|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
122/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoàng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
122/2007/QĐ-UBND
|
Thủ
Dầu Một, ngày 20 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ -
XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2008
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 19
tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước
năm 2008;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2007/NQ-KĐND7 ngày 12 tháng 12 năm
2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII - kỳ họp thứ 9 về việc phê chuẩn kế hoạch vốn
đầu tư - xây dựng cơ bản năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch
vốn đầu tư - xây dựng cơ bản năm 2008 là 1.540 tỷ 660 triệu đồng (trong đó nguồn
thu từ xổ số kiến thiết là 310 tỷ đồng).
Phân bổ vốn đầu tư cho từng danh mục
dự án, công trình và cho từng huyện, thị xã có biểu chi tiết kèm theo.
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch
được giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể, Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và
các đơn vị trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu
hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực sau 10
ngày, kể từ ngày ký./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoàng Sơn
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM
2008
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 122/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của UBND tỉnh Bình
Dương)
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
STT
|
|
Kế hoạch 2008
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.540.660
|
|
|
Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết
|
310.000
|
|
A
|
VỐN TỈNH:
|
725.660
|
|
|
Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết
|
100.000
|
|
I
|
VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẬP TRUNG:
|
723.195
|
|
1
|
QUY HOẠCH
|
5.883
|
|
2
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ - CB THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
230.227
|
|
|
Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết
|
32.180
|
|
3
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN:
|
487.085
|
|
|
Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết
|
67.820
|
|
a
|
HẠ TẦNG KINH TẾ
|
286.570
|
|
|
- Cấp thoát nước - công cộng
|
134.477
|
|
|
- Nông nghiệp - phát triển nông thôn
|
8.374
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia và các dự án lớn
|
230
|
|
|
+ Chương trình dự án lớn (5 triệu ha rừng) - Dự
án trồng rừng của Ban Quản lý Núi Cậu Dầu Tiếng.
|
230
|
|
|
- Giao thông
|
143.719
|
|
b
|
VĂN HÓA XÃ HỘI
|
137.215
|
|
|
Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết
|
67.820
|
|
|
- Y tế
|
36.000
|
|
|
- Giáo dục
|
17.395
|
|
|
- Văn hóa thông tin - TDTT - PTTH
|
70.820
|
|
|
- Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin
vào quản lý
|
13.000
|
|
c
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
43.300
|
|
d
|
HỖ TRỢ TỈNH BÌNH PHƯỚC
|
20.000
|
|
II
|
VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO MỤC TIÊU
|
2.465
|
|
B
|
HUYỆN - THỊ QUẢN LÝ:
|
815.000
|
|
|
Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết
|
210.000
|
|
1
|
Thị xã Thủ Dầu Một
|
129.088
|
|
|
Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết
|
33.262
|
|
2
|
Huyện Thuận An
|
131.530
|
|
|
Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết
|
33.891
|
|
3
|
Huyện Dĩ An
|
137.810
|
|
|
Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết
|
35.509
|
|
4
|
Huyện Bến Cát
|
111.295
|
|
|
Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết
|
28.677
|
|
5
|
Huyện Tân Uyên
|
109.551
|
|
|
Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết
|
28.228
|
|
6
|
Huyện Phú Giáo
|
101.526
|
|
|
Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết
|
26.160
|
|
7
|
Huyện Dầu Tiếng
|
94.199
|
|
|
Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết
|
24.272
|
|
TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2008 VỐN
QUY HOẠCH
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
STT
|
Danh mục quy hoạch
|
Kế hoạch 2008
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
5.883
|
|
A
|
Quy hoạch phát triển ngành
|
1.783
|
|
1
|
Quy hoạch phát triển ngành Giáo dục - Đào tạo
đến năm 2020
|
300
|
|
2
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển Thể dục thể
thao
|
200
|
|
3
|
Quy hoạch phát triển bưu chính, viễn thông và Internet
tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 tầm nhìn 2020
|
300
|
|
4
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh
Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 định hướng đến 2020
|
300
|
|
5
|
Quy hoạch công nghệ thông tin tỉnh Bình Dương giai
đoạn 2006 - 2010 tầm nhìn 2020
|
333
|
|
6
|
Điều chỉnh Quy hoạch giao thông vận tải
|
200
|
|
7
|
Quy hoạch mạng lưới dạy nghề tỉnh Bình Dương
giai đoạn 2007 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020
|
100
|
|
8
|
Quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc và bảo
vệ sức khỏe và nhân dân đến 2020
|
50
|
|
B
|
Quy hoạch xây dựng
|
4.100
|
|
9
|
Quy hoạch xây dựng vùng liên đô thị khu vực
Nam Bình Dương
|
1000
|
|
10
|
Quy hoạch chung đô thị thị xã Thủ Dầu Một
|
2800
|
|
11
|
Quy hoạch Khu tưởng niệm Chiến khu D
|
300
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2008 VỐN
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ - CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
STT
|
Danh mục
|
Kế hoạch 2008
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
230.227
|
|
A
|
HẠ TẦNG KINH TẾ
|
191.397
|
|
I
|
CÔNG NGHIỆP
|
726
|
|
1
|
Hạ thế 02 trạm biến áp và xây dựng đường điện
phục vụ sinh hoạt tại tiểu khu 5, 8 Lâm trường Phú Bình, dài khoảng 5,5 km
|
726
|
|
II
|
CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG
|
36.025
|
|
2
|
Nạo vét Bưng Biệp suối Cát (đền bù + chi phí
khác)
|
1.000
|
|
3
|
Thoát nước Chòm Sao Suối Đờn (đền bù + chi phí
khác)
|
1.000
|
|
4
|
Nạo vét kết hợp giao thông nội đồng suối Giữa
(đền bù + chi phí khác)
|
1.000
|
|
5
|
Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh (đền bù + chi
phí khác)
|
5.000
|
|
6
|
Thoát nước và xử lý nước thải cụm đô thị Nam
Bình Dương
(đền bù + chi phí khác). Trong đó: Vốn ODA 3.000 triệu đồng.
|
7.500
|
|
7
|
Khu tái định cư phục vụ cho việc giải tỏa trắng
thuộc Dự án thoát nước và xử lý nước thải Nam Bình Dương và Dự án hệ thống
thoát nước thị xã Thủ Dầu Một giai đoạn II
