|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1048/QĐ-UBND 2018 chế độ báo cáo thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1048/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1048/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 27 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH HỆ THỐNG BIỂU MẪU VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC
HIỆN, THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016
của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách Nhà nước”; Thông tư số 342/2016/TT- BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
Tài chính về việc: “Quy định chi tiết và huớng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về việc: “Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Đầu tư công”; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về: “Kế
hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm”;
Căn cứ Thông tư số
82/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính về việc: “Quy định chế độ và biểu
mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công”;
Theo đề nghị của Sở Tài chính
tỉnh Thanh Hóa tại văn bản số 835/STC-TTr ngày 14/3/2018 về việc: “Đề nghị ban
hành quy định về chế độ và hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh
toán kế hoạch vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”, kèm theo Biên bản họp,
đề xuất của liên ngành: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh
Thanh Hóa, tổ chức ngày 31/01/2018 và văn bản số 91/BCTĐ-STP ngày 09/3/2018 của
Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa về việc: “Báo cáo thẩm định dự thảo Quyết định ban
hành Hệ thống biểu mẫu và chế độ báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch
vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Hệ thống biểu mẫu và chế độ báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế
hoạch vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có các biểu mẫu báo cáo kèm
theo).
Điều 2.
Chế độ thực hiện báo cáo.
1. Biểu số 01-KHV: Báo
cáo phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công các dự án thuộc tỉnh quản lý; huyện, thị
xã, thành phố, Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn quản lý (gọi chung là cấp huyện);
xã, phường, thị trấn quản lý (gọi chung là cấp xã) năm…
a) Đơn vị thực hiện báo cáo:
Chủ đầu tư, Ban quản lý dự án. b) Cơ quan nhận báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
c) Thời gian báo cáo:
- Đối với kế hoạch giao đầu
năm: Sau 03 ngày kể từ ngày UBND các cấp ký Quyết định phân bổ chi tiết kế hoạch
vốn cho các đơn vị theo quy định.
- Đối với kế hoạch vốn bổ
sung trong năm hoặc kế hoạch điều chỉnh (nếu có): Sau 05 ngày kể từ ngày cấp có
thẩm quyền ký Quyết định giao kế hoạch vốn đầu tư công.
- Đối với kế hoạch vốn năm
trước kéo dài sang năm sau: Sau 05 ngày kể từ ngày cấp có thẩm quyền có thông
báo cho các đơn vị.
d) Cơ quan tổng hợp, dự thảo
báo cáo để Chủ tịch UBND tỉnh ký, gửi các Bộ, ngành trung ương (theo Biểu mẫu
số 01/ĐP-KH ban hành kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ
Tài chính): Sở Kế hoạch & Đầu tư.
2. Biểu số 02-TTV: Tình
hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công các dự án thuộc tỉnh quản
lý; cấp huyện quản lý; cấp xã quản lý năm… (định kỳ hằng quý, hằng năm).
a) Cơ quan thực hiện tổng hợp,
báo cáo (các chỉ tiêu tại cột 2 và từ cột 14 đến cột 18): Kho bạc Nhà nước tỉnh.
b) Cơ quan nhận báo cáo: Uỷ
ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch & Đầu tư.
c) Thời gian báo cáo:
- Hằng quý (thời gian 3 tháng,
6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 07 ngày đầu tiên của quý tiếp theo.
- Hằng năm (báo cáo 13
tháng): Trước ngày 25 tháng 2 năm đầu tiên của năm sau năm kế hoạch.
d) Cơ quan dự thảo báo cáo để
Chủ tịch UBND tỉnh ký, gửi các Bộ, ngành trung ương (theo Biểu mẫu số
02/ĐP-TT ban hành kèm theo Thông tư số 82/2017/TT- BTC ngày 15/8/2017 của Bộ
Tài chính): Sở Tài chính.
3. Biểu số 03-TTV: Tình
hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công giữa kỳ trung hạn và cả
giai đoạn trung hạn (định kỳ giữa kỳ trung hạn, cả giai đoạn 5 năm trung hạn).
a) Cơ quan thực hiện tổng hợp,
báo cáo:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư (các
chỉ tiêu từ cột 01 đến cột 11);
- Kho bạc Nhà nước tỉnh (các
chỉ tiêu tại cột 2 và từ cột 12 đến cột 16);
b) Cơ quan nhận báo cáo: Uỷ ban
nhân dân tỉnh, Sở Tài chính.
c) Thời gian báo cáo:
- Giữa kỳ và trung hạn: Trước
ngày 7 tháng 7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.
- Cả giai đoạn 5 năm trung hạn:
Trước ngày 25 tháng 2 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.
d) Cơ quan dự thảo báo cáo để
Chủ tịch UBND tỉnh ký, gửi các Bộ, ngành trung ương (theo Biểu mẫu số
03/ĐP-TT ban hành kèm theo Thông tư số 82/2017/TT- BTC ngày 15/8/2017 của Bộ
Tài chính): Sở Tài chính.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2018. Chánh văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước
tỉnh; các đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công (các Sở, ban,
ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các chủ đầu tư; các Ban quản lý dự
án) chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
Đơn vị báo cáo: Chủ đầu tư; BQLDA.
|
Biểu số 01-KHV
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND tỉnh
Thanh Hóa).
|
BÁO CÁO PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
CÁC DỰ ÁN THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM ...
