STT
|
Tên dự
án
|
Các
tiêu chí chính
|
I.
|
LĨNH VỰC NÔNG LÂM
NGHIỆP
|
|
|
1
|
Dự án phát triển
vùng nguyên liệu chè chất lượng cao
|
Mục tiêu
|
Tạo hướng đi mới
thoát nghèo bền vững cho các dân tộc Sơn La, khôi phục và phát triển chè Shan
Tuyết, sử dụng nguồn lao động dồi dào của địa phương.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định
|
Quy mô
|
Trồng mới 6.000
ha.
|
Địa điểm
|
6 huyện Mộc
Châu, Yên Châu, Thuận Châu, Mai Sơn, Phù yên, Bắc Yên
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp với
quy hoạch được phê duyệt
|
Quyết định số
1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm
2020.
|
Quyết định số
3338/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
quy hoạch rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh
Sơn La giai đoạn 2009 - 2020.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
2
|
Dự án Phát triển
vùng nguyên liệu cà phê
|
Mục tiêu
|
Trồng vùng
nguyên liệu tập trung kết hợp với chế biến, tạo hướng đi mới thoát nghèo bền
vững cho dân tộc Sơn La. Sử dụng nguồn lao động dồi dào của địa phương.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định
|
Quy mô
|
Trồng mới 5.000
ha.
|
Địa điểm
|
Huyện Thuận
Châu, Mai Sơn và thành phố Sơn La.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp với
quy hoạch được phê duyệt
|
Quyết định số
1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm
2020.
|
Quyết định số
3338/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La Về việc Phê duyệt
quy hoạch rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh
Sơn La giai đoạn 2009 - 2020.
|
Quyết định số
2661/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La Phê duyệt Quy
hoạch "Rà soát, bổ sung quy hoạch vùng trồng Cà phê tập trung tỉnh Sơn
La giai đoạn 2011 - 2020".
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
3
|
Dự án Phát triển
vùng nguyên liệu bông phục vụ chế biến vải sợi…
|
Mục tiêu
|
Trồng vùng
nguyên liệu tập trung kết hợp với chế biến, tạo hướng đi mới thoát nghèo bền
vững cho dân tộc Sơn La, sử dụng nguồn lao động dồi dào của địa phương.
|
Quy mô
|
10.000 ha.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định
|
Địa điểm
|
Phát triển vùng
nguyên liệu bông tại 10 huyện trên địa bàn tỉnh. Trong đó tập trung tại 03
huyện, gồm: Huyện Phù Yên, Bắc Yên, Sông Mã.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ
giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo.
|
Quyết định số
29/QĐ-TTg ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt
Chương trình phát triển cây bông vải Việt Nam đến năm 2015, định hướng đến
năm 2020.
|
Quyết định số
12/2011/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách phát triển một số ngành công nghiệp hỗ trợ.
|
Quyết định số
1482/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh
mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển.
|
Quyết định số
2557/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La về phê duyệt Đề
án "Phát triển cây bông vải gắn với chế biến trên địa bàn tỉnh Sơn La
giai đoạn 2011 - 2015 định hướng đến năm 2020".
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
4
|
Dự án Phát triển
mây, tre
|
Mục tiêu
|
Trồng vùng nguyên
liệu tập trung kết hợp với chế biến, tạo hướng đi mới thoát nghèo bền vững
cho dân tộc Sơn La, sử dụng nguồn lao động dồi dào của địa phương.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
10.000 ha.
|
Địa điểm
|
Huyện Phù Yên,
Bắc Yên, Sông Mã.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Quyết định số
11/2011/QĐ-TTg ngày 18 tháng 02 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách khuyến khích phát triển ngành mây tre.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
5
|
Dự án sản xuất
giống cây trồng nông lâm nghiệp
|
Mục tiêu
|
Xây dựng trại
sản xuất giống cung cấp giống cây trồng đảm bảo chất lượng trên địa bàn tỉnh
Sơn La; giải quyết việc làm cho lao động địa phương.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
Do nhà đầu tư.
