ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1309/QĐ-UBND
|
Hậu Giang, ngày
21 tháng 07 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC NGÀNH NGHỀ THU HÚT ĐẦU
TƯ VÀO CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TẬP TRUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định
82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công
nghiệp và khu kinh tế;
Căn cứ Quyết định
08/2019/QĐ-UNBD ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang quy định chức năng
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Hậu Giang;
Căn cứ Quyết định
27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ
thống ngành kinh tế Việt Nam;
Căn cứ Nghị định
40/2019/NĐ-CP ngày của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Trưởng ban
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 655/TTr-BQL ngày 17 tháng
6 năm 2020;
Căn cứ kết luận của tập thể
Thường trực UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 02 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành danh mục dự án thuộc ngành nghề thu
hút đầu tư chung vào các khu, cụm công nghiệp tập trung trên địa bàn
tỉnh như sau:
- Nhóm ngành Sản xuất chế
biến thực phẩm (C10) ngoại trừ các nhóm ngành C10101, C102, C1040, C1080.
- Nhóm ngành Sản xuất đồ uống
(C11).
- Nhóm ngành Sản xuất trang
phục (C14).
- Nhóm ngành Sản xuất
thuốc, hóa dược và dược liệu (C21).
- Nhóm ngành Sản xuất sản
phẩm từ khoáng phi kim loại khác (C23).
- Nhóm ngành Sản xuất sản phẩm
từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) (C25).
- Nhóm ngành Sản xuất sản phẩm
điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học (C26).
- Nhóm ngành Sản xuất thiết bị
điện (C27).
- Nhóm ngành Sản xuất máy
móc, thiết bị chưa được phân vào đâu (C28).
- Nhóm ngành Sản xuất ô tô và
xe có động cơ khác (C29).
- Nhóm ngành Sản xuất phương
tiện vận tải khác (C30).
- Nhóm ngành Sản xuất giường,
tủ, bàn, ghế (C31).
- Nhóm ngành Công nghiệp chế
biến, chế tạo khác (C32).
- Nhóm ngành Sửa chữa, bảo dưỡng
và lắp đặt máy móc và thiết bị (C33).
- Nhóm ngành Sản xuất và phân
phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí (D35).
- Nhóm ngành Khai thác, xử lý
và cung cấp nước (E36).
- Nhóm ngành Thoát nước và xử
lý nước thải (E37).
- Nhóm ngành Kho bãi và các
hoạt động hỗ trợ cho vận tải (H52).
- Các ngành, lĩnh vực công
nghệ cao, tiên tiến, công nghệ thân thiện với môi trường.
Điều
2. Ban hành danh mục dự án thuộc ngành nghề
thu hút đầu tư vào từng vị trí cụ thể tại các khu, cụm công nghiệp tập trung
trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Vị trí khoảng 20ha
tại Khu công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (phần phất Công ty TNHH MTV
Dịch vụ Hàng hải Hậu Giang đã giải phóng mặt bằng sạch):
- Nhóm ngành Sản xuất chế
biến thực phẩm (C10).
- Nhóm ngành Sản xuất sản phẩm
từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) (C25).
- Nhóm ngành Sản xuất sản phẩm
điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học (C26).
- Nhóm ngành Sản xuất thiết bị
điện (C27).
- Nhóm ngành Sản xuất máy
móc, thiết bị chưa được phân vào đâu (C28).
- Nhóm ngành Sản xuất ô tô và
xe có động cơ khác (C29).
- Nhóm ngành Sản xuất phương
tiện vận tải khác (C30).
- Nhóm ngành Công nghiệp chế
biến, chế tạo khác (C32).
- Nhóm ngành Kho bãi và các
hoạt động hỗ trợ cho vận tải (H52).
2. Vị trí khoảng 46ha
tại Khu công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (hiện nay chưa được giải phóng
mặt bằng sạch):
- Nhóm ngành Sản xuất chế
biến thực phẩm (C10).
- Nhóm ngành Sản xuất đồ uống
(C11).
- Nhóm ngành Sản xuất
thuốc, hóa dược và dược liệu (C21).
- Nhóm ngành Sản xuất sản phẩm
từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) (C25).
- Nhóm ngành Sản xuất sản phẩm
điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học (C26).
- Nhóm ngành Sản xuất thiết bị
điện (C27).
- Nhóm ngành Sản xuất máy
móc, thiết bị chưa được phân vào đâu (C28).
- Nhóm ngành Sản xuất ô tô và
xe có động cơ khác (C29).
- Nhóm ngành Sản xuất phương
tiện vận tải khác (C30).
- Nhóm ngành Công nghiệp chế
biến, chế tạo khác (C32).
