TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Kế hoạch
Năm 2013
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
1.667.565
|
|
A
|
VỐN THEO CÁC CTMTQG, CHƯƠNG TRÌNH BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
TỪ NSTW
|
|
517.685
|
|
A1
|
CÁC CTMTQG
|
|
178.824
|
|
A2
|
VỐN TRUNG
ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
|
|
338.861
|
|
I
|
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (NQ 39-BCT)
|
|
95.000
|
|
*
|
Hỗ trợ các huyện giáp Tây nguyên
|
|
14.000
|
|
|
Các dự án
khởi công mới
|
|
14.000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Kè suối Dứa
|
Vân Canh
|
1.300
|
|
2
|
Kè Canh Hiệp
|
Vân Canh
|
2.100
|
|
3
|
Kè đê sông Hà Thanh (đoạn từ chợ Vân Canh đến
làng Hiệp Giao)
|
Vân Canh
|
3.000
|
|
4
|
Chống xói lở dọc bờ sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má)
|
Vĩnh Thạnh
|
1.500
|
|
5
|
Mở rộng khu
trung tâm hành chính huyện lỵ Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
2.000
|
|
6
|
Tượng đài chiến thắng An Lão
|
An Lão
|
4.100
|
|
**
|
Các dự án khác
|
|
81.000
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
13.900
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông đến trung tâm xã Ân Sơn
|
Hoài Ân
|
2.200
|
Dứt điểm
|
2
|
Cầu Đập cầu
|
Phù Mỹ
|
2.700
|
Dứt điểm
|
3
|
Cầu Vườn Thơm
|
Hoài Ân
|
1.300
|
Dứt điểm
|
4
|
Đường BTXM nối dài từ suối nước nóng Hội Vân đến
giáp đường Tây Tỉnh (đến Trung tâm xã Cát Hiệp)
|
Phù cát
|
1.100
|
Dứt điểm
|
5
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Võ Thị Sáu, thị trấn Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
Dứt điểm
|
6
|
Sửa chữa tràn xả lũ hồ chứa nước Cây Khế
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
Dứt điểm
|
7
|
Đường tỉnh lộ ĐT629 (Bồng Sơn - An Lão)
|
An Lão
|
4.600
|
Dứt điểm
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
21.300
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa xây dựng, tuyến đường ĐT 636A (hạng mục:
xây dựng mới cầu Mương Đôi)
|
An Nhơn
|
4.600
|
Dứt điểm
|
2
|
Cầu Trảy (tuyến Cát Thắng - Nhơn Hạnh)
|
Phù Cát, An
Nhơn
|
6.200
|
Dứt điểm
|
3
|
Thông tuyến
đường từ huyện lỵ Vĩnh Thạnh đến giáp ĐT637
|
Vĩnh Thạnh
|
7.000
|
Dứt điểm
|
4
|
Đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn
|
Hoài Nhơn
|
3.500
|
|
c
|
Các dự án khởi công mới
|
|
45.800
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường Quốc lộ 19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn
đến giao Quốc lộ 1A) - Hạng mục: nút giao cầu Thị Nại (Km5+040 đến Km5+460)
|
TP Quy Nhơn,
Tuy Phước
|
8.000
|
|
2
|
Mở rộng nâng cấp Bảo tàng Quang Trung
|
Tây Sơn
|
4.000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu Bà Chua, cầu Suối Muồng trên tuyến
ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh)
|
TP,VC
|
3.500
|
|
2
|
Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh - tỉnh
Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê - tỉnh Gia Lai)
|
Vĩnh Thạnh
|
4.000
|
|
3
|
Cầu Hương Quang
|
Hoài Ân
|
3.000
|
|
4
|
Kè chống xói lở thôn Công Thạnh - gđ1
|
Hoài Nhơn
|
1.500
|
|
5
|
NC, MR đường từ xã Nhơn Hậu đi ĐT636A
|
An Nhơn
|
2.800
|
|
6
|
Đê đội 5 khu vực Bằng Châu
|
An Nhơn
|
1.500
|
|
7
|
Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (gđ1)
|
Hoài Nhơn
|
2.500
|
|
8
|
Đê Xã Mão (gđ1)
|
Phù Cát
|
2.500
|
|
9
|
Đê sông Cạn (gđ1)
|
Phù Mỹ
|
2.500
|
|
10
|
Kè chống sạt lở đê sông Kôn - Tây Sơn (gđ1)
|
Tây Sơn
|
2.500
|
|
11
|
Kè chống sạt lở đê sông Hà Thanh (đoạn Phước
Thành - Phong Thạnh) (gđ1)
|
Tuy Phước
|
2.000
|
|
12
|
Đê sông Gò Chàm - Phước Hưng (Đoạn phía Nam cầu
Sắt đến cầu Ông Quế)
|
Tuy Phước
|
2.000
|
|
13
|
Tượng đài chiến thắng Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
1.500
|
|
14
|
Kè chống xói lở bờ Nam sông Hà Thanh (gđ2)
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
II
|
Chương trình Chương trình bố trí sắp xếp
dân cư nơi cần thiết (QĐ 193)
|
|
2.762
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
2.762
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Di dãn dân vùng ngập lũ,
triều cường Huỳnh Giản
|
Tuy Phước
|
2.262
|
|
2
|
Khu TĐC dân vùng thiên tai xã Nhơn Hải, TP. Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
III
|
Chương trình phát triển giống cây nông, lâm
nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản
|
|
6.446
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
6.246
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Trại lợn giống cấp I Long Mỹ
|
Quy Nhơn
|
6.246
|
Dứt điểm
|
b
|
Các dự án khởi công mới
|
|
200
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trại nghiên cứu, khảo
nghiệm giống lúa, màu An Nhơn
|
An Nhơn
|
200
|
|
IV
|
Chương trình hỗ trợ KKT ven biển
|
|
59.800
|
|
a
|
Danh mục dự án hoàn thành
|
|
12.000
|
|
1
|
Khu tái định cư Cát Tiến (mới)
|
PC
|
2.000
|
|
2
|
Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ Khu TĐC Nhơn
Phước
|
QN
|
8.000
|
|
3
|
Khu xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hội
|
QN
|
2.000
|
|
b
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
|
|
47.800
|
|
1
|
Khu TĐC Nhơn Phước gđ 2 và phần mở rộng về
phía Bắc 15 ha
|
QN, TP
|
12.800
|
|
2
|
Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Nam
|
QN
|
5.000
|
