|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1344/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Ninh
|
Ngày ban hành:
|
19/05/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-----
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số:
1344/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 19 tháng 5 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM
2008.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa 11, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003; Nghị
định số 16/2005/NĐ - CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2006/NĐ - CP ngày 29/9/2006 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ - CP về
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; và các quy định hiện hành khác của
Nhà nước có liên quan;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ - TTg ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2008; Quyết định số
187/QĐ - BKH ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm
2008; và Quyết định số 3658/QĐ - BTC ngày 20 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2008 cho tỉnh
Thanh Hóa;
Căn cứ Nghị quyết số 79/2007/NQ - HĐND ngày 29 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hoá, khoá XV, kỳ họp thứ 9 về việc: " Thông qua kế hoạch
đầu tư phát triển năm 2008 tỉnh Thanh Hóa "; Quyết định số 4242/2007/QĐ -
UBND ngày 31/12/2006 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đầu tư phát triển tỉnh
Thanh Hóa năm 2008;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư Thanh Hóa tại văn bản số
560/SKHĐT - TH ngày 06/5/2008 về việc: " Đề nghị giao kế hoạch đầu tư phát
triển năm 2008 ",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2008
cho các ngành, huyện và các chủ đầu tư thực hiện theo danh mục, mức vốn và mục
tiêu kèm theo quyết định này; cụ thể như sau:
1. Tổng vốn đầu tư phát triển
giao kế hoạch đợt này: 55.924,0 triệu đồng. (Năm mươi lăm tỷ, chín trăm hai
mươi bốn triệu đồng). (Có phụ biểu chi tiết kèm theo).
Trong đó:
a) Nguồn vốn cân đối ngân sách tỉnh:
28.139,0 triệu đồng.
b) Nguồn vốn TW hỗ trợ theo mục
tiêu: 27.785,0 triệu đồng.
2. Nguồn vốn còn lại giao kế hoạch
sau: 49.860,0 triệu đồng.
Điều 2.
1. Giao Sở
Kế hoạch và Đầu tư căn cứ vào nội dung phê duyệt tại điều 1 Quyết định này
thông báo chi tiết, cụ thể mức vốn và mục tiêu đầu tư kèm theo cho các ngành,
huyện, thị xã, thành phố và các chủ đầu tư thực hiện.
2. Đối với các chương trình, dự
án đã được HĐND tỉnh thông qua nhưng chưa có đủ hồ sơ thủ tục (Chưa có dự án đầu
tư hoặc Báo cáo kinh tế kế kỹ thuật được cấp có thẩm quyền phê duyệt); giao cho
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cụ thể danh mục dự án để chủ đầu tư
chuẩn bị hồ sơ theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước; đồng thời tổng hợp,
báo cáo đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh giao kế hoạch sau khi dự án có đủ hồ sơ theo
quy định.
3. Các ngành, đơn vị có liên quan,
các chủ đầu tư căn cứ mức vốn và mục tiêu được giao thực hiện đúng trình tự
theo đúng Luật Xây dựng, Luật Đấu thầu và các quy định hiện hành khác có liên
quan của Nhà nước.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh
Thanh Hoá, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các ngành,
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ (để thực hiện);
- Các Bộ: KH & ĐT, TC (để B/cáo);
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh (để B/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC 208100.
|
CHỦ
TỊCH
Mai Văn Ninh
|
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐỢT III NĂM
2008
(Kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 19/5/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hoá).
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Yêu
cầu vốn
|
Đã
đầu tư
|
Vốn
còn thiếu
|
Kế
hoạch năm 2008
|
Chủ
đầu tư
|
Mục
tiêu đầu tư
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
55.924
|
|
|
|
A
|
Nguồn
vốn cân đối NS tỉnh.
|
|
|
|
28.139
|
|
|
|
a
|
Thực hiện dự án.
|
|
|
|
25.139
|
|
|
|
I
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
|
|
|
3.441
|
|
|
|
1
|
Kè xử lý sạt lở đê Tả sông Mã
đoạn K33+582,8-K35+00 xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hoá.
|
2.793
|
2.417
|
376
|
376
|
Chi cục đê điều và phòng chống
lụt bão
|
Thanh toán theo quyết toán được
duyệt.
|
|
2
|
Khu neo đậu tàu thuyền tránh
bão Lạch Bạng, huyện Tĩnh Gia.
|
4.430
|
4.000
|
430
|
430
|
UBND huyện Tĩnh Gia
|
-nt-
|
|
3
|
Cổng, tường rào, nhà trực Trụ
sở HĐND - UBND tỉnh.
