|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1086/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư Sở Kế hoạch tỉnh Điện Biên
Số hiệu:
|
1086/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1086/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 21 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 15
tháng 6 năm 2021 của Chủ tich UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 22 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1086/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình
số 1: Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
Trường hợp 1: Nhà đầu tư duy nhất
đã đăng ký tham gia đấu giá hoặc nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư sau
khi tổ chức đấu giá ít nhất 02 lần nhưng không thành theo quy định tại điểm a
khoản 3 Điều 29 Nghị định số 31 2021/NĐ-CP được xem xét chấp thuận theo thủ tục
sau:
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Nhà đầu tư nộp 04 bộ hồ sơ đề nghị
chấp thuận nhà đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tại nơi dự kiến thực hiện dự
án đầu tư. (Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư; Tài liệu
về tư cách pháp lý của nhà đầu tư; Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của
nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần
nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ
tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu
tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; Nội dung giải
trình về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định,
lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ;
Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC; Tài liệu khác
liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư
theo quy định của pháp luật (nếu có).)
|
Nhà đầu tư
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có
liên quan về việc đáp ứng yêu cầu quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều
33 Luật Đầu tư. Đối với dự án đã được Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư đồng thời gửi hồ sơ lấy ý kiến Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
03 ngày
|
BM 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản lấy ý kiến.
|
Bước 6
|
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, Ngành, đơn vị liên quan
|
15 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến thẩm định
|
Bước 7
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm
các nội dung theo quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 Luật Đầu
tư, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia
của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm
định lại theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung,
Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại
|
07 ngày
|
Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ
Văn bản thông báo hồ sơ không đảm
bảo.
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận nhà đầu tư và gửi Quyết định chấp thuận nhà đầu tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu
tư (đối với dự án đã được Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương
đầu tư); cơ quan tổ chức đấu giá; Sở Kế hoạch và Đầu tư và nhà đầu tư.
|
UBNB tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định chấp thuận nhà đầu tư
theo Mẫu A.II.5 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25
ngày;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
Trường hợp 2: Nhà đầu tư đáp ứng
các điều kiện quy định tại điểm b khoản 3 Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP được
xem xét chấp thuận theo thủ tục sau:
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày
làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Nhà đầu tư nộp 04 bộ hồ sơ đề
nghị chấp thuận nhà đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tại nơi dự kiến thực hiện
dự án đầu tư. (Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư; Tài
liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư; Tài liệu chứng minh năng lực tài
chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài
chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ;
cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài
chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu
tư; Nội dung giải trình về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư đối với dự án
thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về
chuyển giao công nghệ; Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng
BCC; Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực
của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có)
|
Nhà đầu tư
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm
định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi báo cáo kết quả đánh giá sơ bộ năng lực, kinh
nghiệm và hồ sơ để lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan về việc đáp ứng
yêu cầu quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 Luật Đầu tư. Đối với
dự án đã được Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư, Sở
Kế hoạch và Đầu tư đồng thời gửi hồ sơ lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
03 ngày
|
BM 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản
lấy ý kiến.
|
Bước 6
|
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, Ngành, đơn vị liên quan
|
15 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến thẩm định
|
Bước 7
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm
các nội dung theo quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 Luật Đầu
tư, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia
của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm
định lại theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung,
Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại
|
07 ngày
|
Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ
Văn bản thông báo hồ sơ không đảm
bảo.
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận nhà đầu tư và gửi Quyết định chấp thuận nhà đầu tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu
tư (đối với dự án đã được Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương
đầu tư); cơ quan tổ chức đấu giá; Sở Kế hoạch và Đầu tư và nhà đầu tư.
|
UBNB tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định chấp thuận nhà đầu tư
theo Mẫu A.II.5 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25
ngày;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
2. Quy
trình số 2: Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Nhà đầu tư chuyển nhượng dự án nộp
04 bộ hồ sơ theo quy định tại khoản 5 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho
Sở Kế hoạch và Đầu tư, trong đó văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư được
thay thế bằng văn bản đề nghị chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư.
|
Nhà đầu tư
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cùng cấp có liên quan về việc đáp ứng yêu cầu quy định tại các điểm
b, c và d khoản 4 Điều 33 của Luật Đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
03 ngày
|
BM 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản lấy ý kiến.
|
Bước 6
|
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, Ngành, đơn vị liên quan
|
15 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến thẩm định
|
Bước 7
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm
các nội dung theo quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 Luật Đầu
tư, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia
của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm
định lại theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung,
Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại
|
07 ngày
|
Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ
Văn bản thông báo hồ sơ không đảm
bảo.
