|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 966/NQ-UBTVQH14 2020 sửa đổi Nghị quyết 468/NQ-UBTVQH14
Số hiệu:
|
966/NQ-UBTVQH14
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN THƯỜNG VỤ
QUỐC HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 966/NQ-UBTVQH14
|
Hà Nội, ngày 24 tháng 06 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 468/NQ-UBTVQH14 NGÀY 29
THÁNG 12 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Ngân
sách nhà nước số 83/2015/QH13; Luật Đầu tư
công số 39/2019/QH14,
Căn cứ Nghị quyết số 12/2011/QH13 của Quốc hội về kế hoạch vốn trái
phiếu chính phủ giai đoạn 2011-2015; Nghị quyết số 65/2013/QH13
của Quốc hội về phát hành bổ sung vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016;
Căn cứ Nghị quyết số 726/NQ-UBTVQH13; Nghị quyết
số 736/NQ-UBTVQH13 và các Nghị quyết của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội về vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và
2014-2016;
Căn cứ Nghị quyết số 468/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc điều chỉnh kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn
2012-2015 và giai đoạn 2014-2016;
Sau khi xem xét Tờ trình số 103/TTr-CP ngày 27
tháng 3 năm 2020 của Chính phủ và Báo cáo thẩm tra số 1935/BC-UBTCNS14 ngày 17
tháng 4 năm 2020 của Ủy ban Tài chính, Ngân sách về việc thực hiện Nghị quyết số
468/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và kiến nghị sử dụng vốn trái phiếu
Chính phủ giai đoạn 2014-2016 còn lại đã chuyển nguồn sang giai đoạn 2016-2020
theo Nghị quyết số 26/2016/QH14 để thực hiện hạng mục bổ sung của một số dự án,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung của Nghị quyết số 468/NQ-UBTVQH14 ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 như sau:
Điều chỉnh giảm 4.914.894,58 triệu đồng đối
với các dự án chưa giải ngân hoặc không có nhu cầu sử dụng theo phụ lục tổng hợp
và các phụ lục số 01.TH, 02.TH, 03.TH, 04.TH, 05.TH, 06.TH, 07.TH và 08.TH kèm
theo Nghị quyết này.
2. Điều chỉnh một số nội dung trong Điều 3
như sau:
Sau khi điều chỉnh giảm số tiền theo quy định tại
khoản 1 Điều này, khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết số 468/NQ-UBTVQH14 và bổ sung
cho các dự án tại Điều 2 của Nghị quyết số 468/NQ-UBTVQH14, số còn lại thu hồi kế
hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và 2014-2016 là 4.933.778,58
triệu đồng.
Điều 2. Giao Chính phủ
1. Tiếp tục rà soát các khoản vốn trái phiếu Chính
phủ đã phân bổ cho giai đoạn 2012-2015 và 2014-2016 không đủ điều kiện, tiêu
chí phân giao vốn trái phiếu Chính phủ theo các Nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, các dự án vẫn chưa giao kế hoạch hoặc chưa giải ngân hết để
thu hồi số vốn còn lại theo quy định của Luật Đầu
tư công, Luật Ngân sách nhà nước và
pháp luật có liên quan.
2. Chỉ đạo các Bộ, cơ quan trung ương, các địa
phương có liên quan triển khai thực hiện, quản lý việc sử dụng vốn hiệu quả,
đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Ủy ban Tài chính, Ngân sách, Hội đồng Dân tộc và
các Ủy ban khác của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân các cấp và Kiểm toán nhà nước, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn, giám
sát, kiểm toán việc thực hiện Nghị quyết này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các PCTQH, Ủy viên UBTVQH;
- TTHĐDT và các UB của QH;
- VPTƯ Đảng, VPCTN, VPQH VPCP;
- Các bộ: Tài chính; KHĐT;
- Kiểm toán nhà nước;
- Lưu: HC, TCNS;
- E-pas: 44164
|
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
Phụ
lục tổng hợp thu hồi
ĐIỀU CHỈNH GIẢM VỐN TPCP
(Kèm theo Nghị
quyết số 966/NQ-UBTVQH14 ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Bộ/Tỉnh, thành phố
|
Số thu hồi theo Nghị quyết 468
|
Số thu hồi sau điều chỉnh
|
Thay đổi
|
|
TỔNG SỐ
|
3.071.559,09
|
4.914.893,79
|
1.843.334,71
|
I
|
TRUNG ƯƠNG
|
1.789.807,47
|
3.308.645,20
|
1.518.837,73
|
1
|
Bộ Giao thông Vận tải
|
1.447.132,00
|
2.592.567,79
|
1.145.435,79
|
2
|
Bộ Quốc phòng
|
165.462,00
|
165.462,00
|
|
3
|
Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
168.466,03
|
534.577,00
|
366.110,97
|
4
|
Bộ Y tế
|
8.747,44
|
16.038,41
|
7.290,97
|
II
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
1.281.751,62
|
1.606.248,59
|
324.496,98
|
|
Vùng miền núi
phía Bắc
|
567.993,25
|
707.182,04
|
139.188,79
|
1
|
Hà Giang
|
87.566,93
|
87.567,23
|
0,30
|
2
|
Tuyên Quang
|
2.833,37
|
12.074,30
|
9.240,93
|
3
|
Cao Bằng
|
26.107,36
|
26,034,47
|
-72,89
|
4
|
Lạng Sơn
|
5.139,78
|
5.139,78
|
|
5
|
Lào Cai
|
23.454,07
|
23.456,09
|
2,01
|
6
|
Yên Bái
|
1.185,04
|
14.024,90
|
12.839,85
|
7
|
Thái Nguyên
|
4.219,19
|
20.420,33
|
16.201,15
|
8
|
Bắc Kạn
|
29.152,99
|
200.282,54
|
171.129,55
|
9
|
Phú Thọ
|
7.524,53
|
7.632,56
|
108,03
|
10
|
Bắc Giang
|
3.818,94
|
3.818,68
|
-0,26
|
11
|
Hòa Bình
|
95.739.27
|
97.783,01
|
2.043,74
|
12
|
Sơn La
|
49.294,45
|
13.294,54
|
-35.999,92
|
13
|
Lai Châu
|
164.920,61
|
174.595,61
|
9.675,00
|
14
|
Điện Biên
|
67.036,71
|
21.057,99
|
-45.978,71
|
|
Đồng bằng Sông Hồng
|
51.886,35
|
53.811,85
|
1.925,50
|
15
|
Hà Nội
|
4.747,01
|
4.745,24
|
-1,77
|
16
|
Hải Phòng
|
1.866,67
|
1.866,67
|
|
17
|
Quảng Ninh
|
2.727,03
|
2.727,03
|
0,00
|
18
|
Hải Dương
|
2.121,71
|
2.888,67
|
766,96
|
19
|
Hưng Yên
|
615,93
|
615,93
|
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
15.786,05
|
15.786,05
|
|
21
|
Bắc Ninh
|
6.288,50
|
6.288,50
|
|
22
|
Hà Nam
|
1.050,15
|
1.852,01
|
801,85
|
23
|
Nam Định
|
2.433,33
|
2.433,08
|
-0,25
|
24
|
Ninh Bình
|
4.058,34
|
4.063,92
|
5,58
|
25
|
Thái Bình
|