|
Địa điểm
|
Huyện Mộc Châu,
Yên Châu, Thuận Châu, Mai Sơn và thành phố Sơn La.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Quyết định số
1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm
2020.
|
Quyết định số
2194/QĐ-TTg ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống
thủy sản đến năm 2020.
|
Quyết định số
3338/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
quy hoạch rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh
Sơn La giai đoạn 2009 - 2020.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
6
|
Dự án Sản xuất
giống vật nuôi và giống thủy sản
|
Mục tiêu
|
Xây dựng trại sản
xuất giống cung cấp giống vật nuôi đảm bảo chất lượng trên địa bàn tỉnh Sơn
La; giải quyết việc làm cho lao động địa phương.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
Do nhà đầu tư.
|
Địa điểm
|
Huyện Mộc Châu,
Yên Châu, Thuận Châu, Mai Sơn và thành phố Sơn La.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Quyết định số
1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm
2020.
|
Quyết định số
2194/QĐ-TTg ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống
thủy sản đến năm 2020.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
7
|
Dự án đầu tư vào
Khu Nông nghiệp công nghệ cao (giống cây trồng chất lượng cao, cây cảnh, rau,
hoa, quả nhiệt đới)
|
Mục tiêu
|
Xây dựng khu vệ
tinh 189 ha. Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp chất lượng cao như rau hoa,
quả, chăn nuôi, chế biến các sản phẩm từ nông nghiệp; giải quyết việc làm cho
lao động địa phương.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Địa điểm
|
Tiểu khu Bó Bun,
thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Quyết định số
1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm
2020.
|
Quyết định số
3338/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
quy hoạch rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh
Sơn La giai đoạn 2009 - 2020.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
8
|
Dự án sản xuất
một số sản phẩm thương phẩm có chất lượng cao: dưa leo, hồng dòn, cải bắp,
cần tây, cà chua, cà rốt và các loại hoa...
|
Mục tiêu
|
Sản xuất sản phẩm
nông nghiệp chất lượng cao có thương hiệu đảm bảo tiêu chuẩn xuất khẩu.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Địa điểm
|
Huyện Mộc Châu.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Quyết định số
3338/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
quy hoạch rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh
Sơn La giai đoạn 2009 - 2020.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
9
|
Dự án đầu tư vào
sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn thành phố Sơn La
|
Mục tiêu
|
Xây dựng và tạo
mô hình sản xuất nông nghiệp ứng dụng những công nghệ tiên tiến, làm cơ sở
chuyển giao kỹ thuật cho người nông dân, hình thành các vùng sản xuất nông
nghiệp công nghệ cao trên địa bàn xã Chiềng Xôm và thành phố Sơn La. Tác động
tích cực cho việc chuyển đổi nông nghiệp truyền thống sang nền công nghiệp
ứng dụng công nghệ cao.
|
Quy mô
|
50 ha.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Địa điểm
|
Xã Chiềng Xôm, xã
Hua La, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, đầu
tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Quyết định phê
duyệt số 1252/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La về quy
hoạch rau an toàn giai đoạn 2011 - 2020.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
10
|
Dự án trồng mới
cây Cao su
|
Mục tiêu
|
Phát triển mở
rộng diện tích trồng cây cao su, tạo vùng nguyên liệu phục vụ chế biến mủ cao
su tại tỉnh Sơn La.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
20.000 ha.
