Phần thứ
nhất:
NỘI DUNG BÁO CÁO ĐÁNH
GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU
Căn cứ trình tự và kết quả đánh
giá, báo cáo đánh giá HSDT bao gồm các nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Giới thiệu chung về dự án
và gói thầu
1.1. Cơ sở pháp lý
Trong phần này cần liệt kê các
văn bản pháp lý là cơ sở để thực hiện gói thầu, cụ thể bao gồm:
- Văn bản phê duyệt dự án;
- Văn bản phê duyệt kế hoạch đấu
thầu;
- Văn bản phê duyệt kết quả sơ
tuyển (nếu có);
- Văn bản phê duyệt HSMT;
- Văn bản thành lập tổ chuyên
gia đấu thầu hoặc văn bản hợp đồng thuê tổ chức, đơn vị đánh giá HSDT;
- Các văn bản pháp lý khác có liên
quan.
1.2. Giới thiệu chung về
dự án và gói thầu
Nêu khái quát về dự án và gói
thầu bao gồm các nội dung sau:
- Tên bên mời thầu, chủ đầu tư;
- Tên dự án và tóm tắt về dự án;
- Tên gói thầu và tóm tắt về gói
thầu;
- Nội dung các công việc chính
của gói thầu được phê duyệt trong kế hoạch đấu thầu.
2. Tổ chuyên gia đấu thầu
hoặc tổ chức, đơn vị đánh giá HSDT
Trong phần này cần mô tả về số
lượng, họ và tên, chức vụ cụ thể của các cá nhân tham gia tổ chuyên gia đấu
thầu (đối với tổ chức, đơn vị trực tiếp đánh giá HSDT cũng cần mô tả về số
lượng, họ tên, chức vụ cụ thể của các cá nhân tham gia đánh giá HSDT), thời
gian và cách thức làm việc của tổ chuyên gia đấu thầu hoặc tổ chức, đơn vị đánh
giá HSDT (nêu rõ cách thức làm việc theo nhóm hay độc lập trong quá trình đánh
giá). Ngoài ra, Phần thứ hai của báo cáo cần đính kèm bản chụp chứng chỉ
về đấu thầu của từng cá nhân liên quan và văn bản quy định cách thức đánh giá
HSDT đối với trường hợp trong tổ chuyên gia đấu thầu có một hoặc một số thành
viên có sự đánh giá khác biệt so với đa số thành viên còn lại.
II. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC
ĐẤU THẦU
1. Chuẩn bị đấu thầu
Nêu tóm tắt về quá trình tổ chức
đấu thầu, bao gồm các nội dung sau:
1.1. Sơ tuyển nhà thầu
(nếu có)
Nội dung cơ bản trong phần này
bao gồm:
- Số báo và thời gian đăng tải
thông báo mời sơ tuyển trên Tờ báo và Trang Thông tin điện tử về đấu thầu;
trường hợp đăng tải trên phương tiện thông tin đại chúng khác thì nêu rõ tên
phương tiện và thời gian đăng tải;
- Thời gian cung cấp hồ sơ mời sơ
tuyển cho các nhà thầu;
- Thời điểm đóng sơ tuyển;
- Số lượng nhà thầu nộp hồ sơ dự
tuyển tại thời điểm đóng sơ tuyển;
- Thời gian đánh giá hồ sơ dự sơ
tuyển;
- Thời gian và văn bản thông báo
kết quả sơ tuyển;
- Danh sách nhà thầu vượt qua bước
sơ tuyển;
- Số báo và thời gian đăng tải
danh sách nhà thầu vượt qua bước sơ tuyển trên Tờ báo và Trang Thông tin điện tử
về đấu thầu.
Trong Phần thứ hai của
báo cáo cần đính kèm số báo đã đăng tải thông báo mời sơ tuyển và kết quả sơ
tuyển nêu trên và quyết định phê duyệt kết quả sơ tuyển của chủ đầu tư.
1.2. Mời thầu
1.2.1. Trường hợp đấu thầu rộng
rãi không tiến hành sơ tuyển, trong báo cáo cần nêu các nội dung sau:
- Số báo và thời gian đăng tải
kế hoạch đấu thầu, thông báo mời thầu trên Tờ báo và Trang Thông tin điện tử về
đấu thầu; trường hợp đăng tải trên phương tiện thông tin đại chúng khác thì nêu
rõ tên phương tiện và thời gian đăng tải;
- Thời gian bán HSMT;
- Thời gian tổ chức hội nghị tiền
đấu thầu (nếu có);
- Sửa đổi và làm rõ HSMT (nếu có);
- Thời điểm đóng thầu, gia hạn
thời điểm đóng thầu (nếu có);
- Danh sách nhà thầu mua HSMT và
danh sách nhà thầu nộp HSDT đến thời điểm đóng thầu.