|
3
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng các dự án trong
KKT Nhơn Hội
|
|
30.000
|
|
V
|
Chương trình hỗ trợ các khu công nghiệp
|
|
18.000
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
1.000
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC phục vụ KCN Long Mỹ
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
17.000
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật
KCN Long Mỹ
|
Quy Nhơn
|
17.000
|
|
VI
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công
nghiệp các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
2.000
|
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
|
|
2.000
|
|
1
|
Hỗ trợ San ủi mặt bằng CCN Dốc Truông Sỏi
|
Hoài Ân
|
2.000
|
|
VII
|
Chương trình Biển Đông - Hải đảo
|
|
10.000
|
|
VIII
|
Chương trình đê biển:
|
|
18.403
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
7.500
|
|
1
|
Đê biển hạ lưu đập An Thuận
|
Tuy Phước
|
4.500
|
Dứt điểm
|
2
|
Kè đê biển xã Tam Quan Bắc (Kè chống xói lở
khu dân cư thôn Trường Xuân Tây)
|
Hoài Nhơn
|
2.000
|
Dứt điểm
|
3
|
Đê biển Quy Nhơn (đê Nhơn Lý)
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới
|
|
10.903
|
|
1
|
Đê biển hạ lưu đập Nha Phu (giai đoạn 1)
|
Tuy Phước
|
2.725
|
|
2
|
Hệ thống đê biển xã Mỹ Thành (gđ2)
|
Phù Mỹ
|
2.725
|
|
3
|
Đê ngăn mặn từ Dốc Gành đến Cầu Ngòi - Cát
Khánh
|
Phù Cát
|
2.725
|
|
4
|
Đê kè chống xói lở bờ biển Tam Quan
|
Hoài Nhơn
|
2.728
|
|
IX
|
Chương trình Phát triển rừng và bảo vệ rừng
giai đoạn 2011 - 2020
|
Toàn tỉnh
|
9.203
|
|
1
|
Bảo vệ rừng
|
|
5.000
|
|
2
|
Khoanh nuôi rừng tái sinh và chăm sóc rừng
|
|
3.732
|
|
3
|
Các nhiệm vụ khác
|
|
471
|
|
X
|
CT di dân ĐCĐC cho đồng bào DTTS
|
|
3.680
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
3.680
|
|
1
|
Dự án ĐCĐC tập trung làng Kon Trú
|
Vĩnh Thạnh
|
2.400
|
Dứt điểm
|
2
|
Dự án ĐCĐC tập trung làng Cam
|
Tây Sơn
|
1.280
|
|
X
|
Nâng cấp,
xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo
có đông dân cư
|
|
13.813
|
|
|
Các dự án khởi công mới
|
|
13.813
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước ngọt Nhơn Châu
|
Nhơn Châu
|
13.813
|
|
XI
|
Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu
|
|
45.000
|
|
|
Các dự án khởi công mới
|
|
45.000
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống đê và rừng ngập mặn để ứng
phó với biển đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định
|
|
45.000
|
|
|
- Nâng cấp hệ thống Đê Đông (Đê Quy Nhơn
và đê Tuy Phước)
|
|
|
|
|
- Trồng rừng ngập mặn đầm Thị Nại
|
|
|
|
XII
|
Trụ Sở xã
|
|
3.228
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
1.300
|
|
1
|
Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Sơn
|
Vĩnh Thạnh
|
1.300
|
Dứt điểm
|
b
|
Các dự án khởi công mới
|
|
1.928
|
|
1
|
Trụ sở làm việc UBND xã Canh Hiển
|
Vân Canh
|
964
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã Hoài Châu Bắc
|
Hoài Nhơn
|
964
|
|
XIII
|
Đầu tư y tế tỉnh huyện
|
|
11.040
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
11.040
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh
Bình Định
|
Quy Nhơn
|
4.540
|
|
2
|
Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh
Bình Định
|
Quy Nhơn
|
6.500
|
|
XIV
|
Hạ tầng du lịch
|
|
8.286
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới
|
|
8.286
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Đường vào di tích tháp Thủ Thiện
|
Tây Sơn
|
2.700
|
|
2
|
Đường vào di tích tháp Cánh Tiên
|
An Nhơn
|
2.000
|
|
3
|
Đường vào Khu du lịch Hầm Hô (Bảo tàng Quang
Trung - Khu du lịch) (giai đoạn 1)
|
Tây Sơn
|
3.586
|
Huy động DN du
lịch
|
XV
|
ĐỐI ỨNG ODA
|
|
32.200
|
|
|
Các dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành JICA SPL
VI
|
|
|
|
1
|
- Hệ thống kênh mương hồ Thạch Khê
|
Hoài Ân
|
1.500
|
|
2
|
- Chi phí Ban quản lý dự án JICA (Chương
trình phát triển hạ tầng nông thôn quy mô nhỏ III)
|
|
250
|
|
3
|
- Đường Canh Thuận - Canh Liên (Km0.00 -
Km 16+422)
|
Vân Canh
|
2.750
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Dự án khôi phục và quản lý rừng bền vững
(KFW6)
|
4 huyện
|
1.100
|
|
2
|
Dự án Sinh kế nông thôn bền vững tỉnh Bình Định
|
Các huyện dự án
|
1.300
|
|
3
|
Đối ứng Dự án Phát triển Lâm nghiệp (WB3)
|
Các huyện dự án
|
1.300
|
|
4
|
Dự án cạnh tranh nông nghiệp
|
Các huyện dự án
|
650
|
|
5
|
Dự án nâng cao năng lực ngành thủy sản
(FSPFII)
|
Các huyện dự án
|
100
|
|
6
|
Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền
vững (CRSD)
|
Các huyện dự án
|
2.900
|
|
7
|
Đối ứng Dự án Tăng cường chức năng HTX nông
nghiệp (JICA)
|
|
350
|
|
8
|
Dự án dịch vụ hệ sinh thái tạo khả năng chống
chịu với biến đồi khí hậu thành phố Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
700
|
|
9
|
Văn phòng biến đổi khí hậu
|
Quy Nhơn
|
200
|
|
10
|
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng
hộ (JICA2)
|
5 huyện
|
1.000
|
|
11
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành JICA SPL VI
(Nâng cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông)
|
Hoài Ân
|
800
|
|
12
|
Tiểu dự án vệ sinh môi trường thành phố
Quy Nhơn
|
|
|
|
|
- Dự án đầu tư XDCT giai đoạn 1
|
TP. Quy Nhơn
|
2.000
|
|
|
- Dự án đầu tư XDCT giai đoạn 2
|
TP. Quy Nhơn
|
2.500
|
|
|
