1.2. Khi áp dụng các tiêu chuẩn
phải đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ, không pha trộn tiêu chuẩn có cùng phạm
vi áp dụng nhưng khác biệt về phương pháp và triết lý thiết kế cho cùng một
công trình hoặc bộ phận kết cấu công trình. Trong quá trình áp dụng các tiêu
chuẩn này, các cơ quan, đơn vị áp dụng thấy có điều khoản nào chưa phù hợp, có
sự chồng chéo giữa các tiêu chuẩn thì đề nghị bằng văn bản qua Ban Quản lý dự
án Mỹ Thuận tổng hợp, trình Bộ Giao thông vận tải xem xét giải quyết.
1.3. Trong quá trình thực hiện
dự án, nếu cần điều chỉnh, bổ sung danh mục các tiêu chuẩn áp dụng cho dự án,
Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận tổng hợp trình Bộ Giao thông vận tải xem xét, quyết
định.
TT
|
Tên tiêu chuẩn, quy chuẩn
|
Mã tiêu chuẩn, quy chuẩn
|
I.
|
Tiêu
chuẩn áp dụng cho công tác khảo sát
|
1.
|
Công trình thủy lợi - Yêu cầu
về thành phần khối lượng khảo sát địa hình trong giai đoạn lập dự án và thiết
kế
|
TCVN 8478:2018
|
2.
|
Khảo sát cho xây dựng -
Nguyên tắc cơ bản
|
TCVN 4419:1987
|
3.
|
Đường ô tô - Tiêu chuẩn khảo
sát
|
TCCS 31:2020/TCĐBVN
|
4.
|
Công tác trắc địa trong xây dựng
công trình - Yêu cầu chung
|
TCVN 9398:2012
|
5.
|
Kỹ thuật đo và xử lý số liệu
GPS trong trắc địa công trình
|
TCVN 9401:2012
|
6.
|
Áo đường mềm - Xác định mô
đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng
tấm ép cứng
|
TCVN 8861:2011
|
7.
|
Áo đường mềm - Xác định mô
đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman
|
TCVN 8867:2011
|
8.
|
Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo
sát địa chất công trình cho xây dựng vùng các-tơ
|
TCVN 9402:2012
|
9.
|
Công trình phòng chống đất sụt
trên đường ô tô - Yêu cầu khảo sát và thiết kế
|
TCVN 13346:2021
|
10.
|
Tiêu chuẩn khảo sát thiết kế
nền đường ô tô đắp trên đất yếu
|
TCCS 41:2022/TCĐBVN
|
11.
|
Quy trình khoan thăm dò địa
chất công trình
|
TCVN 9437:2012
|
12.
|
Quy trình thí nghiệm xuyên
tĩnh có đo áp lực nước lỗ rỗng (CPTu)
|
TCVN 9846:2013
|
13.
|
Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng
trong đất
|
TCVN 8869:2011
|
14.
|
Đất xây dựng - Phân loại
|
TCVN 5747:1993
|
15.
|
Đất xây dựng - Lấy mẫu, bao
gói, vận chuyển và bảo quản mẫu
|
TCVN 2683:2012
|
16.
|
Đất xây dựng - Phương pháp
thí nghiệm hiện trường thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
|
TCVN 9351:2012
|
17.
|
Đất xây dựng - Phương pháp
thí nghiệm xuyên tĩnh
|
TCVN 9352:2012
|
18.
|
Đất xây dựng - Phương pháp
xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng
|
TCVN 9354:2012
|
19.
|
Đất xây dựng - Thí nghiệm cắt
cánh hiện trường cho đất dính
|
TCVN 10184:2021
|
20.
|
Đất xây dựng - Phương pháp
xác định các chỉ tiêu cơ lý
|
TCVN 4195:2012÷
TCVN 4197:2012;
TCVN 4198:2014;
TCVN 4199:1995;
TCVN 4200:2012÷
TCVN 4202:2012
|
21.
|
Đất xây dựng công trình thủy
lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của đất
rời trong phòng thí nghiệm (hệ số rỗng emax, emin cho cát)
|
TCVN 8721:2012
|
22.
|
Đất xây dựng công trình thủy
lợi - Phương pháp xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 8724:2012
|
23.