- Nhóm ngành Sửa chữa, bảo dưỡng
và lắp đặt máy móc và thiết bị (C33).
- Nhóm ngành Sản xuất và phân
phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí (D35).
- Nhóm ngành Khai thác, xử lý
và cung cấp nước (E36).
- Nhóm ngành Thoát nước và xử
lý nước thải (E37).
- Nhóm ngành Kho bãi và các
hoạt động hỗ trợ cho vận tải (H52).
- Các ngành, lĩnh vực công
nghệ cao, tiên tiến, công nghệ thân thiện với môi trường.
3. Vị trí khoảng 30ha tại Cụm
công nghiệp tập trung Phú Hữu A - giai đoạn 3:
- Nhóm ngành Chế biến gỗ
và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn) (C16).
- Nhóm ngành Sản xuất sản
phẩm từ khoáng phi kim loại khác (C23).
- Nhóm ngành Sản xuất sản phẩm
từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) (C25).
- Nhóm ngành Sản xuất sản phẩm
điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học (C26).
- Nhóm ngành Sản xuất thiết bị
điện (C27).
- Nhóm ngành Sản xuất máy
móc, thiết bị chưa được phân vào đâu (C28).
- Nhóm ngành Sản xuất ô tô và
xe có động cơ khác (C29).
- Nhóm ngành Sản xuất phương
tiện vận tải khác (C30).
- Nhóm ngành Sản xuất giường,
tủ, bàn, ghế (C31).
- Nhóm ngành Công nghiệp chế
biến, chế tạo khác (C32).
- Nhóm ngành Sửa chữa, bảo dưỡng
và lắp đặt máy móc và thiết bị (C33).
- Nhóm ngành Sản xuất và phân
phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí (D35).
- Nhóm ngành Thoát nước và xử
lý nước thải (E37).
- Nhóm ngành Kho bãi và các
hoạt động hỗ trợ cho vận tải (H52).
4. Khu công nghiệp Tân Phú
Thạnh - giai đoạn 1:
a) Khu A4, A10, A12 Khu
công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1 khoảng 34ha:
- Nhóm ngành Sản xuất chế
biến thực phẩm (C10).
- Nhóm ngành Sản xuất đồ uống
(C11).
- Nhóm ngành Sản xuất
thuốc, hóa dược và dược liệu (C21).
- Nhóm ngành Sản xuất sản phẩm
điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học (C26).
- Nhóm ngành Sản xuất thiết bị
điện (C27).
- Nhóm ngành Sản xuất máy
móc, thiết bị chưa được phân vào đâu (C28).
- Nhóm ngành Sản xuất ô tô và
xe có động cơ khác (C29).
- Nhóm ngành Sản xuất phương
tiện vận tải khác (C30).
- Nhóm ngành Công nghiệp chế
biến, chế tạo khác (C32).
- Nhóm ngành Sửa chữa, bảo dưỡng
và lắp đặt máy móc và thiết bị (C33).
- Nhóm ngành Kho bãi và các
hoạt động hỗ trợ cho vận tải (H52).
- Các ngành, lĩnh vực công
nghệ cao, tiên tiến, công nghệ thân thiện với môi trường.
b) Khu B5, B13, B14, C1
Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1 khoảng 19ha:
- Nhóm ngành Chế biến gỗ
và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn) (C16).
- Nhóm ngành Sản xuất sản
phẩm từ khoáng phi kim loại khác (C23).
- Nhóm ngành Sản xuất sản phẩm
từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) (C25).
- Nhóm ngành Sản xuất phương
tiện vận tải khác (C30).
- Nhóm ngành Sản xuất giường,
tủ, bàn, ghế (C31).
- Nhóm ngành Công nghiệp chế
biến, chế tạo khác (C32).
- Nhóm ngành Sửa chữa, bảo dưỡng
và lắp đặt máy móc và thiết bị (C33).
- Nhóm ngành Sản xuất và phân
phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí (D35).
- Nhóm ngành Kho bãi và các
hoạt động hỗ trợ cho vận tải (H52).
5. Cụm công nghiệp tập
trung Nhơn Nghĩa A khoảng 100ha:
- Nhóm ngành Sản xuất chế
biến thực phẩm (C10).
- Nhóm ngành Sản xuất đồ uống
(C11).
- Nhóm ngành Sản xuất trang
phục (C14).
- Nhóm ngành Sản xuất
thuốc, hóa dược và dược liệu (C21).
- Nhóm ngành Sản xuất sản
phẩm từ khoáng phi kim loại khác (C23).
- Nhóm ngành Sản xuất sản phẩm
từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) (C25).
