BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------
|
Số:
1121/2008/QĐ-BKH
|
Hà Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU ĐỐI VỚI GÓI THẦU
MUA SẮM HÀNG HÓA, XÂY LẮP
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đấu thầu số
61/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ Điều 67 và khoản 3 Điều 76 của Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng
5 năm 2008 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn
nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định 61/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý Đấu thầu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm quyết định này “Mẫu Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu
mua sắm hàng hóa, xây lắp”.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và thay
thế Quyết định số 1102/2007/QĐ-BKH ngày 18/9/2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư.
Điều 3.
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy
ban nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Website Chính phủ; Công báo;
- Các Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
- Lưu VT, Vụ QLĐT (10b).
|
BỘ
TRƯỞNG
Võ Hồng Phúc
|
MẪU BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU ĐỐI VỚI GÓI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA,
XÂY LẮP
(Ban hành kèm Quyết định số 1121/2008/QĐ-BKH ngày 03 tháng 09 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Mẫu báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu
này áp dụng cho việc lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu của tổ chuyên gia đấu
thầu hoặc tổ chức, đơn vị trực tiếp thực hiện công tác đánh giá hồ sơ dự thầu
(tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp, …) đối với gói thầu mua sắm
hàng hóa, xây lắp của các dự án thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đấu thầu khi
thực hiện hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế trong nước và quốc tế. Báo
cáo đánh giá hồ sơ dự thầu là căn cứ để chủ đầu tư lập báo cáo kết quả lựa chọn
nhà thầu trình người quyết định đầu tư hoặc người được ủy quyền xem xét, quyết
định việc lựa chọn nhà thầu trúng thầu.
Khi áp dụng Mẫu này cần căn cứ
vào hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu, văn bản yêu cầu và giải thích làm rõ hồ sơ mời
thầu, văn bản yêu cầu và giải thích làm rõ hồ sơ dự thầu, ý kiến của các thành
viên trực tiếp tham gia đánh giá hồ sơ dự thầu và các tài liệu liên quan nhằm đảm
bảo tính trung thực, khách quan về kết quả đấu thầu.
Trong Mẫu này, những chữ in
nghiêng là nội dung mang tính gợi ý, hướng dẫn và sẽ được người sử dụng cụ
thể hóa tùy theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Khi lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự
thầu, nội dung báo cáo đánh giá cần được điền đầy đủ thông tin, trường hợp
không có thông tin hoặc thông tin không đầy đủ cũng phải ghi rõ. Mẫu báo cáo
đánh giá hồ sơ dự thầu bao gồm các phần sau:
Phần thứ nhất: Nội
dung báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu
I. Thông tin cơ bản
II. Tóm tắt quá trình đấu thầu
III. Phương pháp đánh giá hồ sơ
dự thầu
IV. Kết quả đánh giá sơ bộ hồ sơ
dự thầu
V. Kết quả đánh giá chi tiết hồ
sơ dự thầu
VI. Làm rõ hồ sơ dự thầu
VII. Kết luận và kiến nghị
VIII. Chữ ký xác nhận của các
thành viên tổ chuyên gia đấu thầu
Phần thứ hai: Các
văn bản đính kèm
Phần phụ lục: Các
mẫu
Trong quá trình áp dụng Mẫu này,
nếu có vướng mắc, đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ
quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhân có liên
quan gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để kịp thời xem xét, chỉnh lý.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU
(tên gói thầu)
(tên dự án)
(tên chủ đầu tư)
|
MỤC LỤC
CÁC TỪ VIẾT TẮT
PHẦN THỨ NHẤT: NỘI DUNG BÁO
CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Giới thiệu chung về dự án và
gói thầu
2. Tổ chuyên gia đấu thầu
II. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH ĐẤU THẦU
1. Chuẩn bị đấu thầu
2. Mở thầu
III. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
DỰ THẦU
IV. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ HỒ SƠ
DỰ THẦU
1. Danh sách nhà thầu nộp hồ sơ
dự thầu
2. Kết quả đánh giá về tính hợp
lệ của hồ sơ dự thầu và đáp ứng các điều kiện tiên quyết.
3. Kết quả đánh giá về năng lực
và kinh nghiệm (trường hợp không áp dụng sơ tuyển)
4. Kết luận trong bước đánh giá
sơ bộ
V. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT HỒ
SƠ DỰ THẦU
1. Kết quả đánh giá về mặt kỹ
thuật
2. Kết quả xác định giá đánh giá
VI. LÀM RÕ HỒ SƠ DỰ THẦU
VII. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
VIII. CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC
THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA ĐẤU THẦU
PHẦN THỨ HAI: CÁC VĂN BẢN
ĐÍNH KÈM
PHẦN PHỤ LỤC: CÁC MẪU
CÁC TỪ VIẾT TẮT
- Kế hoạch đấu thầu
- Hồ sơ mời thầu
- Hồ sơ dự thầu
- Tổ chuyên gia đấu thầu hoặc tổ
chức, đơn vị đánh giá hồ sơ dự thầu
|
KHĐT
HSMT
HSDT
Tổ chuyên gia đấu thầu
|
Phần thứ
nhất.
NỘI DUNG BÁO CÁO ĐÁNH
GIÁ HSDT
Căn cứ trình tự và kết quả
đánh giá của tổ chuyên gia đấu thầu, báo cáo đánh giá HSDT bao gồm các nội dung
sau:
I. THÔNG TIN
CƠ BẢN
1. Giới
thiệu chung về dự án và gói thầu
Trong phần này cần nêu khái
quát, giới thiệu chung về dự án, gói thầu và các văn bản pháp lý là cơ sở để thực
hiện gói thầu:
- Tên bên mời thầu, chủ đầu tư;
- Tên dự án và tóm tắt về dự án;
- Tên gói thầu và tóm tắt về gói
thầu;
- Nội dung các công việc chính của
gói thầu được phê duyệt trong KHĐT.
