|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1010/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính thẩm quyền quản lý Sở Kế hoạch Lạng Sơn 2016
Số hiệu:
|
1010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Lý Vinh Quang
|
Ngày ban hành:
|
20/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1010/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày
20 tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng
02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30
tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục
và nội dung thủ tục hành được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 05
tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố,
công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính
quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 166 thủ tục hành chính
chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định số
1806/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày 25/02/2012 về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 05/7/2012 về việc
công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày
15/8/2013về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1296/QĐ-UBND
ngày 19/8/2014 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng
Sơn; Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
thành lập và hoạt động Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lý Vinh Quang
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT, PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo
Quyết định số: 1010/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
DOANH NGHIỆP
|
a. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
01
|
Đăng ký
thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
02
|
Đăng ký
thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
|
Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
04
|
Thông báo
thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
05
|
Công bố
nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
06
|
Thông báo
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
07
|
Đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
08
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh
|
09
|
Thông báo
chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần
đại chúng
|
10
|
Thông báo
cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ
quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
11
|
Thông báo
cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
12
|
Bán doanh
nghiệp tư nhân
|
13
|
Chia
doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
14
|
Tách
doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
17
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
18
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
19
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
20
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
21
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh
|
22
|
Thông báo
về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
24
|
Giải thể
doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc theo quyết định của Tòa án
|
25
|
Chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật
bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
b. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước
làm chủ sở hữu
|
01
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên
do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
02
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên
do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
03
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND
cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
04
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành
viên
|
05
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
01
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
02
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03
|
Đăng
ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành,
nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên,
địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
04
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
05
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
06
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
07
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
08
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
09
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác
xã (khi bị mất)
|
10
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
11
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác
xã (khi bị hư hỏng)
|
12
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên
hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành
lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
18
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
a. Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
02
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
03
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
04
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
05
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
06
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
07
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ
nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
08
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
09
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư
nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có
giá trị pháp lý tương đương
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được
tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
b. Cơ quan khác
|
01
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
02
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
03
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp
lý tương đương
|
04
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh)
|
05
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước
ngoài
|
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
a. Lựa chọn nhà đầu tư
|
01
|
Cung cấp và đăng tải thông tin
về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
02
|
Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng
đất cần lựa chọn nhà đầu tư
|
03
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
04
|
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
05
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
06
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
07
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ
dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
08
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
09
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà đầu tư
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
12
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong
lựa chọn nhà đầu tư
|
13
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
14
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà đầu tư
|
15
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
16
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà đầu tư
|
b. Đấu thầu, lựa chọn nhà
thầu
|
01
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng
dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
02
|
Đăng ký tham gia hệ thống mạng
đấu thầu quốc gia
|
03
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
04
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
|
05
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
06
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
07
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
08
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
09
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà thầu
|
12
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
13
|
Cung cấp và đăng tải thông tin
về đấu thầu
|
14
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
15
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu
|
16
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu
|
17
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
18
|
Mở thầu
|
19
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà
thầu có tên trong danh sách ngắn
|
20
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn
đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
21
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà thầu
|
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN
VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
a. Nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài
|
01
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
02
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
03
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
b. Nguồn vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ
|
01
|
Xây dựng và phê
duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Cơ quan chủ quản
|
02
|
Xây dựng và phê
duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê
duyệt của cơ quan chủ quản
|
03
|
Thẩm định, phê
duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay
ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
04
|
Thẩm định, phê
duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
05
|
Thẩm định, phê
duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
06
|
Thẩm định, phê
duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng
vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
07
|
Thẩm định, phê
duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc
thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
08
|
Thẩm định, phê
duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản
|
09
|
Xác nhận chuyên
gia
|
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO
NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN
|
01
|
Cấp quyết định hỗ
trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định
số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
02
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói
thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
03
|
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị
định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
B. DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
DOANH NGHIỆP
|
01
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên là công
ty con của công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định
thành lập
|
02
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên là công
ty con của công ty TNHH một thành viên thuộc Bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
03
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên là công
ty con của công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định
thành lập
|
04
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên là công
ty con của công ty TNHH một thành viên do Bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết
định thành lập
|
05
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành
viên
|
06
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, LỰA CHỌN NHÀ THẦU
|
01
|
Đăng ký cơ sở đào tạo về đấu thầu
|
02
|
Đăng ký giảng viên về đấu thầu
|
03
|
Đăng ký tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp
|
04
|
Đăng ký tham gia hệ thống mạng
đấu thầu quốc gia
|
05
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
06
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
|
07
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
08
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
09
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
12
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
13
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà thầu
|
14
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
15
|
Cung cấp và đăng tải thông tin
về đấu thầu
|
16
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
17
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu
|
18
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu
|
19
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
20
|
Mở thầu
|
21
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà
thầu có tên trong danh sách ngắn
|
22
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn
đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
23
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà thầu
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG
NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC
NGOÀI
|
01
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
02
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
03
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
04
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1010/QĐ-UBND ngày 20/06/2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
1.554
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|