Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1237/QĐ-UBND 2020 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Kon Tum

Số hiệu: 1237/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 10/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1237/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước sửa đổi ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định s2043/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XI, kỳ họp thứ 11;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tài chính

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các doanh nghiệp thuộc sở hữu nhà nước thuộc tỉnh chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 (tại các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Các đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm triển khai thực hiện chỉ tiêu kế hoạch năm 2021 theo đúng quy định hiện hành.

2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh thông báo các chỉ tiêu hướng dẫn, cụ thể hoá các chỉ tiêu kế hoạch được Ủy ban nhân dân tỉnh giao tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp thuộc sở hữu nhà nước của tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị Trung ương đứng chân trên địa bàn tỉnh và cac đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
-
Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
-
Kiểm toán Nhà nước KV XII;
- Như điều 3 (t/h);
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTH.NTS
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

Biểu số: 01/UB

TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NĂM 2021

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

I

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

1

Giá trị tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP)

 

 

-

Theo giá so sánh năm 2010

Tỷ đồng

17.790

-

Theo giá hiện hành

Tỷ đồng

28.900

2

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

>50

3

Tốc độ tăng trưởng GRDP

%

>=10

4

Cơ cấu tổng sản phẩm theo nhóm ngành

%

100

-

Nông, lâm, thủy sản

%

21-22

-

Công nghiệp, xây dựng

%

28-29

-

Dịch vụ

%

43-44

-

Thuế NK, thuế SP trừ trợ cấp SP

%

6-7

5

Nông nghiệp

 

 

5.1

Trồng trọt

 

 

a.

Diện tích

 

 

 

- Lúa

Ha

23.360

 

- Cà phê

Ha

25.500

 

- Cao su

Ha

75.777

 

- Sắn

Ha

37.639

 

- Mía

Ha

1.100

 

- Ngô

Ha

5.200

 

- Cây ăn quả

Ha

6.113

 

- Cây Mắc ca

Ha

763

b.

Sản lượng sản phẩm chủ yếu

 

 

 

- Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

114.107

 

Cà phê nhân

Tấn

54.563

 

Cao su mủ tươi

Tấn

94.538

 

- Sắn

Tấn

569.927

 

- Mía cây

Tấn

60.513

5.2

Cây dược liệu

 

 

 

- Sâm Ngọc linh

Ha

1.130

 

- Cây dược liệu khác

Ha

3.531

5.3

Chăn nuôi

 

 

a.

Tổng đàn

 

 

 

- Đàn trâu

Con

26,316

 

- Đàn

Con

89.000

 

Trong đó, đàn bò sữa

 

5.000

 

- Đàn lợn

Con

156.490

b.

Sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

 

 

 

- Thịt hơi các loại

Tấn

30.000

 

Trong đó: Thịt lợn

Tấn

19.700

5.4

Lâm nghiệp

 

 

 

- Trồng mới rừng

Ha

3.000

 

- Tỷ lệ độ che phủ rừng (có tính cây cao su)

%

>63,1

5.5

Thủy sản

 

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

722

 

- Sản lượng khai thác

Tấn

1.644

 

- Sản lượng nuôi trồng

Tấn

3.558

6

Công nghiệp

 

 

 

- Khai thác đá, cát, sỏi các loại

1000 M3

450

 

- Tinh bột sắn

Tấn

275.000

 

- Đường

Tấn

17.000

 

- Gỗ cưa hoặc xẻ (trừ gỗ xẻ tà vẹt)

M3

38.500

 

- Điện sản xuất

Triệu Kw/h

2.810

 

- Điện thương phẩm

Triệu Kw/h

450

 

- Nước máy

1000 M3

6.50

7

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

Tỷ đồng

25.90

8

Du lịch

 

 

-

Tổng lượt khách

L/khách

1.500.00C

 

+ Khách quốc tế

L/khách

50.00C

 

+ Khách nội địa

L/khách

1.45Q.00C

-

Tổng doanh thu

Tỷ đồng

457

9

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (lũy kế)

36

10

Sản phẩm tham gia vào chuỗi giá trị các sản phẩm quốc gia

Sản phẩm

2

11

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

3.500

12

Chi ngân sách nhà nước (bao gồm nguồn năm trước chuyển sang)

Tỷ đồng

7.842

13

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

162

14

Kim ngạch nhập khẩu

Triệu USD

6,3

15

Thứ hạng chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

Thứ hạng

51

16

Chỉ số Hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tình (PAPI)

Điểm

43,11

17

Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn

Tỷ đồng

>= 20.000

 

Trong đó vốn đầu tư khu vực tư nhân

Tỷ đồng

14.600

18

Phát triển doanh nghiệp

 

 

-

Số doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn

Doanh nghiệp

380

-

Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới

Tỷ đồng

3.328

19

Hợp tác xã

 

 

-

Tổng số hợp tác xã

Hợp tác xã

193

 

+ Số hợp tác xã thành lập mới

Hợp tác xã

25

-

Tổng số lao động trong hợp tác xã

Người

1.216

-

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số tham gia vào hợp tác xã

%

16

20

Tổ hợp tác

 

 

-

Tổng số tổ hợp tác

Tổ hợp tác

215

-

Tổng số thành viên tổ hợp tác

Thành viên

2.100

II

CHỈ TIÊU VĂN HÓA-XÃ HỘI

 

 

1

Dân số

 

 

-

Dân số trung bình

Người

567.000

-

Tốc độ tăng dân số tự nhiên

%

1,18

-

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

67,1

-

Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh

Số bé trai/100 bé gái

110,0

2

Lao động và việc làm

 

 

-

Số người được giải quyết việc làm (tăng thêm trong năm)

Người

5.700

-

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

54

 

Trong đó, tỷ lệ lao động được đào tạo nghề

%

38

3

Giảm nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

 

 

-

Số hộ nghèo

Hộ

8.819

-

Tỷ lệ hộ nghèo

%

=<6,12

-

Số hộ cận nghèo

Hộ

11.474

-

Tỷ lệ hộ cận nghèo

%

7,96

4

Giáo dục và Đào tạo

 

 

-

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

164.300

-

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

%

 

 

+ Tiểu học

%

99,9

 

+ Trung học cơ sở

%

97,5

 

+ Trung học phổ thông

%

45,4

-

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông chuyển sang học nghề

%

30

-

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

 

 

+ Mầm non

%

42

 

+ Tiểu học

%

63

 

+ Trung học Cơ sở

%

44

 

+ Trung học phổ thông

%

50

5

Y tế

 

 

-

Tỷ lệ bao phủ y tế

%

92,5

-

Tỷ lệ bao phủ BHXH

%

17,6

-

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm thất nghiệp

%

14,6

-

Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

39,6

-

Số bác sỹ/10.000 dân

Bác sỹ

11,1

-

Tỷ lệ xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã

%

100

-

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ làm việc

%

100

-

Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng thể thấp còi

%

< 35,6

-

Tỷ lệ thôn, làng, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

84

7

Tỷ lệ hộ dân được sử dụng điện

%

99,8

8

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có đất

%

98,5

9

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có đất sản xuất

%

93

III

CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG

 

 

1

Tỷ lệ rác thải sinh hoạt (ở đô thị và nông thôn) được thu gom xử lý

%

85

2

Tỷ lệ hộ gia đình đô thị sử dụng nước sạch

%

75,Ồ

3

Tỷ lệ hộ gia đình ở khu vực nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

91

4

Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

100

5

Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh đạt tiêu chuẩn về môi trường

%

83

IV

CHỈ TIÊU QUỐC PHÒNG, AN NINH

 

 

1

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn mạnh về phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc

%

70

2

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn, khu dân cư, cơ quan, trường học đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh trật tự

%

70

Biểu số: 10/UB

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN THEO ĐỊA BÀN NĂM 2021

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Tổng cộng

TP Kon Tum

Huyện Đăk

Huyện Đăk Tô

Huyện Đăk Glei

Huyện Ngọc Hồi

Huyện Kon Rẫy

Huyện Kon Plông

Huyện Sa Thầy

Huyện Tu Mơ Rông

Huyện la H'Drai

A

TRỒNG TRỌT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lúa cả năm

Ha

23.360

2.970

3.550

1.490

3.440

2.265

1.643

3.642

1.925

2.210

225

 

Năng suất

Tạ/ha

39,6

50,3

51,1

42,9

36,4

39,2

36,3

30,2

43,2

25,6

28,0

 

Sản lượng

Tấn

92.452

14.931

18.152

6.390

12.538

8.885

5.957

11.000

8.310

5.660

630

2

Ngô cả năm

Ha

5.200

1.400

257

120

150

236

1.053

1.469

110

340

65

 

Sản lượng

Tấn

21.655

6.240

1.095

530

621

997

4.710

5.530

497

1.185

250

3

Sắn

Ha

37.639

5.050

3.800

5.000

3.900

4.500

4.231

1.430

6.000

1.928

1.800

 

Năng suất

Tạ/ha

151,4

178,2

140,5

160,0

132,1

160,0

131,9

118,9

153,0

134,9

180,0

 

Sản lượng

Tấn

569.927

90.000

53.403

80.000

51.500

72.000

55.824

17.000

91.800

26.000

32.400

4

Cây Mía

Ha

1.100

891

30

40

 

 

39

 

100

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

550,0

532,4

603,3

760,0

 

 

580,5

 

595,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

60.513

47.440

1.810

3.040

 

 

2.273

 

5.950

 

 

5

Cà phê

Ha

25.500

850

9.399

2.594

1.760

4.670

760

1.023

2.904

1.440

100

 

Tr.đó: DT trồng mới

Ha

113

6

 

 

 

10

8

36

50

3

 

DT cho thu hoạch

Ha

19.278

700

8.000

2.130

1.400

3.300

460

871

1.336

990

91

 

Sản lượng

Tấn

54.563

1.715

28.000

7.500

1.680

7.880

1.100

1.202

3.722

1.535

229

6

Cao su

Ha

75.777

9.645

6.800

7.536

1.527

10.355

3.602

 

11.487

106

24.720

 

Tr.đó: DT trồng mới

Ha

92

 

 

22

 

 

 

 

70

 

 

 

DT cho thu hoạch

Ha

64.757

8.500

6.000

6.500

950

8.600

1.102

 

8.600

 

24.505

 

Sản lượng

Tấn

94.538

13.595

9.980

8.125

760

13.520

1.675

 

14.278

 

32.605

7

Cây ăn quả

Ha

6.113

1.000

1.380

500

200

520

550

880

683

200

200

 

Tr.đó: DT trồng mới

Ha

2,000

300

542

170

19

200

300

226

183

 

60

8

Cây Mắc ca

Ha

763

10

2

180

120

57

200

180

10

2

2

 

Tr.đó: DT trồng mới

Ha

400

2

 

138

90

25

127

6

10

1

2

9

Sâm Ngọc Linh

Ha

1.130

 

 

 

15

 

 

 

 

1.115

 

 

Tr.đó: DT trồng mới

Ha

500

 

 

 

10,6

 

 

 

 

489,4

 

10

Cây Dược liệu khác

Ha

3.531

100

100

250

950

70

50

750

200

1.050

11

 

Đã trồng

 

1.531

55

51

120

298

22

30

360

72

520

4

 

Tr.đó: DT trồng mới

Ha

2.000

45

50

130

652

48

20

390

129

530

7

B

CHĂN NUÔI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trâu

Con

26.316

450

1.557

2.200

3.200

240

234

9.965

500

7.900

70

2

Con

89.000

17.500

7.178

5.000

9.794

5.500

10.648

6.872

14.158

9.850

2.500

 

Trong đó: sữa

Con

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

3

Lợn

Con

156.490

47.200

14.500

9.000

10.000

22.760

19.080

13.765

10.000

8.685

1.500

C

THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sản lượng nuôi trồng thủy sản

Tấn

3.558

500

1.101

213

52

695

162

200

360

35

240

2

Diện tích nuôi ao hồ nhỏ

Ha

722

60

135

79

30

215

35

52

78

10

28

3

Khai thác thủy sản

Tấn

1.644

500

520

110

8

25

11

69

320

 

80

Biểu số: 11/UB

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP VÀ TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU NĂM 2021

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tổng số

Chia ra

Nhà nước

Ngoài nhà nước

I

Giá trị sản xuất công nghiệp (giá cố định 2010)

Tỷ đồng

7.150

520

5.630

1

Công nghiệp khai khoáng

''

435,0

 

435

2

Công nghiệp chế biến, chế tạo

''

5.365,0

 

5.365

3

Sản xuất và phân phối điện, nước

''

1,350,0

520

830

II

Các sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

1

Khai thác đá, cát, sỏi các loại

1000 M3

450

 

450

2

Tinh bột sắn

Tấn

275.000

 

275.000

3

Đường

Tấn

17.000

 

17.000

4

Gỗ cưa hoặc xẻ (trừ gỗ xẻ tá vẹt)

m3

38.500

 

38.500

5

Diện sản xuất

Triệu Kw/h

2.810

 

2.810

6

Điện thương phẩm

Triệu Kw/h

450

450

 

7

Nước máy

1000 M3

6.500

 

6.500

Biểu số: 12/UB

KẾ HOẠCH XUẤT - NHẬP KHẨU VÀ DU LỊCH NĂM 2021

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

I

Xuất khẩu

 

 

 

1

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

162

 

 

Trong đó: Địa phương

''

 

 

2

Các mặt hàng chủ yếu

 

 

 

-

Cà phê nhân

Tấn

950

 

-

Tinh bột sắn

Tấn

39.500

 

-

Bàn ghế gỗ các loại

Sản phẩm

145.000

 

-

Cao su thô và các sản phẩm từ cao su

Tẩn

130.000

 

-

Chế biến dây thun khoanh

Tấn

1.800

 

II

Nhập khẩu

 

 

 

1

Kim ngạch nhập khẩu

Triệu USD

6,3

 

 

Trong đó: Địa phương

''

 

 

III

Du lịch

 

 

 

1

Tổng lượt khách

Lượt khách

1.500.000

 

-

Khách quốc tế

''

50.000

 

-

Khách nội địa

''

1.450.000

 

2

Tổng doanh thu

Tỷ đồng

457

 

3

Công suất sử dụng phòng

%

60,0

 

Biểu số: 13/UB

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - XÃ HỘI NĂM 2021

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

I

Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

567.000

 

 

Trong đó: Dân số nông thôn

Người

381,300

 

 

Dân số là dân tộc thiểu số

Người

311.457

 

2

Mức giảm tỷ lệ sinh

%

0,3

 

II

Giáo dục

 

 

 

1

Tổng số học sinh có mặt đầu năm học 2021-2022

Học sinh

164.300

 

-

Nhà trẻ

Cháu

4.600

 

-

Mẫu giáo

Học sinh

36.200

 

-

Tiểu học (Công lập)

II

65.000

 

-

Trung học cơ sở (Công lập)

II

42.500

 

-

Trung học phổ thông (Công lập)

II

15.250

 

-

Trung học phổ thông (Bổ túc văn hoá)

II

750

 

2

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi nhà trẻ

%

17,5

 

3

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

91,7

 

4

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi:

 

 

 

-

Tiểu học

%

99,9

 

-

Trung học cơ sở

%

97,5

 

-

Trung học phổ thông

%

45,4

 

5

Số trường mầm non, trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia đến cuối năm 2021

Trường

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Mầm non

''

57

 

-

Tiểu học

''

63

 

-

Trung học cơ sở

''

47

 

-

Trung học phổ thông

''

14

 

6

Tỷ lệ trường mầm non, trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia đến cuối năm 2021

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Mầm non

%

42,0

 

-

Tiểu học

''

63,0

 

-

Trung học cơ sở

''

44,0

 

-

Trung học phổ thông

''

50,0

 

7

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông chuyển sang học nghề

%

30,0

 

8

Thành lập trường dân lập, tư thục chất lượng cao

Trường

0,0

 

III

Y tế

 

 

 

1

Giường bệnh công lập

Giường

2.650

 

-

Bệnh viện

''

2.115

 

 

+ Tuyến tỉnh

''

1.235

 

 

+ Tuyến huyện

''

880

Trong đó: Giường bệnh 870; giường lưu: 10

-

Phòng khám đa khoa khu vực

''

40

 

-

Trạm y tế (giường lưu)

''

495

 

2

Số bác sỹ/10.000 dân

Bác sỹ

11,1

 

3

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ làm việc

 

100,0

 

4

Tỷ lệ xã đạt Tiêu chí Quốc gia về y tế xã

%

100

 

5

Mức giảm tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể nhẹ cân so với năm trước

%

0,8

 

6

Số xã, phường, thị trấn triển khai chương trình phòng chống suy dinh dưỡng

102

 

7

Số ca ngộ độc/100.000 dân trong các vụ ngộ độc thực phẩm được báo cáo

Ca

<7

 

8

Tỷ lệ các cơ quan thông tin đại chúng tổ chức truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS

%

82,0

 

9

Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống

Người

34,8

 

10

Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

%0

34,8

 

11

Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

%0

55,0

 

IV

Văn hóa - Thông tin

 

 

 

1

Phát thanh, truyền hình (Đài tỉnh)

 

 

 

a

Phát thanh

 

 

 

-

Phát sóng FM

Giờ

12.137

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

Phát sóng FM 100 MHz (Tiếp sóng VOV1)

 

6.935

 

 

Phát sóng FM 90,5MHz (Tiếp sóng VOV4)

 

3.012

 

 

Phát sóng FM 95,1 MHz (Phát sóng kênh KRT)

''

2.190

 

 

+ Tiếng phổ thông

''

730

 

 

+ Tiếng dân tộc (Banar, Xè đăng, Jẻtriêng, Gia Rai)

''

1.460

 

b

Phát hình

 

41.975

 

-

Phát sóng VTV1

Giờ

8.760

 

-

Phát sóng VTV2

''

8.760

 

-

Phát sóng VTV3

''

8.760

 

-

Phát hình số mặt đất (VTV1, VTV2, VTV3, VTV5 VTV8 VTV9 KRT)

''

8.760

 

 

Phát sóng KRT kênh 6

''

6 935

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

+ Tiếng phổ thông

''

6.783

 

 

+ Tiếng dân tộc thiểu số

''

152

 

2

Tỷ lệ hộ xem Đài Truyền hình Việt Nam

%

99,0

 

3

Tỷ lệ hộ nghe Đài Tiếng nói Việt Nam

%

99,0

 

4

Số xã, phường, thị trấn nhà văn hóa xã đến cuối năm 2021

Xã/phường/ thị trấn

56

 

5

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa xã đến cuối năm 2021

%

55,0

 

V

Lao động - Xã hội - Bình đẳng giới - Gia đình - PCBLGĐ

 

 

 

1

Nuôi dưỡng tập trung người già cô đơn và trẻ em tàn tật, mồ côi

Người

165

 

 