- Nhóm ngành Sản xuất sản phẩm
điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học (C26).
- Nhóm ngành Sản xuất thiết bị
điện (C27).
- Nhóm ngành Sản xuất máy
móc, thiết bị chưa được phân vào đâu (C28).
- Nhóm ngành Sản xuất ô tô và
xe có động cơ khác (C29).
- Nhóm ngành Sản xuất phương tiện
vận tải khác (C30).
- Nhóm ngành Sản xuất giường,
tủ, bàn, ghế (C31).
- Nhóm ngành Công nghiệp chế
biến, chế tạo khác (C32).
- Nhóm ngành Sửa chữa, bảo dưỡng
và lắp đặt máy móc và thiết bị (C33).
- Nhóm ngành Sản xuất và phân
phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí (D35).
- Nhóm ngành Khai thác, xử lý
và cung cấp nước (E36).
- Nhóm ngành Thoát nước và xử
lý nước thải (E37).
- Nhóm ngành Kho bãi và các
hoạt động hỗ trợ cho vận tải (H52).
- Các ngành, lĩnh vực công
nghệ cao, tiên tiến, công nghệ thân thiện với môi trường.
6. Cụm công nghiệp tập
trung Đông Phú - giai đoạn 1 khoảng 120ha:
a) Khu 1:
- May mặc.
- Các ngành, lĩnh vực công nghệ,
tiên tiến, công nghệ thân thiện với môi trường.
- Kho bãi và các hoạt động hỗ
trợ vận tải.
b) Khu 2:
- In, sao chép bản ghi các loại.1
- Sản xuất sản phẩm điện tử,
máy vi tính và sản phẩm quang học.
- Sản xuất thiết bị điện.
- Sản xuất máy móc, thiết bị
chưa phân được vào đâu.
- Sản xuất ô tô và xe có động
cơ khác.
- Sản xuất sản phẩm tiết kiệm
năng lượng.
- Các ngành, lĩnh vực công nghệ,
tiên tiến công nghệ thân thiện với môi trường.
- Sản xuất máy công cụ, máy
móc, thiết bị, phụ tùng, máy phục vụ cho sản xuất nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp,
diêm nghiệp, máy chế biến thực phẩm, thiết bị tưới tiêu.
- Sản xuất, chế biến sản phẩm từ
lương thực, thực phẩm.
- Sản xuất đồ uống.
- Khai thác, xử lý và cung cấp
nước.
c) Khu 3:
- Sản xuất kim loại.
- Công nghệ chế biến, chế tạo
khác.
- Sản xuất sản phẩm từ kim loại
đúc sẵn.
- In, sao chép bản ghi các loại.
- Sản xuất sản phẩm điện tử,
máy vi tính và sản phẩm quang học.
- Sản xuất thiết bị điện.
- Sản xuất máy móc, thiết bị
chưa phân được vào đâu.
- Sản xuất ô tô và xe có động
cơ khác.
- Sản xuất sản phẩm tiết kiệm
năng lượng.
- Sản xuất vật liệu composit,
các loại vật liệu xây dựng nhẹ, vật liệu quý hiếm.
d) Khu 4:
- Sản xuất máy công cụ, máy
móc, thiết bị, phụ tùng, máy phục vụ cho sản xuất nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp,
diêm nghiệp, máy chế biến thực phẩm, thiết bị tưới tiêu.
- Sản xuất thuốc, hóa dược và
dược liệu.
- Sản xuất sản phẩm thuốc lá.
- Sản xuất thuốc trừ sâu và các
sản phẩm khác dùng trong nông nghiệp.
- Sản xuất phân bón và hợp chất
ni tơ.
- Kho bãi và lưu trữ hàng hóa.
đ) Khu 5:
- May mặc.
- Khai thác, xử lý và cung cấp
nước.
- Kho bãi và các hoạt động hỗ
trợ.
e) Khu 6:
- Sản xuất kim loại.
- Công nghệ chế biến, chế tạo
khác.
- Sản xuất sản phẩm từ kim loại
đúc sẵn.
- In, sao chép bản ghi các loại.
- Sản xuất sản phẩm điện tử,
máy vi tính và sản phẩm quang học.
- Sản xuất thiết bị điện.
- Sản xuất máy móc, thiết bị
chưa phân được vào đâu.
- Sản xuất vật liệu composit,
các loại vật liệu xây dựng nhẹ, vật liệu quý hiếm vận tải.
Điều 3.
Giao Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này
theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4.
Giám đốc Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Xây
dựng, Tài nguyên và Môi trường, Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng
ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Châu Thành, Chủ
tịch UBND huyện Châu Thành A; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, NCTH.TT
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tuấn
|