|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
1088/QĐ-BKH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Võ Hồng Phúc
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 1088/QĐ-BKH
|
Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH CÁC MẪU VĂN BẢN THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư
ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2006 về đăng ký kinh
doanh;
Căn cứ Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21
tháng 9 năm 2006 quy định về việc đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy
chứng nhận đầu tư của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo Luật Doanh
nghiệp và Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 06 năm 2003 quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Đầu tư nước
ngoài và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành
kèm theo Quyết định này mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam.
Điều 2. Mẫu các
văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam được áp dụng thống nhất trên phạm
vi toàn quốc. Giấy chứng nhận đầu tư được in trên khổ A4, có hình hoa văn do Bộ
Kế hoạch và Đầu tư phát hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương và Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao, khu kinh tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
Số TT
|
Danh mục
Mẫu văn bản
|
Ký hiệu
|
I. Mẫu văn bản quy
định cho nhà đầu tư
|
PHỤ LỤC I
(từ I-1 đến I-16)
|
a) Mẫu văn bản áp
dụng chung cho đầu tư trong nước và đầu tư nước ngoài
|
|
1
|
Bản đăng ký/đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp
không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
|
Phụ lục I-1
|
2
|
Bản đăng ký/đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp
gắn với thành lập Chi nhánh)
|
Phụ lục I-2
|
3
|
Bản đăng ký/đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp
gắn với thành lập doanh nghiệp)
|
Phụ lục I-3
|
4
|
Bản đăng ký/đề nghị
điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp
Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
|
Phụ lục I-4
|
5
|
Bản đăng ký/đề nghị
điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối
với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh)
|
Phụ lục I-5
|
6
|
Bản đăng ký/đề nghị
điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối
với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp)
|
Phụ lục I-6
|
7
|
Bản đăng ký điều
chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
(đối với trường hợp
chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh/hoặc đăng ký hoạt động của Chi
nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư)
|
Phụ lục I-7
|
8
|
Danh sách thành
viên Công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên
|
Phụ lục I-8
|
9
|
Danh sách cổ đông
sáng lập Công ty cổ phần
|
Phụ lục I-9
|
10
|
Danh sách thành
viên sáng lập Công ty hợp danh
|
Phụ lục
I-10
|
b) Mẫu văn bản chỉ
áp dụng đối với đầu tư trong nước
|
|
11
|
Bản đăng ký dự án
đầu tư
(đối
với trường hợp dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy
chứng nhận đầu tư)
|
Phụ lục I-11
|
12
|
Bản đăng ký điều
chỉnh dự án đầu tư
(đối với trường hợp
điều chỉnh dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy
chứng nhận đầu tư điều chỉnh)
|
Phụ lục I-12
|
c) Mẫu văn bản
chỉ áp dụng đối với đầu tư nước ngoài
|
|
13
|
Bản đăng ký lại
doanh nghiệp và dự án đầu tư
(đối với trường hợp
đăng ký lại của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu
tư trước ngày 01/7/2006)
|
Phụ lục I-13
|
14
|
Bản đăng ký đổi
Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp
đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các bên tham gia
hợp đồng hợp tác
kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
|
Phụ lục I-14
|
15
|
Bản đăng ký chuyển
đổi loại hình doanh nghiệp
(đối với trường hợp
chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
|
Phụ lục I-15
|
16
|
Bản đăng ký/đề nghị
điều chỉnh Giấy phép đầu tư
(đối với doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh
doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và
không đăng ký lại)
|
Phụ lục I-16
|
II. Mẫu Giấy chứng
nhận đầu tư
|
PHỤ LỤC II
(từ II-1
đến II-5)
|
17
|
Giấy chứng nhận đầu
tư
(cấp cho trường hợp
thực hiện dự án đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
|
Phụ lục
II-1
|
18
|
Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh)
(cấp cho trường hợp
thực hiện dự án đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh)
|
Phụ lục
II-2
|
19
|
Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
(cấp cho trường hợp
thực hiện dự án đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp)
|
Phụ lục
II-3
|
20
|
Giấy chứng nhận đầu
tư điều chỉnh
(cấp cho trường hợp
thực hiện dự án đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
|
Phụ lục
II-4
|
21
|
Giấy chứng nhận điều
chỉnh Giấy phép đầu tư
(cấp cho trường hợp
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác
kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và
không đăng ký lại)
|
Phụ lục
II-5
|
III. Mã các tỉnh
|
PHỤ LỤC
III
|
IV. Hướng dẫn cách
ghi
|
PHỤ LỤC
IV
(từ IV-1
đến IV-3)
|
1
|
Hướng dẫn cách ghi
các mẫu văn bản quy định cho nhà đầu tư
|
Phụ lục
IV-1
|
2
|
Hướng dẫn và quy
định cách ghi các mẫu Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư điều
chỉnh, Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư.
|
Phụ lục
IV-2
|
3
|
Quy định phông chữ
và thể thức
|
Phụ lục
IV-3
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC I-1
BẢN
ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
đối
với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG
KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư :
|
Đăng ký thực hiện
dự án đầu tư với nội dung sau:
|
[11]
|
1. Tên dự
án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm:
; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
|
[13]
|
3. Mục
tiêu, quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu
tư dự kiến để thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong đó: Vốn góp
để thực hiện dự án
|
[16]
|
5. Thời
hạn hoạt động:
|
[17]
|
6. Tiến độ
thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến
nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
8. Nhà đầu
tư cam kết:
a) Về tính chính xác
của nội dung của hồ sơ đầu tư;
b) Chấp hành nghiêm
chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận
đầu tư
….. ...,
ngày …... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ kèm theo:
|
PHỤ LỤC I-2
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh)
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG
KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư:
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
I. Nội dung
đăng ký hoạt động của Chi nhánh:
|
[03]
|
1. Tên Chi
nhánh:
|
[04]
|
2. Địa
chỉ:
|
[07]
|
3. Người
đứng đầu Chi nhánh:
|
[08]
|
4. Ngành,
nghề kinh doanh:
|
II. Nội
dung dự án đầu tư:
|
[11]
|
1. Tên dự
án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm
thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng:
|
[13]
|
3. Mục
tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu
tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong đó: Vốn góp
để thực hiện dự án
|
[16]
|
5. Thời
hạn hoạt động:
|
[17]
|
6. Tiến
độ thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến
nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
III.
Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của
nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm
chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận
đầu tư
….. ...,
ngày …... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ kèm theo:
|
PHỤ LỤC I-3-3
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối
với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG
KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư:
|
Đăng ký thành lập
tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
I. Nội dung
đăng ký thành lập doanh nghiệp:
|
[03]
|
1. Tên
doanh nghiệp:
|
[04]
|
2. Địa chỉ
trụ sở chính:
|
[05]
|
Chi nhánh/Văn phòng
đại diện (nếu có)
|
[06]
|
3. Loại
hình doanh nghiệp đăng ký thành lập:
|
[07]
|
4. Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
|
[08]
|
5. Ngành,
nghề kinh doanh:
|
[09]
|
6. Vốn của
doanh nghiệp:
|
[10]
|
7. Vốn
pháp định:
|
II. Nội
dung dự án đầu tư:
|
[11]
|
1. Tên dự
án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm
thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng:
|
[13]
|
3. Mục
tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu
tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong đó: Vốn góp
để thực hiện dự án
|
[16]
|
5. Thời
hạn hoạt động:
|
[17]
|
6. Tiến
độ thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến
nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
III.
Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của
nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm
chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận
đầu tư
….. ...,
ngày …... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ kèm theo:
|
[01]
|
Kính
gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư:
|
Đăng ký/đề nghị
điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung
sau:
(Ghi nội
dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh
nếu có trong các mục dưới đây)
|
[11]
|
1. Tên dự
án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm
thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
|
[13]
|
3. Mục
tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu
tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong
đó: Vốn góp để thực hiện dự án
|
[16]
|
5. Thời
hạn hoạt động:
|
[17]
|
6. Tiến
độ thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến
nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
8. Nhà đầu
tư cam kết:
a) Về
tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp
hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy
chứng nhận đầu tư
….. ...,
ngày …... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU
TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ
kèm theo:
|
PHỤ
LỤC I-5-5
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành
lập Chi nhánh)
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG
KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính
gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư:
|
Đăng ký/đề
nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội
dung sau:
(Ghi nội
dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh
nếu có trong các mục dưới đây)
I. Đăng ký
điều chỉnh nội dung hoạt động của Chi nhánh
|
[03]
|
1. Tên Chi
nhánh:
|
[04]
|
2. Địa
chỉ:
|
[07]
|
3. Người
đứng đầu Chi nhánh:
|
[08]
|
4. Ngành,
nghề kinh doanh:
|
II. Điều
chỉnh nội dung dự án đầu tư
|
[11]
|
1. Tên dự
án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm
thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
|
[13]
|
3. Mục
tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu
tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong
đó: Vốn góp để thực hiện dự án
|
[16]
|
5. Thời
hạn hoạt động:
|
[17]
|
6. Tiến
độ thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến
nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
III. Nhà đầu tư cam
kết:
1. Về
tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp
hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy
chứng nhận đầu tư
….. ...,
ngày …... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU
TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ
kèm theo:
|
PHỤ
LỤC I-6-6
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành
lập doanh nghiệp
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG
KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính
gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư:
|
Đăng ký/đề
nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội
dung sau:
(Ghi nội
dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh
nếu có trong các mục dưới đây)
I. Đăng ký điều
chỉnh nội dung kinh doanh
|
[03]
|
1. Tên
doanh nghiệp:
|
[04]
|
2. Địa chỉ
trụ sở chính:
|
[05]
|
Chi
nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có):
|
[06]
|
3. Loại
hình doanh nghiệp:
|
[07]
|
4. Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
|
[08]
|
5. Ngành,
nghề kinh doanh:
|
[09]
|
6. Vốn của
doanh nghiệp:
|
[10]
|
7. Vốn
pháp định:
|
II. Điều
chỉnh nội dung dự án đầu tư
|
[11]
|
1. Tên dự
án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm
thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
|
[13]
|
3. Mục
tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu
tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong
đó: Vốn góp để thực hiện dự án
|
[16]
|
5. Thời
hạn hoạt động:
|
[17]
|
6. Tiến
độ thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến
nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
III. Nhà đầu tư cam
kết:
1. Về
tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp
hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy
chứng nhận đầu tư
….. ...,
ngày …... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU
TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ
kèm theo:
|
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH/hoặc
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA
CHI NHÁNH
[01]
|
Kính
gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư:
|
Đăng ký điều
chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh /hoặc đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong
Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội
dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh
nếu có trong các mục dưới đây. Đối với trường hợp đăng ký hoạt động Chi nhánh
thì không cần khai mục 3, 6 và 7 dưới đây và thay từ “doanh nghiệp” bằng từ “
Chi nhánh”)
|
[03]
|
1. Tên
doanh nghiệp:
|
[04]
|
2. Địa chỉ
trụ sở chính:
|
[05]
|
Chi
nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có)
|
[06]
|
3. Loại
hình doanh nghiệp:
|
[07]
|
4. Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/hoặc người đứng đầu Chi nhánh:
|
[08]
|
5. Ngành,
nghề kinh doanh:
|
[09]
|
6. Vốn của
doanh nghiệp:
|
[10]
|
7. Vốn
pháp định:
|
8. Nhà đầu
tư cam kết:
a) Về
tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp
hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy
chứng nhận đầu tư
….. ...,
ngày …... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU
TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ
kèm theo:
|
PHỤ
LỤC I-8
DANH
SÁCH THÀNH VIÊN ĐỐI VỚI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÓ TỪ HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Số
TT
|
Tên
thành
viên
sáng lập
|
Địa chỉ
|
Quyết
định
thành lập
|
Vốn góp
|
Chữ ký
của thành
viên
|
Ghi chú
|
Tổng giá
trị
vốn góp
|
Phương
thức
góp vốn
|
Thời điểm
góp vốn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......,
ngày ........ tháng ........ năm .........
Đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký và
ghi rõ họ tên)
|
|
Ghi chú:
Cột (2) Thành
viên là cá nhân : Họ và tên/ngày sinh/Giới tính /Quốc tịch
Cột (3) Địa
chỉ: Thành viên là cá nhân : Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
Đối
với thành viên là tổ chứ : địa chỉ trụ sở chính
Cột (4) Đối với thành viên sáng lập là cá nhân: Số, ngày, nơi cấp Chứng minh
nhân dân, Hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân
Đối với thành viên sáng lập là pháp nhân: Quyết định thành lập, Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác
Cột (6) Phương
thức góp vốn: liệt kê tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp
vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng
loại tài sản.
PHỤ
LỤC I-9
DANH
SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP ĐỐI CÔNG TY CỔ PHẦN
Số TT
|
Tên
Cổ đông
sáng lập
|
Địa chỉ
|
Quyết định
thành lập
|
Vốn góp
|
|
|
Tổng số
cổ phần
|
Loại cổ
phần
|
Chữ ký
|
Phổ thông
|
.....
|
Thời điểm
góp vốn
|
của cổ
đông
sáng lập
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá
trị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......,
ngày ........ tháng ........ năm .........
Đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký và
ghi rõ họ tên)
|
|
Ghi chú:
Cột (2) Cổ đông
sáng lập là cá nhân: Họ và tên/ngày sinh/Giới tính /Quốc tịch
Cột (3) Địa
chỉ : Cổ đông sáng lập là cá nhân : Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú
Cổ
đông sáng lập là pháp nhân: địa chỉ trụ sở chính
Cột (4) Đối với cổ đông sáng lập là cá nhân: Số, ngày, nơi cấp Chứng minh
nhân dân, Hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân
Đối với cổ đông sáng lập là pháp nhân: Quyết định thành lập,
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác
PHỤ
LỤC I-10
DANH
SÁCH THÀNH VIÊN SÁNG LẬP ĐỐI VỚI CÔNG TY HỢP DANH
Số
TT
|
Tên
thành
viên
|
Địa chỉ
|
Quyết
định
thành lập
|
Nghề
nghiệp, trình độ chuyên môn của thành viên hợp danh
|
Vốn góp
|
Chữ ký
của
thành
viên
|
Ghi chú
|
Tổng giá
trị vốn góp
|
Phần vốn
góp
|
Thời điểm
góp vốn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......,
ngày ........ tháng ........ năm .........
Đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký và ghi
rõ họ tên)
|
Ghi chú:
Cột (2) Thành
viên là cá nhân : Họ và tên/ngày sinh/Giới tính /Quốc tịch
Cột (3) Địa
chỉ : Thành viên là cá nhân : Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
Đối
với thành viên là tổ chứ : địa chỉ trụ sở chính
Cột (4) Đối
với thành viên sáng lập là cá nhân: Số, ngày, nơi cấp Chứng minh nhân dân,
Hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân
Đối với thành viên sáng lập là pháp nhân: Quyết định thành lập, Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác
Cột (6) Phương
thức góp vốn: liệt kê tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp
vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng
loại tài sản.
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG
KÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính
gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu
tư :
|
Đăng ký
thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
|
[11]
|
1. Tên dự
án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm:
; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
|
[13]
|
3. Mục
tiêu, quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu
tư dự kiến để thực hiện dự án:
|
[16]
|
5. Thời
hạn hoạt động:
|
[18]
|
6. Kiến
nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
7. Nhà đầu
tư cam kết:
a) Về
tính chính xác của nội dung đăng ký đầu tư;
b) Chấp
hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
….. ...,
ngày …... tháng ...... năm …....
PHỤ LỤC I-12
BẢN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(đối
với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy
chứng nhận đầu tư điều chỉnh)
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG
KÝ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính
gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu
tư :
|
Đăng ký điều
chỉnh dự án đầu tư đã đăng ký ngày..... với nội dung sau:
(Ghi nội
dung đã đăng ký và nội dung đề nghị điều chỉnh trong các mục dưới đây)
|
[11]
|
1. Tên dự
án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm:
; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
|
[13]
|
3. Mục
tiêu, quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu
tư thực hiện dự án:
|
[16]
|
5. Thời
hạn hoạt động:
|
[18]
|
6. Kiến
nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
7. Nhà đầu
tư cam kết:
a) Về
tính chính xác của nội dung đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư;
b) Chấp
hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
….. ..., ngày
…... tháng ...... năm …....
PHỤ LỤC I-13
BẢN ĐĂNG KÝ LẠI DOANH NGHIỆP VÀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(đối
với trường hợp đăng ký lại của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp
Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG
KÝ LẠI DOANH NGHIỆP VÀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính
gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư:
|
Đang thực
hiện dự án đầu tư theo Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp)
Đăng ký lại
doanh nghiệp và dự án đầu tư với nội dung sau:
(Ghi nội
dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp
hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây)
I. Nội dung
đăng ký lại doanh nghiệp
|
[03]
|
1. Tên
doanh nghiệp:
|
[04]
|
2. Địa chỉ
trụ sở chính:
|
[05]
|
Chi nhánh/Văn
phòng đại diện (nếu có)
|
[06]
|
3. Loại
hình doanh nghiệp:
|
[07]
|
4. Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
|
[08]
|
5. Ngành,
nghề kinh doanh:
|
[09]
|
6. Vốn của
doanh nghiệp:
|
[10]
|
7. Vốn
pháp định:
|
II. Nội
dung dự án đầu tư:
|
[11]
|
1. Tên dự
án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm
thực hiện dự án: ; Diện tích đất sử dụng:
|
[13]
|
3. Mục
tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu
tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong
đó: Vốn góp để thực hiện dự án
|
[16]
|
5. Thời
hạn hoạt động của dự án:
|
[17]
|
6. Tiến
độ thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến
nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
III. Các nhà đầu tư
cam kết:
1. Về
tính chính xác của nội dung hồ sơ đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư;
2. Chấp
hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy
chứng nhận đầu tư
….. ...,
ngày …... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU
TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ
kèm theo:
|
PHỤ LỤC I-14
BẢN ĐĂNG KÝ ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối
với trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các bên tham gia hợp đồng hợp tác
kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG
KÝ ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính
gửi:
|
[02]
|
Các Bên
hợp doanh :
|
Đang
thực hiện dự án đầu tư….. theo Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp)
Đăng ký
đổi Giấy chứng nhận đầu tư với nội dung sau:
(Ghi nội
dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp
hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây)
|
[11]
|
1. Tên dự
án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm
thực hiện dự án: ; Diện tích đất sử dụng:
|
[13]
|
3. Mục
tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu
tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong
đó: Vốn góp để thực hiện dự án
|
[16]
|
5. Thời
hạn hoạt động của dự án:
|
[17]
|
6. Tiến
độ thực hiện dự án:
|
[19]
|
7. Kiến
nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
8. Các nhà đầu tư
cam kết:
a) Về
tính chính xác của nội dung hồ sơ đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư;
b) Chấp
hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy
chứng nhận đầu tư.
….. ...,
ngày …... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU
TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ
kèm theo:
|
PHỤ LỤC I-15
BẢN ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
(đối
với trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG
KÝ CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
[01]
|
Kính gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư:
|
Đang thực
hiện dự án đầu tư…….theo Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp)
Đăng ký
chuyển đổi loại hình doanh nghiệp với nội dung sau:
(Ghi nội
dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp
hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây)
I. Đăng ký
chuyển đổi doanh nghiệp
|
[03]
|
1. Tên
doanh nghiệp:
|
[04]
|
2. Địa chỉ
trụ sở chính:
|
[05]
|
Chi
nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có)
|
[06]
|
3. Loại
hình doanh nghiệp đăng ký chuyển đổi:
|
[07]
|
4. Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
|
[08]
|
5. Ngành,
nghề kinh doanh:
|
[09]
|
6. Vốn của
doanh nghiệp:
|
[10]
|
7. Vốn
pháp định:
|
II.
Đăng ký lại dự án đầu tư
|
[11]
|
1. Tên dự
án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm
thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
|
[13]
|
3. Mục
tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu
tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong
đó: Vốn góp để thực hiện dự án
|
[16]
|
5. Thời
hạn hoạt động:
|
[17]
|
6. Tiến
độ thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến
nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
III. Các nhà đầu tư
cam kết:
1. Về
tính chính xác của nội dung hồ sơ đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp;
2. Chấp
hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy
chứng nhận đầu tư.
….. ...,
ngày …... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU
TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ
kèm theo:
|
PHỤ
LỤC I-16
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ
(đối
với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác
kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và
không đăng ký lại)
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG
KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính
gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu
tư:
|
Đăng ký/đề
nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi
nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã
cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây)
I. Điều
chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
|
[03]
|
1. Tên
doanh nghiệp:
|
[04]
|
2. Địa chỉ
trụ sở chính:
|
[05]
|
Chi
nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có):
|
[06]
|
3. Loại
hình doanh nghiệp:
|
[07]
|
4. Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
|
[09]
|
5. Vốn của
doanh nghiệp:
|
II. Điều
chỉnh nội dung dự án đầu tư
|
[11]
|
1. Tên dự
án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm
thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
|
[13]
|
3. Mục
tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu
tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong
đó: Vốn góp để thực hiện dự án
|
[16]
|
5. Thời
hạn hoạt động:
|
[17]
|
6. Tiến
độ thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến
nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
III. Nhà đầu tư cam
kết:
1. Về
tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh Giấy phép đầu tư;
2. Chấp
hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy
phép đầu tư và Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư.