Trong đó: Trẻ em tàn tật

''

55

 

2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

4,0

 

3

Số lao động được Giải quyết việc làm

Lao động

5.700

 

4

Tỷ lệ lao động được đào tạo

%

54,0

 

 

Trong đó: Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề

%

38,0

 

5

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn (QĐ 1956)

Người

3.300

 

6

Tỷ lệ lao động nữ nông thôn trong tổng số lao động được đào tạo nghề

%

45,0

 

7

Tỷ lệ số nạn nhân của bạo lực gia đình được tiếp cận các hoạt động hỗ trợ về phòng ngừa bạo lực gia đình, tư vấn về pháp lý chăm sóc y tế, bảo vệ sự an toàn cho nạn nhân

%

95,0

 

8

Tỷ lệ số người có hành vi bạo lực gia đình được tiếp cận các hoạt động hỗ trợ về phòng, ngừa, giáo dục chuyển đổi hành vi

%

96,0

 

9

Số xã, phường phù hợp với trẻ em

51

 

10

Số trẻ em hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc

Cháu

4.000

 

11

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế/dân số trung bình

%

92,5

 

12

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm xã hội/LLLĐ tham gia

%

17,6

 

 

Trong đó: Tỷ lệ bao phủ BHXH tự nguyệh/LLLĐ tham gia

%

2,5

 

13

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm thất nghiệp/LLLĐ tham gia

%

14,6

 

14

Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh

Số bé trai/100 bé gái

110

 

15

Tỷ lệ thôn, làng, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hoá

%

84,0

 

16

Tỷ lệ số hộ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hoá

%

79,0

 

17

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn không ma túy

%

50,0

 

18

Tỷ lệ điều tra khám phá tội phạm đạt so với tổng số vụ phát sinh

%

75,0

 

19

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn mạnh về phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc

%

70,0

 

20

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn, khu dân cư, cơ quan, trường học đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh trật tự

%

70,0

 

Biểu số: 14/UB

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ NĂM 2021

Đơn vị tính: Người

TT

Chỉ tiêu

Kế hoạch 2021

Chia ra

TP Kon Tum

Huyện Đăk

Huyện Đăk Tô

Huyện Tu Mơ Rông

Huyện Ngọc Hồi

Huyện Đăk Glei

Huyện Sa Thầy

Huyện Kon Rẫy

Huyện Kon Plong

Huyện la H'Drai

1

Dân số có mặt đầu năm

561.320

172.700

77.300

49.400

28.350

62.200

50.520

51.400

29.900

25.900

12.650

2

Dân số tăng trong năm

11.360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tăng cơ học

4.669

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tăng tự nhiên

6.691

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dân số có mặt cuối năm

572.680

174.960

78.700

50.400

28.850

64.100

51480

52.200

30.740

27.300

13.950

4

Dân số trung bình trong năm

567.000

173.830

78.000

49.900

28.600

63.150

51.000

51.800

30.320

27.100

13.300

5

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (%)

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Mức giảm tỷ lệ sinh (%)

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 15/UB

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM HỌC 2021-2022
(Số học sinh có mặt đầu năm học, hệ công lập và ngoài công lập theo cấp quản lý)

ĐVT: Cháu, học sinh

STT

Cấp quản lý/đơn vị

Tổng số

Loại hình

Chia theo cấp học

Trong tổng số

Công lập

Ngoài C.lập

Nhà trẻ

Mẫu giáo

Tiểu học (công lập)

THCS (công lập)

THPT

Bổ túc VH

Nội trú

Hướng nghiệp D.nghề

Tổng số

Công lập

Tổng số

Công lập

Tổng số

Công lập

Tổng số

Công lập

THCS

THPT

 

Tổng cộng

164.300

158.010

6.290

4.600

2.650

36.200

31.860

65.000

42.500

42.500

15.250

15.250

0

750

2.486

4.500

1

Tỉnh quản lý

20.720

20.720

0

90

90

460

460

1.270

3.450

3.450

15.250

15.250

0

200

2.486

4.500

II

Huyện, thành phố quản lý

143.580

137.290

6.290

4.510

2.560

35.740

31.400

63.730

39.050

39.050

0

0

0

550

0

0

1

Thành phố Kon Tum

37.500

33.670

3.830

1.250

320

8.700

5.800

17.450

10.100

10.100

0

0

0

0

0

0

2

Huyện Đăk Hà

21.990

20.890

1.100

500

200

5.300

4.500

9.500

6.530

6.530

0

0

0

160

0

0

3

Huyện Đăk Tô

14.690

14.640

50

450

400

3.900

3.900

6.450

3.850

3.850

0

0

0

40

0

0

4

Huyện Tu Mơ Rông

7.990

7.990

0

150

150

2.150

2.150

3.350

2.300

2.300

0

0

0

40

0

0

5

Huyện Ngọc Hồi

15.500

15.060

440

520

320

3.740

3.500

6.750

4.400

4.400

0

0

0

90

0

0

6

Huyện Đăk Glei

13.660

13.590

70

300

230

3.500

3.500

6.300

3.500

3.500

0

0

0

60

0

0

7

Huyện Sa Thầy

14.180

13.650

530

500

270

3.600

3.300

6.200

3.800

3.800

0

0

0

80

0

0

8

Huyện Kon Rẫy

8.140

8.140

0

290

290

2.100

2.100

3.550

2.120

2.120

0

0

0

80

0

0

9

Huyện Kon Plông

7.000

7.000

0

300

300

1.950

1.950

2.950

1.800

1.800

0

0

0

0

0

0

10

Huyện la D'Hrai

2.930

2.660

270

250

80

800

700

1.230

650

650

0

0

0

0

0

 

Biểu số: 16/UB

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO (TUYỂN MỚI) NĂM 2021
(Ngân sách Nhà nước cấp)

Đvt: Học sinh, học viên, sinh viên

TT

Tên đơn vị - Hệ đào tạo

Thời gian đào tạo năm 2021

Số lượng

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

6.69

 

1

Trên đại học

 

 

 

2

Cao cấp, Đại học, Cao đẳng

 

620

 

3

Trung cấp

 

598

 

4

Sơ cấp, bồi dưỡng nghiệp vụ ngắn ngày

 

5.473

 

5

Đào tạo khác

 

 

 

I

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG KON TUM

 

945

 

1

Cao đẳng - Hệ chính quy

 

560

 

-

Tuyển mới khóa 2021-2024

4 tháng

560

(*)

2

Trung cấp - Hệ chính quy

 

385

 

-

Tuyển mới khóa 2021-2023

4 tháng

385

(*)

II

TRƯỜNG CHÍNH TRỊ

 

955

 

1

Đào tạo cao cấp

 

60

 

-

Cao cấp lý luận chính trị khóa 17

6 tháng

60

 

2

Đào tạo trung cấp

 

213

 

-

Trung cấp lý luận chính trị - HC (Cán bộ công chức cấp tỉnh)

6 tháng

50

 

-

Trung cấp lý luận chính trị - HC (Cán bộ công chức cấp tỉnh)

6 tháng

23

 

-

Trung cấp lý luận chính trị - HC (Cán bộ công chức cấp xã)

4 tháng

70

 

-

Trung cấp lý luận chính trị - HC (Cán bộ cóng chức Sở ngành cấp tỉnh và huyện)

4 tháng

70

 

3

Đào tạo bồi dưỡng

 

682

 

-

Bồi dưỡng các lớp ngắn hạn thường xuyên

 

682

 

Ill

SỞ NỘI VỤ

 

2.038

 

-

Bồi dưỡng QLNN ngạch Chuyên viên

40 ngày

70

 

-

Bồi dưỡng QLNN ngạch Chuyên viên chính

30 ngày

70

 

-

Bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng

15 ngày

80

 

-

Bồi dưỡng đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

 

330

 

+

Đại biểu HĐND cấp tỉnh

5 ngày

50

 

+

Đại biểu HĐND cấp huyện

5 ngày

80

 

+

Đại biểu HĐND cấp xã

5 ngày

200

 

-

Bồi dưỡng đạo đức công vụ; kỹ năng giao tiếp trong thực thi công vụ cho CBCC

3 ngày

150

 

-

Bồi dưỡng kỹ năng tổng hợp và tham mưu cho CBCC

3 ngày

100

 

-

Tập huấn, hướng dẫn triển khai công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thực hiện chế độ chính sách (quy định mới)

3 ngày

100

 

-

Bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số cho CBCC

45 ngày

50

 

-

Bồi dưỡng Tin học cho CBCC là người dân tộc thiểu số (đạt chuẩn theo thông tư 03/2014/TT-BTTTTT)

5 ngày

100

 

-

Tập huấn, hướng dẫn triển khai phần mềm quản lý CBCCVC cho cán bộ cấp tỉnh, huyện, xã

1 ngày

440

 

-

Tập huấn về lập hồ sơ lưu trữ tài liệu điện tử cho công chức, viên chức đảm nhiệm vị trí việc làm lưu trữ

2 ngày

140

 

-

Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý các chức danh: Bí thư, Phó thư và Trưởng các đoàn thể cấp xã

10 ngày

102

 

-

Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã

10 ngày

102

 

-

Tập huấn về lập hồ sơ lưu trữ tài liệu điện tử cho cán bộ, công chức cấp xã (mỗi xã, phường, thị trấn 02 người)

2 ngày

204

 

IV

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

60

 

-

Tập huấn cán bộ công chức quản lý theo kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh

1 ngày

30

 

-

Tập huấn diễn tập ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng (Thực hiện phản ứng điều tra, xử lý đối với sự cố chiếm quyền điều khiển hệ thống CNTT của tỉnh)

1 ngày

30

 

V

BAN DÂN TỘC

 

630

 

-

Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho đối tượng 3

3 ngày

210

 

-

Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho cán bộ công chức cấp xã đối tượng 4

3 ngày

420

 

VI

SỞ TƯ PHÁP

 

1.963

 

-

Tập huấn cho đội ngũ báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

1 ngày

228

 

-

Tập huấn về đăng ký biện pháp bảo đảm và bồi thường nhà nước

1 ngày

200

 

-

Tập huấn về Giám định tư pháp, thừa phát lại, đấu giá tài sản

1 ngày

200

 

-

Tập huấn về công tác hộ tịch

1 ngày

200

 

-

Tập huấn về công tác công chứng, chứng thực

1 ngày

200

 

-

Tập huấn về Trợ giúp pháp lý, Luật sư, tư vấn pháp luật

1 ngày

200

 

-

Bồi dưỡng kiến thức pháp luật và hướng dẫn kỹ năng nghiệp vụ cán bộ làm công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp hàng năm; công tác xây dựng, soạn thảo, kiểm tra, rà soát hệ thống hóa VBQPPL

2 ngày

150

 

-

Tập huấn nghiệp vụ công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; công tác theo dõi thi hành pháp luật

2 ngày

225

 

-

Tập huấn cho cán bộ công chức thực hiện công tác hòa giải viên cơ sở, xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

2 ngáy

360

 

VII

HỘI NÔNG DÂN TỈNH

 

100

 

-

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội (Chủ tịch Hội nông dân cấp

1 ngày

100

MŨtL

(*): Các chỉ tiêu tuyển mới đào tạo từ ngân sách nhà nước năm 2021 sẽ giao chi tiết sau khi có thông báo của Bộ, ngành Trung ương.

Biểu số: 17/UB

KẾ HOẠCH TỶ LỆ BAO PHỦ BHYT - BHXH - BHTN TỈNH KON TUM NĂM 2021

TT

Chỉ tiêu/Địa bàn

Đơn vị tính

Toàn tỉnh

Chia ra

Ghi chú

TP Kon Tum

Huyện Đăk Hà

Huyện Đăk Tô

Huyện Tu Mơ Rông

Huyện Ngọc Hồi

Huyện Đăk Glei

Huyện Sa Thầy

Huyện Kon Rẫy

Huyện Kon Plong

Huyện la H’Drai

1

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế/dân số trung bình

%

92,50

85,60

95,91

94,15

99,89

84,05

99,58

99,49

99,36

96,74

99,89

 

2

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm xã hội/LLLĐ tham gia

%

17,60

27,43

13,26

11,66

15,09

10,75

11,09

10,18

13,19

15,39

35,11

 

 

Trong đó: Tỷ lệ bao phủ BHXH tự nguyện/LLLĐ tham gia

%

2,45

1,75

2,95

2,89

1,92

1,98

3,55

2,20

4,44

3,13

1,86

 

3

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm thất nghiệp/LLLĐ tham gia

%

14,60

23,98

11,48

9,00

10,93

8,67

8,00

7,52

9,28

10,39

33,24

 

Biểu số 02/UB

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Trung ương giao

Địa phương giao

A

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (l+ll)

2.654.600

3.500.000

I

Thu từ SXKD trong nước (Thu nội địa)

2.407.800

3.253.200

 

Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất, XSKT, thu viện trợ

2.017.800

2.017.800

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý

729.000

729.000

1.1

Thuế giá trị gia tăng

312.000

312.000

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

12.000

12.000

1.3

Thuế tài nguyên

405.000

405.000

+

Thuế Tài nguyên nước

-

404.000

+

Thuế tài nguyên khác

-

1.000

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

30.000

30.000

2.1

Thuế giá trị gia tăng

20.100

20.100

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.800

8.400

2.3

Thuế tài nguyên

1,100

1.500

+

Thuế tài nguyên rừng

 

1030

+

Thuế tài nguyên khác

 

470

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp vốn đầu tư nước ngoài

4.000

4.000

3.1

Thuế giá tri gia tăng

2.000

2.000

3.2

Thuế thu nhập DN

2.000

2.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

670.000

670.000

4.1

Thuế giá trị gia tăng

495.400

480.900

4.2

Thuế thu nhập DN

29.600

29.600

4.3

Thuế TTĐB hàng nội địa

3.300

3.300

4.4

Thuế tài nguyên

141.700

156.200

+

Thuế Tài nguyên nước

 

141.740

+

Thuế tài nguyên khác

 

14.460

5

Lệ phí trước bạ

74.000

74.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

7

Thuế SD đất phi nông nghiệp

3.600

3.600

8

Thuế thu nhập cá nhân

87.000

87.000

9

Thu thuế bảo vệ môi trường

255.000

255.000

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

160.100

160.100

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

94.900

94.900

10

Thu phí và lệ phí

57.800

57,800

10.1

Phí lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thực hiện thu

11.800

11.800

10.2

Phí lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện thu

46.000

46.000

 

Trong đó:

 

 

-

Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản

9.000

9.000

-

Lệ phí môn bài

-

8.000

*

Phí lệ phí khác

-

29.000

 

Tr.đó: + Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y

6.000

6.000

 

+ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

2.500

2.500

11

Tiền sử dụng đất

300.000

300.000

-

Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh

-

105.800

-

Từ nguồn sử dụng đất khác

-

194.200

12

Thu cho thuê mặt đất mặt nước

20.000

20.000

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

-

-

14

Thu khác ngân sách

54.900

54.900

 

Trong đó thu khác ngân sách trung ương

21.000

21.000

14.1

Phạt vi phạm hành chính

27.000

27.000

a

Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực giao thông

15.000

15.000

-

Do cơ quan trung ương thu

15.000

15.000

-

Do cơ quan địa phương thu

 

 

b

Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực khác

12.000

12.000

-

Do cơ quan trung ương thu

6.000

6.000

-

Do cơ quan địa phương thu

 

6.000

14.2

Các khoản thu khác còn lại

27.900

27.900

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

30.000

30.000

-

Giấy phép do trung ương cấp

20.000

20.000

-

Giấy phép do địa phương cấp

10.000

10.000

16

Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại

500

500

17

Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế

2.000

2.000

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

90.000

90.000

19

Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

 

806.400

20

Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương

 

39.000

III

Thu hoạt động xuất, nhập khẩu

246.800

246.800

1

Thuế xuất nhập khẩu và tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

3.800

3.800

 

Thuế xuất khẩu

3.800

3.800

 

Thuế nhập khẩu

 

 

2

Thuế giá trị gia tăng

243.000

243.000

B

Thu ngân sách địa phương

6.912.965

7.758.365

I

Thu cân đối ngân sách địa phương

5.471.825

6.317.225

1

Thu cố định và điều tiết

2.200.900

3.046.300

2

Thu bổ sung cân đối

3.120.986

3.120.986

3

Thu bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm

149.939

149.939

II

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương

1.441.140

1.441.140

1

Vốn đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ

1.234.788

1.234.788

-

Vốn trong nước

848.758

848.758

-

Vốn nước ngoài

386.030

386.030

2

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định

206.352

206.352

-

Vốn ngoài nước

18.680

18.680

-

Vốn trong nước

187.672

187.672

Biểu số 03/UB

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THÀNH PHỐ NẤM 2021

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung thu

Dự toán thu Trung ương giao 2021

Dự toán thu 2021 HĐND giao

Thành phố Kon Tum

Dự toán thu 2021

Trong đó

Dự toán thu trên địa bàn 2021

Trong đó

Văn phòng Cục thuế thu

Chi Cục thuế thu

Văn phòng Cục thuế thu

Chi Cục thuế thu

 

Thu NSNN trên địa bàn (I+II)

2.654.600

3.500.000

2.785.350

714.650

2.427.210

2.103.910

323.300

I

Thu từ SXKD trong nước (Thu nội địa)

2.407.800

3.253.200

2.538.550

714.650

2.427.210

2.103.910

323.300

*

Thu nội địa NSĐP được hưởng

2.200.900

3.046.300

 

 

2.276.579

 

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh hưởng

 

2.080.637

 

 

1.886.104

 

 

 

- Ngân sách cấp huyện hưởng

 

965.663

 

 

390.476

 

 

1

Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý

729.000

729.000

725.430

3.570

672.420

672.120

300

1.1

Thuế giá trị gia tăng

312.000

312.000

308.580

3.420

279.415

279.115

300

 

Tr. Đó: Từ các nhà máy thuỷ điện

 

191.000

191.000

-

184.100

184.100

-

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

12.000

12.000

11.950

50

11.910

11.910

-

1.3

Thuế tài nguyên

405.000

405.000

404.900

100

381.095

381.095

-

+

Thuế Tài nguyên nước

 

404.000

404.000

-

380.250

380.250

-

+

Thuế tài nguyên rừng

 

-

-

-

-

 

 

+

Thuế tài nguyên khoáng sản

 

-

-

-

-

 

 

+

Thuế tài nguyên khác

 

1.000

900

100

845

845

-

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

30.000

30.000

24.270

5.730

13.370

12.860

510

2.1

Thuế giá trị gia tăng

20.100

20.100

18.960

1.140

0.970

8.760

210

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.800

8.400

5.180

3.220

4.350

4.050

300

2.3

Thuế tài nguyên

1100

1.500

130

1.370

50

50

-

+

Thuế tài nguyên rừng

 

1.030

70

960

10

10

-

+

Thuế tài nguyên khác

 

470

60

410

40

40

-

3

Thu từ KV DN có vốn đầu tư nước ngoài

4.000

4.000

2.600

1.400

2.600

2.600

-

3.1

Thuế giá tri gia tăng

2.000

2.000

1.300

700

1.300

1.300

-

3.2

Thuế thu nhập DN

2.000

2.000

1.300

700

1.300

1.300

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

670.000

670.000

367.000

303.000

217.220

89,220

123.000

4.1

Thuế giá trị gia tăng

495.400

480.900

233.780

247.120

172.900

60.650

112.250

4.2

Thuế thu nhập DN

29.600

29,600

16.380

13.220

25.660

15.660

10.000

4.3

Thuế TTĐB hàng nội địa

3.300

3.300

1.840

1.460

2.590

1.840

750

4.4

Thuế tài nguyên

141.700

156.200

115.000

41.200

16.070

11.070

5.000

+

Thuế Tài nguyên nước

 

141.740

112.440

29.300

9.000

9.000

-

+

Thuế tài nguyên khác

 

14.460

2.560

11.900

7.070

2.070

5.000

5

Lệ phí trước bạ

74.000

74.000

-

74.000

51.000

-

51.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

7

Thuế SD đất phi nông nghiệp

3.600

3.600

-

3.600

3.110

-

3.110

8

Thuế thu nhập cá nhân

87.000

87.000

26.000

61.000

59.810

22.810

37.000

9

Thu thuế bảo vệ môi trường

255.000

255.000

243.000

12.000

192.000

192.000

.

