|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
98/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tư
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
|
Số:
98/2013/NQ-HĐND
|
Đồng Nai,
ngày 06 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2014
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà
nước được Quốc hội thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày được Quốc
hội thông qua 03/12/2004;
Căn cứ Chỉ thị số
1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu
tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ;
Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg
ngày 10/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về những giải pháp chủ yếu khắc phục
tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản;
Căn cứ Chỉ thị số
14/CT-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường
quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn ngân sách
nhà nước và trái phiếu Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số
2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2014;
Sau khi xem xét Tờ trình số
10001/TTr-UBND ngày 20/11/2013 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch
đầu tư và xây dựng năm 2013 và giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2014;
báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí với đánh giá của UBND tỉnh về kết quả thực hiện kế
hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013; giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng
năm 2014 theo Tờ trình số 10001/TTr-UBND ngày 20/11/2013 của UBND tỉnh trình
tại kỳ họp, cụ thể như sau:
1. Thống nhất đánh giá
tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013.
2. Thống nhất phân bổ kế
hoạch đầu tư và xây dựng năm 2014 gồm các nội dung chính sau đây:
a) Tổng số là 3.765,56 tỷ
đồng gồm các nguồn vốn sau đây:
- Nguồn vốn ngân sách tập
trung là 2.400,06 tỷ đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến
thiết là 800 tỷ đồng.
- Nguồn vốn khai thác quỹ
đất là 500 tỷ đồng.
- Nguồn vốn bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách Trung ương là 60 tỷ đồng.
- Nguồn vốn chương trình
mục tiêu quốc gia năm 2014 là 5,5 tỷ đồng.
b) Thống nhất phân bổ chỉ
tiêu kế hoạch các nguồn vốn nêu tại điểm a, khoản 2, Điều này như sau:
- Vốn đầu tư do UBND tỉnh
trực tiếp giao chỉ tiêu năm 2014, tổng số là 2.315,56 tỷ đồng, trong đó:
+ Nguồn vốn ngân sách tập
trung là 1.450,06 tỷ đồng, trong đó:
. Hỗ trợ các dự án đầu tư
theo hình thức xã hội hóa là 150 tỷ đồng.
. Hoàn trả vốn tạm ứng
ngân sách đã tạm ứng là 140,06 tỷ đồng
. Hoàn trả tạm ứng kho bạc
Nhà nước Trung ương năm 2013 là 440 tỷ đồng.
. Do UBND tỉnh trực tiếp
giao chỉ tiêu đối với các dự án là 720 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn xổ số kiến
thiết là 800 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách Trung ương là 60 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn chương trình
mục tiêu quốc gia năm 2014 là 5,5 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư do UBND các
huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa trực tiếp giao chỉ tiêu năm 2014
là 1.150 tỷ đồng. Bao gồm:
+ Nguồn vốn ngân sách tập
trung là 950 tỷ đồng (trong đó cơ cấu giáo dục và đào tạo là 448 tỷ đồng).
+ Nguồn vốn khai thác quỹ
đất năm 2014 là 200 tỷ đồng.
- Hình thành các quỹ theo
chủ trương của Trung ương và địa phương:
+ Quỹ phát triển đất của
tỉnh là 150 tỷ đồng.
+ Quỹ phát triển nhà ở xã
hội của tỉnh là 150 tỷ đồng.
(Chi tiết xem phụ lục 1,
2, 3, 4, 5, 6 đính kèm)
3. Nội dung kế hoạch do
UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa trực tiếp giao chỉ
tiêu:
a) Thống nhất mức vốn đầu
tư phân bổ cho từng huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa (kể cả phần
vốn hỗ trợ của ngân sách tỉnh).
b) UBND các huyện, thị xã
Long Khánh và thành phố Biên Hòa quyết định giao chỉ tiêu kế hoạch đảm bảo theo
thứ tự ưu tiên sau đây:
- Ưu tiên bố trí vốn để
thanh toán nợ khối lượng năm trước, các khoản tạm ứng, ứng vốn đầu tư trong năm
2013.
- Bố trí vốn thanh toán
cho các dự án sau quyết toán.
- Bố trí vốn cho các dự án
thực hiện chuyển tiếp từ năm trước năm kế hoạch sang năm kế hoạch.
- Bố trí vốn đảm bảo cơ
cấu tối thiểu của ngành giáo dục và đào tạo do UBND tỉnh giao chỉ tiêu, trong
đó tập trung đối với các dự án thuộc Đề án kiên cố hoá trường học, lớp học và
nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2 đối với các địa phương chưa thực hiện đầu tư
hoàn thành chương trình.
- Trên cơ sở bố trí vốn đủ
cho các ưu tiên nêu trên nếu còn vốn mới cân đối cho các dự án khởi công mới
thực sự cấp bách. Về nguyên tắc bố trí vốn đối với các dự án khởi công mới phải
thực hiện đảm bảo tỷ lệ bố trí vốn tối thiểu theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính
phủ tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 và chỉ đạo của UBND tỉnh tại Văn
bản số 8301/UBND-CNN ngày 23/11/2011.
4. Danh mục dự án trọng
điểm năm 2014, cụ thể như sau:
a) Xây dựng Bệnh viện đa
khoa Đồng Nai.
b) Dự án Cải tạo nâng cấp
tỉnh lộ 25A (ĐT 769 đoạn từ bến phà Cát Lái đến ngã 3 quốc lộ 51).
c) Đường Xuân Bắc - Suối
Cao - Xuân Thành, huyện Xuân Lộc.
d) Dự án xây dựng cầu Hóa
An.
đ) Dự án Nạo vét suối Săn
Máu.
e) Dự án đường liên cảng,
huyện Nhơn Trạch.
g) Hệ thống xử lý chất thải
y tế cho các trung tâm y tế, phòng khám đa khoa khu vực và các trạm y tế trên
địa bàn tỉnh giai đoạn 2012 - 2015 (dự án khởi công mới).
