|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1113/QĐ-TTg 2022 giao kế hoạch đầu tư Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế
Số hiệu:
|
1113/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Khái
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1113/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH
PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công số
39/2019/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14, Luật
số 72/2020/QH14 và Luật số 03/2022/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2022/QH15
ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Thông báo số 1402/TB-TTKQH
ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Tổng Thư ký Quốc hội về Kết luận của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội tại phiên họp bất thường ngày 29 tháng 8 năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày
30 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ về Chương trình phục hồi và phát triển kinh
tế - xã hội và triển khai Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách
tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình và Tờ trình số 268/TTr-CP ngày 09 tháng 8
năm 2022 của Chính phủ về việc giao danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án
thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; điều chỉnh, bổ sung
vốn ngân sách trung ương kế hoạch năm 2022 của các bộ, cơ quan trung ương và địa
phương;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 6206/TTr-BKHĐT ngày 04 tháng 9 năm 2022 và Văn bản số
6613/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 9 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi tắt là Chương
trình)
1. Giao 147.138 tỷ đồng (Một trăm bốn
mươi bảy nghìn một trăm ba mươi tám tỷ đồng) kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung
ương của Chương trình cho từng bộ, cơ quan trung ương và địa phương theo tổng mức
và cơ cấu ngành, lĩnh vực quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
tại Phụ lục kèm theo.
2. Giao danh mục và mức vốn ngân sách
trung ương bố trí kế hoạch vốn của Chương trình cho từng nhiệm vụ, dự án đã đủ
thủ tục đầu tư theo quy định, đủ điều kiện giao kế hoạch vốn của Chương trình tại
Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư vốn của
Chương trình
1. Các bộ, cơ quan trung ương và các
địa phương căn cứ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình,
danh mục nhiệm vụ, dự án và mức vốn ngân sách trung ương bố trí cho từng nhiệm
vụ, dự án được giao tại Điều 1 Quyết định này:
a) Thông báo hoặc quyết định giao kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương cho các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu
tư công chi tiết danh mục nhiệm vụ, dự án và mức vốn ngân sách trung ương bố
trí cho từng nhiệm vụ, dự án, bảo đảm theo đúng quy định tại Nghị quyết số
43/2022/QH15 của Quốc hội và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Khẩn trương phê duyệt quyết định đầu
tư dự án theo quy định để bảo đảm đủ điều kiện giao kế hoạch vốn năm 2022, năm
2023; chịu trách nhiệm giải ngân toàn bộ số vốn được giao từ Chương trình trong
02 năm 2022, 2023 theo quy định.
c) Bảo đảm cân đối đủ vốn cho dự án để
hoàn thành đúng tiến độ, phát huy hiệu quả đầu tư. Đối với các dự án có tổng mức
đầu tư cao hơn mức vốn ngân sách trung ương bố trí từ Chương trình, các địa
phương phải có trách nhiệm bố trí đủ vốn ngân sách địa phương trong giai đoạn
2021 - 2025 cho dự án, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản và chậm tiến độ
do thiếu vốn. Trong trường hợp điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư của dự án so với
tổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền giao vốn từ Chương trình, các bộ, cơ
quan trung ương và địa phương chủ động bố trí số vốn còn thiếu từ ngân sách nhà
nước và nguồn vốn hợp pháp khác do cấp mình quản lý để hoàn thành dự án trong
giai đoạn 2022 - 2025.
d) Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng
Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về
tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục nhiệm vụ, dự án và mức
vốn bố trí cho từng nhiệm vụ, dự án, thủ tục đầu tư bảo đảm đúng quy định của
pháp luật; tiến độ hoàn thiện thủ tục đầu tư các dự án; bảo đảm đủ các điều kiện
để triển khai dự án theo tiến độ đề ra.
2. Các Bộ: Y tế, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải căn cứ
nhiệm vụ được giao tại Nghị quyết số 11/NQ-CP có trách nhiệm đôn đốc các bộ, địa
phương liên quan phân bổ và quản lý sử dụng vốn của Chương trình đúng mục đích,
đúng đối tượng, hiệu quả đầu tư và tuân thủ đúng quy định tại Nghị quyết số
43/2022/QH15 của Quốc hội và pháp luật có liên quan.
3. Các Bộ: Y tế, Lao động - Thương
binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các bộ, địa phương liên quan rà soát, đề
xuất phương án phân bổ số vốn còn lại của Chương trình thuộc lĩnh vực y tế, an
sinh xã hội, lao động việc làm, bảo đảm theo đúng quy định tại Nghị quyết số
43/2022/QH15 của Quốc hội và Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ.
4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư khẩn trương
chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính tiếp tục rà soát, tổng hợp các dự án hoàn
thiện thủ tục đầu tư, đủ điều kiện giao vốn còn lại của Chương trình, báo cáo
Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ trong tháng 9 năm 2022 để báo cáo Ủy ban Thường
vụ Quốc hội theo đúng quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
5. Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư
công chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm
tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu
báo cáo, bảo đảm đúng quy định của pháp luật và trên cơ sở đề xuất của các bộ,
cơ quan trung ương và địa phương.
Điều 3. Thời hạn báo cáo kết quả thực hiện và giải ngân
kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình.