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

160.100

160.100

152.600

7.500

120.600

120.600

-

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

94.900

94.900

90.400

4.500

71.400

71.400

-

10

Thu phí và lệ phí

57.800

57.800

32.200

25.600

36.445

25.445

11.000

a

Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thu

11.800

11.800

11.800

-

11.800

11.800

-

b

Phí, lệ phí cơ quan địa phương

46.000

46.000

20.400

25.600

24.645

13.645

11.000

-

Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản

9.000

9.000

810

8.190

4,290

790

3,500

-

Lệ phí môn bài

 

8.000

1.410

6.590

4.645

1.045

3.600

-

Phí lệ phí khác

 

29.000

18.180

10.820

15.710

11.810

3.900

 

Tr.đó Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y

6.000

6.000

6.000

-

 

-

-

11

Tiền sử dụng đất

300.000

300.000

112.800

187.200

185.800

105.800

80.000

-

Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh

 

105.800

105.800

-

105.800

105.800

 

-

Từ nguồn sử dụng đất khác

 

194.200

7.000

187.200

80.000

 

80.000

12

Thu cho thuê mặt đất mặt nước

20.000

20.000

15.700

4.300

10.775

8.575

2.200

-

Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh

 

7.000

7.000

-

7.000

7.000

 

-

Từ nguồn thuê mặt đất khác

 

13.000

8.700

4.300

3.775

1.575

2.200

13

Tiền bán nhà ở thuộc SHNN, thuê, KHCB nhà

 

-

-

-

-

-

-

14

Thu khác

54.900

54.900

25.450

29.450

33.160

24.360

8.800

14.1

Phạt vi phạm hành chính

27.000

27.000

9.880

17.120

15.625

9.525

6.100

a

Phạt VPHC lĩnh vực an toàn giao thông

15.000

15.000

5.450

9.550

8.450

5.450

3.000

-

Do cơ quan trung ương thu

15,000

15.000

5.450

9.550

8.450

5.450

3.000

-

Do cơ quan địa phương thu

 

-

-

-

-

-

-

b

Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực khác

12.000

12.000

4.430

7.570

7.175

4.075

3.100

-

Do cơ quan trung ương thu

6.000

6.000

3.410

2.590

4.825

3.225

1.600

-

Do cơ quan địa phương thu

 

6.000

1.020

4.980

2.350

850

1,500

14.2

Thu từ lực lượng quản lý thị trường

 

-

-

-

-

 

-

14.3

Các khoản thu khác còn lại

27.900

27.900

15.570

12.330

17.535

14.835

2.700

15

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển

30.000

30.000

26.700

3.300

12.720

11.720

1.000

-

Giấy phép do trung ương cấp

20.000

20.000

19.550

450

7.080

7.080

-

-

Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp

10.000

9.000

6.150

2.850

5.140

4.140

1.000

-

Thu tiền thuê rừng

 

1.000

1.000

-

500

500

-

16

Các khoản thu tại xã

500

500

-

500

380

-

380

17

Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại

2.000

2.000

2.000

-

1.000

1.000

-

18

Thu xổ số kiến thiết

90.000

90.000

90.000

-

90.000

90.000

-

19

Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

 

806.400

806.400

 

806.400

806.400

 

20

Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương

 

39.000

39.000

 

39.000

39.000

 

II

Thu hoạt động xuất nhập khẩu

246.800

246.800

246.800

-

-

-

-

1

Thuế XNK và TTĐB hàng NK

3.800

3.800

3.800

-

-

-

-

 

Thuế xuất khẩu

3.800

3.800

3.800

-

-

 

 

 

Thuế nhập khẩu

-

-

-

 

-

 

 

2

Thuế giá trị gia tăng

243.000

243.000

243.000

-

-

 

-

 

STT

Nội dung thu

Huyện Đăk Hà

Huyện Đăk

Huyện Ngọc Hồi

Dự toán thu trên địa bàn 2021

Trong đó

Dự toán thu trên địa bàn 2021

Trong đó

Dự toán thu trên địa bàn 2021

Trong đó

Văn phòng Cục thuế thu

Chi Cục thuế thu

Văn phòng Cục thuế thu

Chi Cục thuế thu

Văn phòng Cục thuế thu

Chi Cục thuế thu

 

Thu NSNN trên địa bàn (l+ll)

137.990

71.050

66.940

107.760

48.990

58.770

366.090

291.840

74.250

I

Thu từ SXKD trong nước (Thu nội địa)

137.990

71.050

66.940

107,760

48.990

58.770

119.290

45.040

74.250

*

Thu nội địa NSĐP được hưởng

104.786

 

 

99.490

 

 

115.936

 

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh hưởng

34.099

 

 

19.362

 

 

23.431

 

 

 

- Ngân sách cấp huyện hưởng

70.687

 

 

80.108

 

 

92.506

 

 

1

Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý

350

280

70

4.100

900

3.200

5.780

5.780

-

1.1

Thuế giá trị gia tăng

260

240

20

3.750

650

3.100

5.745

5.745

-

 

Tr. Đó: Từ các nhà máy thủy điện

-

-

-

300

300

-

-

-

-

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

90

40

50

-

-

-

-

-

-

1.3

Thuế tài nguyên

-

-

-

350

250

100

35

35

-

+

Thuế Tài nguyên nước

-

-

-

250

250

-

-

-

-

+

Thuế tài nguyên rừng

-

 

 

-

 

 

-

 

 

+

Thuế tài nguyên khoáng sản

-

 

 

-

 

 

-

 

 

+

Thuế tài nguyên khác

-

-

-

100

-

100

35

35

-

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

6.320

5.020

1.300

870

370

500

1.330

730

600

2.1

Thuế giá trị gia tăng

5.250

5.000

250

570

370

200

870

660

210

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.030

*

1.030

150

-

150

220

70

150

2.3

Thuế tài nguyên

40

20

20

150

-

150

240

-

240

+

Thuế tài nguyên rừng

-

-

-

150

-

150

-

-

-

+

Thuế tài nguyên khác

40

20

20

-

-

-

240

-

240

3

Thu từ KV DN có vốn đầu tư nước ngoài

-

-

-

-

-

-

-

-

.

3.1

Thuế giá trị gia tăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.2

Thuế thu nhập DN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

47.410

12.410

35.000

73.450

46.450

27.000

55.400

21.400

34.000

4.1

Thuế giá trị gia tăng

36.710

5.660

31.050

64.460

46.260

18.200

45.790

14.190

31.600

4.2

Thuế thu nhập DN

650

-

650

830

30

800

300

-

300

4.3

Thuế TTĐB hàng nội địa

100

-

100

200

-

200

200

-

200

4.4

Thuế tài nguyên

9.950

6.750

3.200

7.960

160

7.800

9.110

7.210

1.900

+

Thuế Tài nguyên nước

9.400

6.700

2.700

7.300

-

7.300

7.180

7.180

-

+

Thuế tài nguyên khác

550

50

500

660

160

500

1.930

30

1.900

5

Lệ phí trước bạ

5.400

-

5.400

4.500

-

4.500

4.500

-

4.500

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Thuế SD đất phi nông nghiệp

200

-

200

70

-

70

100

-

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

6.600

100

6.500

4.160

160

4.000

4.600

400

4.200

9

Thu thuế bảo vệ môi trường

51.000

51.000

-

12.000

-

12.000

-

-

.

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

32.000

32.000

-

7.500

-

7.500

-

-

-

-

Thu từ hàng hoá sản xuất trong nước

19.000

19.000

-

4.500

-

4.500

-

-

-

10

Thu phí và lệ phí

3.040

40

3.000

1.540

40

1.500

10.100

6.400

3.700

a

Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

b

Phí, lệ phí cơ quan địa phương

3.040

40

3.000

1.540

40

1.500

10.100

6.400

3.700

-

Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản

600

-

600

200

-

200

1.120

20

1.100

-

Lệ phí môn bài

690

40

650

560

40

520

700

100

600

-

Phí lệ phí khác

1.750

-

1.750

780

-

780

8.280

6.280

2.000

 

Tr.đó Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng(đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y

 

-

-

 

-

-

6.000

6.000

-

11

Tiền sử dụng đất

11.000

-

11.000

3.500

-

3.500

27.000

7.000

20.000

-

Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh

-

-

-

-

-

-

-

-

 -

-

Từ nguồn sử dụng đất khác

11.000

-

11.000

3.500

-

3.500

27.000

7.000

20.000

12

Thu cho thuê mặt đất mặt nước

2.400

2.000

400

620

270

350

2.350

2,200

150

-

Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh

-

-

-

-

-

-

*

-

-

-

Từ nguồn thuê mặt đất khác

2.400

2.000

400

620

270

350

2.350

2.200

150

13

Tiền bán nhà ở thuộc SHNN, thuê, KHCB nhà

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

Thu khác

3.100

100

3.000

2.300

300

2.000

6.600

100

6.500

14.1

Phạt vi phạm hành chính

1.620

20

1.600

1.190

90

1.100

4.090

40

4.050

a

Phạt VPHC lĩnh vực an toàn giao thông

800

-

800

600

-

600

3.100

-

3.100

-

Do cơ quan trung ương thu

800

-

800

600

-

600

3.100

-

3.100

-

Do cơ quan địa phương thu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

b

Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực khác

820

20

800

590

90

500

990

40

950

-

Do cơ quan trung ương thu

320

20

300

170

20

150

240

40

200

-

Do cơ quan địa phương thu

500

-

500

420

70

350

750

-

750

14.2

Thu từ lực lượng quản lý thị trường

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14.3

Các khoản thu khác còn lại

1.480

80

1.400

1.110

210

900

2.510

60

2.450

15

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển

1.100

100

1.000

100

-

100

1.530

1.030

500

-

Giấy phép do trung ương cấp

120

-

120

-

-

-

20

20

-

-

Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp

980

100

880

100

-

100

1.510

1.010

500

-

Thu tiền thuê rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16

Các khoản thu tại xã

70

-

70

50

-

50

-

-

-

17

Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại

-

-

-

500

500

-

-

-

-

18

Thu xổ số kiến thiết

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19

Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các nhà đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu hoạt động xuất nhập khẩu

-

-

-

-

-

-

246.800

246.800

-

1

Thuế XNK TTDB hàng NK

-

-

-

-

-

-

3.800

3.800

-

 

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

3.800

3.800

 

 

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

-

 

 

2

Thuế giá trị gia tăng

-

-

-

-

-

-

243.000

243.000

-

 

STT

Nội dung thu

Huyện Đăk Glei

Huyện Sa Thầy

Huyện la H'Drai

Dự toán thu trên địa bàn 2021

Trong đó

Dự toán thu trên địa bàn 2021

Trong đó

Dự toán thu trên địa bàn 2021

Trong đó

Văn phòng Cục thuế thu

Chi Cục thuế thu

Văn phòng Cục thuế thu

Chi Cục thuế thu

Văn phòng Cục thuế thu

Chi Cục thuế thu

 

Thu NSNN trên địa bàn (l+ll)

24.310

 2.930

21.380

91.370

60.020

31.350

39.280

24.680

14.600

I

Thu từ SXKD trong nước (Thu nội địa)

24.310

2.930

21.380

91.370

60.020

31.350

39.280

24.680

14.600

*

Thu nội địa NSĐP được hưởng

23.610

 

 

90.930

 

 

39.020

 

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh hưởng

3.694

 

 

15.439

 

 

14.495

 

 

 

- Ngân sách cấp huyện hưởng

19.916

 

 

75.491

 

 

24.525

 

 

1

Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý

250

250

-

8.090

8.090

-

7.610

7.610

-

1.1

Thuế giá trị gia tăng

250

250

-

8.070

8.070

-

7.610

7.610

-

 

Tr. Đó: Từ các nhà máy thủy điện

 

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Thuế tài nguyên

 

-

-

20

20

-

-

-

-

+

Thuế Tài nguyên nước

 

-

-

-

-

-

-

-

-

+

Thuế tài nguyên rừng

 

 

 

-

 

 

-

 

 

+

Thuế tài nguyên khoáng sản

 

 

 

-

 

 

-

 

 

+

Thuế tài nguyên khác

 

 

 

20

20

-

-

-

-

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản

1.420

420

1.000

350

too

250

4.020

3.920

100

2.1

Thuế giá trị gia tăng

80

50

30

170

-

170

3.820

3.820

-

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.250

310

940

130

100

30

100

100

-

2.3

Thuế tài nguyên

90

60

30

50

-

50

100

.

100

+

Thuế tài nguyên rừng

90

60

30

50

-

50

100

-

100

+

Thuế tài nguyên khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Thu từ KV DN có vốn đầu tư nước ngoài

-

-

-

-

-

-

-

.

-

3.1

Thuế giá trị gia tăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.2

Thuế thu nhập DN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

7.000

1.500

5.500

66.500

49.000

17.500

17.650

12.150

5.500

4.1

Thuế giá trị gia tăng

5.210

550

4.660

65.620

48.860

16.760

9.930

5.000

4.930

4.2

Thuế thu nhập DN

290

-

290

200

-

200

280

250

30

4.3

Thuế TTĐB hàng nội địa

50

-

50

40

-

40

40

-

40

4.4

Thuế tài nguyên

1.450

950

500

640

140

500

7.400

6.900

500

+

Thuế Tài nguyên nước

900

900

-

-

-

-

6.900

6.900

-

+

Thuế tài nguyên khác

550

50

500

640

140

500

500

-

500

5

Lệ phí trước bạ

1.400

-

1.400

4.000

-

4,000

500

-

500

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

 

-

-

-

-

-

7

Thuế SD đất phi nông nghiệp

20

-

20

30

 

30

-

-

-

8

Thuế thu nhập cá nhân

1.200

200

1.000

5.000

1.200

3.800

1.200

200

1.000

9

Thu thuế bảo vệ môi trường

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Thu phí và lệ phí

1.240

40

1.200

1.250

50

1.200

940

40

900

a

Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thu

-

-

-

-

-

-

_

_

.

b

Phí, lệ phí cơ quan địa phương

1.240

40

1.200

1.250

50

1.200

940

40

900

-

Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản

450

-

450

300

-

300

500

_

500

-

Lệ phí môn bài

270

-

270

340

50

290

105

25

80

-

Phí lệ phí khác

520

40

480

610

-

610

335

15

320

 

Tr.đó Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng(đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y

 

-

-

 

-

-

 

-

-

11

Tiền sử dụng đất

9.000

-

9.000

3.000

-

3.000

5.000

-

5.000

-

Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Từ nguồn sử dụng đất khác

9.000

-

9.000

3.000

-

3.000

5.000

-

5.000

12

Thu cho thuê mặt đất mặt nước

110

100

10

1.720

1.500

220

560

560

-

-

Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Từ nguồn thuê mặt đất khác

110

100

10

1.720

1.500

220

560

560

-

13

Tiền bán nhà ở thuộc SHNN, thuê, KHCB nhà

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

Thu khác

2.220

120

2.100

1.380

80

1.300

1.700

100

1.600

14.1

Phạt vi phạm hành chính

1.280

100

1.180

590

10

580

760

20

740

a

Phạt VPHC lĩnh vực an toàn giao thông

600

-

600

400

-

400

220

-

220

-

Do cơ quan trung ương thu

600

-

600

400

-

400

220

-

220

-

Do cơ quan địa phương thu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

b

Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực khác

680

100

580

190

10

180

540

20

520

-

Do cơ quan trung ương thu

100

20

80

40

10

30

40

20

20

-

Do cơ quan địa phương thu

580

80

500

150

-

150

500

-

500

14.2

Thu từ lực lượng quản lý thị trường

-

-

-

-

-

-

-

-

14.3

Các khoản thu khác còn lại

940

20

920

790

70

720

940

80

860

15

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển

450

300

150

50

-

50

100

100

-

-

Giấy phép do trung ương cấp

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp

450

300

150

50

-

50

100

100

-

-

Thu tiền thuê rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16

Các khoản thu tại xã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17

Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18

Thu xổ số kiến thiết

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19

Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu hoạt động xuất nhập khẩu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Thuế XNK và TTĐB hàng NK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuế giá trị gia tăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung thu

Huyện Kon Rẫy

Huyện Kon Plong

Huyện Tu Mơ Rông

Dự toán thu trên địa bàn 2021

Trong đó

Dự toán thu trên địa bàn 2021

Trong đó

Dự toán thu trên địa bàn 2021

Trong đó

Văn phòng Cục thuế thu

Chi Cục thuế thu

Văn phòng Cục thuế thu

Chi Cục thuế thu

Văn phòng Cục thuế thu

Chi Cục thuế thu

 

Thu NSNN trên địa bàn (l+ll)

51.040

37.990

13.050

214.540

111.540

103.000

40.410

32.400

8.010

I

Thu từ SXKD trong nước (Thu nội địa)

51.040

37.990

13.050

214.540

111.540

103.000

40.410

32.400

8.010

*

Thu nội địa NSĐP được hưởng

49.778

 

 

206.069

 

 

40.102

 

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh hưởng

9.947

 

 

66.465

 

 

7.583

 

 

 

- Ngân sách cấp huyện hưởng

39.831

 

 

139.604

 

 

32.519

 

 

1

Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý

300

300

 

30.100

30.100

-

-

-

-

1.1

Thuế giá trị gia tăng

300

300

 