|
Công trình thủy lợi - Phương
pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất
|
TCVN 9153:2012
|
24.
|
Đất, chất thải sinh học đã xử
lý và bùn - Xác định pH
|
TCVN 5979:2021
|
25.
|
Thí nghiệm xác định sức kháng
cắt không cố kết - Không thoát nước và cố kết - Thoát nước của đất dính trên
thiết bị nén ba trục
|
TCVN 8868:2011
|
26.
|
Đá vôi - Phương pháp phân
tích hóa học
|
TCVN 9191:2012
|
27.
|
Đánh giá tải trọng khai thác
cầu đường bộ
|
TCVN 12882:2020
|
II
|
Tiêu
chuẩn áp dụng cho công tác thiết kế
|
1.
|
Đường ô tô cao tốc - Yêu cầu
thiết kế
|
TCVN 5729:2012
|
2.
|
Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 4054:2005
|
3.
|
Thiết kế mặt đường bê tông xi
măng thông thường có khe nối trong xây dựng công trình giao thông
|
TCCS 39:2022/TCĐBVN
|
4.
|
Áo đường mềm - Các yêu cầu và
chỉ dẫn thiết kế
|
TCCS 38:2022/TCĐBVN
|
5.
|
Áo đường mềm - Yêu cầu và chỉ
dẫn thiết kế theo chỉ số kết cấu (SN)
|
TCCS 37:2022/TCĐBVN
|
6.
|
Đường giao thông nông thôn -
Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 10380:2014
|
7.
|
Công trình thủy lợi - Yêu cầu
thiết kế đê sông
|
TCVN 9902:2016
|
8.
|
Công trình xây dựng- Phân cấp
đá trong thi công
|
TCVN 11676:2016
|
9.
|
Đường ô tô cao tốc- thiết kế
và tổ chức giao thông trong giai đoạn phân kỳ đầu tư xây dựng
|
TCCS 42:2022/TCĐBVN
|
10.
|
Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường
bộ
|
TCVN 11823:2017
|
11.
|
Tải trọng và tác động - Tiêu
chuẩn thiết kế
|
TCVN 2737:1995
|
12.
|
Thiết kế công trình chịu động
đất
|
TCVN 9386:2012
|
13.
|
Phân cấp kỹ thuật đường thủy
nội địa
|
TCVN 5664:2009
|
14.
|
Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 10304:2014
|
15.
|
Tính toán các đặc trưng dòng
chảy lũ
|
TCVN 9845:2013
|
16.
|
Thoát nước - mạng lưới và
công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 7957:2008
|
17.
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt
thép - Yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ trong môi trường xâm
thực
|
TCVN 12041:2017
|
18.
|
Thiết kế công trình phụ trợ
trong thi công cầu
|
TCVN 11815:2017
|
19.
|
Thiết kế kết cấu bê tông và
bê tông cốt thép
|
TCVN 5574:2018
|
III
|
Tiêu
chuẩn áp dụng cho công tác thi công, nghiệm thu
|
20.
|
Thi công và nghiệm thu mặt đường
bê tông xi măng trong xây dựng công trình giao thông
|
TCCS 40:2022/TCĐBVN
|
21.
|
Cọc bê tông ly tâm ứng lực
trước
|
TCVN 7888:2014
|
22.
|
Cọc khoan nhồi - Thi công và
nghiệm thu
|
TCVN 9395:2012
|
23.
|
Đóng và ép cọc - Thi công và
nghiệm thu
|
TCVN 9394:2012
|
24.
|
Cọc - Phương pháp thử nghiệm
tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
|
TCVN 9393:2012
|
25.
|
Cọc khoan nhồi. Xác định độ đồng
nhất của bê tông. Phương pháp xung siêu âm.
|
TCVN 9396:2012
|
26.
|
Cọc - Thí nghiệm kiểm tra
khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ
|
TCVN 9397:2012
|
27.
|
Cọc - Phương pháp thử động biến
dạng lớn
|
TCVN 11321:2016
|
28.
|
Vật liệu bentonite - Phương
pháp thử
|
TCVN 11893:2017
|
29.
|
Khe co giãn chèn Asphalt -
Yêu cầu kỹ thuật và thi công
|
TCCS 25:2019/TCĐBVN
|
30.
|
Khe co giãn răng lược - Yêu cầu
kỹ thuật và phương pháp thử.