Các văn bản pháp lý được liệt
kê theo bảng dưới đây:
TT
|
Nội
dung
|
Số,
ký hiệu và ngày, tháng văn bản
|
|
(1)
|
(2)
|
1.
|
Văn bản phê duyệt dự án hoặc dự
toán (đối với mua sắm thường xuyên)
|
|
2.
|
Văn bản phê duyệt KHĐT/KHĐT điều
chỉnh
|
|
3.
|
Văn bản phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, kết quả sơ tuyển (nếu có)
|
|
4.
|
Văn bản phê duyệt danh sách
nhà thầu tham gia đấu thầu hạn chế (nếu có)
|
|
5.
|
Văn bản phê duyệt HSMT
|
|
6.
|
Tài liệu về thiết kế kèm theo
dự toán được duyệt (đối với gói thầu xây lắp)
|
|
7.
|
Văn bản thành lập tổ chuyên
gia đấu thầu hoặc văn bản hợp đồng thuê tổ chức, đơn vị đánh giá HSDT
|
|
8.
|
Văn bản phê duyệt danh sách
nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật
|
|
9.
|
Các văn bản pháp lý khác có
liên quan.
|
|
Tại Phần thứ hai của
báo cáo cần đính kèm bản chụp các văn bản này.
2. Tổ
chuyên gia đấu thầu
Trong phần này cần mô tả về số
lượng, họ và tên, chức vụ cụ thể của các cá nhân tham gia tổ chuyên gia đấu thầu
(đối với tổ chức, đơn vị trực tiếp đánh giá HSDT cũng cần mô tả về số lượng, họ
tên, chức vụ cụ thể của các cá nhân tham gia đánh giá HSDT), thời gian và cách
thức làm việc của tổ chuyên gia đấu thầu (nêu rõ cách thức làm việc theo nhóm
hay độc lập trong quá trình đánh giá).
Phần thứ hai của
báo cáo cần đính kèm bản chụp chứng chỉ về đấu thầu của từng cá nhân liên quan
và văn bản quy định cách thức đánh giá HSDT đối với trường hợp trong tổ chuyên
gia đấu thầu có một hoặc một số thành viên có sự đánh giá khác biệt so với đa số
các thành viên còn lại.
II. TÓM TẮT
QUÁ TRÌNH ĐẤU THẦU
1. Chuẩn bị
đấu thầu
Nêu tóm tắt về quá trình tổ
chức đấu thầu, bao gồm các nội dung sau:
1.1. Sơ tuyển nhà thầu (nếu có)
Nội dung cơ bản trong phần
này bao gồm:
- Số báo và thời gian đăng tải
thông báo mời sơ tuyển trên Báo Đấu thầu. Trường hợp đăng tải trên phương tiện
thông tin đại chúng khác thì phải nêu rõ phương tiện và thời gian đăng tải;
- Thời gian cung cấp hồ sơ mời
sơ tuyển cho các nhà thầu;
- Thời điểm đóng sơ tuyển;
- Gia hạn thời điểm đóng sơ tuyển
(nếu có);
- Số lượng nhà thầu nộp hồ sơ dự
tuyển tại thời điểm đóng sơ tuyển;
- Thời gian đánh giá hồ sơ dự sơ
tuyển;
- Thời gian và số văn bản thông
báo kết quả sơ tuyển;
- Danh sách nhà thầu vượt qua bước
sơ tuyển;
- Số báo và thời gian đăng tải
danh sách nhà thầu vượt qua bước sơ tuyển trên Báo Đấu thầu.
Trong phần thứ hai của
báo cáo cần đính kèm số báo đã đăng tải thông báo mời sơ tuyển và kết quả sơ
tuyển nêu trên, bản chụp văn bản cho phép gia hạn thời điểm đóng sơ tuyển và số
báo đăng tải thông báo gia hạn thời điểm đóng sơ tuyển (nếu có).
1.2. Mời thầu
1.2.1. Trường hợp đấu thầu rộng
rãi không tiến hành sơ tuyển, trong báo cáo cần nêu các nội dung sau:
- Số báo và thời gian đăng tải
KHĐT, thông báo mời thầu trên Báo Đấu thầu. Trường hợp đăng tải trên phương tiện
thông tin đại chúng khác thì phải nêu rõ phương tiện và thời gian đăng tải;
- Thời gian bán HSMT;
- Thời gian tổ chức hội nghị tiền
đấu thầu (nếu có);
- Sửa đổi và làm rõ HSMT (nếu
có);
- Thời điểm đóng thầu;
- Gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu
có);
- Danh sách nhà thầu mua HSMT và
danh sách nhà thầu nộp HSDT đến thời điểm đóng thầu.
Phần thứ hai của
báo cáo cần đính kèm số báo đã đăng tải KHĐT, thông báo mời thầu nêu trên, văn
bản sửa đổi, làm rõ HSMT (nếu có), bản chụp văn bản cho phép gia hạn thời hạn
đóng thầu và số báo đăng tải thông báo gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có).
1.2.2. Trường hợp tổ chức sơ tuyển
hoặc đấu thầu hạn chế, trong báo cáo cần nêu các nội dung sau:
- Số báo và thời gian đăng tải
KHĐT trên Báo Đấu thầu;
- Thời gian gửi thư mời thầu tới
các nhà thầu trong danh sách trúng sơ tuyển, danh sách nhà thầu tham gia đấu thầu
hạn chế;
- Số báo và thời gian đăng tải
danh sách nhà thầu tham gia đấu thầu hạn chế trên Báo Đấu thầu;
- Thời gian bán HSMT;
- Thời gian tổ chức hội nghị tiền
đấu thầu (nếu có);
- Sửa đổi, làm rõ HSMT (nếu có);
- Thời điểm đóng thầu;
- Gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu
có);
- Danh sách nhà thầu mua HSDT và
danh sách nhà thầu nộp HSDT đến thời điểm đóng thầu.