Trong Phần thứ hai của
báo cáo cần đính kèm số báo đã đăng tải kế hoạch đấu thầu, thông báo mời thầu nêu
trên, văn bản sửa đổi, làm rõ HSMT (nếu có), văn bản cho phép gia hạn thời điểm
đóng thầu (nếu có).
1.2.2. Trường hợp tổ chức sơ tuyển
hoặc đấu thầu hạn chế, trong báo cáo cần nêu các nội dung sau:
- Số báo và thời gian đăng tải
kế hoạch đấu thầu trên Tờ báo và Trang Thông tin điện tử về đấu thầu;
- Thời gian gửi thư mời thầu tới
các nhà thầu trong danh sách trúng sơ tuyển, danh sách nhà thầu được mời tham
gia đấu thầu hạn chế;
- Số báo và thời gian đăng tải
danh sách nhà thầu được mời tham gia đấu thầu hạn chế trên Tờ báo và Trang
Thông tin điện tử về đấu thầu;
- Thời gian bán HSMT;
- Thời gian tổ chức hội nghị tiền
đấu thầu (nếu có);
- Sửa đổi, làm rõ HSMT (nếu có);
- Thời điểm đóng thầu, gia hạn
thời điểm đóng thầu (nếu có).
- Danh sách nhà thầu mua HSDT và
danh sách nhà thầu nộp HSDT đến thời điểm đóng thầu.
Trong Phần thứ hai của
báo cáo cần đính kèm số báo đã đăng tải kế hoạch đấu thầu, danh sách nhà thầu
được mời tham gia đấu thầu hạn chế nêu trên, văn bản sửa đổi, làm rõ HSMT (nếu
có), văn bản cho phép gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có).
2. Mở thầu
Nội dung cơ bản trong phần này
bao gồm:
- Thời gian và địa điểm mở thầu;
- Thành phần và đại biểu tham dự
mở thầu;
- Tình trạng niêm phong của các
HSDT trước khi mở;
- Các thông tin được đọc công
khai và ghi vào biên bản mở thầu (tên nhà thầu, giá dự thầu; thư giảm giá (nếu
có); số lượng bản gốc, bản chụp; hình thức, giá trị và thời gian có hiệu lực
của bảo đảm dự thầu…).
Biên bản mở thầu lập theo Mẫu
số 1 và được đính kèm tại Phần thứ hai của báo cáo.
III. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
HSDT
Phần này cần nêu tóm tắt phương
pháp đánh giá (đánh giá về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu; đánh giá về mặt
kỹ thuật; xác định giá đánh giá) nêu trong HSMT được sử dụng để đánh giá HSDT và
cần ghi rõ tiêu chuẩn đánh giá được quy định tại phần, chương, mục nào trong
HSMT.
IV. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ
HSDT
1. Danh sách nhà thầu nộp
HSDT
Liệt kê tên nhà thầu đã nộp và
được mở HSDT theo biên bản mở thầu.
2. Kiểm tra tính hợp lệ của
HSDT và đáp ứng các điều kiện tiên quyết
Nội dung chi tiết của phần này lập
theo Mẫu số 2 và được đính kèm tại Phần thứ hai của báo cáo. Trên
cơ sở đó, kết quả đánh giá được tổng hợp theo nội dung dưới đây:
2.1. Danh sách nhà thầu có
HSDT hợp lệ, đáp ứng điều kiện tiên quyết
Liệt kê tên nhà thầu có HSDT đáp
ứng điều kiện tiên quyết nêu trong HSMT.
2.2. Danh sách nhà thầu có
HSDT không hợp lệ, không đáp ứng điều kiện tiên quyết
Liệt kê tên nhà thầu có HSDT
không đáp ứng điều kiện tiên quyết nêu trong HSMT và kèm theo thuyết minh chi
tiết về việc không đáp ứng đó.