Đơn
vị tính: Triệu đồng.
TT
|
Nội dung
|
Nhóm (QTQG, A, B, C)
|
Mã dự án đầu tư
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn ...
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ KC đến hết kế
hoạch năm trước năm BC
|
Kế hoạch vốn ĐT các năm trước được kéo
dài t.gian thực hiện và TT trong năm.....
|
Kế hoạch vốn đầu tư năm......
|
Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư
năm....(nếu có)
|
Số, ngày, tháng , năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng các nguồn vốn
|
Trong đó: NSNN
|
Thu hồi các khoản ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi các khoản ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ (I+II):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất, XSKT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Cấp huyện quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Cấp xã quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Vốn đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Cấp huyện quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Cấp xã quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Chương trình mục tiêu.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Chương trình mục tiêu.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Vốn Trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Vốn Trái phiếu lĩnh vực....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Vốn Trái phiếu lĩnh vực....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Vốn Công trái Quốc gia (nếu có):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Nguồn vốn.........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn vốn.........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn vốn.........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Thanh Hóa,
ngày .....tháng.......năm ....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Đơn vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước tỉnh.
|
Biểu số 02-TTV
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND tỉnh Thanh
Hóa).
|
TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CÁC DỰ ÁN THUỘC ĐỊA
PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM ...
Đơn
vị tính: Triệu đồng.
TT
|
Nội dung
|
Nhóm (QTQG, A, B, C)
|
Mã dự án đầu tư
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn ...
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ KC đến hết kế hoạch năm trước năm BC
|
Kế hoạch vốn đầu tư năm ...
|
Thanh toán kế hoạch vốn đầu tư năm ...
|
Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau
|
Kế hoạch vốn còn chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có)
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng các nguồn vốn
|
Trong đó: NSNN
|
KH vốn kéo dài năm trước chuyển sang
|
Kế hoạch giao trong năm
|
TT vốn kéo dài năm trước chuyển sang
|
Thanh toán KH giao vốn trong năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ (I+II):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư từ ngân sách địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Vốn đầu tư trong
cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, XSKT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Cấp huyện quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Cấp xã quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Vốn đầu tư từ
nguồn bội chi NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Cấp huyện quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Cấp xã quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Vốn chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Chương trình mục tiêu.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Chương trình mục tiêu.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Vốn Trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Vốn Trái phiếu lĩnh vực....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Vốn Trái phiếu lĩnh vực....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Vốn Công trái Quốc gia (nếu có):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Nguồn vốn.........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ
CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn vốn.........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn vốn.........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Số liệu
thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận;
- Báo cáo hằng quý không bao
gồm số liệu tổng hợp tại cột 17 và cột 18.
NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Thanh Hóa, ngày.....tháng.......năm
...
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH THANH HÓA
(Ký, đóng dấu)
|
Đơn vị báo cáo: - Sở
Kế hoạch và Đầu tư;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh.
|
Biểu số 03-TTV
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND tỉnh
Thanh Hóa).
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG GIỮA KỲ TRUNG HẠN VÀ CẢ GIAI ĐOẠN TRUNG HẠN ...
Đơn
vị tính: Triệu đồng.
TT
|
Nội dung
|
Nhóm (QTQG, A, B, C)
|
Mã dự án đầu tư
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn giao từ đầu kỳ trung hạn
đến thời điểm báo cáo
|
Thanh toán kế hoạch vốn từ đầu kỳ
trung hạn đến thời điểm báo cáo
|
Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài
thanh toán sang giai đoạn sau
|
Kế hoạch vốn còn chưa thanh toán bị hủy
bỏ (nếu có)
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng các nguồn vốn
|
Trong đó: NSNN
|
KH vốn giai đoạn trước chuyển sang
|
Kế hoạch vốn được giao từ đầu kỳ trung hạn đến thời kỳ
báo cáo
|
TT KH vốn giai đoạn trước chuyển
sang
|
Thanh toán KH vốn từ đầu kỳ trung hạn
đến thời điểm báo cáo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ (I+II):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư
từ nguồn thu tiền sử dụng đất, XSKT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Cấp huyện quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Cấp xã quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Vốn đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Cấp huyện quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Cấp xã quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Chương trình mục tiêu.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Chương trình mục tiêu.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Vốn Trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Vốn Trái phiếu lĩnh vực....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Vốn Trái phiếu lĩnh vực....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Vốn Công trái Quốc gia (nếu có):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Nguồn vốn.........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ
CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn vốn.........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn vốn.........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Số liệu thanh
toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận;
- Báo cáo giữa kỳ trung hạn
không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột 15 và cột 16.
NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Thanh Hóa,
ngày.....tháng.......năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2018 về Hệ thống biểu mẫu và chế độ báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1048/QĐ-UBND ngày 27/03/2018 về Hệ thống biểu mẫu và chế độ báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
1.127
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|