Trong phần thứ hai của
báo cáo cần đính kèm số báo đăng tải KHĐT, danh sách nhà thầu tham gia đấu thầu
hạn chế nêu trên, văn bản sửa đổi, làm rõ HSMT (nếu có), bản chụp văn bản cho
phép gia hạn thời hạn đóng thầu và số báo đăng tải thông báo gia hạn thời điểm
đóng thầu (nếu có).
2. Mở thầu
Nội dung cơ bản trong phần
này bao gồm:
- Thời gian và địa điểm mở thầu;
- Thành phần và đại biểu tham dự
buổi mở thầu;
- Tên nhà thầu nộp HSDT sau thời
điểm đóng thầu (nếu có);
- Tình trạng niêm phong của các
HSDT trước khi mở;
- Các thông tin được đọc công
khai và ghi vào biên bản mở thầu (tên nhà thầu, giá dự thầu, thư giảm giá (nếu
có), số lượng bản gốc, bản chụp, giá trị và thời hạn của bảo đảm dự thầu …).
Biên bản mở thầu lập theo Mẫu
số 1 và được đính kèm tại Phần thứ hai của báo cáo.
III. PHƯƠNG
PHÁP ĐÁNH GIÁ HSDT
Phần này cần nêu tóm tắt
phương pháp đánh giá (đánh giá về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu; đánh giá về
mặt kỹ thuật; xác định giá đánh giá) nêu trong HSMT được sử dụng để đánh giá
HSMT và cần ghi rõ tiêu chuẩn đánh giá được quy định tại phần, chương, mục nào
trong HSMT.
IV. KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ HSDT
1. Danh
sách nhà thầu nộp HSDT
Liệt kê tên nhà thầu đã nộp
và được mở HSDT theo biên bản mở thầu.
2. Kết quả
đánh giá về tính hợp lệ của HSDT và đáp ứng các điều kiện tiên quyết
Nội dung chi tiết của phần
này lập theo Mẫu số 2 và được đính kèm tại Phần thứ hai của báo cáo.
Trên cơ sở đó, kết quả đánh giá được tổng hợp theo nội dung dưới đây:
2.1. Danh sách nhà thầu có HSDT
hợp lệ, đáp ứng điều kiện tiên quyết
Liệt kê nhà thầu có HSDT đáp ứng
điều kiện tiên quyết nêu trong HSMT.
2.2. Danh sách nhà thầu có HSDT
không hợp lệ, không đáp ứng điều kiện tiên quyết.
Liệt kê tên nhà thầu có HSDT
không đáp ứng điều kiện tiên quyết nêu trong HSMT và kèm theo thuyết minh chi
tiết về việc không đáp ứng đó.
3. Kết quả
đánh giá về năng lực và kinh nghiệm (trường hợp không áp dụng sơ tuyển)
Phần này cần tóm tắt kết quả
đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu, trong đó cần nêu rõ nhà thầu
đáp ứng và không đáp ứng yêu cầu của HSMT và lý do nhà thầu không đáp ứng yêu cầu.
Nội dung chi tiết của phần này lập theo Mẫu số 3 hoặc Mẫu số 4 và
được đính kèm tại Phần thứ hai của báo cáo. Trên cơ sở đó, kết quả đánh
giá được tổng hợp tại Biểu số 1 hoặc Biểu số 2 dưới đây:
Biểu
số 1
(Áp
dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa)
Tên
nhà thầu
|
Nội
dung đánh giá
|
Kết
luận
|
Kinh
nghiệm
|
Năng
lực sản xuất kinh doanh
|
Năng
lực tài chính
|
Yêu
cầu khác (nếu có)
|
Nhà thầu A
|
|
|
|
|
|
Nhà thầu B
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
Nhà thầu X
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 2
(Áp
dụng đối với gói thầu xây lắp)
Tên
nhà thầu
|
Nội
dung đánh giá
|
Kết
luận
|
Kinh
nghiệm
|
Năng
lực kỹ thuật
|
Năng
lực tài chính
|
Yêu
cầu khác (nếu có)
|
Nhà thầu A
|
|
|
|
|
|
Nhà thầu B
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
Nhà thầu X
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trường
hợp trong HSMT quy định việc đánh giá năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu thực
hiện sau khi xác định đánh giá thì nội dung đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
được chuyển xuống sau điểm 2.6 khoản 2 Mục V Phần thứ nhất (tổng hợp giá đánh
giá và xếp hạng). Việc đánh giá về năng lực và kinh nghiệm chỉ cần thực hiện đối
với nhà thầu được xếp hạng thứ nhất. Trường hợp nhà thầu xếp hạng thứ nhất
không đáp ứng về năng lực và kinh nghiệm thì đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
của nhà thầu xếp hạng tiếp theo.
4. Kết luận
trong bước đánh giá sơ bộ
Phần này tổng hợp những nhà
thầu đáp ứng yêu cầu hoặc bị loại trong bước đánh giá sơ bộ và được lập theo Biểu
số 3 dưới đây:
Biểu
số 3
TT
|
Nội
dung đánh giá
|
Nhà
thầu A
|
Nhà
thầu B
|
………
|
Nhà
thầu X
|
1.
|
Kết quả đánh giá về tính hợp lệ
và đáp ứng các điều kiện tiên quyết (1)
|
|
|
|
|
2.
|
Kết quả đánh giá năng lực và
kinh nghiệm nhà thầu(2)
|
|
|
|
|
KẾT
LUẬN(3)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Nội dung này
ghi theo khoản 2 Mục IV Phần thứ nhất (Kết quả kiểm tra tính hợp lệ của HSDT và
đáp ứng các điều kiện tiên quyết).
