|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1319/QĐ-TTg 2022 giao kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách trung ương 2021 2025
Số hiệu:
|
1319/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Khái
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1319/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CHO CÁC BỘ, ĐỊA PHƯƠNG
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14, Luật số 72/2020/QH14 và Luật
số 03/2022/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH 15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của
Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 733/TTr-BKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025.
1. Giao danh mục, mức vốn ngân sách
trung ương bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho từng
dự án tại Phụ lục kèm theo.
2. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của các dự án đã
được giao kế hoạch đầu tư công trung hạn, đồng thời điều chỉnh tăng kế hoạch đầu
tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các dự án
trong nội bộ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung
hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025
1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và các địa phương (Thành phố Hồ Chí Minh, Thanh Hóa, Phú Yên) căn cứ kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025, danh mục
dự án và mức vốn ngân sách trung ương trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021 - 2025 được giao tại Điều 1 Quyết định này:
a) Thông báo hoặc
quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ
quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công, chi tiết danh mục dự án và mức vốn ngân
sách trung ương bố trí cho từng dự án theo đúng quy định của pháp luật về đầu
tư công.
b) Các địa phương điều chỉnh giảm kế
hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách trung ương của các dự án có
trách nhiệm bố trí đủ số vốn còn thiếu từ nguồn ngân sách địa phương để hoàn
thành dự án, bảo đảm đúng thời gian quy định của Luật Đầu tư công; không đề xuất
cấp có thẩm quyền bổ sung vốn ngân sách trung ương cho các
dự án đã điều chỉnh giảm kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
c) Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng
Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về
tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục dự án và mức vốn bố
trí cho từng dự án bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
2. Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư
công chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra,
kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo
cáo, bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thời hạn báo cáo kết quả thực hiện và giải ngân
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
1. Báo cáo việc thông báo hoặc quyết
định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn
2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công về Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 11 năm 2022.
2. Thời gian thực hiện và giải ngân kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện theo quy định của
Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công, Nghị quyết của
Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ có liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 5. Bộ trưởng: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính,
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương: Hồ Chí Minh, Thanh Hóa, Phú Yên và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách trung ương được giao, điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 -
2025 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng, các PTTgCP;
- Các Bộ: KHĐT, TC, NNPTNT;
- HĐND, UBND các tỉnh nêu tại Điều 5;
- Đoàn ĐBQH các tỉnh nêu tại Điều 5;
- Văn phòng Quốc hội;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: TH, TKBT, NN, QHQT, QHĐP;
- Lưu: Văn thư, KTTH (3b).
|
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Minh Khái
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số
1319/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho
các nhiệm vụ, dự án
|
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi
tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ,
cơ quan trung ương, địa phương)
|
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ,
cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
|
Tổng số
|
|
|
609.000
|
587.000
|
587.000
|
|
|
70.000
|
5.000
|
|
|
522.000
|
|
|
Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
|
609.000
|
587.000
|
587.000
|
|
|
70.000
|
5.000
|
|
|
522.000
|
|
I
|
Giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
607.000
|
585.000
|
585.000
|
|
|
70.000
|
|
|
|
515.000
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm
B, nhóm C
|
|
|
607.000
|
585.000
|
585.000
|
|
|
70.000
|
|
|
|
515.000
|
|
(1)
|
Đầu tư cơ sở vật chất
cho Khối trường khu vực Hà Nội và Nam ĐBSH
|
37036
|
3238 21/7/2021
|
607.000
|
585.000
|
585.000
|
|
|
70.000
|
|
|
|
515.000
|
|
II
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
7.000
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm
B, nhóm C
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
7.000
|
|
(1)
|
Dự án Hiện đại hoá
thuỷ lợi thích ứng biến đổi khí hậu (Thành phần Bộ NN&PTNT)
|
36298
|
1863 29/4/2021
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
7.000
|
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA
VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số
1319/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc hiệp định
|
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thủ
tướng Chính phủ đã giao
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn
NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho
các nhiệm vụ, dự án
|
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi
tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao các bộ, cơ
quan trung ương, địa phương)
|
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bố cho bộ, cơ
quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó vốn NSTW
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền VIệt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đưa vào
|
Vay lại
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
5.620.093
|
725.143
|
488.236
|
|
|
4.894.950
|
4.894.950
|
|
1.433.327
|
147.024
|
|
1.286.303
|
5.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
1.498.327
|
212.024
|
1.286.303
|
|
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
5.620.093
|
725.143
|
488.236
|
|
|
4.894.950
|
4.894.950
|
|
1.433.327
|
147.024
|
|
1.286.303
|
5.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
1.498.327
|
212.024
|
1.286.303
|
|
|
Dự án không giải
ngân theo cơ chế tài chính trong nước
|
|
|
|
|
|
5.620.093
|
725.143
|
488.236
|
|
|
4.894.950
|
4.894.950
|
|
1.433.327
|
147.024
|
|
1.286.303
|
5.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
1.498.327
|
212.024
|
1.286.303
|
|
a
|
Giáo dục, đào tạo và
giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.189.093
|
92.143
|
76.786
|
|
|
1.096.950
|
1.096.950
|
|
939.736
|
7.786
|
|
931.950
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
1.009.736
|
77.786
|
931.950
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm
B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
1.189.093
|
92.143
|
76.786
|
|
|
1.096.950
|
1.096.950
|
|
939.736
|
7.786
|
|
931.950
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
1.009.736
|
77.786
|
931.950
|
|
-
|
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
1.189.093
|
92.143
|
76.786
|
|
|
1.096.950
|
1.096.950
|
|
939.736
|
7.786
|
|
931.950
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
1.009.736
|
77.786
|
931.950
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
1.189.093
|
92.143
|
76.786
|
|
|
1.096.950
|
1.096.950
|
|
939.736
|
7.786
|
|
931.950
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
1.009.736
|
77.786
|
931.950
|
|
(1)
|
Dự án thành phần: Tăng
cường năng lực khoa học công nghệ và đào tạo nguồn nhân lực phục vụ tái cơ cấu
nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới
|
2483
|
WB
|
|
|
323/QĐ-TTg 14/3/2017; 5050/QĐ-BNN-HTQT 04/12/2017;
1027/QĐ-BNN-HTQT 28/3/2017
|
1.189.093
|
92.143
|
76.786
|
|
50 tr USD
|
1.096.950
|
1.096.950
|
|
939.736
|
7.786
|
|
931.950
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
1.009.736
|
77.786
|
931.950
|
|
b
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