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư.
|
UBNB tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh
nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo Mẫu A.II.6 ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25
ngày;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
3. Quy
trình số 3: Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Nhà đầu tư hoặc cơ quan nhà nước
có thẩm quyền nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại
khoản 1 hoặc khoản 2 Điều 33 của Luật Đầu tư, các khoản 2 và 3 Điều 31 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi dự kiến thực hiện dự
án.
|
Nhà đầu tư hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm
định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các sở, Ủy ban
nhân dân cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan có liên quan về
nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó theo quy định tại khoản
6 hoặc khoản 8 Điều 31 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
03 ngày
|
BM 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản
lấy ý kiến.
|
Bước 6
|
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan có liên quan
|
15 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến thẩm định
|
Bước 7
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm
các nội dung thẩm định theo quy định tại khoản 6 hoặc khoản 8 Điều 31 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP , trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia
của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm
định lại theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung,
Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại
|
07 ngày
|
Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện hồ
sơ.
Văn bản thông báo hồ sơ không đảm
bảo.
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét
chấp thuận chủ trương đầu tư đối với dự án gồm những nội dung quy định tại
khoản 7 Điều 32 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
|
UBNB tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo Mẫu A.II.1 ban hành kèm theo Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT hoặc Văn bản thông báo từ chối chấp thuận chủ trương đầu
tư (nêu rõ lý do).
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25
ngày;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
4. Quy
trình số 4: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại
khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Nhà đầu tư
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm
định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo
quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý
kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
03 ngày
|
BM 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản lấy ý kiến.
|
Bước 6
|
Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội
dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó
|
Các sở, ngành và các cơ quan có
liên quan
|
15 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến thẩm
định
|
Bước 7
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định
các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia
của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm
định lại theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung,
Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại
|
07 ngày
|
Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện hồ
sơ.
Văn bản thông báo hồ sơ không đảm
bảo.
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
UBNB tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo Mẫu A.II.2 ban hành
kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25
ngày;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
5. Quy
trình số 5: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Nhà đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ đề
nghị điều chỉnh dự án đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư theo một trong các trường
hợp sau:
+ Trường hợp 1: thay đổi tên dự
án đầu tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu
tư.
+ Trường hợp 2: thay đổi các nội
dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại
khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Nhà đầu tư
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho nhà đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
03 ngày làm việc
đối với trường hợp 1 hoặc 10 ngày đối với trường hợp 2
|
BM 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ.
Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh Mẫu A.II.9 ban hành kèm theo Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 03-10 ngày
|
6. Quy
trình số 6: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển
nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Nhà đầu tư chuyển nhượng dự án đầu
tư nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 5 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Nhà đầu tư
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền
theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy
ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
03 ngày
|
BM 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản lấy ý kiến.
|
Bước 6
|
Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội
dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
|
Các sở, ngành và các cơ quan có
liên quan
|
15 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến thẩm
định
|
Bước 7
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định
các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia
của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm
định lại theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung,
Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại
|
07 ngày
|
Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện
hồ sơ.
Văn bản thông báo hồ sơ
không đảm bảo.
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
UBNB tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành
kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25
ngày;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
7. Quy
trình số 7: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển
nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Bên nhận bảo đảm hoặc nhà đầu tư
nhận chuyển nhượng dự án đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 3 Điều 49
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Bên nhận bảo đảm hoặc nhà đầu tư nhận chuyển
nhượng dự án đầu tư
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm
định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo
quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý
kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
03 ngày
|
BM 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản lấy ý kiến.
|
Bước 6
|
Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội
dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
|
Các sở, ngành và các cơ quan có
liên quan
|
15 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến thẩm
định
|
Bước 7
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định
các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia
của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm
định lại theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung,
Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại
|
07 ngày
|
Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện
hồ sơ.
Văn bản thông báo hồ sơ
không đảm bảo.
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
* Đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư và đã đưa dự án vào khai thác, vận hành thì
không phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư khi chuyển
nhượng dự án đầu tư.
* Đối với dự án đầu tư thực hiện
trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành, thủ tục điều chỉnh dự án thực hiện
theo quy định tại Điều 117 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
|
UBNB tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm
theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25
ngày;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
8. Quy
trình số 8: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập
dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định
tại điểm a khoản 3 Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
|
Nhà đầu tư
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền
theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy
ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
03 ngày
|
BM 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản
lấy ý kiến.
|
Bước 6
|
Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội
dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
|
Các sở, ngành và các cơ quan có
liên quan
|
15 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến thẩm
định
|
Bước 7
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định
các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia
của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm
định lại theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung,
Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại
|
07 ngày
|
Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện
hồ sơ.
Văn bản thông báo hồ sơ
không đảm bảo.
