Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1319/QĐ-TTg 2022 giao kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách trung ương 2021 2025

Số hiệu: 1319/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Lê Minh Khái
Ngày ban hành: 04/11/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1319/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CHO CÁC BỘ, ĐỊA PHƯƠNG

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật s 64/2020/QH14, Luật số 72/2020/QH14 và Luật số 03/2022/QH15;

Căn cứ Nghị quyết s 29/2021/QH 15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 733/TTr-BKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025.

1. Giao danh mục, mức vốn ngân sách trung ương bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho từng dự án tại Phụ lục kèm theo.

2. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của các dự án đã được giao kế hoạch đầu tư công trung hạn, đồng thời điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các dự án trong nội bộ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025

1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các địa phương (Thành phố Hồ Chí Minh, Thanh Hóa, Phú Yên) căn cứ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025, danh mục dự án và mức vốn ngân sách trung ương trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 được giao tại Điều 1 Quyết định này:

a) Thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công, chi tiết danh mục dự án và mức vốn ngân sách trung ương bố trí cho từng dự án theo đúng quy định của pháp luật về đầu tư công.

b) Các địa phương điều chỉnh giảm kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách trung ương của các dự án có trách nhiệm bố trí đủ số vốn còn thiếu từ nguồn ngân sách địa phương để hoàn thành dự án, bảo đảm đúng thời gian quy định của Luật Đầu tư công; không đề xuất cấp có thẩm quyền bổ sung vn ngân sách trung ương cho các dự án đã điều chỉnh giảm kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.

c) Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục dự án và mức vốn bố trí cho từng dự án bảo đảm đúng quy định của pháp luật.

2. Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư công chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, bảo đảm đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Thời hạn báo cáo kết quả thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.

1. Báo cáo việc thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 11 năm 2022.

2. Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công, Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ có liên quan.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Bộ trưởng: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Hồ Chí Minh, Thanh Hóa, Phú Yên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách trung ương được giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng, các PTTgCP;
- Các Bộ: KHĐT, TC, NNPTNT;
- HĐND, UBND các tỉnh nêu tại Điều 5;
- Đoàn ĐBQH các tỉnh nêu tại Điều 5;
- Văn phòng Quốc hội;
- UBTW Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ
Cổng TTĐT, các Vụ: TH, TKBT, NN, QHQT, QHĐP;
- Lưu: Văn thư, KTTH (3b).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Lê Minh Khái

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1319/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án

Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương)

Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

 

Tổng số

 

 

609.000

587.000

587.000

 

 

70.000

5.000

 

 

522.000

 

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

609.000

587.000

587.000

 

 

70.000

5.000

 

 

522.000

 

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

607.000

585.000

585.000

 

 

70.000

 

 

 

515.000

 

 

Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C

 

 

607.000

585.000

585.000

 

 

70.000

 

 

 

515.000

 

(1)

Đầu tư cơ sở vật chất cho Khối trường khu vực Hà Nội và Nam ĐBSH

37036

3238 21/7/2021

607.000

585.000

585.000

 

 

70.000

 

 

 

515.000

 

II

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản

 

 

2.000

2.000

2.000

 

 

 

5.000

 

 

7.000

 

 

Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C

 

 

2.000

2.000

2.000

 

 

 

5.000

 

 

7.000

 

(1)

Dự án Hiện đại hoá thuỷ lợi thích ứng biến đổi khí hậu (Thành phần Bộ NN&PTNT)

36298

1863 29/4/2021

2.000

2.000

2.000

 

 

 

5.000

 

 

7.000

 

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1319/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Ngày kết thúc hiệp định

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án

Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao các bộ, cơ quan trung ương, địa phương)

Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bố cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó vốn NSTW

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền VIệt) đưa vào cân đối NSTW

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW

Tổng số

Trong đó

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

NSTW

NSĐP

Tổng số

Trong đó

Đưa vào

Vay lại

 

Tổng số

 

 

 

 

 

5.620.093

725.143

488.236

 

 

4.894.950

4.894.950

 

1.433.327

147.024

 

1.286.303

5.000

70.000

 

 

 

 

 

 

1.498.327

212.024

1.286.303

 

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

5.620.093

725.143

488.236

 

 

4.894.950

4.894.950

 

1.433.327

147.024

 

1.286.303

5.000

70.000

 

 

 

 

 

 

1.498.327

212.024

1.286.303

 

 

Dự án không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

5.620.093

725.143

488.236

 

 

4.894.950

4.894.950

 

1.433.327

147.024

 

1.286.303

5.000

70.000

 

 

 

 

 

 

1.498.327

212.024

1.286.303

 

a

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

1.189.093

92.143

76.786

 

 

1.096.950

1.096.950

 

939.736

7.786

 

931.950

 

70.000

 

 

 

 

 

 

1.009.736

77.786

931.950

 

 

Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C

 

 

 

 

 

1.189.093

92.143

76.786

 

 