4.431.000
|
633.000
|
411.450
|
|
|
3.798.000
|
3.798.000
|
|
493.591
|
139.238
|
|
354.353
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
488.591
|
134.238
|
354.353
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm
B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
4.431.000
|
633.000
|
411.450
|
|
|
3.798.000
|
3.798.000
|
|
493.591
|
139.238
|
|
354.353
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
488.591
|
134.238
|
354.353
|
|
-
|
Dự án chuyển tiếp
từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
4.431.000
|
633.000
|
411.450
|
|
|
3.798.000
|
3.798.000
|
|
493.591
|
139.238
|
|
354.353
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
488.591
|
134.238
|
354.353
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
4.431.000
|
633.000
|
411.450
|
|
|
3.798.000
|
3.798.000
|
|
493.591
|
139.238
|
|
354.353
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
488.591
|
134.238
|
354.353
|
|
(1)
|
Dự án Cải thiện
nông nghiệp có tưới (WB7)
|
2205
|
WB
|
|
|
2409/ QĐ- BNN-HTQT 18/10/2013; 4419/QĐ-BNN-HTQT
04/11/2020
|
4.431.000
|
633.000
|
411.450
|
|
180 tr USD
|
3.798.000
|
3.798.000
|
|
493.591
|
139.238
|
|
354.353
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
488.591
|
134.238
|
354.353
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI VỐN ODA VÀ VỐN VAY
ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số
1319/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc hiệp định
|
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
603.895
|
34.500
|
34.500
|
|
|
569.395
|
569.395
|
|
27.947
|
6.663
|
|
21.284
|
|
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển
|
|
|
|
|
|
603.895
|
34.500
|
34.500
|
|
|
569.395
|
569.395
|
|
27.947
|
6.663
|
|
21.284
|
|
I
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
603.895
|
34.500
|
34.500
|
|
|
569.395
|
569.395
|
|
27.947
|
6.663
|
|
21.284
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B,
nhóm C
|
|
|
|
|
|
603.895
|
34.500
|
34.500
|
|
|
569.395
|
569.395
|
|
27.947
|
6.663
|
|
21.284
|
|
a
|
Dự án đã được bố
trí vốn trong kế hoạch đầu tư được cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư trước ngày
01 tháng 01 năm 2015 mà không được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
603.895
|
34.500
|
34.500
|
|
|
569.395
|
569.395
|
|
27.947
|
6.663
|
|
21.284
|
|
-
|
Dự án hoàn thành
và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
603.895
|
34.500
|
34.500
|
|
|
569.395
|
569.395
|
|
27.947
|
6.663
|
|
21.284
|
|
(1)
|
Dự án Quản lý rừng
bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phác thải Co2 (KFW8)
|
2202
|
KFW
|
|
|
367/QĐ-TTg, 12/03/2014; 211/QĐ-TTg, 16/02/2022
|
603.895
|
34.500
|
34.500
|
|
20,5 tr EUR
|
569.395
|
569.395
|
|
27.947
|
6.663
|
|
21.284
|
|
Tỉnh Thanh Hóa
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số
1319/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc hiệp định
|
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
192.047
|
22.977
|
1.084
|
21.893
|
|
169.070
|
169.070
|
|
45.738
|
|
|
45.738
|
|
|
Thanh Hoá
|
|
|
|
|
|
192.047
|
22.977
|
1.084
|
21.893
|
|
169.070
|
169.070
|
|
45.738
|
|
|
45.738
|
|
I
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
|
|
|
192.047
|
22.977
|
1.084
|
21.893
|
|
169.070
|
169.070
|
|
45.738
|
|
|
45.738
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm
B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
192.047
|
22.977
|
1.084
|
21.893
|
|
169.070
|
169.070
|
|
45.738
|
|
|
45.738
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
192.047
|
22.977
|
1.084
|
21.893
|
|
169.070
|
169.070
|
|
45.738
|
|
|
45.738
|
|
-
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
192.047
|
22.977
|
1.084
|
21.893
|
|
169.070
|
169.070
|
|
45.738
|
|
|
45.738
|
|
(1)
|
Tăng cường hệ thống
y tế tỉnh, huyện - tỉnh Thanh Hoá chu kỳ V
|
347
|
KfW
|
31/10/2013
|
31/12/2020
|
899/QĐ-TTG ngày
18/7/2019; 589/QĐ-TTg ngày 18/5/2022; 718/QĐ-UBND ngày 03/3/2015;
1709/QĐ- UBND ngày 09/5/2019; 2775/QĐ-UBND ngày 16/8/2022
|
192.047
|
22.977
|
1.084
|
21.893
|
8
|
169.070
|
169.070
|
|
45.738
|
|
|
45.738
|
|
Tỉnh Phú Yên
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN
ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số