- Dự án Nhà máy xử lý nước thải CEPT
|
TP. Quy Nhơn
|
2.500
|
|
|
Dự án Cấp nước và vệ sinh tỉnh Bình Định
|
Phù Cát, Tuy
Phước
|
3.500
|
|
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Dự án Quản lý thiên tai WB5
|
AN, TP, PC
|
2.000
|
|
2
|
Dự án Phát triển nông thôn TH các tỉnh miền
Trung - Bình Định (WB)
|
toàn tỉnh
|
2.000
|
|
3
|
Nâng cấp hệ
thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị
Nại - tỉnh Bình Định
|
TP Quy Nhơn,
H. Tuy Phước
|
2.000
|
|
4
|
Dự án cấp nước và vệ sinh môi trường
nông thôn vùng miền Trung (ADB tài trợ)
|
Các huyện
dự án
|
800
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
269.100
|
|
*
|
Giao huyện, thành phố bố trí
|
|
107.600
|
|
1
|
UBND Thành phố Quy Nhơn
|
|
28.354
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Dự phòng chống hạn năm 2013
|
|
1.418
|
|
1.1
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên
bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20%
|
|
|
|
1.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công
nghệ 4%
|
|
|
|
1.3
|
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án
ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ Dự án Vệ sinh môi trường thành phố
Quy Nhơn
|
|
|
|
|
+ Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng
ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát
triển bền vững (CRSD)
|
|
|
|
2
|
UBND Huyện Tây Sơn
|
|
7.260
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
- Dự phòng chống hạn năm 2013
|
|
363
|
|
2.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu
tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20%
|
|
|
|
2.3
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ
4%
|
|
|
|
2.4
|
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án
ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện
Tây Sơn (Bỉ)
|
|
|
|
|
+ Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung
(Kênh N1 Thuận Ninh)
|
|
|
|
3
|
UBND Thị xã An Nhơn
|
|
8.634
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
3.1
|
- Dự phòng chống hạn năm 2013
|
|
432
|
|
3.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu
tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20%
|
|
|
|
3.3
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công
nghệ 4%
|
|
|
|
3.4
|
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án
ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an
toàn cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5)
|
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp
miền Trung
|
|
|
|
4
|
UBND Huyện Tuy Phước
|
|
8.438
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
4.1
|
- Dự phòng chống hạn năm 2013
|
|
422
|
|
4.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu
tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20%
|
|
|
|
4.3
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công
nghệ 4%
|
|
|
|
4.4
|
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án
ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát (Bỉ)
|
|
|
|
|
+ Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng
ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
+ Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn
cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5)
|
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát
triển bền vững (CRSD)
|
|
|
|
5
|
UBND Huyện An Lão
|
|
7.513
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
5.1
|
- Dự phòng chống hạn năm 2013
|
|
376
|
|
5.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu
tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20%
|
|
|
|
5.3
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công
nghệ 4%
|
|
|
|
6
|
UBND Huyện Phù Mỹ
|
|
8.129
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
6.1
|
- Dự phòng chống hạn năm 2013
|
|
406
|
|
6.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu
tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20%
|
|
|
|
6.3
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công
nghệ 4%
|
|
|
|
6.4
|
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án
ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ Nâng cấp hồ chứa nước Hóc Môn (Bỉ)
|
|
|
|
|
+ Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện
Phù Mỹ (Bỉ)
|
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển
bền vững (CRSD)
|
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp
miền Trung
|
|
|
|
7
|
UBND Huyện Phù Cát
|
|
8.578
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
7.1
|
- Dự phòng chống hạn năm 2013
|
|
429
|
|
7.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên
bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20%
|
|
|
|
7.3
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công
nghệ 4%
|
|
|
|
7.4
|
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án
ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát (Bỉ)
|
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát
triển bền vững (CRSD)
|
|
|
|
|
+ Dự án VLAP
|
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp
miền Trung
|
|
|
|
8
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
7.484
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
8.1
|
- Dự phòng chống hạn năm 2013
|
|
374
|
|
8.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu
tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20%
|
|
|
|
8.3
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công
nghệ 4%
|
|
|
|
9
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
7.372
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
9.1
|
- Dự phòng chống hạn năm 2013
|
|
369
|
|
9.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu
tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20%
|
|
|
|
9.3
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công
nghệ 4%
|
|
|
|
10
|
UBND huyện Hoài Nhơn
|
|
8.802
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
10.1
|
- Dự phòng chống hạn năm 2013
|
|
440
|
|
10.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu
tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20%
|
|
|
|
10.3
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ
4%
|
|
|
|
10.4
|
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án
ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện
Hoài Nhơn (Bỉ)
|
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển
bền vững (CRSD)
|
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp
miền Trung
|
|
|
|
11
|
UBND Huyện Hoài Ân
|
|
7.036
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
11.1
|
- Dự phòng chống hạn năm 2013
|
|
352
|
|
11.2
|
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên
bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20%
|
|
|
|
11.3
|
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công
nghệ 4%
|
|
|
|
11.4
|
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án
ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ JICA SPL VI: Nâng cấp tuyến đường
Ân Phong - Ân Tường Đông
|
|
|
|
**
|
Trả nợ vay ngân sách
|
|
58.621
|
|
***
|
Bố trí cho công trình
|
|
102.879
|
|
I
|
Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới
|
|
3.000
|
|
II
|
Đối ứng ODA
|
|
26.000
|
|
|
Các dự án
hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Dự án năng lượng nông thôn II mở rộng
|
26 xã
|
4.000
|
|
|
Các dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Dự án Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản
lý đất đai Việt Nam (Dự án VLAP)
|
Bình Định
|
5.000
|
|
2
|
Chuơng trình phát triển giống bò thịt bò sữa
|
|
700
|
|
3
|
Dự án HTYT vùng DHNTB
|
tỉnh BĐ
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Các hạng mục XDCB:
|
|
|
|
|
- Trung tâm y tế huyện Phù Mỹ
|
|
1.000
|
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền
|
|
4.000
|
|
|
- Bệnh viện Đa khoa tỉnh BĐ
|
|
7.000
|
|
4
|
Dự án Hỗ trợ chất thải bệnh viện ( Đối ứng )
|
Tỉnh Bình Định
|
269
|
|
5
|
Mua sắm TTBYT cho TTYT thành phố Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
1.111
|
|
6
|
Dự án chăm sóc mắt toàn diện (đối ứng)
|
Quy Nhơn
|
420
|
|
7
|
Chương trình phát triển giáo
dục trung học tỉnh Bình Định (Trung tâm GDTX- HN An Lão, Trung tâm GDTX-HN
Vĩnh Thạnh)
|
Toàn tỉnh
|
2.500
|
|
III
|
Giao thông
|
|
14.953
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
10.953
|
|
1
|
Đường từ làng O5 đến làng Kon Trú, xã Vĩnh Kim
|
Vĩnh Thạnh
|
894
|
Dứt điểm
|
2
|
Đường BTXM tuyến Tân Ốc - Vạn Định
|
Phù Mỹ
|
95
|
Dứt điểm
|
3
|
Sửa chữa các tuyến đường tỉnh lộ ĐT630
|
Hoài Ân
|
2.800
|
Dứt điểm
|
4
|
BTXM tuyến đường từ xã Vĩnh Hảo đến giáp đường
ĐT637 đi Vĩnh Thuận
|
Vĩnh Thạnh
|
2.800
|
Dứt điểm
|
5
|
Đường tỉnh lộ ĐT638 (Diêu Trì - Mục Thịnh)
|
Vân Canh
|
4.364
|
giai đoạn 1
|
b
|
Các dự án
chuyển tiếp
|
|
4.000
|
|
1
|
Đường từ Quốc lộ 1D (điểm du lịch số 5)
đến Khu du lịch Quy Hòa
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
2
|
Sửa chữa cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
IV
|
Công nghiệp
|
|
883
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
883
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
1
|
Cấp điện CCN Dốc truông Sỏi, huyện Hoài Ân (Hạng
mục: đường dây 22kv và trạm biến áp 560KVA 22/0,4kv)
|
Hoài Ân
|
883
|
Dứt điểm
|
V
|
Nông - Lâm
nghiệp
|
|
14.674
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
9.874
|
|
1
|
Đập dâng Bà Biên, Tam Quan Nam
|
Hoài Nhơn
|
3.300
|
Dứt điểm
|
2
|
Kè Tổ 5 Kim Châu
|
An Nhơn
|
2.000
|
Dứt điểm
|
3
|
Kè Bình Hòa Bắc (đoạn trạm bơm Cây da)
|
Hoài Ân
|
435
|
Dứt điểm
|
4
|
Gia cố mái taluy đầu cầu Phong Thạnh
|
Hoài Ân
|
39
|
Dứt điểm
|
5
|
Đê sông Hà Thanh, thôn An Long 1, xã Canh Vinh
huyện Vân Canh
|
Vân Canh
|
1.100
|
Dứt điểm
|
6
|
Đập dâng Cầu Sắt
|
Phù Mỹ
|
3.000
|
|
b
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
4.800
|
|
1
|
Sửa chữa đập ngăn mặn Ông Khéo (thuộc dự án tài
trợ bổ sung hợp phần - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai thuộc dự án quản lý rủi
ro thiên tai)
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT632 (đoạn
Km24+00 - Km30+00)
|
Phù Mỹ
|
2.000
|
|
3
|
Trồng rừng cảnh quan TP Q.Nhơn
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
4
|
Đầu tư Lâm sinh
|
Toàn tỉnh
|
500
|
|
5
|
Đối ứng dự án khí sinh học
|
Toàn tỉnh
|
300
|
|
VI
|
Tài nguyên -
Môi trường
|
|
750
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
750
|
|
1
|
Dự án tổng hợp đới ven bờ
|
|
750
|
|
VII
|
Y tế
|
|
2.000
|
|
|
Các dự án
chuyển tiếp
|
|
2.000
|
|
1
|
Trung tâm Phòng chống sốt rét
và các bệnh nội tiết tỉnh Bình Định.