10.191,62
|
10.544,76
|
353,14
|
|
Bắc Trung Bộ và
Duyên hải miền Trung
|
154.489,91
|
264.479,07
|
109.989,17
|
26
|
Thanh Hóa
|
19.575,29
|
25.408,00
|
5.832,71
|
27
|
Nghệ An
|
25.762,71
|
30.964,62
|
5.201,91
|
28
|
Hà Tĩnh
|
4.798,82
|
44.999,73
|
40.200,91
|
29
|
Quảng Bình
|
1.657,31
|
1.657,30
|
-0,01
|
30
|
Quảng Trị
|
433,96
|
433,96
|
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
5.036,19
|
5.036,06
|
-0,12
|
32
|
Đà Nẵng
|
2.658,30
|
2.658,30
|
|
33
|
Quảng Nam
|
12.846,60
|
49.518,05
|
36.671,45
|
34
|
Quảng Ngãi
|
33.023,25
|
33.023,25
|
0,00
|
35
|
Bình Định
|
6.242,53
|
6.227,49
|
-15,04
|
36
|
Phú Yên
|
27.780,08
|
33.311,00
|
5.530,92
|
37
|
Khánh Hòa
|
7.396,90
|
7.396,89
|
-0,01
|
38
|
Ninh Thuận
|
3.422,57
|
3.994,76
|
572,20
|
39
|
Bình Thuận
|
3.855,41
|
19.849,66
|
15.994,25
|
|
Tây Nguyên
|
38.183,25
|
43.044,81
|
4.861,56
|
40
|
Đắk Lắk
|
9.633,72
|
10.841,85
|
1.208,13
|
41
|
Đắk Nông
|
11.595,49
|
11.630,50
|
35,01
|
42
|
Gia Lai
|
4.431,98
|
4.510,38
|
78,39
|
43
|
Kon Tum
|
6.644,98
|
10.150,78
|
3.505,80
|
44
|
Lâm Đồng
|
5.877,07
|
5.911,30
|
34,23
|
|
Đông Nam Bộ
|
39.397,52
|
40.341,41
|
943,88
|
45
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
6.581,21
|
6.581,00
|
-0,21
|
46
|
Đồng Nai
|
22,67
|
22,67
|
|
48
|
Bình Phước
|
31.154,34
|
32.098,43
|
944,09
|
49
|
Tây Ninh
|
1.639,31
|
1.639,31
|
0,00
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
Đồng bằng Sông Cửu
Long
|
429.801,33
|
497.389,41
|
67.588,08
|
51
|
Long An
|
5.185,25
|
5.184,62
|
-0,63
|
52
|
Tiền Giang
|
23.082,70
|
35.370,08
|
12.287,38
|
53
|
Bến Tre
|
45.984,62
|
52.305,21
|
6.320,59
|
54
|
Trà Vinh
|
7.325,50
|
7.326,29
|
0,79
|
55
|
Vĩnh Long
|
1.957,98
|
2.330,98
|
373,00
|
56
|
Cần Thơ
|
196.008,16
|
193.299,96
|
-2.708,20
|
57
|
Hậu Giang
|
6.404,54
|
6.803,06
|
398,52
|
58
|
Sóc Trăng
|
3.919,72
|
3.894,87
|
-24,84
|
59
|
An Giang
|
26.092,81
|
28.969,38
|
2.876,57
|
60
|
Đồng Tháp
|
1.297,78
|
2.407,93
|
1.110,15
|
61
|
Kiên Giang
|
66.986,17
|
72.026,55
|
5.040,38
|
62
|
Bạc Liêu
|
23.700,50
|
25.217,00
|
1.516,50
|
63
|
Cà Mau
|
21.855,62
|
62.253,50
|
40.397,88
|
Phụ
lục số 01.TH
THU HỒI VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ CÁC DỰ ÁN GIAO
THÔNG DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị
quyết số 966/NQ-UBTVQH14 ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Số thu hồi theo Nghị quyết 468
|
Số thu hồi sau điều chỉnh
|
Thay đổi
|
|
TỔNG SỐ
|
1.447.132,00
|
2.592.567,79
|
1.145.435,79
|
1
|
QL12 Đoạn Vũng Áng-QL
1A đoạn cầu Rào Trổ- Xóm Sung
|
23.703,00
|
38.403,00
|
14.700,00
|
2
|
Nâng cấp tuyến vận tải
thủy Việt trì - Tuyên Quang
|
1.302,00
|
1.302,00
|
|
3
|
QL7 Đoạn Khe Thơi - Nậm
Cắn
|
32,00
|
32,00
|
|
4
|
Đường nối Nội Bài - Nhật
Tân (chỉ bố trí GPMB)
|
4.558,00
|
5.993,00
|
1.435,00
|
5
|
QL6 đoạn khôi phục bão
lũ (vốn dư)
|
4.828,00
|
4.872,00
|
44,00
|
6
|
QL70 (Km130 - Km180)
|
1.112,00
|
1.340,00
|
228,00
|
7
|
Cảng An Thới, đảo Phú
Quốc
|
5.726,00
|
5.725,00
|
-1,00
|
8
|
Nhà ga hành khách CHK
QT Đà Nẵng
|
12.971,00
|
20.138,00
|
7.167,00
|
9
|
QL14 Đoạn qua thị trấn
Đắc Hà
|
4.252,00
|
16.110,00
|
11.858,00
|
10
|
Đường Hồ Chí Minh GĐ2
đoạn Mỹ An - Cao Lãnh
|
19.291,00
|
19.290,50
|
-0,50
|
11
|
QL14 đoạn qua TP PleiKu
|
17.176,00
|
91.948,00
|
74.772,00
|
12
|
QL14 đoạn qua TP Buôn
Ma Thuột
|
71.695,00
|
76.945,06
|
5.250,06
|
13
|
Tuyến đường sắt đoạn Hạ
Long - Cảng Cái Lân
|
2.471,00
|
2.677,72
|
206,72
|
14
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn
qua thị trấn Gia Nghĩa
|
19.444,00
|
55.337,00
|
35.893,00
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp đường
cất hạ cánh, đường lăn và sân đỗ máy bay CHK Cần Thơ
|
67.930,00
|
117.235,00
|
49.305,00
|
16
|
Cầu Bến Thủy II
|
4.446,00
|
38.645,00
|
34.199,00
|
17
|
Cải tạo nâng cấp luồng
tàu vào cảng Cửa Việt
|
32.552,00
|
33.689,00
|
1.137,00
|
18
|
Kéo dài đường CHC
35R-17L CHK QT Đà Nẵng
|
8.807,00
|
45.122,00
|
36.315,00
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống
đường lăn CHKQT Nội Bài
|
12.258,00
|
12.758,00
|
500,00
|
20
|
Đường sắt đô thị Hà Nội:
Tuyến Hà Nội-Hà Đông (GPMB)
|
22.179,00
|
145.338,00
|
123.159,00
|
21
|
QL37 đoạn Lũng lô-Mường
Cơi
|
1.507,00
|
1.535,00
|
28,00
|
22
|
QL4B đoạn Km 0 - Km 33
|
16.208,00
|
16.208,00
|
|
23
|
Bền vững hóa CT do mưa
lũ gây ra năm 2009 trên đường HCM đoạn Quảng Bình - Kon Tum (TP1)
|
6.332,00
|
10.302,00
|
3.970,00
|
24
|
Quốc lộ 27 đoạn Km 0-
Km6 (từ giao QL27 với QL26 đến Eatiêu)
|
2.033,00
|
15.394,00
|
13.361,00
|
25
|
QL2 đoạn Tránh thị xã
Tuyên Quang (mới)
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
26
|
QL37 đoạn Đèo Khế - Thị
xã Tuyên Quang (km171 +650-km182+800; km201-209+200)
|
14.143,00
|
14.143,00
|
|
27
|
QL2 Đoạn Đoan Hùng - Hà
Giang
|
29.460,00
|
29.660,00
|
200,00
|
28
|
Quốc lộ 4D (Tránh thị
xã Tam Đường)
|
11.136,00
|
11.136,00
|
|
29
|
Dự án đầu tư xây dựng
QL14C đoạn từ ngã ba đi Lộc Ninh Km 393+600 đến hết địa phận tỉnh Đắk Nông và
đoạn nối QL 14C từ Km397+500 đến cửa Khẩu Bu Prăng (kể cả cầu Đắk Đang)
|
51.683,00
|
51.692,91
|
9,91
|
30
|
QL3 đoạn Tránh Thị xã
Cao Bằng
|
753,00
|
755,00
|
2,00
|
31
|
QL70 (Km0 - Km130)
|
2.641,00
|
2.987,00
|
346,00
|
32
|
Tiểu dự án QL14C đoạn
qua Đắc Lắc (GĐ1)
|
15.834,00
|
16.056,00
|
222,00
|
33
|
QL279 đoạn Đèo Chiến Thắng-Tuần
Giáo (Km247 -Km287)
|
50,00
|
755,00
|
705,00
|
34
|
QL 32 Cầu Phùng
|
2.637,00
|
3.577,00
|
940,00
|
35
|
QL34 Đoạn mở rộng TT
Minh Ngọc quốc lộ 34, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang.