5. Giải pháp chủ yếu:
Thống nhất các giải pháp tại
Tờ trình số 10001/TTr-UBND ngày 20/11/2013 do UBND tỉnh trình tại kỳ họp 9;
Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện các giải pháp đến các sở, ban ngành của
tỉnh, UBND cấp huyện, các đơn vị chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan. Đồng
thời, tập trung chỉ đạo: huy động vốn, nhất là phát hành trái phiếu xây dựng
công trình; thực hiện nghiêm Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ
tướng Chính phủ để bố trí vốn không dàn trải, phát huy hiệu quả việc thực hiện
dự án; chỉ đạo UBND huyện thực hiện các công trình xã hội hóa giao thông đúng
quy trình theo Nghị quyết số 77/2006/NQ-HĐND ngày 28/9/2006 và Nghị quyết số 152/2009/NQ-HĐND
ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh nhằm thu hút xã hội hóa giao thông nông thôn, đẩy
nhanh đầu tư cơ sở hạ tầng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo hoàn thành kế hoạch năm 2014;
báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh. Trong quá
trình thực hiện, khi cần thiết phải điều chỉnh kế hoạch, Ủy ban nhân dân tỉnh báo
cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét thống nhất trước khi quyết định
điều chỉnh kế hoạch và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo luật định.
Nghị quyết này có hiệu lực
sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội
đồng nhân dân khoá VIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06/12/2013./.
PHỤ LỤC 1
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2014 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP
TRUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 98/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013
của HĐND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Danh mục dự
án
|
ĐĐ XD
|
Tiến độ thực
hiện
|
Năng lực
thiết kế
|
Lũy kế vốn thanh
toán đến hết 2013
|
Chủ đầu tư đề
nghị 2014
|
Dự kiến KH
2014
|
|
Nội dung bố
trí kế hoạch năm 2014
|
Chủ đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
7
|
8
|
10
|
|
11
|
12
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
1.263.431
|
720.000
|
|
|
|
I
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
1.068.506
|
680.900
|
|
|
-
|
1
|
Giao thông
|
|
-
|
|
|
586.935
|
290.382
|
49%
|
|
-
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
-
|
|
|
554.721
|
258.168
|
47%
|
|
-
|
1
|
Đường Hố Nai 4 - Trị An
|
TB-VC
|
2010-2014
|
18,37 km
|
183.800
|
2.700
|
2.700
|
100%
|
Bố trí đủ
theo nhu cầu
|
Khu quản lý đường bộ,
đường thủy Đồng Nai
|
2
|
Cầu Long Tân trên TL25A
(ĐT 769)
|
NT
|
2012-2014
|
33 m
|
13.590
|
10.500
|
10.500
|
100%
|
Khu quản lý đường bộ,
đường thủy Đồng Nai
|
3
|
Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ
25A (ĐT769, đoạn từ Bến phà Cát Lái đến ngã 3 Quốc lộ 51)
|
LT-NT
|
2009-2014
|
29,247 km
|
185.529
|
117.196
|
25.000
|
21%
|
Chưa đủ nguồn
để cân đối theo khối lượng thực hiện, bù chênh lệch giá và thực hiện BTGPMB
trong năm 2014. Phần còn thiếu sẽ tiếp tục bổ sung trong năm 2014 khi có
nguồn
|
Khu quản lý đường bộ,
đường thủy Đồng Nai
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường
hương lộ 10 đoạn từ trung tâm huyện Cẩm Mỹ đi huyện Long Thành
|
CM
|
2011-2014
|
10,3 km
|
67.188
|
27.130
|
10.000
|
37%
|
Khu quản lý đường bộ,
đường thủy Đồng Nai
|
5
|
Đường Cua Heo Bình Lộc
(bao gồm thanh toán BTGPMB đã duyệt 2013)
|
LK
|
2011-2015
|
4,9 km
|
99.000
|
65.500
|
24.906
|
38%
|
UBND thị xã Long Khánh
|
6
|
Đường 25C giai đoạn 1,
huyện Nhơn Trạch, đoạn từ hương lộ 19 đến đường 319 huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2011-2015
|
11.433m
|
96.000
|
29.634
|
10.000
|
34%
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
7
|
Đường Long Thọ 1 (đoạn
nối từ đường 319B đến hương lộ 19), huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2011-2015
|
2.595m
|
76.000
|
31.000
|
10.000
|
32%
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
8
|
Tuyến đường liên huyện
Xuân Định đi Lâm San huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2011-2015
|
16,644 km
|
38.000
|
55.000
|
20.000
|
36%
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
9
|
Đường 600A huyện Tân Phú
|
TP
|
2011 -2015
|
17,9 km
|
44.000
|
49.473
|
24.000
|
49%
|
UBND huyện Tân Phú
|
10
|
Đường Phú Xuân Núi Tượng
huyện Tân Phú (ngân sách tỉnh hỗ trợ chi phí xây lắp, phần còn lại thanh toán
từ vốn ngân sách huyện)
|
TP
|
2011 -2015
|
14,5 km
|
26.000
|
21.826
|
16.000
|
73%
|
UBND huyện Tân Phú
|
11
|
Đường Xuân Bắc Suối Cao
Xuân Thành huyện Xuân Lộc (ngân sách tỉnh chi xây lắp phần 04 cầu của dự án
và các hạng mục đường, mương cống từ điểm đầu dự án đến km9+000)
|
XL
|
2011 -2015
|
|
35.100
|
40.000
|
20.000
|
50%
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
12
|
Đường vào xã Thanh Sơn,
