ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1232/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 6 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CƠ BẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban
quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hoá trong lĩnh vực Đầu
tư xây dựng cơ bản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Ban
quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông
tin thủ tục hành chính của tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; niêm yết,
công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin
điện tử của đơn vị; thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính
phủ) (gửi qua mạng);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan thuộc UBND tỉnh
(qua mạng);
- UBND các huyện, TX, TP (qua
mạng);
- VPUB: CVP, các PCVP, các CV,
CTTĐT;
- Lưu: VT, NC, XDCB.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Dung
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
2
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn
đầu tư dự án hoàn thành
|
PHẦN
II
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG CƠ BẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ,
CÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
1. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa
Thiên Huế. (Địa chỉ: 37 Nguyễn Huệ, Phường Vĩnh Ninh,
thành phố Huế) vào các ngày làm việc trong tuần (Từ thứ 2 đến thứ 6: Buổi sáng
từ 7giờ 30 phút đến 11 giờ, buổi chiều từ 14 giờ đến 16 giờ 30) hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn
chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ,
cán bộ tiếp nhận có trách nhiệm nhận và ghi đầy đủ thông tin TTHC vào Sổ theo dõi đồng thời viết
giấy hẹn và giao cho người nộp.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
chuyển hồ sơ đến các phòng chuyên môn thụ lý theo quy trình.
+ Phòng chuyên môn nhận hồ sơ, tổ
chức thẩm định, trình Trưởng ban phê duyệt theo quy định;
Trong thời gian thẩm định (tối đa 03 ngày kể từ ngày bộ phận TN&TKQ chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn), nếu nội dung hồ sơ
chưa đảm bảo quy định, phòng chuyên môn tham mưu Ban Quản lý ban hành văn bản yêu
cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nêu rõ lý do.
- Bước 3: Phòng chuyên môn chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả để vào sổ và trả kết
quả TTHC cho tổ chức, cá nhân đúng thời gian quy định.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
Thành phần hồ sơ:
1. Tờ trình xin phê duyệt Kế hoạch
lựa chọn nhà thầu của Chủ đầu tư (bản gốc).
2. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu kế
hoạch lập riêng) gồm những nội dung theo Điều 36 của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013 (Bản gốc).
3. Quyết định phê duyệt dự án hoặc
báo cáo KTKT của cấp có thẩm quyền (Bản sao).
4. Bản sao Quyết định phê duyệt thiết
kế kỹ thuật và tổng dự toán đối với gói thầu xây lắp hoặc bản sao có công chứng văn bản thẩm
định giá hàng hóa hoặc bản sao Quyết định phê duyệt dự
toán đối với gói thầu mua sắm hàng hóa (nếu có).
5. Bản sao thông báo kế hoạch vốn bố trí cho dự án của cấp có thẩm quyền
6. Bản sao điều ước quốc tế hoặc văn
bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA.
7. Bản sao các văn bản và tài liệu
khác có liên quan (nếu có).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời
hạn giải quyết: 15 ngày làm việc (đối với dự án nhóm
B), 12 làm việc đối với dự án nhóm C), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện:
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Báo cáo thẩm định; Quyết định
Phí, lệ phí: Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
Căn cứ pháp lý:
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày
21/7/2016 của UBND tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
Thừa Thiên Huế.
2. Thẩm tra, phê duyệt quyết toán
vốn đầu tư dự án hoàn thành
Trình tự thực hiện:
- Bước 1:
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa
Thiên Huế. (Địa chỉ: 37 Nguyễn Huệ, Phường Vĩnh Ninh,
thành phố Huế) vào các ngày làm việc trong tuần (Từ thứ 2 đến thứ 6: Buổi sáng từ 7giờ 30 phút đến 11 giờ, buổi chiều từ 14 giờ đến 16 giờ 30 phút) hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính.
- Bước 2:
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy
định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ, cán bộ tiếp
nhận có trách nhiệm nhận và ghi đầy đủ thông tin TTHC vào
Sổ theo dõi đồng thời viết giấy hẹn và giao cho người nộp.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
chuyển hồ sơ đến các phòng chuyên môn thụ lý theo quy
trình.