|
466,00
|
466,00
|
|
36
|
Quốc lộ 62 (Tân Thạnh -
Mộc Hóa)
|
88,00
|
88,00
|
|
37
|
Dự án Nâng cấp cải tạo
QL18A đoạn Mông Dương - Móng Cái
|
595,00
|
595,00
|
|
38
|
QL2 đoạn Đền Hùng -
Đoan Hùng
|
1.947,00
|
1.947,00
|
|
39
|
QL19 đoạn TT Kon Dơn
|
37,00
|
37,00
|
|
40
|
Đường Na Pheo - Si Pha
Phìn
|
461,00
|
922,00
|
461,00
|
41
|
Quốc lộ 14D
|
780,00
|
780,00
|
|
42
|
QL27B
|
1.233,00
|
1.233,00
|
|
43
|
Tuyến Tây Nghệ An (Quế
Phong - Thông Thụ QL48 kéo dài; bổ sung 5 cầu trên QL48 bị bão lũ năm 2007)
|
803,00
|
803,00
|
|
44
|
QL1C đoạn qua đèo Rù Rì
|
1.773,00
|
3.012,00
|
1.239,00
|
45
|
Nâng cấp QL279 đoạn
Nghĩa Đô- Văn Bàn (km 36- km 67), tỉnh Lào Cai
|
2.720,00
|
2.720,00
|
|
46
|
QL4C qua Thị trấn Yên
Minh
|
7.834,00
|
7.966,00
|
132,00
|
47
|
Quốc lộ 55
(Km96+300-Km205+140)
|
6.293,00
|
7.293,00
|
1.000,00
|
48
|
Dự án Nâng cấp QL.60 đoạn
Trung Lương - Rạch Miễu
|
4.541,00
|
14.541,00
|
10.000,00
|
49
|
QL34 (Km 0-Km 36), tỉnh
Cao Bằng
|
219,00
|
219,00
|
|
50
|
Bền vững hóa CT do mưa
lũ gây ra năm 2009 trên đường HCM đoạn Quảng Bình - Kon Tum (TP2)
|
2.712,00
|
2.711,00
|
-1,00
|
51
|
QL3 đoạn Qua Thị xã Bắc
Cạn (QL3 cũ)
|
6.144,00
|
6.144,00
|
|
52
|
QL7 Đoạn Tây Đô Lương -
Khe Thơi và nối từ Diễn Châu - Bãi biển Diễn Thành
|
93,00
|
93,00
|
|
53
|
Đường Hồ Chí Minh - tuyến
tránh Huế
|
3.210,00
|
25.144,00
|
21.934,00
|
54
|
Tuyến Nam sông Hậu
(QL91B)
|
8.477,00
|
8.543,00
|
66,00
|
55
|
Đường nối Quốc lộ 4C và
4D (Đoạn km194- km211, km258-271 và đoạn Km190- Km194; Km211-Km238)
|
2.410,00
|
2.410,00
|
|
56
|
QL 32 đoạn Nam Thăng
Long - Diễn
|
525,00
|
605,00
|
80,00
|
57
|
QL3 đoạn cầu Bắc Cạn 2
|
6.607,00
|
7.161,00
|
554,00
|
58
|
Quốc lộ 63 Kiên Giang
|
2.725,00
|
5.723,00
|
2.998,00
|
59
|
Quốc lộ 54 đoạn qua
Vĩnh Long
|
4.403,00
|
5.972,00
|
1.569,00
|
60
|
QL4A đoạn Khu vực Cao Bằng
(Km66- Km116)
|
5.465,00
|
5.465,00
|
|
61
|
Quốc lộ 53 (kéo dài và
tránh Trà Vinh)
|
962,00
|
7.162,00
|
6.200,00
|
62
|
Quốc lộ 80 (Mỹ Thuận -
Vàm Cống)
|
34.092,00
|
34.092,00
|
|
63
|
Quốc lộ 57 (Mỏ Cầy -
Vĩnh Long)
|
26.282,00
|
30.981,00
|
4.699,00
|
64
|
Cầu Hàm Luông (QL 60)
|
4.645,00
|
4.645,00
|
|
65
|
Quốc lộ 50 (Gò Công- Mỹ
Tho)
|
16.846,00
|
62.142,38
|
45.296,38
|
66
|
Phà Đại Ngãi (2 bến phà
Trà Vinh)
|
4.262,00
|
4.577,99
|
315,99
|
67
|
Tuyến N1 (QL 91 đoạn Tịnh
Biên - Châu Đốc)
|
5.297,00
|
5.297,24
|
0,24
|
68
|
Quốc lộ 91 (Nguyễn
Trung Trực - Bến Thủy)
|
34.240,00
|
34.548,00
|
308,00
|
69
|
Quốc lộ 6 Km134- Km199
|
6.000,00
|
6.000,00
|
|
70
|
QL3 đoạn Bờ Đậu-Cửa khẩu
Tà Lùng
|
8.427,00
|
7.846,00
|
-581,00
|
71
|
QL279 đoạn Tuần Giáo-
Điện Biên
|
8.070,00
|
11.456,00
|
3.386,00
|
72
|
An toàn GT giữa đường sắt
và đường bộ (Hạng mục đo TCục ĐBVN thực hiện)
|
127.255,00
|
385.543,00
|
258.288,00
|
73
|
QL279 Đoạn qua Tuyên
Quang -Bắc Cạn
|
5.900,00
|
6.167,00
|
267,00
|
74
|
QL4A Khu vực Lạng Sơn
(Km16+231- km66)
|
5.357,00
|
5.857,00
|
500,00
|
75
|
QL 32 đoạn Diễn - Nhổn
(50% vốn GPMB HN chi)
|
347.383,00
|
463.018,00
|
115.635,00
|
|
- Chi phí xây lắp, khác
|
231.347,00
|
|
|
- GPMB
|
116.036,00
|
|
|
76
|
Cải tạo, nâng cấp QL21
đoạn Km 74 - Km 95
|
161,00
|
8.420,00
|
8.259,00
|
77
|
QL8 (Km 0-Km37)
|
38.000,00
|
38.355,00
|
355,00
|
78
|
Dự án cải tạo, nâng cấp
Quốc lộ 4D đoạn km0-Km89
|
1.534,00
|
5.152,00
|
3.618,00
|
79
|
QL61 Đoạn Cầu Cái Tư -
Gò Quao - Bến Nhất
|
110.393,00
|
|
|
|
- Đoạn cầu Cái Tư - Gò
Quao
|
110.393,00
|
242.006,00
|
131.613,00
|
80
|
Xây dựng sân đỗ máy bay
nhà ga hành khách T2 CHKQT Nội Bài
|
1.014,00
|
1.703,00
|
689,00
|
81
|
Cầu Năm Căn
|
12.260,00
|
21.894,00
|
9.634,00
|
82
|
QL279 đoạn Tân Sơn-Than
Muội và Đồng Mỏ-Thu Đồn
|
9.018,00
|
9.017,00
|
-1,00
|
83
|
Thay tà vẹt K1, K2, TVS
bằng tà vẹt dự ứng lực, kéo dài đường ga, đặt thêm đường số 3 đối với ga chỉ
có 2 đường trên đoạn Vinh-Nha Trang - Phân kỳ, chỉ thực hiện GĐ1 (Phân kỳ đầu
tư)
|
6.680,00
|
7.095,00
|
415,00
|
84
|
Tuyến đường sắt đoạn
Lim - Phả Lại
|
11.856,00
|
20.166,00
|
8.310,00
|
85
|
Tuyến đường sắt đoạn
Yên Viên - Lim
|
657,00
|
657,00
|
|
86
|
QL6 đoạn Tuần Giáo -
Lai Châu
|
475,00
|
4.474,00
|
3.999,00
|
87
|
Kênh Chợ Gạo (Phân kì
giai đoạn I)
|
46.355,00
|
134.602,00
|
88.247,00
|
* Ghi chú:
- Số dự án có thay đổi so với Nghị quyết 468: 62 dự
án
- Số dự án không thay đổi so với Nghị quyết 468:25
dự án
Phụ
lục số 02.TH
THU HỒI VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ CÁC DỰ ÁN GIAO
THÔNG DO BỘ QUỐC PHÒNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị
quyết số 966/NQ-UBTVQH14 ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Số thu hồi theo Nghị quyết 468
|
Số thu hồi sau điều chỉnh
|
Thay đổi
|
TỔNG SỐ
|
748.573,28
|
859.151,96
|
110.578,69
|
|
TRUNG ƯƠNG
|
165.462,00
|
165.462,00
|
|
|
BỘ QUỐC PHÒNG
|
165.462,00
|
165.462,00
|
|
1
|
Đường đồn 679 Đắk Sú
|
12.591,00
|
12.386,00
|
-205,00
|
2
|
Đường vào đồn mới th/lập,
DC
|
7.437,00
|
6.970,00
|
-467,00
|
|
- Đường vào đồn 415 Nà
Khoa
|
7.437,00
|
6.970,00
|
-467,00
|
3
|
Đường đồn BP 571 Trại
Trụ
|
1.931,00
|
1.931,00
|
|
4
|
Đường đồn 709 - 711
|
1.691,00
|
1.691,00
|
|
5
|
Đường đồn 443-445 (Mốc
C6-C8)
|
3.674,00
|
4.700,00
|
1.026,00
|
6
|
Đường Sốp Cộp - Mốc
D6-D7-D8
|
5.505,00
|
5.505,00
|
|
7
|
Đường đồn 707 (nam Bờ
Y)
|
2.788,00
|
2.788,00
|
|
8
|
Đường TTBG đồn 671 Rơ
Long
|
2.600,00
|
2.600,00
|
|
9
|
Đường đồn 711 - 703 (đồn
711-Suối Cát)
|
20.583,00
|
20.242,00
|
-341,00
|
10
|
Đường đồn 775 - 769
|
17.715,00
|
17.715,00
|
|
11
|
Đường vào đồn mới th/lập,
DC
|
