|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 07/QĐ-TANDTC-KHTC 2023 công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước
Số hiệu:
|
07/QĐ-TANDTC-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Du
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TOÀ
ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/QĐ-TANDTC-KHTC
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2023
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân
dân số 62/2014/QH13;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy
chế công khai tài chính đối với việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg
ngày 03/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân
sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
661/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 29/12/2022 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc giao chi tiết kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế
hoạch-Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2023 của Toà án nhân dân tối cao như sau:
1. Tổng mức vốn đầu tư được Nhà nước
giao theo kế hoạch trong dự toán ngân sách nhà nước năm 2023:
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Danh
mục
|
Kế
hoạch đầu tư vốn NSNN 2023
|
|
Tổng số (vốn trong nước)
|
838.000
|
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
838.000
|
|
|
|
2. Chi tiết phân bổ kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách nhà nước năm 2023 (đợt 1) cho từng dự án:
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Danh
mục
|
Kế
hoạch đầu tư Vốn NSNN 2023
|
|
Tổng số (vốn trong nước)
|
580.000
|
|
Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước
|
580.000
|
I
|
Chuẩn bị đầu tư
|
0
|
II
|
Thực hiện đầu tư
|
580.000
|
(Xem tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này).
Điều 2. Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các
đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân phải thực hiện công khai tài chính các nội
dung thuộc quyền quản lý theo quy định tại Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày
02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối
việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân
sách nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tòa
án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Chủ đầu tư dự án xây dựng
trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân trong danh mục kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Chánh án TANDTC (để b/c);
- Đ/c Nguyễn Văn Du PCA TANDTC (để c/đ);
- Các đ/c Phó Chánh án TANDTC (để phối hợp c/đ);
- Bộ Tài chính;
- Cổng TTĐT TANDTC;
- Lưu VP, Cục KHTC.
|
KT. CHÁNH ÁN
PHÓ CHÁNH ÁN
Nguyễn Văn Du
|
CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-TANDTC-KHTC
ngày 10/01/2023 của Tòa án nhân dân tối cao)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Nhóm dự án
|
Địa điểm XD
|
Địa điểm mở
tài khoản của dự án
|
Mã dự án
|
Mã ngành kinh tế
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn GĐ 2021- 2025 nguồn NSTW
|
Kế hoạch đầu tư năm 2023
|
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó đã giao KH năm 2021, 2022
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó NSTW
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Thu hồi vốn ứng
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.974.820
|
2.652.807
|
2.209.396
|
1.304.006
|
582.000
|
580.000
|
0
|
0
|
|
|
LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.974.820
|
2.652.807
|
2.209.396
|
1.304.006
|
582.000
|
580.000
|
0
|
0
|
|
|
THỰC HIỆN
DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.974.820
|
2.652.807
|
2.209.396
|
1.304.006
|
582.000
|
580.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự
án dự kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
293.800
|
233.800
|
230.825
|
186.499
|
44.325
|
44.325
|
0
|
0
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
110.000
|
109.000