1.096.950

1.096.950

 

939.736

7.786

 

931.950

 

70.000

 

 

 

 

 

 

1.009.736

77.786

931.950

 

-

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

1.189.093

92.143

76.786

 

 

1.096.950

1.096.950

 

939.736

7.786

 

931.950

 

70.000

 

 

 

 

 

 

1.009.736

77.786

931.950

 

 

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

1.189.093

92.143

76.786

 

 

1.096.950

1.096.950

 

939.736

7.786

 

931.950

 

70.000

 

 

 

 

 

 

1.009.736

77.786

931.950

 

(1)

Dự án thành phần: Tăng cường năng lực khoa học công nghệ và đào tạo nguồn nhân lực phục vụ tái cơ cấu nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới

2483

WB

 

 

323/QĐ-TTg 14/3/2017; 5050/QĐ-BNN-HTQT 04/12/2017; 1027/QĐ-BNN-HTQT 28/3/2017

1.189.093

92.143

76.786

 

50 tr USD

1.096.950

1.096.950

 

939.736

7.786

 

931.950

 

70.000

 

 

 

 

 

 

1.009.736

77.786

931.950

 

b

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản

 

 

 

 

 

4.431.000

633.000

411.450

 

 

3.798.000

3.798.000

 

493.591

139.238

 

354.353

5.000

 

 

 

 

 

 

 

488.591

134.238

354.353

 

 

Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C

 

 

 

 

 

4.431.000

633.000

411.450

 

 

3.798.000

3.798.000

 

493.591

139.238

 

354.353

5.000

 

 

 

 

 

 

 

488.591

134.238

354.353

 

-

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

4.431.000

633.000

411.450

 

 

3.798.000

3.798.000

 

493.591

139.238

 

354.353

5.000

 

 

 

 

 

 

 

488.591

134.238

354.353

 

 

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

4.431.000

633.000

411.450

 

 

3.798.000

3.798.000

 

493.591

139.238

 

354.353

5.000

 

 

 

 

 

 

 

488.591

134.238

354.353

 

(1)

Dự án Cải thiện nông nghiệp có tưới (WB7)

2205

WB

 

 

2409/ QĐ- BNN-HTQT 18/10/2013;  4419/QĐ-BNN-HTQT 04/11/2020

4.431.000

633.000

411.450

 

180 tr USD

3.798.000

3.798.000

 

493.591

139.238

 

354.353

5.000

 

 

 

 

 

 

 

488.591

134.238

354.353

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1319/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Ngày kết thúc hiệp định

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW

Tổng số

Trong đó

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

NSTW

NSĐP

Tổng số

Trong đó

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

Tổng số

 

 

 

 

 

603.895

34.500

34.500

 

 

569.395

569.395

 

27.947

6.663

 

21.284

 

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển

 

 

 

 

 

603.895

34.500

34.500

 

 

569.395

569.395

 

27.947

6.663

 

21.284

 

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản

 

 

 

 

 

603.895

34.500

34.500

 

 

569.395

569.395

 

27.947

6.663

 

21.284

 

 

Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C

 

 

 

 

 

603.895

34.500

34.500

 

 

569.395

569.395

 

27.947

6.663

 

21.284

 

a

Dự án đã được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư được cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư trước ngày 01 tháng 01 năm 2015 mà không được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

603.895

34.500

34.500

 

 

569.395

569.395

 

27.947

6.663

 

21.284

 

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

603.895

34.500

34.500

 

 

569.395

569.395

 

27.947

6.663

 

21.284

 

(1)

Dự án Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phác thải Co2 (KFW8)

2202

KFW

 

 

367/QĐ-TTg, 12/03/2014; 211/QĐ-TTg, 16/02/2022

603.895

34.500

34.500

 

20,5 tr EUR

569.395

569.395

 

27.947

6.663

 

21.284

 

 

Tnh Thanh Hóa

PHỤ LỤC

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1319/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Ngày kết thúc hiệp định

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW

Tổng số

Trong đó

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

NSTW

NSĐP

Tổng số

Trong đó

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

Tổng số

 

 

 

 

 

192.047

22.977

1.084

21.893

 

169.070

169.070

 

45.738

 

 

45.738

 

 

Thanh Hoá

 

 

 

 

 

192.047

22.977

1.084

21.893

 

169.070

169.070

 

45.738

 

 

45.738

 

I

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

192.047

22.977

1.084

21.893

 

169.070

169.070

 

45.738

 

 

45.738

 

 

Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C

 

 

 

 

 

192.047

22.977

1.084

21.893

 

169.070

169.070

 

45.738

 

 

45.738

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

192.047

22.977

1.084

21.893

 

169.070

169.070

 

45.738

 

 

45.738

 

-

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

192.047

22.977

1.084

21.893

 

169.070

169.070

 

45.738

 

 

45.738

 

(1)