20.394,00
|
20.394,00
|
|
|
- Đường vào đồn 473
Xuân Nha
|
15.346,00
|
15.346,00
|
|
|
- Đường vào đồn 109
Lăng Yên
|
3.623,00
|
3.623,00
|
|
|
- Đường vào đồn 303 Pa
Tần
|
1.425,00
|
1.425,00
|
|
12
|
Đường đồn 517 (TKS)-Mốc
I4
|
21.273,00
|
21.273,00
|
|
13
|
Đường Mốc 62 - Mốc 59/GĐ2
|
1.099,00
|
1.099,00
|
|
14
|
Đường Mốc 54 - Mốc 44
|
3.618,00
|
3.618,00
|
|
15
|
Đường đồn 73 Pò Mã
|
20.689,00
|
20.689,00
|
|
16
|
Đường Mường Típ: Mốc L8
- L10
|
1,00
|
1,00
|
|
17
|
Đường đồn 665 Đắc Blô
|
369,00
|
369,00
|
|
18
|
Đường vào đồn mới th/lập,
DC
|
18.811,00
|
18.811,00
|
|
|
- Đường vào đồn 659 Đắc
Pre
|
5.025,00
|
5.025,00
|
|
|
- Phân đoạn Long An
|
13.786,00
|
13.786,00
|
|
19
|
Đường đồn 445 - 449
(C8-D1)
|
23,00
|
23,00
|
|
20
|
Đường đồn 505 Bát Mọt
|
203,00
|
203,00
|
|
21
|
Đường vào đồn mới th/lập,
DC
|
2.467,00
|
2.454,00
|
-13,00
|
|
- Đường vào đồn 567 Vũ
Quang
|
2.467,00
|
2.454,00
|
-13,00
|
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
583.111,28
|
693.689,96
|
110.578,69
|
|
VÙNG MNPB
|
250.767,15
|
280.849,52
|
30.082,38
|
|
HÀ GIANG
|
37.738,79
|
37.738,79
|
0,00
|
1
|
MM Đường km 10 (BQ-YB)
xã Tân trịnh đi xã Xuân Minh (đoạn Km0-Km21+625)
|
1.724,52
|
1.724,52
|
0,00
|
2
|
Đường Nà Lèn (QL34) đi
UBND xã Giáp Trung
|
1.368,89
|
1.368,89
|
0,00
|
3
|
Đường đến xã Đản Ván
(BX đường + kè trường học+ trạm y tế+ UBND xã)
|
4,00
|
4,00
|
|
4
|
NC đường TT xã Tùng Vài
đi Cao Mã Pờ
|
6.790,70
|
6.790,70
|
0,00
|
5
|
Đường đầu cầu Tân Quang
- Thôn Pha xã Đồng Tâm
|
4.399,01
|
4.399,01
|
|
6
|
Nâng cấp, rải nhựa đường
Mậu Duệ - Ngọc Long
|
1.091,71
|
1.091,71
|
|
7
|
Dự án ĐT XD cầu qua
Sông Lô (kể cả đường nối QL2) vào KCN Bình Vàng
|
5.250,05
|
5.250,05
|
0,00
|
8
|
Đường từ xã Quyết tiến
đi xã Tùng Vài-Tả Ván
|
572,63
|
572,64
|
0,00
|
9
|
Đường Lũng Chinh - Nậm
Ban
|
7.089,72
|
7.089,72
|
|
10
|
Cải tạo, NC đường Km 76
(BQ-XM) Bản Phùng
|
0,84
|
0,84
|
0,00
|
11
|
Đường Đông Thành - Vĩnh
Hảo - Tiên Kiều
|
1.395,00
|
1.395,00
|
|
12
|
NC, sửa chữa toàn tuyến
đường VQ-Thàng Tín, huyện Hoàng Su Phì
|
2.436,79
|
2.436,79
|
|
13
|
Đường Km 86 - Ngán
Chiên-Cốc Rế-Tả Nhìu- Chế Là-Nấm Dẩn và đường vào UBND xã Thu Tà
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
-
|
NCRN Đường Ngán chiên-
Cốc Rế
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
14
|
Nâng cấp rải nhựa đường
Xuân Giang - Nà Khương
|
3.614,94
|
3.614,94
|
|
|
TUYÊN QUANG
|
800,00
|
|
-800,00
|
1
|
Cầu Kim Xuyên
|
800,00
|
|
-800,00
|
|
CAO BẰNG
|
12.881,94
|
12.807,97
|
-73,97
|
1
|
Đường vào trụ sở UBND
xã Hưng Thịnh, Bảo Lạc
|
494,21
|
494,21
|
|
2
|
Đường vào trụ sở UBND
xã Sơn Lập, Bảo Lạc
|
907,62
|
907,62
|
0,00
|
3
|
Đường Xuân Hòa- Vần
Dính
|
292,35
|
192,35
|
-100,00
|
4
|
Đường Nam Cao- Nam
Quang, xã Nam Quang
|
723,77
|
723,77
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp TL210
(Trà Lĩnh - Hà Quảng)
|
3.645,22
|
3.645,22
|
0,00
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường
tỉnh lộ 208 (Bông Khê-Phục Hòa)
|
1.554,85
|
1.554,85
|
0,00
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp tỉnh
lộ 206 (từ QL3 đến thác Bản Giốc)
|
5.263,92
|
5.289,95
|
26,03
|
|
LẠNG SƠN
|
5.139,78
|
5.139,78
|
|
1
|
Đường 243 (Yên Thịnh -
Hữu Liên - Lân Cà)
|
5.139,78
|
5.139,78
|
|
|
LÀO CAI
|
5.402,79
|
5.404,79
|
2,00
|
1
|
Đường vào trung tâm xã
Việt Tiến
|
0,08
|
0,08
|
0,00
|
2
|
Đường vào xã Nậm Tha
|
3.887,91
|
3.889,92
|
2,00
|
3
|
Đường Sa Pả - Hầu Thào
|
1.514,80
|
1.514,80
|
|
|
YÊN BÁI
|
425,16
|
11.445,28
|
11.020,12
|
1
|
Đường đến trung tâm xã
Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
2
|
Đường đến trung tâm xã
Chế Tạo
|
0,11
|
1.398,79
|
1.398,68
|
3
|
Đường Khánh Hòa - Minh
Xuân
|
221,36
|
|
-221,36
|
4
|
Đường Mường La - Mù
Cang Chải (Yên Bái)
|
203,67
|
10.046,48
|
9.842,80
|
|
THÁI NGUYÊN
|
17,28
|
17.275,00
|
17.257,72
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT
268 tỉnh Thái Nguyên (vùng ATK)
|
17,28
|
17.275,00
|
17.257,72
|
|
BẮC KẠN
|
6.053,22
|
7.777,13
|
1.723,91
|
1
|
Đường Đồng Phúc - Bằng
Phúc
|
37,75
|
37,75
|
|
2
|
Đường Bình Văn - Yên Cư
|
0,44
|
0,32
|
-0,11
|
3
|
Đường Liêm Thủy - Yên
Cư
|
1.397,48
|
1.397,48
|
|
4
|
Đường Nặm Mây - Khuổi Pục
(đoạn Cổ Linh - Khuổi Pục)
|
799,28
|
799,28
|
|
5
|
Đường Yên Mỹ - Mai Lạp
|
3.488,98
|
5.213,00
|
1.724,02
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo đường
Bộc Bố - Nhạn Môn
|
85,77
|
85,77
|
|
7
|
Đường Hảo Nghĩa - Liêm
Thủy.
|
45,49
|
45,49
|
|
8
|
Đường Nặm Mậy - Cổ Linh
|
171,49
|
171,49
|
0,00
|
9
|
Đường Bộc Bố - Bằng
Thành
|
26,55
|
26,55
|
|
|
PHÚ THỌ
|
4.187,11
|
4.187,08
|
-0,03
|
1
|
Đường ô tô đến xã Tân
Sơn
|
2,80
|
2,80
|
|
2
|
Đường vào xã Xuân Sơn
(Cầu Xuân Sơn)
|
4.184,28
|
4.184,28
|
|
3
|
Đường giao thông đến
Trung tâm xã Lệ Mỹ
|
0,00
|
0,00
|
|
4
|
Dự án tuyến đường trục
chính nối thị xã Phú Thọ với Quốc lộ 2
|
0,03
|
|
-0,03
|
|
BẮC GIANG
|
1.242,95
|
1.243,32
|
0,37
|
1
|
Nâng cấp tỉnh lộ 398
(Km30-K50 đoạn Quế Nham - Cầu Gồ)
|
0,65
|
0,65
|
|
2
|
Đường giao thông đến TT
xã Tân Lập-Đèo Gia-Tân Mộc
|
0,17
|
0,17
|
|
3
|
Đường nối từ Đường tỉnh
398 (Yên Dũng) đi QLộ 18 (Quế Võ- Bắc Ninh) (giai đoạn I)
|
0,02
|
0,02
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường
GTNT liên xã Kiên Thành - Sơn Hải- Hộ Đáp
|
1.242,11
|
1.242,48
|
0,37
|
|
HÒA BÌNH
|
5.651,46
|
6.582,62
|
931,16
|
1
|
Đường Lạc thịnh - Đa
phúc - Lạc Lương
|
108,98
|
108,98
|
|
2
|
Đường Tây Phong - Yên
Thượng
|
790,28
|
790,28
|
0,00
|
3
|
Đường Dân hạ - Độc lập
|
274,67
|