….. ...,
ngày …... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU
TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ
kèm theo:
|
[G-01]
|
CƠ QUAN
CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐẦU TƯ
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
|
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
|
[G-02]
|
Số:
|
|
Căn cứ
Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ
Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 quy định việc đăng ký
lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (ghi
đối với trường hợp đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư)
|
[G-20.1]
|
Căn
cứ....
|
[G-01.1]
|
Căn cứ
…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
|
|
Căn cứ
bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư và hồ sơ kèm theo do ..... nộp ngày
..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có)
|
[G-01.2]
|
CƠ QUAN
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
|
[G-05]
|
Chứng
nhận :
|
[G-06]
|
Đại diện
bởi :
Thực
hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
|
[G-14]
|
Điều 1:
Tên
dự án đầu tư :
|
[G-15]
|
Điều 2:
Mục
tiêu và quy mô của dự án
|
[G-16]
|
Điều 3:
Địa
điểm thực hiện dự án ; Diện tích đất sử dụng
|
[G-17]
|
Điều 4:
Tổng
vốn đầu tư:
|
[G-18]
|
Trong
đó, vốn góp để thực hiện dự án:
|
|
Điều 5:
Thời
hạn thực hiện dự án là .... , kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
|
[G-19]
|
Điều 6:
Tiến
độ thực hiện dự án là:
|
[G-20]
|
Điều 7:
Các
ưu đãi đối với dự án
|
|
Điều 8:
Giấy
chứng nhận đầu tư được lập thành (viết bằng số và chữ) bản gốc; mỗi
nhà đầu tư được cấp 01 bản và 01 bản lưu tại Cơ quan cấp Giấy chứng nhận
đầu tư.
|
[G-21]
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
|
|
PHỤ LỤC II-2-2
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(cấp
cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh)
CƠ
QUAN CẤP
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
|
[G-02]
|
Số:
|
Chứng nhận
lần đầu :
|
ngày
........ tháng ........ năm .....
|
Chứng
nhận thay đổi lần thứ: ....
|
ngày
........ tháng ........ năm .....
|
Chứng
nhận thay đổi lần thứ: ....
|
ngày
........ tháng ........ năm .....
|
|
Căn cứ
Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ
Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư ;
Căn cứ
Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2006 về đăng ký kinh doanh;
|
[G-20.1]
|
Căn
cứ...
|
[G-01.1]
|
Căn cứ
…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
|
|
Căn cứ
bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư và hồ sơ kèm theo do ..... nộp ngày
....., và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có)
|
[G-01.2]
|
CƠ QUAN
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
|
[G-05]
|
Chứng
nhận :
|
[G-06]
|
Đại diện
bởi :
Đăng ký
hoạt
động của Chi nhánh và thực hiện dự án đầu tư với nội dung
sau:
|
[G-07]
|
Điều 1:
Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh:
1. Tên Chi
nhánh :
|
[G-09]
|
3. Địa chỉ:
|
[G-11]
|
4. Ngành,
nghề kinh doanh:
|
[G-13]
|
6. Người
đứng đầu Chi nhánh
|
[G-22]
|
Điều 2:
Nội dung dự án đầu tư
|
[G-14]
|
1. Tên
dự án đầu tư :
|
[G-15]
|
2. Mục
tiêu và quy mô của dự án
|
[G-16]
|
3. Địa điểm
thực hiện dự án ; Diện tích đất sử dụng
|
[G-17]
|
4. Tổng
vốn đầu tư:
|
[G-18]
|
Trong
đó, vốn góp để thực hiện dự án:
|
|
5. Thời
hạn hoạt động của dự án là .... , kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
|
[G-19]
|
6. Tiến
độ thực hiện dự án là
|
[G-20]
|
7. Các
ưu đãi đối với dự án
|
|
Điều 3:
Giấy
chứng nhận đầu tư được lập thành 02 (hai) bản gốc; 01 bản cấp cho
doanh nghiệp và 01 bản lưu tại Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
|
[G-21]
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
|
|
PHỤ LỤC II-3-3
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(cấp
cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp
CƠ
QUAN CẤP
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
|
[G-03]
|
Số:
|
Chứng nhận
lần đầu :
|
ngày
........ tháng ........ năm .....
|
Chứng
nhận thay đổi lần thứ: ....
|
ngày
........ tháng ........ năm .....
|
Chứng
nhận thay đổi lần thứ: ....
|
ngày
........ tháng ........ năm .....
|
|
Căn cứ
Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ
Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư ;
Căn cứ
Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 quy định việc đăng ký
lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (ghi
đối với trường hợp đăng ký lại, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp)
Căn cứ
Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2006 về đăng ký kinh doanh;
|
[G-20.1]
|
Căn
cứ...
|
[G-01.1]
|
Căn cứ
…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
|
|
Căn cứ
bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư và hồ sơ kèm theo do ..... nộp ngày
....., và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có)
|
[G-01.2]
|
CƠ QUAN
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
|
[G-05]
|
Chứng
nhận :
|
[G-06]
|
Đại diện
bởi :
Đăng ký
thành lập doanh nghiệp và thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
|
[G-07]
|
Điều 1:
Nội dung đăng ký kinh doanh:
1. Tên
doanh nghiệp :
|
[G-08]
|
2. Loại
hình doanh nghiệp:
|
[G-09]
|
3. Địa chỉ
trụ sở chính:
|
[G-10]
|
Chi
nhánh/Văn phòng đại diện: (nếu có)
|
[G-11]
|
4. Ngành,
nghề kinh doanh:
|
[G-12]
|
5. Vốn:
|
[G-13]
|
6. Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
|
[G-22]
|
Điều 2:
Nội dung dự án đầu tư
|
[G-14]
|
1. Tên
dự án đầu tư :
|
[G-15]
|
2. Mục
tiêu và quy mô của dự án
|
[G-16]
|
3. Địa điểm
thực hiện dự án ; Diện tích đất sử dụng
|
[G-17]
|
4. Tổng
vốn đầu tư:
|
[G-18]
|
Trong
đó, vốn góp để thực hiện dự án:
|
|
5. Thời
hạn hoạt động của dự án là .... , kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
|
[G-19]
|
6. Tiến
độ thực hiện dự án là
|
[G-20]
|
7. Các
ưu đãi đối với dự án
|
|
Điều 3:
Giấy
chứng nhận đầu tư được lập thành 02 (hai) bản gốc; 01 bản cấp cho
doanh nghiệp và 01 bản lưu tại Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
|
[G-21]
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
|
|
PHỤ LỤC II-4-4
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH
(cấp
cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư không gắn với thành lậpdoanh nghiệp/hoặc
Chi nhánh)
[G-01]
|
CƠ
QUAN CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐẦU TƯ
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH
|
[G-02]
|
Số:
|
Chứng nhận
lần đầu :
|
Ngày
........ tháng ........ năm .....