|
15.000
|
|
8
|
Nhà máy nước Tân Hiệp An
|
10
|
|
9
|
Trạm đo mực nước tại huyện Tân Uyên
|
1.948
|
|
10
|
Trạm chẩn đoán - xét nghiệm trong khu cách ly
gia súc huyện Thuận An
|
500
|
|
12
|
Dự án cấp nước tập trung xã Minh Hòa, huyện Dầu
Tiếng
|
300
|
|
13
|
Hệ thống xử lý nguồn nước công trình cấp nước
nối mạng ấp Định Lộc, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng
|
200
|
|
14
|
Hệ thống cấp nước Khu công nghiệp Đất Cuốc
|
2.567
|
|
III
|
NÔNG NGHIỆP - PTNT
|
2.410
|
|
15
|
Hệ thống thủy lợi hồ Bàu Ten
|
10
|
|
16
|
Hệ thống đê bao Chánh Nghĩa Phú Thọ (đền bù +
chi phí khác)
|
1.000
|
|
17
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình Đập Thị
Tính - Dầu Tiếng
|
100
|
|
18
|
Trạm kiểm dịch động vật Vĩnh Phú kết hợp khu
cách ly nhốt gia súc
|
100
|
|
19
|
Nạo vét, gia cố Suối Bến Mít và suối Bà Tánh
xã Hòa Lợi, Bến Cát
|
200
|
|
20
|
Nạo vét, gia cố Suối Bưng Cù xã Thái Hòa, Tân
Uyên
|
200
|
|
21
|
Dự án khoanh nuôi bảo vệ, xúc tiến tái sinh và
cải tạo rừng
|
400
|
|
22
|
Nạo vét suối Cái và các nhánh còn lại
|
400
|
|
IV
|
GIAO THÔNG
|
152.236
|
|
23
|
Đường ĐT 744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến Km12+000
(đền bù chi phí khác)
|
4.000
|
|
24
|
Đường ĐT 744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000 (đền
bù chi phí khác)
|
4.000
|
|
25
|
Đường Thủ Biên - Cổng Xanh
|
8.000
|
|
26
|
Xây dựng cầu bêtông An Linh - An Long
|
1.000
|
|
27
|
Xây dựng mới đường vào cầu Phú Long (đền bù +
chi phí khác)
|
3.505
|
|
28
|
Dự án đền bù đường cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn,
đoạn qua thị xã Thủ Dầu Một
|
45.000
|
|
29
|
Dự án đền bù đường cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn,
đoạn qua huyện Thuận An
|
41.400
|
|
30
|
Dự án đền bù đường cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn,
đoạn qua huyện Dĩ An
|
41.000
|
|
31
|
Xây dựng đường giao thông phục vụ tuần tra, quản
lý, bảo vệ và phòng chống cháy rừng Lâm trường Phú Bình, dài 10 km - 12 km
|
4.331
|
|
B
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA – XÃ HỘI
|
35.980
|
|
I
|
Y TẾ
|
3.800
|
|
32
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
500
|
|
33
|
Bệnh viện chuyên khoa nhi
|
500
|
|
34
|
Bệnh viện lao
|
500
|
|
35
|
Bệnh viện tâm thần
|
500
|
|
36
|
Thiết bị Trung tâm y tế dự phòng
|
500
|
|
37
|
Thiết bị Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
500
|
|
38
|
Thiết bị Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội
|
500
|
|
39
|
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện đa
khoa tỉnh
|
100
|
|
40
|
Thiết kế mẫu phòng khám đa khoa khu, cụm công
nghiệp
|
100
|
|
41
|
Thiết kế mẫu Trung tâm Y tế dự phòng tuyến huyện
|
100
|
|
II
|
GIÁO DỤC
|
21.100
|
|
42
|
Cải tạo, nâng cấp xây dựng mới cơ sở 2
Trường TH Mỹ thuật Bình Dương
|
500
|
|
43
|
Đại học Thủ Dầu Một
|
5.000
|
|
44
|
Ký túc xá Trường Chính trị Bình Dương
|
100
|
|
45
|
Trường năng khiếu thể dục thể thao (đền bù + dự
án )
|
15.000
|
|
46
|
Thiết bị Trường Kỹ thuật Việt nam - Singapore
|
500
|
|
III
|
VĂN HÓA THÔNG TIN – TDTT - PTTH
|
7.280
|
|
47
|
Công viên văn hóa Đoàn Thị Liên huyện Bến Cát
|
1.000
|
|
48
|
Khu di tích lịch sử rừng Kiến An
|
200
|
|
49
|
Tượng đài đội nữ pháo binh Bến Cát