|
Địa điểm
|
07 huyện: Quỳnh
Nhai, Mường La, Sông Mã, Yên Châu, Thuận Châu, Mộc Châu, Vân Hồ.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, đầu
tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Quyết định số
3338/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
quy hoạch rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh
Sơn La giai đoạn 2009 - 2020; Quyết định số 3304/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm
2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy hoạch phát triển cây cao su
trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2011 và tầm nhìn đến năm 2020.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 n ăm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
Nghị quyết số
363/2011/NQ-HĐND ngày 18 tháng 3 năm 2011 của HĐND tỉnh Sơn La về chính sách
phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
11
|
Trồng rừng nguyên
liệu chế biến gỗ, giấy, bột giấy
|
Mục tiêu
|
Trồng 10.000 ha
rừng, xây dựng nhà máy chế biến gỗ giấy.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Địa điểm
|
Huyện Thuận Châu,
huyện Phù Yên.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, đầu
tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Quyết định số
1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm
2020.
|
Quyết định số
3338/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
quy hoạch rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh
Sơn La giai đoạn 2009 - 2020.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
12
|
Dự án xây dựng cơ
sở giết mổ gia súc tập trung
|
Mục tiêu
|
Xây dựng được các
cơ sở giết mổ gia súc tập trung trên địa bàn tỉnh nhằm rút ngắn được khoảng
cách vận chuyển gia súc, gia cầm sống đến cơ sở giết mổ, cơ sở giết mổ gắn
với chợ kinh doanh thực phẩm trên địa bàn; Tạo công ăn việc làm cho lao động
địa phương.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
Cơ sở giết mổ
hoặc nhà máy giết mổ.
|
Địa điểm
|
Trên địa bàn 12
huyện, thành phố.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Quyết định số
1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm
2020.
|
Quyết định số
3338/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
quy hoạch rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh
Sơn La giai đoạn 2009 - 2020; Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm
2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Đề án xây dựng lò giết mổ gia
súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
13
|
Dự án Phát triển
chăn nuôi trâu, bò thịt
|
Mục tiêu
|
Phát triển Sind
hóa đàn bò, đưa đàn bò lai chiếm 50% tổng đàn bò.
|
Tạo hướng đi mới
thoát nghèo bền vững cho các dân tộc Sơn La.
|
Sử dụng nguồn lao
động dồi dào của địa phương.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
Do nhà đầu tư.
|
Địa điểm
|
Các huyện, thành
phố trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Quyết định số
3338/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
quy hoạch rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh
Sơn La giai đoạn 2009 - 2020.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
Nghị quyết số
258/2008/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2008 của HĐND tỉnh với các nội dung chủ
yếu: ngân sách Nhà nước hỗ trợ lãi suất tín dụng, hỗ trợ phối giống, hỗ trợ
xây dựng chuồng trại, hỗ trợ về công tác thú y, công tác khuyến nông...
|
Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
14
|
Dự án Nuôi cá
lồng bè trên lòng hồ thủy điện
|
Mục tiêu
|
Khai thác tiềm
năng, thế mạnh sẵn có, tận dụng tối đa nguồn lực, phát huy điều kiện thuận
lợi để góp phần thúc đẩy kinh tế xã hội trong điều kiện mới.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
500 lồng cá.
|
Địa điểm
|
05 huyện gồm:
Mường La, Quỳnh Nhai, Phù Yên, Bắc Yên và Sông Mã.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Quyết định số
1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm
2020.
|
Nghị quyết số
20-NQ/TU ngày 18 tháng 6 năm 2007 của Tỉnh ủy Sơn La về bảo vệ và phát triển
nguồn lợi thủy sản đến năm 2010 và năm 2015.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
15
|
Dự án nuôi, chế
biến, xuất khẩu cá tầm trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Mục tiêu
|
Khai thác tiềm
năng, thế mạnh sẵn có, tận dụng tối đa nguồn lực, phát huy điều kiện thuận
lợi để góp phần thúc đẩy kinh tế xã hội trong điều kiện mới.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
Do nhà đầu tư.