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
VIII
|
Lao động -
Xã hội
|
|
6.850
|
|
|
Các dự án
hoàn thành
|
|
6.850
|
|
1
|
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ
nông dân tỉnh
|
Quy Nhơn
|
3.575
|
Dứt điểm
|
2
|
Đường BTXM từ QL1D vào
Trung tâm hoạt động TTN tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.380
|
Dứt điểm
|
3
|
Sửa chữa Hội Liên hiệp phụ
nữ tỉnh
|
Quy Nhơn
|
73
|
Dứt điểm
|
4
|
Sửa chữa 5 nhà xưởng, hội
trường, đường bê tông-Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn (hội trường, đường bê
tông)
|
Quy Nhơn
|
400
|
Dứt điểm
|
5
|
Trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.422
|
|
IX
|
Giáo dục-Đào
tạo
|
|
2.500
|
|
|
Các dự án
chuyển tiếp
|
|
2.500
|
|
1
|
Trường Tiểu học Cát Tiến
|
Phù Cát
|
700
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Tài
|
Phù Mỹ
|
1.100
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo Cát Tiến và nhà sinh hoạt cộng
đồng khu dân cư
|
Phù Cát
|
700
|
|
X
|
Khoa học và Công nghệ
|
|
5.500
|
|
|
Các dự án
chuyển tiếp
|
|
5.500
|
|
1
|
Đầu tư Đo lường - thử nghiệm tại Chi cục Tiêu
chuẩn đo lường Chất lượng Bình Định giai đoạn 2012-2013
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
|
2
|
Đầu tư nâng cấp máy móc, thiết bị phòng công nghệ
Trung tâm ứng dụng tiến bộ và khoa học Bình Định (giai đoạn 2012 - 2013)
|
Tuy Phước
|
2.000
|
|
3
|
Đầu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của
Trung tâm phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định(giai đoạn 2012 - 2014)
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
XI
|
Văn hóa, Thể
thao, DL
|
|
1.600
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
1.600
|
|
1
|
Đường vào di tích Bến Trường Trầu
|
Tây Sơn
|
1.600
|
|
XII
|
Báo chí -
Phát thanh Truyền hình
|
|
790
|
|
|
Các dự án hoàn thành
|
|
790
|
|
1
|
Nâng cấp Báo Bình Định điện tử
|
Quy Nhơn
|
790
|
Dứt điểm
|
XIII
|
QLNN - ANQP
|
|
4.479
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
3.043
|
|
1
|
Đại đội Tăng - Thiết giáp 74
|
Quy Nhơn
|
500
|
Dứt điểm
|
2
|
Đường bê tông nhựa cổng Khu A - Bộ CHQS tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
150
|
Dứt điểm
|
3
|
Sở Chỉ huy Trung tâm/Bộ
CHQS tỉnh
|
Quy Nhơn
|
294
|
Dứt điểm
|
4
|
Trụ sở làm việc UBND xã Ân Tín
|
Hoài Ân
|
500
|
Dứt điểm
|
5
|
Trụ sở làm việc huyện ủy Vân Canh
|
Vân Canh
|
1.000
|
Dứt điểm
|
6
|
Sửa chữa trụ sở làm việc của Chi cục biển và Hải
đảo
|
Quy Nhơn
|
599
|
Dứt điểm
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
1.436
|
|
1
|
Sửa chữa trụ
sở làm việc của Sở ngoại vụ tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
Quy Nhơn
|
436
|
|
XIV
|
Các dự án khởi
công mới
|
|
18.900
|
|
1
|
Kho chứa hàng hóa tạm giữ,
chờ xử lý của Chi cục Quản lý thị trường tại phường Nhơn Phú, Tp. Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
2
|
Sửa chữa nhà làm việc Sở
KHĐT
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
3
|
Đầu tư trang thiết bị và các ứng dụng cho VP UBND tỉnh
|
Quy Nhơn
|
800
|
Dứt điểm
|
4
|
Mở rộng kho lưu trữ lịch sử tỉnh BĐ
|
Quy Nhơn
|
700
|
|
5
|
Kênh mương nội đồng hồ Suối Đuốc
|
Vân Canh
|
1.200
|
|
6
|
Kè Canh Thành
|
Vân Canh
|
1.300
|
|
7
|
Đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào làng dân tộc Sơn
Lãnh, xã Cát Sơn
|
Phù Cát
|
1.500
|
|
8
|
Cầu thay thế
đường tràn tuyến đường Nhà Đá - An Lương
|
Phù Mỹ
|
2.500
|
|
9
|
Kè chống xói lở đê sông Kôn (đoạn thượng, hạ lưu
cầu Tuân Lễ)
|
Tuy Phước
|
2.000
|
|
10
|
Tràn xả lũ hồ Ông Trĩ
|
Hoài Nhơn
|
1.300
|
|
11
|
Kè bảo vệ, gia cố mái đê suối Cầu Đu (gđ1)
|
Phù Cát
|
3.000
|
|
12
|
Hỗ trợ nạo vét luồng vào cảng cá Tam Quan
|
Hoài Nhơn
|
800
|
|
13
|
Nhà làm việc trạm kiểm lâm Tân Phụng
|
Phù Mỹ
|
800
|
|
C
|
NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
400.000
|
|
I
|
Giao huyện, TX, TP bố trí
(Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo: 20%, Khoa học công nghệ: 4% và
dự phòng chống hạn năm 2013: 5%)
|
|
150.000
|
|
1
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
30.000
|
|
2
|
Huyện Tây Sơn
|
|
22.500
|
|
3
|
Thị xã An Nhơn
|
|
18.000
|
|
4
|
Huyện Tuy Phước
|
|
24.000
|
|
5
|
Huyện An Lão
|
|
450
|
|
6
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
16.500
|
|
7
|
Huyện Phù Cát
|
|
18.000
|
|
8
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
450
|
|
9
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
300
|
|
10
|
Huyện Hoài Nhơn
|
|
18.000
|
|
11
|
Huyện Hoài Ân
|
|
1.800
|
|
II
|
Trả nợ ngân sách
|
|
88.000
|
|
III
|
Quỹ phát triển đất
|
|
35.000
|
|
IV
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
10.000
|
|
V
|
Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào
|
|
1.500
|
|
VI
|
Dự phòng chống hạn năm 2013
|
|
5.000
|
|
VII
|
Bố trí cho công trình
|
|
110.500
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành
|
|
54.264
|
|
1
|
Trả nợ quyết toán các công trình giao thông
|
|
|
|
1.1
|
Đường ven biển (Nhơn Hội - Tam Quan)
|
|
3.980
|
Dứt điểm
|
1.2
|
Sửa chữa cầu Kiên Mỹ
|
|
33
|
Dứt điểm
|
1.3
|
Hệ thống thoát nước mặt khu vực Suối Trầu
|
|
148
|
Dứt điểm
|
1.4
|
Cải tạo, nâng cấp đường Gò Găng - Kiên Mỹ (Đoạn
QL1A - QL19)
|
|
1.800
|
Dứt điểm
|
1.5
|
Đường Điện Biên Phủ
|
|
43
|
Dứt điểm
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đảo B Bắc sông Hà
Thanh
|
TP Quy Nhơn
|
|
|
2.1
|
Giai đoạn 1
|
|
1.114
|
Dứt điểm
|
2.2
|
Giai đoạn 2
|
|
3.000
|
Dứt điểm
|
3
|
Tuyến đường ĐT639 đoạn ngã ba Nhơn Lý đến Khu
du lịch Cát Tiến (Khu di tích cách mạng Núi Bà)
|
Quy Nhơn-Phù
cát
|
2.300
|
dứt điểm
|
4
|
Đường bê tông xi măng từ QL1A vào Nhà máy may
Phù Cát (Tổng công ty may Nhà Bè), xã Cát Trinh, huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
2.500
|
Dứt điểm
|
5
|
NC công trình tuyến đường Ân Phong - Ân Tường
Đông
|
Liên xã
|
760
|
Dứt điểm
|
6
|
Sửa chữa cầu Bồng Sơn
|
H. Hoài Nhơn
|
1.750
|
Dứt điểm
|
7
|
Cầu Bầu Gốc
|
An Nhơn
|
2.500
|
Dứt điểm
|
8
|
Cầu Ngô La
|
Huyện Vân
Canh
|
1.000
|
Dứt điểm
|
9
|
Nhà làm việc SCH CQQS huyện Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
928
|
Dứt điểm
|
10
|
Nhà Làm việc Phòng Hậu cần
|
Quy Nhơn
|
345
|
Dứt điểm
|
11
|
Nhà khách Bộ CHQS tỉnh
|
Quy Nhơn
|
3.600
|
Dứt điểm
|
12
|
Dự án: Trung tâm thông tin Chỉ huy Công an tỉnh
Bình Định
|
Quy Nhơn
|
2.590
|
Dứt điểm
|
13
|
Đường hầm phía trước Tp. Quy Nhơn SH-01
|
Quy Nhơn
|
3.000
|
Dứt điểm
|
14
|
Sửa chữa Nhà làm việc Báo Bình Định
|
Quy Nhơn
|
490
|
Dứt điểm
|
15
|
Nhà làm việc trạm kiểm lâm Mỹ Trinh
|
Phù Mỹ
|
1.360
|
Dứt điểm
|
16
|
Sửa chữa trụ sở làm việc của VP đăng ký quyền
sử dụng đất
|
Quy Nhơn
|
300
|
Dứt điểm
|
17
|
Sửa chữa nhà làm việc khối mặt trận,
đoàn thể huyện
|
Hoài Ân
|
500
|
Dứt điểm
|
18
|
Nhà lưu niệm Sở Công an Nam Trung Bộ
|
Hoài Nhơn
|
123
|
Dứt điểm
|
19
|
Nâng cấp đoạn tuyến Km51 - Km62 (xã Mỹ
An, Mỹ Thành) thuộc tuyến đường ĐT 639
|
Phù Mỹ
|
2.500
|
|
20
|
Nâng cấp đoạn tuyến Km44 - Km50 (xã Mỹ
Chánh) thuộc tuyến đường ĐT 639
|
Phù Mỹ
|
1.200
|
|
21
|
Cầu qua Ân Hảo Tây
|
Hoài Ân
|
3.500
|
|
22
|
Đường Nguyễn Tất Thành nối dài
|
Quy Nhơn
|
3.500
|
|
23
|
Sửa
chữa các tuyến đường tỉnh lộ ĐT 633, ĐT 638, ĐT 629
|
Bình Định
|
2.000
|
|
24
|
Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế
gặp gỡ KH đa ngành và các dự án lân cận tại phường Ghềnh Ráng
|
Quy Nhơn
|
2.400
|
|
25
|
Nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hòa
(mô đun 1)
|
An Nhơn
|
1.500
|
|
26
|
Mở rộng khu dân cư phía Đông đường Điện biên
Phủ
|
Quy Nhơn
|
3.500
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
8.300
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
1
|
Doanh trại dBB52/e739
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