|
200
|
|
50
|
Nhà cổ Trần Văn Hổ
|
200
|
|
51
|
Di tích đình Phú Long
|
730
|
|
52
|
Miếu Mộc Tổ
|
250
|
|
53
|
Di tích nhà tù Phú Lợi
|
100
|
|
54
|
Dự án Chùa Một Cột Khu di tích lịch sử địa đạo
Củ Chi
|
50
|
|
55
|
Hệ thống Feeder và anten cho tháp anten 252
mét
|
50
|
|
56
|
Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh
|
200
|
|
57
|
Thư viện thiếu nhi
|
200
|
|
58
|
Cụm pa nô tuyên truyền
|
200
|
|
59
|
Khu tưởng niệm Chiến khu Đ
|
200
|
|
60
|
Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Dương
|
500
|
|
61
|
Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi tỉnh Bình
Dương
|
200
|
|
62
|
Hệ thống thoát nước Sân vận động tỉnh Bình
Dương
|
500
|
|
63
|
Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Dương
|
500
|
|
64
|
Trung tâm Ứng dựng tiến bộ khoa học Bình Dương
|
500
|
|
65
|
Thiết bị Chi cục đo lường chất lượng Bình
Dương
|
500
|
|
66
|
Trường quay - nhà bá âm Đài PTTH Bình Dương
|
500
|
|
67
|
Trang bị 10 máy quay phim cho phóng viên – Đài
PTTH Bình Dương
|
500
|
|
IV
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
3.800
|
|
68
|
Ứng dụng công nghệ thông tin quản lý giáo dục
– đào tạo (Sở Giáo dục – Đào tạo)
|
500
|
|
69
|
Hệ thống thông tin lao động và thị trường lao
động tỉnh Bình Dương
|
500
|
|
70
|
Bệnh viện Y học cổ truyền Bình Dương
|
200
|
|
71
|
Sở Tài nguyên Môi trường Bình Dương
|
500
|
|
72
|
Liên minh hợp tác xã
|
200
|
|
73
|
Sở Nội vụ
|
200
|
|
74
|
Sở Bưu chính viễn thông
|
200
|
|
75
|
Đăng kiểm hệ thống đường tỉnh, đường huyện, đường
xã bằng hệ thống định vị toàn cầu
|
200
|
|
76
|
Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh Bình Dương
|
500
|
|
77
|
Sở Xây dựng
|
200
|
|
78
|
Sở Tư pháp
|
200
|
|
79
|
Sở Công nghiệp
|
200
|
|
80
|
Thanh tra tỉnh
|
200
|
|
C
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ANQP
|
2.850
|
|
I
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
1.450
|
|
|
KHỐI TỈNH
|
1.450
|
|
81
|
Hội trường Cục Hải quan
|
200
|
|
82
|
Mở rộng trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường
|
200
|
|
83
|
Trụ sở Sở Bưu Chính - Viễn thông
|
200
|
|
84
|
Kho lưu trữ hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
200
|
|
85
|
Trụ sở văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh
|
200
|
|
86
|
Nâng cấp Trụ sở Ban Dân vận Tỉnh uỷ
|
200
|
|
87
|
Trụ sở Tiếp dân tỉnh Bình Dương
|
100
|
|
88
|
Trung tâm Lưu trữ UBND tỉnh
|
50
|
|
89
|
Sửa chữa hội trường và nâng cấp đường nội bộ của
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
50
|
|
90
|
Trụ sở làm việc CĐVC - tạp chí - CĐ KCN
|
50
|
|
II
|
KHỐI AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
1.400
|
|
|
KHỐI AN NINH
|
1.000
|
|
91
|
Nhà làm việc trạm công an Vĩnh Phú
|
200
|
|
92
|
Nhà nghiệp vụ đa năng Công an tỉnh
|
200
|
|
93
|
Trạm kiểm soát giao thông QL13
|
200
|
|
94
|
Các nhà tạm giữ công an thị xã TDM, huyện Bến
Cát, Tân Uyên
|
200
|
|
95
|
Xây dựng nhà truyền thống Công an tỉnh
|
200
|
|
96
|
Trụ sở làm việc phòng xuất nhập cảnh
|
THDA
|
|
|
KHỐI QUỐC PHÒNG
|
400
|
|
97
|
Mở rộng Sở Chỉ huy của Ban Chỉ huy Quân sự huyện
Dĩ An
|
200
|
|
98
|
Bệnh viện Quân - dân Y tỉnh Bình Dương
|
200
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2008 THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