+ Phòng chuyên môn nhận hồ sơ, tổ
chức thẩm định, trình Trưởng ban phê duyệt theo quy định; Trong thời gian thẩm định (tối đa 05 ngày kể từ ngày bộ phận TN&TKQ chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn), nếu nội dung hồ sơ chưa đảm bảo quy
định, phòng chuyên môn tham mưu Ban Quản lý ban hành văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nêu rõ lý do.
- Bước 3:
Phòng chuyên môn chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả để vào sổ và trả kết quả
TTHC cho tổ chức, cá nhân đúng thời gian quy định.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
Thành phần hồ sơ
Đối với dự án hoàn thành, hạng mục
công trình hoàn thành; dự án dừng thực hiện vĩnh viễn cho quyết toán theo chỉ
đạo của cấp có thẩm quyền (bằng Văn bản) có khối lượng
thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị:
1. Tờ trình đề nghị thẩm tra, phê
duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính). Trường hợp thuê kiểm toán độc lập
thực hiện kiểm toán, tờ trình phải nêu rõ những nội dung thống nhất, nội dung
không thống nhất và lý do không thống nhất giữa chủ đầu tư và đơn vị kiểm toán
độc lập;
2. Biểu mẫu báo cáo quyết toán theo
quy định tại Điều 7, Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài
chính (bản chính);
3. Toàn bộ các văn bản pháp lý có
liên quan theo Mẫu số 02/QTDA của Thông tư số 09/2016/TT-BTC
ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản
chính);
4. Hồ sơ quyết toán của từng hợp đồng
gồm bản chính các tài liệu: hợp đồng xây
dựng; các biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo
giai đoạn thanh toán; các văn bản phê duyệt điều chỉnh, bổ sung, phát sinh,
thay đổi (nếu có); biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành toàn bộ hợp đồng;
bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết toán A-B); hồ
sơ hoàn công, nhật ký thi công xây dựng công trình đối với hợp đồng có công việc thi công xây dựng (bản chính hoặc bản do chủ
đầu tư sao y bản chính); biên bản thanh lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp đồng theo quy định của pháp luật về
hợp đồng; các tài liệu khác theo thỏa thuận trong hợp đồng;
5. Biên bản nghiệm thu công trình
hoặc hạng mục công trình độc lập hoàn thành đưa vào sử dụng, văn bản chấp thuận
kết quả nghiệm thu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản chính);
6. Báo cáo kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành của đơn vị kiểm toán độc lập trong trường hợp
thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán (bản chính);
7. Kết luận thanh tra, biên bản kiểm tra, báo cáo kiểm toán của các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước trong trường hợp các cơ quan thanh tra, kiểm tra,
Kiểm toán Nhà nước thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm
toán dự án; kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật
trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp luật điều tra; báo cáo tình hình chấp
hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.
8. Bản sao các văn bản và tài liệu
khác có liên quan (nếu có).
Đối với dự án quy hoạch sử dụng
nguồn vốn đầu tư phát triển (nếu có); dự án dừng
thực hiện vĩnh viễn cho quyết toán theo chỉ đạo của
cấp có thẩm quyền (bằng Văn bản) chưa có
khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt
thiết bị:
1. Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết
toán của chủ đầu tư (bản chính);
2. Biểu mẫu Báo cáo quyết toán theo
quy định tại Điều 7, Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài
chính (bản chính);
3. Toàn bộ các văn bản pháp lý có
liên quan theo Mẫu số 02/QTDA của Thông tư số 09/2016/TT-BTC
ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính (bản chính
hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính);
4. Hồ sơ quyết toán của từng hợp đồng
gồm bản chính các tài liệu: hợp đồng xây
dựng; các biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo
giai đoạn thanh toán; các văn bản phê duyệt điều chỉnh, bổ sung, phát sinh,
thay đổi (nếu có); biên bản nghiệm
thu khối lượng hoàn thành toàn bộ hợp đồng; bảng tính giá
trị quyết toán hợp đồng (quyết toán A-B); biên bản thanh
lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp
đồng theo quy định của pháp luật về hợp đồng;
5. Báo cáo kiểm toán quyết toán dự án
hoàn thành của đơn vị kiểm toán độc lập trong trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán;
6. Kết luận thanh tra, biên bản kiểm
tra, báo cáo kiểm toán của các cơ quan thanh tra, kiểm tra,
Kiểm toán Nhà nước trong trường hợp các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán
Nhà nước thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự án; kết quả điều tra của các cơ quan
pháp luật trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp luật
điều tra; báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.