|
Địa điểm
|
40 điểm trên địa
bàn huyện Thuận Châu, Quỳnh Nhai, Mường La.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Quyết định số
3338/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
quy hoạch rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh
Sơn La giai đoạn 2009 - 2020; Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm
2010 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Dự án quy hoạch tổng thể phát
triển thủy sản tỉnh Sơn La giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của hà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
16
|
Dự án phát triển
chăn nuôi gà thịt, gà đẻ trứng thành phố Sơn La
|
Mục tiêu
|
Đáp ứng nhu cầu
sản phẩm thịt gà, trứng cho thị trường tại chỗ và xuất ra ngoài địa bàn.
|
Quy mô
|
Do nhà đầu tư.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Địa điểm
|
Thành phố Sơn La.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Quyết định số
1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm
2020.
|
Sản phẩm xây dựng
thương hiệu vàng, đã được đăng ký theo Công văn số 166/UBND-KT ngày 01 tháng
3 năm 2012 trong quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội đến năm 2025.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
17
|
Dự án phát triển
chăn nuôi lợn thịt thành phố Sơn La
|
Mục tiêu
|
Đáp ứng nhu cầu
sản phẩm thịt cho thị trường tại chỗ và xuất ra ngoài địa bàn.
|
Quy mô
|
Do nhà đầu tư.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Địa điểm
|
Thành phố Sơn La
và huyện Bắc Yên.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, đầu
tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch đã được phê duyệt
|
Quyết định số
1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm
2020.
|
Sản phẩm xây dựng
thương hiệu đã được đăng ký theo Công văn số 166/UBND-KT ngày 02 tháng 3 năm
2012 trong quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội giai đoạn 2011 - 2025.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
II.
|
LĨNH VỰC CÔNG
NGHIỆP CHẾ BIẾN, SẢN XUẤT
|
1
|
Dự án chế biến
bông và sản xuất sợi
|
Mục tiêu
|
Xây dựng nhà máy
chế biến bông vải sợi phục vụ diện tích trồng bông 10.000 ha cây bông công
nghiệp.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
4.000 tấn bông
sợi/năm gắn với quy hoạch trồng 10.000 ha bông công nghiệp.
|
Địa điểm
|
Huyện Phù Yên,
tỉnh Sơn La.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch đã được phê duyệt
|
Quyết định số 29/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình
phát triển cây bông vải Việt Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2020.
|
Quyết định số
1482/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh
mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển; Quyết định số
2557/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
Đề án "Phát triển cây bông vải gắn với chế biến trên địa bàn tỉnh Sơn La
giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020".
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
2
|
Dự án chế biến
sản phẩm tre
|
Mục tiêu
|
Chế biến các sản
phẩm từ tre, phát triển trồng tre, nứa, bương tại một số vùng có điều kiện,
tận dụng vùng nguyên liệu sẵn có của địa phương để khai thác và đầu tư phát
triển.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
10.000 tấn/năm.
|
Địa điểm
|
Huyện Mộc Châu,
tỉnh Sơn La.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy oạch được phê duyệt
|
Quyết định số
95/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 và xét
triển vọng đến năm 2030.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
3
|
Dự án xây dựng
nhà máy chế biến chè
|
Mục tiêu
|
Chế biến các sản
phẩm chè, tạo công ăn việc làm tăng thu nhập cho người dân.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
20.000 tấn/năm.
|
Địa điểm
|
Xã Tà Xùa, huyện
Bắc Yên, tỉnh Sơn La.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Quyết định số
95/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 và xét
triển vọng đến năm 2030.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
4
|
Dự án xây dựng
nhà máy chế biến nông sản (ngô hoặc sắn)
|
Mục tiêu
|
Sản xuất các sản
phẩm chế biến từ ngô, sắn với quy mô 10.000 - 15.000 tấn/năm.
|
Sản xuất thức ăn
gia súc với quy mô 10.000 tấn/năm.
|
Giải quyết việc
làm cho lao động tại địa phương.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
20.000 tấn/năm.