1. Báo cáo việc thông báo hoặc quyết
định giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình cho các cơ
quan, đơn vị sử dụng vốn về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 30
tháng 9 năm 2022.
2. Thời gian thực hiện và giải ngân kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình thực hiện theo quy định
tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội và các quy định pháp luật có liên
quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng
cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách
trung ương được giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình
tại Điều 1 nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng, các PTTgCP;
- Các bộ, cơ quan trung ương nêu tại Điều 1;
- HĐND, UBND các địa phương nêu tại Điều 1;
- Đoàn ĐBQH các địa phương nêu tại Điều 1;
- Văn phòng Quốc hội;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: TH, TKBT, CN, NN,
KGVX, QHĐP;
- Lưu: Văn thư, KTTH (3b).
|
KT.
THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Minh Khái
|
Bộ
Công an
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
170.000
|
1
|
ĐẦU TƯ HỆ THỐNG Y TẾ CƠ SỞ, Y TẾ
DỰ PHÒNG, TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT, VIỆN VÀ BỆNH VIỆN CẤP TRUNG ƯƠNG
|
170.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng
số
|
|
|
917.000
|
917.000
|
170.000
|
|
|
Bộ Công an
|
|
|
917.000
|
917.000
|
170.000
|
|
I
|
ĐẦU TƯ HỆ THỐNG Y TẾ CƠ SỞ, Y TẾ
DỰ PHÒNG, TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT, VIỆN VÀ BỆNH VIỆN CẤP TRUNG ƯƠNG
|
|
|
917.000
|
917.000
|
170.000
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư Trung tâm khám, điều trị
kỹ thuật chất lượng cao Bệnh viện 19/8
|
38098
|
8636
25/10/2021, 1327 24/02/2022
|
640.000
|
640.000
|
120.000
|
|
(2)
|
Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng Bệnh
viện 30/4 Bộ Công an
|
38099
|
8635
25/10/2021, 3088 06/5/2022
|
277.000
|
277.000
|
50.000
|
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
250.000
|
1
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
|
250.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng
số
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
1
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
(1)
|
Xây dựng Hệ thống công nghệ thông tin phục vụ chế
độ báo cáo cấp bộ; chế độ báo cáo cấp tỉnh, huyện, xã tần suất nhanh (trực
tuyến) phục vụ công tác quản lý điều hành từ trung ương đến địa phương
|
37653
|
1180/QĐ-BKHĐT ngày
24/6/2022
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
Bộ Tài chính
Phụ lục I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
2.063.000
|
1
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
|
2.063.000
|
Phụ lục II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng
số
|
|
|
2.063.000
|
2.063.000
|
2.063.000
|
|
|
Bộ Tài chính
|
|
|
2.063.000
|
2.063.000
|
2.063.000
|
|
I
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
|
|
|
2.063.000
|
2.063.000
|
2.063.000
|
|
(1)
|
Dự án nâng cấp, mở rộng hệ thống ứng
dụng kết nối trao đổi thông tin với các đơn vị, Bộ ngành
|
37668
|
1316/QĐ-BTC;
30/6/2022
|
43.000
|
43.000
|
43.000
|
|
(2)
|
Dự án xây dựng hệ thống lưu trữ tài
liệu điện tử của cơ quan thuế
|
37663
|
1311/QĐ-BTC;
30/6/2022
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
(3)
|
Dự án nâng cấp, mở rộng hạ tầng kỹ
thuật cho các ứng dụng triển khai trong ngành Thuế
|
37665
|
1313/QĐ-BTC;
30/6/2022
|
440.000
|
440.000
|
440.000
|
|
(4)
|
Dự án Nâng cấp, mở rộng hệ thống
hóa đơn điện tử (phần mềm và hạ tầng kỹ thuật)
|
37662
|
1310/QĐ-BTC;
30/6/2022
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
(5)
|
Dự án chuyển đổi số hướng tới mô
hình học viện thông minh tại Học viện Tài chính
|
37670
|
1321/QĐ-BTC;
30/6/2022
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
(6)
|
Dự án trang bị và triển khai hạ tầng
kỹ thuật cho hệ thống lưu trữ tài liệu điện tử của cơ quan thuế
|
37664
|
1312/QĐ-BTC; 30/6/2022
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
(7)
|
Dự án trang bị và triển khai hạ tầng
kỹ thuật cho ứng dụng kết nối trao đổi thông tin với các đơn vị, Bộ ngành
|
37667
|
1315/QĐ-BTC;
30/6/2022
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
|
(8)
|
Dự án Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật hệ
thống hóa đơn điện tử đáp ứng triển khai Cổng kết nối tiếp nhận dữ liệu hóa
đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính tiền
|
37661
|
1309/QĐ-BTC;
30/6/2022
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
|
(9)
|
Dự án xây dựng và triển khai hệ thống
phần mềm kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu
|
37666
|
1314/QĐ-BTC;
30/6/2022
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
(10)
|
Dự án đầu tư, thay thế hệ thống
CNTT tại Cục thuế, Chi cục Thuế và trang thiết bị CNTT dành cho cán bộ thuế
đáp ứng yêu cầu hiện đại hóa môi trường làm việc của ngành Thuế
|
37669
|
1317/QĐ-BTC;
30/6/2022
|
650.000
|
650.000
|
650.000
|
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
440.000
|
1
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
|
300.000
|
2
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
140.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
440.000
|
437.000
|
440.000
|
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
440.000
|
437.000
|
440.000
|
|
1
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
|
|
|
300.000
|
297.000
|
300.000
|
|
(1)
|
Xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở
dữ liệu nền tảng ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
37673
|