6.600

6.600

-

-

-

-

 

Tr. Đó: Từ các nhà máy thủy điện

 

-

 

6.600

6.600

-

-

-

-

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

-

 

-

-

-

-

-

-

1.3

Thuế tài nguyên

 

-

 

23.500

23.500

-

-

-

-

+

Thuế Tài nguyên nước

 

-

 

23.500

23.500

-

-

-

-

+

Thuế tài nguyên rừng

 

 

 

-

 

 

-

 

 

+

Thuế tài nguyên khoáng sản

 

 

 

-

 

 

-

 

 

+

Thuế tài nguyên khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

770

400

370

1.300

450

850

250

-

250

2.1

Thuế giá trị gia tăng

120

100

20

250

200

50

-

-

-

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

620

300

320

350

250

100

200

-

200

2.3

Thuế tài nguyên

30

-

30

700

-

700

50

-

50

+

Thuế tài nguyên rừng

30

-

30

600

-

600

-

-

-

+

Thuế tài nguyên khác

-

-

-

100

-

100

50

-

50

3

Thu từ KV DN có vốn đầu tư nước ngoài

-

-

-

1.400

-

1.400

-

-

-

3.1

Thuế giá trị gia tăng

-

-

-

700

 

700

-

-

-

3.2

Thuế thu nhập DN

-

-

-

700

-

700

-

-

-

4

Thu từ khu Vực kinh tế ngoài quốc doanh

42,500

35.500

7.000

105.480

67.480

38.000

37.390

31.890

5.500

4.1

Thuế giá trị gia tăng

19.140

13.800

5.340

41.550

24.080

17.470

19.590

14.730

4.860

4.2

Thuế thu nhập DN

150

-

150

1.140

440

700

100

-

100

4.3

Thuế TTĐB hàng nội địa

10

-

10

30

-

30

40

-

40

4.4

Thuế tài nguyên

23.200

21.700

1.500

62.760

42.960

19.800

17.660

17.160

500

+

Thuế Tài nguyên nước

21.700

21.700

-

62.200

42.900

19.300

17.160

17.160

-

+

Thuế Tài nguyên khác

1.500

-

1.500

560

60

500

500

-

500

5

Lệ phí trước bạ

800

-

800

1.500

-

1.500

400

-

400

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Thuế SD đất phi nông nghiệp

30

-

30

40

-

40

-

-

-

8

Thuế thu nhập cá nhân

1.400

400

1.000

2.450

450

2.000

580

80

500

9

Thu thuế bảo vệ môi trường

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Thu từ hàng hoá nhập khẩu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Thu từ háng hóa sản xuất trong nước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Thu phí và lệ phí

1.520

20

1.500

1.110

110

1.000

615

15

600

a

Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thu

-

-

-

-

-

-

-

-

_

b

Phí, lệ phí cơ quan địa phương

1,520

20

1.500

1.110

110

1.000

615

15

600

-

Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản

700

-

700

500

-

500

340

-

340

-

Lệ phí môn bài

170

-

170

360

110

250

160

-

160

-

Phí lệ phí khác

650

20

630

250

-

250

115

15

100

 

Tr.đó Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y

 

-

-

 

-

-

 

-

-

11

Tiền sử dụng đất

200

-

200

55.000

-

55.000

500

-

500

-

Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh

-

-

-

-

-

-

-

-

 -

-

Từ nguồn sử dụng đất khác

200

-

200

55.000

-

55.000

500

-

500

12

Thu cho thuê mặt đất mặt nước

450

200

250

960

250

710

55

45

10

-

Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Từ nguồn thuê mặt đất khác

450

200

250

960

250

710

55

45

10

13

Tiền bán nhà ở thuộc SHNN, thuê, KHCB nhà

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

Thu khác

1.910

10

1.900

2.200

200

2.000

330

80

250

14.1

Phạt vi phạm hành chính

1.060

-

1.060

630

30

600

155

45

110

a

Phạt VPHC lĩnh vực an toàn giao thông

600

-

600

200

-

200

30

-

30

-

Do cơ quan trung ương thu

600

-

600

200

-

200

30

-

30

-

Do cơ quan địa phương thu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

b

Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực khác

460

-

460

430

30

400

125

45

80

-

Do cơ quan trung ương thu

60

-

60

130

30

100

75

25

50

-

Do cơ quan địa phương thu

400

-

400

300

-

300

50

20

30

14.2

Thu từ lực tương quản lý thị trường

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14.3

Các khoản thu khác còn lại

850

10

840

1.570

170

1.400

175

35

140

15

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển

1.160

1.160

-

12.500

12.000

500

290

290

-

-

Giấy phép do trung ương cấp

860

860

-

11.630

11.300

330

290

290

-

-

Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp

300

300

-

370

200

170

 

-

-

-

Thu tiền thuê rừng

-

-

-

500

500

-

 

-

-

16

Các khoản thu tại xã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17

Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại

-

-

-

500

500

-

 

-

-

18

Thu xổ số kiến thiết

-

-

-

-

-

-

 

-

-

19

Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiần đền GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu hoạt động xuất nhập khẩu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Thuế XNK TTĐB hàng NK

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuế giá trị gia tăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Biểu số: 03a/UB

DỰ TOÁN THU PHÍ - LỆ PHÍ KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị - Nội dung

Dự toán 2021

Ghi chú

Phí(1)

Lệ phí (2)

Dự toán thu 2021

Phần nộp ngân sách NN (theo tỷ lệ)

Phần để lại chi theo tỷ lệ quy định

Dự toán thu 2021

Phần nộp NSNN (100%)

NSNN hỗ trợ chi phí đảm bảo cho hoạt động thu lệ phí tại đơn vị

 

TỔNG CỘNG = (A) + (B) + (C)

24.997

14.055

10.942

4.125

4.125

1.721

 

A

PHÍ - LỆ PHÍ DO ĐỊA PHƯƠNG BAN HÀNH

9.673

7.038

2.635

736

736

570

 

I

PHÍ

9.673

7.038

2.635

-

-

-

 

1

Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc

3.669

1.637

1.932

-

-

-

 

-

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

125

 

125

 

 

 

 

-

Phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

160

16

144

 

 

 

 

-

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

2.300

1.150

1.150

 

 

 

 

-

Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

60

15

45

 

 

 

 

-

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

900

450

450

 

 

 

 

-

Phị khai thác và sử dụng tái liệu đất đai

24

6

18

 

 

 

 

2

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch và các đơn vị trực thuộc

91

-

91

-

-

-

 

-

Phí tham quan Di tích lịch sử Ngục Kon Tum

42

-

42

 

 

 

 

-

Phí tham quan công trình Bảo tàng tỉnh Kon Tum

22

-

22

 

 

 

 

-

Phí thư viện

27

-

27

 

 

 

 

3

Ban Quản lý khu kinh tế

6.000

5.400

600

 

-

-

 

-

Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

6.000

5.400

600

 

 

 

 

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

13

1

12

-

-

-

 

-

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

13

1

12

 

 

 

 

II

LỆ PHÍ

-

-

-

736

736

570

 

1

Sở Lao động TBXH

-

-

-

6

6

2

 

-

Lệ phí Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum

 

 

 

6

6

2

 

2

Sở Tài nguyên Môi trường

-

-

-

660

650

520

 

-

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

650

650

520

 

3

Sở Xây dựng

-

-

-

12

12

-

 

-

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 

 

 

12

12

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

-

-

68

68

48

 

-

Lệ phí đăng ký kinh doanh

 

 

 

68

68

48

 

B

CÁC KHOẢN PHÍ - LỆ PHÍ DO TRUNG ƯƠNG BAN HÀNH

10.724

2.417

8.307

3.087

3.087

1.151

 

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

246

33

213

-

-

 

 

a

Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

246

33

213

-

-

-

 

-

Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở buôn bán)

59

6

53

 

 

 

 

-

Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm

21

4

17

 

 

 

 

-

Phí cấp giấy chứng nhận lưu hàng sản phẩm hàng hoá

1

0

1

 

 

 

 

-

Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp

37

7

30

 

 

 

 

-

Phí thẩm định xác định kiến thức an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

3

0,6

2,4

 

 

 

 

-

Phí thẩm định hồ sơ thiết kế công trình thuỷ lợi

100

10

90

 

 

 

 

-

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm NLTS

25

5

20

 

 

 

 

2

Sở Y tế

1.050

221

829

-

-

-

 

-

Phí lĩnh vực dược, mỹ phẩm và lĩnh vực y tế

600

180

420

 

 

 

 

-

Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa

330

17

313

 

 

 

 

-

Phí an toàn VSATTP

120

24

96

 

 

 

 

3

Sở Tư pháp

4.800

1.188

3.612

-

-

-

 

 

Phí công chứng

4.600

1.150

3.450

 

 

 

 

 

Phílịch tư pháp

200

38

162

 

 

 

 

4

Sở Xây dựng

756

96

660

147

147

-

 

-

Phí thẩm định thiết kế cơ sở (vốn ngoài ngân sách)

50

25

25

 

 

 

 

-

Phí thẩm định thiết kếsở (vốn ngân sách)

40

4

36

 

 

 

 

-

Phí thẩm định thiết kế công trình xây dựng

666

67

599

 

 

 

 

-

Lệ phí cấp giấy Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng; chứng chỉ giám sát thi công xây dựng

 

 

 

147

147

 

 

5

Sở Giao thông vận tải

2.320

267

2.053

2.678

2.678

1.099

 

5.1

VP Sở Giao thông vận tải

2.320

267

2.053

1.758

1.758

915

 

-

Phí thi sát hạch 6 tô

1.400

-

1.400

 

 

 

 

-

Phí thi sát hạch mô tô

800

255

545

 

 

 

 

-

Phí thẩm định thiết kế kĩ thuật, dự toán công trình giao thông

120

12

108

 

 

 

 

-

Lệ phí cấp mới cấp đổi giấy phép lái xe

-

-

-

1.751

1.751

911

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp mới giấy phép lái xe ô tô

 

 

 

287

287

 

 

 

Lệ phí cấp mới giấy phép lái xe mô

 

 

 

983

983

 

 

 

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

 

 

481

481

 

 

-

Lệ phí đăngcấp biển số xe máy chuyên dùng

 

 

 

7

7

4

 

5.2

Trung tâm đăng kiểm 8201S

-

-

-

920

920

184

 

-

Lệ phí cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật bảo vệ môi trường xa giới

 

 

 

900

900

180

 

-

Lệ phí cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật bảo vệ môi trường xe máy thi công, lệ phí nghiệm thu xe cải tạo

 

 

 

20

20

4

 

5

Sở Công thương

318

55

263

-

-

-

 

-

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu (gồm: cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp. Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh)

3

0,3

2,7

 

 

 

 

-

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP

20

4

16

 

 

 

 

-

Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

2

0,2

1.8

 

 

 

 

-

Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.

60

6

54

 

 

 

 

-

Phí thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công (vốn ngân sách)

180

18

162

 

 

 

 

-

Phí thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công (vốn ngoài ngân sách)

40

20

20

 

 

 

 

-

Phí cấp giấy phép kinh doanh thương mại (thuốc lá, xăng dầu, rượu, khi hoá lỏng LPG)

13

6,5

6,5

 

 

 

 

7

Sở Tài nguyên và môi trường

730

404

326

260

260

52

 

-

Phí thẩm định đánh giá trử lượng khoáng sản

200

20

180

 

 

 

 

-

Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản

 

 

 

260

260

52

 

-

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

500

375

125

 

 

 

 

-

Phí thẩm định cấp giấy phép đo đạc

30

9

21

 

 

 

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị trực thuộc

23

2

21

2

2

-

 

a

Phí thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ

23

2

21

2

2

 

 

9

Sở Kế hoạch Đầu tư

341

34

307

-

-

-

-

-

Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng vốn ngân sách nhà nước

341

34

307

 

 

 

 

10

Sở văn hóa Thể thao vì Du lịch vì các đơn vị trực thuộc

140

116

24

 

 

 

 

-

Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh Karaoke, vũ trường

80

56

24

 

 

 

 

-

Phí thẩm định khách sạn

50

50

-

 

 

 

 

-

Phí thẩm định và cấp thẻ HDV du lịch

10

10

-

 

 

 

 

C

Các loại phí khác còn lại

4.600

4.600

-

302

302

 

Trong năm, khi phát sinh thuộc các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý, các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí chủ động triển khai thực hiện thu nộp NS theo quy định

Ghi chú: (1) Phần để lại chi thực tế theo tỷ lệ và số thu thực hiện (kể cả số thu vượt ngân sách so dự toán giao).

(2) Kinh phí hỗ trợ đảm bảo hoạt động thu lệ phí là chi phí tối đa thực hiện yêu cầu đảm bảo dự toán thu được giao; đối với số thu nộp ngân sách vượt dự toán (từ 30% trở lên so dự toán), giao Sở Tài chính rà soát, tổng hợp tham mưu UBND tỉnh hỗ trợ, bổ sung cho đơn vị theo khả năng ngân sách.

 

Biểu số 03b/UB

DỰ TOÁN THU, CHI XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH; THU HỒI PHÁT HIỆN QUA CÔNG TÁC THANH TRA CẤP TỈNH NĂM 2021

 ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Dự toán thu

Dự toán chi phục vụ công tác xử phạt vi phạm hành chính, thu hồi qua thanh tra

1

2

3

4

 

Tổng số

7.855

3.642

A

Thu phạt vi phạm hành chính

4.505

2.637

I

Thu phạt an toàn giao thông (1)

1.000

1.000

1

Sở Giao thông Vận tải (Thanh tra giao thông vận tải)

1.000

1.000

II

Thu xử phạt hành chính lĩnh vực khác (2)

3.505

1.637

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.590

1.093

-

VP Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

250

125

-

Chi cục Kiểm lâm

2.200

880

-

Chi cục Thú y

100

60

-

Chi cục Bảo vệ thực vật

30

21

-

Chi cục quản lý chất lượng NLS và TS

10

7

2

Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc

200

120

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

300

150

4

Sở Y tế

165

99

5

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

90

63

6

Sở Lao động TBXH

50

35

7

Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị trực thuộc

20

14

8

Sở thông tin truyền thông

60

42

9

Sở Tài chính

30

21

B

Thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (3)

3.350

1.005

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

750

225

2

Sở Tài nguyên và Môi trường

50

15

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200

60

4

Thanh tra tỉnh

1.500

450

5

Sở Xây dựng

200

60

6

Sở Giao thông Vận tải (Thanh tra Sở Giao thông Vận tải)

200

60

7

Sở Tài chính

150

45

8

Ban Dân tộc

300

90

Ghi chú: (1) Số bố trí thực hiện theo số thu thực tế

(2) Sbố trí hỗ trợ là số tối đa thực hiện yêu cầu đảm bảo dự toán thu được giao: đối với số thu nộp ngân sách vượt dự toán (từ 30% trở lên so dự toán thu được giao); giao Sở Tài chính rà soát, tổng hợp tham mưu UBND tỉnh hỗ trợ, bổ sung cho đơn vị theo khả năng ngân sách.

(3) Số được trích theo số thu thực tế nộp ngân sách và tỷ lệ quy định (kể cả số thu nộp ngân sách vượt so dự toán giao)

 

Biểu 04/UB

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán Trung ương giao 2021

Dự toán chi ngân sách địa phương giao 2021

Bao gồm

Ngân sách tỉnh

Trong đó

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Bổ sung mục tiêu huyện

A

Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (l+ll+lll)

6.996.865

7.842.265

4.869.531

4.509.987

359.544

2.972.734

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương (Bao gồm cả bội chi) (I.1+I.2)

5.555.725

6.401.125

3.428.391

3.132.417

295.974

2.972.734

I.1

Chi cân đối ngân sách địa phương

5.471.825

6.317.225

3.344.491

3.048.517

295.974

2.972.734

1

Chi đầu tư phát triển

896.220

902.220

649.533

513.733

135.800

252.687

1.1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

506.220

506.220

424.429

308.339

116.090

81.791

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

300.000

300.000

129.104

119.104

10.000

170.896

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đầu tư dự án

-

105.800

105.800

105.800

 

-

-

Bổ sung Quỹ phát triển đất (2%)

-

3.884

3.884

3.884

 

-

-

Chi sự nghiệp quản lý đất dai từ nguồn 10% tiền sử dụng đất

-

19.420

19.420

9.420

10.000

-

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

90.000

90.000

90.000

80.290

9.710

-

1.4

Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu)

-

6.000

6.000

6.000

 

 

2

Chi thường xuyên (1)

4.463.168

4.457.168

1.796.681

1.636.507

160.174

2.660.487

2.1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.969.882

1.973.977

451.862

385.819

66.043

1.522.115

2.2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

16.442

16.442

14.942

14.942

 

1.500

2.3

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

75.008

83.687

17.158

5.658

11.500

66.529

2.4

Chi thường xuyên các lĩnh vực sự nghiệp khác

2.401.836

2.383.062

1.312.719

1.230.088

82.631

1.070.343

3

Chi trả nợ lãi

2.000

2.000

2.000

2.000

 

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương

1.000

1.000

1.000

1.000

 

-

5

Dự phòng ngân sách

109.437

126.345

66.785

66.785

 

59,560

 

Tỷ lệ dự phòng trên chi cân đối NS (%)

2,00

2,00

2,00

 

 

2,00

 

Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự phòng từ nguồn tăng thu so với Trung ương giao

 

16.908

16.908

16.908

 

 

6

Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao

-

828.492

828.492

828.492

-

-

6.1

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

-

-

-

-

-

-

6.2

Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bố cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

 

789.492

789.492

789.492

 

 

6.3

Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương

 

39.000

39.000

39.000

 

 

1.2

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

83.900

83.900

83.900

83.900

 

 

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương

1.441,140

1.441.140

1.441.140

1.377.570

63.570

-

1

Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ

1.234,788

1.234.788

1.234.788

1.234.788

 

-

-

Vốn trong nước

848.758

848.758

848.758

848.758

 

 

 

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

848.758

848.758

848.758

848.758

 

 

 

Trong đó:

-

-

-

-

 

 

 

Thu hồi các khoản vốn ứng trước (2)

146.403

146.403

146.403

146.403

 

 

-

Vốn nước ngoài (3)

386.030

386.030

386.030

386.030

 

 

2

Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định

206.352

206.352

206.352

142.782

63.570

-

-

Vốn ngoài nước

18.680

18.680

18.680

18.680

 

-

-

Vốn trong nước

187.672

187.672

187.672

124.102

63.570

-

B

Bội chi ngân sách địa phương (4)

83.900

83.900

83.900

83.900

-

-

C

Tổng số vay trong năm (5)

91.000

91.000

91.000

91.000

-

-

1

Vay để đắp bội chi

83.900

83.900

83.900

83.900

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

7.100

7.100

7.100

7.100

 

 

Ghi chú:

(1) Dự toán chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề; chi sự nghiệp khoa học và công nghệ mức chi tối thiểu; chi sự nghiệp bảo vệ môi trường, HĐND huyện căn cứ vào chỉ tiêu hướng dẫn, tình hình thực tế địa phương quyết định cho phù hợp,

(2) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí. Thu hồi ứng trước theo các Văn bản số 1681/TTg-KTTH ngày 2/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ, số 3393/VPCP-KTTH ngày 23/5/2008 của Văn phòng Chính phủ

(3) Giải ngân theo kế hoạch vốn được giao

(4) mức tối đa địa phương được bội chi ngân sách địa phương

(5) Là mức tối đa địa phương được vay trong năm

 

Biểu 4a/UB

DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI TỪ NGUỒN 10% TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị - Nội dung

Dự toán 2021

Ngân sách cấp tỉnh

BSMT NS huyện

Kon Tum

Đăk

Đăk

Ngọc Hồi

Đăk Glei

Sa Thầy

la H'Drai

Kon Rẫy

Kon Plong

Tu Mơ Rông

 

TỔNG SỐ

19,420

9.420

10.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

I

Đơn vị khối tỉnh

9.420

9.420

-

-

-

-

-

-

-

-

.