7. Bản sao các văn bản và tài liệu
khác có liên quan (nếu có).
Trong quá trình thẩm tra, khi
Ban Quản lý có văn bản yêu cầu, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu khác có
liên quan để phục vụ công tác thẩm
tra quyết toán.
Trường
hợp nhà thầu không thực hiện quyết toán hợp đồng theo quy định, chủ đầu tư có
văn bản yêu cầu nhà thầu thực hiện quyết toán hợp đồng hoặc bổ sung hoàn thiện
hồ sơ, tài liệu quyết toán hợp đồng kèm theo thời hạn thực hiện (theo Mẫu số 14/QTDA của Thông tư số 09/2016/TT-BTC
ngày 18/01/2016 của Bộ
Tài chính). Sau khi chủ đầu tư đã gửi văn bản lần thứ 03 đến nhà thầu, nhưng
nhà thầu vẫn không thực hiện các nội dung theo yêu cầu; chủ đầu tư được căn cứ
những hồ sơ thực tế đã thực hiện của hợp đồng để
lập hồ sơ quyết toán (không cần bao gồm quyết toán A-B), xác định
giá trị đề nghị quyết toán trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Nhà thầu chịu
hoàn toàn các tổn thất, thiệt hại nếu có) và có
trách nhiệm chấp hành quyết định phê duyệt quyết toán dự án của
cấp có thẩm quyền.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết
- 60 ngày làm việc (đối với dự án
nhóm B), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- 30 ngày làm việc (đối với dự án
nhóm C), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến
quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện:
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Báo cáo thẩm tra; Quyết định
Phí, lệ phí: Theo quy định tại Điều 21, Thông tư số 09/2016/TT-BTC
ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Theo các biểu mẫu tại Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày
18/01/2016 của Bộ Tài chính.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày
25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày
18/01/2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định về quyết toán dự án hoàn thành
thuộc nguồn vốn nhà nước;
- Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày
19/12/2011 của UBND tỉnh Thừa thiên Huế về việc Ban hành quy định về trách
nhiệm, thẩm quyền trong công tác quyết toán dự án hoàn thành và xử lý vi phạm
chế độ quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước của
tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày
21/7/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Mẫu số: 01/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/7T-BTC ngày
18/01/2016 của Bộ Tài chính)
BÁO
CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Tên dự án:
Tên công trình, hạng mục công trình:
Chủ đầu tư:
Cấp quyết định đầu tư:
Địa điểm xây dựng:
Quy mô công trình: Được duyệt:………………
……….Thực hiện ……………………………
Tổng mức đầu tư được duyệt:……………………………………………………………………
Thời gian khởi công - hoàn thành:
Được duyệt: …………………Thực hiện…………………
I/ Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Tên
nguồn vốn
|
Theo
Quyết định đầu tư
|
Thực
hiện
|
Kế
hoạch
|
Đã
thanh toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng cộng
|
|
|
|
- Vốn NSNN
|
|
|
|
- Vốn TD ĐTPT của Nhà nước
|
|
|
|
- Vốn TD Nhà nước bảo lãnh
|
|
|
|
- Vốn ĐTPT của đơn vị
- ….