|
95.000
|
14.000
|
14.000
|
0
|
0
|
|
1
|
TAND tỉnh Bình
Thuận
|
B
|
Bình Thuận
|
Bình Thuận
|
7797552
|
341
|
10.919
|
20-24
|
09-10/10/19
|
150.000
|
110.000
|
109.000
|
95.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
Vốn ĐP 40 tỷ
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143.800
|
123.800
|
121.825
|
91.499
|
30.325
|
30.325
|
0
|
0
|
|
1
|
TAND TX Phú
Thọ
|
C
|
Phú Thọ
|
Phú Thọ
|
7828240
|
341
|
2.954
|
21-23
|
212-21/12/20
|
44.700
|
44.700
|
44.225
|
34.000
|
10.225
|
10.225
|
|
|
|
2
|
TAND huyện
Việt Yên
|
C
|
Bắc Giang
|
Bắc Giang
|
7827021
|
341
|
3.000
|
21-23
|
918a-12/7/21
|
41.600
|
21.600
|
20.600
|
10.000
|
10.600
|
10.600
|
|
|
Vốn ĐP 20 tỷ
|
3
|
TAND TX Quảng
Yên
|
C
|
Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
7828252
|
341
|
3000
|
21-23
|
05-31/12/20
|
43.000
|
43.000
|
42.500
|
34.999
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
4
|
Cải tạo
TAND cấp huyện thuộc tỉnh Bình Phước
|
C
|
Bình Phước
|
Bình Phước
|
7912415
|
341
|
|
21-23
|
76-16/7/21
34-11/8/22
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
12.500
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
2
|
Dự án chuyển tiếp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.103.254
|
1.841.241
|
1.650.695
|
1.020.885
|
394.097
|
392.097
|
0
|
0
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.831.139
|
1.619.897
|
1.440.531
|
906.885
|
325.600
|
325.600
|
0
|
0
|
|
1
|
TAND quận
Lê Chân
|
B
|
Hải Phòng
|
Hải Phòng
|
7079290
|
341
|
3.000
|
17-23
|
815-30/6/14
863-12/7/18
1361-25/12/20
191-22/4/22
|
50.000
|
50.000
|
38.368
|
17.825
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
2
|
Tu bổ bảo tồn
TAND TP Hồ Chí Minh
|
B
|
HCM
|
HCM
|
7759707
|
341
|
12.500
|
19-23
|
269-13/8/21
|
100.000
|
100.000
|
93.131
|
43.841
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
3
|
TAND TP Sóc
Trăng
|
B
|
Sóc Trăng
|
Sóc Trăng
|
7829090
|
341
|
3.785
|
20-24
|
158-23/6/20
|
65.000
|
45.000
|
44.000
|
40.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Vốn ĐP
20 tỷ
|
4
|
TAND tỉnh An
Giang
|
B
|
An Giang
|
An Giang
|
7827022
|
341
|
9.800
|
20-24
|
331-06/11/20
|
151.407
|
126.407
|
126.000
|
90.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Vốn ĐP 25 tỷ
|
5
|
TAND tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
B
|
TT Huế
|
TT Huế
|
7820269
|
341
|
10.500
|
20-24
|
456-30/12/20
|
132.242
|
116.000
|
110.242
|
71.720
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Vốn ĐP 16,242 tỷ
|
6
|
TAND tỉnh Hưng
Yên
|
B
|
Hưng Yên
|
Hưng Yên
|
7820248
|
341
|
10.500
|
21-24
|
34a-02/3/21
|
136.791
|
136.791
|
130.791
|
110.500
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
7
|
TAND tỉnh Cà Mau
|
B
|
Cà Mau
|
Cà Mau
|
7824313
|
341
|
9.500
|
21-24
|
453-28/12/20
|
151.000
|
151.000
|
150.200
|
96.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
8
|
TAND tỉnh Đắc
Lắc
|
B
|
Đắc Lắc
|
Đắc Lắc
|
7827011
|
341
|
10.500
|
21-24
|
66-9/4/21
|
149.307
|
149.307
|
148.607
|
80.000
|
58.000
|
58.000
|
|
|
|
9
|
TAND tỉnh Sơn
La
|
B
|
Sơn La
|
Sơn La
|
7827023
|
341
|
9.100
|
21-24
|
87-27/4/21
|
130.592
|
130.592
|
129.892
|
70.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
10
|
TAND tỉnh Bạc
Liêu
|
B
|
Bạc Liêu
|
Bạc Liêu
|
7831215
|
341
|
9.500
|
21-24
|
117-5/5/21
|
140.000
|
140.000
|
97.250
|
80.000
|
17.250
|
17.250
|
|
|
|
11
|
TAND TP Hòa
Bình
|
B
|
Hòa Bình
|
Hòa Bình
|
7912155
|
341
|
3400
|
22-25
|
591-29/12/21
|
50.000
|
50.000
|
25.000
|
20.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
12
|
TAND tỉnh Kon
Tum
|
|
Kon Tum
|
Kon Tum
|
7823227
|
341
|
9000
|
22-25
|
570-20/12/21
|
141.000
|
141.000
|
97.900
|
50.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
13
|
TAND tỉnh Điện
Biên
|
B
|
Điện Biên
|
Điện Biên
|
7923212
|
341
|
7100
|
22-25
|
593-30/12/21
|
113.000
|
113.000
|
79.100
|
60.000
|
19.100
|
19.100
|
|
|
|
14
|