huyện Định Quán (ngân sách tỉnh thanh toán phần chi phí xây lắp, phần còn lại
đầu tư từ ngân sách huyện)
|
ĐQ
|
2011-2014
|
|
44.926
|
8.126
|
8.126
|
100%
|
Bố trí đủ theo nhu cầu
|
UBND huyện Định Quán
|
13
|
Đường liên xã Suối Nho
(Định Quán) đi xã Xuân Thiện (Thống Nhất)
|
ĐQ - TN
|
2012-2014
|
4,1 km
|
12.000
|
11.479
|
11.479
|
100%
|
UBND huyện Định Quán
|
14
|
Đường N6 nối dài khu
trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2012-2014
|
406m
|
8.447
|
8.300
|
8.300
|
100%
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
15
|
Đường Ruộng Tre - Thọ
An, thị xã Long Khánh (ngân sách tỉnh chi 50% vốn xây lắp)
|
LK
|
2012-2014
|
9,7 km
|
10.000
|
11.760
|
11.760
|
100%
|
UBND thị xã Long Khánh
|
16
|
Đường D29, D30, D31 khu
trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2012-2013
|
463m
|
7.220
|
3.697
|
3.697
|
100%
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
17
|
Đường vào Nghĩa trang
Campuchia và bãi đỗ xe
|
CM
|
2013-2014
|
|
0
|
1.700
|
1.700
|
100%
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
18
|
Đường Đặng Văn Trơn
(chưa bao gồm chi phí tái lập nền đường do Tổng cục đường sắt thực hiện khi
thi công cầu Hiệp Hòa)
|
BH
|
2013-2014
|
|
0
|
59.700
|
40.000
|
67%
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
b
|
Bố trí vốn
thanh toán đối với các dự án đã có dự toán BTGPMB được duyệt trong 2013
|
|
|
|
234.055
|
32.214
|
32.214
|
100%
|
|
-
|
1
|
Dự án BOT đường ĐT 768
trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2013
|
|
60.248
|
7.300
|
7.300
|
100%
|
Đã có dự toán BTGPMB đc
duyệt
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
2
|
Dự án BOT đường ĐT 768
trên địa bàn thành phố Biên Hòa
|
VC
|
2013
|
|
0
|
24.914
|
24.914
|
100%
|
Đã có dự toán BTGPMB đc
duyệt
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
2
|
Giáo dục - đào tạo
|
|
-
|
|
228.319
|
172.274
|
130.000
|
75%
|
|
-
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
-
|
|
228.319
|
67.274
|
42.250
|
63%
|
|
-
|
1
|
Trường DTNT huyện Xuân
Lộc
|
XL
|
2011-2014
|
500 hs
|
58.811
|
21.654
|
11.300
|
52%
|
Dự án đã
hoàn thành, bố trí đủ theo giá trúng thầu và 60% bù chênh lệch giá
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Trường THPT Tam Phước
|
LT
|
2012-2015
|
1800 hs
|
48.526
|
17.381
|
9.200
|
53%
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Trung tâm kỹ thuật hướng
nghiệp tổng hợp Long Thành
|
LT
|
2012-2014
|
800 hs
|
26.844
|
10.649
|
5.800
|
54%
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Trung tâm kỹ thuật hướng
nghiệp tổng hợp Định Quán
|
ĐQ
|
2012-2014
|
1400 hs
|
27.223
|
5.543
|
3.900
|
70%
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Trung tâm kỹ thuật hướng
nghiệp tổng hợp Nhơn Trạch
|
NT
|
2012-2014
|
1300 hs
|
26.342
|
12.047
|
12.050
|
100%
|
Bố trí đủ theo yêu cầu
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
105.000
|
72.750
|
69%
|
|
|
1
|
Sửa chữa trường Chính
trị tỉnh
|
BH
|
2014-2015
|
|
|
25.000
|
11.750
|
47%
|
Bố trí đảm
bảo tỷ lệ theo quy định tại Chỉ thị 1792 của Thủ tướng Chính phủ
|
Trường Chính trị tỉnh
|
2
|
Dự án đầu tư cải tạo
nâng cấp Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh
|
BH
|
2014-2017
|
|
|
80.000
|
61.000
|
76%
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
c
|
Vốn bố trí để
thực hiện cấp sau quyết toán đối với các dự án thuộc ngành giáo dục và đào
tạo
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
3
|
Quản lí nhà nước
|
|
-
|
|
17.800
|
64.652
|
37.650
|
58%
|
|
-
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
17.800
|
3.500
|
25.150
|
719%
|
|
-
|
1
|
Xây dựng mới nhà làm
việc và các công trình phụ trợ Hạt Kiểm lâm Xuân Lộc
|
XL
|
2012-2014
|
|
3.500
|
3.500
|
3.000
|
86%
|
Bố trí đủ theo khối
lượng thực hiện
|
Chi cục kiểm lâm Đồng
Nai
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo phòng
tiếp công dân Văn phòng UBND tỉnh
|
BH
|
2013-2014
|
|
|
1.200
|
1.200
|
100%
|
Bố trí đủ theo khối lượng
thực hiện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4
|
Sửa chữa cải tạo trụ sở
UBND huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2013-2015
|
|
|
15.000
|
7.500
|
50%
|
Bố trí đảm bảo tỷ lệ
theo quy định tại Chỉ thị 1792 của Thủ tướng Chính phủ
|
UBND huyện Định Quán
|
5
|
Phòng họp, phòng khánh
tiết và cổng chính trụ sở Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
2013-2014
|
|
|
1.500
|
1.500
|
100%
|
Bố trí đủ theo yêu cầu
|
UBMTTQVN tỉnh Đồng Nai
|
6
|
Trụ sở Đoàn Đại biểu
Quốc hội tỉnh
|
BH
|
2012-2014
|
|
|
11.952
|
11.950
|
100%
|
Bố trí đủ theo yêu cầu
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu
QH&HĐND tỉnh
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
30.000
|
11.000
|
37%
|
|
|
1
|
Xây dựng mở rộng trụ sở
làm việc Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