|
TCVN 13067:2020
|
31.
|
Gối cầu cao su cốt bản thép
không có tấm trượt trong cầu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 10308:2014
|
32.
|
Gối cầu kiểu chậu - Yêu cầu kỹ
thuật
|
TCVN 10268:2014
|
33.
|
Gối cầu kiểu chậu - Phương
pháp thử
|
TCVN 10269:2014
|
34.
|
Thi công cầu đường bộ
|
TCVN 12885:2020
|
35.
|
Vữa chèn cáp dự ứng lực
|
TCVN 11971:2018
|
36.
|
Thép thanh dự ứng lực -
Phương pháp thử kéo đồng bộ.
|
TCVN 11243:2016
|
37.
|
Kết cấu BT & BTCT - Yêu cầu
bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển
|
TCVN 9346:2012
|
38.
|
Bê tông cường độ cao - Thiết
kế thành phần mẫu hình trụ
|
TCVN 10306:2014
|
39.
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt
thép lắp ghép - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9115:2019
|
40.
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt
thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
TCVN 4453:1995
|
41.
|
Kết cấu BT&BTCT - Hướng dẫn
kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
|
TCVN 9345:2012
|
42.
|
Kết cấu BT&BTCT. Hướng dẫn
công tác bảo trì
|
TCVN 9343:2012
|
43.
|
Bê tông, yêu cầu bảo dưỡng ẩm
tự nhiên
|
TCVN 8828:2011
|
44.
|
Vật liệu kim loại - Thử kéo -
phần 1: phương pháp thử ở nhiệt độ phòng
|
TCVN 197-1:2014
|
45.
|
Thép cốt bê tông
|
TCVN 1651-1÷2:2018
|
46.
|
Nước cho bê tông và vữa - Yêu
cầu kỹ thuật
|
TCVN 4506:2012
|
47.
|
An toàn thi công cầu
|
TCVN 8774:2012
|
48.
|
Công tác hoàn thiện trong xây
dựng - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9377:2012
|
49.
|
Băng chắn nước dùng trong mối
nối công trình xây dựng. Yêu cầu sử dụng
|
TCVN 9384:2012
|
50.
|
Xi măng - Phương pháp xác định
thời gian đông kết và độ ổn định thể tích
|
TCVN 6017:2015
|
51.
|
Xi măng Pooclăng
|
TCVN 2682:2020
|
52.
|
Xi măng Pooclăng hỗn hợp
|
TCVN 6260:2020
|
53.
|
Xi măng - Phương pháp lấy mẫu
và chuẩn bị mẫu thử
|
TCVN 4787:2009
|
54.
|
Xi măng poóc lăng. Phương
pháp phân tích hóa học
|
TCVN 141:2008
|
55.
|
Xi măng. Phương pháp xác định
độ mịn
|
TCVN 4030:2003
|
56.
|
Xi măng - Phương pháp thử -
Xác định độ nở autoclave
|
TCVN 8877:2011
|
57.
|
Xi măng - Phương pháp xác định
nhiệt thủy hóa
|
TCVN 6070:2005
|
58.
|
Xi măng - Yêu cầu chung về
phương pháp thử cơ lý
|
TCVN 4029:1985
|
59.
|
Xi măng - Phương pháp xác định
giới hạn bền uốn và nén
|
TCVN 4032:1985
|
60.
|
Xi măng - Phương pháp thử -
Xác định cường độ
|
TCVN 6016:2011
|
61.
|
Cát tiêu chuẩn ISO để xác định
cường độ của xi măng
|
TCVN 6227:1996
|
62.
|
Bê tông nặng - Các phương
pháp xác định chỉ tiêu cơ lý
|
TCVN 3105:1993 ÷
TCVN 3120:1993
|
63.
|
Bê tông nặng - Phương pháp
xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh
|
TCVN 5726:1993
|
64.
|
Bê tông nặng - Phương pháp
xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy
|
TCVN 9334:2012
|
65.
|
Bê tông nặng - Phương pháp thử
không phá hủy - đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm
|
TCVN 9335:2012
|
66.
|
Bê tông nặng. Phương pháp thử
không phá hủy. Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm
|
TCVN 9357:2012
|
67.
|
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương
pháp xác định thời gian đông kết
|
TCVN 9338:2012
|
68.
|
Bê tông và vữa xây dựng -
Phương pháp xác định pH bằng máy đo pH
|
TCVN 9339:2012
|
69.
|
Bê tông cốt thép. Kiểm tra khả
năng cốt thép bị ăn mòn. Phương pháp điện thế
|
TCVN 9348:2012
|
70.
|
Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành
phần bê tông sử dụng cát nghiền
|
TCVN 9382:2012
|
71.
|
Phụ gia hóa học cho bê tông
|
TCVN 8826:2011
|
72.
|
Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 4314:2003
|
73.