 

-

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

8.520

8.520

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án xây dựng hồ sơ địa chính, đăng ký cấp GCNQSD đất và XDCSDL đất đai của các huyện Kon Plong; xã Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi; huyện Tu Mơ Rông; xã Mô Rai, huyện Sa Thầy; huyện la H'Drai; huyện Đăk Glei)

4.132

4.132

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí Lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc lập bản đồ địa chính và cấp GCNQSD đất của các cty Lâm nghiệp (Phần khối lượng phát sinh) và Kinh phí đo đạc, cấp Giấy chứng nhận QSD đất và xây dựng cơ sử dữ liệu đất đai giai đoạn 2008-2018 (Dự án tổng thể)

2.388

2.388

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lập kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2025 tỉnh Kon Tum

1.200

1.200

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Phương án Đăng ký cấp GCNQSD đất lần đầu cho các tổ chức và hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Kon Tum

800

800

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Tài chính

900

900

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi thuê đơn vị tư vấn xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất và chi khác (chi in ấn, photo tài liệu, văn phòng phẩm; công tác phí, xăng xe đi kiểm tra vị trí giá đất, làm thêm giờ cho Tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh)

900

900

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Bổ sung mục tiêu ngân sách huyện

10.000

 

10.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1

Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

10.000

 

10.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

Ghi chú: Giao Sở Tài chính thông báo cho các đơn vị, địa phương theo tiến độ nguồn thu nộp vào ngân sách tỉnh.

 

Biểu số 05/UB

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2021

Trong đó

Dự toán chi ngân sách cấp tinh

Trong đó

Phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể ngân sách huyện

Dự toán chi theo lương 1.210

Bổ sung thực hiện CCTL tiền lương

 

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI) (A+B)

3.428.391

3.132.417

3.187.545

(55.128)

295.974

A

Chi cân đối ngân sách tỉnh

3,344.491

3.048.517

3.103.645

(55.128)

295.974

I

Chi đầu tư phát triển

649.533

513.733

513.733

-

135.800

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

424.429

308.339

308.339

 

116.090

2

Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

129,104

119.104

119.104

-

10.000

2.1

Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

105.800

105.800

105.800

 

 

 

Tr đó: chi từ dự án khai thác quỹ đất

105.800

105.800

105.800

 

 

2.2

Bổ sung quỹ phát triển đất

3.884

3.884

3.884

 

 

2.3

Chi SN quản lý đất đai từ nguồn 10% tiền sử dụng đất

19.420

9.420

9.420

 

10.000

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

90.000

80.290

80.290

 

9.710

4

Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu)

6.000

6.000

6.000

 

 

II

Chi thường xuyên

1.796.681

1.636.507

1.564.913

71.594

160.174

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

451.862

385.819

343.835

41.984

66.043

2

Chi khoa học và công nghệ

14.942

14.942

14.846

96

 

3

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

17.158

5.658

5.556

102

11.500

4

Chi thường xuyên khác

1.312.719

1.230.088

1.200.676

29.412

82.631

4.1

Chi hoạt động kinh tế

197.166

197.166

193.311

3.855

 

4.2

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

484.362

484.362

476.634

7.728

 

4.3

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

42.130

42.130

41.028

1.102

 

4.4

Chi sự nghiệp Thể dục thể thao

13.216

13.216

13.054

162

 

4.5

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

16.918

16.918

16.583

335

 

4.6

Chi bảo đảm xã hội

38.788

38.788

37.708

1.080

 

4.7

Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

342.545

342.545

317.462

25.083

 

4.8

Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội

65.501

65.501

65.501

-

-

a

Chi quốc phòng

53.022

53.022

53.022

-

 

b

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

12.479

12.479

12.479

 

 

4.9

Chi khác ngân sách

29.462

29.462

39.395

(9.933)

-

III

Chi trả nợ lãi vay

2.000

2.000

2.000

 

 

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

 

 

V

Dự phòng ngân sách

66.785

66.785

66.785

 

 

 

Trong đó: Trích 2% bổ sung dự phòng ngân sách từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao

16.908

16.908

16.908

 

 

VI

Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao

828.492

828.492

955.214

(126.722)

 

1

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

-

-

126.722

(126.722)

-

-

50% tăng thu DT 2018/2017 tạo nguồn cải cách tiền lương

-

-

54.971

(54.971)

 

-

50% tăng thu DT 2019/2018 tạo nguồn cải cách tiền lương

-

-

46.690

(46.690)

 

-

50% tăng thu DT 2020/2019 tạo nguồn cải cách tiền lương

-

-

22.657

(22.657)

 

-

50% tăng thu DT 2021/2020 tạo nguồn cải cách tiền lương

-

-

2.404

(2.404)

 

2

Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

789.492

789.492

789.492

 

 

3

Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP

39.000

39.000

39.000

 

 

B

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

83.900

83.900

83.900

 

 

Biểu số 06/UB

DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

Đvt: triệu đồng

STT

Nội dung - Lĩnh vực chi

Dự toán chi NS cấp tỉnh 2021

Trong đó

Dư toán 2021 đơn vị được sử dụng

Dự toán chi theo lương 1.210

Trong đó

10% tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương năm 2021

Bổ sung thực hiện CCTL tiền lương

Dự toán chi hoạt động bộ máy

Bao gồm

Dự toán chi hoạt động sự nghiệp

Biên chế

Quỹ liền lương theo lương 1.210

Dự toán chi hoạt động thường xuyên

A

B

1=2*9

2=3+7

3=5+6

4

5

6

7

8

9

10=1-8

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI) (A1+A2)

3.132.417

3.187.545

883.056

2.145

213.047

670.009

2.304.489

47.633

(55.128)

3.064.784

A1

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH

3.048.517

3.103.645

883.056

2.145

213.047

670.009

2.220.589

47.633

(55.128)

3.000.884

A1.1

Chi đầu tư phát triển

513.733

513.733

513.733

-

-

513.733

 

-

-

513.733

I

Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

308.339

308.339

308.339

 

 

308.339

-

 

 

308.339

II

Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

119.104

119.104

119.104

-

-

119.104

-

-

-

119.104

1

Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

105.800

105.800

105.800

 

 

105.800

-

 

 

105.800

 

Trđó: chi từ dự án khai thác quỹ đất

105.800

105.800

105.800

 

 

105.800

-

 

 

105.B00

2

Bổ sung quỹ phát triển đất

3.884

3.884

3.884

 

 

3.884

-

 

 

3.884

3

Chi SN quản lý đất đai từ nguồn 10% liền sử dụng đất (Chi tiết tại biểu số 04a/UB)

9.420

9.420

9.420

 

 

9.420

-

 

 

9.420

III

Chi đầu từ nguồn thu xổ số kiến thiết

80.290

80.290

80.290

 

 

80.290

-

 

 

80.290

IV

Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu)

6.000

6.000

6.000

 

 

6.000

-

 

 

6.000

A1.2

Chi thường xuyên

1.636.507

1.564.913

369.323

2.145

213.047

156.276

1.195.590

47.633

71.594

1.588.874

I

Đơn vị dự toán toàn ngành

1.305.826

1.234.054

249.699

1.684

165.556

84.143

984.355

34.055

71.774

1.271.773

1

Sở NN và PT nông thôn

165.840

154.311

86.512

650

67.545

18.967

67.799

7.535

11.529

158.305

1.1

Chi quản lý hành chính

70.655

61.022

61.022

392

47.499

13.523

-

1.352

9.633

69.303

a

Chi bộ máy hành chính

69.246

59.613

59.613

392

46.253

13.360

-

1.336

9.633

67.910

b

Hỗ trợ Hợp đồng 68

1.246

1.246

1.246

-

1.246

 

-

-

-

1.246

c

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

163

163

163

-

-

163

-

16

-

147

1.2

Chi sự nghiệp nông lâm thuỷ lợi

95.185

93.289

25.490

258

20.046

5.444

67.799

6.163

1.896

89.002

1.2.1

Chi sự nghiệp nông nghiệp

26.080

25.584

2.908

31

2.195

713

22.676

2.339

496

23.741

a

Chi bộ máy sự nghiệp

3.404

2.908

2.908

31

2.195

713

-

71

496

3.333

b

Chi hoạt động sự nghiệp

22.676

22.676

 

 

 

 

22.676

2.266

 

20.408

1.2.2

Chi sự nghiệp lâm nghiệp

39.377

37.977

22.582

227

17.851

4.731

15.395

1.606

1.400

37.771

a

Chi bộ máy sự nghiệp

23.982

22.582

22.582

227

17.851

4.731

-

474

1.400

23.508

b

Chi hoạt động sự nghiệp

15.395

15.395

 

-

 

-

15.395

1.132

-

14.263

1.2.3

Chi sự nghiệp thuỷ lợi

29.728

29.728

 

 

 

 

29.728

2.238

-

27.490

2

Sở Giao thông vận tải

32.226

31.577

7.817

56

5.094

2.723

23.760

1.445

649

30.781

2.1

Chi quản lý hành chính

6.415

6.056

6.056

34

3.839

2.217

-

221

359

6.194

a

Chi bộ máy hành chính

5.327

4.968

4.968

34

3.571

1.397

-

139

359

5.188

b

Hỗ trợ Hợp đồng 68

268

268

268

-

268

-

-

-

-

268

c

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

820

820

820

-

-

820

-

82

-

738

2.2

Chi sự nghiệp giao thông

25.811

25.521

1.761

22

1.255

506

23.760

1.224

290

24.587

a

Bộ máy Thanh tra giao thông

2.051

1.761

1.761

22

1.255

506

-

51

290

2.000

b

Sửa chữa thường xuyên tỉnh lộ

23.760

23.760

 

 

 

 

23.760

1.173

-

22.587

3

Sở Xây dựng

5.803

5.548

4.676

32

3.090

1.586

872

246

255

5.557

3.1

Chi quản lý hành chính

4.931

4.676

4.676

32

3.090

1.586

-

159

255

4.772

a

Chi bộ máy hành chính

4.613

4.358

4.358

32

2.931

1.427

-

143

255

4.470

b

Hỗ trợ Hợp đồng 68

159

159

159

 

159

-

-

-

-

159

c

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

159

159

159

 

-

159

 

16

-

143

3.2

Chi sự nghiệp kinh tế

872

872

-

-

-

872

87

-

785

a

Chi sự nghiệp thường xuyên

872

872

-

 

 

-

872

87

-

785

4

Sở Tài nguyên Môi trường

30.693

29.829

10.224

79

7.405

2.819

19.605

2.245

864

28.448

4.1

Chi quản lý hành chính

6.595

6.029

6.029

38

4.185

1.844

-

185

565

6.410

a

Chi bộ máy hành chính

6.214

5.648

5,648

38

4.025

1.623

 

163

566

6.051

b

Htrợ Hợp đồng 68

160

160

160

-

160

-

-

-

160

c

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

221

221

221

 

-

221

-

22

-

199

4.2

Sự nghiệp kinh tế

20.135

19.939

3.630

36

2.780

850

16.309

1.717

196

18.418

a

Chi bộ máy sự nghiệp

3.626

3.630

3.630

36

2.780

850

-

66

196

3.740

b

Chi hoạt động sự nghiệp địa chính

16.309

16.309

-

 

 

-

16.309

1.631

-

14.678

4.3

Chi sự nghiệp môi trường

3.963

3.861

565

5

440

125

3.296

343

102

3.620

a

Chi bộ máy sự nghiệp

667

565

565

5

440

125

-

13

102

654

b

Chi hoạt động sự nghiệp

3.296

3.296

-

 

 

-

3.296

330

-

2.966

5

Sở Công Thương

9.222

8.447

5.678

42

3.854

1.824

2.769

460

775

8.762

5.1

Chi quản lý hành chính

5.654

4.999

4.999

35

3.350

1.649

-

165

655

5.489

a

Chi bộ máy hành chính

5.419

4.764

4.764

35

3.245

1.519

-

152

655

5.267

b

Hỗ trợ Hợp đồng 68

105

105

105

-

105

-

-

«

-

105

c

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

130

130

130

-

-

130

-

13

-

117

5.2

Chi sự nghiệp kinh tế

3.568

3.448

679

7

504

175

2.769

295

120

3.273

a

Chi bộ máy sự nghiệp

799

679

679

7

504

175

-

18

120

781

b

Chi hoạt động sự nghiệp Kinh tế

2.769

2.769

-

 

 

-

2.769

277

-

2.492

6

Chi giáo dục đào tạo

349.969

313.619

6.552

43

4.599

1.953

307.067

7.940

36.350

342.929

6.1

Sở Giáo dục Đào tạo

328.290

291.940

6.552

43

4,599

1.953

285.383

5.384

36.350

322.906

a

Chi quản lý hành chính

7.526

6.552

6.552

43

4.599

1.953

-

189

974

7.337

-

Chi bộ máy hành chính

7.279

6.305

6.305

43

4.439

1.866

 

180

974

7.099

-

Hỗ trợ Hợp đồng 68

160

160

160

 

160

-

-

 

-

160

-

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

87

87

87

-

-

87

-

9

-

78

b

Chi sự nghiệp giáo dục

312.549

277.173

-

-

-

-

277.173

5.195

35.376

309.004

b1

Chi sự nghiệp giáo dục thường xuyên

288.829

253.453

-

-

-

-

253.453

3.545

35.376

285.284

b2

Kinh phí thực hiện các Đề án, sửa chữa, bằng thiết bị dạy học, nhiệm vụ giáo dục khác

16.500

16500

-

-

-

-

16.500

1.650

-

16.500

b3

KP thực hiện các chính sách giáo dục

7.220

7.220

-

-

-

-

7.220

-

-

7.220

c

Chi sự nghiệp đào tạo, bồi dưỡng

8.215

8.215

-

-

-

-

8.215

-

-

8.215

6.2

KP thực hiện đối ứng các chương trình dự án; cải cách tiền lương, sắp xếp theo NQ18,19 và SNGDDT khác

18.519

18.519

 

 

 

 

18.519

1.656

-

16.863

 

- Nguồn thực hiện CCTL SN giáo dục

1.964

1.964

-

 

 

-

1.964

 

-

1.964

 

- KP thực hiện đối ứng các chương trình dự án; sắp xếp theo NQ 18,19 SN GD BT khác

16.555

16.555

-

 

 

-

16,555

 

-

16.655

6.3

Chi đào tạo bồi dưỡng CBCC, hỗ trợ đào tạo, thu hút cán bộ (Chi tiết tại biểu số 05a/HD)

3.160

3.160

 

 

 

 

3.160

 

-

3.160

7

Sở Y tế

306.306

299.718

7.938

54

5.240

2.698

291.780

5.619

6.583

300.687

7.1

Chi quản lý hành chính

8.592

7.938

7.938

54

5.240

2.693

-

271

654

8.321

a

Chi bộ máy hành chính

7.912

7.258

7.258

54

5.080

2.178

-

219

654

7.693

b

Hỗ trợ Hợp đồng 68

160

160

160

-

160

-

-

-

-

160

c

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

520

520

520

-

-

520

-

52

-

468

7.2

Chi sự nghiệp y tế

214.762

208.828

-

-

-

-

206.828

5.348

5.934

209.414

a

Chi hệ khám chữa bệnh

55.556

55.169

 

 

 

 

55.169

765

387

54.791

b

Chi hệ phòng bệnh

126.792

121.245

 

 

 

 

121245

1932

5.547

124.860

c

Chi sự nghiệp y tế khác (Đối ứng các dự án, thực hiện chính sách dân số, trang thiết bị y tế, SCsở y tế, hệ thống lọc nước; các nội dung chi do NSĐP đảm bảo thực hiện CTMT Y tế Dân số và các hoạt động y tế khác...)