|
Địa điểm
|
Huyện Sông Mã,
huyện Phù Yên và huyện Mai Sơn.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch đã được phê duyệt
|
Quyết định số
95/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 và xét
triển vọng đến năm 2030.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
5
|
Dự án xây dựng
cụm công nghiệp xã Chiềng Ngần
|
Mục tiêu
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng, thu hút đầu tư xây dựng nhà máy chế biến thực phẩm, nông sản sau thu
hoạch.
|
Quy mô
|
20 ha.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Địa điểm
|
Thành phố Sơn La.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch đã được phê duyệt
|
Quyết định số
1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm
2020.
|
Quyết định số
95/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 và xét
triển vọng đến năm 2030.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
6
|
Dự án xây dựng
nhà máy may mặc xuất khẩu
|
Mục tiêu
|
Giải quyết nhu
cầu lao động cho nhân dân vùng tái định cư.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
Do nhà đầu tư.
|
Địa điểm
|
Thành phố Sơn La,
Mường La, Mộc Châu.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch đã được phê duyệt
|
Quyết định số
95/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2011 về phê duyệt quy hoạch phát triển công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 và xét triển vọng đến năm 2030.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
7
|
Nhà máy sản xuất
gạch không nung
|
Mục tiêu
|
Xây dựng nhà máy
gạch không nung để từng bước thay thế các nhà máy gạch tuynel trên địa bàn
thành phố Sơn La.
|
Quy mô
|
20.000.000
viên/năm.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Địa điểm
|
Thành phố Sơn La.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, đầu
tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Quyết định số
1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm
2020.
|
Quyết định số
1445/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Sơn La giai đoạn
2011 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
8
|
Nhà máy chế biến
than Coke tại cụm công nghiệp Ít Ong, Mường La
|
Mục tiêu
|
Tận dụng tối đa
nguồn than địa phương để sản xuất than coke.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
200 - 250 tấn sản
phẩm/ năm.
|
Địa điểm
|
Cụm công nghiệp
thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, đầu
tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Quyết định số
2481/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Sơn La phê duyệt quy
hoạch thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La giai
đoạn 2007 - 2015, có xét đến năm 2020.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
III.
|
LĨNH VỰC THƯƠNG
MẠI - DỊCH VỤ VÀ DU LỊCH
|
1
|
Dự án xây dựng
siêu thị thương mại loại I
|
Mục tiêu
|
Khuyến khích và
tạo điều kiện để mọi tổ chức, cá nhân, không phân biệt mọi thành phần kinh tế
tham gia vào việc phát triển thương mại, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của nhân
dân, phấn đấu đưa Thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La trở thành đô
thị loại IV vào năm 2015.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
Loại 1; 1 ha.
|
Địa điểm
|
Tiểu khu 4, thị
trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Quyết định số
1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm
2020.
|
Quyết định số
2196/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
kết quả rà soát, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, an
ninh - quốc phòng huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La giai đoạn 2006 - 2020.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
2
|
Chợ đầu mối thu
mua nông sản, gia súc và vật nuôi đi kèm hệ thống kho bãi
|
Mục tiêu
|
Xây dựng chợ đầu
mối thu mua, tiêu thụ sản phẩm chế biến từ nông sản trên địa bàn thành phố và
các huyện lân cận. Góp phần phát triển nông lâm nghiệp theo hướng tập trung
và sản xuất hàng hoá theo định hướng, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
của địa phương.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
Khoảng 3 ha.
|
Địa điểm
|
Phường Chiềng
Sinh, thành phố Sơn La; Xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn; xã Phỏng lái huyện Thuận
Châu.
|
Hình thức đầu tư:
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Quyết định số
1933/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2.000 trục đô thị Chiềng Sinh - Nà Sản.
|
Nghị quyết số
13/2010/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2010 của HĐND thành phố.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
3
|
Dự án xây dựng
trung tâm thương mại tại thành phố Sơn La
|
Mục tiêu
|
Xây dựng trung
tâm thương mại nhằm thúc đẩy quá trình, cung ứng dịch vụ bán hàng chuyên
nghiệp hiện đại, phục vụ nhân dân vùng dự án và khách du lịch trong và ngoài
nước.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
Khoảng 3 ha.