Tăng cường hệ thống y tế tỉnh, huyện - tỉnh Thanh Hoá chu kỳ V

347

KfW

31/10/2013

31/12/2020

899/QĐ-TTG ngày 18/7/2019; 589/QĐ-TTg ngày 18/5/2022; 718/QĐ-UBND ngày 03/3/2015; 1709/QĐ- UBND ngày 09/5/2019; 2775/QĐ-UBND ngày 16/8/2022

192.047

22.977

1.084

21.893

8

169.070

169.070

 

45.738

 

 

45.738

 

 

Tnh Phú Yên

PHỤ LỤC

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1319/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Ngày kết thúc hiệp định

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW

Tổng số

Trong đó

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

NSTW

NSĐP

Tổng số

Trong đó

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

Tổng số

 

 

 

 

 

91.679

14.552

 

 

 

77.127

77.127

 

4.790

 

 

4.790

 

 

Phú Yên

 

 

 

 

 

91.679

14.552

 

 

 

77.127

77.127

 

4.790

 

 

4.790

 

I

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

91.679

14.552

 

 

 

77.127

77.127

 

4.790

 

 

4.790

 

 

Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C

 

 

 

 

 

91.679

14.552

 

 

 

77.127

77.127

 

4.790

 

 

4.790

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

91.679

14.552

 

 

 

77.127

77.127

 

4.790

 

 

4.790

 

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

 

 

 

 

91.679

14.552

 

 

 

77.127

77.127

 

4.790

 

 

4.790

 

(1)

Dự án đầu tư tăng cường trang thiết bị y tế cho bệnh viện sản nhi; khoa ung thư (bệnh viện Đa khoa Tỉnh) và các bệnh viện Sơn Hoà, Đồng Xuân, Tây Hoà và Tuy An, tỉnh Phú Yên

434

KFW

 

31/12/2022

QĐ số 1479/QĐ-UBND ngày 14/8/15; 732/QĐ-UBND ngày 20/5/2019; 1118/QĐ-UBND ngày 01/7/2020; 209/QĐ-TTg ngày 16/02/2022; 315/QĐ-UBND ngày 08/3/2022

91.679

14.552

 

 

 

77.127

77.127

 

4.790

 

 

4.790

 

 

Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1319/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Ngày kết thúc hiệp định

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án

Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao các bộ, cơ quan trung ương, địa phương)

Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bố cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền VIệt) đưa vào cân đối NSTW

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW

Tổng số

Trong đó

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

NSTW

NSĐP

Tổng số

Trong đó

Đưa vào

Vay lại

 

Tổng số

 

 

 

 

 

43.757.149

5.491.600

 

 

 

38.265.549

14.333.666

23.931.883

1.704.600

 

 

1.704.600

 

 

 

 

 

779.693

 

 

2.484.293

 

2.484.293

 

 

Thành phố Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

43.757.149

5.491.600

 

 

 

38.265.549

14.333.666

23.931.883

1.704.600

 

 

1.704.600

 

 

 

 

 

779.693

 

 

2.484.293

 

2.484.293

 

 

Dự án không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

43.757.149

5.491.600

 

 

 

38.265.549

14.333.666

23.931.883

1.704.600

 

 

1.704.600

 

 

 

 

 

779.693

 

 

2.484.293

 

2.484.293

 

a

Giao thông

 

 

 

 

 

43.757.149

5.491.600

 

 

 

38.265.549

14.333.666

23.931.883

1.704.600

 

 

1.704.600

 

 

 

 

 

779.693

 

 

2.484.293

 

2.484.293

 

 

Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C

 

 

 

 

 

43.757.149

5.491.600

 

 

 

38.265.549

14.333.666

23.931.883

1.704.600

 

 

1.704.600

 

 

 

 

 

779.693

 

 

2.484.293

 

2.484.293

 

-

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

43.757.149

5.491.600

 

 

 

38.265.549

14.333.666

23.931.883

1.704.600

 

 

1.704.600

 

 

 

 

 

779.693

 

 

2.484.293

 

2.484.293

 

 

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

43.757.149

5.491.600

 

 

 

38.265.549

14.333.666

23.931.883

1.704.600

 

 

1.704.600

 

 

 

 

 

779.693

 

 

2.484.293

 

2.484.293

 

(1)

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường sắt đô thị số 1 thành phố hồ Chí Minh tuyến Bến Thành - Suối Tiên

717

JICA

 

 

2721/QĐ-UBND ngày 26/6/2008; 4480/QĐ-UBND ngày 21/9/2011; 299/QĐ-UBND ngày 27/01/2015; 4856/QĐ-UBND ngày 13/11/2019; 2193/QĐ-UBND ngày 16/6/2021

43.757.149

5.491.600

 

 

185.176 triệu Yên

38.265.549

14.333.666

23.931.883

1.704.600

 

 

1.704.600

 

 

 

 

 

779.693

 

 

2.484.293

 

2.484.293

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1319/QĐ-TTg ngày 04/11/2022 về giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.187

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.148.203
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!