3. Đánh giá về năng lực và
kinh nghiệm (trường hợp không áp dụng sơ tuyển)
Phần này cần tóm tắt kết quả
đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu trong đó cần nêu rõ các nhà
thầu đáp ứng và không đáp ứng yêu cầu của HSMT và lý do các nhà thầu không đáp ứng
yêu cầu. Nội dung chi tiết của phần này lập theo Mẫu số 3 hoặc Mẫu số
4 và được đính kèm tại Phần thứ hai của báo cáo. Trên cơ sở đó, kết
quả đánh giá được tổng hợp tại Biểu số 1 hoặc Biểu số 2 dưới đây:
Biểu
số 1
(Áp
dụng cho gói thầu mua sắm hàng hóa)
Tên
nhà thầu
|
Nội
dung đánh giá
|
Kết
luận
|
Kinh
nghiệm
|
Năng
lực sản xuất kinh doanh
|
Năng
lực tài chính trong thời gian ___ năm gần đây
|
Nhà thầu A
|
|
|
|
|
Nhà thầu B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà thầu X
|
|
|
|
|
Biểu
số 2
(Áp
dụng cho gói thầu xây lắp)
Tên
nhà thầu
|
Nội
dung đánh giá
|
Kết
luận
|
Kinh
nghiệm
|
Năng
lực kỹ thuật
|
Năng
lực tài chính trong thời gian ___ năm gần đây
|
Nhà thầu A
|
|
|
|
|
Nhà thầu B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà thầu X
|
|
|
|
|
4. Kết luận trong bước đánh
giá sơ bộ
Phần này tổng hợp những nhà thầu
đáp ứng yêu cầu hoặc bị loại trong bước đánh giá sơ bộ và được lập theo Biểu
số 3 dưới đây:
Biểu
số 3
TT
|
Nội
dung đánh giá
|
Nhà
thầu A
|
Nhà
thầu B
|
………
|
Nhà
thầu X
|
1.
|
Kết quả đánh giá về tính hợp lệ
và đáp ứng các điều kiện tiên quyết(1)
|
|
|
|
|
2.
|
Kết quả đánh giá năng lực và
kinh nghiệm nhà thầu(2)
|
|
|
|
|
KẾT
LUẬN(3)
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Nội dung
này ghi theo khoản 2 Mục IV Phần này (Kiểm tra tính hợp lệ của HSDT và sự đáp ứng
các điều kiện tiên quyết).
(2) Nội dung này ghi
theo Biểu số 1 hoặc Biểu số 2. Trường hợp thông qua sơ tuyển thì
cần cập nhật các thông tin về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu đã kê khai tại
bước sơ tuyển.
(3) Kết luận nhà thầu
là đáp ứng hay không đáp ứng trong bước đánh giá sơ bộ căn cứ vào: nội dung
đánh giá tính hợp lệ của HSDT và đáp ứng các yêu cầu quan trọng và đánh giá năng
lực và kinh nghiệm của nhà thầu. Đối với nhà thầu bị loại trong bước đánh giá này
thì ghi “KHÔNG ĐÁP ỨNG” (viết tắt là KĐƯ) vào cột tương ứng của nhà thầu đó.
Đối với nhà thầu đáp ứng yêu cầu trong bước đánh giá này thì ghi “ĐÁP ỨNG” (viết
tắt là ĐƯ) vào cột tương ứng của nhà thầu đó.
V. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT
HSDT
1. Kết quả đánh giá về mặt kỹ
thuật
Phần này cần giải trình rõ về
kết quả đánh giá HSDT về mặt kỹ thuật căn cứ các yêu cầu và tiêu chuẩn đánh giá
nêu trong HSMT. Nội dung chi tiết đánh giá về mặt kỹ thuật lập theo các Mẫu
số 5, 6, 7, 8 và được đính kèm tại Phần thứ hai của báo cáo. Trên cơ
sở đó, kết quả đánh giá được tổng hợp theo nội dung dưới đây:
1.1. Danh sách nhà thầu có
HSDT đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật
Liệt kê tên nhà thầu có HSDT đáp
ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật.
1.2. Danh sách nhà thầu có
HSDT không đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật
Liệt kê tên nhà thầu có HSDT
không đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật và kèm theo nội dung thuyết minh chi tiết
về việc không đáp ứng đó.
Văn bản phê duyệt của chủ đầu tư
đối với những HSDT đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật được đính kèm tại Phần thứ
hai của báo cáo.