|
806
|
760
|
46
|
46
|
UBND TP Thanh Hoá
|
-nt-
|
|
4
|
Đề án quy hoạch cung cấp nước
phục vụ sản xuất, sinh hoạt cho nhân dân Khu Kinh tế Nghi Sơn và huyện Tĩnh
Gia.
|
256
|
220
|
36
|
36
|
Sở NN&PTNT
|
-nt-
|
|
5
|
Đường từ cầu Đông Hương đi Khu
Công nghiệp Lễ Môn (hạng mục cầu cầu Đông Hải).
|
7.088
|
6.140
|
948
|
948
|
UBND Thành phố Thanh Hoá
|
-nt-
|
|
6
|
Hệ thống nước sinh hoạt khu
Trung tâm cụm xã Bãi Trành huyện Như Xuân.
|
1.671
|
1.193
|
478
|
478
|
UBND huyện Như Xuân
|
-nt-
|
|
7
|
Trường THCS bán trú, nhà chợ Trung
tâm cụm xã Bãi Trành huyện Như Xuân.
|
1.380
|
1.120
|
260
|
260
|
UBND huyện Như Xuân
|
-nt-
|
|
8
|
Nhà hiệu bộ + Thư viện + Tường
kè, khu vệ sinh và san nền Trung tâm cụm xã Thành Sơn, Quan Hoá.
|
862
|
500
|
362
|
362
|
UBND huyện Quan Hoá
|
-nt-
|
|
9
|
Trung tâm cụm xã Xuân Lộc huyện
Thường Xuân (hạng mục cải tạo nâng cấp trạm phát lại truyền hình, phòng khám
đa khoa).
|
295
|
199
|
96
|
96
|
UBND huyện Thường Xuân
|
-nt-
|
|
10
|
Quy hoạch Trung tâm cụm xã
Lương Nội, huyện Bá Thước.
|
48
|
|
48
|
48
|
UBND huyện Bá Thước
|
-nt-
|
|
11
|
Trường tiểu học xã Tân Lập,
huyện Bá Thước
|
745
|
500
|
245
|
245
|
UBND xã Tân Lập
|
-nt-
|
|
12
|
Đường GTNT bản Khó - đi bản
Nghèo GĐII, xã Hồi Xuân, huyện Quan Hoá.
|
550
|
400
|
150
|
101
|
UBND xã Hồi Xuân
|
-nt-
|
|
13
|
Đường điện ĐDK 35KV TBA -
30KVA-35/0,4KV Bản Mướp xã Hồi Xuân, Quan Hoá.
|
368
|
345
|
23
|
15
|
UBND xã Hồi Xuân
|
-nt-
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp.
|
|
|
|
3.200
|
|
|
|
1
|
Bến phà qua sông Mã thuộc địa phận
huyện Yên Định, huyện Vĩnh Lộc.
|
6.054
|
200
|
5.854
|
3.200
|
Sở Giao thông vận tải
|
Hoàn thành và quyết toán công
trình theo quy định.
|
|
III
|
Dự án khởi công mới.
|
|
|
|
18.498
|
|
|
|
1
|
Tu sửa đê, kè, cống địa phương
năm 2008.
|
|
|
|
5.898
|
|
|
|
-
|
Đê tả sông Hoàng xã Đông
Hoàng, huyện Đông Sơn.
|
1.097
|
|
1.097
|
680
|
UBND huyện Đông Sơn
|
Hoàn thành và quyết toán công
trình theo quy định.
|
|
-
|
Đê bối Tả sông Lèn xã Nga Thạch,
Nga Sơn.
|
520
|
|
520
|
340
|
UBND huyện Nga Sơn
|
-nt-
|
|
-
|
Đê Hữu sông Hoạt xã Ba Đình,
huyện Nga Sơn.
|
2.019
|
|
2.019
|
1.200
|
UBND huyện Nga Sơn
|
-nt-
|
|
-
|
Đê Tả sông cầu Chày xã Định
Thành, huyện Yên Định.
|
75
|
|
75
|
50
|
UBND huyện Yên Định
|
-nt-
|
|
-
|
Đê Tả sông cầu Chày xã Định
Bình - Định Tăng, huyện Yên Định.
|
926
|
|
926
|
580
|
UBND huyện Yên Định
|
-nt-
|
|
-
|
Tường chống tràn bê tông mặt
đê đê Tả sông Cầu Chày xã Định Công, huyện Yên Định.
|
2.858
|
|
2.858
|
1.700
|
UBND huyện Yên Định
|
-nt-
|
|
-
|
Cống cầu Gỗ dưới đê Tả cầu
Chày xã Yên Tâm, huyện Yên Định.