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử
|
TCVN 3121:2003
|
74.
|
Cát nghiền cho bê tông và vữa
|
TCVN 9205:2012
|
75.
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa -
Phương pháp thử
|
TCVN 7572-1÷20:2006
TCVN 7572-21÷22:2018
|
76.
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa -
Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 7570:2006
|
77.
|
Gia cố đất nền yếu - Phương
pháp trụ đất xi măng
|
TCVN 9403:2012
|
78.
|
Xử lý nền đất yếu bằng phương
pháp cố kết hút chân không có màng kín khí trong xây dựng công trình giao
thông - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9842:2013
|
79.
|
Công trình thủy lợi - Cọc xi
măng đất thi công theo phương pháp Jet grouting - Yêu cầu thiết kế thi công,
nghiệm thu cho xử lý nền đất yếu
|
TCVN 9906:2013
|
80.
|
Gia cố nền đất yếu bằng giếng
cát - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 11713:2017
|
81.
|
Gia cố nền đất yếu bằng bấc
thấm - Thiết kế, thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9355:2013
|
82.
|
Yêu cầu thiết kế, thi công và
nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu
|
TCVN 9844:2013
|
83.
|
Vải địa kỹ thuật - Phương
pháp thử
|
TCVN 8871-1÷6:2011
|
84.
|
Hỗn hợp cấp phối đá chặt gia
cố nhựa nóng sử dụng trong kết cấu áo đường - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
|
TCCS 26:2019/TCĐBVN
|
85.
|
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa
nóng - Thi công và nghiệm thu -phần 1: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường
thông thường
|
TCVN 13567-1:2022
|
86.
|
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa
nóng - Thi công và nghiệm thu -phần 2: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường
polyme
|
TCVN 13567-2:2022
|
87.
|
Lớp mặt đường bê tông nhựa chặt
sử dụng nhựa đường thông thường có thêm phụ gia SBS theo phương pháp trộn khô
tại trạm trộn - Thi công nghiệm thu
|
TCCS 43:2022/TCĐBVN
|
88.
|
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa
nóng - Thi công và nghiệm thu -phần 3: Hỗn hợp nhựa bán rỗng
|
TCVN 13567-3:2022
|
89.
|
Nhựa đường phân cấp theo đặt
tính làm việc - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 13049:2020
|
90.
|
Hỗn hợp bê tông nhựa nóng-Thiết
kế theo phương pháp Marshall
|
TCVN 8820:2011
|
91.
|
Phương pháp xác định chỉ số
CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường
|
TCVN 8821:2011
|
92.
|
Mặt đường láng nhựa nóng -
Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8863:2011
|
93.
|
Mặt đường ô tô - Xác định bằng
phẳng bằng thước dài 3,0 mét
|
TCVN 8864:2011
|
94.
|
Mặt đường ô tô - Phương pháp
đo và đánh giá xác định bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI
|
TCVN 8865:2011
|
95.
|
Mặt đường ô tô - Xác định độ
nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm
|
TCVN 8866:2011
|
96.
|
Nhũ tương nhựa đường polime gốc
axit
|
TCVN 8816:2011
|
97.
|
Nhũ tương nhựa đường axit -
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 8817-1÷15 :2011
|
98.
|
Bê tông nhựa - Phương pháp thử
|
TCVN 8860-1÷12:2011
|
99.
|
Bitum - yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thí nghiệm
|
TCVN 7493:2005 ÷
TCVN 7504:2005
|
100.
|
Nhựa đường lỏng - Yêu cầu kỹ
thuật, phương pháp thử (phần 1-5)
|
TCVN 8818-1:2011 ÷
TCVN 8818-5:2011
|
101.