BH
|
2014
|
|
|
1.500
|
1.500
|
100%
|
Bố trí đủ theo yêu cầu
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở
Thành ủy Biên Hòa
|
BH
|
2014-2015
|
|
|
30.000
|
11.000
|
37%
|
Bố trí đảm bảo tỷ lệ
theo quy định tại Chỉ thị 1792 của Thủ tướng Chính phủ
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
4
|
Cấp nước
|
|
-
|
|
56.652
|
42.896
|
32.250
|
75%
|
|
-
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
56.652
|
42.896
|
32.250
|
75%
|
|
-
|
1
|
Hệ thống cấp nước thị
trấn Tân Phú
|
TP
|
2012-2013
|
CS 2.500
m3/ngày
|
14.892
|
2.913
|
2.900
|
100%
|
Bố trí đủ theo yêu cầu
|
Công ty TNHH MTV Xây
dựng cấp nước Đồng Nai
|
2
|
Hệ thống cấp nước phường
Trảng Dài
|
BH
|
2012-2015
|
CS 4.700
m3/ngày
|
31.147
|
30.125
|
19.500
|
65%
|
|
Công ty TNHH MTV Xây
dựng cấp nước Đồng Nai
|
3
|
Hệ thống cấp nước phường
Bửu Hoà
|
BH
|
2012-2015
|
CS 5.800
m3/ngày
|
10.613
|
9.858
|
9.850
|
100%
|
Bố trí đủ theo yêu cầu
|
Công ty TNHH MTV Xây
dựng cấp nước Đồng Nai
|
5
|
Hạ tầng Công Cộng
|
|
-
|
|
|
|
11.000
|
|
0
|
-
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
32.001
|
11.000
|
34%
|
|
|
|
Hệ thống tiêu thoát nước
xã Đông Hòa, Trung Hòa và Tây Hòa huyện Trảng Bom
|
TB
|
2012-2015
|
|
|
21.000
|
11.000
|
52%
|
Bố trí đảm bảo tỷ lệ
theo quy định tại Chỉ thị 1792 của Thủ tướng Chính phủ
|
UBND huyện Trảng Bom
|
6
|
Nông - Lâm -Thủy lợi
|
|
-
|
|
79.999
|
96.787
|
62.062
|
64%
|
|
-
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
79.999
|
96.787
|
62.062
|
64%
|
|
-
|
1
|
Dự án sinh cảnh trong
khu sinh thái sinh thái cảnh quan thuộc Trung tâm lâm nghiệp Biên Hòa
|
BH
|
2011-2014
|
|
4.257
|
1.825
|
1.200
|
66%
|
Bố trí đủ theo yêu cầu
|
Trung tâm lâm nghiệp
Biên Hòa
|
2
|
Dự án Vườn ươm thuộc
Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa
|
BH
|
2011-2014
|
|
6.480
|
1.000
|
1.000
|
100%
|
Bố trí đủ theo yêu cầu
|
Trung tâm lâm nghiệp
Biên Hòa
|
3
|
Dự án Nạo vét suối Săn
Máu
|
BH
|
2011-2014
|
|
52.000
|
80.000
|
50.000
|
63%
|
Chưa đủ vốn để cân đối,
phần còn lại sẽ thực hiện vay vốn TW
|
Ban quản lý dự án NN
& PTNT
|
4
|
Trồng và chăm sóc rừng
năm 2014
|
|
2013
|
|
5.130
|
2.962
|
2.962
|
100%
|
Bố trí đủ theo yêu cầu
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
|
5
|
Trồng khôi phục rừng cây
gỗ lớn bản địa chiến khu Đ
|
|
2011-2015
|
|
5.130
|
11.000
|
6.900
|
63%
|
Phần kế hoạch năm 2014
chưa có dự toán được duyệt nên bố trí trước một phần
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
văn hóa Đồng Nai
|
7
|
An ninh quốc phòng
|
|
-
|
|
13.500
|
43.914
|
16.056
|
37%
|
|
-
|
a
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
13.500
|
43.914
|
16.056
|
37%
|
|
-
|
1
|
Xây dựng thao trường
Huấn luyện trinh sát đặc nhiệm Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
BH
|
2013-2014
|
|
0
|
3.573
|
3.000
|
84%
|
Bố trí đủ
theo khối lượng thực hiện
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
2
|
Hạng mục Hàng rào xung
quanh Bộ chỉ huy quân sự tỉnh thuộc hạng mục Đầu tư bổ sung một số hạng mục
BCHQS tỉnh (chỉ thanh toán khối lượng thực hiện năm 2013)
|
BH
|
2013-2014
|
|
0
|
14.866
|
4.100
|
28%
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
3
|
Dự án xây dựng cơ sở
việc làm khối cơ quan cảnh sát điều tra (ngân sách tỉnh 50%)
|
BH
|
2013-2015
|
|
0
|
25.475
|
8.956
|
35%
|
Bố trí một phần để đối
ứng ngân sách TW, phần còn lại sẽ tiếp tục cân đối khi có nguồn
|
Công an tỉnh
|
8
|
Khoa học công nghệ
|
|
-
|
|
539.019
|
192.615
|
101.500
|
53%
|
|
-
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
318.902
|
40.048
|
36.300
|
91%
|
|
-
|
1
|
Dự án giải pháp hội nghị
truyền hình trực tuyến của Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
2012-2013
|
|
|
10.000
|
12.400
|
124%
|
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ
|
1
|
Nâng cấp mạng nội bộ Sở
Công Thương
|
BH
|
2013-2014
|
|
800
|
2.000
|
2.000
|
100%
|
Bố trí đủ theo khối
lượng thực hiện
|
Sở Công Thương
|
3
|
Xây dựng phần mềm quản
lý hộ tịch và phần mềm quản lý đăng ký giao dịch bảo đảm
|
BH
|
2013-2014
|
|
2.000
|
5.000
|
4.100
|
82%
|
Bố trí đủ theo khối
lượng thực hiện
|
Sở Tư pháp
|
4
|
Dự án đầu tư nâng cấp hạ
tầng CNTT phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
CM
|
2013-2014
|
|
700
|
1.400
|
1.400
|
100%
|
Bố trí đủ theo khối
lượng thực hiện
|
Văn phòng Đoàn đại biểu
quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
5
|
Đập dâng cấp nước mặt
suối Cả và hệ thống xử lý nước
|
CM
|
2013-2014
|
|
25.628
|
21.648
|
16.400
|
76%
|
Bố trí đủ vốn theo tổng
mức vốn đầu tư được duyệt
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
b
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Giai đoạn 1 hạ tầng
trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học Đồng nai