|
Chứng
nhận thay đổi lần thứ: ....
|
Ngày
........ tháng ........ năm .....
|
Chứng
nhận thay đổi lần thứ: ....
|
Ngày
........ tháng ........ năm .....
|
|
|
|
Căn cứ
Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư ;
|
[G-20.1]
|
Căn
cứ...
|
[G-01.1]
|
Căn cứ
…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
|
|
Căn cứ
bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư và hồ sơ kèm theo do.... nộp
ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có)
|
[G-01.2]
|
CƠ QUAN
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
|
[G-05]
|
Chứng
nhận :
|
[G-06]
|
Đại diện
bởi :
Điều
chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư (số, ngày, nơi cấp) với
nội dung sau:
|
|
Điều 1:
Các
điều khoản sau đây của Giấy chứng nhận đầu tư/hoặc và Giấy chứng
nhận đầu tư điều chỉnh (số, ngày, nơi cấp) được điều chỉnh như sau:
Điều
.....
Điều
.....
Điều
.....
|
|
Điều 2:
Mọi
điều khoản khác của Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày, nơi cấp) vẫn giữ
nguyên giá trị pháp lý.
|
|
Điều 3:
Giấy
chứng nhận đầu tư điều chỉnh được lập thành (viết bằng số và chữ) bản
gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản và 01 bản lưu tại Cơ quan cấp
Giấy chứng nhận đầu tư.
|
[G-21]
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
|
|
PHỤ LỤC II-5-5
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ
(cấp cho trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham
gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006
chưa đăng ký lại và không đăng ký lại)
[G-01]
|
CƠ
QUAN CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐẦU TƯ
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ
|
[G-04]
|
Số:
|
|
Căn cứ
Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ
Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư ;
Căn cứ
Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 quy định việc đăng ký
lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư
|
[G-20.1]
|
Căn
cứ...
|
[G-01.1]
|
Căn cứ
…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
|
|
Căn cứ
bản đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư và hồ sơ kèm theo do.... nộp ngày
..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có)
|
[G-01.2]
|
CƠ QUAN
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
|
[G-05]
|
Chứng
nhận :
|
[G-06]
|
Đại diện
bởi :
Điều
chỉnh Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp) với nội dung sau:
(Chỉ
ghi nội dung đề nghị điều chỉnh (nếu có) liên quan đến tên
, mục tiêu và quy mô, địa điểm thực hiện, tổng vốn, thời hạn hoạt động, tiến
độ thực hiện và các ưu đãi đối với dự án)
|
|
Điều 1: Các
điều khoản sau đây của Giấy phép đầu tư/hoặc và Giấy phép điều
chỉnh (số, ngày, nơi cấp) được điều chỉnh như sau:
Điều
.....
Điều
.....
|
|
Điều 2:
Mọi
điều khoản khác của Giấy phép đầu tư/hoặc và Giấy phép điều chỉnh (số,
ngày, nơi cấp) vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
|
|
Điều 3:
Giấy
chứng nhận đầu tư điều chỉnh được lập thành (viết bằng số và chữ) bản
gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản (đối với hợp đồng hợp tác kinh doanh);
01 bản cấp cho doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài) và 01 bản lưu tại Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
|
[G-21]
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
|
PHỤ
LỤC III
Đơn vị
hành chính
|
Mã số
|
Đơn vị
hành chính
|
Mã số
|
(1)
|
(2)
|
(1)
|
(2)
|
01. Thành phố Hà
Nội
|
01
|
02. Tỉnh Hà Tây
|
02
|
03. T.Phố Hải Phòng
|
03
|
04. Tỉnh Hải Dương
|
04
|
05. Tỉnh Hưng Yên
|
05
|
06. Tỉnh Hà Nam
|
06
|
07. Tỉnh Nam Định
|
07
|
08. Tỉnh Thái Bình
|
08
|
09. Tỉnh Ninh Bình
|
09
|
10. Tỉnh Hà Giang
|
10
|
11. Tỉnh Cao Bằng
|
11
|
12. Tỉnh Lào Cai
|
12
|
13. Tỉnh Bắc Kạn
|
13
|
14. Tỉnh Lạng Sơn
|
14
|
15. Tỉnh Tuyên
Quang
|
15
|
16. Tỉnh Yên Bái
|
16
|
17. Tỉnh Thái
Nguyên
|
17
|
18. Tỉnh Phú Thọ
|
18
|
19. Tỉnh Vĩnh Phúc
|
19
|
20. Tỉnh Bắc Giang
|
20
|
21. Tỉnh Bắc Ninh
|
21
|
22. Tỉnh Quảng Ninh
|
22
|
23. Tỉnh Lai Châu
|
23
|
24. Tỉnh Sơn La
|
24
|
25. Tỉnh Hoà Bình
|
25
|
26. Tỉnh Thanh Hoá
|
26
|
27. Tỉnh Nghệ An
|
27
|
28. Tỉnh Hà Tĩnh
|
28
|
29. Tỉnh Quảng Bình
|
29
|
30. Tỉnh Quảng Trị
|
30
|
31. Tỉnh Thừa Thiên
- Huế
|
31
|
32. Thành phố Đà
Nẵng
|
32
|
33. Tỉnh Quảng Nam
|
33
|
34. Tỉnh Quảng Ngãi
|
34
|
35. Tỉnh Bình Định
|
35
|
36. Tỉnh Phú Yên
|
36
|
37. Tỉnh Khánh Hoà
|
37
|
38. Tỉnh Kon Tum
|
38
|
39. Tỉnh Gia Lai
|
39
|
40. Tỉnh Đắk Lắk
|
40
|
41. TP Hồ Chí Minh
|
41
|
42. Tỉnh Lâm Đồng
|
42
|
43. Tỉnh Ninh Thuận
|
43
|
44. Tỉnh Bình Phước
|
44
|
45. Tỉnh Tây Ninh
|
45
|
46. Tỉnh Bình Dương
|
46
|
47. Tỉnh Đồng Nai
|
47
|
48. Tỉnh Bình Thuận
|
48
|
49. Tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tầu
|
49
|
50. Tỉnh Long An
|
50
|
51. Tỉnh Đồng Tháp
|
51
|
52. Tỉnh An Giang
|
52
|
53. Tỉnh Tiền Giang
|
53
|
54. Tỉnh Vĩnh Long
|
54
|
55. Tỉnh Bến Tre
|
55
|
56. Tỉnh Kiên Giang
|
56
|
57. Th.Phố Cần Thơ
|
57
|
58. Tỉnh Trà Vinh
|
58
|
59. Tỉnh Sóc Trăng
|
59
|
60. Tỉnh Bạc Liêu
|
60
|
61. Tỉnh Cà Mau
|
61
|
62. Tỉnh Điện Biên
|
62
|
63. Tỉnh Đắc Nông
|
63
|
64. Tỉnh Hậu Giang
|
64
|
Khu công nghiệp
Dung Quất
|
65
|
|
|
PHỤ
LỤC IV
HƯỚNG
DẪN CÁCH GHI
PHỤ
LỤC IV-1-1-1-1
HƯỚNG DẪN CÁCH GHI CÁC MẪU VĂN BẢN TẠI PHỤ LỤC I QUY ĐỊNH
CHO NHÀ ĐẦU TƯ
[01] :
|
Tên Cơ
quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
[02] :
|
Thông tin chính về từng nhà đầu tư:
a) Đối
với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên (họ
tên, chức vụ, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch)
Chứng
minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp)
Giấy tờ
chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên
giấy, số, ngày, nơi cấp)
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở
hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email)
b) Đối
với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên
doanh nghiệp/tổ chức
Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập (Số,
Ngày cấp, Nơi cấp)
Thông
tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư,
gồm:
Họ tên (họ
tên, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch)
Chứng
minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp)
Giấy tờ
chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên
giấy, số, ngày, nơi cấp)
Chức vụ
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở
hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email)
|
[03] :
|
Tên đầy
đủ bằng chữ in hoa
a) Tên
bằng tiếng Việt
b) Tên
giao dịch bằng tiếng nước ngoài (nếu có)
c) Tên
viết tắt (nếu có)
(Tên
doanh nghiệp được đặt theo quy định của pháp luật về đăng ký kinh doanh)
|
[04] :
|
Địa chỉ
đầy đủ (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố)
|
[05] :
|
Địa chỉ
đầy đủ của chi nhánh, văn phòng đại diện (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận,
huyện/tỉnh, thành phố)
|
[06] :
|
Loại hình
doanh nghiệp đăng ký thành lập theo Luật Doanh nghiệp : Công ty TNHH một
thành viên/hoặc Công ty TNHH có hai thành viên trở lên/ hoặc Công ty cổ phần/hoặc
Công ty hợp danh/hoặc Doanh nghiệp tư nhân
|
[07] :
|
Thông tin
về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp được thành lập ghi như mục
[03]
|
[08] :
|
(Không áp
dụng đối với Phụ lục I-14)
|
[09] :
|
1. Cách ghi
tuỳ thuộc vào loại hình doanh nghiệp, quy định như sau:
a)
Trường hợp thành lập doanh nghiệp tư nhân, ghi ’’Vốn đầu tư ban đầu’’,
gồm tổng số, trong đó tiền Việt Nam, tiền nước ngoài, tài sản khác (ghi rõ
loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập
thành danh mục riêng đính kèm theo Bản đăng ký đầu tư).
b)
Trường hợp thành lập Công ty cổ phần, ghi ’’Vốn điều lệ’’, là vốn điều
lệ đã góp tại thời điểm đăng ký, gồm tổng số cổ phần, mệnh giá cổ phần; số cổ
phần, loại cổ phần cổ đông sáng lập đăng ký mua; số cổ phần, loại cổ phần dự
kiến chào bán
c)
Trường hợp thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, ghi ’’Vốn
điều lệ’’, là vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký, gồm tổng số và
phần vốn góp của mỗi thành viên được liệt kê tại Danh sách thành viên
2. Vốn
ghi theo đơn vị tiền đồng Việt Nam, trường hợp dự án có vốn đầu tư nước
ngoài, bổ sung giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài
|
[10] :
|
Chỉ áp
dụng đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành nghề pháp luật quy định phải có
vốn pháp định (như lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm,...)
|
[11] :
|
Tên dự án
đầu tư đầy đủ viết bằng chữ in hoa tiếng Việt và bằng tiếng nước ngoài (nếu
có)
|
[12] :
|
Địa chỉ
đầy đủ (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố)
Ghi
diện tích đất dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha)
|
[13] :
|
Ghi cụ
thể loại
hình sản phẩm/hoặc dịch vụ, quy mô dự án
Ví dụ:
- Sản
xuất than hoạt tính quy mô 500.000 tấn/năm
- Xây
dựng, kinh doanh khách sạn 500 buồng tiêu chuẩn 5 sao
|
[14] :
|
Ghi
tổng vốn đầu tư bằng đồng Việt Nam, trường hợp dự án có vốn đầu tư nước
ngoài, bổ sung giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài
|
[15] :
|
Ghi rõ
phần vốn góp, loại vốn và tiến độ góp vốn :
(Đối
với trường hợp nhiều nhà đầu tư thì ghi cụ thể phần vốn góp,
loại vốn và tiến độ góp vốn của từng nhà đầu tư)
|
[16] :
|
Thời
hạn hoạt động của dự án kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
[17] :
|
Ghi dự
kiến tiến độ thực hiện các hạng mục, công việc chính (ví dụ: khởi công,
thời gian xây dựng, mua sắm, lắp đặt máy móc thiết bị, thời điểm bắt đầu kinh
doanh...)
|
[18] :
|
a) Mức
thuế suất và miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp:
b) Miễn
thuế nhập khẩu:
c)
Miễn, giảm tiền thuê, thuế sử dụng đất, mặt nước, mặt biển:
d) Kiến nghị khác (nếu
có)
|
[19]
|
Trường
hợp có nhiều nhà đầu tư thì từng nhà đầu tư ký tên; đóng dấu (nếu có)
(Nếu
nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thì người ký tên là người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đó)
|
[20]
|
Hồ sơ
kèm theo:
|
|
Loại
văn bản
|
Trường
hợp áp dụng
|
|
-
Bản
sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp
khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy
CNĐKKD/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức;
-
Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng
minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện
|
-
Mọi
trường hợp quy định phải có hồ sơ kèm theo
-
Không
áp dụng đối với trường hợp đăng ký lại, đổi Giấy chứng nhận đầu tư và chuyển
đổi loại hình doanh nghiệp.
|
|
-
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà
đầu tư lập và chịu trách nhiệm)
|
-
Mọi
trường hợp, trừ dự án đầu tư trong nước thuộc diện đăng ký
|
|
-
Hợp
đồng liên doanh
|
-
Trường
hợp
thành lập tổ chức kinh tế liên doanh với nhà đầu tư nước ngoài
|
|
-
Hợp
đồng liên doanh sửa đổi
|
-
Trường
hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư có thay đổi nội dung Hợp đồng liên
doanh đã ký
-
Trường
hợp đăng ký lại, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có thay đổi nội dung Hợp
đồng liên doanh đã ký
|
|
-
Hợp
đồng hợp tác kinh doanh
|
-
Trường hợp đầu tư
theo hình thức Hợp đồng hợp tác kinh doanh.
|
|
-
Hợp
đồng hợp tác kinh doanh sửa đổi
|
-
Trường
hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư có thay đổi nội dung Hợp đồng hợp tác
doanh đã ký
-
Trường
hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của Hợp đồng hợp tác kinh doanh có thay đổi
nội dung Hợp đồng hợp tác kinh doanh đã ký
|
|
-
Dự
thảo Điều lệ doanh nghiệp
-
Danh sách thành viên/cổ đông sáng lập
|
-
Trường
hợp
thành lập Công ty TNHH/Công ty cổ phần/Công ty hợp danh
|
|
-
Dự
thảo Điều lệ doanh nghiệp sửa đổi
-
Danh sách thành viên/cổ đông sáng lập
|
-
Trường
hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư có thay đổi nội dung Điều lệ doanh
nghiệp hoặc bổ sung thêm thành viên mới.
