|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2013/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 10 tháng 7 năm
2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
SỬ DỤNG NGUỒN VỐN KẾT DƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NĂM 2007 ĐẾN NĂM 2011 ĐỂ TRẢ NỢ VỐN
VAY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12
năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng
6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC
ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 21 tháng 6
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ
bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn
vay đầu tư xây dựng cơ bản; Báo cáo thẩm tra số 133/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2013
của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Hội đồng nhân
dân tỉnh tán thành Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về
sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm
2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản, cụ thể như sau:
Hội đồng nhân dân tỉnh cho phép sử dụng
nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản của ngân sách cấp tỉnh từ năm 2007 đến năm
2011 với số tiền là 160.446.000.000 đồng, bao gồm nguồn vốn ngân sách tập trung
là 46.598.000.000 đồng và nguồn xổ số kiến thiết 113.848.000.000 đồng để trả nợ
vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản (bao gồm cả 70% chi cho giáo dục, đào tạo, y tế
bằng 79.693.600.000 đồng), (theo danh mục kèm theo).
Điều 2.
Hội đồng nhân
dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành, các địa phương
có liên quan triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3.
Nghị quyết này
có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VIII, Kỳ họp thứ
tám thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thanh Sơn
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỐ TRÍ TRẢ
NỢ VỐN VAY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2007 TỪ NGUỒN VỐN KẾT DƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
THUỘC NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT TỪ NĂM 2007 - 2011
(Kèm theo Nghị quyết
số 09/2013/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên
Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH
|
SỐ TIỀN
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
113.848
|
A
|
VỐN CHUYỂN TIẾP VÀ BỐ TRÍ MỚI 2007
|
87.117
|
I
|
CÁC HUYỆN
|
15.435
|
1
|
HUYỆN AN MINH
|
1.171
|
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện An Minh
|
1.171
|
2
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
1.722
|
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Châu Thành
|
1.722
|
3
|
HUYỆN GÒ QUAO
|
352
|
|
Các cầu trên địa bàn huyện Gò Quao: Cầu Đỏ Vĩnh
Tuy, cầu ấp Chiến Thắng, cầu Bùi Thị Thêm, cầu Mười Đờn (vốn QT)
|
352
|
4
|
HUYỆN GIỒNG RIỀNG
|
800
|
|
Đường nội ô thị trấn Giồng Riềng - công trình quyết
toán
|
800
|
5
|
HUYỆN HÒN ĐẤT
|
2.096
|
|
Kênh Suối Tiên
|
1.096
|
|
Xây dựng thủy lợi huyện Hòn Đất (21 kênh)
|
1.000
|
6
|
THỊ XÃ HÀ TIÊN
|
523
|
|
GTNT chuyển tiếp từ năm 2005 (60%)
|
523
|
7
|
HUYỆN KIÊN HẢI
|
585
|
|