|
CM
|
2014-2016
|
|
0
|
132.000
|
54.200
|
41%
|
Bố trí đảm
bảo tỷ lệ theo Chỉ thị 1792 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Trung tâm tích hợp dữ
liệu tỉnh
|
BH
|
2014
|
|
0
|
15.925
|
7.000
|
44%
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
3
|
Nhà công vụ thuộc Trung
tâm ứng dụng công nghệ sinh học
|
CM
|
2014
|
|
0
|
4.642
|
4.000
|
86%
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
II
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
42.358
|
19.100
|
45%
|
|
|
1
|
Chi khác Dự án thoát
nước và xử lý nước thải tại thị trấn Vĩnh An huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2014
|
|
|
1.708
|
200
|
12%
|
|
Trung tâm thoát nước
Đồng Nai
|
2
|
Chi khác Hệ thống thoát
nước trung tâm xã Thạnh Phú huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2014
|
|
|
100
|
100
|
100%
|
|
Trung tâm thoát nước
Đồng Nai
|
3
|
Trụ sở làm việc trạm
kiểm lâm Thanh Sơn thuộc hạt kiểm lâm Định Quán
|
ĐQ
|
2014
|
|
|
200
|
200
|
100%
|
|
Chi cục kiểm lâm
|
4
|
Xây dựng trụ sở Chi cục
quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Đồng Nai
|
BH
|
2014
|
|
|
700
|
300
|
43%
|
|
Chi cục quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản Đồng Nai
|
5
|
Hệ thống cấp nước thị
trấn Vĩnh An
|
VC
|
2014
|
|
|
1.037
|
200
|
19%
|
|
Công ty TNHH MTV xây
dựng cấp nước Đồng Nai
|
6
|
Hệ thống cấp nước xã
Thạnh Phú
|
VC
|
2014
|
|
|
1.097
|
200
|
18%
|
|
Công ty TNHH MTV xây
dựng cấp nước Đồng Nai
|
7
|
Hệ thống cấp nước TT
Long Giao
|
CM
|
2014
|
|
|
1.403
|
200
|
14%
|
|
Công ty TNHH MTV Xây
dựng cấp nước Đồng Nai
|
8
|
Mở rộng hệ thống cấp
nước TT Gia Ray
|
XL
|
2014
|
|
|
500
|
200
|
40%
|
|
Công ty TNHH MTV xây dựng
cấp nước Đồng Nai
|
9
|
Xây dựng đường và cầu
qua đập tràn hồ tuyến V, hồ Cầu Mới
|
CM
|
2014
|
|
|
|
200
|
|
|
Công ty TNHH MTV Khai
thác công trình thủy lợi
|
10
|
Nâng cấp đường nội bộ
nối thông các bia, nâng cấp các bia tại di tích Trung ương Cục Miền Nam và đường
nội bộ nối thông các bia tại Di tích khu uỷ Miền Đông
|
VC
|
2014
|
|
|
500
|
500
|
100%
|
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
văn hóa Đồng Nai
|
11
|
Tuyến đường chống ùn tắc
giao thông trên Quốc lộ I, khu vực phường Tân Hòa
|
BH
|
2014
|
|
|
900
|
500
|
56%
|
|
Khu quản lý đường bộ,
đường thủy Đồng Nai
|
12
|
Cầu qua xã Đăklua huyện
Tân Phú
|
TP
|
2014
|
|
|
900
|
500
|
56%
|
|
Khu quản lý đường bộ,
đường thủy Đồng Nai
|
13
|
Xây dựng đường 25C đoạn
từ Quốc lộ 51 đến Hương lộ 19
|
NT
|
2014
|
|
|
1.565
|
500
|
32%
|
|
Khu quản lý đường bộ,
đường thủy Đồng Nai
|
14
|
Xây dựng mới tuyến đường
nối Hương lộ 10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành tới vị trí
giao với đường tỉnh 769
|
LT-CM
|
2014
|
|
|
1.500
|
500
|
33%
|
|
Khu quản lý đường bộ,
đường thủy Đồng Nai
|
15
|
Nâng cấp đường ĐT 763 từ
Km 0+000 đến Km 29+500
|
XL
|
2014
|
|
|
1.500
|
700
|
47%
|
|
Khu quản lý đường bộ,
đường thủy Đồng Nai
|
16
|
Xây dựng đường ĐT 769
đoạn chỉnh tuyến đi qua huyện Long Thành, tránh sân bay quốc tế Long Thành.
|
LT
|
2014
|
|
|
2.000
|
700
|
35%
|
|
Khu quản lý đường bộ,
đường thủy Đồng Nai
|
17
|
Đường Liên cảng huyện
Nhơn Trạch
|
NT
|
2014
|
|
|
899
|
500
|
56%
|
|
Khu quản lý đường bộ,
đường thủy Đồng Nai
|
18
|
Đường Hương lộ 21 huyện
Long Thành
|
LT
|
2014
|
|
|
2.300
|
500
|
22%
|
|
Khu quản lý đường bộ,
đường thủy Đồng Nai
|
19
|
Tuyến đường nối HL 10 đoạn
từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành đến vị trí giao với ĐT769
|
LT
|
2014
|
|
|
2.000
|
500
|
25%
|
|
Khu quản lý đường bộ,
đường thủy Đồng Nai
|
20
|
Hệ thống cấp nước tập
trung xã lộ 25, Thống Nhất
|
TN
|
2014
|
|
|
100
|
100
|
100%
|
|
Trung tâm nước sạch và
vệ sinh môi trường nông thôn
|
21
|
Nâng cấp mở rộng hệ
thống cấp nước tập trung xã Phú Lộc, huyện Tân Phú
|
TP
|
2014
|
|
|
900
|
200
|
22%
|
|
Trung tâm nước sạch và
vệ sinh môi trường nông thôn
|
22
|
Nâng cấp mở rộng hệ
thống cấp nước tập trung xã Xuân Mỹ, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2014
|
|
|
700
|
200
|
29%
|
|
Trung tâm nước sạch và
vệ sinh môi trường nông thôn
|
23
|
Hệ thống cấp nước tập
trung xã Nam Cát Tiên huyện Tân Phú
|
TP
|
2014
|
|
|
300
|
200
|
67%
|
|
Trung tâm nước sạch và
vệ sinh môi trường nông thôn
|
24
|
Hệ thống cấp nước tập
trung xã Phú Điền
|
TP
|
2014
|
|
|
1.400
|
200
|
14%
|
|
Trung tâm nước sạch và
vệ sinh môi trường nông thôn
|
25
|
Kiên cố hoá Kênh mương
đập Cù Nhí
|
CM
|
2014
|
|
|
800
|
500
|
63%
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
26
|
Xây dựng mới tuyến đường
Long Giao - Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2014
|
|
|
600
|
500
|
83%
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
27
|
Đường Xuân Đông Xuân Tâm
huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2014
