|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1365/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính thẩm quyền Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh 2016
Số hiệu:
|
1365/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1365/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 01 tháng 7 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình
hình, kết quả thực hiện kiểm sóat thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm
theo Quyết định này 45
(bố mươi lăm) thủ tục hành chính và bãi bỏ 38 thủ thục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội
dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên hệ thống
phần mềm Quản lý
văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị,
địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các
Quyết định: số 307/QĐ-UBND ngày 16/3/2012, số 1246/QĐ-UBND ngày 28/6/2013, số
1810/QĐ-UBND ngày 27/9/2013, số 1262/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng
các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Đầu tư
|
1
|
Thủ tục Quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
2
|
Thủ tục Quyết định chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ.
|
4
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư
của UBND tỉnh
|
5
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
6
|
Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
7
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc diện điều chỉnh
Quyết định chủ trương đầu tư)
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
9
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Quyết định chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh
|
10
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự
án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
|
11
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài
|
15
|
Thủ tục giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
|
16
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu
kinh tế
|
17
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
18
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
19
|
Thủ tục thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC)
|
20
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC)
|
II. Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng.
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng
đối với công trình không theo tuyến
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối
với công trình không theo tuyến theo giai đoạn
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối
với giấy phép xây dựng cho dự án
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối
với trường hợp sửa chữa, cải tạo
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối
với giấy phép di dời công trình
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình
|
7
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng
|
8
|
Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép xây
dựng
|
III. Lĩnh vực: Lao động, tiền lương,
tiền công.
|
1
|
Thủ tục đăng ký Nội quy lao động
|
IV. Lĩnh vực: Lao động ngoài nước.
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện hợp đồng lao động
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam.
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật,
văn hóa, thể thao, giáo dục, giáo dục dạy nghề và y tế.
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là chào bán dịch vụ
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc cho tổ
chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt
động theo quy định của pháp luật Việt Nam.
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật.
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã
được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử
dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã
được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc
ghi trong Giấy phép lao động nhưng không thay đổi người sử dụng lao động.
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã
được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực mà có nhu cầu tiếp tục làm
việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động.
|
12
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động đối với giấy phép lao động đối với
giấy phép lao động còn thời hạn bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép lao động, trừ các trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 10 Nghị
định số 11/2016/NĐ-CP
|
13
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động đối với giấy phép lao động còn
thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày.
|
14
|
Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động
|
V. Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại,
tố cáo.
|
1
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại đối
với quyết định hành chính, hành vi hành chính của Ban Quản lý Khu kinh tế,
của cán bộ, công chức do Ban Quản lý Khu kinh tế quản lý trực tiếp.
|
2
|
Thủ tục Giải quyết tố cáo hành vi
vi phạm pháp luật của Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và những người khác do
Ban Quản lý Khu kinh tế bổ nhiệm và quản lý trực tiếp.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực: Đầu tư trong nước, đầu tư ra nước
ngoài
|
1
|
Thủ tục Xác nhận ưu đãi đầu tư hoặc cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam.
|
2
|
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài
thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ
đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập
doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
|
3
|
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài
thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ
đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
4
|
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài
thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ
đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần và công ty hợp danh.
|
5
|
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư thuộc diện thẩm
tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh
nghiệp hoặc chi nhánh.
|
6
|
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư thuộc diện thẩm
tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên.
|
7
|
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư thuộc diện thẩm
tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên
và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp
hoặc chi nhánh.
|
8
|
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư thuộc diện thẩm
tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên.
|
9
|
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư thuộc diện thẩm
tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần và công ty hợp danh.
|
10
|
Thủ tục Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài
mà sau khi điều chỉnh, dự án đó có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt
Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
11
|
Thủ tục Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước mà sau khi điều
chỉnh, dự án đó không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
12
|
Thủ tục Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện mà sau khi điều chỉnh, dự án đó không thay đổi mục tiêu
và vẫn đáp ứng các điều kiện đầu tư quy định đối với dự án đó.
|
13
|
Thủ tục Đăng ký sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam
của nhà đầu tư nước ngoài.
|
14
|
Thủ tục Đăng ký chuyển đổi hình thức đầu tư của dự án có vốn đầu tư nước
ngoài.
|
15
|
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra có
quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với đăng ký thành lập Công ty TNHH 02 thành viên trở lên,
Công ty cổ phần, Công ty hợp danh.
|
16
|
Thủ tục Xác nhận máy móc, thiết bị đồng bộ của dây chuyền sản xuất
công nghiệp, tạo thành tài sản cố định được miễn thuế nhập khẩu theo quy định
hiện hành.
|
II. Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng
|
1
|
T-TVH-266586-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không
theo tuyến.
|
2
|
T-TVH-266587-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến
theo giai đoạn
|
3
|
T-TVH-266588-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với dự án
|
4
|
T-TVH-266589-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải
tạo.
|
5
|
T-TVH-266590-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với di dời công trình.
|
6
|
T-TVH-266591-TT
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
|
7
|
T-TVH-266569-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng
|
8
|
T-TVH-266570-TT
|
Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép xây dựng.
|
9
|
T-TVH-266584-TT
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động
|
10
|
T-TVH-266583-TT
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng lao động thực tập khi doanh
nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập
nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày.
|
V
|
Lĩnh vực: Lao động ngoài nước
|
1
|
T-TVH-266571-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài
thực hiện hợp đồng lao động.
|
2
|
T-TVH-266572-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài di
chuyển trong nội bộ doanh nghiệp.
|
3
|
T-TVH-266573-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài
thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài
chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục,
dạy nghề và y tế.
|
4
|
T-TVH-266574-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài
cung cấp dịch vụ theo hợp đồng.
|
5
|
T-TVH-266576-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là
người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại Việt Nam.
|
6
|
T-TVH-266577-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là
nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật.
|
7
|
T-TVH-266578-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài
tham gia thực hiện các gói thầu, dự án tại Việt Nam.
|
8
|
T-TVH-266579-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động đối với trường hợp giấy
phép lao động bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao
động như họ, tên, ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm làm
việc.
|
9
|
T-TVH-266580-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động đối với trường hợp giấy
phép lao động hết hạn
|
10
|
T-TVH-266582-TT
|
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động.
|
VI. Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành
chính, hành vi hành chính của Ban Quản lý Khu kinh tế, của cán bộ, công chức
do Ban Quản lý Khu kinh tế quản lý trực tiếp.
|
2
|
Thủ tục giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng và những người khác do Ban Quản lý Khu kinh tế bổ
nhiệm và quản lý trực tiếp.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1365/QĐ-UBND ngày 01/07/2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
1.284
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|