2725/QĐ-BNN-KH
ngày 19/7/2022
|
300.000
|
297.000
|
300.000
|
|
II
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
140.000
|
140.000
|
140.000
|
|
(1)
|
Cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất,
thiết bị đào tạo Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (cơ sở 1)
|
37544
|
2400/QĐ-BNN-KH
ngày 27/6/2022
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
(2)
|
Xây dựng Nhà đào tạo các nghề chất lượng
cao cấp độ quốc tế Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (Cơ sở 2)
|
37541
|
2401/QĐ-BNN-KH
ngày 27/6/2022
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
Bộ
Công Thương
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
70.000
|
1
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
70.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
|
Bộ Công thương
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
I
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
(1)
|
Trường Cao đẳng Công thương miền Trung
thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
37540
|
1235/QĐ-BCT
24/6/2022
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
Bộ
Giao thông vận tải
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
87.500.000
|
1
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
87.430.000
|
2
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
70.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã
dự án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng
số
|
|
|
245.423.694
|
237.065.194
|
87.500.000
|
|
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
|
245.423.694
|
237.065.194
|
87.500.000
|
|
I
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
|
|
245.353.694
|
236.995.194
|
87.430.000
|
|
(1)
|
Đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc
Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1
|
33884
|
59/2022/QH15
ngày 16/6/2022
|
17.837.000
|
14.567.000
|
3.500.000
|
|
(2)
|
Đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc
Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột giai đoạn 1
|
36855
|
58/2022/QH15
ngày 16/6/2022
|
21.935.000
|
20.670.000
|
2.320.000
|
|
(3)
|
Xây dựng công trình đường bộ cao tốc
Cao Lãnh - An Hữu, giai đoạn 1
|
36858
|
769/QĐ-TTg
ngày 24/6/2022
|
5.886.000
|
5.886.000
|
1.204.000
|
|
(4)
|
Đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc
Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1
|
36856
|
60/2022/QH15
ngày 16/6/2022
|
44.691.000
|
40.867.500
|
3.800.000
|
|
(5)
|
Xây dựng công trình đường bộ cao tốc
Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025
|
37107
|
44/2022/QH15
ngày 11/01/2022
|
146.990.000
|
146.990.000
|
72.476.000
|
|
(6)
|
Đầu tư xây dựng cầu Đại Ngãi trên
Quốc lộ 60 thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh và Sóc Trăng
|
3941
|
878/QĐ-TTg
ngày 22/7/2022
|
8.014.694
|
8.014.694
|
4.130.000
|
|
II
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
(1)
|
Nâng cao năng lực đào tạo nghề trọng
điểm Điều khiển tàu biển và nghề Logistics của Trường Cao đẳng Hàng hải 1
|
37543
|
786/QĐ-BGTVT
ngày 23/6/2022
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
780.000
|
1
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
|
780.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng
số
|
|
|
780.000
|
780.000
|
780.000
|
|
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
780.000
|
780.000
|
780.000
|
|
1
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỔ
|
|
|
780.000
|
780.000
|
780.000
|
|
(1)
|
Xây dựng CSDL ngành Giáo dục và triển
khai các nhiệm vụ, giải pháp về Chính phủ điện tử, chính phủ số của Bộ GDĐT
|
37658
|
1790/QĐ-BGDĐT
(23/6/2022)
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
(2)
|
Nâng cao năng lực quản trị điều
hành và tổ chức chuyển đổi số trong dạy học trong cơ sở giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông
|
37659
|
1791/QĐ-BGDĐT
(23/6/2022)
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
(3)
|
Triển khai ứng dụng công nghệ thông
tin và chuyển đổi số trong dạy, học tại các cơ sở giáo dục đại học
|
37660
|
1792/QĐ-BGDĐT
(23/6/2022)
|
430.000
|
430.000
|
430.000
|
|
Bộ
Văn hoá, Thể thao và Du lịch
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
778.000
|
1
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
|
408.000
|
2
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
70.000
|
3
|
HỖ TRỢ PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
300.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
778.000
|
778.000
|
778.000
|
|
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
778.000
|
778.000
|
778.000
|
|
I
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
|
|
|
408.000
|
408.000
|
408.000
|
|
(1)
|
Chuyển đổi số trong ngành du lịch
|
37657
|
1443/QĐ-BVHTTDL
ngày 24/6/2022
|
408.000
|
408.000
|
408.000
|
|
II
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm đào
tạo Thực hành nghề du lịch và chuyển đổi số trong giáo dục nghề nghiệp
|
37539
|
1640/QĐ-BVHTTDL
ngày 15/7/2022
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
III
|
HỖ TRỢ PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
|
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
|
(1)
|
Cấp vốn điều lệ của Quỹ hỗ trợ phát
triển du lịch
|
37545
|
49/QĐ-TTg
ngày 12/12/2018
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
|
Bộ
Nội vụ
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
400.000
|
1
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
|
400.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
|
|
Bộ Nội vụ
|
|
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