|
|
|
500
|
500
|
100%
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
28
|
Kho lưu trữ dữ liệu
chuyên dùng huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2014
|
|
|
600
|
600
|
100%
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
29
|
Xây dựng mới trạm bơm
Giang Điền huyện Tân Phú (đền bù GPMB và hệ thống kênh mương nội đồng do ngân
sách huyện đầu tư và vận động nhân dân)
|
TP
|
2014
|
|
|
900
|
500
|
56%
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
30
|
Bờ bao ngăn lũ sông La
Ngà huyện Tân Phú
|
TP
|
2014
|
|
|
500
|
500
|
100%
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
31
|
Nâng cấp trạm bơm ấp 6a,
6b xã Núi tượng huyện Tân Phú (đền bù GPMB và hệ thống kênh mương nội đồng do
ngân sách huyện đầu tư và vận động nhân dân)
|
TP
|
2014
|
|
|
150
|
150
|
100%
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
32
|
Tiểu dự án BTGPMB tuyến
đường nối HL 10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành đến vị trí
giao với ĐT769
|
|
2014
|
|
|
3.146
|
3.146
|
100%
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
33
|
Nạo vét Suối Sâu huyện
Vĩnh Cửu
|
VC
|
2014
|
|
|
100
|
100
|
100%
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
34
|
Đường Cách mạng tháng 8
thị xã Long Khánh
|
|
2014
|
|
|
800
|
504
|
63%
|
|
UBND thị xã Long Khánh
|
35
|
Dự án chống ngập úng khu
vực Suối Cải, thị xã Long Khánh
|
LK
|
2014
|
|
|
1.500
|
500
|
33%
|
|
UBND thị xã Long Khánh
|
36
|
Dự án thoát lũ xã Xuân
Lập, thị xã Long Khánh (đền bù GPMB và hệ thống kênh mương nội đồng do ngân
sách huyện đầu tư và vận động nhân dân)
|
LK
|
2014
|
|
|
550
|
500
|
91%
|
|
UBND thị xã Long Khánh
|
37
|
Cải tạo nâng cấp tuyến
đường Hùng Vương
|
LK
|
2014
|
|
|
1.000
|
500
|
50%
|
|
UBND thị xã Long Khánh
|
|
Các dự án thuộc ngành
giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
1
|
Cải tạo xây dựng mới
trường THPT Nam Hà
|
BH
|
2014
|
|
|
200
|
100
|
50%
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Sửa chữa một số hạng mục
trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
BH
|
2014
|
|
|
100
|
100
|
100%
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Xây dựng 8 phòng học
trường THPT Nguyễn Trãi
|
BH
|
2014
|
|
|
55
|
50
|
91%
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Trường THPT Chu Văn An
|
BH
|
2014
|
|
|
500
|
150
|
30%
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Trường THPT Cẩm Mỹ
|
CM
|
2014
|
|
|
728
|
150
|
21%
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Sửa chữa trường THPT Chu
Văn An
|
BH
|
2014
|
|
|
70
|
50
|
71%
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
Trường THPT Kiệm Tân
|
TN
|
2014
|
|
|
100
|
100
|
100%
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
Trường THPT Lê Hồng
Phong
|
BH
|
2014
|
|
|
2.000
|
300
|
15%
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
Sửa chữa cải tạo nâng
cấp cơ sở vật chất trường THPT Đoàn Kết
|
TP
|
2014
|
|
|
1.000
|
250
|
25%
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
Sửa chữa cải tạo trường
THPT Sông Ray
|
CM
|
2014
|
|
|
500
|
200
|
40%
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
Sửa chữa cải tạo trường
THPT Phú Ngọc
|
ĐQ
|
2014
|
|
|
400
|
150
|
38%
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
12
|
Sửa chữa trường THPT
Điểu Cải
|
TP
|
2014
|
|
|
150
|
100
|
67%
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
Sửa chữa, cải tạo trường
THPT Tân Phú
|
TP
|
2014
|
|
|
250
|
100
|
40%
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14
|
Sửa chữa trường THPT
Xuân Lộc
|
XL
|
2014
|
|
|
200
|
100
|
50%
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
15
|
Sửa chữa trường THPT
Thống Nhất A
|
TN
|
2014
|
|
|
250
|
100
|
40%
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các dự án thuộc ngành
khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp và mở rộng hệ
thống mạng nội bộ của Văn phòng UBND tỉnh
|
BH
|
2013
|
|
|
500
|
500
|
100%
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
III
|
Bố trí vốn
thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN DO UBND TỈNH TRỰC TIẾP GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG NĂM 2014 ĐỂ HOÀN TRẢ VỐN TẠM ỨNG NGÂN SÁCH
TRONG CÁC NĂM TRƯỚC
(Kèm
theo Nghị quyết số 98/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tổng số
|
580.060
|
I
|
Hoàn trả vốn Tạm ứng Kho
bạc Nhà nước 2012, 2013
|
440.000
|
II
|
Hoàn trả vốn Tạm ứng
ngân sách tỉnh
|
140.060
|
1
|
BTGPMB một
bên đường 25B tại huyện Nhơn Trạch (8267/UBND-KT ngày 22/11/2011)
|
19.366
|
2
|
Tạm ứng theo
chỉ đạo của UBND tỉnh tại văn bản số 2795/UBND-KT ngày 12/4/2013 (dự án đường
25A, hương lộ 10, Rạch Tân Triều, Suối Săn Máu)
|
59.161
|
3
|
Tạm ứng theo
chỉ đạo của UBND tỉnh tại văn bản số 10522/UBND-KT ngày 28/12/2012 (dự án BOT