274,67
|
0,00
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đoạn
còn lại đường tỉnh 436
|
0,97
|
|
-0,97
|
5
|
Đường Trương Hán Siêu
|
2.427,65
|
3.359,77
|
932,12
|
6
|
Đường Nam Phong - Dũng
Phong
|
0,02
|
0,02
|
0,00
|
7
|
Đường Thượng Bì - Trung
Bì
|
0,68
|
0,68
|
0,00
|
8
|
Đường Mường Khến - Quy
hậu - Mỹ hòa
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
9
|
Đường đến TT xã Thượng
Bì
|
2.048,12
|
2.048,13
|
0,00
|
|
SƠN LA
|
12.570,22
|
12.570,13
|
-0,09
|
1
|
Đường TT xã Xuân Nha
(đường Chiềng Xuân - Xuân Nha)
|
26,44
|
26,44
|
0,00
|
2
|
Đường đến TT xã Hang
Trú (đường Làng Chếu - Xím Vang - Hang Trú)
|
704,43
|
704,43
|
|
3
|
Đường GTNT Hua Ty nối
Chà Mạy - Trung tâm xã Long Hẹ
|
1,13
|
1,13
|
0,00
|
4
|
Đường Púng Bánh - Sam
Kha
|
0,28
|
|
-0,28
|
5
|
Đường Tà Xùa - Háng Đồng
|
11.778,61
|
11.778,62
|
0,00
|
6
|
Đường đến trung tâm xã
Chiềng Công (Đường Chiềng Hoa - Chiềng Công)
|
0,00
|
0,18
|
0,18
|
7
|
Đường Sam Kha - Mường
Lèo
|
59,33
|
59,33
|
0,00
|
|
LAI CHÂU
|
150.891,64
|
150.891,54
|
-0,10
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo đường
Dào San - Sì Lở Lầu
|
0,09
|
0,09
|
0,00
|
2
|
Dự án đường Pắc Ma - U
Ma Tu Khoòng (đoạn Pắc Ma- Thu Lũm)
|
407,92
|
407,82
|
-0,10
|
3
|
Đường đến trung tâm xã
Mù Cả
|
80,16
|
80,16
|
|
4
|
2 cầu Pá Mô, Nậm Khao
qua Sông Đà (thuộc dự án 3 cầu qua Sông Đà và hệ thống đường ngang qua phía
tây Sông Đà)
|
150.403,47
|
150.403,47
|
|
|
ĐIỆN BIÊN
|
7.764,81
|
7.786,09
|
21,29
|
1
|
Xã Noong U (đường vào
xã Noong U)
|
2.273,13
|
2.273,13
|
|
2
|
Xã Phình Sáng (Chiềng
Ban - Nậm Din)
|
313,10
|
313,10
|
|
3
|
Xã Pú Hồng (đường Phình
Giàng - Mường Nhà)
|
1.343,53
|
1.346,51
|
2,98
|
4
|
Xã Mường Lạn (Búng Lao
- Mường Lạn)
|
409,72
|
416,92
|
7,20
|
5
|
Xã Nậm Kè (đường Nậm Kè
- Pá Mì)
|
2.395,56
|
2.395,56
|
|
6
|
Xã Chiềng Sơ (đường Sư
Lư - Chiềng Sơ - Luân Giới)
|
14,36
|
14,36
|
|
7
|
Xã Nặm Lịch (đường Km37
QL279 - Nặm Lịch)
|
1.015,41
|
1.026,52
|
11,11
|
|
VÙNG ĐBSH
|
537,75
|
537,75
|
0,00
|
|
HẢI PHÒNG
|
0,28
|
0,28
|
|
1
|
Dự án Cầu Khuể
|
0,28
|
0,28
|
|
|
HÀ NAM
|
475,49
|
475,49
|
|
1
|
Đường GTNT đến trung
tâm các xã của huyện Duy Tiên
|
475,49
|
475,49
|
|
|
NAM ĐỊNH
|
51,08
|
51,08
|
0,00
|
1
|
Đường từ trung tâm huyện
Giao Thủy đi VQG Xuân Thủy (GĐII) - (Tỉnh lộ 489)
|
51,08
|
51,08
|
|
2
|
Xây dựng tuyến đường bộ
mới đoạn Mỹ Lộc - Phủ Lý
|
0,00
|
|
0,00
|
|
NINH BÌNH
|
10,90
|
10,90
|
0,00
|
1
|
Cải tạo nâng cấp đường
cứu hộ, cứu nạn, PTKT và đảm bảo AN-QP vùng biển Bình Sơn Lai Thành
|
0,65
|
0,65
|
0,00
|
2
|
Dự án đường liên xã
Khánh Mậu - Khánh Thành
|
10,24
|
10,24
|
0,00
|
|
VÙNG MIỀN TRUNG
|
81.811,17
|
96.357,19
|
14.546,01
|
|
THANH HÓA
|
10.104,61
|
15.937,00
|
5.832,39
|
1
|
Đường từ Km42 (QL217) đến
mốc biên giới H5, huyện Quan Sơn.
|
477,61
|
478,00
|
0,39
|
2
|
Mở rộng, nâng cấp đường
Hồi Xuân - Tén Tằn.
|
5.579,00
|
11.411,00
|
5.832,00
|
3
|
Đại lộ Nam sông Mã
(GĐI).
|
4.048,00
|
4.048,00
|
|
|
NGHỆ AN
|
7.715,93
|
7.716,50
|
0,57
|
1
|
Tuyến nối các huyện miền
Tây Nghệ An:
|
|
|
|
|
- Đoạn 1: Km123- QL7 -
Thị trấn Quỳ Hợp
|
515,93
|
515,93
|
0,00
|
2
|
Đường vào xã Châu Nga
|
1.031,45
|
1.031,45
|
|
3
|
Tuyến đường ngang N6
thuộc hệ thống hạ tầng giao thông Khu đô thị mới Thái Hòa
|
383,58
|
383,58
|
0,00
|
4
|
Đường vào xã Nậm Nhoóng
|
0,00
|
|
0,00
|
5
|
Đường vào trung tâm xã
Châu Lộc - Liên Hợp - Châu Tiến
|
1.065,82
|
1.065,82
|
0,00
|
6
|
Đường ven sông Cửa Hội
- Vĩnh - Nam Đàn
|
620,74
|
620,74
|
0,00
|
7
|
Đường GTNT chợ Chùa đi
Thanh Đức nối đường Hồ Chí Minh, huyện Thanh Chương
|
2.365,16
|
2.366,00
|
0,84
|
8
|
Đường Môn Sơn - Cò Pạt
|
0,03
|
0,03
|
0,00
|
9
|
Đường giao thông nối QL
1A (Quỳnh Hậu) đi Quỳnh Đôi nối đường du lịch sinh thái biển Quỳnh Bảng
|
50,00
|
50,00
|
0,00
|
10
|
Đường vào xã Bình Chuẩn
|
0,00
|
|
0,00
|
11
|
Tuyến đường trục chính
thuộc hệ thống hạ tầng giao thông Khu đô thị mới Thái Hòa
|
3,80
|
3,80
|
0,00
|
12
|
Đường giao thông tả ngạn
sông Lam, huyện Anh Sơn
|
20,27
|
20,00
|
-0,27
|
13
|
Tuyến Châu Thôn -Tân
Xuân
|
1.659,15
|
1.659,15
|
0,00
|
14
|
Tuyến Tây Nghệ An (Quế
Phong - Kỳ Sơn)
|
0,00
|
|
0,00
|
|
HÀ TĨNH
|
834,97
|
4.485,83
|
3.650,86
|
1
|
Đường xã Hương Vĩnh (đường
vào dân tộc Chứt)
|
35,00
|
35,00
|
|
2
|
Đường nối cầu Mỹ Thịnh
- Quốc lộ 8A
|
111,92
|
111,92
|
|
3
|
Đường Tỉnh lộ 21
|
0,01
|
0,01
|
|
4
|
Đường cứu hộ, cứu nạn
và phòng chống bão lụt hồ Kẻ Gỗ
|
0,00
|
0,00
|
|
5
|
Dự án Đường kinh tế kết
hợp quốc phòng phía Tây Bắc huyện Kỳ Anh
|
0,14
|
3.416,36
|
3.416,22
|
6
|
Đường Thạch Khê - Vũng
Áng (giai đoạn 1)
|
687,91
|
922,54
|
234,64
|
|
QUẢNG BÌNH
|
636,56
|
636,55
|
-0,01
|
1
|
Cầu và đường về xã Văn
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
595,23
|
595,23
|
|
2
|
Đường về xã Thượng Trạch,
huyện Bố Trạch
|
41,31
|
41,31
|
|
3
|
Đường nối Khu kinh tế
Hòn La với Khu công nghiệp xi măng tập trung Tiến - Châu - Văn Hóa
|
0,00
|
|
0,00
|
4
|
Đường 565 (Đường 16
cũ), huyện Lệ Thủy
|
0,01
|
|
-0,01
|
|
QUẢNG TRỊ
|
273,63
|
273,63
|
|
1
|
Đường đến trung tâm xã
Trung Giang
|
0,33
|
0,33
|
|
2
|
Đường đến trung tâm xã
A Ngo
|
272,89
|
272,89
|
|
3
|
Đường vào xã Hướng Sơn
|
0,42
|
0,42
|
|
|
- Đường vào xã Hướng
Sơn (đoạn từ đường HCM đến trụ sở UBND xã H.Sơn)
|
0,42
|
0,42
|
0,00
|
|
QUẢNG NAM
|
648,13
|
3.738,16
|
3.090,03
|
1
|
Đường ô tô đến TT xã
Trà Tập
|
0,47
|
|
-0,47
|
2
|
Đường Nông Sơn - Quế
Lâm
|
0,15
|
1.091,15
|
1.091,00
|
3
|
Đường ô tô đến TT xã
Trà Linh
|
11,88
|
11,65
|
-0,23
|
4
|