2. Kết quả xác định giá đánh
giá
Trong phần này chỉ xác định giá
đánh giá của các nhà thầu vượt qua bước đánh giá về mặt kỹ thuật nhằm so sánh,
xếp hạng các HSDT trên cơ sở các quy định trong HSMT. Nội dung của phần này
được lập theo trình tự sau:
2.1. Xác định giá dự thầu
Phần này chỉ tổng hợp giá dự
thầu của các nhà thầu vượt qua bước đánh giá về mặt kỹ thuật và được lập theo Biểu
số 4 sau:
Biểu
số 4
Tên
nhà thầu
|
Giá
trong đơn dự thầu (chưa tính giảm giá)
|
Giảm
giá (nếu có)
|
Giá
dự thầu
|
Nhà thầu A
|
|
|
|
Nhà thầu B
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Nhà thầu X
|
|
|
|
2.2. Sửa lỗi
Phần này cần tổng hợp các lỗi
của từng HSDT (nếu có) và việc sửa các sai sót đó. Nội dung chi tiết sửa lỗi số
học lập theo Mẫu số 9 và được đính kèm tại Phần thứ hai của báo
cáo. Kết quả việc sửa lỗi được tổng hợp theo Biểu số 5 dưới đây:
Biểu
số 5
Tên
nhà thầu
|
Tổng
giá trị lỗi số học
|
Giá
dự thầu sau sửa lỗi
|
Tổng
giá trị tuyệt đối lỗi số học
|
%
tổng giá trị tuyệt đối lỗi số học so với giá dự thầu
|
Nhà thầu A
|
|
|
|
|
Nhà thầu B
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Nhà thầu X
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với lỗi khác và lỗi
nhầm đơn vị cũng được nêu rõ trong phần này của báo cáo.
2.3. Hiệu chỉnh sai lệch
Những nội dung thiếu hoặc thừa
trong HSDT so với yêu cầu của HSMT: khác biệt giữa các phần của HSDT; giữa đề
xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính; giữa con số và chữ viết; giữa nội dung
trong đơn dự thầu và các phần khác của HSDT cần phải hiệu chỉnh sai lệch. Việc
hiệu chỉnh sai lệch này cần được diễn giải, thuyết minh chi tiết và được đính kèm
tại Phần thứ hai của báo cáo. Kết quả về hiệu chỉnh sai lệch được tổng hợp
theo Biểu số 6 dưới đây:
Biểu
số 6
TT
|
Kết
quả hiệu chỉnh sai lệch
|
Nhà
thầu A
|
Nhà
thầu B
|
…
|
Nhà
thầu X
|
1.
|
Hiệu chỉnh sai lệch về
những nội dung thừa và thiếu trong HSDT so với yêu cầu của HSMT
|
|
|
|
|
2.
|
Hiệu chỉnh sai lệch giữa
các phần của HSDT
- Giữa đề xuất kỹ thuật và đề
xuất tài chính
- Giữa con số và chữ viết
- Giữa nội dung trong đơn
dự thầu và các phần khác của HSDT
- Những sai lệch khác
|
|
|
|
|
3.
|
Hiệu chỉnh sai lệch khác
|
|
|
|
|
4.
|
Tổng giá trị hiệu chỉnh sai lệch
|
|
|
|
|
5.
|
Tổng giá trị tuyệt đối hiệu chỉnh
sai lệch
|
|
|
|
|
6.
|
% tổng giá trị tuyệt đối hiệu
chỉnh sai lệch so với giá dự thầu
|
|
|
|
|
2.4. Chuyển đổi giá đề
nghị trúng thầu sang một đồng tiền chung (nếu có)
Trường hợp trong HSMT cho phép
nhà thầu chào nhiều đồng tiền khác nhau thì trong báo cáo cần chuyển đổi giá đề
nghị trúng thầu (giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch) sang một đồng
tiền chung theo tỷ giá quy đổi quy định trong HSMT để làm căn cứ, xác định giá
đánh giá.
2.5. Đưa các chi phí về
một mặt bằng
Phần này cần liệt kê các nội
dung đưa về một mặt bằng để xác định giá đánh giá theo quy định trong HSMT và
các chi phí tương ứng được quy đổi về cùng một mặt bằng. Các nội dung cần chuyển
đổi các chi phí về một mặt bằng bao gồm: các điều kiện về mặt kỹ thuật; điều
kiện về tài chính, thương mại; ưu đãi trong đấu thầu quốc tế (nếu có); các yếu
tố khác được xác định theo nội dung trong HSMT.