STT
|
Danh mục
|
Kế hoạch 2008
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
467.085
|
|
A
|
HẠ TẦNG KINH TẾ
|
286.570
|
|
|
+ Thanh toán khối lượng
|
3.125
|
|
|
+ Công trình chuyển tiếp
|
209.376
|
|
|
+ Công trình khởi công mới
|
74.069
|
|
I
|
CÔNG NGHIỆP
|
0
|
|
II
|
CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG
|
134.477
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
110.477
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước Dĩ An
|
15.000
|
|
2
|
Dự án Khu liên hợp xử lý rác thải Nam Bình
Dương
(Trong đó: Vốn ODA 3.000 triệu đồng)
|
30.000
|
|
3
|
Cấp nước và vệ sinh đô thị Nam TDM Khoản vay
1880VIE(SF)
(Trong đó: Vốn ODA 10.000 triệu đồng)
|
25.000
|
|
4
|
Hệ thống thoát nước thị xã Thủ Dầu Một (GĐ 2)
|
20.000
|
|
5
|
Hệ cấp nước tập trung xã An Lập, Dầu Tiếng
|
2.000
|
|
6
|
Hệ cấp nước tập trung xã Định Thành, Dầu Tiếng
|
100
|
|
7
|
Hệ cấp nước tập trung xã Định Hiệp, Dầu Tiếng
|
2.150
|
|
8
|
Hệ cấp nước tập trung xã An Thái, Phú Giáo
|
1.700
|
|
9
|
Hệ cấp nước tập trung xã Bạch Đằng, Tân Uyên
|
100
|
|
10
|
Nâng cấp toàn diện hệ thống cấp nước thị xã
|
14.000
|
|
11
|
Hệ cấp nước tập trung xã Phước Hòa, Phú Giáo
|
108
|
|
12
|
Hệ cấp nước tập trung xã Hội Nghĩa, Tân Uyên
|
100
|
|
13
|
Hệ cấp nước tập trung xã An Long, Phú Giáo
|
115
|
|
14
|
Hệ cấp nước tập trung xã An Bình, Phú Giáo
|
104
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
24.000
|
|
15
|
Nhà máy nước Tân Hiệp. Trong đó: Vốn ODA 4.000
triệu đồng
|
20.000
|
|
16
|
Lò đốt xác gia súc, gia cầm
|
4.000
|
|
III
|
NÔNG NGHIỆP - PTNT
|
8.374
|
|
|
Thanh toán khối
lượng
|
400
|
|
17
|
Hồ dốc Nhàn
|
100
|
|
18
|
Nâng cấp hệ thống kênh tưới thủy lợi Cần Nôm
|
300
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
7.974
|
|
19
|
Đền bù An Sơn Lái Thiêu (Công trình chống lũ hạ
du sông Sài Gòn)
|
2.000
|
|
20
|
Dự án trồng 40 ha cao su
|
193
|
|
21
|
Chương trình dự án lớn (5 triệu ha rừng)
|
230
|
|
|
- Dự án trồng rừng của Ban Quản lý dự án núi Cậu
Dầu Tiếng
|
230
|
|
22
|
Chăm sóc, phòng chống cháy rừng trồng các năm
|
551
|
|
23
|
Nội đồng An Sơn Lái Thiêu
|
5.000
|
|
IV
|
GIAO THÔNG
|
143.719
|
|
|
Thanh toán khối
lượng
|
2.725
|
|
24
|
Nâng cấp ĐT 746: Mùa Muộn - Hiếu Liêm
|
100
|
|
25
|
Đường miếu Ông Cù - Hội Nghĩa
|
100
|
|
26
|
Xây dựng hệ thống thoát nước dọc ĐT 743
|
500
|
|
27
|
Nâng cấp ĐT 742 Km5 đến 11+258
|
500
|
|
28
|
Đường nội đồng Thanh An, Dầu Tiếng
|
100
|
|
29
|
Đường nội đồng Thanh Tuyền, Dầu Tiếng
|
100
|
|
30
|
Đường CMT8 từ cầu Bà Hên đến ngã tư Gò Đậu
|
500
|
|
31
|
Xây dựng cầu Trại Cưa, Thợ Ụt trên ĐT 742
|
425
|
|
32
|
Đường giao thông Hồ Than Thở huyện Dầu Tiếng
|
300
|
|
33
|
Hệ thống thoát nước dọc và hệ thống chiếu sáng
đường miếu Ông Cù - Hội Nghĩa
|
100
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
90.925
|
|
34
|
Nâng cấp ĐT 744 Suối Giữa đi Cầu Cát (Km32+000
đến Cầu Cát)
|
17.000
|
|
35
|
Trung tâm sát hạch giấy phép lái xe
|
2.890
|
|
36
|
Đường Huỳnh Văn Lũy
|
1.000
|
|
37
|
Xây dựng mới các cầu Bà Và, Lồ Ồ, Suối Thế
trên ĐT 749B
|
3.935
|
|
38
|
Xây dựng cầu Thủ Biên
|
30.000
|
|
39
|
Nâng cấp ĐT 744 Kiểm Lâm - Minh Hòa
|
3.000
|
|
40