768, ĐT 767, ĐT 769, tuyến thoát nước dải cây xanh, Hệ thống thoát nước
Đông-Trung-Tây Hòa, TB)
|
61.533
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2014 NGUỒN VỐN XỒ SỐ KIẾN
THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 98/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013
của HĐND tỉnh Đồng Nai)
S T T
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm xây
dựng
|
Tiến độ thực
hiện
|
Năng lực
thiết kế
|
Lũy kế vốn
thực hiện đến hết năm 2013
|
Chủ đầu tư đề
nghị 2014
|
Dự kiến KH
2014
|
|
Nội dung bố
trí kế hoạch năm 2014
|
Chủ đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
7
|
8
|
9
|
|
10
|
11
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
1.538.991
|
800.000
|
|
|
|
A
|
Thực hiện dự
án
|
|
|
|
|
1.438.492
|
780.000
|
|
|
|
I
|
Y tế
|
|
-
|
|
|
1.053.000
|
547.000
|
|
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
-
|
|
|
1.053.000
|
447.000
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa Đồng
Nai
|
BH
|
2010-2014
|
700 giường
|
599.798
|
903.000
|
310.000
|
34%
|
Bố trí để thanh toán chi
phí xây lắp và thiết bị đi kèm xây lắp đã thực hiện đấu thầu, phần còn thiếu
sẽ tiếp tục vay vốn TW
|
Bệnh viện đa khoa Đồng
Nai
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu
vực Xuân Lộc (năm 2014 tiếp tục triển khai hạng mục khối nhà điều trị 7 tầng
và các thiết bị kèm theo xây lắp)
|
LK
|
2012-2015
|
450 giường
|
129.000
|
150.000
|
137.000
|
91%
|
Bố trí vốn để thanh toán
đủ để thanh toán khối lượng thực hiện phần đã đấu thầu dự kiến hoàn thành
cuối 2014
|
Sở Y Tế
|
b
|
Khởi công mới
|
|
|
|
|
212.492
|
100.000
|
47%
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Phú Túc
|
ĐQ
|
2014-2015
|
5 giường
|
|
10.830
|
5.000
|
46%
|
Bố trí đạt
50% tổng mức vốn đầu tư, đảm bảo tỷ lệ theo Chỉ thị 1792 của Thủ tướng Chính
phủ
|
Sở Y tế
|
2
|
Trạm y tế xã Xuân Thọ
|
XL
|
2014-2015
|
5 giường
|
|
10.712
|
5.000
|
47%
|
Sở Y tế
|
3
|
Trạm y tế xã Suối Nho
|
ĐQ
|
2014-2015
|
5 giường
|
|
9.432
|
5.000
|
53%
|
Sở Y tế
|
4
|
Trạm y tế xã Bình Lộc
|
LK
|
2014-2015
|
5 giường
|
|
10.932
|
5.000
|
46%
|
Sở Y tế
|
5
|
Trạm y tế xã Long An
|
LT
|
2014-2015
|
5 giường
|
|
10.749
|
5.000
|
47%
|
Sở Y tế
|
6
|
Trạm y tế xã Long Đức
|
LT
|
2014-2015
|
5 giường
|
|
9.837
|
5.000
|
51%
|
Sở Y tế
|
7
|
Hệ thống xử lý chất thải
y tế cho các Trung tâm y tế, phòng khám đa khoa khu vực và các trạm y tế trên
địa bàn tỉnh giai đoạn 2012-2015
|
|
2014-2016
|
|
|
100.000
|
40.000
|
40%
|
Bố trí đảm
bảo tỷ lệ theo Chỉ thị 1792 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Y tế
|
8
|
Dự án trung tâm tim mạch
can thiệp bệnh viện đa khoa Thống Nhất
|
BH
|
2014-2016
|
|
|
50.000
|
30.000
|
60%
|
Bệnh viện đa khoa Thống
Nhất
|
II
|
Văn hóa xã hội
|
|
-
|
|
158.620
|
143.000
|
166.000
|
|
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
158.620
|
|
143.000
|
|
|
|
1
|
Trung tâm thể dục thể
thao huyện Thống Nhất
|
TN
|
2012-2015
|
88195 m2
|
58.270
|
60.000
|
60.000
|
100%
|
Bố trí vốn để
thanh toán đủ để thanh toán khối lượng thực hiện phần trong năm 2014
|
UBND huyện Thống Nhất
|
3
|
Trung tâm kỹ thuật phát
thanh truyền hình Đồng Nai
|
BH
|
2012-2015
|
|
100.350
|
83.000
|
83.000
|
100%
|
Đài phát thanh truyền
hình Đồng Nai
|
b
|
Khởi công mới
|
|
|
|
0
|
|
23.000
|
|
|
|
|
Đền thờ liệt sỹ thị xã
Long Khánh
|
LK
|
2014-2016
|
|
|
30.000
|
23.000
|
77%
|
Bố trí đảm bảo tỷ lệ
theo Chỉ thị 1792 của Thủ tướng Chính phủ
|
UBND thị xã Long Khánh
|
III
|
Giáo dục Đào tạo
|
|
-
|
|
0
|
|
65.100
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
0
|
|
27.100
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư trang thiết
bị dạy và học bộ môn ngoại ngữ và bồi dưỡng đội ngũ giáo viên ngoại ngữ tỉnh
Đồng Nai (giai đoạn 2)
|
|
2013-2015
|
|
|
50.000
|
27.100
|
54%
|
Bố trí đảm bảo tỷ lệ
theo Chỉ thị 1792 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Dự án Trung tâm Đào tạo
và sát hạch lái xe Đồng Nai tại huyện Trảng Bom (năm 2014 triển khai hạng mục
khối lớp học đào tạo)
|
TB
|
2014-2016
|
|
0
|
|
15.000
|
|
Bố trí vốn đủ theo dự
toán được duyệt của hạng mục
|
Trung tâm Đào tạo sát
hạch lái xe
|
|
Dự án Khởi công mới
|
|
|
|
0
|
|
23.000
|
|
|
|
|
Đầu tư 20 phòng học
ngoại ngữ trường Đại học Đồng Nai
|
BH
|
2014-2016
|
|
0
|
48.599
|
23.000
|
47%
|
Bố trí đảm bảo tỷ lệ
theo Chỉ thị 1792 của Thủ tướng Chính phủ
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
B
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
1.300
|
1.900
|
1.900
|
100%
|
|
|
1
|
Đầu tư mở rộng trường
Cao đẳng y tế gđ2
|
BH
|
2014
|
|
300
|
200
|
200
|
100%
|
|
Trường Cao đẳng y tế
Đồng nai
|
2
|
Nhà thi đấu đa năng
huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2014
|
|
0
|
700
|
700
|
100%
|
|
UBND huyện Định Quán
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng
Tháp biểu trưng Trái dầu 3 cánh Trung tâm Sinh thái văn hóa Lịch sử chiến khu
Đ
|
VC
|
2014
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
100%
|
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
văn hóa Đồng Nai
|
C
|
Bố trí vốn thanh toán
sau quyết toán đối với các dự án
|
|
|
|
9.508
|
|
20.000
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
CÂN ĐỐI VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2014 ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
LONG KHÁNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA (ĐVT: TRIỆU ĐỒNG)
(Kèm
theo Nghị quyết số 98/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng
Nai)
STT
|
Tên đơn vị
|
Phân bổ nguồn
vốn đầu tư xây dựng năm 2014 (ưu tiên cho trả nợ, bố trí cho dự án chuyển
tiếp, còn lại bố trí vốn cho các dự án hạ tầng xã điểm nông thôn mới)
|
Tổng số
(1) = (2) + (3)
|
NSTT (2)
|
Nguồn khai
thác quỹ đất để lại cho huyện (3)
|
Tổng số
(4)=(5)+(6)
|
Trong đó
|
Cơ cấu tối
thiểu của ngành giáo dục giáo dục
|
Vốn thực hiện
hợp phần phát triển cơ sở hạ tầng thuộc chương trình 135 giai đoạn 2 (6)
|
Tổng số (5)
|
Trong đó vốn
đầu tư hoàn thành Đề án kiên cố hoá trường học, lớp học và nhà công vụ giai
đoạn 2
|
|
Tổng số
|
1.150.000
|
950.000
|
448.000
|
117.700
|
6.000
|
200.000
|
1
|
Thành phố Biên Hoà
|
201.400
|
133.400
|
95.000
|
|
|
68.000
|
2
|
Thị xã Long Khánh
|
93.100
|
83.100
|
35.000
|
|
|
10.000
|
3
|
Huyện Nhơn Trạch
|
110.020
|
80.100
|
34.000
|
|
|
29.920
|
4
|
Huyện Long Thành
|
109.300
|
81.300
|
34.000
|
|
|
28.000
|
5
|
Huyện Trảng Bom
|
98.100
|
80.100
|
33.000
|
31.500
|
|
18.000
|
6
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
87.200
|
84.000
|
36.000
|
7.400
|
2.000
|
3.200
|
7
|
Huyện Xuân Lộc
|
87.500
|
82.500
|
36.600
|
12.400
|
|
5.000
|
8
|
Huyện Tân Phú
|
83.100
|
82.700
|
54.400
|
54.400
|
2.000
|
400
|
9
|
Huyện Định Quán
|
86.480
|
83.000
|
32.000
|
12.000
|
1.000
|
3.480
|
10
|
Huyện Thống Nhất
|
107.400
|
79.400
|
29.000
|
|
|
28.000
|
11
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
86.400
|
80.400
|
29.000
|
|
1.000
|
6.000
|
Ghi chú:
- Trong vốn phân bổ của
các địa phương đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện chương trình 135 giai đoạn 2 đối
với 06 xã đặc biệt khó khăn tại các huyện: Tân Phú, Định Quán, Vĩnh Cửu và Cẩm
Mỹ
- Trong vốn hỗ trợ đầu tư
giáo dục của các địa phương đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện hoàn thành Đề án
kiên cố hoá trường học, lớp học và nhà công vụ giai đoạn 2 tại các huyện: Định
Quán, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Trảng Bom
PHỤ LỤC 5
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2014 NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC
TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(kèm theo Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND
tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm xây
dựng
|
Tiến độ thực
hiện
|
Kế hoạch 2013
|
Chủ đầu tư
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
60.000
|
|
|
|
Thực hiện dự
án
|
-
|
|
60.000
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
60.000
|
|
|
|
Ngành Giao
thông
|
-
|
|
60.000
|
|
|
|
Dự án đầu tư và xây dựng
Cầu Hóa An, thành phố Biên Hòa (hỗ trợ phần cầu chính)
|
BH
|
2010 - 2015
|
60.000
|
Tổng công ty phát triển
khu công nghiệp (sonadezi)
|
|
PHỤ LỤC 6
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2014 NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA
(kèm theo Nghị quyết số 98/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND
tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm xây
dựng
|
Tiến độ thực
hiện
|
Kế hoạch 2014
|
Chủ đầu tư
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
5.500
|
|
|
|
Thực hiện dự
án
|
-
|
|
5.500
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
5.500
|
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia về y tế
|
-
|
|
2.000
|
|
|
|
Dự án mua sắm trang
thiết bị Bệnh viện Da liễu
|
BH
|
2013-2014
|
2.000
|
Sở Y tế
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia về phòng chống HIV/AIDS
|
-
|
|
2.000
|
|
|
|
Dự án mua sắm trang
thiết bị Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
BH
|
2013-2014
|
2.000
|
Sở Y tế
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia về văn hóa
|
-
|
|
1.500
|
|
|
|
Tu bổ, tôn tạo di tích
mộ cự thạch Hàng Gòn (thực hiện trả nợ khối lượng hoàn thành năm 2013)
|
LK
|
2012-2014
|
1.500
|
Ban quản lý di tích danh
thắng
|
|
Nghị quyết 98/2013/NQ-HĐND giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2014 do tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 98/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2014 do tỉnh Đồng Nai ban hành
6.950
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|