(2) Nội dung này
ghi theo Biểu số 1 hoặc Biểu số 2. Trường hợp thông qua sơ tuyển thì
cần cập nhật các thông tin về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu đã kê khai tại
bước sơ tuyển. Trường hợp HSMT quy định đánh giá về năng lực và kinh nghiệm sau
khi xác định giá đánh giá thì bỏ nội dung về kết quả đánh giá năng lực và kinh
nghiệm của nhà thầu trong phần này và chuyển xuống sau điểm 2.6 khoản 2 Mục V
Phần thứ nhất (tổng hợp giá đánh giá và xếp hạng).
(3) Kết luận nhà
thầu là đáp ứng hay không đáp ứng trong bước đánh giá sơ bộ căn cứ vào: nội
dung đánh giá tính hợp lệ của HSDT và đáp ứng các điều kiện tiên quyết và đánh
giá năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu (trường hợp HSMT quy định đánh giá năng
lực và kinh nghiệm tại bước này). Đối với nhà thầu bị loại trong bước đánh giá
này thì ghi “KHÔNG ĐÁP ỨNG” (viết tắt là KĐƯ) vào cột tương ứng của nhà thầu
đó. đối với nhà thầu đáp ứng yêu cầu trong bước đánh giá này thì ghi “ĐÁP ỨNG)
(viết tắt là ĐƯ) vào cột tương ứng của nhà thầu đó.
V. KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT HSDT
1. Kết quả
đánh giá về mặt kỹ thuật
Phần này cần giải trình rõ về
kết quả đánh giá HSDT về mặt kỹ thuật căn cứ các yêu cầu và tiêu chuẩn đánh giá
nêu trong HSMT. Nội dung chi tiết đánh giá về mặt kỹ thuật lập theo các Mẫu
số 5, 6, 7, 8 và được đính kèm tại Phần thứ hai của báo cáo. Trên cơ
sở đó, kết quả đánh giá được tổng hợp theo nội dung dưới đây:
1.1. Danh sách nhà thầu HSDT đáp
ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật
Liệt kê tên nhà thầu có HSDT
đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật.
1.2. Danh sách nhà thầu có HSDT
không đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật
Liệt kê tên nhà thầu có HSDT không
đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật và kèm theo nội dung thuyết minh chi tiết về việc
không đáp ứng đó.
Văn bản phê duyệt của chủ đầu
tư đối với những HSDT đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật được đính kèm tại Phần thứ
hai của báo cáo.
2. Kết quả
xác định giá đánh giá
Trong phần này chỉ xác định
giá đánh giá của các nhà thầu vượt qua bước đánh giá về mặt kỹ thuật nhằm so
sánh, xếp hạng các HSDT trên cơ sở các quy định trong HSMT. Nội dung của phần
này được lập theo trình tự sau:
2.1. Xác định giá dự thầu
Phần này chỉ tổng hợp giá dự
thầu của các nhà thầu vượt qua bước đánh giá về mặt kỹ thuật và được lập theo Biểu
số 4 dưới đây:
Biểu
số 4
Tên
nhà thầu
|
Giá
trong đơn dự thầu (chưa tính giảm giá)
|
Giảm
giá (nếu có)
|
Giá
dự thầu
|
Nhà thầu A
|
|
|
|
Nhà thầu B
|
|
|
|
……………..
|
|
|
|
Nhà thầu X
|
|
|
|
Ghi chú: Trường
hợp nhà thầu có thư giảm giá, trong quá trình đánh giá HSDT, việc xác định giá
dự thầu sẽ được thực hiện trên cơ sở giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu sau sửa lỗi
và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá theo thư giảm giá.
2.2. Sửa lỗi
Phần này cần tổng hợp các lỗi
của từng HSDT (nếu có) và việc sửa các sai sót sau đó. Nội dung chi tiết sửa lỗi
số học tập theo Mẫu số 9 và được đính kèm tại Phần thứ hai của
báo cáo. Kết quả việc sửa lỗi được tổng hợp theo Biểu số 5 dưới đây:
Biểu
số 5
Tên
nhà thầu
|
Tổng
giá trị lỗi số học
|
Giá
dự thầu (trong đơn dự thầu) sau sửa lỗi
|
Tổng
giá trị tuyệt đối lỗi số học
|
%
tổng giá trị tuyệt đối lỗi số học so với giá dự thầu (trong đơn dự thầu)
|
Nhà thầu A
|
|
|
|
|
Nhà thầu B
|
|
|
|
|
……………..
|
|
|
|
|
Nhà thầu X
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với
lỗi khác và lỗi nhầm đơn vị cũng được nêu rõ trong phần này của báo cáo.
2.3. Hiệu chỉnh sai lệch
Những nội dung thiếu hoặc thừa
trong HSDT so với yêu cầu của HSMT; khác biệt giữa các phần của HSDT; giữa đề
xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính; giữa con số và chữ viết; giữa nội dung
trong đơn dự thầu và các phần khác của HSDT cần phải hiệu chỉnh sai lệch. Việc
điều chỉnh sai lệch này cần được diễn giải, thuyết minh chi tiết và được đính
kèm tại Phần thứ hai của báo cáo. Kết quả về hiệu chỉnh sai lệch được tổng
hợp theo Biểu số 6 dưới đây:
Biểu
số 6
TT
|
Kết
quả hiệu chỉnh sai lệch
|
Nhà
thầu A
|
Nhà
thầu B
|
………….
|
Nhà
thầu X
|
1.
|
Hiệu chỉnh sai lệch về những nội
dung thừa và thiếu trong HSDT so với yêu cầu của HSMT
|
|
|
|
|
2.