2.6. Tổng hợp giá đánh giá
và xếp hạng
Căn cứ theo các kết quả đánh giá
từ mục 2.1 đến 2.5 trong khoản 2 Mục V Phần này (Kết quả xác định giá đánh
giá), việc tổng hợp giá đánh giá và xếp hạng được thực hiện theo Biểu số 7 dưới
đây:
Biểu
số 7
TT
|
Chỉ
tiêu
|
HSDT
|
Nhà
thầu A
|
Nhà
thầu B
|
…
|
Nhà
thầu X
|
1
|
Giá dự thầu (sau giảm giá)
|
|
|
|
|
2
|
Sửa lỗi
|
|
|
|
|
3
|
Hiệu chỉnh sai lệch
|
|
|
|
|
4
|
Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu
chỉnh sai lệch (4=1+2+3)
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển sang đồng tiền chung (nếu
có) (1)
|
|
|
|
|
6
|
Đưa các chi phí về một mặt bằng
- Các điều kiện về mặt kỹ
thuật:
+ Tiến độ thực hiện
+ Chi phí quản lý, vận hành,
duy tu, bảo dưỡng, tuổi thọ công trình
+ Các yếu tố kỹ thuật khác
- Điều kiện tài chính,
thương mại
- Ưu đãi trong đấu thầu
quốc tế
- Các yếu tố khác
|
|
|
|
|
7
|
Giá đánh giá
(7=4+6) hoặc (7=5+6)
|
|
|
|
|
8
|
Xếp hạng các HSDT
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Tỷ giá
quy đổi sang đồng tiền chung được quy định trong HSMT
Đối với nhà thầu vượt qua bước
đánh giá về mặt kỹ thuật nhưng không được xếp hạng do có lỗi số học hoặc sai lệch
với tổng giá trị tuyệt đối > 10% giá dự thầu hoặc do không chấp nhận lỗi do
bên mời thầu phát hiện thì cần phải giải trình chi tiết.
VI. LÀM RÕ HSDT
Những nội dung làm rõ giữa bên mời
thầu và nhà thầu được yêu cầu làm rõ (nếu có) cần được giải trình, tổng hợp tại
phần này. Các văn bản yêu cầu và giải thích làm rõ HSDT được đính kèm tại Phần
thứ hai của báo cáo này.
VII. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Trên cơ sở so sánh và xếp hạng
các HSDT, tổ chuyên gia đấu thầu hoặc tổ chức, đơn vị đánh giá HSDT phải đưa ra
kết luận và đề nghị về kết quả đấu thầu. Trường hợp có nhà thầu trúng thầu, nội
dung đề nghị cần bao gồm:
1. Tên nhà thầu được đề nghị
trúng thầu (kể cả tên nhà thầu phụ nếu cần thiết). Trường hợp là nhà thầu
liên danh phải nêu tên tất cả các thành viên trong liên danh.
2. Giá đề nghị trúng thầu (ghi
rõ cơ cấu loại tiền, có bao gồm thuế hay không, dự phòng…)
3. Hình thức hợp đồng.
4. Thời gian thực hiện hợp
đồng.
5. Những nội dung cần lưu ý
(nếu có).
Trường hợp không chọn được nhà
thầu trúng thầu thì phải nêu rõ lý do và đề xuất phương án xử lý tiếp theo.
VIII. CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC
THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA ĐẤU THẦU HOẶC CÁC THÀNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THỰC
HIỆN ĐÁNH GIÁ HSDT
- Tại phần này, người đứng đầu và
tất cả các thành viên của tổ chuyên gia đấu thầu hoặc các thành viên thuộc tổ
chức, đơn vị thực hiện đánh giá HSDT ký và ghi rõ họ tên.
- Trường hợp có ý kiến bảo lưu
thì phải nêu rõ họ tên và nội dung bảo lưu (kèm theo chữ ký xác nhận) của các cá
nhân liên quan.
Phần thứ
hai:
CÁC VĂN BẢN ĐÍNH KÈM
Phần này cần đính kèm các văn
bản được nêu tại một số nội dung liên quan thuộc Phần thứ nhất của báo
cáo.