2
|
Trường Quân sự tỉnh Bình Định
|
Phù Cát
|
2.000
|
|
3
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
300
|
XD Tường rào, cổng ngõ
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa Nhà làm việc Chi cục kiểm lâm Bình Định
|
Qui Nhơn
|
1.000
|
|
5
|
Trụ sở UBND xã Mỹ Thắng
|
Phù Mỹ
|
1.500
|
|
6
|
Trụ sở làm việc UBND xã Phước Sơn
|
Tuy Phước
|
1.500
|
|
c
|
Các dự án
khởi công mới
|
|
47.936
|
|
1
|
Tuyến đường Quốc lộ 19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn
đến giao Quốc lộ 1A) - Hạng mục: nút giao cầu Thị Nại (Km5+040 đến Km5+460)
|
TP Quy Nhơn,
Tuy Phước
|
13.000
|
|
2
|
Mở rộng đường Trần Phú
|
Quy Nhơn
|
3.000
|
|
3
|
Đường vào sân bay Phù Cát
|
Phù Cát
|
4.000
|
|
4
|
Kéo lưới điện phục vụ xã đảo Nhơn Châu (CBĐT)
|
Quy Nhơn
|
3.000
|
|
5
|
Doanh trại Đại đội Công binh
|
Quy Nhơn
|
3.800
|
|
6
|
Nhà làm việc các cơ quan, phòng, ban thuộc
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
1.500
|
|
7
|
Nâng cấp sửa chữa Trụ sở làm việc 2A (Trần
Phú)
|
Quy Nhơn
|
2.500
|
|
8
|
Sửa chữa nhà làm việc Sở TNMT
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
9
|
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban quản lý
GPMB và phát triển quỹ đất tỉnh
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
10
|
Trụ sở làm việc khối Dân vận - Mặt trận huyện
Hoài Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
500
|
Dứt điểm
|
11
|
Nhà làm việc Sở Giao thông Vận tải
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
|
12
|
Nhà hạt quản lý cầu Thị Nại
|
Quy Nhơn
|
800
|
|
13
|
Hạt Kiểm Lâm An Lão
|
An Lão
|
1.500
|
|
14
|
Chợ Định Bình (giai đoạn 1)
|
Vĩnh Thạnh
|
1.500
|
|
15
|
Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu Trì - Mục Thịnh)
|
Vân Canh
|
3.000
|
giai đoạn 2
|
16
|
Trụ sở Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
Quy Nhơn
|
700
|
|
17
|
Nhà làm việc Đội CSGT Đường Thủy PC68
|
Quy Nhơn
|
636
|
|
18
|
Tượng đài liệt sỹ Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
|
19
|
Tượng đài chiến thắng Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
1.500
|
|
20
|
Dự án đầu tư tu bổ đê điều năm 2013 tỉnh Bình
Định
|
TP, PC
|
500
|
|
21
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Quán Á - Đồng
Le (Đoạn từ QL19 đến Đàn tế trời đất)
|
Tây Sơn
|
2.000
|
|
D
|
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP
CÔNG ÍCH
|
|
2.000
|
|
1
|
Hỗ trợ cho công ty TNHH MTV cấp thoát nước
Bình Định để trợ giá bán nước sạch năm 2013
|
các huyện
|
2.000
|
|
Đ
|
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
70.000
|
|
I
|
Xây dựng
nông thôn mới (xây dựng trường học, trạm y tế)
|
|
4.000
|
|
II
|
Đối ứng các
dự án ODA cho y tế
|
|
4.000
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi - Hệ thống xử lý nước
thải (đối ứng)
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Dự án hợp phần bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định
thuộc Dự án phát triển bệnh viện tỉnh, vùng (gđ)
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
III
|
Văn hóa, Thể thao và DL
|
|
7.494
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành
|
|
1.994
|
|
1
|
Quãng trường 19/4 huyện Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
720
|
Dứt điểm
|
2
|
Trung tâm hoạt động TTN tỉnh (đối ứng)
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
3
|
Nhà đặt bia tưởng niệm(02 nhà) và HTKT thuộc
khuôn viên nghĩa trang liệt sĩ huyện
|
Tăng Bạt Hổ
|
274
|
Dứt điểm
|
b
|
Các dự án
chuyển tiếp
|
|
5.500
|
|
1
|
Khu di tích nhà tù Phú Tài
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
|
2
|
Khu di tích cách mạng Núi Bà
|
Phù Cát
|
3.000
|
|
3
|
Tháp Dương Long
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
IV
|
Y tế
|
|
1.850
|
|
|
Các dự án hoàn thành
|
|
1.850
|
|
1
|
Phòng khám đa khoa khu vực
Bình Dương.