|
I
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
|
|
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
|
(1)
|
Lưu trữ tài liệu điện tử Phòng Lưu
trữ nhà nước Việt Nam - Giai đoạn 2
|
37652
|
517/QĐ-BNV
ngày 27/6/2022
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
|
Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
350.000
|
1
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
350.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển lãnh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó; NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
|
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
|
350.000
|
350.000
|
3S0.000
|
|
I
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
(1)
|
Tăng cường kết nối cung - cầu lao động
|
37524
|
586/QĐ-LĐTBXH
ngày 30/6/2022
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
(2)
|
Tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm
Phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy An
|
37512
|
581/QĐ-LĐTBXH
ngày 30/6/2022
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
40.000.000
|
1
|
HỖ TRỢ LÃI SUẤT THÔNG QUA CÁC
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
|
40.000.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số quyết
định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
40.000.000
|
40.000.000
|
40.000.000
|
|
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
|
|
40.000.000
|
40.000.000
|
40.000.000
|
|
I
|
Hỗ trợ lãi suất thông qua hệ thống
các ngân hàng thương mại
|
|
|
40.000.000
|
40.000.000
|
40.000.000
|
|
(1)
|
Hỗ trợ lãi suất (2%/năm) thông qua
hệ thống các Ngân hàng thương mại
|
37956
|
31/2022/NĐ-CP
ngày 20/5/2022
|
40.000.000
|
40.000.000
|
40.000.000
|
|
Ban
Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
120.000
|
1
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
|
120.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng
số
|
|
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
|
|
Ban Quản lý Làng văn hóa các dân
tộc Việt Nam
|
|
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
|
I
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
|
|
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
|
(1)
|
Dự án Chuyển đổi số nhằm bảo tồn và
phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của 54 dân tộc Việt Nam, tạo môi
trường giáo dục, tra cứu văn hóa và phát triển du lịch tại Làng Văn hóa - Du
lịch các dân tộc Việt Nam
|
37651
|
164/QĐ-LVHDL
ngày 23/6/2022
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
|
Ngân
hàng Chính sách xã hội
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
5.000.000
|
1
|
CẤP BÙ LÃI SUẤT, PHÍ QUẢN LÝ CHO
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH VÀ HỖ TRỢ GIẢM LÃI SUẤT CHO VAY CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG
CHƯƠNG TRÌNH
|
5.000.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết
định đầu tư
|
Kế hoạch
vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTVV
|
|
Tổng số
|
|
|
5.000.000
|
5.000.000
|
5.000.000
|
|
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
|
|
5.000.000
|
5.000.000
|
5.000.000
|
|
I
|
CẤP BÙ LÃI SUẤT, PHÍ QUẢN LÝ CHO
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH VÀ HỖ TRỢ GIẢM LÃI SUẤT CHO VAY CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG
CHƯƠNG TRÌNH
|
|
|
5.000.000
|
5.000.000
|
5.000.000
|
|
(1)
|
Cấp bù lãi suất, phí quản lý để thực
hiện chính sách cho vay ưu đãi thuộc Chương trình
|
37674
|
36/2022/NĐ-CP
ngày 30/5/2022
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
(2)
|
Hỗ trợ lãi suất cho vay tại Ngân
hàng Chính sách xã hội
|
37675
|
36/2022/NĐ-CP
ngày 30/5/2022
|
3.000.000
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
Tỉnh
Lào Cai
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
70.000
|
1
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
70.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch
vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
|
Lào Cai
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
I
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
(1)
|
Đầu tư ngành, nghề trọng điểm đến
năm 2025 của Trường Cao đẳng Lào Cai
|
37525
|
Số
07 NQ/HĐND ngày 19/6/2022
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
Tính
Yên Bái
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
90.000
|
1
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
90.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch
vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
|
|
Yên Bái
|
|
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
|
I
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
|
(1)
|
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Công
tác xã hội và Bảo trợ xã hội tỉnh Yên Bái
|
37515
|
Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 30/3/2022; Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 22/6/2022
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
|
Tỉnh
Thái Nguyên
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
70.000
|
1
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
70.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
|
Thái Nguyên
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
I
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
(1)
|
Dự án Trung tâm điều dưỡng và Phục hồi
chức năng tâm thần kinh Thái Nguyên
|
37513
|
Nghị
quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/6/2022
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
Tỉnh
Bắc Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
70.000
|