-
Trường
hợp đăng ký lại, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có sửa đổi Điều lệ doanh
nghiệp hoặc bổ sung thêm thành viên mới
|
|
-
Giải trình kinh tế - kỹ thuật
|
-
Đối
với dự án thuộc diện thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
-
Giải
trình những nội dung điều chỉnh và lý do điều chỉnh
|
-
Trường
hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy phép đầu tư) thuộc diện thẩm tra
|
|
-
Bản
giải trình khả năng đáp ứng điều kiện của dự án đầu tư
|
-
Đối
với dự
án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
|
-
Văn bản xác nhận vốn pháp định
|
-
Đối
với ngành nghề pháp luật quy định phải có vốn pháp định
|
|
-
Bản
sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề
|
-
Đối
với trường hợp kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có
chứng chỉ hành nghề
|
|
-
Bản
sao Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh, Giấy chứng
nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư
|
-
Đối
với các trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
-
Bản
sao Giấy phép đầu tư, Giấy phép đầu tư điều chỉnh, Giấy chứng nhận điều chỉnh
Giấy phép đầu tư
|
-
Trường
hợp đăng ký lại, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp và đổi Giấy chứng nhận đầu
tư.
|
|
-
Quyết
định chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của Hội đồng quản trị, Đại hội cổ đông
hoặc chủ doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
|
-
Trường
hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
|
[G-01] :
|
Tên Cơ
quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
[G-01.1] :
|
Văn bản
pháp lý quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cơ quan cấp Giấy chứng
nhận đầu tư
|
[G-01.2] :
|
1. Đối
với Giấy chứng nhận do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp:
UỶ BAN
NHÂN DÂN
2. Đối
với Giấy chứng nhận do Ban quản lý cấp:
TRƯỞNG
BAN
|
[G-02] :
|
Số Giấy
chứng nhận đầu tư là dãy ký tự bằng số có 11 chữ số theo trình tự sau:
a) Mã
cấp tỉnh có 2 ký tự quy định tại Phụ lục III Quyết định này;
b) Mã
cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư có 1 ký tự như sau:
- Số
1: Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
- Số 2:
Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
Đối
với trường hợp có nhiều Ban quản lý trên địa bàn, bổ sung theo thứ tự 3,
4,... theo quy định của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
c) Mã
hình thức tổ chức có 1 ký tự như sau:
- Số
1: Chi nhánh
- Số 2:
Địa điểm kinh doanh (áp dụng đối với trường hợp doanh nghiệp thực hiện
dự án đầu tư mới ngoài trụ sở chính hoặc chi nhánh)
d) Mã
nguồn vốn đầu tư có 1 ký tự như sau:
- Số
1: dự án đầu tư trong nước
- Số 2:
dự án có vốn đầu tư nước ngoài
đ) Mã
số thứ tự gồm 6 ký tự ghi theo dãy số tự nhiên theo thứ tự cấp Giấy chứng
nhận đầu tư bắt đầu từ 000 001
Ví dụ:
Mã
cấp tỉnh
|
Mã cơ
quan cấp Giấy CNĐT
|
Mã
hình thức tổ chức
|
Mã
nguồn vốn đầu tư
|
Mã số
thứ tự
|
01
|
1
|
1
|
1
|
000
001
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 1 do Uỷ ban nhân dân TP. Hà Nội cấp cho dự án đầu tư
trong nước gắn với thành lập Chi nhánh
|
|
[G-03]
:
|
Số Giấy
chứng nhận đầu tư, đồng thời là số đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, là dãy
ký tự bằng số có 12 chữ số theo trình tự sau:
a) Mã
cấp tỉnh có 2 ký tự quy định tại Phụ lục III Quyết định này;
b) Mã
cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư có 1 ký tự như sau:
- Số
1: Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
- Số 2:
Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
Đối
với trường hợp có nhiều Ban quản lý trên địa bàn, bổ sung theo thứ tự 3,
4,... theo quy định của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
c) Mã
hình thức tổ chức (doanh nghiệp) có 1 ký tự là số 0
d) Mã
loại hình doanh nghiệp có 1 ký tự như sau:
- Số
1: Doanh nghiệp tư nhân
- Số 2:
Công ty TNHH có 2 thành viên trở lên
- Số 3:
Công ty cổ phần
- Số 4:
Công ty TNHH một thành viên
- Số 5:
Công ty hợp danh
đ) Mã nguồn
vốn đầu tư có1 ký tự như sau:
- Số
1: dự án đầu tư trong nước
- Số 2:
dự án có vốn đầu tư nước ngoài liên doanh
- Số 3:
dự án doanh nghiệp 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài
- Số 4:
dự án có vốn đầu tư nước ngoài theo Hợp đồng hợp tác kinh doanh
- Số 5:
dự án đầu tư mới của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
e) Mã
số thứ tự gồm 6 ký tự bằng số, ghi theo dãy số tự nhiên theo thứ tự cấp Giấy
chứng nhận đầu tư bắt đầu từ 000 001
Ví dụ:
Mã
cấp tỉnh
|
Mã cơ
quan cấp Giấy CNĐT
|
Mã
hình thức tổ chức
|
Mã loại
hình DN
|
Mã nguồn
vốn đầu tư
|
Mã số
thứ
tự
|
41
|
1
|
0
|
2
|
2
|
000
001
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 1 do UBND thành phố Hồ Chí Minh cấp thành lập doanh
nghiệp liên doanh TNHH
|
|
[G-04] :
|
Số Giấy
chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư là dãy ký tự bằng số và chữ theo trình
tự sau:
a) Số Giấy
phép đầu tư đã cấp (Ví dụ: 2222)
b) Ký hiệu /GCNĐC
(Ví dụ: 2222/GCNĐC)
c) Lần điều
chỉnh (Ví dụ: 2222/GCNĐC2/)
d) Mã
cấp tỉnh có 2 ký tự quy định tại Phụ lục III Quyết định này;
e) Mã
cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư có 1 ký tự theo quy định tại mục [02],
[03] trên đây
Ví dụ:
2222/GCNĐC2/01/1
là Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư lần thứ 2 do UBND thành phố Hà
Nội cấp
|
[G-05] :
|
a) Đối
với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên (họ
tên, chức vụ, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch)
Chứng
minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp)
Giấy tờ
chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên
giấy, số, ngày, nơi cấp)
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở
hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email)
b) Đối
với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức kinh tế:
Tên
doanh nghiệp/tổ chức
Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập (Số,
Ngày cấp, Nơi cấp)
|
[G-06] :
|
Người đại
diện theo pháp luật của tổ chức kinh tế đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên (họ
tên, chức vụ, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch)
Chứng
minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp)
Giấy tờ
chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên
giấy, số, ngày, nơi cấp)
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở
hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email)
|
[G-07] :
|
Tên doanh
nghiệp viết đầy đủ bằng chữ in hoa; Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài; Tên
viết tắt (nếu có)
|
[G-08] :
|
Ghi loại
hình doanh nghiệp đăng ký thành lập theo Luật Doanh nghiệp: Công ty TNHH một
thành viên/hoặc Công ty TNHH có hai thành viên trở lên/ hoặc Công ty cổ phần/hoặc
Công ty hợp danh
|
[G-09] :
|
Ghi địa
chỉ đầy đủ (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố)
|
[G-10] :
|
Ghi địa
chỉ đầy đủ của chi nhánh, văn phòng đại diện (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận,
huyện/tỉnh, thành phố)
|
[G-11] :
|
Ghi theo
mẫu:
|
[G-12] :
|
1. Cách ghi
tuỳ thuộc vào loại hình doanh nghiệp, quy định như sau:
a)
Trường hợp thành lập doanh nghiệp tư nhân, ghi ’’Vốn đầu tư ban đầu’’,
gồm tổng số, trong đó tiền Việt Nam, tiền nước ngoài, tài sản khác (ghi rõ
loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập
thành danh mục riêng đính kèm theo Bản đăng ký đầu tư).