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 750 (đoạn từ ngã ba
cầu Đúc đến ngã ba làng 5 thị trấn Dầu Tiếng)
|
22.000
|
|
41
|
Dự án các tuyến xe buýt
|
1.100
|
|
42
|
Xây dựng mới các cầu Hố Đá, Thị Tính, Căm Xe
trên ĐT 749a
|
10.000
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
50.069
|
|
43
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (ngã 3 Suối Giữa đến cầu
Ông Cộ)
|
40.000
|
|
44
|
Xây dựng cầu Lái Thiêu
|
5.000
|
|
45
|
Xử lý điểm đen giao lộ cây xăng Kim Hằng
|
5.069
|
|
B
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
137.215
|
|
I
|
Y TẾ
|
36.000
|
|
|
Thanh toán khối lượng
|
4.000
|
|
46
|
Bệnh viện Y học cổ truyền Bình Dương
|
4.000
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
5.800
|
|
47
|
Nâng cấp, sửa chữa khu khám nghiệp vụ, hành
chánh Bệnh viện Y học cổ truyền Bình Dương
|
800
|
|
48
|
Trung tâm sức khỏe lao động môi trường Bình
Dương
|
5.000
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
26.200
|
|
49
|
Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm Bình
Dương
|
6.000
|
|
50
|
Xây dựng tổng thể Bệnh viện đa khoa Bình Dương
|
5.000
|
|
51
|
Trường Cao đẳng y tế Bình Dương
|
5.200
|
|
52
|
Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng Bình
Dương
|
1.000
|
|
53
|
Thiết bị y tế phòng, chống dịch cúm gia cầm
|
2.000
|
|
54
|
Hàng rào toàn khu cụm y tế tỉnh Bình Dương
|
2.000
|
|
55
|
Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khoẻ
Bình Dương
|
5.000
|
|
II
|
GIÁO DỤC
|
17.395
|
|
|
Thanh toán khối lượng
|
50
|
|
56
|
Cải tạo nâng cấp XD mới CS1 (Phân hiệu mỹ thuật
Trường TH Mỹ thuật Bình Dương)
|
50
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
10.345
|
|
57
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên Tỉnh Bình
Dương
|
10.345
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
7.000
|
|
58
|
Trường Đào tạo kỹ thuật Bình Dương
|
5.000
|
|
59
|
Trường KT Việt Nam - Singapore (GĐ 2)
|
2.000
|
|
III
|
VĂN HÓA THÔNG TIN - TDTT - PTTH
|
70.820
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
35.100
|
|
60
|
Nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ Bình Dương
|
7.000
|
|
61
|
Bảng điểm điện tử (Sân vận động)
|
8.000
|
|
62
|
Trung tâm giới thiệu việc làm KCN Bình Dương
|
11.000
|
|
63
|
Trung tâm dịch vụ việc làm Thanh Niên
|
7.500
|
|
64
|
Di tích lịch sử Chùa Hội Khánh
|
500
|
|
65
|
Nhà cổ Nguyễn Tri Quang
|
600
|
|
66
|
Tượng đài Bà mẹ Việt Nam Anh hùng
|
500
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
35.720
|
|
67
|
Mở rộng Trung tâm nuôi dưỡng người già Bình
Dương
|
5.220
|
|
68
|
Khu trung tâm quần thể tượng đài thuộc di tích
lịch sử địa đạo Tam Giác Sắc
|
10.000
|
|
69
|
Cơ sở hạ tầng Trung tâm văn hóa tỉnh
|
500
|
|
70
|
Cổng chào Bình Dương
|
10.000
|
|
71
|
Xưởng dạy nghề - sản xuất, phục hồi chức năng Tỉnh
Hội người mù
|
5.000
|
|
72
|
Xây dựng Trung tâm thông tin chỉ huy Công an
Bình Dương
|
5.000
|
|
IV
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
13.000
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
13.000
|
|
73
|
Ứng dụng CNTT Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình
Dương
|
5.000
|
|
74
|
Trang bị hệ thống vô tuyến Trunking – Công an
tỉnh Bình Dương
|
5.000
|
|
75
|
Sở Tài chính
|
3.000
|
|
C