32.414

32.414

-

 

 

-

32.414

2.651

-

29.763

7.3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

1.880

1.880

-

-

 

-

1880

-

-

1880

7.4

Bổ sung Quỹ khám chữa bệnh

3.072

3.072

-

 

 

-

3.072

-

-

3.072

7.5

Nguồn giảm cấp SNYT (tạm xác định, quyết toán theo thực tế)

78.000

78.000

-

-

-

 

78.000

-

 

78.000

-

Bsung Quỹ KC8 cho người nghèo theo QĐ 14/TTg

11.000

11.000

 

 

 

 

11.000

 

-

11000

-

Hỗ trợ công tác y tế dự phòng, phòng chống dịch bệnh

4,000

4.000

 

 

 

 

4.000

 

-

4.000

-

Giao BHXH tỉnh thực hiện: Hỗ trợ đóng BHYT phần nhân tự đóng (theo NQ 18/2019/NQ-HĐND)

6.600

6,600

 

 

 

 

6.600

 

-

6.600

-

Dự kiến KP thực hiện cải cách tiền lương (50%)

39.000

39.000

 

 

 

 

39.000

 

-

39.000

-

Dự phòng hụt thu nguồn giảm cấp sau khi QT thực tế

4.000

4.000

 

 

 

 

4.000

 

 

4.000

-

Hệ thống CT scanner 32 lát cắt trang bị cho Bệnh viện đa khoa tỉnh (Chính là hệ thống CT scanner <64 lát cắt/ vòng quay được quy định tại Mục A.4 Phụ lục 01 Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND)

13.400

13.400

 

 

 

 

13.400

 

-

13.400

8

Sở Vãn hoá -Thể thao và Du lịch

46.031

44.115

15.808

155

11.455

4.353

28.307

2.126

1.916

43.905

8.1

Chi quản lý hành chính

7.056

6.148

6.148

42

4.230

1.918

-

192

908

6.864

a

Chi bộ máy hành chính

6.801

5.893

5.893

42

4.070

1.823

-

182

908

6.619

b

Hỗ trợ Hợp đồng 68

160

160

160

 

160

-

-

-

160

c

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

95

95

95

-

-

95

-

10

-

85

8.2

Chi sự nghiệp văn hoá

25.759

24.913

7.803

93

5.828

1975

17.110

1.465

846

24.294

a

Chi hoạt động bộ máy

8.649

7.803

7.803

93

5.828

1.975

-

197

846

8.452

b

Chi hoạt động sự nghiệp thường xuyên

17.110

17.110

 

 

 

 

17.110

1.268

-

15.842

8.3

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

13.216

13.054

1.857

20

1.397

460

11.197

469

162

12.747

a

Chi hoạt động bộ máy

2.019

1.857

1.857

20

1,397

460

-

46

162

1.973

b

Chi hoạt động sự nghiệp

11.197

11.197

-

 

 

 

11.197

423

-

10.774

9

Sở Lao động Thương binh hội

210,821

209.155

11.004

86

7.691

3.313

198.151

783

1666

210.038

9.1

Chi quản lý hành chính

6.792

6.004

6.004

34

3.807

2.197

-

220

788

6.572

a

Chi bộ máy hành chính

5.759

4.971

4.971

34

3.495

1476

-

148

788

5.611

b

Hỗ trợ Hợp đồng 68

312

312

312

 

312

-

-

 

-

312

c

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

721

721

721

-

-

721

72

-

649

9.2

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

18.895

18.017

5.000

52

3.884

1.116

13.017

563

878

18.332

a

Chi bộ máy sự nghiệp

5.87B

5.000

5.000

52

3.884

1.116

-

112

878

5.766

b

Chi hoạt động sự nghiệp thường xuyên

13.017

13017

-

 

 

-

13.017

451

-

12.566

9.3

Chi sự nghiệp y tế

185.134

185.134

-

-

-

-

185.134

-

-

185.134

-

BHXH tỉnh: mua BHYT các đối tượng

185.134

185.134

-

 

 

-

185.134

-

-

185.134

10

Sở Tư pháp

9.247

8.528

6.117

43

3.636

2.481

2.411

490

719

8.757

10.1

Chi quản lý hành chính

5.048

4.531

4.531

26

2.475

2.056

-

206

517

4.842

a

Chi bộ máy hành chính

4.042

3.525

3.525

26

2.370

1155

-

116

517

3.926

b

Hỗ trợ Hợp đồng 68

105

105

105

 

105

-

-

-

-

105

c

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

901

901

901

-

901

-

90

-

811

10.2

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

4.199

3.997

1.586

17

1.161

425

2.411

284

202

3.915

a

Chi bộ máy sự nghiệp

1.788

1.565

1.586

17

1.161

425

-

43

202

1.745

b

Chi hoạt động sự nghiệp

2.411

2.411

-

-

-

-

2411

241

 

2.170

11

Văn phòng Tỉnh ủy

66.158

60.403

51.940

219

25.297

26.643

8.463

2.130

5.755

64.028

11.1

Chi quản lý hành chính

54.165

48.940

48.940

189

23.005

25.935

*

2,039

5.225

52.126

a

Chi bộ máy hành chính

40.301

35.378

35.378

189

23.005

12.373

-

1.237

4.923

39.064

b

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

7.703

7.481

7481

-

-

7461

-

289

302

7494

c

Hoạt động đặc thù TT Tỉnh ủy

4.816

4.816

4.816

 

 

4.816

-

386

-

4.430

d

Dự phòng NS Đảng

1.265

1.265

1,265

 

 

1.265

-

127

-

1.138

11.2

Chi sự nghiệp văn hóa

11.793

11.263

3.000

30

2.292

708

8.263

71

530

11.722

 

Bộ máy Báo Kon Tum

3.530

3.000

3.000

30

2.292

708

-

71

530

3.459

-

Trợ giá báo đảng

0.263

8.263

-

 

 

-

8 263

 

-

8.263

11.3

Chi sự nghiệp kinh tế

200

200

-

-

-

-

200

20

-

180

12

Sở Khoa học công nghệ

19.352

18.671

5.263

41

3.617

1.646

13.408

1.506

681

17.846

12.1

Chi quản lý hành chính

4.911

4.275

4.275

30

2.882

1.393

-

140

636

4.771

a

Chi bộ máy hành chính

4.717

4.081

4,081

30

2.777

1.304

-

131

536

4.586

b

Hỗ trợ Hợp đồng 68

105

105

105

-

105

-

-

-

-

105

c

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

89

89

89

-

-

89

-

9

-

80

12.2

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

14.441

14.396

988

11

735

253

13.408

1.366

45

13.075

a

Chi bộ máy sự nghiệp

1.033

988

988

11

735

253

-

25

45

1.008

b

Chi hoạt động sự nghiệp

13.408

13408

-

 

 

-

13.408

1.341

-

12.067

13

Tỉnh đoàn

11.204

10.356

8.527

50

4.010

4.517

1.829

635

848

10.569

13.1

Chi quản lý hành chính

7.336

6.744

6.744

30

2.687

4.057

-

406

592

6.930

a

Chi bộ máy hành chính

5.259

4.667

4.667

30

2.687

1.980

-

198

592

5.061

b

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

2.077

2.077

2.077

-

-

2.077

-

208

-

1.869

13.2

Chi sự nghiệp văn hóa

3.108

2.852

1.783

20

1.323

460

1.069

153

256

2.955

a

Chi bộ máy sự nghiệp

2.039

1.783

1.783

20

1.323

460

-

46

256

1.993

b

Chi hoạt động sự nghiệp

1.069

1.069

-

 

 

-

1.069

107

-

962

13.3

Chi sự nghiệp kinh tế

760

760

-

 

-

-

760

76

-

684

14

Sở Thông tin truyền thông

12.746

12.296

3.567

26

2.338

1.229

8.731

190

448

12.556

14.1

Chi quản lý hành chính

3.701

3.282

3.282

23

2.128

1.154

-

115

419

3.586

a

Chi bộ máy hành chính

3.505

3.086

3.086

23

2.023

1.063

-

106

419

3.399

b

Hỗ trợ Hợp đồng 68

105

105

105

 

105

-

+

-

-

105

c

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

91

91

91

-

 

91

*

9

 

82

14.2

Chi sự nghiệp kinh tế

9.045

9.016

285

3

210

75

8.731

75

29

8.970

a

Chi bộ máy sự nghiệp

314

285

285

3

210

75

-

8

29

306

b

Chi hoạt động sự nghiệp

8.731

8.731

 

 

 

 

8.731

67

 

8.664

15

Ban Quản lý Khu Kinh tế

14.895

13.420

7.300

47

4.961

2.339

6.120

847

1.475

14.048

15.1

Chi quản lý hành chính

7.986

6.545

6.545

41

4.356

2.189

-

219

1.441

7.767

a

Chi bộ máy hành chính

7.289

5-848

5.848

41

4.196

1.652

-

165

1.441

7.124

b

Hỗ trợ Hợp đồng 68

160

160

160

 

160

-

-

 

-

160

c

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

537

537

537

-

-

537

-

54

-

483

15.2

Chi sự nghiệp kinh tế

3.829

3.795

755

6

605

150

3.040

319

34

3.510

a

Chi bộ máy sự nghiệp

789

755

755

6

605

150

-

15

34

774

b

Chi hoạt động sự nghiệp

3.040

3.040

-

 

 

-

3.040

304

-

-

15.3

Chi sự nghiệp môi trường (Ngoài ra cân đối sử dụng từ quỹ phát triển SN 1.044 triệu đồng để thực hiện nhiệm vụ này).

1.695

1.695

-

 

 

-

1.695

170

-

1.525

15.4

Bổ sung kinh phí thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y theo đơn giá mới

1.385

1.385

 

 

 

 

1.385

139

 

1.246

16

Sở Nội vụ

15.315

14.059

10.776

61

5.724

5.052

3.283

758

1.256

14.557

16.1

Chi quản lý hành chính

12.032

10.776

10.776

61

5.724

5.052

-

490

1.256

11.542

a

Chi bộ máy hành chính

9.492

8.236

8.236

61

5.564

2.672

-

252

1.256

0.240

b

Hỗ trợ Hợp đồng 68

160

160

160

-

160

 

-

-

-

160

c

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

2.380

2.380

2.380

-

-

2.380

-

238

-

2.142

16.2

Chi sự nghiệp kinh tế

3.283

3.283

-

-

-

 

3.283

268

-

3.015

II

Các đơn vị dự toán độc lập

244.490

231.212

93.282

437

45.420

47.862

137.930

8.911

13.278

235.579

1

BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray

10.250

9.069

7.603

64

6.387

1,216

1.466

249

1.181

10.001

2

Trường Cao đẳng Cộng đồng

32.570

29.013

-

-

-

-

29.013

49

3.557

32.521

2.1

Dự toán phân bố theo số học sinh thực tếđịnh mức hiện hành

29.155

25.598

 

 

 

 

25.598

49

3.557

29.106

2.2

toán chi đào tạo tuyển mới năm 2021 (triển khai khi trung ương giao chỉ tiêu)

3.415

3.415

 

 

 

 

3.415

 

-

3.415

3

Trường Chính trị

6.493

5.592

-

 

 

-

5.592

27

901

6.466

4

Đài phát thanh - Truyền hình

16.918

16.583

-

 

 

-

16.583

308

335

16.610

5

Ban bảo vệ sức khoẻ cán bộ

4.814

4.672

698

5

573

125

3.974

92

142

4.722

a

Chi bộ máy sự nghiệp

840

698

698

5

573

125

-

13

142

827

b

Chi hoạt động sự nghiệp y tế

3.974

3.974

-

 

 

-

3.974

79

-

3.895

6

Ban Dân tộc

5.915

5.526

2.902

18

1.891

1.011

2.624

363

389

5.552

6.1

Chi quản lý hành chính

3.291

2.902

2.902

18

1.891

1.011

-

101

389

3.190

a

Chi bộ máy hành chính

3.125

2.736

2.736

18

1.786

950

-

95

389

3.030

b

Hỗ trợ Hợp đồng 68

105

105

105

 

105

-

-

-

-

105

c

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

61

61

61

-

-

61

-

6

-

55

6.2

Chi sự nghiệp kinh tế

2.624

2.624

-

 

 

-

2.624

262

 

2.362

7

Sở ngoại vụ

8.351

8.039

6.846

19

1.813

5.033

1.193

623

312

7.728

7.1

Chi quản lý hành chính

2.958

2.646

2.646

19

1.813

833

-

84

312

2.874

a

Chi bộ máy hành chính

2.835

2.523

2.523

19

1.708

815

-

82

312

2.753

b

Hỗ trợ Hợp đồng 68

105

105

105

 

105

-

-

-

-

105

c

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

18

18

18

-

-

18

-

2

-

16

7.2

Chi sự nghiệp kinh tế

1,193

1.193

-

 

-

-

1.193

119

-

1.074

7.3

Đoàn ra đoàn vào

4.200

4.200

4.200

-

-

4.200

-

420

-

3.780

a

Đoàn vào thường xuyên Sở Ngoại Vụ

700

700

700

 

 

700

-

 

-

 

b

Đoàn ra đoàn vào đột xuất theo QĐ UBND tỉnh

3.500

3.500

3.500

 

 

3.500

-

 

-

 

8

Thanh tra nhà nước

7.272

6.370

6.370

34

4.249

2.121

-

213

902

7.059

a

Chi bộ máy hành chính

6.677

5.775

5.775

34

4.089

1.666

-

169

902

6.508

b

Hỗ trợ Hợp đồng 68

160

160

160

 

160

-

-

 

-

160

c

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

435

435

435

-

-

435

-

44

-

391

9

Văn phòng HĐND tỉnh

13.815

13.034

13.034

42

4.783

8.251

-

765

781

13.050

9.1

Chi hoạt động văn phòng HĐND tỉnh

8.415

7,634

7.634

42

4,783

2.851

-

275

781

8.140

a

Chi bộ máy hành chính

7.794

7.013

7.013

42

4.409

2.604

-

260

781

7.534

b

Hỗ trợ Hợp đồng 68

374

374

374

 

374

-

-

-

-

374

c

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

247

247

247

-

-

247

-

15

-

232

9.2

Hoạt động Hội đồng nhân dân

5.400

5.400

5.400

 

 

5.400

-

490

-

4.910

10

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội

300

300

300

-

-

300

-

30

-

270

11

Sở Kế hoạch Đầu

12.189

11.126

8.066

54

4.988

3.078

3.060

613

1.063

11.576

11.1

Chi quản lý hành chính

8.163

7.211

7.211

43

4.386

2.825

*

282

957

7.886

a

Chi bộ máy hành chính

7.316

6.359

6.359

43

4.226

2.133

-

213

957

7.103

b

Hỗ trợ Hợp đồng 68

160

160

160

 

160

-

-

 

-

160

c

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

692

692

692

-

 

692

-

69

 

623

11.2

Chi sự nghiệp kinh tế

4.021

3.915

855

11

602

253

3.060

331

106

3.690

a

Chi bộ máy sự nghiệp kinh tế

961

855

855

11

602

253

-

25

106

936

-

Trung tâm xúc tiến đầu tư

961

855

855

11

602

253

-

25

106

936

b

Chi hoạt động sự nghiệp kinh tế

3.060

3.060

-

-

-

-

3.060

306

-

2.754

12

STài chính

9.876

9.049

9.049

43

4.392

4.657

-

465

827

9.411

a

Chi bộ máy hành chính

7.247

6.420

6.420

43

4.287

2.133

-

213

827

7.034

b

Hỗ trợ Hợp đồng 68

105

105

105

 

105

-

-

-

-

105

c

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

2.524

2.524

2.524

-

-

2.524

-

252

-

2.272

13

VP Ủy ban nhân dân tỉnh

29.090

28.103

19.483

81

7.234

12.249

8.620

1.705

987

27.385

13.1

Chi quản lý hành chính

20.470

19.483

19.483

81

7.234

12.249

-

1.205

987

19.265

a

Chi bộ máy Văn phòng UBND tỉnh

14.970

13.983

13.983

81

7.234

6.749

-

655

987

14.315

a1

Chi hoạt động bộ máy

11,845

10.858

10.858

81

6.860

3.998

-

400

987

11.445

-

Chi bộ máy hành chính

10,383

9.416

9,416

61

5.878

3.538

-

354

967

10.029

-

Chi bộ máy sự nghiệp

1.462

1.442

1.442

20

982

460

-

46

20

1.416

a2

Hỗ trợ Hợp đồng 68

374

374

374

 

374

-

-

-

 

374

a3

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

2.751

2.751

2.751

-

-

2.751

-

255

-

2.496

b

Chi đặc thù hoạt động TT UBND

5.500

5.500

5.500

 

 

5.500

-

550

 

4.950

13.2

Chi sự nghiệp kinh tế

8.620

8.620

-

-

-

-

8.620

500

 

8.120

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

KP thuê đường truyền giao ban trực tuyến; Kết nối Cổng TTĐT Chính phủ; Hoạt động Cổng TTĐT tỉnh, trang TTĐT thành phần VP UBND...

1.244

1.244

-

 

 

-

1.244

 

-

 

-

Thuê hệ thống thông tin một cửa tại Trung tâm Phục Vụ hành chính công

1.307

1.307

 

 

 

 

1.307

 

 

 

-

Kinh phí hoạt động của hệ thống Trung tâm điều hành thông minh (triển khai khi Kế hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt)

5.000

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

14

Hội Cựu chiến binh

2.581

2.286

2.286

13

1.358

928

-

93

295

2.468

a

Chi bộ máy hành chính

2.511

2.216

2.216

13

1.358

858

-

86

295

2.425

b

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

70

70

70

-

-

70

-

7

-

63

15

Hội Nông dân

4.505

4.067

3.885

19

2.215

1.670

182

185

438

4.320

15.1

Chi quản lý hành chính

4.034

3.602

3.602

17

2.062

1.540

-

154

432

3.880

a

Chi bộ máy hành chính

3.616

3.184

3.184

17

2.062

1.122

-

112

432

3.504

b

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

418

418

418

-

-

418

-

42

 

376

15.2

Chi sự nghiệp đào tạo

286

283

283

2

153

130

-

13

3

273

15.3

Chi sự nghiệp kinh tế

185

182

-

-

-

-

182

18

3

167

16

Ủy ban mặt trận tổ quốc

7.685

7.049

7.049

24

3.047

4.002

-

343

636

7.342

a

Chi bộ máy hành chính

5.267

4.631

4.631

24

3.047

1.584

-

158

636

5.109

b

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

2.418

2.418

2.418

-

-

2.418

-

185

-

2.233

17

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

6.365

5.833

5.711

21

2.490

3.221

122

335

532

6.030

17.1

Chi quản lý hành chính

6.243

5.711

5.711

21

2.490

3.221

-

323

532

5.920

a

Chi bộ máy hành chính

4.408

3.876

3.876

21

2.490

1.385

-

139

532

4.269

b

Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

1.835

1.835

1.835

-

-

1.835

-

184

-

1.651

17.2

Chi hoạt động SN đảm bảo xã hội

122

122

-

-

-

-

122

12

-

110

18

Công an tỉnh

12.479

12.479

-

-

-

 

12.479

1.238

-

11.241

-

Chi thực hiện nhiệm Vụ của NSĐP đối với lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội theo quy định

12.479

12.479

-

 

 

12.479

1.238

-

11.241

 

Trong đó: Kinh phí phục vụ công tác xã hội của các đồng chí Ủy viên BTVTU

100

100

-

 

 

'

100

 

 

 

 

Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo pháp lệnh công an xã

1.540

1.540

 

 

 

 

1.540

 

 

 

 

Hỗ trợ kinh phi thí điểm bố trí công an chính quy đảm nhiệm công an xã

1.000

1.000

 

 

 

 

1,000

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện biện pháp vận động quần chúng theo Nghị định 06

700

700

 

 

 

 

700

 

 

 

 

Kinh phí phòng chống tội phạm, phòng chống ma túy

420

420

 

 

 

 

420

 

 

 

 

Chi tăng cường duy trì hỗ trợ người có uy tín

1.000

1.000

 

 

 

 

1.000

 

 

 

19

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

32.822

32.822

-

-

-

-

32.822

629

-

32.193

a

Nhiệm vụ quốc phòng địa phương

26.867

26.867

-

-

-

-

26.667

291

-

26.576

a1

Chi quốc phòng thường xuyên

25.175

25.175

-

 

 

-

25.175

291

-

24.884

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- KP hỗ trợ trực tiếp cho Quân đội nhân dân Lào và Quân đội Hoàng gia Campuchia

1.000

1.000

 

 

 

 

1.000

 

 

 

a2

Ban chuyên trách quy tập mộ liệt sĩ

1.692

1.692

-

 

 

-

1.692

-

-

1.692

b

Nhiệm vụ khác

5.955

5.955

-

 

 

-

5.955

338

-

5.617

20

Bộ chỉ huy biên phòng

20.290

20.200

-

-

-

-

20.200

586

-

19.614

a

Nhiệm vụ thường xuyên

15.938

15.938

-

 

 

-

15.938

294

-

15.644

b

Nhiệm vụ khác

4.262

4.252

-

 

 

-

4.262

292

-

3.970

III

Hỗ trợ các tổ chức xã hột - XHNN, tổ chức khác...