|
Hiệu chỉnh sai lệch giữa các
phần của HSDT
- Giữa đề xuất kỹ thuật và đề
xuất tài chính
- Giữa con số và chữ viết
- Giữa nội dung trong đơn dự
thầu và các phần khác của HSDT
- Những sai lệch khác
|
|
|
|
|
3.
|
Hiệu chỉnh sai lệch khác
|
|
|
|
|
4.
|
Tổng giá trị hiệu chỉnh sai lệch
|
|
|
|
|
5.
|
Tổng giá trị tuyệt đối hiệu chỉnh
sai lệch
|
|
|
|
|
6.
|
% tổng giá trị tuyệt đối hiệu
chỉnh sai lệch so với giá dự thầu (trong đơn dự thầu)
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trường
hợp trong HSMT quy định nhà thầu được đề xuất biện pháp thi công khác với biện
pháp thi công nêu trong HSMT, phần sai khác giữa khối lượng công việc theo biện
pháp thi công nêu trong HSMT và khối lượng công việc theo biện pháp thi công do
nhà thầu đề xuất không bị hiệu chỉnh theo quy định tại Điều 30 Nghị định 58/CP.
Phần sai khác này cũng không bị tính vào sai lệch để loại bỏ HSDT.
2.4. Chuyển đổi giá đề nghị
trúng thầu sang một đồng tiền chung (nếu có)
Trường hợp trong HSMT cho
phép nhà thầu chào nhiều đồng tiền khác nhau thì trong báo cáo cần chuyển đổi
giá đề nghị trúng thầu (giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch) sang một
đồng tiền chung theo tỷ giá quy đổi quy định trong HSMT để làm căn cứ xác định
giá đánh giá.
2.5. Đưa các chi phí về một mặt
bằng
Phần này cần liệt kê các nội
dung đưa về một mặt bằng để xác định giá đánh giá theo theo quy định trong HSMT
và các chi phí tương ứng được quy đổi về cùng một mặt bằng. Nội dung cần chuyển
đổi các chi phí về một mặt bằng bao gồm: điều kiện về mặt kỹ thuật; điều kiện về
tài chính, thương mại; ưu đãi trong đấu thầu quốc tế (nếu có); các yếu tố khác
được xác định theo nội dung trong HSMT.
Ghi chú: đối với gói thầu quy
mô nhỏ không cần phải thực hiện nội dung đưa chi phí về cùng một mặt bằng để
xác định giá đánh giá.
2.6. Tổng hợp giá đánh giá và xếp
hạng
Căn cứ theo các kết quả đánh
giá từ mục 2.1 đến 2.5 trong khoản 2 Mục V Phần này (Kết quả xác định giá đánh
giá), việc tổng hợp giá đánh giá và xếp hạng được thực hiện theo Biểu số 7
dưới đây:
Biểu
số 7
TT
|
Chỉ
tiêu
|
HSDT
|
Nhà
thầu A
|
Nhà
thầu B
|
……….
|
Nhà
thầu X
|
1
|
Giá dự thầu (sau giảm giá)
|
|
|
|
|
2.
|
Sửa lỗi
|
|
|
|
|
3.
|
Hiệu chỉnh sai lệch
|
|
|
|
|
4.
|
Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu
chỉnh sai lệch (4=1+2+3)
|
|
|
|
|
5.
|
Chuyển sang đồng tiền chung (nếu
có)(1)
|
|
|
|
|
6.
|
Đưa các chi phí về một mặt bằng
- Các điều kiện về mặt kỹ
thuật:
+ Tiến độ thực hiện
+ Chi phí quản lý, vận hành,
duy tu, bảo dưỡng, tuổi thọ công trình
+ Các yếu tố kỹ thuật khác
- Điều kiện tài chính và
thương mại
- Ưu đãi trong đấu thầu quốc
tế
- Các yếu tố khác
|
|
|
|
|
7.
|
Giá đánh giá
(7=4+6) hoặc (7=5+6)
|
|
|
|
|
8.
|
Xếp hạng các HSDT
|
|
|
|
|
Ghi chú:(1)
Tỷ giá quy đổi sang đồng Việt Nam (VNĐ) được quy định trong HSMT
Đối với nhà thầu vượt qua bước
đánh giá về mặt kỹ thuật nhưng không được xếp hạng do có lỗi số học hoặc sai lệch
với tổng giá trị tuyệt đối > 10% giá dự thầu hoặc do không chấp nhận lỗi do
bên mời thầu phát hiện thì cần phải giải trình chi tiết.
VI. LÀM RÕ
HSDT
Những nội dung làm rõ giữa
bên mời thầu và nhà thầu được yêu cầu làm rõ (nếu có) cần được giải trình, tổng
hợp tại phần này. Các văn bản yêu cầu và giải thích làm rõ HSDT được đính kèm tại
Phần thứ hai của báo cáo này.
VII. KẾT LUẬN
VÀ KIẾN NGHỊ
Trên cơ sở so sánh và xếp hạng
các HSDT, tổ chuyên gia đấu thầu phải đưa ra kết luận và đề nghị về kết quả đấu
thầu. Trường hợp có nhà thầu trúng thầu, nội dung đề nghị cần bao gồm:
1- Tên nhà thầu được đề nghị
trúng thầu (kể cả tên nhà thầu phụ nếu cần thiết). Trường hợp là nhà thầu
liên danh phải nêu tên tất cả các thành viên trong liên danh.
2- Giá đề nghị trúng thầu (ghi
rõ cơ cấu loại tiền, có bao gồm thuế hay không, dự phòng …).
3- Hình thức hợp đồng
4- Thời gian thực hiện hợp đồng
5- Những nội dung cần lưu ý
(nếu có).