PHẦN PHỤ LỤC
CÁC MẪU
Mẫu
số 1
[TÊN
CHỦ ĐẦU TƯ]
[TÊN BÊN MỜI THẦU]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
|
|
..................,
ngày.......... tháng ............ năm .......
|
BIÊN BẢN MỜI THẦU
Lễ mở thầu được bắt đầu vào lúc
[Ghi thời điểm mở thầu] tại [Ghi địa điểm mở thầu]
A. CÁC THÔNG TIN CHUNG
I. Tên dự án: [Điền tên dự án
theo quyết định đầu tư được duyệt]
II. Tên gói thầu: [Điền tên
gói thầu theo kế hoạch đấu thầu được duyệt]
III. Bên mời thầu và các nhà
thầu nộp HSDT:
1. Bên mời thầu: [Điền tên bên
mời thầu]
2. Các nhà thầu mua HSMT: [Điền
tên các nhà thầu mua HSMT]
3. Các nhà thầu nộp HSDT theo đúng
quy định: [Điền tên, địa chỉ các nhà thầu nộp HSDT theo đúng quy định]
4. Các nhà thầu nộp HSDT sau thời
điểm đóng thầu: [Điền tên, địa chỉ các nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng
thầu]
IV. Thành phần tham dự lễ mở
thầu [Điền tên các tổ chức, cá nhân liên quan tham dự lễ mở thầu]
B. CÁC THÔNG TIN CHỦ YẾU
TRONG LỄ MỞ THẦU
Số
TT
|
Các
thông tin chủ yếu
|
Nhà
thầu A
|
Nhà
thầu B
|
….
|
Nhà
thầu X
|
1.
|
Tình trạng niêm phong của HSDT
trước khi mở
|
|
|
|
|
2.
|
Số lượng bản gốc
|
|
|
|
|
3.
|
Số lượng bản chụp
|
|
|
|
|
4.
|
Thời gian có hiệu lực của HSDT
|
|
|
|
|
5.
|
Giá dự thầu ghi trong đơn dự
thầu (chưa giảm giá)
|
|
|
|
|
6.
|
Giảm giá (nếu có)
|
|
|
|
|
7.
|
Hình thức, giá trị và thời
gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu
|
|
|
|
|
8.
|
Văn bản đề nghị sửa đổi HSDT
(nếu có)
|
|
|
|
|
9.
|
Các thông tin khác
|
|
|
|
|
C. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC (NẾU CÓ)
D. KÝ XÁC NHẬN
Lễ mở thầu kết thúc vào: [Ghi
thời điểm kết thúc lễ mở thầu]
Chữ ký của các bên liên quan
tham dự lễ mở thầu [Đại diện bên mời thầu, đại diện các nhà thầu, đại diện
các cơ quan liên quan tham dự lễ mở thầu ký]
Mẫu
số 2
ĐÁNH GIÁ VỀ TÍNH HỢP LỆ CỦA HSDT VÀ ĐÁP ỨNG CÁC ĐIỀU
KIỆN TIÊN QUYẾT
HSDT
của nhà thầu ..................
Số
TT
|
Nội
dung đánh giá
|
Kết
quả đánh giá (1)
|
Ghi
chú
|
Đáp
ứng
|
Không
đáp ứng
|
1.
|
Có tên trong danh sách mua
HSMT
|
|
|
|
2.
|
Có bản gốc HSDT
|
|
|
|
3.
|
Bảo đảm tư cách hợp lệ
|
|
|
|
4.
|
Tính hợp lệ của thỏa thuận
liên danh
|
|
|
|
5.
|
Đơn dự thầu hợp lệ
|
|
|
|
6.
|
Bảo đảm dự thầu hợp lệ
|
|
|
|
7.
|
Hiệu lực của HSDT đảm bảo
yêu cầu
|
|
|
|
8.
|
HSDT có giá dự thầu cố định,
không chào thầu theo nhiều mức giá hoặc giá có kèm điều kiện
|
|
|
|
9.
|
Không có tên trong hai hoặc
nhiều HSDT với tư cách là nhà thầu chính
|
|
|
|
10.
|
Phụ lục, tài liệu kèm theo
|
|
|
|
11.
|
Các yêu cầu quan trọng khác
(2)
|
|
|
|
KẾT
LUẬN (3)
|
|
|
|
Ghi chú: - (1)
Đối với từng nội dung đánh giá, nếu được đánh giá là “đạt” thì đánh dấu “X”
vào ô tương ứng của phần Đáp ứng, nếu được đánh giá là “không đạt” thì
đánh dấu “X” vào ô tương ứng của phần Không đáp ứng trong cột Kết
quả đánh giá và nêu rõ lý do không đạt tại cột Ghi chú tương ứng.