b)
Trường hợp thành lập Công ty cổ phần, ghi ’’Vốn điều lệ’’, là vốn điều
lệ đã góp tại thời điểm đăng ký, gồm tổng số cổ phần, mệnh giá cổ phần; số cổ
phần, loại cổ phần cổ đông sáng lập đăng ký mua; số cổ phần, loại cổ phần dự
kiến chào bán
c)
Trường hợp thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, ghi ’’Vốn
điều lệ’’, là vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký, gồm tổng số và
phần vốn góp của mỗi thành viên được liệt kê tại Danh sách thành viên
2. Vốn
ghi theo đơn vị tiền đồng Việt Nam, trường hợp dự án có vốn đầu tư nước
ngoài, bổ sung giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài
|
[G-13] :
|
Ghi thông
tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp được thành lập như
[G-06] trên đây
|
[G-14] :
|
Tên dự án
đầu tư viết đầy đủ bằng chữ in hoa (nếu có)
|
[G-15] :
|
Ghi cụ
thể loại
hình sản phẩm/hoặc dịch vụ, quy mô dự án
Ví dụ:
- Sản
xuất than hoạt tính quy mô 500.000 tấn/năm
- Xây
dựng, kinh doanh khách sạn 500 buồng tiêu chuẩn 5 sao
|
[G-16] :
|
Địa chỉ
đầy đủ (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố)
Ghi
diện tích đất sử dụng/dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha)
|
[G-17] :
|
Ghi
tổng vốn đầu tư bằng đồng Việt Nam, trường hợp dự án có vốn đầu tư nước
ngoài, bổ sung giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài
|
[G-18] :
|
Ghi rõ
phần vốn góp, loại vốn và tiến độ góp vốn :
(Đối
với trường hợp nhiều nhà đầu tư thì ghi cụ thể phần vốn góp,
loại vốn và tiến độ góp vốn của từng nhà đầu tư)
|
[G-19] :
|
Ghi dự
định tiến độ khởi công, xây dựng, đưa dự án vào triển khai hoạt động
|
[G-20] :
|
Ghi cụ
thể các ưu đãi (nếu có):
a) Mức
thuế suất và miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp:
b) Miễn
thuế nhập khẩu:
c)
Miễn, giảm tiền thuê, thuế sử dụng đất, mặt nước, mặt biển:
d) Kiến nghị khác (nếu
có)
|
[G-20.1] :
|
Ghi các
căn cứ pháp lý khác để xác định các mức ưu đãi và hỗ trợ đầu tư (nếu có)
|
[G-21]
|
1. Đối
với Giấy chứng nhận do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp:
TM.UỶ
BAN NHÂN DÂN
Chủ
tịch
(ký
tên, đóng dấu)
2. Đối
với Giấy chứng nhận do Ban quản lý cấp:
TRƯỞNG
BAN
(ký
tên, đóng dấu)
|
TT
|
Thành
phần thể thức
|
Phông
(font) chữ
|
Cỡ chữ
|
Kiểu chữ
|
Ví dụ
|
1
|
Tiêu đề
|
.VnTime
H
.VnTime
|
13
13
|
Đậm
|
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
|
2
|
Tên cơ
quan cấp
|
.VnTimeH
|
13
|
Đậm
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH .....
|
3
|
Tên Giấy chứng nhận
|
.VnTimeH
|
13
|
Đậm
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
|
4
|
Điều..
|
.VnTime
|
14
|
Đậm
|
Điều 1
|
5
|
Tên
doanh nghiệp
|
.VnTimeH
|
13
|
Đậm
|
CÔNG TY TNHH…
|
6
|
Các nội
dung ghi trong Giấy chứng nhận
|
.VnTime
|
14
|
Thường
|
|
7
|
Tên
thành viên Công ty
|
.VnTime
|
14
|
Đậm
|
Phạm Thanh Bình
|
8
|
Thể thức
đề ký
|
.VnTimeH
|
13
|
Đậm
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH/....
CHỦ TỊCH
|
9
|
Họ tên
người ký
|
.VnTime
|
14
|
Đậm
|
Đặng Văn ....
|
10
|
Ngày cấp
|
.VnTime
|
14
|
Thường
và nghiêng
|
Đăng ký lần đầu,
ngày...... tháng....... năm ......
Đăng ký thay đổi
lần thứ: ...... ngày...... tháng... năm.......
Đăng ký lại lần
thứ:.....ngày...... tháng..... năm.......
|
Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành
Quyết định 1088/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành
34.315
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Nội dung sửa đổi, hướng dẫn
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 29/09/2021
Đừng để Rủi Ro Pháp Lý theo sau Covid
Thưa Quý Khách,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT làm việc tại trụ sở từ 01/10.
Là sản phẩm online, thời gian qua 90% nhân sự làm tại nhà, 10% làm “3 tại chỗ” ở trụ sở.
Dù có thế mạnh làm online, nhưng 10% tại trụ sở 90% tại nhà không phải là mô hình phục vụ tốt nhất.
Từ 01/10, TP. HCM làm việc bình thường mới, chúng ta sẽ tăng dần tỷ lệ làm tại trụ sở.
Giúp khách hàng Loại Rủi Ro Pháp Lý và Nắm Cơ Hội Làm Giàu từ chính sách pháp luật mới, là một phần sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
“… loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”
******

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
- Tài khoản của Quý Khách đã bị đăng xuất trên thiết bị này do số người sử dụng đã vượt số lượng được phép đăng nhập trong cùng một thời điểm
- Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đăng nhập và đổi mật khẩu để tiếp tục sử dụng
- Nếu cần hỗ trợ hoặc có nhu cầu nâng cấp tài khoản vui lòng liên hệ:
- Tổng đài (028) 3930 3279
- Hotline: 0906 22 99 66 / 0838 22 99 66
- Mong Quý Khách thông cảm vì sự bất tiện này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành cảm ơn!
Tài khoản của Quý Khách hiện đã có thiết bị khác đang đăng nhập.
Để có thể tiếp tục truy cập Quý Khách có muốn đăng xuất khỏi thiết bị đã đăng nhập trước đó ra không?
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|