầu tư và đảm bảo tiến độ đầu tư, làm cơ sở hỗ trợ sau đầu tư
theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Nhà
đầu tư có tên trong Danh mục dự án chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phú 15b.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Công
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Dự án đã được cấp chủ trương đầu tư và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
(Kèm theo Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sơn La)
STT
|
Tên dự án
|
Doanh nghiệp/HTX
|
Quy mô/Công suất
(km, ha, tấn)
|
Địa điểm
|
Số Quyết định
chủ trương đầu tư (GCNĐK đầu tư)
|
Dự kiến vốn đầu
tư
(Triệu đồng)
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
2.224.500
|
|
|
Ngân sách trung
ương
|
|
|
|
|
2.133.500
|
|
1
|
Huyện Vân Hồ
|
|
|
|
|
1.338.000
|
|
1.1
|
Nhà máy bảo quản và chế biến sản phẩm nông nghiệp
công nghệ cao của
|
Công ty TNHH IC
FOOD Sơn La
|
3 tấn hành lá khô,
6 tấn bắp cải khô/năm
|
Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ
|
1864/QĐ-UBND ngày
31/7/2019
|
138.000
|
|
1.2
|
Nhà máy chế biến hoa quả tươi và thảo dược Vân Hồ
|
CTCP chế biến thực
phẩm sạch Vân Hồ
|
20.000 chai/giờ
|
Xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ
|
486352036 cấp thay
đổi lần 02 ngày 8/9/2020
|
1.200.000
|
|
2
|
Huyện Mộc Châu
|
|
|
|
|
50.000
|
|
2.1
|
Nhà máy Chế biến chanh leo, rau, củ, quả xuất khẩu
gắn với phát triển vùng nguyên liệu chanh leo
|
CTCP Nafood Tây Bắc
|
25.000 tấn quả/năm
|
Thị trấn nông trường Mộc Châu
|
3071/QĐ-UBND ngày
28/11/2017
|
50.000
|
|
3
|
Huyện Thuận Châu
|
|
|
|
|
320.000
|
|
3.1
|
Nhà máy chế biến tinh bột sắn
|
CTCP chế biến tinh
bột sắn Thuận Châu
|
400 tấn sản phẩm/ngày
đêm
|
Nong Lay
|
129/QĐ-UBND ngày
15/1/2019
|
295.000
|
|
3.2
|
Trồng và chế biến quả mắc ca
|
CTCP Mắc Ca Sơn La
|
Vùng nguyên liệu mắc
ca 300ha; diện tích khu chế biến 1 ha; công suất 500-1000 tấn sản phẩm/năm
|
Các xã trên địa bàn huyện
|
6073180087 cấp
thay đổi lần 1 ngày 14/6/2018
|
25.000
|
|
4
|
Huyện Mai Sơn
|
|
|
|
|
425.500
|
|
4.1
|
Nhà máy chế biến miến dong
|
Công ty TNHH Trung
Dũng Tây Bắc
|
2.500 tấn miến
thành phẩm/năm
|
Chiềng Ve, Mai Sơn
|
776/QĐ-UBND ngày
12/4/2018
|
25.500
|
|
4.2
|
Trung tâm chế biến rau quả Doveco Sơn La
|
CTCP Thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao
|
(1) Nhà máy chế biến
nước quả cô đặc và pure, công suất thiết kế 20.000 tấn/năm; (2) Nhà máy chế
biến rau quả đông lạnh, công suất thiết kế 10.000 tấn sản phẩm/năm; (3) Nhà
máy chế biến rau quả đồ hộp, công suất thiết kế 20.000 tấn sản phẩm/năm
|
xã Hát Lót, huyện
Mai Sơn
|
1583182441 ngày
15/3/2021
|
400.000