1
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
70.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó; NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
77.000
|
70.000
|
70.000
|
|
|
Bắc Giang
|
|
|
77.000
|
70.000
|
70.000
|
|
I
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
77.000
|
70.000
|
70.000
|
|
(1)
|
Dự án Đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất
phục vụ giảng dạy nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc
Giang
|
37528
|
13/NQ-HĐND
ngày 12/7/2022
|
77.000
|
70.000
|
70.000
|
|
Tỉnh
Hòa Bình
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
80.000
|
1
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
80.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng
số
|
|
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
Hòa Bình
|
|
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
I
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
(1)
|
Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp, mở
rộng Trung tâm công tác xã hội và Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Hòa Bình
|
37514
|
129/NQ-HĐND
ngày 24/6/2022
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
Tỉnh
Hải Dương
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
69.999
|
1
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
69.999
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
69.999
|
69.999
|
69.999
|
|
|
Hải Dương
|
|
|
69.999
|
69.999
|
69.999
|
|
I
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ ĐÀO
TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
69.999
|
69.999
|
69.999
|
|
(1)
|
Đầu tư, phát triển Trường Cao đẳng
nghề Hải Dương
|
37526
|
14/NQ-HĐND,
ngày 24/6/2022
|
69.999
|
69.999
|
69.999
|
|
Tỉnh
Bắc Ninh
Phụ lục I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
970.000
|
1
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
900.000
|
2
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
70.000
|
Phụ lục II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch
vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
1.615.760
|
970.000
|
970.000
|
|
|
Bắc Ninh
|
|
|
1.615.760
|
970.000
|
970.000
|
|
I
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
|
|
1.496.000
|
900.000
|
900.000
|
|
(1)
|
Đầu tư các tuyến đường tỉnh
ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3
mới; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vanh đai 4
|
37550
|
126/NQ-HĐND
ngày 15/6/2022
|
1.496.000
|
900.000
|
900.000
|
|
II
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
119.760
|
70.000
|
70.000
|
|
(1)
|
Đầu tư và phát triển Trường Cao đẳng
công nghiệp Bắc Ninh đến năm 2023 trở thành trường chất lượng cao
|
37527
|
128/NQ-HĐND
ngày 15/6/2022
|
119.760
|
70.000
|
70.000
|
|
Tỉnh
Hà Nam
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
2.570.000
|
1
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
2.500.000
|
2
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
70.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
5.020.000
|
2.570.000
|
2.570.000
|
|
|
Hà Nam
|
|
|
5.020.000
|
2.570.000
|
2.570.000
|
|
I
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
|
|
4.950.000
|
2.500.000
|
2.500.000
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết
nối từ QL.1A giao với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình bằng nút giao Liêm
Sơn đi qua huyện Bình Lục giao với đường QL.21A, QL.21B, đường nối hai cao tốc
Hà Nội - Hải Phòng và Hà Nội - Ninh Bình; kết nối hai di tích quốc gia đặc biệt
là đền Trần Thương (tỉnh Hà Nam) và Khu di tích lịch sử - văn hóa đền Trần (tỉnh
Nam Định)
|
37549
|
33/NQ-HĐND
ngày 10/06/2022
|
4.950.000
|
2.500.000
|
2.500.000
|
|
II
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
(1)
|
Dự án xây dựng, sửa chữa, cải tạo,
nâng cấp và mua sắm trang thiết bị Trường Cao đẳng nghề Hà Nam
|
37533
|
34/NQ-HĐND
ngày 10/06/2022
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
Tỉnh
Nam Định
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
165.000
|
1
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
165.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số quyết
định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
217.000
|
165.000
|
165.000
|
|
|
Nam Định
|
|
|
217.000
|
165.000
|
165.000
|
|
I
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
122.000
|
100.000
|
100.000
|
|
(1)
|
Xây dựng, nâng cấp, cải tạo các cơ
sở trợ giúp xã hội tỉnh Nam Định
|
37520
|
60/NQ-HĐND
(17/6/2022)
|
122.000
|
100.000
|
100.000
|
|
(2)
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Trường
Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ Nam Định
|
37537
|
59/NQ-HĐND
(17/6/2022)
|
95.000
|
65.000
|
65.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
Thanh Hóa
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
320.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
250.000
|
2
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
70.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch
vốn NSTW bố trí tù Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
320.000
|
320.000
|
320.000
|
|
|
Thanh Hóa
|
|
|
320.000
|
320.000
|
320.000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
(1)
|
Kè chống sạt lở bờ tả, hữu sông Chu
khu vực cầu Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa và đê tả sông Lèn, huyện Hà Trung.
|
37574
|
246/NQ-HĐND
ngày 11/7/2022
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
II
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
(1)
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thanh
Hóa.