|
Địa điểm
|
Phường Chiềng
Sinh, thành phố Sơn La.
|
Hình thức đầu tư:
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được duyệt
|
Quyết định số
1933/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2.000 trục đô thị Chiềng Sinh - Nà Sản; Nghị quyết
số 13/2010/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2010 của HĐND thành phố.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
4
|
Xây dựng chợ đầu
mối nông sản kết hợp bến thủy nội địa tại xã Song Pe, huyện Bắc Yên
|
Mục tiêu
|
Xây dựng chợ đầu
mối thu mua, tiêu thụ nông sản trên địa bàn huyện Bắc Yên và các huyện lân
cận. Góp phần phát triển chăn nuôi, sản xuất nông sản theo hướng tập trung và
sản xuất hàng hoá theo định hướng, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của
địa phương.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
800 m2.
|
Địa điểm
|
Xã Song Pe, huyện
Bắc Yên.
|
Hình thức đầu tư:
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được duyệt
|
Quyết định số
1078/QĐ-UBND của UBND tỉnh Sơn La ngày 10 tháng 5 năm 2010 về Quy hoạch phát
triển thương mại tỉnh Sơn La đến năm 2020.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
5
|
Khu vui chơi giải
trí và khu nghỉ dưỡng cao cấp tại huyện Mộc Châu
|
Mục tiêu
|
Là nơi tổ chức
các trò chơi đặc biệt, cao cấp và mạo hiểm.
|
Quy mô
|
460 ha, gồm các
phân khu: Khu thể thao cao cấp Thảo Nguyên, Khu vui chơi giải trí đặc biệt,
Khu khách sạn quốc tế, Khu tái định cư kết hợp dịch vụ.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Địa điểm
|
Huyện Mộc Châu,
tỉnh Sơn La.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Nghị quyết số
316/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2010 của HĐND tỉnh Sơn La.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y
tế, văn hóa, thể thao, môi trường.
|
6
|
Khu biệt thự lưu
trú nhà vườn, khu biệt thự đồng cỏ và khu biệt thự lưu trú cao cấp Mộc Châu
|
Mục tiêu
|
Là nơi xây dựng
các nhà nghỉ phục vụ du khách đến nghỉ dưỡng và điều dưỡng.
|
Quy mô
|
645,9 ha.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Địa điểm
|
Huyện Mộc Châu,
tỉnh Sơn La.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Nghị quyết số
316/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2010 của HĐND tỉnh Sơn La.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y
tế, văn hóa, thể thao, môi trường.
|
7
|
Khu du lịch cộng
đồng Chiềng Yên, Mộc Châu
|
Mục tiêu
|
Thăm quan nghỉ
dưỡng và khám phá văn hóa dân tộc của vùng.
|
Quy mô
|
20 ha.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Địa điểm
|
Xã Chiềng Yên -
huyện Mộc Châu - Sơn La.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Nghị quyết số
316/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2010 của HĐND tỉnh Sơn La.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y
tế, văn hóa, thể thao, môi trường.
|
8
|
Khu du lịch sinh
thái, văn hóa
|
Mục tiêu
|
Xây dựng khu du
lịch sinh thái, văn hóa, nâng cao thu nhập cho người dân vùng dự án, sử dụng
nguồn lao động dồi dào của địa phương.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Địa điểm
|
Thành phố Sơn La,
Mường La, Mộc Châu, Yên Châu, Phù Yên và Bắc Yên.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được duyệt
|
Quyết định số
1445/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Sơn La giai đoạn
2011 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025.
|
Quyết định số
743/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
dự án quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2015
và định hướng đến năm 2020.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y
tế, văn hóa, thể thao, môi trường.