GTNT chuyển tiếp từ năm 2005 (60%)
|
585
|
8
|
THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
|
1.896
|
|
Đường Đông Hồ
|
85
|
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
942
|
|
Đường Cô Bắc - Cô Giang
|
869
|
9
|
HUYỆN TÂN HIỆP
|
1.998
|
|
Đê bao kênh trục 110 và 600 + hệ thống cống xã
Tân Hiệp A
|
1.497
|
|
Đê bao kênh trục 110 và 600 + hệ thống cống xã
Tân Hiệp B
|
501
|
10
|
HUYỆN VĨNH THUẬN
|
3.962
|
|
Các công trình thủy lợi huyện Vĩnh Thuận: Lô A,
Lung 2 Thành, Kênh 10 Xom, Ba Suối, Nhà Đồng, Cô Bạch, Kênh Lũy, Năm Hậu
|
1.850
|
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vĩnh Thuân
|
112
|
|
Nạo vét 17 kênh thủy lợi huyện Vĩnh Thuận
|
2.000
|
11
|
HUYỆN U MINH THƯỢNG
|
330
|
|
Kênh Dân Quân
|
330
|
II
|
VỐN BỐ TRÍ CHUNG
|
7.627
|
1
|
Trả nợ Kiên Tài, Quốc lộ 61-63-cầu Tô Châu, vay
KCH KM, hạ tầng TS, GTNT, lãi vay ngân hàng
|
7.627
|
III
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH
|
64.055
|
1
|
CẤP THOÁT NƯỚC
|
9.002
|
1.1
|
Ngành xây dựng quản lý
|
2
|
|
Hệ thống thoát nước Đông Vĩnh Thanh (chờ quyết
toán)
|
2
|
1.2
|
Dự án ODA (vốn đối ứng trong nước)
|
9.000
|
|
Dự án nước và vệ sinh môi trường nông thôn
|
9.000
|
1.3
|
Du lịch
|
2.326
|
|
Nạo vét luồng (giai đoạn 2) - cảng du lịch Rạch
Giá
|
19
|
|
Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Hòn Trẹm - Chùa Hang
|
90
|
|
Công viên văn hóa An Hòa giai đoạn 2
|
1.673
|
|
Khu du lịch cảng du lịch Rạch Giá
|
544
|
1.4
|
Giao thông
|
28.212
|
|
Đường xã Giục Tượng
|
80
|
|
Đường liên huyện Tân Hiệp - Giồng Riềng - Vị
Thanh
|
8.389
|
|
Đường Hòn Heo - Cờ Trắng - Hòa Điền
|
1.389
|
|
Đường kênh xáng Hà Tiên - Kiên Lương
|
294
|
|
Đường Vĩnh Thông - Phi Thông
|
800
|
|
Đường xã Tân Khánh Hòa
|
1.183
|
|
Đường từ cầu sắt - cửa khẩu Preychat (CPC)
|
450
|
|
Sửa chữa cầu Ngô Quyền - khôi phục cầu Rạch Sỏi
|
198
|
|
Đường nội ô thị trấn Gò Quao - công trình quyết
toán
|
500
|
|
Đường Thứ 7 Cán Gáo
|
112
|
|
Đường Ngô Thời Nhiệm
|
30
|
|
Đường Trương Định
|
363
|
|
Đường Lâm Quang Ky (Đống Đa - Nguyễn Trung Trực)
|
4.588
|
|
Đường trên đảo Hòn Đốc - công trình quyết toán
|
105
|
|
Đường Quang Trung
|
6.026
|
|
Cầu Nguyễn Văn Cừ (vượt kênh Ông Hiển)
|
3.581
|
|
Bồi thường cho Công ty Quốc Hưng công trình đường
vào bãi cát An Thới
|
124
|
1.5
|
Nông - lâm - thủy lợi
|
5.235
|
|
Bờ bao Mỹ Thái
|
2.420
|
|
Đầu tư xây dựng Trại giống NLN Hòn Đất:
|
559
|
|
Đầu tư xây dựng Trại giống NLN Tân Hiệp (đường
vào trại)
|
557
|
|
Hệ thống công trình vùng đệm U Minh Thượng
|
337
|
|
Dự án đầu tư và ổn định dân cư T4, T5, T6 huyện
Hòn Đất
|
361
|
|
Hệ thống thủy lợi ven biển Tây
|
86
|
|
Vốn quyết toán: Vùng nguyên liệu mía Kiên Lương; tuyến
dân cư Nam Thái Sơn, bờ bao KH1, cống Hòn Quéo
|
609
|
|
Đền bù: Kênh tạo nguồn Lung Lớn - cống Tre, cống
Vàm Rầy, cống Đầm Chích, cống Lình Huỳnh, kênh cống Cái Tre, kênh cống Bình
Giang 1, Bình Giang 2, kênh T3, kênh cống số 9, cống Lung Lớn 2, kênh Hà
Giang, kênh chống Mỹ
|
243
|
|
Bổ sung phương án đền bù 6 cầu GT trên kênh Chống
Mỹ
|
63
|
1.6
|
Khối quản lý nhà nước
|
1.773
|
|
Trường Chính trị tỉnh Kiên Giang