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
UBNB tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25
ngày;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
9. Quy
trình số 9: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định
tại khoản 2 Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Nhà đầu tư
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền
theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy
ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
03 ngày
|
BM 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản lấy ý kiến.
|
Bước 6
|
Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội
dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
|
Các sở, ngành và các cơ quan có
liên quan
|
15 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến thẩm
định
|
Bước 7
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định
các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia
của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm
định lại theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung,
Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại
|
07 ngày
|
Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện
hồ sơ.
Văn bản thông báo hồ sơ
không đảm bảo.
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
UBNB tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25
ngày;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
10. Quy
trình số 10: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Nhà đầu tư nộp bộ hồ sơ quy định
tại khoản 3 Điều 52 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Nhà đầu tư
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền
theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy
ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
03 ngày
|
BM 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản lấy ý kiến.
|
Bước 6
|
Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội
dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
|
Các sở, ngành và các cơ quan có
liên quan
|
15 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến thẩm
định
|
Bước 7
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định
các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia
của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm
định lại theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung,
Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại
|
07 ngày
|
Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện
hồ sơ.
Văn bản thông báo hồ sơ
không đảm bảo.
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
UBNB tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25
ngày;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
11. Quy trình
số 11: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định
tại khoản 3 Điều 53 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Nhà đầu tư
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm
định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo
quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý
kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
03 ngày
|
BM 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản
lấy ý kiến.
|
Bước 6
|
Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội
dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
|
Các sở, ngành và các cơ quan có
liên quan
|
15 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến thẩm
định
|
Bước 7
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định
các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia
của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm
định lại theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung,
Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại
|
07 ngày
|
Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện
hồ sơ.
Văn bản thông báo hồ sơ
không đảm bảo.
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
UBNB tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25
ngày;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
12. Quy
trình số 12: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa
án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định
tại khoản 2 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tương
ứng với thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
|
Nhà đầu tư
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy
định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp
luật của tòa án, trọng tài trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
07 ngày làm việc
|
BM 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản
trình UBND tỉnh.
|
Bước 6
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
UBNB tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 12 ngày làm việc
|
13. Quy
trình số 13: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa
án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án
đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại
khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định
tại khoản 2 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Nhà đầu tư
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa
án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
05 ngày làm việc
|
BM 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận, giải quyết hồ sư
Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư điều chỉnh theo Mẫu A.II.9 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
14. Quy
trình số 14: Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định
tại điểm a khoản 2 Điều 55 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
|
Nhà đầu tư
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các
cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản
4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
03 ngày
|
BM 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản
lấy ý kiến.
|
Bước 6
|
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng
điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP .
|
Cơ quan quản lý đất đai và các cơ
quan có liên quan
|
10 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến thẩm định
|
Bước 7
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét điều kiện gia hạn
thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu
tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lập báo cáo thẩm định
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia
của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm
định lại theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung,
Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại
|
02 ngày
|
Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện
hồ sơ.
Văn bản thông báo hồ sơ
không đảm bảo.
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
|
UBNB tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận gia hạn thời
hạn hoạt động của dự án đầu tư của Ủy ban nhân cấp tỉnh (đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) hoặc
văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư của Sở Kế hoạch
và Đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và
không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 15
ngày làm việc.
- UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
|
15. Quy trình
số 15: Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Nhà đầu tư gửi thông báo cho Sở
Kế hoạch và Đầu tư. (Văn bản thông báo của nhà đầu tư về việc ngừng hoạt động
dự án đầu tư theo Mẫu A.I.13 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT)
|
Nhà đầu tư
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu
tư cho các cơ quan liên quan.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
05 ngày làm việc
|
BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ.
Quyết định ngừng hoạt động
dự án đầu tư theo Mẫu A.II.14, A.II.15 ban hành kèm theo Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT .
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 05 ngày làm việc
|
16. Quy trình
số 16: Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu
tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư (trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động) hoặc
thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong trường hợp chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư theo các điều kiện quy định trong hợp đồng, điều lệ
doanh nghiệp) cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Nhà đầu tư
|
15 ngày kể từ
ngày quyết định
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
thông báo của nhà đầu tư và thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư cho các cơ quan liên quan.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 15 ngày
|
17. Quy
trình số 17: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Nhà đầu tư nộp hồ sơ đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư quy định tại khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư
cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. Trường hợp dự án đầu tư thực hiện tại 02 đơn vị hành
chính cấp tỉnh trở lên, nhà đầu tư nộp Hồ sơ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư của một
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư,
đặt hoặc dự kiến đặt văn phòng điều hành để đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cho dự án.