|
37530
|
247/NQ-HĐND
ngày 11/7/2022
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
Tỉnh
Nghệ An
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
270.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
200.000
|
2
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
70.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số quyết
định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
|
|
Nghệ
An
|
|
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN,
BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN
TAI
|
|
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
(1)
|
Kè chống sạt lở bảo vệ tuyến đê tả
Lam khu vực Yên Xuân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
|
37575
|
10/NQ-HĐND
24/6/2022
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
II
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
(1)
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp
Việt Nam - Hàn Quốc
|
37532
|
11/NQ-HĐND
24/6/2022
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
Tỉnh
Hà Tĩnh
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
580.000
|
1
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
500.000
|
2
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
80.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch
vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
758.826
|
580.000
|
580.000
|
|
|
Hà Tĩnh
|
|
|
758.826
|
580.000
|
580.000
|
|
I
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
|
|
668.826
|
500.000
|
500.000
|
|
(1)
|
Đường từ Quốc lộ 12C đi khu liên hợp
gang thép Formosa, tỉnh Hà Tĩnh
|
37551
|
74/NQ-HĐND
ngày 23/6/2022 của HĐND tỉnh
|
668.826
|
500.000
|
500.000
|
|
II
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
|
|
90.000
|
80.000
|
80.000
|
|
(1)
|
Kè bảo vệ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã
Hòa Lạc huyện Đức Thọ
|
37576
|
74/NQ-HĐND
ngày 23/6/2022 của HĐND tỉnh
|
90.000
|
80.000
|
80.000
|
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
230.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
160.000
|
2
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
70.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng
số
|
|
|
238.000
|
230.000
|
230.000
|
|
|
Thừa Thiên Huế
|
|
|
238.000
|
230.000
|
230.000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
|
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
|
(1)
|
Xử lý sạt lở bờ biển đoạn qua xã
Phú Thuận, xã Phú Hải, huyện Phú Vang
|
37577
|
39/NQ-HĐND;
ngày 03/6/2022
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
|
II
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
78.000
|
70.000
|
70.000
|
|
(1)
|
Dự án cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
37517
|
40/NQ-HĐND;
ngày 03/6/2022
|
78.000
|
70.000
|
70.000
|
|
Tỉnh
Quảng Nam
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
325.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
325.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định
đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
325.000
|
325.000
|
325.000
|
|
|
Quảng Nam
|
|
|
325.000
|
325.000
|
325.000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
|
|
325.000
|
325.000
|
325.000
|
|
(1)
|
Kè bảo vệ khu dân cư Bằng La, xã
Trà Leng, huyện Nam Trà My
|
37578
|
Quyết
định số 1612/QĐ-UBND ngày 15/6/2022
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
(2)
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước
(Hồ 3/2, Nước Rin, Đập Quang, Đá Chong)
|
37582
|
QĐ số
1613/QĐ-UBND ngày 15/6/2022
|
55.000
|
55.000
|
55.000
|
|
(3)
|
Kè chống xói lở khẩn cấp bờ biển Cửa
Đại đoạn từ UBND phường Cẩm An đến khu vực An Bàng, thành phố Hội An
|
37579
|
Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 25/6/2022
|
210.000
|
210.000
|
210.000
|
|
Tỉnh
Quảng Ngãi
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
40.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN,
BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN
TAI
|
40.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch
vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
50.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
Quảng Ngãi
|
|
|
50.000
|
40.000
|
40.000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
|
|
50.000
|
40.000
|
40.000
|
|
(1)
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Sở
Hầu, thị xã Đức Phổ
|
37588
|
674/QĐ-UBND,
23/6/2022
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
(2)
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Biểu
Qua, huyện Minh Long
|
37587
|
673/QĐ-UBND,
23/6/2022
|
30.000
|
20.000
|
20.000
|
|
Tỉnh
Bình Định
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
187.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
187.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã
dự án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
212.000
|
187.000
|
187.000
|
|
|
Bình Định
|
|
|
212.000
|
187.000
|
187.000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
|
|
212.000
|
187.000
|
187.000
|
|
(1)
|
Đảm bảo an toàn hồ chứa phía Nam
huyện Phù Mỹ và huyện Phú Cát (hồ Hóc Mẫn, Hóc Xoài, Dốc Đá, Suối Số, Suối
Chay)
|
37601
|
2191/QĐ-UBND;
13/7/2022
|
78.000
|
70.000
|
70.000
|
|
(2)
|
Đảm bảo an toàn hồ chứa tại các huyện
Hoài Ân và Hoài Nhơn (hồ Hóc Cau, Hồ Chuối, Hóc Cau, Bè Né, Hóc Sim, Dóc Dài)
|
37607
|
2189/QĐ-UBND;
13/7/2022
|
69.000
|
62.000
|
62.000
|
|
(3)
|
Đảm bảo an toàn hồ chứa phía Đông Bắc
huyện Phú Mỹ (Đồng Dụ, Hóc Nhạn)
|
37596
|
2190/QĐ-UBND;
13/7/2022
|
65.000
|
55.000
|
55.000
|
|
Tỉnh
Phú Yên
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
230.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN,
BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN
TAI
|
230.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch
vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
305.000
|
230.000
|
230.000
|
|
|
Phú Yên
|
|
|
305.000
|
230.000
|
230.000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
|
|
305.000
|
230.000
|
230.000
|
|
(1)
|
Kè chống sạt lở bờ sông Ba khu vực thị
trấn Cùng Sơn, huyện Sơn Hoà, khu vực thôn Phú Sen, huyện Phú Hoà và khu vực
phường 6 thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
|
37581
|
17/NQ-HĐND ngày
22/6/2022
|
245.000
|
180.000
|
180.000
|
|
(2)
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước
Xuân Bình, Suối Vực
|
37609
|
16/NQ-HĐND ngày
22/6/2022
|
60.000
|
50.000
|
50.000
|
|
Tỉnh
Ninh Thuận
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
34.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