Đường Trà Dơn - Trà
Leng
|
72,07
|
72,07
|
|
5
|
Đường Chà Vành - Đăk
Pre - Đồn 661 - Đăk Pring
|
216,41
|
2.217,05
|
2.000,64
|
6
|
Đường Phước Chánh - Phước
Kim - Phước Thành
|
346,23
|
346,23
|
|
7
|
Đường vào xã Phước Công
và Phước Lộc
|
0,62
|
|
-0,62
|
8
|
Nâng cấp và mở rộng tuyến
đường ĐT 607 (đoạn qua huyện Điện Bàn và thành phố Hội An)
|
0,30
|
|
-0,30
|
|
QUẢNG NGÃI
|
31.890,15
|
31.890,15
|
0,00
|
1
|
Đường Trà Phong - Trà
Thanh
|
748,99
|
748,99
|
|
2
|
Đường Ba Tơ - Ba Lế
|
377,41
|
377,41
|
|
3
|
Đường Quốc lộ 24 - Ba
Giang
|
135,01
|
135,01
|
|
4
|
Tuyến đường Trà My -
Trà Bồng - Dung Quất (Đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi)
|
30.000,00
|
30.000,00
|
0,00
|
5
|
Đường Trà Thọ - Trà
Lãnh
|
553,78
|
553,78
|
|
6
|
Đường Sơn Mùa - Sơn
Liên
|
47,76
|
47,76
|
|
7
|
Đường Sơn Màu - Sơn
Tinh
|
27,20
|
27,20
|
|
|
BÌNH ĐỊNH
|
2.218,06
|
2.218,48
|
0,41
|
1
|
Đường Canh Thuận - Canh
Liên (Đường đến TT xã Canh Liên)
|
2.207,08
|
2.207,08
|
|
2
|
Đường phía Tây tỉnh
|
10,99
|
11,40
|
0,41
|
|
PHÚ YÊN
|
20.380,99
|
24.782,00
|
4.401,01
|
1
|
Cầu Hùng Vương
|
17.931,69
|
21.855,00
|
3.923,31
|
2
|
Đường giao thông đến
trung tâm xã Sơn Thành Đông
|
0,00
|
|
0,00
|
3
|
Dự án đường cứu hộ cứu
nạn Tuy An - Sơn Hòa
|
971,31
|
971,00
|
-0,31
|
4
|
Đường giao thông đến
trung tâm xã Hòa Định Đông
|
187,90
|
188,00
|
0,10
|
5
|
Nâng cấp tuyến đường bộ
nối hai tỉnh Phú Yên - Gia Lai, trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
482,34
|
482,00
|
-0,34
|
6
|
Trục giao thông phía
Tây tỉnh Phú Yên
|
807,75
|
1.286,00
|
478,25
|
|
KHÁNH HÒA
|
1.126,95
|
1.126,94
|
0,00
|
1
|
Dự án Đường nối Diên
Khánh - Khánh Vĩnh
|
1.126,95
|
1.126,94
|
0,00
|
|
NINH THUẬN
|
2.428,25
|
3.000,20
|
571,95
|
1
|
Đường Phước Sơn - Hòa
Sơn
|
1.661,26
|
2.001,40
|
340,14
|
2
|
Đường Phước Chiến - Phước
Thành
|
766,62
|
998,30
|
231,68
|
3
|
Đường Ninh Chữ - Phan
Rang
|
0,37
|
0,40
|
0,03
|
4
|
Đường Mũi Đinh-Cà Ná
|
0,00
|
0,10
|
0,10
|
|
BÌNH THUẬN
|
3.552,94
|
3.551,94
|
-1,00
|
1
|
Đường Liên Hương - Bình
Thạnh
|
1,00
|
0,00
|
-1,00
|
2
|
Đường giao thông đến
trung tâm xã Vĩnh Tân
|
38,30
|
38,30
|
|
3
|
Cầu Sông Lũy -xã Hòa
Phú
|
22,89
|
22,89
|
0,00
|
4
|
Đường GTNT xã Tân Nghĩa
(Sông Phan mới)
|
68,06
|
68,06
|
|
5
|
Đường từ huyện Hàm Thuận
Bắc đến xã La Dạ
|
3.422,69
|
3.422,69
|
|
|
VÙNG TÂY NGUYÊN
|
9.124,28
|
11.475,47
|
2.351,19
|
|
ĐẮK LẮK
|
4.176,58
|
4.747,78
|
571,21
|
I
|
Đường vào xã Ea Púk,
huyện Krông Năng
|
233,00
|
233,00
|
|
2
|
Xã Ea Tân, huyện Krông
Năng
|
732,71
|
732,71
|
|
3
|
Xã Ea M’Droh (Xã Quảng
Hiệp mới), huyện Cư Mgar
|
83,03
|
83,03
|
0,00
|
4
|
Đường giao thông xã Nam
Ka đi xã Ea Rbin
|
0,30
|
0,30
|
0,00
|
5
|
Xã Cư Klông, huyện
Krông Năng
|
102,97
|
102,97
|
0,00
|
6
|
Đường GT đến trung tâm
xã Ia Jlơi- huyện Ea Sup
|
693,09
|
693,09
|
|
7
|
Xã Cư Yang, huyện Ea
Kar
|
635,38
|
635,38
|
0,00
|
8
|
Xã Cư San (Tăk Kây cũ),
huyện M' Đrăk
|
1.696,10
|
2.267,30
|
571,21
|
|
ĐẮK NÔNG
|
4,34
|
4,34
|
0,00
|
1
|
Đường vào xã Long Sơn,
huyện Đắk Mil
|
3,29
|
3,29
|
0,00
|
2
|
Đường vào xã Quảng Hòa,
huyện Đắk GLong
|
0,55
|
0,55
|
0,00
|
3
|
Tỉnh lộ 4 (đường tỉnh
684 đoạn Km3÷K49)
|
0,50
|
0,50
|
|
|
GIA LAI
|
5,75
|
5,75
|
|
1
|
Đường vào xã Đăk Pling
|
5,75
|
5,75
|
|
|
KON TUM
|
3.612,21
|
5.358,03
|
1.745,82
|
1
|
Đường từ xã Ya Tăng đi
Sê San 3
|
117,45
|
117,45
|
0,00
|
2
|
Đường từ ngã 3 Trung
Tín đi trung tâm xã Đăk Cấm
|
905,24
|
930,41
|
25,17
|
3
|
Đường ra biên giới xã
Đăk Nhoong - Đăk Plô, huyện Đăk Glei
|
11,94
|
1.731,38
|
1.719,44
|
4
|
Đường từ làng PleiĐôn
đi Trung tâm xã Ngọc Bay
|
991,12
|
992,33
|
1,21
|
5
|
Đường Ngọc Hoàng - Măng
Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh
|
1.586,46
|
1.586,47
|
0,00
|
|
LÂM ĐỒNG
|
1.325,40
|
1.359,56
|
34,16
|
1
|
Đường từ QL 20 vào xã
Phước Lộc
|
1.289,01
|
1.289,01
|
|
2
|
Đường tỉnh ĐT721
|
36,00
|
70,16
|
34,16
|
3
|
Dự án ĐT 723 Đà Lạt-
Khánh Hòa
|
0,39
|
0,39
|
|
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
|
446,65
|
446,65
|
0,00
|
|
TÂY NINH
|
446,65
|
446,65
|
0,00
|
1
|
Đường Thanh Bình - Xóm
Chàm - Thạnh Bắc
|
199,03
|
199,03
|
|
2
|
Đường tỉnh 782 - 784
(giai đoạn 2)
|
247,62
|
247,63
|
0,00
|
|
VÙNG ĐBSCL
|
240.424,28
|
304.023,39
|
63.599,11
|
|
LONG AN
|
3.092,44
|
3.091,81
|
-0,63
|
1
|
Tuyến Vĩnh Hưng-Tuyên
Bình Tây
|
0,12
|
|
-0,12
|
2
|
Tuyến QLN2-Long Thành
|
13,13
|
13,00
|
-0,13
|
3
|
Tuyến QL62-Tân Thành
|
165,36
|
165,00
|
-0,36
|
4
|
Cầu Kênh Nước Mặn
|
131,18
|
131,18
|
|
5
|
Cầu Vàm Thủ
|
0,23
|
0,23
|
|
6
|
Tuyến QLN2-Thuận Bình
|
55,76
|
55,76
|
|
7
|
Tuyến Thủ Thừa - Baren
|
0,77
|
0,77
|
|
8
|
Tuyến Dọc kênh Cái Sách
|
3,25
|
3,25
|
|
9
|
Tuyến Bình Đức - Bình
Hòa Nam
|
10,59
|
10,59
|
|
10
|
Tuyến Vàm Thủ - Bình
Hòa Tây
|
155,64
|
155,64
|
|
11
|
Đường và cầu đi đến 10
xã chưa có đường ôtô đến trung tâm xã (cầu Cái Môn)
|
183,01
|
183,01
|
|
12
|
Tuyến Hung Điền-Thạnh
Hưng-Hưng Hà
|
2.365,07
|
2.365,07
|
|
13
|
Tuyến dọc kênh Phước
Xuyên
|
0,05
|
0,06
|
0,01
|
14
|
ĐT 837
|
1,85
|
1,85
|
|
16
|
Tuyến Bình Hòa Đông -
Bình Thạnh
|
6,44
|
6,41
|
-0,03
|
|
TIỀN GIANG
|
7.504,31
|
19.455,19
|
11.950,88
|
1
|
Đường đến trung tâm xã
Mỹ Hội
|
93,61
|
93,61
|
0,00
|
2
|
Đường đến trung tâm xã
Tân Phong
|
0,14
|
0,14
|
|
3
|
Đường đến trung tâm xã
Thiện Trung
|
158,47
|
180,10
|
21,63
|
4
|
Đường đến trung tâm xã
Phước Lập
|
491,48
|
491,48
|
|
5
|
Đường đến trung tâm xã
Tân Lập
|
499,16
|
499,16
|
|
6
|
Đường đến trung tâm xã
Mỹ Trung
|
45,94
|
45,94