- (2) Ghi các yêu cầu
quan trọng khác nêu trong HSMT.
- (3) Nhà thầu được
kết luận là ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là “đạt”, nhà thầu được kết
luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.
Mẫu
số 3
ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU
(đối
với gói thầu mua sắm hàng hóa)
HSDT
của nhà thầu .............
Số
TT
|
Nội
dung đánh giá (1)
|
Mức
yêu cầu được đánh giá là đạt theo yêu cầu của HSMT
|
Kết
quả đánh giá
|
Ghi
chú
|
1.
|
Kinh nghiệm:
- Số lượng các hợp đồng tương
tự (về tính chất, quy mô, giá trị …) như hợp đồng của gói thầu này đã và đang
thực hiện tại Việt Nam và ở nước ngoài trong thời gian ___(2) năm
gần đây
- Số năm hoạt động trong
lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính
- Các nội dung khác (nếu có)
|
|
|
|
2.
|
Năng lực sản xuất và kinh
doanh:
- Số lượng, chủng loại,
doanh thu đối với các sản phẩm sản xuất, kinh doanh chính trong thời gian ___(2)
năm gần đây
- Cơ sở vật chất kỹ thuật
- Tổng số lao động, trong đó
số lượng cán bộ chuyên môn hiện có
- Các nội dung khác (nếu có)
|
|
|
|
3.
|
Năng lực tài chính trong thời
gian ___(2) năm gần đây:
- Tổng tài sản
- Tổng nợ phải trả
- Vốn lưu động
- Doanh thu
- Lợi nhuận trước thuế
- Lợi nhuận sau thuế
- Giá trị hợp đồng đang thực
hiện dở dang
- Cam kết tín dụng (khả năng
vay)
- Các chỉ tiêu khác (nếu có)
|
|
|
|
KẾT
LUẬN (3)
|
|
|
|
Ghi chú: - (1)
Nội dung đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo các tiêu chuẩn
đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu nêu trong HSMT.
- (2) Ghi số năm cụ
thể theo yêu cầu nêu trong HSMT.
- (3) Nhà thầu được
kết luận là ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là “đạt”, nhà thầu được kết
luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.
Mẫu
số 4
ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU
(đối
với gói thầu xây lắp)
HSDT
của nhà thầu .............
Số
TT
|
Nội
dung đánh giá (1)
|
Mức
yêu cầu được đánh giá là đạt theo yêu cầu của HSMT
|
Kết
quả đánh giá
|
Ghi
chú
|
1.
|
Kinh nghiệm:
- Số lượng các hợp đồng tương
tự (về tính chất, quy mô, giá trị…) như hợp đồng của gói thầu này đã và đang
thực hiện tại Việt Nam ở vùng địa lý, hiện trường tương tự trong thời gian
___(2) năm gần đây
- Số năm hoạt động trong
lĩnh vực xây lắp
- Các nội dung khác (nếu có)
|
|
|
|
2.
|
Năng lực sản xuất:
- Số lượng, trình độ cán
bộ, công nhân kỹ thuật trực tiếp thực hiện gói thầu
- Số lượng thiết bị thi công
sẵn có
- Khả năng huy động thiết bị
thi công để thực hiện gói thầu
- Các nội dung khác (nếu có)
chẳng hạn, điều kiện về năng lực đối với từng loại, cấp công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng.
|
|
|
|
3.
|
Năng lực tài chính trong thời
gian ___(2) năm gần đây:
- Tổng tài sản
- Tổng nợ phải trả
- Vốn lưu động
- Doanh thu
- Lợi nhuận trước thuế
- Lợi nhuận sau thuế
- Giá trị hợp đồng đang thực
hiện dở dang
- Cam kết tín dụng (khả năng
vay)
- Các chỉ tiêu khác (nếu có)
|
|
|
|
KẾT
LUẬN (3)
|
|
|
|
Ghi chú: - (1)
Nội dung đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo các tiêu chuẩn
đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu nêu trong HSMT.
- (2) Ghi số năm cụ
thể theo yêu cầu nêu trong HSMT.
- (3) Nhà thầu được
kết luận là ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là “đạt”, nhà thầu được kết
luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.