34.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch
vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng
số
|
|
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
|
|
Ninh Thuận
|
|
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
|
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
|
(1)
|
Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Trà
Co và Phước Nhơn
|
37612
|
25/NQ-HĐND
30/6/2022
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
|
Tỉnh
Bình Thuận
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
65.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
65.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch
vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
|
|
Bình Thuận
|
|
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
|
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
|
(1)
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước
(Suối Trâm, Cả Giang, Ba Bàu, Núi Đất, Đaguiry)
|
37614
|
10/NQ-HĐND
ngày 7/7/2022
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
|
Tỉnh
Đắk Nông
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
70.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
70.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
|
Đắk
Nông
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
I
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
(1)
|
Đầu tư, phát triển Trường Cao đẳng
Cộng đồng Đắk Nông
|
37538
|
22/NQ-HĐND
17/6/2022
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
Tỉnh
Gia Lai
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng
số
|
60.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
60.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng
số
|
|
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
Gia Lai
|
|
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
|
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
(1)
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước
(Hòn Cò, Bàu Dồn, Hồ C5, Hồ Làng Mới, Tà Li I, Tà Li II)
|
37620
|
340/QĐ-UBND
ngày 24/6/2022
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
Tỉnh
Kon Tum
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
145.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
65.000
|
2
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
80.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch
vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển lãnh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
145.000
|
145.000
|
145.000
|
|
|
Kon Tum
|
|
|
145.000
|
145.000
|
145.000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
|
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
|
(1)
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước
(Đăk Chà Mòn I, Đăk Pret, Kon Tu, Đăk Loh)
|
37626
|
Nghị
quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23/6/2022
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
|
II
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
(1)
|
Dự án xây mới, cải tạo, nâng cấp, sửa
chữa, mua sắm trang thiết bị và nâng cao năng lực tuyến đầu cơ sở trợ giúp xã
hội (cơ sở I, II) tỉnh Kon Tum
|
37521
|
Nghị
quyết số 20/NQ-HĐND ngày 23/6/2022
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
Tỉnh
Lâm Đồng
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
76.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
76.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch
vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
76.000
|
76.000
|
76.000
|
|
|
Lâm Đồng
|
|
|
76.000
|
76.000
|
76.000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
|
|
76.000
|
76.000
|
76.000
|
|
(1)
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước:
Đan Kia, La Òn, Kon Rum, Tà Nung, Ma Đanh, Thôn 3-4 xã Tân Châu
|
37638
|
85/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
76.000
|
76.000
|
76.000
|
|
Tỉnh
Long An
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
370.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
300.000
|
2
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
70.000
|
Tỉnh
Long An
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã
dự án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số quyết
định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
594.518
|
370.000
|
370.000
|
|
|
Long An
|
|
|
594.518
|
370.000
|
370.000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN,
BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN
TAI
|
|
|
517.518
|
300.000
|
300.000
|
|
(1)
|
Kẻ chống sạt lở, xâm nhập mặn sông
Vàm Cỏ Đông, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
|
37553
|
22/NQ-HĐND,
13/7/2022
|
350.109
|
200.000
|
200.000
|
|
(2)
|
Kè bảo vệ bờ sông Vàm Cỏ Tây (từ cầu
mới Tân An đến tiếp giáp kè Vịnh Đá Hàn)
|
37554
|
23/NQ-HĐND,
13/7/2022
|
167.409
|
100.000
|
100.000
|
|
II
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
77.000
|
70.000
|
70.000
|
|
(1)
|
Trường Cao đẳng
Long An
|
37534
|
24/NQ-HĐND,
13/7/2022
|
77.000
|
70.000
|
70.000
|
|
Tỉnh
Tiền Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
100.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
100.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
120.156
|
100.000
|
100.000
|
|
|
Tiền Giang
|
|
|
120.156
|
100.000
|
100.000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
|
|
120.156
|
100.000
|
100.000
|
|
(1)
|
Dự án Xử lý sạt lở bờ sông Tiền khu
vực cù lao Tân Phong (đoạn 3), xã Tân Phong, huyện Cai Lậy
|
37555
|
1594/QĐ-UBND
ngày 03/6/2022
|
120.156
|
100.000
|
100.000
|
|
Tỉnh
Bến Tre
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
200.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
200.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số quyết
định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
325.644
|
325.644
|
200.000
|
|
|
Bến Tre
|
|
|
325.644
|
325.644
|
200.000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN,
BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN
TAI
|
|
|
325.644
|
325.644
|
200.000
|
|
(1)
|
Dự án Nâng cấp gia cố chống sạt lở
đê bao cồn Tam Hiệp, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
37556
|
1662/QĐ-UBND
ngày 15/7/2021; 538/QĐ-UBND ngày 15/3/2022; 1152/QĐ-UBND ngày 03/6/2022;
1532/QĐ-UBND ngày 13/7/2022
|
325.644
|
325.644
|
200.000
|
|
Tỉnh
Trà Vinh
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
200.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
200.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã
dự án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
265.000
|
205.000
|
200.000
|
|
|
Trà Vinh
|
|
|
265.000
|
205.000
|