TAND tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu
|
B
|
Bà Rịa-VT
|
Bà Rịa-VT
|
7826677
|
341
|
11.000
|
22-25
|
533-01/12/21
|
180.000
|
30.000
|
29.250
|
25.000
|
4.250
|
4.250
|
|
|
|
15
|
TAND tỉnh Hà
Tĩnh
|
B
|
Hà Tĩnh
|
Hà Tĩnh
|
7911110
|
341
|
9148
|
22-25
|
20-26/01/22
|
140.800
|
140.800
|
140.800
|
52.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272.115
|
221.344
|
210.164
|
114.000
|
68.497
|
66.497
|
0
|
0
|
|
1
|
TAND tỉnh Quảng Ngãi
|
C
|
Quảng Ngãi
|
Quảng Ngãi
|
7911635
|
341
|
3000
|
22-24
|
10-30/12/21
|
44.000
|
44.000
|
44.850
|
20.500
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
2
|
TAND huyện
Hà Quảng
|
C
|
Cao Bằng
|
Cao Bằng
|
7934627
|
341
|
2.200
|
22-24
|
152-30/12/21
|
39.540
|
39.540
|
39.540
|
31.500
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
3
|
TAND TX
Hoài Nhơn
|
C
|
Bình Định
|
Bình Định
|
7922879
|
341
|
2800
|
22-24
|
58-30/12/21
|
44.824
|
44.824
|
44.824
|
15.000
|
18.547
|
18.547
|
|
|
|
4
|
TAND huyện Ứng
Hòa
|
C
|
Hà Nội
|
Hà Nội
|
7923096
|
341
|
446
|
22-24
|
321-29/12/21
|
14.980
|
14.980
|
15.000
|
13.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
5
|
TAND huyện
Long Điền
|
C
|
Bà Rịa-VT
|
Bà Rịa-VT
|
7825963
|
341
|
2.800
|
22-24
|
682-29/12/21
|
44.800
|
5.000
|
4.550
|
4.000
|
550
|
550
|
|
|
|
6
|
TAND huyện
Mỹ Hào
|
C
|
Hưng Yên
|
Hưng Yên
|
7841083
|
341
|
3000
|
24-26
|
63-16/12/21
|
43.971
|
37.000
|
25.400
|
20.000
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
7
|
TAND huyện
Quảng Xương
|
C
|
Thanh Hóa
|
Thanh Hóa
|
7935567
|
341
|
2589
|
22-24
|
01-22/3/22
|
40.000
|
36.000
|
36.000
|
10.000
|
22.000
|
20.000
|
|
|
Vốn ĐP 4 tỷ
|
3
|
Dự án khởi
công mới:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
577.766
|
577.766
|
327.876
|
96.622
|
143.578
|
143.578
|
0
|
0
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
430.840
|
430.840
|
218.500
|
76.922
|
74.578
|
74.578
|
0
|
0
|
|
1
|
Trùng tu trụ
sở TANDTC tại số 48 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội (GĐ 3)
|
B
|
Hà Nội
|
Hà Nội
|
7949295
|
341
|
|
23-26
|
332-25/10/22
|
98.841
|
98.841
|
100.000
|
46.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
2
|
TAND tỉnh Bình
Dương
|
B
|
Bình Dương
|
Bình Dương
|
7827012
|
341
|
11000
|
23-26
|
159-21/6/22
|
158.000
|
158.000
|
38.750
|
18.000
|
20.750
|
20.750
|
|
|
|
3
|
TAND tỉnh Cao
Bằng
|
B
|
Cao Bằng
|
Cao Bằng
|
7936338
|
341
|
7.150
|
23-26
|
433-18/11/22
|
124.999
|
124.999
|
31.250
|
12.422
|
18.828
|
18.828
|
|
|
|
4
|
TAND TP
Vĩnh Long
|
B
|
Vĩnh Long
|
Vĩnh Long
|
7824311
|
341
|
3216
|
23-26
|
615-26/12/22
|
49.000
|
49.000
|
48.500
|
500
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146.926
|
146.926
|
109.376
|
19.700
|
69.000
|
69.000
|
0
|
0
|
|
1
|
TAND huyện
Cái Bè
|
C
|
Tiền Giang
|
Tiền Giang
|
7948534
|
341
|
3300
|
23-25
|
13-8/11/22
|
44.500
|
44.500
|
31.150
|
500
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
2
|
TAND huyện
Phú Lộc
|
C
|
TT Huế
|
TT Huế
|
7824295
|
341
|
2450
|
23-25
|
18-29/12/22
|
40.000
|
40.000
|
27.500
|
10.500
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
3
|
TAND huyện
Nghi Lộc
|
C
|
Nghệ An
|
Nghệ An
|
7949294
|
341
|
2391
|
23-25
|
423-23/12/22
|
39.000
|
39.000
|
27.300
|
2.200
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
4
|
TAND huyện
Thủy Nguyên
|
C
|
Hải Phòng
|
Hải Phòng
|
7921242
|
341
|
2.080
|
23-25
|
260-07/6/22
|
23.426
|
23.426
|
23.426
|
6.500
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
Quyết định 07/QĐ-TANDTC-KHTC công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do Chánh án Tòa án nhân dân dân tối cao ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/QĐ-TANDTC-KHTC công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước ngày 10/01/2023 do Chánh án Tòa án nhân dân dân tối cao ban hành
1.013
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|