|
1.773
|
1.7
|
Lao động - thương binh và xã hội
|
2.988
|
|
Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Hà Tiên
|
893
|
|
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Kiên Hảo
|
1.061
|
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh - mở rộng Trung tâm
Bảo trợ xã hội (trại tâm thần)
|
922
|
|
Tượng đài Trần Công Án
|
70
|
|
Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Kiên Lương
|
42
|
1.8
|
Thủy sản
|
14.519
|
a)
|
Cảng cá
|
7.695
|
|
Cảng cá Xẻo Nhàu
|
481
|
|
Bến cá Tô Châu
|
7.214
|
b)
|
Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản
|
6.824
|
b1)
|
Huyện An Biên
|
78
|
|
Kênh nuôi trồng thủy sản xã Nam Thái A
|
78
|
b2)
|
Huyện An Minh
|
1.049
|
|
Kênh phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Thuận Hòa
|
600
|
|
BCKTKT xã Vân Khánh - thị trấn Thứ 11 (Ba Thọ)
|
267
|
|
BCKTKT xã Vân Khánh Tây
|
182
|
b3)
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
3.324
|
|
Kênh thủy lợi nuôi trồng thủy sản xã Vĩnh Phong
|
421
|
|
BCKTKT xã Vĩnh Bình Nam
|
103
|
|
BCKTKT xã Vĩnh Bình Bắc
|
930
|
|
BCKTKT xã Tân Thuận
|
40
|
|
BCKTKT xã Vĩnh Thuận
|
367
|
|
Kênh Hai Hãng, xã Vĩnh Phong
|
333
|
|
Kênh Lò Gạch
|
70
|
|
Đường dây trung thế và trạm biến áp khu nuôi tôm
công nghiệp tập trung xã Vĩnh Phong
|
1.060
|
b4)
|
Huyện Gò Quao
|
1.455
|
|
BCKTKT xã Thới Quản
|
529
|
|
BCKTKT xã Vĩnh Phước A
|
433
|
|
BCKTKT xã Vĩnh Thắng
|
493
|
b5)
|
Huyện Kiên Lương - thị xã Hà Tiên
|
918
|
|
Kênh 3000
|
65
|
|
Kênh Giữa 3000 - 4000
|
387
|
|
Kênh 7
|
80
|
|
Kênh phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Hòa Điền
|
150
|
|
Kênh phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Hòa Điền -
Thuận Yên
|
236
|
B
|
BỐ TRÍ TRẢ NỢ NĂM TRƯỚC
|
26.731
|
I
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH (GIAO THÔNG)
|
26.731
|
1
|
Đường Thứ 2 - Thạnh Yên
|
4.000
|
2
|
Đường liên huyện Tân Hiệp - Giồng Riềng - Vị
Thanh
|
7.850
|
3
|
Đường liên xã Hòa Hưng - Hòa Lợi
|
2.500
|
4
|
Đường từ kênh 6 đến xã Thạnh Lộc
|
1.900
|
5
|
Đường Hòn Heo - Cờ Trắng - Hòa Điền
|
999
|
6
|
Đường thị trấn Giồng Riềng - Thạnh Hưng
|
1.982
|
7
|
Đường Tây Yên - Tây Yên A
|
1.900
|
8
|
Đường Đường Xuồng - Thới Quản
|
850
|
9
|
Đường Thứ 11 - An Minh Bắc
|
1.000
|
10
|
Đường Định An - xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
3.750
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỐ TRÍ TRẢ
NỢ VỐN TẠM MƯỢN NGÂN SÁCH ĐẢNG TỪ NGUỒN VỐN KẾT DƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC NGUỒN CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪ NĂM 2007 - 2011
(Kèm theo Nghị
quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH
|
SỐ TIỀN
|
GHI CHÚ
|
|
TỔNG SỐ
|
46.598
|
|
I
|
Khối Đảng
|
17.194
|
|
1
|
Nhà làm việc Văn phòng Tỉnh ủy
|
12.507
|
|
2
|
Cải tạo Hội trường Tỉnh ủy
|
1.919
|
|
3
|
Sửa chữa nhà làm việc các Ban Đảng
|
2.768
|
|
II
|
Huyện An Biên
|
1.729
|
|
1
|
Khối vận xã Nam Thái
|
250
|
|
2
|
Khối vận xã Tây Yên
|
250
|
|
3
|
Huyện ủy An Biên
|
|
|
|
- Mở rộng nhà ăn
|
429
|
|
|
- Xây mới cổng, hàng rào
|
800
|
|
III
|
Huyện An Minh
|
2.344
|
|
1