|
|
|
|
II/ Tổng hợp chi phí đầu tư đề
nghị quyết toán:
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội
dung chi phí
|
Dự
toán được duyệt
|
Đề
nghị quyết toán
|
Tăng,
giảm so với dự toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
1
|
Bồi thường, hỗ trợ, TĐC
|
|
|
|
2
|
Xây dựng
|
|
|
|
3
|
Thiết bị
|
|
|
|
4
|
Quản lý dự án
|
|
|
|
5
|
Tư vấn
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
III/ Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài
sản hình thành qua đầu tư:
1. Chi phí thiệt hại do các nguyên
nhân bất khả kháng:
2. Chi phí không tạo nên tài sản:
IV/ Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
STT
|
Nhóm
|
Giá trị tài sản (đồng)
|
|
Tổng số
|
|
1
|
Tài sản dài hạn (cố định)
|
|
2
|
Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
|
V/ Thuyết minh báo cáo quyết toán
1- Tình hình thực hiện dự án:
- Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt:
+ Quy mô, kết cấu công trình, hình
thức quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa
chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư.
+ Những thay đổi
về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán được duyệt.
2- Nhận xét, đánh giá quá trình thực
hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý
đầu tư và xây dựng của Nhà nước.
- Công tác quản lý vốn, tài sản trong
quá trình đầu tư.
3- Kiến nghị:
………., ngày... tháng... năm...
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ
TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 02/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính)
DANH
MỤC CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ, HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
STT
|
Tên
văn bản
|
Ký
hiệu; ngày tháng năm ban hành
|
Cơ
quan ban hành
|
Tổng
giá trị được duyệt (nếu có)
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Các văn bản pháp lý
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
II
|
Hợp đồng xây dựng
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
………., ngày... tháng... năm...
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
Mẫu số: 03/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính)
BẢNG
ĐỐI CHIẾU
SỐ LIỆU CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Nguồn vốn: ……………………………………………..
Tên dự án:
Tên công trình, hạng mục công trình:
Chủ đầu tư:
Tên cơ quan cho vay, thanh toán:
I/ Tình hình cấp vốn, cho vay,
thanh toán:
Đơn vị: Đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Số
liệu của chủ đầu tư
|
Số
liệu của cơ quan thanh toán
|
Chênh
lệch
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Thanh
toán KLHT
|
Tạm
ứng
|
Tổng số
|
Thanh
toán KLHT
|
Tạm
ứng
|
1
|
2
|
|
|
3
|
|
4
|
|
5
|
6
|
1
|
Lũy kế số vốn đã cấp, cho vay,
thanh toán từ khởi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay,
thanh toán hàng năm.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ Nhận xét, giải thích nguyên
nhân chênh lệch, kiến nghị của cơ quan kiểm soát thanh toán:
1- Nhận xét về việc chấp hành trình
tự quản lý đầu tư, chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu tư:
………………..
2- Giải thích nguyên nhân chênh lệch
(nếu có):
……………….
3- Kiến nghị:
……………….
Ngày...
tháng... năm....
|
Ngày...
tháng... năm....
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
CƠ QUAN CẤP
VỐN, CHO VAY,
THANH TOÁN
|
KẾ TOÁN
TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
Mẫu số: 04/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính)
CHI
PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
Đơn
vị: đồng
TT
|
Nội
dung chi phí
|
Dự
toán được duyệt
|
Quyết
toán A-B
|
Kết
quả kiểm toán (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
I
|
Bồi thường, hỗ trợ, TĐC
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
II
|
Xây dựng
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
III
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
IV
|
Quản lý dự án
|
|
|
|
V
|
Tư vấn
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
VI
|
Chi phí khác
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
………., ngày... tháng... năm...
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ
TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
Mẫu số: 05/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính)
TÀI
SẢN DÀI HẠN (CỐ ĐỊNH) MỚI TĂNG
Đơn
vị: đồng
STT
|
Tên
và ký hiệu tài sản
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Giá
đơn vị
|
Tổng nguyên giá
|
Ngày
đưa TSDH vào sử dụng
|
Nguồn
vốn đầu tư
|
Đơn
vị tiếp nhận sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
2
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày... tháng... năm...
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ
TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 06/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính)
TÀI
SẢN NGẮN HẠN BÀN GIAO
Đơn
vị: đồng
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Giá
đơn vị
|
Giá
trị
|
Đơn
vị tiếp nhận sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
1
2
…
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày... tháng...
năm...