Trường hợp không lựa chọn được
nhà thầu trúng thầu phải nêu rõ lý do và đề xuất phương án xử lý tiếp theo.
VIII. CHỮ KÝ
XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA ĐẤU THẦU
- Tại phần này, người đứng đầu
và tất cả các thành viên của tổ chuyên gia đấu thầu ký và ghi rõ họ tên.
- Trường hợp có ý kiến bảo
lưu thì phải nêu rõ họ tên và nội dung bảo lưu (kèm theo chữ ký xác nhận) của các
cá nhân liên quan.
Phần thứ
hai.
CÁC VĂN BẢN ĐÍNH KÈM
Phần này cần đính kèm các văn
bản được nêu tại một số nội dung liên quan thuộc Phần thứ nhất của báo
cáo.
Phần
phụ lục.
CÁC MẪU
Mẫu số 1
[TÊN
CHỦ ĐẦU TƯ]
[TÊN BÊN MỜI THẦU]
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
|
……..,
ngày ……. tháng ….. năm ………
|
BIÊN BẢN MỞ THẦU
Lễ mở thầu được bắt đầu vào lúc [Ghi
thời điểm mở thầu] tại [Ghi địa điểm mở thầu]
A. CÁC THÔNG TIN CHUNG
I. Tên dự án: [Điền tên dự án
theo quyết định đầu tư được duyệt]
II. Tên gói thầu: [Điền tên
gói thầu theo KHĐT được duyệt]
III. Bên mời thầu và các nhà thầu
nộp HSDT:
1. Bên mời thầu: [Điền tên
bên mời thầu]
2. Các nhà thầu mua HSMT: [Điền
tên các nhà thầu mua HSMT]
3. Các nhà thầu nộp HSDT theo
đúng quy định: [Điền tên, địa chỉ các nhà thầu nộp HSDT theo đúng quy định]
4. Các nhà thầu nộp HSDT sau thời
điểm đóng thầu: [Điền tên, địa chỉ các nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng
thầu]
IV. Thành phần tham dự lễ mở thầu
[Điền tên các tổ chức, cá nhân liên quan tham dự lễ mở thầu]
B. CÁC THÔNG TIN CHỦ YẾU
TRONG LỄ MỞ THẦU
TT
|
Các
thông tin chủ yếu
|
Nhà
thầu A
|
Nhà
thầu B
|
………….
|
Nhà
thầu X
|
1.
|
Tình trạng niêm phong của HSDT
trước khi mở
|
|
|
|
|
2.
|
Số lượng bản gốc
|
|
|
|
|
3.
|
Số lượng bản chụp
|
|
|
|
|
4.
|
Thời gian có hiệu lực của HSDT
|
|
|
|
|
5.
|
Giá dự thầu ghi trong đơn dự
thầu (chưa giảm giá)
|
|
|
|
|
6.
|
Giảm giá (nếu có)
|
|
|
|
|
7.
|
Hình thức, giá trị và thời
gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu
|
|
|
|
|
8.
|
Văn bản đề nghị sửa đổi HSDT
(nếu có)
|
|
|
|
|
9.
|
Các thông tin khác
|
|
|
|
|
C. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC (NẾU CÓ)
D. KÝ XÁC NHẬN
Lễ mở thầu kết thúc vào: [Ghi
thời điểm kết thúc lễ mở thầu]
Chữ ký của các bên liên quan
tham dự lễ mở thầu [Đại diện bên mời thầu, đại diện các nhà thầu, đại diện
các cơ quan liên quan tham dự lễ mở thầu ký]
Mẫu số 2
ĐÁNH GIÁ VỀ TÍNH HỢP
LỆ CỦA HSDT VÀ ĐÁP ỨNG
CÁC ĐIỀU KIỆN
TIÊN QUYẾT
HSDT
của nhà thầu …………..
TT
|
Nội
dung đánh giá
|
Kết
quả đánh giá(1)
|
Ghi
chú
|
Đáp
ứng
|
Không
đáp ứng
|
1.
|
Có tên trong danh sách mua
HSMT
|
|
|
|
2.
|
Có bản gốc HSDT
|
|
|
|
3.
|
Tư cách hợp lệ của nhà thầu
|
|
|
|
4.
|
Tính hợp lệ của thỏa thuận
liên danh
|
|
|
|
5.
|
Đơn dự thầu hợp lệ
|
|
|
|
6.
|
Bảo đảm dự thầu hợp lệ
|
|
|
|
7.
|
Hiệu lực của HSDT đảm bảo
yêu cầu
|
|
|
|
8.
|
HSDT có tổng giá dự thầu cố
định, không chào thầu theo nhiều mức giá hoặc không có giá kèm điều gây bất lợi
cho chủ đầu tư.
|
|
|
|
9.
|
Không có tên trong hai hoặc
nhiều HSDT với tư cách là nhà thầu chính
|
|
|
|
10.
|
Vi phạm một trong các hành vi
bị cấm trong đấu thầu theo quy định tại Điều 12 của Luật Đấu thầu
|
|
|
|
11.
|
Phụ lục, tài liệu kèm theo
|
|
|
|
12.
|
Các yêu cầu quan trọng khác
(2)
|
|
|
|
KẾT
LUẬN (3)
|
|
|
|
Ghi chú: - (1)
Đối với từng nội dung đánh giá, nếu được đánh giá là “đạt” thì đánh dấu “X” vào
ô tương ứng của phần Đáp ứng, nếu được đánh giá là “không đạt” thì đánh
dấu “X” vào ô tương ứng của phần Không đáp ứng trong cột Kết quả đánh
giá và nêu rõ lý do không đạt tại cột Ghi chú tương ứng.
- (2) Ghi các yêu
cầu quan trọng khác nêu trong HSMT.
- (3) Nhà thầu được
kết luận là ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là “đạt”, nhà thầu được
kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.