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ANQP
|
43.300
|
|
I
|
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
11.600
|
|
|
CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH TỈNH
|
11.600
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
11.600
|
|
KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
NĂM 2008
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
Số TT
|
Danh mục các
chương trình, dự án
|
Kế hoạch 2008
(vốn sự nghiệp)
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
30.455
|
|
1
|
Chương trình mục
tiêu Quốc gia giảm nghèo
|
483
|
|
1.1
|
Dự án dạy nghề cho người nghèo
|
250
|
|
1.2
|
Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo
|
185
|
|
1.2.1
|
- Đào tạo, tập huấn cán bộ giảm nghèo
|
140
|
|
1.2.2
|
- Hoạt động truyền thông
|
45
|
|
1.3
|
Hoạt động giám sát đánh giá
|
48
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và KHHGĐ
|
4.360
|
|
2.1
|
Dự án truyền thông, giáo dục chuyển đổi hành
vi
|
955
|
|
2.2
|
Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ KHHGĐ
|
905
|
|
2.3
|
Dự án đảm bảo hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã
hội các phương tiện tránh thai
|
143
|
|
2.4
|
Dự án nâng cao năng lực quản lý, điều hành
|
1.587
|
|
2.5
|
Chiến dịch lồng ghép truyền thông và cung cấp
dịch vụKHHGĐ/SKSS
|
330
|
|
2.6
|
Nâng cao chất lượng thông tin chuyên ngành
|
440
|
|
3
|
Chương trình MTQG phòng, chống một số bệnh xã
hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
3.709
|
|
3.1
|
Dự án phòng chống Lao
|
339
|
|
3.2
|
Dự án phòng chống Phong
|
220
|
|
3.3
|
Dự án phòng chống sốt rét
|
299
|
|
3.4
|
Dự án phòng chống HIV/AIDS
|
1.196
|
|
3.5
|
Dự án phòng chống Suy dinh dưỡng trẻ em
|
750
|
|
3.5.1
|
- Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
550
|
|
3.5.2
|
- Trung tâm y tế dự phòng
|
200
|
|
3.6
|
Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
|
650
|
|
3.7
|
Dự án tiêm chủng mở rộng
|
195
|
|
3.8
|
Dự án Quân dân y kết hợp
|
60
|
|
4
|
Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn
|
400
|
|
5
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia về văn hóa
|
1.150
|
|
5.1
|
Mục tiêu bảo tồn di sản văn hóa
|
500
|
|
5.1.1
|
- Đình Phú Long
|
500
|
|
5.2
|
Bảo tồn nghệ nhân đờn ca tài tử
|
90
|
|
5.3
|
Mục tiêu xây dựng đời sống VHTT cơ sở
|
280
|
|
5.3.1
|
- Cấp thiết bị nhà văn hóa huyện
|
50
|
|
5.3.2
|
- Cấp thiết bị nhà văn hóa xã
|
60
|
|
5.3.3
|
- Cấp thiết bị đội thông tin lưu động
|
120
|
|
|
Trong đó: + Cấp tỉnh
|
80
|
|
|
+ Cấp huyện
|
40
|
|
5.3.4
|
- Cấp thiết bị làng văn hóa
|
50
|
|
5.4
|
Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ
thống thiết chế văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa
|
140
|
|
|
- Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa xã
|
100
|
|
|
- Hỗ trợ xây dựng TCVH làng, bản, thôn
|
40
|
|
5.5
|
Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư viện
công cộng
|
90
|
|
|
- Cấp sách thư viện tỉnh
|
50
|
|
|
- Cấp sách thư viện huyện
|
40
|
|
5.6
|
Đào tạo cán bộ
|
50
|
|
6
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia Giáo dục và Đào
tạo
|
17.040
|
|
|
* Giáo dục và Đào tạo
|
7.000
|
|
6.1
|
Dự án củng cố phổ cập tiểu học và thực hiện phổ
cập THCS
|
500
|
|
6.2
|