|
phương pháp thử độ sâu hằn
bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết bị Hamburg Wheel- Track
|
AASHTO T324
|
102.
|
Tiêu chuẩn về tổ chức giao
thông và bố trí phòng hộ khi thi công trên đường bộ đang khai thác
|
TCCS 14:2016/TCĐBVN
|
103.
|
Tiêu chuẩn thiết kế điều khiển
giao thông đường bộ bằng đèn tín hiệu
|
TCCS 24:2018/TCĐBVN
|
104.
|
Âm học-Mô tả, đo và đánh giá
tiếng ồn môi trường-Phần 1: Các đại lượng cơ bản và phương pháp đánh giá
|
TCVN 7878-1:2018
|
105.
|
Âm học-Mô tả, đo và đánh giá
tiếng ồn môi trường-Phần 2: Xác định mức tiếng ồn môi trường.
|
TCVN 7878-2:2018
|
106.
|
Sơn tín hiệu giao thông - Vật
liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi
công và nghiệm thu
|
TCVN 8791:2011
|
107.
|
Sơn tín hiệu giao thông - Sơn
vạch đường hệ dung môi và hệ nước - Quy trình thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8788:2011
|
108.
|
Màn phản quang dùng cho biển
báo hiệu đường bộ
|
TCVN 7887:2018
|
109.
|
Trang thiết bị an toàn giao
thông đường bộ - Đinh phản quang - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 12584:2019
|
110.
|
Trang thiết bị an toàn giao
thông đường bộ - Thiết bị dẫn hướng và tấm phản quang - Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử
|
TCVN 12585:2019
|
111.
|
Trang thiết bị an toàn giao
thông đường bộ - Tấm chống chói - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 12586:2019
|
112.
|
Trang thiết bị an toàn giao
thông đường bộ - Dải phân cách và lan can phòng hộ - Kích thước và hình dạng
|
TCVN 12681:2019
|
113.
|
Trang thiết bị an toàn giao
thông đường bộ - Đèn cảnh báo an toàn
|
TCVN 12680:2019
|
114.
|
Trang thiết bị an toàn giao
thông đường bộ - Trụ dẻo phân làn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 12587:2019
|
115.
|
Hạng mục công trình an toàn
phòng hộ trên đường cao tốc - Yêu cầu thiết kế và thi công
|
TCCS 20:2018/TCĐBVN
|
116.
|
Cống hộp bê tông cốt thép
|
TCVN 9116:2012
|
117.
|
Ống bê tông cốt thép thoát nước
|
TCVN 9113:2012
|
118.
|
Lớp móng cấp phối đá dăm
trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8859:2011
|
119.
|
Đất, đá dăm dùng trong công
trình giao thông - Đầm nén Proctor
|
TCVN 12790:2020
|
120.
|
Vật liệu nền, móng mặt đường
- Phương pháp xác định tỷ số CBR trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 12792:2020
|
121.
|
Xác định độ chặt của đất tại
hiện trường bằng phương pháp dao đai
|
TCVN 12791:2020
|
122.
|
Phân loại đất và hỗn hợp cấp
phối đất cho mục đích xây dựng đường ô tô
|
AASHTO-M145
|
123.
|
Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng
cấp phối thiên nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8857:2011
|
124.
|
Công tác đất - Thi công và
nghiệm thu
|
TCVN 4447:2012
|
125.
|
Thí nghiệm xác định độ chặt nền,
móng đường bằng phễu rót cát
|
AASHTO T191
|
126.
|
Nền đường ô tô - Thi công và
nghiệm thu
|
TCVN 9436:2012
|
127.
|
Quy trình thí nghiệm xác định
cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính.
|
TCVN 8862:2011
|
128.
|
Móng cấp phối đá dăm và cấp
phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô - Thi công và
nghiệm thu
|
TCVN 8858:2011
|
129.
|
Lớp kết cấu áo đường đá dăm
nước. Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9504:2012
|
130.
|
Thép tấm mỏng cán nóng chất
lượng kết cấu
|
TCVN 6522:2018
|
131.
|
Thép các bon cán nóng dùng
làm kết cấu trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 5709:2009
|
132.
|
Thép tấm mỏng cán nóng chất
lượng kết cấu có giới hạn chảy cao
|
TCVN 6523:2018
|
133.