|
9
|
Dự án xây dựng
khu tắm khoáng nóng và nghỉ dưỡng
|
Mục tiêu
|
Đầu tư cơ sở hạ
tầng du lịch, phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Địa điểm
|
Xã Chiềng Phung,
huyện Sông Mã và Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La.
|
Hình thức đầu tư
|
Liên doanh, 100%
vốn nước ngoài, đầu tư trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch được phê duyệt
|
Quyết định số
1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm
2020.
|
Quyết định số
743/QĐ-UBND của UBND tỉnh Sơn La ngày 26 tháng 3 năm 2008 về việc phê duyệt
dự án quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2015
và định hướng đến năm 2020.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y
tế, văn hóa, thể thao, môi trường.
|
10
|
Dự án xây dựng
công viên cây xanh gắn với vui chơi giải trí ngoài trời
|
Mục tiêu
|
Cải tạo không
gian vui chơi, giải trí, nghỉ ngơi, dịch vụ, tạo cảnh quan môi trường sinh
thái đáp ứng nhu cầu phát triển đô thị.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Địa điểm
|
Các huyện: Mường
La, Mai Sơn, Mộc Châu và Thuận Châu.
|
Hình thức đầu tư
|
Đầu tư trong
nước, liên doanh, 100% vốn nước ngoài.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch đã được phê duyệt
|
Quyết định số
1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm
2020.
|
Quyết định số
743/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
dự án quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2015
và định hướng đến năm 2020.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y
tế, văn hóa, thể thao, môi trường.
|
11
|
Du lịch lòng hồ
thủy điện Sơn La, thủy điện Nậm Chiến
|
Mục tiêu
|
Khai thác ưu thế
của lòng hồ thủy điện (Hạ Long trên núi) để phục vụ nhu cầu nghỉ dưỡng, thăm
quan, du lịch sinh thái.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định
|
Quy mô
|
450 ha (toàn bộ
lòng hồ thủy điện).
|
Địa điểm
|
Huyện Mường La,
huyện Quỳnh Nhai.
|
Hình thức đầu tư
|
Thu hút đầu tư
trong nước.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch đã được phê duyệt
|
Quyết định số
1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm
2020.
|
Quyết định số
743/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
dự án quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2015
và định hướng đến năm 2020.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y
tế, văn hóa, thể thao, môi trường.
|
12
|
Dự án đầu tư phát
triển khu di tích lịch sử - văn hóa Đền thờ Vua Lê Thái Tông
|
Mục tiêu
|
Tận dụng tối đa
lợi thế về cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử để phát triển thành khu du
lịch sinh thái văn hóa tâm linh.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Địa điểm
|
Thành phố Sơn La.
|
Hình thức đầu tư
|
Đầu tư trong
nước, liên doanh, 100% vốn nước ngoài.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch đã được phê duyệt
|
Phù hợp với quy
hoạch phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.
|
Quyết định số
743/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
dự án quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2015
và định hướng đến năm 2020.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y
tế, văn hóa, thể thao, môi trường.
|
13
|
Dự án khu du lịch
cộng đồng văn hóa Thái, bản Co Pục xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La
|
Mục tiêu
|
Tạo một địa điểm
tham quan, du lịch, nghỉ dưỡng theo nét đặc trưng của dân tộc Thái.
|
Tổng vốn, nguồn
vốn đầu tư
|
Do nhà đầu tư
quyết định.
|
Quy mô
|
35 - 70 ha.
|
Địa điểm
|
Xã Chiềng Ngần,
thành phố Sơn La.
|
Hình thức đầu tư
|
Đầu tư trong
nước, liên doanh, 100% vốn nước ngoài.
|
Sự phù hợp của dự
án với quy hoạch đã được phê duyệt
|
Phù hợp với quy
hoạch phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.
|
Quyết định số
743/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
dự án quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2015
và định hướng đến năm 2020.
|
Cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
|
Nghị định số
69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y
tế, văn hóa, thể thao, môi trường.
|