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ
TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
Mẫu số: 07/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính)
TÌNH
HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Tính
đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán)
Đơn
vị: đồng
STT
|
Tên
cá nhân, đơn vị thực hiện
|
Nội
dung công việc, hợp đồng thực hiện
|
Giá
trị được A-B chấp nhận thanh toán
|
Đã
thanh toán, tạm ứng
|
Công
nợ đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán
|
Ghi
chú
|
Phải
trả
|
Phải
thu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
2
3
…
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày... tháng...
năm...
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ
TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
Mẫu số: 08/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính)
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
Của Dự
án: …………………………………………………..
(Dùng
cho dự án Quy hoạch sử dụng vốn đầu tư phát triển và dự án bị dừng thực hiện
vĩnh viễn)
I- Văn bản pháp lý:
Số
TT
|
Tên
văn bản
|
Ký
kiệu văn bản; ngày ban hành
|
Tên
cơ quan duyệt
|
Tổng
giá trị phê duyệt (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
- Chủ trương lập quy hoạch hoặc
chuẩn bị đầu tư dự án
- Văn bản phê duyệt đề cương (đối
với dự án quy hoạch)
- Văn bản phê duyệt dự toán chi phí
- Quyết
định phê duyệt quy hoạch (đối với dự án quy hoạch)
|
|
|
|
|
- Quyết
định hủy bỏ dự án
|
|
|
|
II- Thực hiện đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn đầu tư
|
Được duyệt
|
Thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
|
|
|
- Vốn NSNN
- Vốn khác
|
|
|
|
2. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị:
đồng
Nội
dung chi phí
|
Dự
toán được duyệt
|
Chi
phí đầu tư đề nghị quyết toán
|
Tăng
(+)
Giảm (-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
|
|
|
3. Số lượng, giá trị TSCĐ hình thành
qua đầu tư, tên đơn vị tiếp nhận quản lý và sử dụng tài sản (nếu có):
III/ Thuyết minh báo cáo quyết
toán:
1- Tình hình thực
hiện:
- Thuận lợi, khó khăn
- Những thay đổi nội dung của dự án
so chủ trương được duyệt.
2- Nhận xét, đánh giá quá trình thực
hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý
đầu tư và xây dựng của nhà nước
- Công tác quản lý vốn và tài sản
trong quá trình đầu tư
3- Kiến nghị:
- Kiến nghị về việc giải quyết các
vướng mắc, tồn tại của dự án
………., ngày... tháng...
năm...
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ
TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
Mẫu số: 09/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính)
ĐƠN VỊ TỔNG HỢP
BÁO CÁO
Số:
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO
CÁO KẾT QUẢ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN
DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA/DỰ
ÁN NHÓM A/
CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN
Tên dự án:
Theo Nghị Quyết
số...ngày...tháng...năm....của....
Quy mô công trình
chính:
Thời gian khởi công - hoàn thành công
trình chính:
Tổng mức đầu tư được duyệt theo Quyết
định số...ngày...tháng...năm...của...là:
Tổng mức đầu tư điều chỉnh theo Quyết
định số...ngày...tháng...năm...của...là:
Đơn vị tổng hợp báo cáo (Bộ, địa
phương chủ quản của dự án thành phần chính): Đơn vị phê duyệt quyết toán các dự
án thành phần, tiểu dự án, gồm:
…
Kết quả phê duyệt quyết toán toàn bộ
dự án:
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên
dự án
|
Cấp
quyết định phê duyệt QT
|
Chủ
đầu tư
|
Giá
trị DT (TDT) được duyệt
|
Giá
trị DT (TDT) được điều chỉnh
|
Giá
trị QT
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án chính
-
-
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án thành phần
-
-
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án thành phần
-
-
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
………., ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ BÁO CÁO
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 10/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính)
CƠ QUAN PHÊ
DUYỆT
Số:
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………..,
ngày….tháng…..năm…..
|
QUYẾT
ĐỊNH CỦA ………..
về
việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
Căn cứ: …………………………..