|
|
|
Ngân sách địa
phương
|
|
|
|
|
91.000
|
|
1
|
Huyện Vân Hồ
|
|
|
|
|
10.000
|
|
1.5
|
Vườn ươm giống cây trồng nông nghiệp công nghệ
cao của Công ty STEVLA Tây Bắc
|
CTCP nông sản Stevia Tây Bắc
|
cung cấp 40000 cây
giống/ năm
|
Xã Vân Hồ, huyện
Vân Hồ
|
1768/QĐ-UBND ngày
18/7/2019
|
10.000
|
|
2
|
Huyện Thuận Châu
|
|
|
|
|
14.000
|
|
2.1
|
Nhà máy chế biến mủ cao su
|
CTCP cao su Sơn La
|
380 m3/ngày
đêm
|
Tông Lạnh
|
15 87/QĐ-UBND ngày
14/6/2017
|
14.000
|
|
3
|
Huyện Mường La
|
|
|
|
|
7.000
|
|
3.1
|
Dự án xây dựng cơ sở chế biến chiết xuất tinh dầu
sả (Hỗ trợ thuê đất và xây dựng nhà xưởng, hạ tầng, máy móc thiết bị)
|
HTX Phú Sơn
|
Diện tích vùng
nguyên liệu: 120 ha
Nhà xưởng: 0,8 ha
Công suất: 400 tấn/năm
|
Thị trấn ít ong
|
1378/QĐ-UBND ngày
14/6/2018
|
7.000
|
|
4
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
|
|
|
|
30.000
|
|
4.1
|
Dự án trồng và phát triển cây mắc ca tại 03 xã
(Chiềng Khay, Cà Nàng, Mường Giôn)
|
CTCP Liên Việt Sơn La
|
Diện tích nguyên
liệu 500 ha; đường sản xuất 5km, nhà công nhân 400m2, nhà kho 500m2,
hệ thống tưới ẩm (xây dựng đật đầu mới và hệ thống ống dẫn nước khoảng 3km)
|
Xã Chiềng Khay, xã
Cà Nàng, xã Mường Giôn
|
869/QĐ-UBND ngày
16/4/2019
|
30.000,0
|
|
5
|
Thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
30.000
|
|
5.1
|
Dự án vườn ươm giống cây trồng nông nghiệp
|
CTCP giống cây trồng Sơn La
|
10,9 ha
|
bản Híp, Chiềng Ngần,
TP Sơn La
|
6236608166 ngày
31/10/2017
|
30.000,0
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sơn La)
STT
|
Tên dự án
|
Tên Doanh nghiệp
dự kiến đầu tư
|
Địa điểm
|
Quy mô/Công suất
(km, ha, tấn)
|
Công nghệ áp dụng
|
Ưu đãi đầu tư
và điều kiện áp dụng
|
Dự kiến tổng mức
đầu tư (Triệu đồng)
|
Tiến độ thực hiện
dự án
|
Thời hạn thực
hiện dự án
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
139.550
|
|
|
|
1
|
Huyện Sông Mã
|
|
|
|
|
|
12.250
|
|
|
|
1.1
|
Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm cây
ăn quả, cây lương thực
|
HTX Quyết Tiến
|
Bản Quyết Tiến, xã
Nà nghịu, huyện Sông Mã
|
Công trình Trạm bơm
thủy lợi bơm tưới phục vụ tưới tiêu cho 100 ha
|
Việt Nam
|
Hỗ trợ theo NQ
128/2020/NQ- HĐND
|
750
|
2021
|
20
|
|
1.2
|
Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm cây
ăn quả, cây lương thực
|
HTX DVNN Bảo Minh
|
Bàn C5 xã Chiềng
Khoong huyện Sông Mã
|
Công trình Trạm bơm
thủy lợi bơm tưới phục vụ tưới tiêu cho 100 ha
|
Việt Nam
|
Hỗ trợ theo NQ
128/2020/NQ- HĐND
|
1.000
|
2022
|
20
|
|
1.3
|
Dự án đầu tư cơ sở bảo quản quản nông sản
|
HTX DVNN Hoa Mười
|
Bản Huồi Bó, xã
Chiềng Khoong huyện Sông Mã
|
500 tấn kho
|
Việt Nam
|
Hỗ trợ theo NQ 128/2020/NQ-