|
Phù Mỹ
|
450
|
Dứt điểm
|
2
|
Mua sắm 02 máy giúp thở cho Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
Bệnh viện ĐK tỉnh
|
1.400
|
|
V
|
Thông
tin-Truyền thông
|
|
1.200
|
|
|
Các dự án
chuyển tiếp
|
|
1.200
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết bị tại Trung tâm Hạ tầng
thông tin tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.200
|
|
VI
|
Giáo dục -
Đào tạo
|
|
19.516
|
|
a
|
Các dự án
chuyển tiếp
|
|
19.516
|
|
1
|
Trường Trung học KT - KT An Nhơn (Nhà lớp học
3 tầng, 16 phòng)
|
An Nhơn
|
2.616
|
|
2
|
Trường THPT Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
4.000
|
|
3
|
Trường TH Cát Chánh (Quỹ TTMTr hỗ trợ 2.200)
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
4
|
Trường THCS Bồng Sơn 2
|
Hoài Nhơn
|
3.000
|
|
5
|
Trường TH số 1 Mỹ Châu
|
Phù Mỹ
|
500
|
|
6
|
Trường TH số 2 Hoài Mỹ (Quỹ TTMTr hỗ trợ
2.200)
|
Hoài Nhơn
|
1.400
|
Dứt điểm
|
7
|
Trường TH số 2 Hoài Tân
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
8
|
Trường Mẫu giáo Hoài Xuân
|
Hoài Nhơn
|
500
|
|
9
|
Trường THCS Ân Mỹ
|
Hoài Ân
|
1.000
|
|
10
|
Trường Mẫu giáo Tam Quan
|
Hoài Nhơn
|
1.500
|
|
11
|
Trường Mầm non Hoài Hảo
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
12
|
Trường THCS Nhơn Thọ (Vốn huyện bố trí 600)
|
An Nhơn
|
1.000
|
|
13
|
Trường Mầm non Tây Vinh (Vốn huyện bố trí 400)
|
Tây Sơn
|
500
|
|
14
|
Trường Mầm non Phú Phong (Vốn huyện bố trí
200)
|
Tây Sơn
|
500
|
|
VII
|
Các dự án
khởi công mới
|
|
31.940
|
|
1
|
Hỗ trợ theo
đề án phổ cập mầm non trẻ 5 tuổi
|
|
|
|
1.1
|
Trường Mầm non công lập phường Đập Đá
|
An Nhơn
|
500
|
|
1.2
|
Trường Mầm non công lập phường Nhơn Thành
|
An Nhơn
|
500
|
|
1.3
|
Trường mẫu giáo Ân Hảo Tây
|
Hoài Ân
|
500
|
|
1.4
|
Trường mẫu giáo Ân Nghĩa
|
Hoài Ân
|
500
|
|
1.5
|
Trường Mẫu giáo Hoài Châu Bắc
|
Hoài Nhơn
|
500
|
|
1.6
|
Trường Mẫu giáo Hoài Hải
|
Hoài Nhơn
|
500
|
|
1.7
|
Trường Tiểu học số 2 Tam Quan Nam
|
Hoài Nhơn
|
500
|
|
1.8
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Thọ
|
Phù Mỹ
|
400
|
|
1.9
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Châu
|
Phù Mỹ
|
400
|
|
1.10
|
Trường Mẫu giáo xã Cát Lâm
|
Phù Cát
|
300
|
|
1.11
|
Trường Mẫu giáo xã Cát Hanh
|
Phù Cát
|
300
|
|
1.12
|
Trường Mầm non Phước Sơn
|
Tuy Phước
|
300
|
|
1.13
|
Trường Mầm non Phước Thuận
|
Tuy Phước
|
300
|
|
2
|
Nâng cấp đền thờ Tăng Bạt Hổ
|
Hoài Ân
|
900
|
|
3
|
Khu di tích lịch sử Núi Chéo
|
Hoài Ân
|
2.000
|
|
4
|
Các bia di tích được xếp hạng
|
Toàn tỉnh
|
2.000
|
|
5
|
Sửa chữa Thư viện tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
6
|
Bể bơi Quy Nhơn (thiết bị)
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp Đài Phát sóng Vũng Chua
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
8
|
Đài truyền thanh xã Canh Liên, huyện Vân Canh
|
Vân Canh
|
540
|
|
9
|
Cải tạo nâng cấp hệ thống điện ngoài nhà
0,4KV-Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện ĐK tỉnh
|
1.000
|
|
10
|
Ký túc xá trường Cao đẳng Bình Định (Hệ thống cứu
hỏa - Thoát nước thải cho Khu ký túc xá)
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
11
|
Trường THPT An Nhơn 3, huyện
An Nhơn
|
An Nhơn
|
1.000
|
|
12
|
Trường THPT Phù Cát 3, huyện
Phù Cát
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
13
|
Tiểu học số 1 Cát Khánh (Vốn huyện bố trí 400)
|
Phù Cát
|
700
|
|
14
|
Trường Tiểu học số 1 Hoài Thanh (Vốn huyện bố
trí 700)
|
Hoài Nhơn
|
700
|
|
15
|
Trường THCS Phước Thuận (phòng thực hành bộ
môn)
|
Tuy Phước
|
1.000
|
|
16
|
Đầu tư thiết bị điều khiển trung tâm và điểm cầu
giao ban trực tuyến tại Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
17
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng
Sơn (Mua sắm máy giúp thở, máy gây mê)
|
Bồng Sơn
|
1.000
|
|
18
|
Mua thiết bị đèn mổ, bàn mổ
cho nhà mổ Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
3.100
|
|
19
|
Bệnh viện Mắt (Trạm biến
áp)
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
20
|
Trường Trung học KT - KT An Nhơn (Nhà phòng học
đa chức năng)
|
An Nhơn
|
1.500
|
|
21
|
Sửa chữa nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Phước
Sơn, huyện Tuy Phước
|
Tuy Phước
|
500
|
|
22
|
Di dời đường điện trong KCN Phú Tài (các hộ
dân chưa di chuyển)
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
23
|
Sửa chữa nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Cát
Sơn và Cát Lâm - Cát Hiệp huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
1.500
|
|
E
|
TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ
HỮU NHÀ NƯỚC
|
|
2.000
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở Tỉnh đoàn Bình Định
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
G
|
VAY NGÂN HÀNG PHÁT
TRIỂN VIỆT NAM
|
|
30.000
|
|
H
|
VỐN TẠM ỨNG TỒN NGÂN KHO BẠC NHÀ NƯỚC
|
|
100.000
|
|
1
|
Khu kinh tế, Khu, cụm công nghiệp
|
|
|
|
2
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
|
|
3
|
Các dự án bức xúc khác
|
|
|
|
I
|
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH
PHỦ
|
|
149.780
|
Xem biểu mẫu 02
|
K
|
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
|
|
127.000
|
|