Mẫu số 3
ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC
VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU
(đối
với gói thầu mua sắm hàng hóa)
HSDT
của nhà thầu …………..
TT
|
Nội
dung đánh giá (1)
|
Mức
yêu cầu được đánh giá là đạt theo yêu cầu của HSMT
|
Kết
quả đánh giá
|
Ghi
chú
|
1.
|
Kinh nghiệm:
- Số lượng các hợp đồng
tương tự (về tính chất, quy mô, giá trị …) như hợp đồng của gói thầu này đã
và đang thực hiện tại Việt Nam và ở nước ngoài trong thời gian ___ (2)
năm gần đây
- Số năm hoạt động trong
lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính
- Các nội dung khác (nếu
có)
|
|
|
|
2.
|
Năng lực sản xuất và kinh
doanh:
- Số lượng, chủng loại,
doanh thu đối với các sản phẩm sản xuất, kinh doanh chính trong thời gian ___(2)
năm gần đây
- Cơ sở vật chất kỹ thuật
- Tổng số lao động, trong đó
số lượng cán bộ chuyên môn hiện có
- Các nội dung khác (nếu
có)
|
|
|
|
3.
|
Năng lực tài chính
|
|
|
|
3.1
|
Doanh thu
|
|
|
|
3.2
|
Tình hình tài chính lành mạnh
|
|
|
|
3.3
|
Lưu lượng tiền mặt
|
|
|
|
4.
|
Các yêu cầu khác (nếu có)
|
|
|
|
KẾT
LUẬN (3)
|
|
|
|
Ghi chú: - (1)
Nội dung đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo các tiêu chuẩn
đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu nêu trong HSMT.
- (2) Ghi số năm cụ
thể theo yêu cầu nêu trong HSMT
- (3) Nhà thầu được
kết luận là ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là “đạt”, nhà thầu được kết
luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.
Mẫu số 4
ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC
VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU
(đối
với gói thầu xây lắp)
HSDT
của nhà thầu …………..
TT
|
Nội
dung đánh giá (1)
|
Mức
yêu cầu được đánh giá là đạt theo yêu cầu của HSMT
|
Kết
quả đánh giá
|
Ghi
chú
|
1.
|
Kinh nghiệm:
|
|
|
|
1.1
|
Kinh nghiệm chung về thi công
xây dựng
|
|
|
|
1.2
|
Kinh nghiệm thi công gói thầu
tương tự
|
|
|
|
2.
|
Năng lực kỹ thuật
|
|
|
|
2.1
|
Năng lực hành nghề xây dựng
|
|
|
|
2.2
|
Nhân sự chủ chốt
|
|
|
|
2.3
|
Thiết bị thi công chủ yếu
|
|
|
|
3.
|
Năng lực tài chính
|
|
|
|
3.1
|
Doanh thu
|
|
|
|
3.2
|
Tình hình tài chính lành mạnh
|
|
|
|
3.3
|
Lưu lượng tiền mặt
|
|
|
|
4.
|
Các yêu cầu khác (nếu
có)
|
|
|
|
KẾT
LUẬN (2)
|
|
|
|
Ghi chú: - (1)
Nội dung đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo các tiêu chuẩn
đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu nêu trong HSMT.
- (2) Nhà thầu được
kết luận là ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là “đạt”, nhà thầu được kết
luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.
Mẫu số 5
ĐÁNH GIÁ VỀ MẶT KỸ
THUẬT ĐỐI VỚI ĐẤU THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA
(Sử
dụng phương pháp chấm điểm)
HSDT
của nhà thầu …………..
TT
|
Nội
dung yêu cầu
|
Mức
điểm theo yêu cầu của HSMT
|
Điểm
đánh giá (1)
|
Ghi
chú
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tối thiểu
|
1.
|
Phạm vi cung cấp
|
|
|
|
|
2.
|
Đặc tính, thông số kỹ thuật
của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất
|
|
|
|
|
3.
|
Giải pháp kỹ thuật, biện
pháp tổ chức cung cấp hàng hóa
|
|
|
|
|
4.
|
Khả năng lắp đặt thiết bị
và năng lực cán bộ kỹ thuật
|
|
|
|
|
5.
|
Mức độ đáp ứng các yêu cầu
về bảo hành
|
|
|
|
|
6.
|
Khả năng thích ứng về mặt địa
lý
|
|
|
|
|
7.
|
Tác động đối với môi trường
và biện pháp giải quyết
|
|
|
|
|
8.
|
Khả năng cung cấp tài chính
|
|
|
|
|
9.
|
Thời gian thực hiện
|
|
|
|
|
10.
|
Đào tạo chuyển giao công
nghệ
|
|
|
|
|
11.
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
KẾT
LUẬN (2)
|
|
|
Ghi chú: - (1)
Điểm được xác định là điểm trung bình cộng của các thành viên tham gia đánh giá
HSDT; khi thực hiện chấm điểm, trường hợp điểm của một thành viên tham gia chấm
thầu cho nhà thầu quá cao hoặc quá thấp so với các thành viên khác cần thảo luận
để: (i) đề nghị thành viên đó chấm lại; (ii) nếu thành viên đó bảo lưu ý kiến
thì có thể không sử dụng kết quả chấm điểm của thành viên đó để tính trung bình
cộng.
- (2) Nhà thầu được
kết luận là ĐẠT khi số điểm đánh giá không thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu
về mặt kỹ thuật, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi số điểm đánh giá thấp
hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu về mặt kỹ thuật.
- Đối với gói thầu quy mô nhỏ
không sử dụng phương pháp chấm điểm để đánh giá về mặt kỹ thuật.
Mẫu số 6
ĐÁNH GIÁ VỀ MẶT KỸ
THUẬT ĐỐI VỚI ĐẤU THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA
(Áp
dụng tiêu chí “đạt”, “không đạt”)
HSDT
của nhà thầu …………..