1319/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc hiệp định
|
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
91.679
|
14.552
|
|
|
|
77.127
|
77.127
|
|
4.790
|
|
|
4.790
|
|
|
Phú Yên
|
|
|
|
|
|
91.679
|
14.552
|
|
|
|
77.127
|
77.127
|
|
4.790
|
|
|
4.790
|
|
I
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
|
|
|
91.679
|
14.552
|
|
|
|
77.127
|
77.127
|
|
4.790
|
|
|
4.790
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm
B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
91.679
|
14.552
|
|
|
|
77.127
|
77.127
|
|
4.790
|
|
|
4.790
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
91.679
|
14.552
|
|
|
|
77.127
|
77.127
|
|
4.790
|
|
|
4.790
|
|
-
|
Dự án hoàn thành
và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
|
|
|
|
|
91.679
|
14.552
|
|
|
|
77.127
|
77.127
|
|
4.790
|
|
|
4.790
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư tăng
cường trang thiết bị y tế cho bệnh viện sản nhi; khoa ung thư (bệnh viện Đa
khoa Tỉnh) và các bệnh viện Sơn Hoà, Đồng Xuân, Tây Hoà và Tuy An, tỉnh Phú
Yên
|
434
|
KFW
|
|
31/12/2022
|
QĐ số 1479/QĐ-UBND ngày 14/8/15; 732/QĐ-UBND ngày
20/5/2019; 1118/QĐ-UBND ngày 01/7/2020; 209/QĐ-TTg ngày 16/02/2022;
315/QĐ-UBND ngày 08/3/2022
|
91.679
|
14.552
|
|
|
|
77.127
|
77.127
|
|
4.790
|
|
|
4.790
|
|
Thành phố Hồ Chí
Minh
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số
1319/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc hiệp định
|
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thủ
tướng Chính phủ đã giao
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn
NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết
cho các nhiệm vụ, dự án
|
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi
tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao các bộ, cơ
quan trung ương, địa phương)
|
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bố cho bộ,
cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền VIệt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đưa vào
|
Vay lại
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
43.757.149
|
5.491.600
|
|
|
|
38.265.549
|
14.333.666
|
23.931.883
|
1.704.600
|
|
|
1.704.600
|
|
|
|
|
|
779.693
|
|
|
2.484.293
|
|
2.484.293
|
|
|
Thành phố Hồ Chí
Minh
|
|
|
|
|
|
43.757.149
|
5.491.600
|
|
|
|
38.265.549
|
14.333.666
|
23.931.883
|
1.704.600
|
|
|
1.704.600
|
|
|
|
|
|
779.693
|
|
|
2.484.293
|
|
2.484.293
|
|
|
Dự án không giải
ngân theo cơ chế tài chính trong nước
|
|
|
|
|
|
43.757.149
|
5.491.600
|
|
|
|
38.265.549
|
14.333.666
|
23.931.883
|
1.704.600
|
|
|
1.704.600
|
|
|
|
|
|
779.693
|
|
|
2.484.293
|
|
2.484.293
|
|
a
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
43.757.149
|
5.491.600
|
|
|
|
38.265.549
|
14.333.666
|
23.931.883
|
1.704.600
|
|
|
1.704.600
|
|
|
|
|
|
779.693
|
|
|
2.484.293
|
|
2.484.293
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm
B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
43.757.149
|
5.491.600
|
|
|
|
38.265.549
|
14.333.666
|
23.931.883
|
1.704.600
|
|
|
1.704.600
|
|
|
|
|
|
779.693
|
|
|
2.484.293
|
|
2.484.293
|
|
-
|
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
43.757.149
|
5.491.600
|
|
|
|
38.265.549
|
14.333.666
|
23.931.883
|
1.704.600
|
|
|
1.704.600
|
|
|
|
|
|
779.693
|
|
|
2.484.293
|
|
2.484.293
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
43.757.149
|
5.491.600
|
|
|
|
38.265.549
|
14.333.666
|
23.931.883
|
1.704.600
|
|
|
1.704.600
|
|
|
|
|
|
779.693
|
|
|
2.484.293
|
|
2.484.293
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường sắt đô thị số 1 thành phố hồ Chí Minh tuyến Bến Thành - Suối Tiên
|
717
|
JICA
|
|
|
2721/QĐ-UBND ngày 26/6/2008; 4480/QĐ-UBND ngày
21/9/2011; 299/QĐ-UBND ngày 27/01/2015; 4856/QĐ-UBND ngày 13/11/2019;
2193/QĐ-UBND ngày 16/6/2021
|
43.757.149
|
5.491.600
|
|
|
185.176 triệu Yên
|
38.265.549
|
14.333.666
|
23.931.883
|
1.704.600
|
|
|
1.704.600
|
|
|
|
|
|
779.693
|
|
|
2.484.293
|
|
2.484.293
|
|
Quyết định 1319/QĐ-TTg năm 2022 về giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1319/QĐ-TTg ngày 04/11/2022 về giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
2.187
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|