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án
hoàn thành
- Tên dự án:
- Tên công trình, hạng mục công trình:
- Chủ đầu tư:
- Địa điểm xây dựng:
- Thời gian khởi công, hoàn thành
(thực tế):
Điều 2. Kết quả đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị:
đồng
Nguồn
|
Được
duyệt
|
Thực
hiện
|
Đã
thanh toán
|
Còn
được thanh toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
|
|
|
- Vốn ngân sách nhà nước
- Vốn TD ĐTPT của Nhà nước
- Vốn TD Nhà nước bảo lãnh
- Vốn ĐTPT của đơn vị
- …..
|
|
|
|
2. Chi phí đầu tư
Đơn vị:
đồng
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Giá
trị quyết toán
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số
|
|
|
1. Bồi thường, hỗ trợ, TĐC
|
|
|
2. Xây dựng
|
|
|
3. Thiết bị
|
|
|
4. Quản lý dự án
|
|
|
5. Tư vấn
|
|
|
6. Chi phí
khác
|
|
|
3. Chi phí đầu
tư được phép không tính vào giá trị tài sản:
3.1. Chi phí
thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng:
3.2. Chi phí không tạo nên tài sản:
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu
tư:
Nội
dung
|
Thuộc
chủ đầu tư quản lý
|
Giao
đơn vị khác quản lý
|
Giá
trị thực tế
|
Giá
trị quy đổi
|
Giá
trị thực tế
|
Giá
trị quy đổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tổng số
|
|
|
|
|
1- Tài sản dài hạn (tài sản cố định)
|
|
|
|
|
2- Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ
đầu tư và các đơn vị liên quan:
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:
- Được phép tất toán nguồn và chi phí
đầu tư công trình là:
Nguồn
|
Số
tiền
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số
|
|
|
- Vốn ngân sách nhà nước
- Vốn TD ĐTPT của Nhà nước
- Vốn TD Nhà nước bảo lãnh
- Vốn ĐTPT của đơn vị
- …
|
|
|
- Tổng các khoản công nợ tính đến
ngày... tháng ... năm ... là:
Tổng nợ phải thu:
Tổng nợ phải trả:
Chi tiết các khoản công nợ theo phụ
lục số:………….. kèm theo.
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận
tài sản: Được phép ghi tăng tài sản:
Đơn vị
tính: đồng
Tên đơn vị tiếp
nhận tài sản
|
Tài sản dài hạn/cố định
|
Tài sản ngắn hạn
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3. Trách nhiệm của các đơn vị, cơ
quan có liên quan:
4. Các nghiệp vụ thanh toán khác (nếu
có)
Điều 4: Thực hiện
Nơi nhận:
|
NGƯỜI CÓ THẨM
QUYỀN PHÊ DUYỆT
QUYẾT TOÁN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 11/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính)
ĐƠN VỊ TỔNG HỢP
BÁO CÁO
Số:
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO
CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
6
tháng, cả năm....
1/ Dự án đã phê duyệt quyết toán
trong kỳ báo cáo:
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Loại
dự án
|
Số
dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Giá
trị đề nghị quyết toán
|
Giá
trị quyết toán được duyệt
|
Chênh
lệch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi tiết theo các đơn vị cấp dưới
|
1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
. . .
|
|
|
|
|
|
|
2/ Dự án chưa phê duyệt quyết toán:
a) Dự án đã nộp hồ sơ quyết toán
STT
|
Loại
dự án
|
Dự
án trong thời hạn thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
Dự
án chậm phê duyệt quyết toán dưới 24 tháng
|
Dự
án chậm phê duyệt quyết toán từ 24 tháng trở lên
|
Ghi chú
|
Số
dự án
|
Tổng
mức đầu tư
|
Tổng
đề nghị quyết toán
|
Số
dự án
|
Tổng
mức đầu tư
|
Tổng số đề nghị
quyết toán
|
Số dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng
đề nghị quyết toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
A
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi tiết theo đơn vị cấp dưới
|
1
|
. . .