|
Khối vận xã Thuận Hòa
|
366
|
|
2
|
Khối vận xã Vân Khánh Tây
|
366
|
|
3
|
Trụ sở Công an xã Đông Hòa
|
313
|
|
4
|
Khối vận xã Đông Thạnh
|
426
|
|
5
|
Khối vận xã Đông Hưng A
|
436
|
|
6
|
Khối vận xã Đông Hưng B
|
437
|
|
IV
|
Huyện Châu Thành
|
1.949
|
|
1
|
Khối vận xã Thạnh Lộc
|
249
|
|
2
|
Khối vận xã Giục Tượng
|
250
|
|
3
|
Huyện ủy Châu Thành
|
1.450
|
|
V
|
Huyện Giồng Riềng
|
4.602
|
|
1
|
Trả nợ khối lượng hoàn thành Khối vận xã Bàn Thạch
|
53
|
|
2
|
Khối vận xã Thạnh Hưng
|
250
|
|
3
|
Khối vận xã Thạnh Phước
|
250
|
|
4
|
Trụ sở Công an xã Ngọc Hòa
|
301
|
|
5
|
Khối vận xã Hòa Thuận
|
345
|
|
6
|
Khối vận xã Ngọc Hòa
|
312
|
|
7
|
Khối vận xã Thạnh Lộc
|
312
|
|
8
|
Khối vận xã Thạnh Bình
|
297
|
|
9
|
Khối vận xã Hòa An
|
298
|
|
10
|
Khối vận xã Bàn Tân Định
|
184
|
|
11
|
Hội trường Huyện ủy Giồng Riềng
|
2.000
|
|
VI
|
Huyện Gò Quao
|
1.820
|
|
1
|
Khối vận xã Vĩnh Phước B
|
369
|
|
2
|
Khối vận xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
319
|
|
3
|
Khối vận xã Vĩnh Thắng
|
44
|
|
4
|
Trụ sở Công an xã Vĩnh Thắng
|
310
|
|
5
|
Cải tạo hội trường Huyện ủy Gò Quao
|
778
|
|
VII
|
Huyện Hòn Đất
|
1.829
|
|
1
|
Khối vận xã Nam Thái Sơn
|
250
|
|
2
|
Khối vận xã Sơn Kiên
|
250
|
|
3
|
Khối vận xã Mỹ Hiệp Sơn
|
443
|
|
4
|
Khối vận xã Mỹ Lâm
|
443
|
|
5
|
Khối vận thị trấn Hòn Đất
|
443
|
|
VIII
|
Thị xã Hà Tiên
|
2.645
|
|
1
|
Khối vận xã Thuận Yên
|
306
|
|
2
|
Xây mới hàng rào, san lấp mặt bằng Thị ủy Hà Tiên
|
747
|
|
3
|
Nhà công vụ xã Tiên Hải
|
702
|
|
4
|
Bồi hoàn đất đai vật kiến trúc mở rộng Thị ủy
|
705
|
|
5
|
Mở rộng trụ sở Thị ủy (san lấp mặt bằng)
|
141
|
|
6
|
Xây dựng hàng rào Thị ủy Hà Tiên
|
44
|
|
IX
|
Huyện Kiên Hải
|
3.197
|
|
1
|
Khối vận xã Lại Sơn
|
322
|
|
2
|
Khối vận xã Nam Du
|
148
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Công an - Xã đội xã Lại Sơn
|
347
|
|
4
|
Huyện ủy Kiên Hải
|
2.380
|
|
-
|
Nhà công vụ An Sơn
|
818
|
|
-
|
Nhà công vụ Lại Sơn
|
812
|
|
-
|
Nhà công vụ Nam Du
|
750
|
|
X
|
Huyện Phú Quốc
|
1.570
|
|
1
|
Khối vận xã Dương Tơ
|
234
|
|
2
|
Sửa chữa nhà làm việc, hàng rào Huyện ủy Phú Quốc
|
1.336
|
|
XI
|
Huyện Tân Hiệp
|
1.395
|
|
1
|
Khối vận xã Tân Hội
|
317
|
|
2
|
Khối vận xã Tân Hiệp A
|
308
|
|
3
|
Khối vận thị trấn Tân Hiệp
|
310
|
|
4
|
Khối vận xã Tân Hòa
|
332
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp khối vận xã Tân Thành, Thạnh
Đông
|
128
|
|
XII
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
6.324
|
|
1
|
Khối vận xã Vĩnh Bình Bắc
|
342
|
|
2
|
Khối vận xã Tân Thuận
|
330
|
|
3
|
Trụ sở Công an xã Vĩnh Thuận
|
298
|
|
4
|
Cải tạo Nhà khách Huyện ủy Vĩnh Thuận
|
460
|
|
5
|
Phục dựng khu di tích Tỉnh ủy thời kháng chiến
(Khu kỷ niệm nơi thành lập Chi bộ Đảng Cộng sản Việt Nam đầu tiên của Đảng bộ
tỉnh Kiên Giang)
|
4.894
|
|
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản do tỉnh Kiên Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND ngày 10/07/2013 về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản do tỉnh Kiên Giang ban hành
3.076
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|