|
|
7
|
Đường trung tâm liên xã
Phú Đông - Phú Tân
|
965,01
|
965,01
|
|
8
|
Đường đến trung tâm xã
Mỹ Long
|
8,26
|
13,07
|
4,81
|
9
|
Đường đến trung tâm xã
Thới Sơn
|
168,56
|
171,58
|
3,02
|
10
|
Đường tỉnh 865
|
2,00
|
19,61
|
17,62
|
11
|
Đường và kè sông Tiền
khu vực thành phố Mỹ Tho
|
4.958,08
|
7.168,55
|
2.210,46
|
12
|
Đường Cần Đước - Chợ Gạo
(đoạn qua địa phận tỉnh Tiền Giang)
|
111,25
|
9.804,59
|
9.693,35
|
13
|
Đường đến trung tâm xã
Tăng Hòa
|
1,97
|
1,97
|
|
14
|
Đường đến trung tâm xã
Mỹ Lương
|
0,38
|
0,38
|
|
|
BẾN TRE
|
29.304,11
|
31.583,00
|
2.278,89
|
1
|
Cầu Bến Tre
|
23.255,32
|
25.141,00
|
1.885,69
|
2
|
Đường ô tô đến trung
tâm các xã An Khánh - Phú Túc - Phú Đức - Tân Phú, huyện Châu Thành
|
6.048,79
|
6.442,00
|
393,21
|
|
TRÀ VINH
|
5.548,52
|
5.549,30
|
0,79
|
1
|
Nâng cấp đường giao
thông nông thôn (Đường liên xã Tuyến đường Phú Hòa - Hòa Hữu; tuyến Hương lộ
1 - Vàm Láng Thé; tuyến Ô Xây - Đa Lộc; tuyến Đồng Khoen; tuyến Mậu Thân)
|
5.548,52
|
5.549,30
|
0,79
|
|
CẦN THƠ
|
80.734,00
|
85.412,80
|
4.678,80
|
1
|
Đường từ phường Phú Thứ
đến phường Tân Phú
|
1.530,00
|
1.530,00
|
|
2
|
Đường ô tô đến trung
tâm phường Thới An (đoạn từ Quốc lộ 91 đến Thới An)
|
1.588,00
|
1.588,00
|
|
3
|
Đường vào trung tâm xã
Định Môn
|
1.666,00
|
1.666,46
|
0,46
|
4
|
Đường ôtô vào trung tâm
xã Vĩnh Bình
|
2.898,00
|
2.898,00
|
|
5
|
Đường nối thị xã Vị
Thanh, tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ) -
giai đoạn I
|
11,00
|
11,00
|
|
6
|
Đường Mậu Thân - Sân
bay Trà Nóc
|
56.943,00
|
56.943,00
|
|
7
|
Tuyến giao thông Bốn Tổng
- Một Ngàn
|
4.537,00
|
4.537,00
|
|
8
|
Đường ôtô đến trung tâm
xã Thạnh An - Thạnh Thắng
|
3.254,00
|
7.932,00
|
4.678,00
|
9
|
Đường vào trung tâm xã
Trường Thành
|
10,00
|
10,00
|
|
10
|
Đường ô tô từ trung tâm
huyện Cờ Đỏ (mới) đến xã Thới Hưng
|
8.257,00
|
8.257,34
|
0,33
|
11
|
Đường vào trung tâm xã
Trung Thạnh
|
40,00
|
40,00
|
|
|
HẬU GIANG
|
3.732,34
|
4.097,15
|
364,81
|
1
|
Dự án đường ô tô về
trung tâm xã Tân Thuận, Tân Hòa, Vị Bình
|
62,20
|
62,20
|
0,00
|
2
|
Dự án đường ô tô về
trung tâm xã Phú Hữu A
|
187,68
|
187,68
|
|
3
|
Dự án đường ô tô về
trung tâm xã Hòa Tiến
|
6,96
|
6,96
|
|
4
|
Dự án đường ô tô về
trung tâm xã Tân Thành
|
83,06
|
83,06
|
|
5
|
Dự án đường ô tô về
trung tâm xã Hòa Lựu
|
0,75
|
0,00
|
-0,75
|
6
|
Dự án đường ô tô về
trung tâm xã Vị Thủy
|
1.208,20
|
1.208,20
|
|
7
|
Đường ô tô về trung tâm
xã Vị Trung
|
90,50
|
90,50
|
|
8
|
Dự án đường ô tô về
trung tâm xã Hòa Mỹ
|
201,92
|
201,92
|
|
9
|
Dự án đường ô tô về
trung tâm xã Thạnh Xuân
|
132,80
|
132,80
|
|
10
|
Dự án đường ô tô về
trung tâm xã Tân Phú Thạnh
|
73,84
|
73,84
|
|
11
|
Đường ô tô từ trung tâm
thị trấn Ngã Sáu - xã Đông Phú
|
237,71
|
552,52
|
314,81
|
12
|
Dự án giao thông Bốn Tổng
- 1000
|
657,63
|
657,63
|
|
13
|
Dự án đường ô tô về
trung tâm xã Phú An - Đông Phú
|
85,67
|
86,26
|
0,59
|
14
|
Dự án đường ô tô về
trung tâm xã Phụng Hiệp
|
141,01
|
141,01
|
|
15
|
Dự án đường ô tô về
trung tâm xã Thuận Hòa
|
180,80
|
180,80
|
|
16
|
Dự án đường ô tô về
trung tâm xã Tân Phú
|
61,15
|
61,15
|
|
17
|
Dự án đường ô tô về
trung tâm Xã Đại Thành
|
218,90
|
218,90
|
|
18
|
Đường ô tô về trung tâm
xã Xà Phiên
|
31,38
|
31,38
|
|
19
|
Dự án đường ô tô về
trung tâm Xã Long Thạnh
|
67,15
|
67,15
|
|
20
|
Dự án đường ô tô về
trung tâm xã Phương Phú
|
3,03
|
53,20
|
50,16
|
|
SÓC TRĂNG
|
2.003,00
|
2.002,89
|
-0,11
|
1
|
Đường đến xã Hưng Phú
|
621,00
|
620,97
|
-0,03
|
2
|
Đường đến xã Long Hưng
|
1.382,00
|
1.381,93
|
-0,08
|
|
AN GIANG
|
6.788,48
|
6.527,71
|
-260,77
|
1
|
GTNT đến trung tâm xã
Vĩnh Thạnh Trung
|
260,58
|
|
-260,58
|
2
|
GTNT đến Trung tâm xã
Tân Tuyến
|
2.224,38
|
2.224,19
|
-0,19
|
3
|
GTNT đến Trung tâm xã
Cô Tô
|
2.318,77
|
2.318,77
|
|
4
|
GTNT đến trung tâm xã
Vĩnh Phước
|
1.984,75
|
1.984,75
|
|
|
ĐỒNG THÁP
|
197,48
|
1.167,96
|
970,48
|
1
|
Đường đến Trung tâm xã
An Hiệp
|
53,26
|
623,53
|
570,28
|
2
|
Đường ĐT 843
|
144,23
|
544,43
|
400,20
|
|
KIÊN GIANG
|
64.657,81
|
69.514,57
|
4.856,76
|
1
|
Xã Ngọc Thuận
|
6,15
|
6,15
|
0,00
|
2
|
Đường Tri Tôn - Nam
Thái Sơn
|
1,72
|
|
-1,72
|
3
|
Đường Dương Đông-Cửa Cạn
|
1.587,46
|
5.623,56
|
4.036,11
|
4
|
Đường Vĩnh Thạnh-VP-
Đ.An
|
490,31
|
612,31
|
122,00
|
5
|
Xã Mỹ Thuận - Mỹ Hiệp
Sơn
|
130,44
|
130,44
|
|
6
|
Đường xã Vĩnh Hòa Phú
|
1.966,58
|
1.966,58
|
|
7
|
Đường xã Phi Thông
|
1.717,18
|
1.757,55
|
40,37
|
8
|
Xã Vân Khánh Đông
|
0,02
|
0,02
|
|
9
|
Đường xã Bình Trị
|
4,34
|
4,34
|
|
10
|
Xã Mỹ Thái
|
745,95
|
895,95
|
150,00
|
11
|
Đường xã Hòa Chánh
|
945,86
|
945,86
|
|
12
|
Xã Mỹ Phước (Kiên Hảo)
|
1.300,48
|
1.300,48
|
|
13
|
Đường Dương Đông-Cửa Lấp
|
0,63
|
0,63
|
|
14
|
Đường xã Hòa Điền
(H.Heo-C.Trắng-HĐ)
|
780,13
|
1.224,13
|
444,00
|
15
|
Cầu Nguyễn Trung Trực
|
54.980,12
|
55.046,12
|
66,00
|
16
|
An Thới - Cửa Lấp
|
0,42
|
0,43
|
0,00
|
|
BẠC LIÊU
|
18.086,28
|
18.855,00
|
768,72
|
1
|
Đường Vĩnh Mỹ - Phước
Long
|
7.069,49
|
7.069,00
|
-0,49
|
2
|
Đường Giá Rai - Cạnh Đền
|
7.104,78
|
7.875,00
|
770,22
|
3
|
Châu Hưng - Hưng Thành
|
3.886,74
|
3.886,00
|
-0,74
|
4
|
Quốc lộ 1A - Phong Thạnh
Đông - Vĩnh Phú Tây
|
25,04
|
25,00
|
-0,04
|
5
|
Đường về xã An Trạch A
|
0,06
|
|
-0,06
|
6
|
Chợ Cây Giang - Nhà Mồ
|
0,16
|
|
-0,16
|
|
CÀ MAU
|
18.775,52
|
56.766,00
|
37.990,48
|
1
|
Xã Khánh Bình Tây Bắc,
huyện Trần Văn Thời
|
162,92
|
162,00
|
-0,92
|
2
|
Xã Khánh Tiến, huyện U
Minh
|
0,15
|
133,00
|
132,85
|
3
|
Xã Tân Dân, huyện Đầm
Dơi
|