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Dự án chưa nộp hồ sơ quyết toán
STT
|
Loại
dự án
|
Dự
án trong thời hạn lập báo cáo quyết toán
|
Dự
án chậm nộp báo cáo quyết toán dưới 24 tháng
|
Dự
án chậm nộp báo cáo quyết toán từ 24 tháng trở lên
|
Ghi chú
|
Số
dự án
|
Tổng
mức đầu tư
|
Tổng
đề nghị quyết toán
|
Số
dự án
|
Tổng
mức đầu tư
|
Tổng số đề nghị
quyết toán
|
Số dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng
đề nghị quyết toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
A
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi tiết theo đơn vị cấp dưới
|
1
|
. . .
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ Kiến nghị về công tác quyết
toán dự án hoàn thành:
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 12/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính)
CHỦ ĐẦU TƯ
Số:
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO
CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
6
tháng, cả năm....
1/ Dự án đã phê duyệt quyết toán
trong kỳ báo cáo:
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Số
dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Giá
trị đề nghị quyết toán
|
Giá
trị quyết toán được duyệt
|
Chênh
lệch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
I
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
II
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
|
2/ Dự án chưa phê duyệt quyết toán:
a) Dự án đã nộp hồ sơ quyết toán
STT
|
Loại
dự án
|
Dự
án trong thời hạn thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
Dự
án chậm phê duyệt quyết toán dưới 24 tháng
|
Dự
án chậm phê duyệt quyết toán từ 24 tháng trở lên
|
Ghi chú
|
Số
dự án
|
Tổng
mức đầu tư
|
Tổng
đề nghị quyết toán
|
Số
dự án
|
Tổng
mức đầu tư
|
Tổng số đề nghị
quyết toán
|
Số dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng
đề nghị quyết toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
A
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi tiết theo đơn vị cấp dưới
|
1
|
. . .
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Dự án chưa nộp hồ sơ quyết toán
STT
|
Loại
dự án
|
Dự
án trong thời hạn lập báo cáo quyết toán
|
Dự
án chậm nộp báo cáo quyết toán dưới 24 tháng
|
Dự
án chậm nộp báo cáo quyết toán từ 24 tháng trở lên
|
Ghi chú
|
Số
dự án
|
Tổng
mức đầu tư
|
Tổng
đề nghị quyết toán
|
Số
dự án
|
Tổng
mức đầu tư
|
Tổng số đề nghị
quyết toán
|
Số dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng
đề nghị quyết toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
A
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi tiết theo đơn vị cấp dưới
|
1
|
. . .
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ Kiến nghị về công tác quyết
toán dự án hoàn thành:
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 13/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính)
CƠ QUAN THẨM
TRA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU GIAO NHẬN
Hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành
Chủ đầu tư/BQLDA:
Tên dự án:
Mã dự án:
Công trình (HMHT):
Tổng vốn đầu tư:
Thời gian khởi công: ……………………………………………..Thời gian hoàn thành
Cấp quyết định đầu tư:
Ngày lập báo cáo quyết toán:
Ngày nộp hồ sơ: …………………….tháng ……năm ………..
TT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
|
I - Hồ sơ đã nộp:
|
|
|
1
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết
toán của chủ đầu tư ngày ... tháng ... năm ...
|
|
|
2
|
Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành
gồm ... biểu báo cáo theo quy định.
|
|
|
3
|
Các văn bản pháp lý có liên quan
theo Mẫu số 02/QTDA (ghi rõ số/
ký hiệu nếu để rời, ghi tổng số nếu đóng quyển)
|
|
|
4
|
- Tập các hợp đồng: (ghi rõ
số/ký hiệu nếu để rời, ghi tổng số
nếu đóng quyển)
- Biên bản thanh lý hợp đồng (nếu
có, ghi rõ của hợp đồng nào).
|
|
|
5
|
Tập các biên bản nghiệm thu hoàn
thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng công trình, nghiệm thu
lắp đặt thiết bị; Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án, công trình hoặc hạng
mục công trình để đưa vào sử dụng.
|
|
|
6
|
Quyết toán khối lượng A-B, gồm có:
-
…
|
|
|
7
|
- Báo cáo kết quả kiểm toán quyết
toán dự án
- Văn bản của chủ đầu tư về kết quả kiểm toán.
|
|
|
8
|
- Kết luận thanh tra, Biên bản kiểm
tra, Báo cáo kiểm toán (Trường hợp không xảy ra đề nghị ghi rõ trong tờ
trình).