Dự án đào tạo cán bộ tin học và đưa tin học
vào nhà trường
|
2.500
|
|
6.3
|
Dự án đào tạo và bồi dưỡng giáo viên; tăng cường
cơ sở vật chất các trường sư phạm
|
1.000
|
|
6.4
|
Dự án tăng cường cơ sở vật chất trường học,
xây dựng một số trường trọng điểm
|
3.000
|
|
|
* Lao động Thương binh và Xã hội
|
10.040
|
|
6.5
|
Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề
|
10.040
|
|
6.5.1
|
Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề
|
8.040
|
|
6.5.1.1
|
- Trường đầu tư tập trung (Trường Kỹ thuật Việt
Nam -Singapore)
|
4.000
|
|
6.5.1.2
|
- Trung tâm dạy nghề
|
3.000
|
|
|
+ Trường Trung cấp nghề Bình Dương
|
1.400
|
|
|
+ Trung tâm dạy nghề huyện Tân Uyên
|
800
|
|
|
+ Trung tâm dạy nghề Thị xã
|
800
|
|
6.5.1.3
|
- Cơ sở dạy nghề khác (Trung tâm Giới thiệu việc
làm của tỉnh)
|
1.000
|
|
6.5.1.4
|
- Văn phòng Sở Lao động Thương binh & Xã hội giám
sát đánh giá dự án
|
40
|
|
6.5.2
|
Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người
dân tộc, người tàn tật
|
2.000
|
|
|
- Trung tâm dạy nghề thị xã
|
150
|
|
|
- Phòng Lao động Thương binh & Xã hội huyện
Thuận An
|
70
|
|
|
- Trung tâm dạy nghề huyện Dĩ An
|
150
|
|
|
- Phòng Lao động Thương binh & Xã hội huyện
Bến Cát
|
100
|
|
|
- Trung tâm dạy nghề huyện Dầu Tiếng
|
250
|
|
|
- Trung tâm dạy nghề huyện Tân Uyên
|
250
|
|
|
- Phòng Lao động Thương binh & Xã hội huyện
Phú Giáo
|
250
|
|
|
- Trung tâm dạy nghề người tàn tật
|
200
|
|
|
- Trường Đào tạo kỹ thuật Bình Dương
|
200
|
|
|
- Trung tâm Giới thiệu việc làm của tỉnh
|
200
|
|
|
- Trường Trung cấp nghề Bình Dương
|
180
|
|
7
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia Phòng, chống tội
phạm
|
1.260
|
|
7.1
|
Hỗ trợ công tác phòng ngừa
|
450
|
|
7.1.1
|
- Công tác phòng ngừa xã hội
|
220
|
|
7.1.2
|
- Công tác phòng ngừa nghiệp vụ
|
230
|
|
7.2
|
Hỗ trợ công tác tấn công trấn áp tội phạm
|
300
|
|
7.3
|
Hỗ trợ mua sắm tài sản và phục vụ công tác
|
510
|
|
8
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma
túy
|
1.000
|
|
8.1
|
Hỗ trợ công tác phòng ngừa
|
440
|
|
8.1.1
|
- Công tác phòng ngừa xã hội
|
220
|
|
8.1.2
|
- Công tác phòng ngừa nghiệp vụ
|
220
|
|
8.2
|
Hỗ trợ công tác đấu tranh
|
150
|
|
8.3
|
Mua sắm tài sản và phục vụ công tác hoạt động
của BCĐ
|
410
|
|
9
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
743
|
|
10
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia về Việc làm
|
310
|
|
10.1
|
Hỗ trợ tổ chức giao dịch việc làm
|
200
|
|
10.2
|
Tập huấn cán bộ
|
60
|
|
10.3
|
Giám sát, đánh giá
|
50
|
|
VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO MỤC TIÊU
NĂM 2008
|
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
STT
|
Danh mục
|
Kế hoạch
2008
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
2.465
|
|
1
|
Hỗ trợ nhà ở và nước sạch sinh hoạt cho các hộ
nghèo đồng bào dân tộc ấp Hòa Lập, xã Minh Hòa, huyện Dầu Tiếng
|
660
|
|
2
|
Đề án tin học hóa các cơ quan Đảng
|
1.805
|
|
Quyết định 122/2007/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng cơ bản năm 2008 do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 122/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng cơ bản năm 2008 do tỉnh Bình Dương ban hành
3.602
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|