|
875
|
|
875
|
540
|
UBND huyện Yên Định
|
-nt-
|
|
-
|
Cống Trúc Chuẩn đê Hữu sông
Hoàng xã Đồng Tiến, huyện Triệu Sơn.
|
746
|
|
746
|
500
|
Chi cục đê điều và phòng chống
lụt bão
|
-nt-
|
|
-
|
Cống Giả Cá đê Tả sông Hoạt xã
Hà Vinh, huyện Hà Trung.
|
457
|
|
457
|
308
|
Chi cục đê điều và phòng chống
lụt bão
|
-nt-
|
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp
nhà làm việc Ban Tuyên giáo và Uỷ ban Kiểm tra Tỉnh uỷ.
|
4.406
|
200
|
4.206
|
2.000
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ
|
Triển khai thực hiện dự án
|
|
4
|
Trụ sở làm việc cơ quan Huyện
uỷ Tĩnh Gia.
|
6.017
|
50
|
5.967
|
2.000
|
Huyện uỷ Tĩnh Gia
|
-nt-
|
|
5
|
Ký túc xá Trung tâm Bồi dưỡng
chính trị huyện Nh Xuân.
|
948
|
|
948
|
700
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Như Xuân
|
Hỗ trợ theo văn bản số
328/UBND - TH ngày 8/8/2006 của UBND tỉnh.
|
|
6
|
Kiên cố hoá kênh trạm bơm Châu
Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
23.493
|
100
|
23.393
|
6.000
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
Triển khai thực hiện dự án.
|
|
7
|
Đầu tư trang bị máy siêu âm
màu 4D, Ban Bảo vệ và chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh.
|
1.914
|
|
1.914
|
1.900
|
Ban Bảo vệ và chăm sóc sức khoẻ
cho cán bộ tỉnh.
|
Hoàn thành và quyết toán công
trình theo quy định.
|
|
b
|
Chuẩn bị đầu tư.
|
|
|
|
3.000
|
|
Giao sở KH&ĐT rà soát, bổ
sung các dự án chuẩn bị đầu tư cho kế hoạch năm 2009 và các năm tiếp theo báo
cáo Chủ tịch UBND tỉnh giao vốn chi tiết cho từng công trình.
|
|
B
|
Vốn TW hỗ
trợ theo mục tiêu.
|
|
|
|
27.785
|
|
|
|
1
|
Đầu tư hạ tầng du lịch.
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đường giao thông ngã tư Goòng
- Khu Du lịch sinh thái biển Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa (phần NS tỉnh đầu tư).
|
25.043
|
15.000
|
10.043
|
2.000
|
UBND huyện Hoằng Hóa
|
Triển khai thực hiện giai đoạn
II của dự án theo văn bản số 1337/UBND - KTTC ngày 04/4/2008 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
|
2
|
Đầu
tư chương
trình đê biển.
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
-
|
Đê, kè
bờ tả sông Yên xã Quảng Nham, huyện Quảng Xương
|
33.766
|
|
33.766
|
12.000
|
Chi cục đê điều và phòng chống
lụt bão.
|
Triển khai thực hiện dự án
|
|
3
|
Đầu tư vùng an toàn khu (ATK).
|
|
|
|
1.600
|
|
|
|
-
|
Đường giao thông từ làng Bứa
đi UBND xã Cao Thịnh.
|
8.141
|
4.400
|
3.741
|
1.600
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
Hoàn thành và quyết toán công
trình theo quy định.
|
|
4
|
Vốn
đối ứng các dự án ODA.
|
|
|
|
2.185
|
|
|
|
-
|
Vốn đối ứng dự án " Hạ tầng
cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng ".
|
|
|
|
1.377
|
|
Chi tiết có phụ biểu kèm theo.
|
|
-
|
Dự án quản lý rủi do thiên tai
- hệ thống tiêu úng Cầu Khải (WB4).
|
6.180
|
3.560
|
2.620
|
808
|
Sở NN & PTNT
|
Thực hiện công tác CBĐT đảm bảo
đủ hồ sơ theo quy định của nhà tài trợ và triển khai phần vốn đối ứng do ngân
sách địa phương đảm nhận.
|
|
5
|
Vốn
hỗ trợ khác.
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
-
|
Trang thiết bị y tế Bệnh viện
Nhi.
|
20.525
|
|
20.525
|
10.000
|
Bệnh viện Nhi
|
Trên cơ sở dự án được duyệt và
kế hoạch vốn được giao, chủ đầu tư lựa chọn đầu tư các thiết bị cần thiết để
phục vụ khám chữa bệnh.
|
|
Quyết định 1344/QĐ-UBND phê duyệt giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1344/QĐ-UBND phê duyệt giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển ngày 19/05/2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
4.361
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|