- Báo cáo tình hình chấp hành kết
luận.
|
|
|
|
II - Hồ sơ còn thiếu:
|
|
|
1
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
III - Hồ sơ cần bổ sung:
|
|
|
1
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Thời hạn hoàn chỉnh hồ sơ nộp trước
ngày ... tháng ... năm ....
|
Trong quá trình thẩm tra quyết toán,
nếu thiếu hồ sơ, cơ quan thẩm tra sẽ có văn bản yêu cầu bổ sung. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. Thời gian quyết toán sẽ tính lại
từ khi nhận đầy đủ hồ sơ.
|
Hai bên thống nhất lập phiếu giao
nhận hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành với các nội dung trên đây./.
BÊN
GIAO HỒ SƠ
(Ký, ghi đầy đủ họ tên)
|
BÊN
NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi đầy đủ họ tên)
|
Mẫu số: 14/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính)
CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH
THÀNH LẬP CHỦ ĐẦU TƯ
CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /…….
V/v bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, tài
liệu quyết toán dự án (hạng mục, gói thầu) ….
(lần....)
|
……….., ngày tháng
năm…..
|
Kính
gửi: ………………………………….(nhà thầu)
Căn cứ Thông tư số ngày của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn
vốn nhà nước;
Căn cứ Quyết định số …………ngày ……………của …………..về việc
phê duyệt dự án ……………..và điều chỉnh, bổ sung (nếu có);
Căn cứ Quyết định số …………ngày ……………của …………..về việc
trúng thầu (chỉ định thầu) dự án (hạng mục, gói thầu) ……………….và điều chỉnh, bổ sung (nếu có);
Căn cứ Hợp đồng số
…………..ngày ……………giữa …………………(tên chủ đầu tư) với (tên nhà thầu) và Hợp đồng điều chỉnh, bổ sung (nếu có);
Căn cứ ……………………….(nêu các căn cứ khác như văn bản cho phép kéo dài thời gian thực hiện
Hợp đồng, ……………………..(nếu có));
Căn cứ Biên bản nghiệm thu khối lượng
hoàn thành, Biên bản thanh lý Hợp đồng (nếu có).
Để đảm bảo công tác lập, thẩm tra,
phê duyệt quyết toán dự án (hạng mục gói thầu) đúng thời gian quy định; …………………….(chủ đầu tư) yêu
cầu ……………………..(nhà thầu) thực hiện
các nội dung sau:
1. Về bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, tài liệu còn thiếu hoặc chưa đảm bảo quy định: (ghi các hồ
sơ, tài liệu còn thiếu và chưa đảm bảo theo quy định tại Điều ………….Thông tư số
ngày của Bộ Tài chính);
2. Về thời gian
nộp hồ sơ, tài liệu:
Đề nghị ……………………….(nhà thầu) bổ sung, hoàn thiện các hồ sơ, tài liệu còn thiếu hoặc chưa
đảm bảo quy định (nêu trên), gửi đến ………………..(chủ đầu tư)
trước ngày ........ (sau 10 ngày kể từ ngày nhà thầu nhận được văn bản theo dấu
bưu điện).
Quá thời gian trên, ……………………(chủ đầu tư) chưa nhận được các hồ sơ, tài liệu còn thiếu hoặc chưa đảm
bảo quy định (nêu trên); ………………….(chủ đầu tư) sẽ thực hiện
tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành (hạng mục, gói thầu)
để báo cáo cấp thẩm quyền thẩm tra,
phê duyệt theo quy định; mọi tổn thất, thiệt hại (nếu có) ……………(nhà thầu) hoàn toàn chịu trách nhiệm.
…………………(chủ đầu tư) có ý kiến để ………………….(nhà thầu) biết và tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Người quyết định đầu tư (để báo
cáo);
- Cơ quan thẩm tra quyết
toán;
- Cơ quan thanh toán vốn đầu tư;
- Lưu....