12.661

12.282

10.132

24

2.071

8.061

2.150

764

579

12.097

1

Hội người cao tuổi

685

668

668

-

-

668

-

19

17

666

a

Chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu Hội

90

73

73

 

 

73

-

-

17

90

b

Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao

595

595

595

 

 

595

-

19

-

576

2

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

436

419

419

-

-

419

-

35

17

401

a

Chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu Hội

90

73

73

 

 

73

-

-

17

90

b

Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao

346

346

346

 

 

346

-

35

-

311

3

Hội Bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật

526

509

509

-

-

509

 

44

17

482

a

Chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu Hội

90

73

73

 

 

73

 

 

17

90

b

Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao

436

436

436

 

 

436

 

44

-

392

4

Hội khuyến học

345

328

328

-

-

328

 

26

17

319

a

Chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu Hội

90

73

73

 

 

73

 

-

17

90

b

Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao

255

255

255

 

 

255

 

26

-

229

5

Ban liên lạc tù chính trị

90

90

90

 

 

90

 

9

-

81

6

Hội nhà báo

898

843

843

3

240

603

 

61

55

837

a

Chi hoạt động bộ máy (Kinh phí giao thường xuyên theo số lượng người làm việc tại Hội được cấp có thẩm quyền giao)

370

315

315

3

240

75

 

8

55

362

b

Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao

520

528

528

 

 

528

-

53

-

475

7

Liên hiệp các hội KH và Kỹ thuật

1.745

1.726

1.278

-

-

1.278

450

166

17

1.579

a

Chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu Hội

90

73

73

 

-

73

-

-

17

90

b

Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao

1.205

1.205

1.205

 

-

1.205

 

121

 

1.084

c

Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ

450

450

-

 

-

-

450

45

 

405

8

Hội Cựu Thanh niên xung phong

322

305

305

-

-

305

-

23

17

299

a

Chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu Hội

90

73

73

 

 

73

-

-

17

90

b

Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao

232

232

232

 

 

232

-

23

-

209

9

Hội Văn học Nghệ thuật

1.291

1.207

1.207

3

363

844

85

84

1.206

a

Chi hoạt động bộ máy (Kinh phí giao thường xuyên theo số lượng người làm việc tại Hội được cấp có thẩm quyền giao)

522

438

438

3

363

75

-

8

84

514

b

Nhiệm Vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao

769

769

769

 

 

769

-

77

-

692

10

Hội HN Việt Nam - Lào, VN - Campuchia

118

118

116

 

 

118

12

-

106

10.1

Hội hữu nghị Việt - Lào

86

86

86

-

 

86

 

9

 

77

10.2

Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia

32

32

32

-

-

32

 

3

 

29

11

Hội liên lạc người Việt Nam nước ngoài

43

43

43

 

 

43

-

4

-

39

12

Hội Luật gia

383

341

341

-

-

341

-

16

42

367

a

Chi tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của Chủ tịch Hội (GĐ Sở Tư pháp biệt phải sang)

223

181

181

 

 

181

-

-

42

223

b

Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao

160

160

160

 

 

160

-

16

-

144

13

Hội chữ thập đỏ

2.003

1.850

1.850

9

787

1.063

-

107

153

1.896

a

Chi hoạt động bộ máy (Kinh phí giao thường xuyên theo số lượng người làm việc tại Hội được cấp thẩm quyền giao)

1.165

1.012

1.012

9

787

225

-

23

153

1.142

b

Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao

838

838

838

 

 

838

 

84

 

754

14

Liên minh Hợp tác xã

1.789

1.646

1.446

9

681

765

200

97

143

1.692

14.1

Chi hoạt động bộ máy

1.589

1.446

1.446

9

681

765

-

77

143

1.512

a

Chi hoạt động bộ máy (Kinh phí giao thường xuyên theo số lượng người làm việc tại Hội được cấp có thẩm quyền giao)

1.049

906

906

9

681

225

-

23

143

1.026

b

Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao

540

540

540

-

-

540

-

54

-

486

14.2

Chi sự nghiệp kinh tế

200

200

-

-

-

-

200

20

-

180

15

Các hội khác

119

119

119

-

-

119

-

12

*

107

a

Đoàn Luật sư

65

65

65

 

 

65

-

7

-

58

b

KP hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh

20

20

20

 

 

20

 

2

-

18

c

Hội Bảo vệ người tiêu dùng

34

34

34

-

-

34

-

3

-

31

16

Hỗ trợ ĐV Trung ương kết nghĩa NQ 04

208

208

208

-

-

208

-

24

-

184

-

Kho bạc nhà nước tỉnh

16

16

16

 

 

16

-

2

-

14

-

Cục thi hành án dân sự

20

20

20

 

 

20

-

2

-

18

-

Ngân hàng nhà nước tỉnh

17

17

17

 

 

17

-

2

-

15

-

Tòa án nhân dân tỉnh

18

18

18

 

 

18

-

2

-

16

-

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

17

17

17

 

 

17

-

2

-

15

-

Bưu điện tỉnh

17

17

17

 

 

17

-

2

-

15

-

Viễn thông tỉnh

16

16

16

 

 

16

-

2

 

14

-

Ngân hành chính sánh XH tỉnh

15

15

15

 

 

15

-

2

-

13

-

Cục Thống kê tỉnh

21

21

21

 

 

21

-

2

-

19

-

Cục Thuế tỉnh

15

15

15

 

 

15

-

2

-

13

-

Bảo hiểm xã hội tỉnh

15

15

15

 

 

15

-

2

-

13

-

Liên Đoàn Lao động tỉnh

21

21

21

 

 

21

-

2

-

19

17

Hỗ trợ kinh phí trực phục vụ Tết Nguyên đán

120

120

120

-

-

120

-

-

-

120

-

Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị

100

100

100

 

 

100

-

 

-

100

-

Công ty điện lực Kon Tum

10

10

10

 

 

10

-

 

-

10

-

Công ty CP cấp nước Kon Tum

10

10

10

 

 

10

-

 

-

10

18

Ban Quản lý Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh (Kinh phí đối ứng Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện)

1.500

1.500

-

 

 

-

1.500

-

 

1.500

19

Công đoàn viên chức tỉnh (Hỗ trợ KP tổ chức tổ chức Hội thao CNVCLĐ nhân kỷ niệm 30 năm ngày thành lập Công Đoàn tỉnh và 5 năm ngày thành lập CĐVC tỉnh; KP biểu dương gia đình CNVCLĐ tiêu biểu nhân dịp kỷ niệm 20 năm ngày GBVN)

120

120

120

 

 

120

 

12

-

108

20

Liên đoàn Lao động tỉnh (KP tchức Chương trình Tết Sum Vầy; Kỷ niệm 30 năm ngày thành lập Công đoàn tỉnh Kon Tum)

120

120

120

 

 

120

 

12

 

108

IV

Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc (Chi tiết tại biểu số 06a/UB)

3.256

3.256

3.256

 

 

3.256

-

326

-

2.930

V

KP sắp xếp bộ máy theo NQ 18,19/CP, biến động BC khác

5.000

12.954

12.954

 

 

12.954

 

-

(7.954)

5.000

VI

Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND

6.000

6.000

-

-

-

-

6.000

-

6.000

-

Bổ sung vốn ủy thác cho vay hộ nghèo qua NHCS tỉnh

5.000

5000

-

 

 

-

5.000

 

-

5.000

-

Cấp LS hộ nghèo vay vốn theo NQ HĐND (xử lý cho các khế ước vay còn trong hạn)

1.000

1.000

-

 

 

-

1.000

 

-

1.000

VII

KP lập các Quy hoạch theo NQ 69/TW (phân bố cụ thể khi có chủ trương cấp thẩm quyền)

5.000

5.000

-

 

 

-

5.000

-

-

5.000

VIII

KP bầu cử các cấp (tạm giao, phân bổ kết hợp nguồn TW bổ sung trong năm)

10.000

10.000

-

 

 

-

10.000

300

-

9.700

IX

Chi khác ngân sách

47.919

47.919

-

-

-

-

47.919

3.277

-

44.642

1

Hoạt động đối ngoại

2.000

2.000

-

 

 

-

2.000

71

-

1.929

-

Trđó: Chuyển giao kỹ thuật trồng cà phê, rau hoa xứ lạnh với các tỉnh nước bạn Lào theo KH 633/KH của UBND tỉnh (Sở Nông nghiệp PTNT thực hiện)

713

713

 

 

 

 

713

71

-

642

2

Chi hoạt động phạt vi phạm hành chính, thanh tra

3.642

3.642

-

-

 

-

3.642

-

-

3.642

-

Phạt an toàn giao thông

1.000

1.000

-

 

 

-

1.000

 

-

1.000

-

Xử phạt vi phạm hành chính khác, thanh tra

2.642

2,642

-

 

 

-

2.642

 

-

2.642

3

Chi hỗ trợ đảm bảo hoạt động thu lệ phí

1.721

1.721

-

 

 

-

1.721

 

-

1.721

4

Quỹ khen thưởng - Sở Nội vụ

2.800

2.800

-

 

 

-

2.800

30

-

2.770

 

Trđó: Mua vật tư khen thưởng khối tỉnh

300

300

-

 

 

-

300

30

-

270

5

Quỹ hỗ trợ nông dân (Hội Nông dân tnh)

1,000

1.000

 

 

 

 

1.000

-

-

1.000

6

Các nhiệm Vụ phân bổ khi kế hoạch, đề án được phê duyệt; nhiệm vụ đột xuất khác

36.756

36.756

-

-

-

-

36.756

3.175

-

33.580

-

KP tham gia các sự kiện thu hút đầu tư, tổ chức các ngày lễ lớn trong năm,... (triển khai khi KH UB)

5.000

5.000

 

 

 

 

5.000

500

4.500

-

Hỗ trợ hộ nghèo ăn Tết (triển khai theo Nghị quyết của HĐND tỉnh)

5.000

5.000

 

 

 

 

5.000

-

-

5.000

-

KP hoạt động Trụ sở hành chính mới (phân bổ khi trụ sở đi vào hoạt động)

5.000

5.000

 

 

 

 

5.000

500

-

4.500

-

KP thực hiện đối ứng các DA, ĐA đang chờ cấp thẩm quyền phê duyệt (Đề án xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc; Đề án số hoá triển khai truyền hình mặt đất; biên soạn lịch sử; CNTT.,.) và nhiệm vụ khác

21.756

21.756

 

 

 

 

21.756

2.176

-

19.580

X

Nguồn thực hiện CCTL

(3.847)

2.236

-

-

-

-

2.236

 

(6.083)

(3.847)

1

Nguồn thực hiện CCTL còn lại do điều chỉnh giảm các chính sách liên quan địa bàn được hưởng theo. QĐ 582/TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ

24.962

2.236

 

 

 

 

2.236

 

22.726

24,962

2

Nguồn thu SN thực hiện CCTL điều chỉnh giảm theo số BTC

3.799

-

 

 

 

 

 

 

3.799

3.799

3

10% Tiết kiệm chi thường xuyên tạo nguồn cải cách tiền lương

(32.608)

-

 

 

 

 

 

 

(32.60B)

(32.608)

A1.3

Chi trả nợ lãi vay

2.000

2.000

-

 

 

-

2.000

 

-

2.000

A1.4

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

 

 

-

1.000

 

-

1.000

A1.5

Dự phòng ngân sách

66.785

66.785

 

 

 

 

66.785

 

-

66.785

A1.6

Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao

823.492

955.214

 

 

 

955.214

-

(126.722)

828.492

1

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

-

126.722

-

-

-

-

126.722

-

(126.722)

-

-

50% tăng thu 2018/2017 tạo ngun cải cách tiền lương

-

54.971

 

 

 

 

54.971

 

(54.971)

-

-

50% tảng thu 2019/2018 tạo nguồn cải cách tiền lương

-

46.690

 

 

 

 

46.690

 

(46.690)

-

-

50% tăng thu 2020/2019 tạo nguồn cải cách tiền lương

-

22.657

 

 

 

 

22657

 

(22.657)

-

-

50% tăng thu DT 2021 so với DT 2020 cân đối lương

-

2.404

 

 

 

 

2.404

 

(2.404)

 

2

Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gom chi đền bù GPMB của các DA đầu nhà đầuđã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bố cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

789.492

789.492

 

 

 

 

789.492

 

-

789.492

3

Chi từ nguồn viện trthuộc nguồn thu NSBP

39.000

39.000

 

 

 

 

39.000

 

 

39.000

A2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

83.900

83.900

 

 

 

 

83.900

 

 

83.9D0

B

Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu nhiệm vụ khác

1.377.570

1.377.570

-

 

-

-

1.377.570

-

 

1.377.570

I

Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm v

1.234.788

1.234.788

-

-

-

-

1.234.788

-

-

1.234.788

II

Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

142.782

142.782

-

-

-

-

142.782

-

-

142.782

1

Vốn ngoài nước

18.680

18.680

 

 

 

 

18.680

 

-

18.680

2

Vốn trong nước

124.102

124.102

 

 

 

 

124.102

 

-

124.102

 

Cộng chi ngân sách cấp tỉnh quản lý (A+B)

4.509.987

4.565.115

883.056

2.145

213.047

670.009

3.682.059

47.633

(55.128)

4.462.354

C

Bội chi ngân sách địa phương

83.900

83.900

 

 

 

 

83.900

 

-

83.900

D

Tổng số vay trong năm

91.000

91.000

 

 

 

 

91.000

 

-

91.000

1

Vay để bù đắp bội chi

83.900

83.900

 

 

 

 

83.900

 

-

83.900

2

Vay để trả nợ gốc

7.100

7.100

 

 

 

 

7.100

 

-

7.100

Biểu số 06a/UB

DỰ TOÁN MUA SẮM, SỬA CHỮA TẬP TRUNG NĂM 2021

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên đơn vị - Nội dung

Kinh phí

Trong đó

Sửa chữa xe ôtô

Sửa chữa trụ sở làm việc

A

Nguồn MSSC bố trí theo dự toán

3.256

 

 

B

Tiết kiệm 10%

326

 

 

C

Còn lại phân bổ

2.930

 

 

I

Chi tiết phân bổ cho các đơn vị

2.930

1.050

1.880

1

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

490

-

490

 

Sửa chữa nhà làm việc của Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

490

 

490

2

Sở Thông tin và Truyền thông

760

270

490

 

Sửa chữa trụ sở làm việc

490

 

490

 

Sửa chữa xe ô tô Toyota Innova, biển số 82B-0660

270

270

 

3

Sở Nông nghiệp và PTNT

280

280

-

-

Hạt Kiểm lâm huyện la H'Drai

280

280

-

 

Sửa chữa xe ô tô Nissan Titan, biển số 82A-002.54

280

280

 

4

Sở Văn hóa - TT&DL

220

220

-

-

Trung tâm Văn hóa- Nghệ thuật

220

220

-

 

Sửa chữa xe ô tô Ford - Ranger, biển số 82A-001.62

220

220

 

5

Thanh tra tỉnh

280

280

-

 

Sửa chữa xe ô tô Mitsubishi Pajero, biển số 82B-0270

280

280

 

6

Liên minh HTX

400

-

400

 

Sửa chữa tường rào xung quanh cơ quan, xây mới nhà bảo vệ

400

 

400

7

Công an tỉnh Kon Tum

500

-

500

 

Hỗ trợ sửa chữa trụ sở làm việc Công an phường Trần Hưng Đạo và Nhà tạm giữ Công an thành phố Kon Tum

500

 

500

Biểu số 06b/UB

DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ CÔNG CHỨC NĂM 2021

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị thực hiện

Dự toán 2021

 

TỔNG SỐ

3.160

1

Sở Nội vụ

2.487

2

Sở Thông tin và Truyền thông

52

3

Ban Dân tộc

261

4

Sở Tư pháp

327

5

Hội Nông dân

33

*Ghi chú: Giao Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết đơn vị triển khai thực hiện.