|
Vật liệu kim loại - Thử uốn
|
TCVN 198:2008
|
134.
|
Thử phá hủy mối hàn vật liệu
kim loại - Thử uốn
|
TCVN 5401:2010
|
135.
|
Thử phá hủy mối hàn trên vật
liệu kim loại. Thử va đập. Vị trí mẫu thử, hướng rãnh khía và kiểm tra
|
TCVN 5402:2010
|
136.
|
Thép thanh cốt bê tông - Thử
uốn và uốn lại không hoàn toàn
|
TCVN 6287:1997
|
137.
|
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại
- Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên
|
TCVN 8785:2011
|
138.
|
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Thi
công và nghiệm thu
|
TCVN 8790:2011
|
139.
|
Sơn và vecni - Bảo vệ chống
ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ
|
TCVN 12705:2019
|
IV.
|
Tiêu
chuẩn thiết kế trung tâm quản lý điều hành, trung tâm dịch vụ, nhà hạt quản
lý, trạm thu phí và các công trình phụ trợ
|
IV.1
|
Tiêu chuẩn áp dụng cho hệ
thống thu phí
|
|
1.
|
Công nghệ thu phí đường bộ
theo hình thức điện tử không dừng sử dụng công nghệ RFID - Yêu cầu chung
|
TCCS 44:2022/TCĐBVN
|
2.
|
Hệ thống thu phí điện tử
|
TCVN 10849:2015
|
IV.2
|
Tiêu chuẩn áp dụng cho
trung tâm quản lý điều hành trung tâm dịch vụ, nhà hạt quản lý trạm thu phí
và các công trình phụ trợ
|
|
1.
|
Quy hoạch cây xanh sử dụng
công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 9257:2012
|
2.
|
Chống sét cho công trình xây
dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra, bảo trì hệ thống
|
TCVN 9385:2012
|
3.
|
Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt
thép - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 5573:2011
|
4.
|
Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết
kế
|
TCVN 5575:2012
|
5.
|
Kết cấu xây dựng và nền -
Nguyên tắc cơ bản về tính toán
|
TCVN 9379:2012
|
6.
|
Hệ thống tài liệu thiết kế
xây dựng - Cấp nước và thoát nước - Mạng lưới bên ngoài - Bản vẽ thi công
|
TCVN 3989:2012
|
7.
|
Đặt thiết bị điện trong nhà
và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 9206:2012
|
8.
|
Nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để
thiết kế
|
TCVN 4451:2012
|
9.
|
Công sở cơ quan hành chính
nhà nước - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 4601:2012
|
10.
|
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà
và công trình
|
TCVN 9362:2012
|
11.
|
Tổ chức thi công
|
TCVN 4055:2012
|
12.
|
Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu
chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng
|
TCVN 5760:1993
|
13.
|
Thiết bị chữa cháy đầu nối
|
TCVN 5739:1993
|
14.
|
Phương tiện phòng cháy chữa
cháy - Vòi dây chữa cháy - Vòi dây bằng sợi tổng hợp tráng cao su
|
TCVN 5740:2009
|
15.
|
Công nghệ thông tin - Nhận dạng
tần số vô tuyến cho quản lý đối tượng - Phần 63: Thông số cho giao tiếp không
dây tần số 860 Mhz - 960 Mhz, loại C
|
ISO IEC 18000-63:2017
|
16.
|
Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn
thiết kế
|
TCVN 4513:1988
|
17.
|
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở
và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 9207:2012
|
18.
|
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp
|
TCVN 7447
|
19.
|
Cáp điện lực đi ngầm trong đất
- Phương pháp lắp đặt
|
TCVN 7997:2009
|
20.
|
Tính năng đèn điện - Phần 1:
Yêu cầu chung
|
TCVN 10885-1-2015
|
21.
|
Tính năng đèn điện - Phần
2-1: Yêu cầu cụ thể đối với đèn điện Led
|
TCVN 10885-2-1:2015
|
22.
|
Đèn điện - Phần 1: Yêu cầu
chung và các thử nghiệm đèn điện
|
TCVN 7722-1:2017
|
23.
|
Đèn điện - Phần 2: Yêu cầu cụ
thể - Mục 3: Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường phố
|
TCVN 7222-2-3:2007
|