* Trường hợp nộp trực tuyến trên
Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư: Nhà đầu tư đăng ký tài khoản trên Hệ
thống thông tin quốc gia về đầu tư; kê khai thông tin, tải văn bản điện tử đã
được ký số trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư; hoàn thiện hồ sơ trên
Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư (theo thông báo của Sở Kế hoạch và Đầu
tư);
|
Nhà đầu tư
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Khi dự án đáp ứng các điều kiện
tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
15 ngày
|
BM 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư theo mẫu A.II.8 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 15 ngày
|
18. Quy
trình số 18: Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị cấp
lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư
theo thẩm quyền.
|
Nhà đầu tư
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Sở
Kế hoạch và Đầu tư cấp lại hoặc hiệu chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
05 ngày đối với
cấp lại; 03 ngày đối với hiệu đính thông tin GCNĐKĐT
|
BM 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư theo mẫu A.II.10 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 03-05 ngày
|
19. Quy
trình số 19: Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày
làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Nhà đầu tư nộp Hồ sơ cấp đổi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư cho cơ Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Nhà đầu tư
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Sở
Kế hoạch và Đầu tư cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
03 ngày
|
BM 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính) theo mẫu A.II.10 quy định tại Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 03 ngày
|
20. Quy trình
số 20: Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần,
mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước
ngoài đầu tư góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp thuộc trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký góp vốn, mua cổ phần,
mua phần vốn góp cho Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở
chính.
|
- Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài, tổ
chức kinh tế quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 của Luật Đầu tư
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
- Nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế quy định
tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 của Luật Đầu tư góp vốn, mua cổ phần,
mua phần vốn góp trong tổ chức kinh tế.
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua
cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản
4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường
hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông
báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước
ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
* Trường hợp tổ chức kinh tế có
nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị
trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh, thực hiện
theo các Bước 6, 7, 8.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
15 ngày
|
BM 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận, giải quyết hồ sư
Thông báo về việc đáp ứng
điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước
ngoài theo Mẫu A.II.20 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm
định, Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an về việc
đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm b khoản 4 Điều 65 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại,
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
03 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến.
|
Bước 7
|
Bộ Quốc phòng và Bộ Công an có ý kiến về việc
đáp ứng điều kiện bảo đảm quốc phòng, an ninh đối với tổ chức kinh tế có nhà
đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp; quá thời hạn yêu cầu
mà không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý việc đáp ứng điều kiện bảo đảm
quốc phòng, an ninh đối với tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn,
mua cổ phần, mua phần vốn góp.
|
Cơ quan quản lý đất đai và các
cơ quan có liên quan
|
07 ngày
|
Văn bản tham gia ý kiến thẩm
định
|
Bước 8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét việc đáp ứng điều
kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định tại khoản 2 Điều 24
Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và căn cứ ý kiến
của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an để thông báo cho nhà đầu tư. Văn bản thông báo
được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước
ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại
|
05 ngày
|
Thông báo về việc đáp ứng điều
kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
theo Mẫu A.II.20 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 15 ngày
|
21. Quy trình
số 21: Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký thành lập văn phòng điều hành tại Sở Kế hoạch
và Đầu tư nơi dự kiến đặt văn phòng điều hành (Thành phần hồ sơ: Văn bản đăng
ký thành lập văn phòng điều hành gồm: tên và địa chỉ văn phòng đại diện tại
Việt Nam (nếu có) của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC; tên, địa chỉ
văn phòng điều hành; nội dung, thời hạn, phạm vi hoạt động của văn phòng điều
hành; họ, tên, nơi cư trú, số Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân
hoặc Hộ chiếu của người đứng đầu văn phòng điều hành; Quyết định của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC về việc thành lập văn phòng điều hành; Bản
sao quyết định bổ nhiệm người đứng đầu văn phòng điều hành; Bản sao hợp đồng
BCC).
|
Nhà đầu tư nước ngoài
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều
hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
15 ngày
|
BM 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ.
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động văn phòng điều hành theo Mẫu A.II.12 ban hành kèm theo Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT .
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 15 ngày
|
22. Quy
trình số 22: Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC nộp 01 bộ hồ sơ Nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Sở Kế hoạch
và Đầu tư nơi đặt văn phòng điều hành (Thành phần hồ sơ: Quyết định chấm dứt
hoạt động của văn phòng điều hành trong trường hợp văn phòng điều hành chấm dứt
hoạt động trước thời hạn;Danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán; Danh sách
người lao động, quyền và lợi ích của người lao động đã được giải quyết;Xác nhận
của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ về thuế; Xác nhận của cơ quan
bảo hiểm xã hội về việc đã hoàn thành nghĩa vụ về bảo hiểm xã hội; Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành; Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư; Bản sao hợp đồng BCC).
|
Nhà đầu tư nước ngoài
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo
dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Giờ hành chính
|
BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
KH&ĐT
|
Trong ngày
|
BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
văn phòng điều hành.
|
Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối
ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT
|
15 ngày
|
BM 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ.
Văn bản quyết định thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng điều hành theo Mẫu A.II.13
ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 15 ngày
|
Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1086/QĐ-UBND ngày 21/06/2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
521
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|