 

Biểu số 07/UB

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán 2021

Chi tiết từng huyện

Kon Tum

Đăk Hà

Đăk Tô

Ngọc Hồi

Đăk Glei

Sa Thầy

la'H Drai

Kon Rẫy

Kon Plong

Tu Mơ Rông

A

Dự toán chi ngân sách huyện quản lý (l+Il+lll)

3.268708

713.415

376.033

282.384

302.898

327.436

311.584

107.844

220.122

336.261

290.732

I

Dự toán chi cân đối ngân sách huyện

2.972.734

639.000

334.758

258.543

292.720

293.913

286.172

85.136

202.134

317.197

263.161

 

Trong đó chi cân đối ngân sách huyện tính tỷ lệ điều tiết, số bổ sung cân đối ngân sách từ ngân sách cấp tỉnh cho huyện

2.972.734

639.000

334.758

258.543

292.720

293.913

286.172

85.136

202.134

317.197

263.161

1

Chi đầu tư phát triển

252.687

86.810

16.705

10.451

31.156

15.950

10.472

10.326

6.764

56.023

8.030

1.1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

81.791

16.410

7.025

7.371

7.396

8.030

7.832

5.926

6.588

7.623

7.590

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

170.896

70.400

9.680

3.080

23.760

7.920

2.640

4.400

176

48.400

440

2

Chi thường xuyên (1)

2.660.487

539.390

311,363

242.912

255.724

272.083

269.970

73.020

191.330

254.834

249.861

2.1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.544.542

302.122

200.110

152.757

152.018

162.362

158.972

29.357

108.771

127.439

150.634

2.2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

66.529

50.160

3.555

2.291

3.046

1.812

2.007

285

1.024

1.330

1.019

2.3

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

1.500

150

150

150

150

150

150

150

150

150

150

2.4

Chi thường xuyên các lĩnh vực nghiệp khác

1.077.114

188.438

107.998

89.057

114.292

115.259

108.437

47.814

81.846

125.915

98.058

2.5

Điều chỉnh kinh phí tiền lương tăng (+) giảm (-) theo Quyết định 582/QĐ-TTg , ngày 28/4/2017

(29.198)

(1.480)

(450)

(1.343)

(13.782)

(7.500)

404

(4.586)

(461)

-

-

3

Dự phòng ngân sách

59.560

12.800

6.690

5.180

5.840

5.880

5.730

1.790

4.040

6.340

5.270

 

Tỷ lệ dự phòng /chi CĐNS huyện (%)

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

II

Bổ sung phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể ngân sách huyện

295.974

74.415

41.275

23.841

10.178

33.523

25.412

22.708

17.988

19.064

27.571

B

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố

2.303.045

322.939

305.346

202.276

210.392

307.520

236.093

83.319

180.291

196.657

258.213

I

Bổ sung cân đối ngân sách

2.007.071

248.524

264.071

178.435

200.214

273.997

210.681

60.611

162.303

177.593

230.642

1

Thu nội địa ngân sách địa phương được hưởng

965.663

390.476

70.687

80.108

92.506

19.916

75.491

24.525

39.831

139.604

32.519

2

Dự toán chi cân đối ngân sách địa phương

2.972.734

639.000

334.758

258.543

292.720

293.913

286.172

85.136

202.134

317.197

263.161

II

Bổ sung phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể ngân sách huyện

295.974

74.415

41.275

23.841

10.178

33.523

25.412

22.708

17.988

19.064

27.571

1

Phân cấp vốn đầu tư phát triển

135.800

54.700

17.400

9.300

5.000

9.700

4.100

12.000

5.100

3.800

14.700

1.1

Nguồn đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

116.090

52.285

14.960

7.630

3.010

7.780

2.330

10.130

3.080

2.105

12/80

-

Phân cấp hỗ trợ đầu tư chỉnh trang đô thị

42.400

42.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Phân cấp hỗ trợ đầu tư xây dựng cụm công nghiệp

16.800

5.600

5.600

5.600

 

 

 

 

 

 

 

-

Phân cấp hỗ trợ nông thôn mới (Ưu tiên đầu tư các công trình giáo dục - đào tạo)

29.390

4.285

4.360

2.030

3.010

2.780

2.330

2.630

3.080

2.105

2.780

-

Phân cấp hỗ trợ đầu tư các công trình cấp bách

27.500

 

5.000

 

 

5.000

 

7.500

 

 

10.000

1.2

Nguồn thu xổ số kiến thiết

9.710

1.415

1.440

670

990

920

770

870

1.020

695

920

-

Phân cấp đầu tư từ nguồn thu XSKT (Ưu tiên đầu tư các công trình GD-ĐT thực hiện CT MTQG xây dựng NTM)

9.710

1.415

1.440

670

990

920

770

870

1.020

695

920

1.3

Nguồn thu tiền sử dụng đất chi thực hiện công tác quy hoạch, đo đạc, đăng ký quản lý đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở, đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính và lặp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

10.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

2

Bổ sung mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể nguồn chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh

160.174

19.715

23.875

14.541

5.178

23.823

21.312

10.708

12.888

15.264

12.871

(1) Dự toán chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề là mức chi tối thiểu; chi sự nghiệp bảo vệ môi trường, HĐND huyện, thành phố căn cứ vào chỉ tiêu hướng dẫn, tình hình thực tế địa phương quyết định cho phù hợp; Chi thường xuyên bao gồm 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương 2021; Căn cứ mức tiết kiệm Bộ Tài chính giao, UBND tỉnh phân bố kinh phí tiết kiệm cho các đơn vị khối tỉnh và huyện, thành phố .

 

Biểu 08/UB

DỰ TOÁN CHI NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, NHIỆM VỤ VÀ CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH NĂM 2021

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung - Đơn vị thực hiện khối tỉnh

DT2021 TƯ bổ sung mục tiêu

Dự toán 2021 ĐP giao nguồn trung ương bổ sung mục tiêu

Trong đó

Ngân sách cấp tỉnh

BSMT NS huyện (chi tiết tại biểu số 09a/UB)

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG CỘNG

206.352

206.352

142.782

63.570

I

Vốn ngoài nước (1)

18.680

18.680

18.680

 

II

Vốn trong nước

187.672

187.672

124.102

63.570

1

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

23.602

23.602

2.479

21.123

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

1.205

1,205

 

-

Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum

 

1.274

1.274

 

-

Khối huyện, TP

 

21.123

 

21.123

2

Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông xã, thôn đặc biệt khó khăn

17.849

17.849

-

17.849

-

Khối huyện

 

17.849

 

17.849

3

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người

3.167

3.167

654

2.513

3.1

Kinh phí thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ-CP quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non

1.355

1.355

-

1.355

-

Khối huyện

 

1.355

 

1.355

3.2

Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định 57/2017/NĐ-CP

1.812

1.812

654

1.158

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

562

562

 

-

Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum

 

92

92

 

-

Khối huyện, TP

 

1.158

 

1.158

4

Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

7.714

7.714

6.637

1.077

4.1

Học bổng học sinh dân tộc nội trú theo Quyết định số 82 (Sở Giáo dục Đào tạo)

3.868

3.868

3.868

 

4.2

Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật TTLT 42

1.077

1.077

-

1.077

-

Khối huyện, TP

 

1.077

 

1.077

4.3

Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp (Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Kon Tum)

2.769

2.769

2.769

 

5

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp ; Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

1.484

1.484

1.484

-

5.1

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

1.288

1.288

1.288

-

 

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

300

300

 

 

Tập trung tại tỉnh

 

988

988

 

5.2

Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

196

196

196

-

 

Ban Dân tộc

 

196

196

 

6

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống vùng kinh tế hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống vùng KT-XH khó khăn

29.575

29.575

29.575

-

-

Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh

 

29.575

29.575

 

7

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

6.381

6.381

6.381

-

-

Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh

 

6.381

6.381

 

8

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)

4.155

4.155

2.156

1.999

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, dân công hoả tuyến

1.020

1.020

-

1.020

 

Khối huyện

 

1.020

 

1.020

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợhội

1.110

1.110

131

979

 

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

131

131

 

 

Khối huyện

 

979

 

979

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng học sinh, sinh viên (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh)

726

726

726

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp có mức sống trung bình, hiến tạng (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh)

1.299

1.299

1.299

 

 

+ Cận nghèo

1.289

1.289

1.289

 

 

+ Nông lâm ngư nghiệp

4

4

4

 

 

+ Hiến tạng

6

6

6

 

9

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;,..

28.593

28.593

11.109

17.484

9.1

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136

10.777

10.777

940

9.837

-

Sở Lao động TB và XH

 

940

940

 

-

Khối huyện, TP

 

9.837

 

9.837

9.2

Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP

6.815

6.815

-

6.815

-

Khối huyện, TP

 

6.815

 

6.815

9.3

Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

1.261

1.261

429

832

-

Ban Dân tộc

 

429

429

 

-

Khối huyện

 

832

 

832

9.4

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động người dân tộc thiểu số theo QĐ42

9.740

9.740

9.740

 

a

Hỗ trợ đóng bảo hiểm cho lao động dân tộc thiểu số

 

9.740

9.740

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk GLei

 

113

113

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy

 

71

71

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy

 

91

91

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi

 

36

36

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô

 

48

48

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp KonPlong

 

70

70

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp la H'Drai

 

48

48

 

-

Công ty cổ phần Sân Ngọc Linh Kon Tum

 

516

516

 

-

Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Duy Tân

 

1.055

1.055

 

-

Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum

 

2.574

2574

 

-

Công ty TNHH MTV Cao su Chư Mom Ray

 

3.690

3.690

 

-

Công ty cổ phần cao su Sa Thầy

 

1.428

1.428

 

10

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thuỷ lợi

5.711

5.711

5.144

567

a

BQL khai thác công trình thủy lợi tỉnh

 

5.144

5.144

 

b

Khối huyện

 

567

 

567

11

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

9.580

9.580

8.622

958

a

Khối tỉnh

 

8.622

8.622

-

-

Công an tỉnh

 

6,706

6.706

 

-

Ban an toàn giao thông tỉnh

 

958

958

 

-

Thanh tra giao thông

 

479

479

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh

 

38

38

 

-

Sở Văn hoá Thể thao và DL

 

38

38

 

-

UB mặt trận tổ quốc VN tỉnh

 

38

38

 

-

Báo Kon Tum

 

45

45

 

-

Tỉnh đoàn thanh niên

 

126

126

 

-

Đài phát thanh Truyền hình

 

45

45

 

-

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

40

40

 

-

Sở Tư pháp

 

38

38

 

-

Sở Thông tin Truyền thông

 

38

38

 

-

Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum

 

33

33

 

b

Khối huyện

 

958

 

958

12

Kinh phí quản , bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải)

44,194

44.194

44.194

 

12.1

Hỗ trợ chi hoạt động Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động

 

 

350

 

12.2

Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng, xuống cấp

 

 

43.844

 

-

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km6 - Km20, đường tái định cư thủy điện PleiKrông

 

 

25.845

 

-

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km20 - Km30, đường tái định cư thuỷ điện PleiKrông

 

 

17.999

 

13

Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng (Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum)

5.000

5.000

5.000

-

-

Kinh phí phát quang đường thòng tầm nhìn biên giới; phát quang xung quanh mốc giới

 

 

5.000

 

14

Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh)

167

167

167

 

15

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

500

500

500

 

Ghi chú: (1) Bao gồm:

- Vốn vay: 7.180 triệu đồng thực hiện ghi thu - ghi chi thực hiện theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.

- Vốn viện trợ: 11.500 triệu đồng thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.

Một số nội dung chi chưa phân bổ chi tiết (bổ sung mục tiêu vốn ngoài nước): UBND tỉnh giao Sở Tài chính tiếp tục theo dõi, cập nhật số liệu giao dư toán chi tiết chính thức của Bộ Tài chính và điều chỉnh, hoàn thiện phương án phân bổ nguồn vốn này theo quy định của Trung ương báo cáo HBND tỉnh phê chuẩn chính thức.

 

Biểu 08a/UB

DỰ TOÁN CHI NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, NHIỆM VỤ VÀ CHÍNH SÁCH THEO QUY Đ|NH NĂM 2021- KHỐI HUYỆN

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung - Đơn vị thực hiện khối tỉnh

Tổng số

Chi tiết ngân sách huyện, thành phố

Kon Turn

Đăk Hà

Đăk Tô

Ngọc Hồi

Đăk Glei

Sa Thầy

la'H Drai

Kon Rẫy

Kon Plong

Tu Mơ Rông

 

TỔNG CỘNG

63.570

7.163

8.668

4.574

3.067

8.477

7.759

3.480

7.395

6.281

6.706

1

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

21.123

1.790

3.579

1.583

940

3.440

2.533

768

2.147

1.615

2.728

2

Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

17.849

400

2.511

1.460

 

1.782

2.044

1.724

3.420

2.618

1.890

3

Kinh phí thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ-CP quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non

1.355

 

 

 

 

400

400

 

255

 

300

4

Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định 57/2017/NĐ-CP

1.158

26

 

 

709

 

423

 

 

 

 

5

Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật TTLT 42

1.077

103

237

 

 

257

228

 

202

50

 

6

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)

1.999

752

211

178

180

95

314

11

103

103

52

a

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, dân công hỏa tuyến

1.020

410

100

100

100

10

200

5

50

45

-

b

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội

979

342

111

78

80

85

114

6

53

58

52

7

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giả trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;...

17.484

3.944

2.040

1.263

1.148

2.324

1.727

832

1.178

1.382

1.646

a

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ hội theo NĐ 136

9.837

3.420

1.120

800

800

850

1.140

55

550

582

520

b

Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

6.815

440

841

389

284

1.339

508

670

561

699

1.084

c

Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

832

84

79

74

64

135

79

107

67

101

42

8

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

958

148

90

90

90

90

90

90

90

90

90

9

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

567

-

-

-

-

89

-

55

-

423

-

Biểu số 09/UB

DỰ TOÁN BỔ SUNG NHIỆM VỤ, CỤ THỂ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Chi tiết từng huyện

Kon Tum

Đăk Hà

Đăk

Ngọc Hồi

Đăk Glei

Sa Thầy

la Drai

Kon Rẫy

Kon Plong

Tu Mơ Rông

 

Tổng cộng (A+B)

295.974

74.415

41.275

23.841

10.178

33.523

25.412

22.708

17.988

19.064

27.571

A

Nguồn vốn đầu tư phát triển

135.800

54.700

17.400

9.300

5.000

9.700

4.100

12.000

5.100

3.800

14.700

1

Nguồn đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

116.090

52.285

14.960

7.630

3.010

7.780

2.330

10.130

3.080

2.105

12.780

-

Phân cấp hỗ trợ đầuchỉnh trang đô thị

42.400

42.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Phân cấp hỗ trợ đầu tư xây dựng cụm công nghiệp

16.800

5.600

5.600

5.600

 

 

 

 

 

 

 

-

Phân cấp hỗ trợ nông thôn mới (Ưu tiên đầu tư các công trình giáo dục - đào tạo)

29.390

4.285

4.360

2.030

3.010

2.780

2.330

2.630

3.080

2.105

2.780

-

Phân cấp hỗ trợ đầu tư các công trình cấp bách

27.500

 

5.000

 

 

5.000

 

7.500

 

 

10.000

2

Nguồn thu xổ số kiến thiết

9.710

1.415

1.440

670

990

920

770

870

1.020

695

920

-

Phân cấp đều tư từ nguồn thu XSKT (Ưu tiên đều tư các cônq trình GD-ĐT thực hiện CT MTQG xây dựng NTM)

9.710

1.415

1.440

670

990

920

770

870

1.020

695

920

3

Nguồn thu tiền sử dụng đất chi thực hiện công tác quy hoạch, đo đạc, đăng ký quản lý đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở, đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

10.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

B

Bổ sung nhiệm vụ cụ thể vốn sự nghiệp

160.174

19.715

23.875

14.541

5.178

23.823

21.312

10.708

12.888

15.264

12.871

I

Nhiệm vụ năm 2019,2020 năm 2021 tiếp tục

160.174

19.715

23.875

14.541

5.178

23.823

21.312

10.708

12.888

15.264

12.871

1

Hỗ trợ sửa chữa cầu treo

9.356

 

336

315

966

1.800

539

-

1.800

1.800

1.800

2

Hỗ trợ diễn tập cấp huyện

2.400

 

800

 

 

 

800

 

 

 

800

3

Hỗ trợ tăng chi sự nghiệp môi trường

11.500

7.000

500

500

500

500

500

500

500

500

500

4

Hỗ trợ tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học và sự nghiệp giáo dục khác phục vụ dạy và học...

13.308

1.586

2.413

1.502

783

845

824

3.349

545

676

786

5

Hỗ trợ Tăng cường an ninh quốc phòng, quan hệ đối ngoại biên giới

1.800

-

-

-

500

300

200

800

-

-

-

6

Hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh DTTS rất ít người

700

 

 

 

 

 

700

 

 

 

 

7

Duy tu bảo dưỡng QL 24 cũ đoạn qua thi trấn Đăk Rve - huyện Kon Rẫy

350

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

8

Hỗ trợ kinh phí phòng chống Tà đạo Hà Mòn

250

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

9

Kinh phí hoạt động Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen chuyển về huyện quản

4.432

 

 

 

 

 

 

 

 

4.432

 

10

Bổ sung tăng mức hỗ trợ kinh phí thăm chúc Tết Nguyên đán và thôn làng đón Tết

296

3

31

12

21

34

 

81

29

24

61

11

Kinh phí thực hiện Cuộc vận động toàn dân xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh

2.099

321

210

170

139

280

221

92

151

230

285

12

Bổ sung do điều chuyển biên chế từ Sở Nông nghiệp và PTNT về các huyện, thành phố

4,734

606

554

393

512

413

399

495

413

472

477

13

Kinh phí thực hiện Đề án mạng lưới thú y

2.804

577

303

247

220

330

303

83

192

247

302

14

Bổ sung do điều chuyển biên chế từ Trung tâm phát triển quỹ đất (Sở TNMT) về các huyện, thành phố

928

618

155

 

 

 

155

 

 

 

 

15

Kinh phí Đại hội các tổ chức đoàn thểĐại hội khác...

830

160

100

60

50

110

60

50

80

60

100

16

Hỗ trợ đô thị mới được công nhận loại 5

10.000

 

2.000

2.000

-

2.000

2.000

-

2.000

-

-

17

Hỗ trợ tiền ăn đào tạo, bồi dưỡng cho CB không chuyên trách, xã, thôn theo Thông tư 36/TT-BTC

761

127

98

72

73

90

72

22

58

67

82

18

Điều chuyển kinh phi thực hiện Chính sách theo NĐ 136/2013/NĐ-CP

1.660

812

848

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện Chính sách 102/2009/QĐ-TTg đã tính vào mặt bằng chi năm 2018

(6.507)

(409)

(453)

(468)

(455)

(1.491)

(969)

(62)

(655J

(760)

(785)

 

Chuyển sang thực hiện chính sách BTXH theo Nghị định 136/2013/NĐ-CP

6.507

409

453

468

455

1.491

969

62

655

760

785

 

Điều hòa KP ĐBXH chuyển nhiệm vụ chi cho ngân sách cấp huyện

1.660

812

848

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Kinh phí thực hiện chính sách giáo dục

2.047

(2.185)

(468)

(205)

(6.016)

5.534

720

628

1.036

1.536

1.467

-

Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật TTLT 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC

749

 

 

 

(149)

549

 

31

177

 

141

-

Kinh phí thực hiện chính sách quy định tại Nghị định số 105/2020/NĐ-CP Quy định chính sách phát triển giáo viên mầm non

24

(2.185)

(468)

(205)

(1.929)

1.047

720

597

859

262

1.326

-

Kinh phí hỗ trợ học sinh và trường phổ thôn ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

1.274

-

-

-

(3.938)

3.938

-

-

-

1.274

-

20

Hỗ trợ tiểu đội dân quân thực xã Ya Chim, TP Kon Tum

510

510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hỗ trợ kinh phí mua sắm tài sản và sửa chữa xe ô tô, tài sản khác

3.500

350

350

350

350

400

350

200

350

400

400

22

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch

12.400

2.500

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

23

Hỗ trợ bổ sung lương biên chế giáo viên mầm non giao năm 2019 tiếp tục ổn định

49.227

3.687

10.896

6.321

4.387

6.873

10.377

1.883

2.706

2.016

81

24

Hỗ trợ chi thường xuyên khác cho NS huyện, xã chưa cân đối được nguồn (trừ SN GD-ĐT, KHCN và MT)

16.570

2.750

1.690

1.480

1.380

1.790

1.690

1.350

1.270

1.480

1.690

25

Hỗ trợ hụt chi thường xuyên

5.700

 

1.700

 

 

1.200

 

 

 

 

2.800

26

Kinh phí cấp bù thủy lợi phí năm 2021

(108)

(5)

(10)

 

(11)

 

(56)

 

(17)

 

(9)

27

Kinh phí thực hiện chế độ mai táng phí cho các đối tượng

2.120

298

269

224

224

224

358

75

75

224

149

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1237/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Kon Tum ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


917

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.146.180
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!