VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ /UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KIÊN GIANG
Quyết định này thay thế Quyết định số 371/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 02 năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính của ngành Kế hoạch
và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư UBND cấp huyện/UBND
cấp xã tỉnh Kiên Giang và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
TTHC do Trung
ương ban hành
|
GHI CHÚ
|
I. LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT,
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công
ty TNHH hai thành viên trở lên
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
4
|
Báo cáo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công
ty TNHH hai thành viên trở lên
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
9
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng
lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
10
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông
là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước
ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
11
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2014/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
13
|
Chia doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
14
|
Tách doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
24
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
25
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
26
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước
làm chủ sở hữu
|
1
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính
phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty TNHH một thành viên do nhà nước
làm chủ và công ty TNHH là công ty con của công ty TNHH mẹ
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
II. LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN
HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012
(Luật Hợp tác xã);
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số
193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT).
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
3
|
Đăng
ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành,
nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa
chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
4
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
5
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
6
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
8
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
9
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác
xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
10
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
11
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác
xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
12
|
Thu
hồi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp
hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
18
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
III. LĨNH VỰC: ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật
đầu tư);
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11
năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư
và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT).
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết
định chủ trương đầu tư
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
(đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với
dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết
định chủ trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
9
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu
tư
|
10
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của
tòa án, trọng tài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
16
|
Nộp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
22
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục
áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
26
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho
doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý
tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
x
|
|
27
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại giấy phép
đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
Phòng ĐKKD – Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
|
28
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước
ngoài
|
- Luật đầu tư;
- Nghị định 118/20015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng ĐKKD – Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
|
IV. LĨNH VỰC: ĐẤU THẦU
|
1
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân
cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013 (Luật Đấu thầu);
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu
|
x
|
|
2
|
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu,
Nhà thầu
|
x
|
|
3
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Nhà thầu
|
x
|
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày
26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc quy định chi tiết về kế hoạch lựa
chọn nhà thầu.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày
14/2/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định quy định chi tiết lập Hồ sơ mời quan tâm, Hồ sơ mời
thầu, Hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày
16/6/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy
định chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày
27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định
trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
12
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư
|
x
|
|
13
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu
thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
14
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ
mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày
27/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định chi tiết lập HSYC chỉ định
thầu, chào hàng cạnh tranh.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
15
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
16
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
17
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT.
|
Nhà thầu
|
x
|
|
18
|
Mở thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
19
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu
có tên trong danh sách ngắn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
20
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh Kiên
Giang
|
x
|
|
21
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh
Kiên Giang, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị
|
x
|
|
V. LĨNH VỰC: ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT
TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
1
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về quy chế quản lý và sử dụng
viện trợ phi chính phủ nước ngoài
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư Hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009
của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
|
x
|
|
2
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư ; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
|
x
|
|
3
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư ; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
|
x
|
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư ;
Đơn vị đầu mối khác trong quản lý
và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỐ TT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
TTHC do Trung ương
ban hành
|
GHI CHÚ
|
I. LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ
KINH DOANH
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - UBND huyện
|
x
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hộ kinh doanh
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - UBND huyện
|
x
|
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - UBND huyện
|
x
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - UBND huyện
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hộ kinh doanh
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - UBND huyện
|
x
|
|
II. LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP
TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ về quy định chi tiết của một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã.
|
Phòng Tài chính - UBND huyện
|
x
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - UBND huyện
|
x
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh
doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện
chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - UBND huyện
|
x
|
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - UBND huyện
|
x
|
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - UBND huyện
|
x
|
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - UBND huyện
|
x
|
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - UBND huyện
|
x
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị
mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - UBND huyện
|
x
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - UBND huyện
|
x
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND huyện
|
x
|
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - UBND huyện
|
x
|
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - UBND huyện
|
x
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - UBND huyện
|
x
|
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính – UBND huyện
|
x
|
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - UBND huyện
|
x
|
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - UBND huyện
|
x
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - UBND huyện
|
x
|
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi
từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - UBND huyện
|
x
|
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - UBND huyện
|
x
|
|
III. LĨNH VỰC: ĐẤU THẦU
|
1
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư,
tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu
|
x
|
|
2
|
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu,
Nhà thầu
|
x
|
|
3
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Nhà thầu
|
x
|
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
x
|
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà
thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
12
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Chủ đầu tư
|
x
|
|
13
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu
thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
14
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ
mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
15
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
16
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
17
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT.
|
Nhà thầu
|
x
|
|
18
|
Mở thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
19
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu
có tên trong danh sách ngắn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
20
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Người có thẩm quyền
|
x
|
|
21
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Người có thẩm quyền,
Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị
|
x
|
|
I. LĨNH VỰC: ĐẤU THẦU
|
1
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân
cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu
|
x
|
|
2
|
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu,
Nhà thầu
|
x
|
|
3
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Nhà thầu
|
x
|
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
x
|
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
12
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Chủ đầu tư
|
x
|
|
13
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu
thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
14
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ
mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
15
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
16
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
17
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT.
|
Nhà thầu
|
x
|
|
18
|
Mở thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
19
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu
có tên trong danh sách ngắn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
20
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Người có thẩm quyền
|
x
|
|
21
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu,
Chủ đầu tư,
Người có thẩm quyền,
Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị
|
x
|
|