TT
|
Nội
dung yêu cầu
|
Mức
độ đáp ứng theo yêu cầu HSMT
|
Kết
quả đánh giá
|
Ghi
chú
|
Đạt
|
Không
đạt
|
1.
|
Phạm vi cung cấp
|
|
|
|
|
2.
|
Đặc tính, thông số kỹ thuật
của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất
|
|
|
|
|
3.
|
Giải pháp kỹ thuật, biện
pháp tổ chức cung cấp hàng hóa
|
|
|
|
|
4.
|
Khả năng lắp đặt thiết bị
và năng lực cán bộ kỹ thuật
|
|
|
|
|
5.
|
Mức độ đáp ứng các yêu cầu
về bảo hành
|
|
|
|
|
6.
|
Khả năng thích ứng về mặt địa
lý
|
|
|
|
|
7.
|
Tác động đối với môi trường
và biện pháp giải quyết
|
|
|
|
|
8.
|
Khả năng cung cấp tài chính
|
|
|
|
|
9.
|
Thời gian thực hiện
|
|
|
|
|
10.
|
Đào tạo chuyển giao công
nghệ
|
|
|
|
|
11.
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
KẾT
LUẬN (1)
|
|
|
Ghi chú: - (1)
HSDT được kết luận là ĐẠT khi có tất cả nội dung yêu cầu cơ bản theo yêu cầu của
HSMT đều được đánh giá là “đạt”, các nội dung yêu cầu không cơ bản theo yêu cầu
của HSMT được đánh giá là “đạt” hoặc “chấp nhận được”. Nhà thầu bị kết luận là
KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”
Mẫu số 7
ĐÁNH GIÁ VỀ MẶT KỸ
THUẬT ĐỐI VỚI ĐẤU THẦU XÂY LẮP
(Sử
dụng phương pháp chấm điểm)
HSDT
của nhà thầu …………..
TT
|
Nội
dung yêu cầu
|
Mức
điểm theo yêu cầu của HSMT
|
Điểm
đánh giá (1)
|
Ghi
chú
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tối thiểu
|
1.
|
Tính khả thi về giải pháp kỹ
thuật
|
|
|
|
|
2.
|
Tính khả thi về biện pháp tổ
chức thi công
|
|
|
|
|
3.
|
Bảo đảm điều kiện vệ sinh
môi trường và các điều kiện khác
|
|
|
|
|
4.
|
Mức độ đáp ứng các yêu cầu
về bảo hành
|
|
|
|
|
5.
|
Các biện pháp bảo đảm chất
lượng
|
|
|
|
|
6.
|
Khả năng cung cấp tài chính
|
|
|
|
|
7.
|
Tiến độ thi công
|
|
|
|
|
8.
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
KẾT
LUẬN (2)
|
|
|
Ghi chú: - (1)
Điểm được xác định là điểm trung bình cộng của các thành viên tham gia đánh giá
HSDT; khi thực hiện chấm điểm, trường hợp điểm của một thành viên tham gia chấm
thầu cho nhà thầu quá cao hoặc quá thấp so với các thành viên khác cần thảo luận
để: (i) đề nghị thành viên đó chấm lại; (ii) nếu thành viên đó bảo lưu ý kiến
thì có thể không sử dụng kết quả chấm điểm của thành viên đó để tính trung bình
cộng.
- (2) Nhà thầu được
kết luận là ĐẠT khi số điểm đánh giá không thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu
về mặt kỹ thuật, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi số điểm đánh giá thấp
hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu về mặt kỹ thuật.
- Đối với gói thầu quy mô nhỏ
không sử dụng phương pháp chấm điểm để đánh giá về mặt kỹ thuật.
Mẫu số 8
ĐÁNH GIÁ VỀ MẶT KỸ
THUẬT ĐỐI VỚI ĐẤU THẦU XÂY LẮP
(Áp
dụng tiêu chí “đạt”, “không đạt”)
HSDT
của nhà thầu …………..
TT
|
Nội
dung yêu cầu
|
Mức
độ đáp ứng theo yêu cầu của HSMT
|
Kết
quả đánh giá
|
Ghi
chú
|
Đạt
|
Không
đạt
|
1.
|
Tính khả thi về giải pháp kỹ
thuật
|
|
|
|
|
2.
|
Tính khả thi về biện pháp tổ
chức thi công
|
|
|
|
|
3.
|
Bảo đảm điều kiện vệ sinh
môi trường và các điều kiện khác
|
|
|
|
|
4.
|
Mức độ đáp ứng các yêu cầu
về bảo hành
|
|
|
|
|
5.
|
Các biện pháp bảo đảm chất
lượng
|
|
|
|
|
6.
|
Khả năng cung cấp tài chính
|
|
|
|
|
7.
|
Tiến độ thi công
|
|
|
|
|
8.
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
KẾT
LUẬN (1)
|
|
|
Ghi chú: - (1)
HSDT được kết luận là ĐẠT khi có tất cả nội dung yêu cầu cơ bản theo yêu cầu của
HSMT đều được đánh giá là “đạt”, các nội dung yêu cầu không cơ bản theo yêu cầu
của HSMT được đánh giá là “đạt” hoặc “chấp nhận được”. Nhà thầu được kết luận
là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”
Mẫu số 9
SỬA LỖI SỐ HỌC
HSDT
của nhà thầu …………..
TT
|
Nội
dung cần sửa lỗi (1)
|
Cách
thức sửa lỗi
|
Giá
trị lỗi số học
|
Giá
trị tuyệt đối lỗi số học
|
1.
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
n.
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
Ghi chú: (1)
Phần này nêu những mục cần sửa lỗi và nội dung tương ứng nêu trong HSDT