200.000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
|
|
265.000
|
205.000
|
200.000
|
|
(1)
|
Đầu tư các dự xây dựng, nâng cấp hệ
thống đê biển, kè biển trên địa bàn các huyện cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã
Duyên Hải
|
37558
|
342/QĐ-UBND,
25/02/2020; 1111/QĐ-UBND , 21/6/2022
|
160.000
|
105.000
|
100.000
|
|
(2)
|
Kè chống sạt lở khu vực thị trấn Cầu
Kè
|
37557
|
917/QĐ-UBND,
27/5/2022
|
105.000
|
100.000
|
100.000
|
|
Tỉnh
Vĩnh Long
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
200.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
200.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
300.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
Vĩnh Long
|
|
|
300.000
|
200.000
|
200.000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
|
|
300.000
|
200.000
|
200.000
|
|
(1)
|
Kè chống sạt lở bờ sông Cái vốn Lớn
và sông Cái Vốn Nhỏ (Đoạn từ giáp với sông Hậu đến cầu Đông Thành), xã Mỹ
Hòa, thị xã Bình Minh
|
37559
|
1190/QĐ-UBND
ngày 17/6/2022
|
300.000
|
200.000
|
200.000
|
|
Thành
phố Cần Thơ
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
100.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
100.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số quyết
định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
272.447
|
100.000
|
100.000
|
|
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
|
272.447
|
100.000
|
100.000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN,
BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN
TAI
|
|
|
272.447
|
100.000
|
100.000
|
|
(1)
|
Kè chống sạt lở khẩn cấp sông Trà
Nóc, phường Trà An (đoạn từ cầu xẻo Mây đến cầu Rạch Chùa), quận Bình Thủy,
TP Cần Thơ
|
37562
|
13/NQ-HĐND
ngày 8/7/2022
|
272.447
|
100.000
|
100.000
|
|
Tỉnh
Hậu Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
240.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
170.000
|
2
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
70.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã
dự án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
240.000
|
240.000
|
240.000
|
|
|
Hậu Giang
|
|
|
240.000
|
240.000
|
240.000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
|
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
|
(1)
|
Kè chống sạt lở sông Mái Dầm (đoạn từ
ngã ba trạm y tế đến UBND xã Đông Phước và đoạn tử cầu BOT đến Vàm kênh Cái
Muồng Cụt, huyện Châu Thành)
|
37561
|
1127/QĐ-UBND,
16/6/2022
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
(2)
|
Kè chống sạt lở thị trấn Cây Dương,
huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
37560
|
09/NQ-HĐND,
17/6/2022
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
II
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
(1)
|
Dự án nâng cấp, mở rộng, cải tạo
Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hậu Giang
|
37523
|
14/NQ-HĐND,
17/6/2022
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
Tỉnh
Sóc Trăng
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
130.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
130.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch
vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
|
|
Sóc Trăng
|
|
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
|
|
143.000
|
130.000
|
130.000
|
|
(1)
|
Gia cố sạt lở bờ biển từ K39 đến
K45, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu
|
37564
|
28/NQ-HĐND,
18/6/2022
|
77.000
|
70.000
|
70.000
|
|
(2)
|
Gia cố chống sạt lở bờ biển đặc biệt
nguy hiểm từ cổng số 2 đến cổng số 4, thị xã Vĩnh Châu
|
37563
|
29/NQ-HĐND, 18/6/2022
|
66.000
|
60.000
|
60.000
|
|
Tỉnh
An Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
250.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
250.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số quyết
định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
An Giang
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN,
BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN
TAI
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
(1)
|
Kè chống sạt lở bờ Tây sông Hậu đoạn
xã Quốc Thái, huyện An Phú, tỉnh An Giang
|
37566
|
1286A/QĐ-UBND
ngày 24/6/2022; 1626A/QĐ-UBND ngày 30/6/2022
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
|
(2)
|
Xử lý sạt lở khẩn cấp sạt lở bờ
sông Hậu đoạn qua xã Vĩnh Thạnh Trung và Bình Mỹ, huyện Châu Phú, tỉnh An
Giang
|
37565
|
1287A/QĐ-UBND
ngày 24/6/2022;1625A/QĐ-UBND ngày 30/6/2022
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
|
Tỉnh Đồng Tháp
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
290.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
290.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã
dự án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
399.078
|
290.000
|
290.000
|
|
|
Đồng Tháp
|
|
|
399.078
|
290.000
|
290.000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN,
BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN
TAI
|
|
|
399.078
|
290.000
|
290.000
|
|
(1)
|
Xử lý cấp bách sạt lở sông Tiền khu
vực xã Tân Mỹ, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò
|
37567
|
Số
638/QĐ-UBND.HC ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp
|
399.078
|
290.000
|
290.000
|
|
Tỉnh
Kiên Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
Tổng số
|
350.000
|
1
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
250.000
|
2
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
100.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
370.000
|
350.000
|
350.000
|
|
|
Kiên Giang
|
|
|
370.000
|
350.000
|
350.000
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
|
|
270.000
|
250.000
|
250.000
|
|
(1)
|
Chống sạt lở bờ biển và phục hồi
tuyến đê, kè biển từ Tiểu Dừa đến khu vực Kim Quy, huyện An Minh
|
37568
|
64/NQ-HĐND
ngày 16/6/2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
(2)
|
Kè xử lý sạt lở cấp bách bờ Tây
kênh Ông Hiền (từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Sư Thiện Ân, Phường Vĩnh Bảo,
TP Rạch Giá)
|
37569
|
66/NQ-HĐND
ngày 16/6/2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang
|
120.000
|
100.000
|
100.000
|
|
II
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
(1)
|
Dự án nâng cấp, cải tạo Trung tâm Bảo
trợ xã hội tỉnh Kiên Giang
|
37522
|
65/NQ-HĐND
ngày 16/6/2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
Quyết định 1113/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1113/QĐ-TTg ngày 21/09/2022 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
2.723
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|