HĐND
|
1.500
|
2021
|
20
|
|
1.4
|
Dự án đầu tư cơ sở bảo quản quản nông sản
|
HTX Phúc Lộc
|
Nà Pàn Nà Nghịu xã
Nà Nghịu, huyện Sông Mã
|
500 tấn kho
|
Việt Nam
|
Hỗ trợ theo NQ
128/2020/NQ- HĐND
|
1.500
|
2021
|
20
|
|
1.5
|
Dự án đầu tư cơ sở bảo quản quản nông sản
|
HTX Sơn Long
|
Bản Ten, xã Chiềng
En, huyện Sông Mã
|
500 tấn kho
|
Việt Nam
|
Hỗ trợ theo NQ
128/2020/NQ- HĐND
|
1.500
|
2022
|
20
|
|
1.6
|
Dự án đầu tư cơ sở bảo quản quản nông sản
|
HTX Toàn Thắng
|
Bản Tây Hồ, xã Nà
Ngịu, huyện Sông Mã
|
500 tấn kho
|
Việt Nam
|
Hỗ trợ theo NQ 128/2020/NQ-
HĐND
|
1.500
|
2022
|
20
|
|
1.7
|
Dự án đầu tư cơ sở bảo quản quản nông sản
|
HTX Nhãn chín sớm
Bảo Dương
|
Bản Trại giống, xã
Nà Nghịu, huyện Sông Mã
|
500 tấn kho
|
Việt Nam
|
Hỗ trợ theo NQ
128/2020/NQ- HĐND
|
1.500
|
2023
|
20
|
|
1.8
|
Dự án đầu tư cơ sở bảo quản quản nông sản
|
HTX Khánh Minh
|
Bản Phống II, xã
Bó Sinh, huyện Sông Mã
|
500 tấn kho
|
Việt Nam
|
Hỗ trợ theo NQ
128/2020/NQ- HĐND
|
1.500
|
2023
|
20
|
|
1.9
|
Dự án đầu tư cơ sở bảo quản quản nông sản
|
HTX Hưng Phát
|
bản Hưng Hà, xã
Chiềng Khương, huyện Sông Mã
|
500 tấn kho
|
Việt Nam
|
Hỗ trợ theo NQ
128/2020/NQ- HĐND
|
1.500
|
2024
|
20
|
|
2
|
Huyện Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng cơ sở sơ chế, kho lạnh bảo quản nông sản
|
HTX thương binh
27/7
|
Thị trấn Hát lót;
Xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn
|
500 tấn kho (2.000
tấn sản phẩm/năm)
|
Việt Nam
|
Hỗ trợ theo NQ
128/2020/NQ- HĐND
|
3.500
|
2022
|
20
|
|
3
|
Huyện Bắc Yên
|
|
|
|
|
|
10.700
|
|
|
|
3.1
|
Dự án xây dựng cơ sở chế biến sản phẩm chè Shan
tuyết đặc sản Tà Xùa (Hỗ trợ thuê đất và xây dựng nhà xưởng, hạ tầng, máy móc
thiết bị)
|
Công ty TNHH Trà
và đặc sản Tây Bắc
|
Xã Tà Xùa
|
Diện tích vùng
nguyên liệu: 250 ha
Nhà xưởng chế biến:
0,8 ha
Công suất: 500 tấn
kho
|
Việt Nam
|
NĐ 57/2018/NĐ-CP
ngày 14/8/2018
|
3.700
|
2022
|
20
|
|
3.2
|
Dự án xây dựng cơ sở chăn nuôi bò thịt tập trung
|
Hợp tác xã dịch vụ
nông nghiệp tổng hợp Bảo Lâm; Hợp tác xã XD-TH Trung Hiếu Phiêng Côn
|
Xã Phiêng Ban, xã
Phiêng Côn
|
Quy mô > 100
con
|
Việt Nam
|
Hỗ trợ theo NQ
128/2020/NQ- HĐND
|
3.500
|
2023
|
20
|
|
3.3
|
Dự án xây dựng cơ sở chế biến, cơ sở bảo quản cho
sản phẩm quả táo Sơn Tra, dược liệu (thảo quả, sa nhân tím)
|
Hẹp tác xã Nông
nghiệp Dịch vụ tổng hợp Sơn tra Bắc Yên
|
Xã Phiêng Ban
|
Vùng nguyên liệu:
Sơn tra 2.500 ha, thảo quả 400 ha; Diện tích khu chế biến: 0,3 ha; Công suất:
500 tấn kho
|
Việt Nam
|
Hỗ trợ theo NQ
128/2020/NQ- HĐND
|
3.500
|
2021
|
20
|
|
4
|
Huyện Mường La
|
|
|
|
|
|
7.600
|
|
|
|
4.1
|
Dự án xây dựng nhà xưởng, kho lạnh bảo quản nông
sản
|
HTX Nông nghiệp Mường
Bú
|
Xã Mường Bú
|
Nhà xưởng gồm 5
gian bằng khung thép chịu lực với diện tích 200 m2; công suất 500
tấn kho
|
Việt Nam
|
Hỗ trợ theo NQ
128/2020/NQ- HĐND
|
1.200
|
2022
|
20
|
|
4.2
|
Dự án xây dựng nhà xưởng, kho lạnh bảo quản trái
cây
|
HTX Đảo Ngọc
|
Xã Mường Bú
|
Nhà xưởng gồm 5
gian bằng khung thép chịu lực với diện tích 200 m2; công suất 500
tấn kho
|
Việt Nam
|
Hỗ trợ theo NQ
128/2020/NQ- HĐND
|
1.200
|
2022
|
20
|
|
4.3
|
Dự án liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm cây ăn
quả ứng dụng công nghệ tưới phun tự động
|
HTX Nông nghiệp Mường
Bú
|
Xã Mường Bú
|
Bể lắng; xây dựng
bể chứa, hố van; thiết kế đường ống tưới HDPE phục vụ tưới cho 50 ha cây ăn
quả
|
Việt Nam
|
Hỗ trợ theo NQ
128/2020/NQ- HĐND
|
2.000
|
2022
|
20
|
|
4.4
|
Dự án xây dựng nhà xưởng, kho lạnh bảo quản nông
sản
|
HTX Bắc Sơn
|
Xã Mường Bú
|
Nhà xưởng gồm 5
gian bằng khung thép chịu lực với diện tích 200 m2; công suất 500
tấn kho
|
Việt Nam
|
Hỗ trợ theo NQ
128/2020/NQ- HĐND
|
1.200
|
2022
|
20
|
|
4.5
|
Dự án xây dựng nhà xưởng, kho lạnh bảo quản nông
sản
|
HTX Nông nghiệp dịch
vụ Mường Trai
|
Xã Mường Trai
|
Nhà xưởng bằng
khung thép chịu lực với diện tích 300 m2; công suất 500 tấn kho
|
Việt Nam
|
Hỗ trợ theo NQ
128/2020/NQ- HĐND
|
2.000
|
2022
|
20
|
|
5
|
Sốp Cộp
|
|
|
|
|
|
70.500
|
|
|
|
5.1
|
Dự án chế biến, bảo quản nông, lâm, dược liệu
|
Công ty TNHH SHA
Sơn La
|
Xã Nậm Lạnh
|
500 tấn kho
|
Việt Nam
|
NĐ 57/2018/NĐ-CP
ngày 14/8/2018
|
30.000
|
2022
|
50
|
|
5.2
|
Trang trại chăn nuôi gia súc (bò, lợn) quy mô tập
trung.
|
Công ty TNHH SHA
Sơn La
|
Xã Nậm Lạnh
|
350-450 con bò,
800-1.000 con lợn
|
Việt Nam
|
NĐ 57/2018/NĐ-CP
ngày 14/8/2018
|
30.000
|
2022
|
50
|
|
5.3
|
Dự án chế biến, bảo quản nông, lâm sản, dược liệu
|
HTX nông nghiệp Châu
Thinh
|
Xã Mường Và
|
500 tấn kho
|
Việt Nam
|
Hỗ trợ theo NQ
128/2020/NQ- HĐND
|
6.500
|
2022
|
20
|
|
5.4
|
Dự án chế biến, bảo quản nông, lâm sản, dược liệu
|
HTX Thanh Tùng
|
Xã Mường Và
|
500 tấn kho
|
Việt Nam
|
Hỗ trợ theo NQ
128/2020/NQ- HĐND
|
4.000
|
2022
|
20
|
|
6
|
Thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
35.000
|
|
|
|
6.1
|
Dự án nuôi bò 3B và sơ chế, bảo quản, chế biến,
nông lâm sản tại Thành phố Sơn La
|
Công ty TNHH SHA
Sơn La
|
Bản Phường, Chiềng
Ngần
|
350-450 con; sơ chế
bảo quản nông lâm sản 500 tấn kho
|
Việt Nam
|
NĐ 57/2018/NĐ-CP ngày
14/8/2018
|
35.000
|
2021
|
50
|
|
Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 phê duyệt danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025
141
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|