2.071,74
|
2.090,00
|
18,26
|
4
|
Xã Ngọc Chánh, huyện Đầm
Dơi
|
2,31
|
10.006,00
|
10.003,69
|
5
|
Xã Tam Giang Đông, huyện
Năm Căn
|
151,26
|
4.390,00
|
4.238,74
|
6
|
Xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc
Hiển
|
362,18
|
401,00
|
38,82
|
7
|
Xã Phú Tân, huyện Phú
Tân
|
5.270,83
|
5.271,00
|
0,17
|
8
|
Xã Tân Đức, huyện Đầm
Dơi
|
14,02
|
14,00
|
-0,02
|
9
|
Xã Việt Khái, huyện Phú
Tân
|
1.108,03
|
1.112,00
|
3,97
|
10
|
Xã Lâm Hải, huyện Năm
Căn
|
1,46
|
12.641,00
|
12.639,54
|
11
|
Xã Trí Lực, huyện Thới
Bình
|
9.415,54
|
9.439,00
|
23,46
|
12
|
Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm
Dơi
|
197,18
|
221,00
|
23,82
|
13
|
Xã Tạ An Khương Đông,
huyện Đầm Dơi
|
17,03
|
9.886,00
|
9.868,97
|
14
|
Xã Tam Giang Tây, huyện
Ngọc Hiển
|
0,86
|
1.000,00
|
999,14
|
* Ghi chú:
- Số dự án có thay đổi so với Nghị quyết 468: 76 dự
án
- Số dự án không thay đổi so với Nghị quyết 468:
218 dự án
Phụ
lục số 03.TH
THU HỒI VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI
DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị
quyết số 966/NQ-UBTVQH14 ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Số thu hồi theo Nghị quyết 468
|
Số thu hồi sau điều chỉnh
|
Thay đổi
|
TỔNG SỐ
|
88.371,59
|
404.293,00
|
315.921,41
|
1
|
HTTL Đông Giao Thủy
|
23,00
|
23,00
|
|
2
|
Kênh Trà sư-Tri Tôn
|
957,50
|
961,00
|
3,50
|
3
|
Hồ Ea M’La
|
944,76
|
946,00
|
1,24
|
4
|
Hồ Ia Súp Thượng
|
1.324,47
|
1.324,00
|
-0,47
|
5
|
Trạm bơm Thượng Đồng
|
69,13
|
5,00
|
-64,15
|
6
|
Sửa chữa nâng cấp đầu mối
5 trạm bơm lớn HTTL Bắc Nam Hà
|
2.382,82
|
1.935,00
|
-447,82
|
7
|
Kênh nối sông Tiền -
sông Hậu
|
1.002,98
|
1.004,00
|
1,02
|
8
|
Nạo vét kênh S52
|
974,78
|
681,00
|
-293,78
|
9
|
SCNC trạm bơm Tiên Kiều
|
1.128,02
|
1.128,00
|
-0,02
|
10
|
Nạo vét sông Sắt (đoạn
tại Nam Định)
|
857,24
|
726,00
|
-131,24
|
11
|
Hồ Bản Mòng
|
8,15
|
8,00
|
-0,15
|
12
|
Hồ Tả Trạch
|
20.600,00
|
150.535,00
|
129.935,00
|
13
|
Trạm bơm Ngoại Độ 2
|
1.051,50
|
|
-1.051,50
|
14
|
Hồ chứa nước Krông Buk
Hạ
|
9.708,00
|
79.705,00
|
69.997,00
|
15
|
HTCT phân ranh mặn ngọt
tỉnh Sóc Trăng - Bạc Liêu
|
23,46
|
117,00
|
93,54
|
16
|
Công trình chống lũ thị
xã Bắc Cạn
|
4,75
|
38.005,00
|
38.000,25
|
17
|
Hồ chứa nước Bản Lải
|
71,52
|
300,00
|
228,48
|
18
|
Hồ Mỹ Lâm
|
4,01
|
4,00
|
-0,01
|
19
|
Hồ Đá Mài-Tân Kim
|
4,33
|
225,00
|
220,67
|
20
|
Hồ Trọng
|
859,01
|
788,00
|
-71,01
|
21
|
Hồ Đắk Lông Thượng
|
47,00
|
49,00
|
2,00
|
22
|
SCNC hồ Đồng Mô - Ngải
Sơn
|
201,11
|
387,00
|
185,89
|
23
|
Công trình sau thủy điện
sông Hinh
|
1.919,32
|
2.602,00
|
682,68
|
24
|
Nâng cấp hệ thống thủy
lợi An Kim Hải
|
1.053,00
|
1.053,00
|
|
25
|
Kênh Đồng Tiến -
Lagrange
|
2,31
|
1.087,00
|
1.084,69
|
26
|
Kênh An Phong - Mỹ Hòa
- Bắc Đông
|
3.261,00
|
4.732,00
|
1.471,00
|
27
|
Hoàn thiện dự án Bảo Định
GĐ 2
|
1.014,95
|
19.575,00
|
18.560,05
|
28
|
Hồ Bản Mồng
|
116,83
|
57.945,00
|
57.828,17
|
29
|
Dự án JAMơ
|
7,00
|
7,00
|
|
30
|
Hồ Định Bình
|
566,87
|
567,00
|
0,13
|
31
|
Hồ Suối Mỡ
|
8,63
|
9,00
|
0,37
|
32
|
Trạm bơm Vạn An
|
660,00
|
660,00
|
|
33
|
CTTL Vườn quốc gia YOK
DON
|
586,26
|
271,00
|
-315,26
|
34
|
Nạo vét, cải tạo lòng dẫn
sông Đáy
|
160,98
|
161,00
|
0,02
|
35
|
Hồ Đồng Mỏ
|
1.238,73
|
1.239,00
|
0,27
|
36
|
Nâng cấp, mở rộng cống
Nam Đàn
|
3.427,00
|
3.428,00
|
1,00
|
37
|
Hồ Thủy Yên, Thủy Cam
|
32.101,17
|
32.101,00
|
-0,17
|
* Ghi chú:
- Số dự án có thay đổi so với Nghị quyết 468: 24 dự
án
- Số dự án không thay đổi so với Nghị quyết 468: 13
dự án
Phụ
lục số 04.TH
THU HỒI VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI
DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị
quyết số 966/NQ-UBTVQH14 ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Số thu hồi theo Nghị quyết 468
|
Số thu hồi sau điều chỉnh
|
Thay đổi
|
TỔNG SỐ
|
334.100,13
|
467.642,09
|
133.541,96
|
|
VÙNG MNPB
|
167.895,94
|
167.681,71
|
-214,23
|
|
HÀ GIANG
|
49.828,14
|
49.828,44
|
0,30
|
1
|
Cải tạo nâng cấp hồ chứa
nước trung tâm xã Xuân Giang
|
71,33
|
71,33
|
|
2
|
Cải tạo hồ chứa Khuổi Xỏm
- xã Bằng Lang
|
272,33
|
272,33
|
|
3
|
Cải tạo hồ chứa Khuổi
Kéng - xã Bằng Lang
|
454,66
|
454,66
|
|
4
|
Nâng cấp HC Nà Ray - xã
Tân Trịnh
|
571,64
|
571,64
|
0,00
|
5
|
Tu sửa, Nâng cấp Hồ chứa
nước thủy lợi Tả Vải, xã Ngọc Đường, TP Hà Giang
|
309,54
|
309,54
|
|
6
|
Cụm công trình thủy lợi
Bằng Hành 1, huyện Bắc Quang
|
5.409,83
|
5.409,83
|
|
7
|
Cụm công trình thủy lợi
Bằng Hành 2, huyện Bắc Quang
|
2.861,00
|
2.861,00
|
|
8
|
Cụm công trình thủy lợi
Vị Xuyên
|
13.356,20
|
13.356,20
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp cụm
thủy lợi phía Tây Nam Vị Xuyên
|
6.194,20
|
6.194,20
|
|
10
|
Cụm công trình thủy lợi
Vĩnh Phúc - Đồng Yên, huyện Bắc Quang
|
2.560,70
|
2.560,70
|
|
11
|
Nâng cấp tu sửa Hồ chúa
nước Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Bắc Quang
|
720,50
|
720,50
|
|
12
|
Kè chống sạt lở suối bản
Tòng Niêm sơn
|
1,51
|
1,51
|
0,00
|
13
|
CT NC Hồ chứa nước sinh
hoạt Đoàn Kết, xã Đồng Văn
|
721,46
|
721,46
|
|
14
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa nước thôn Nậm Đăm xã Quản Bạ
|
437,64
|
437,64
|
0,00
|
15
|
Cụm thủy lợi xã Túng
Sán
|
1.714,76
|
1.714,76
|
|
16
|
Cụm công trình thủy lợi
xã Pố Lồ, huyện Hoàng Su Phì
|
3.241,21
|
3.241,21
|
0,00
|
17
|
Cụm CT thủy lợi Pờ Ly
Ngài
|
4.221,00
|
4.221,00
|
0,00
|
18
|
Cụm CT thủy lợi xã Sán
Sả hồ
|
2.961,52
|
2.961,52
|
0,00
|
19
|
Nâng cấp, cải tạo 3 hồ
chứa thủy lợi thôn Thia, xã Vô Điếm
|
2.873,74
|
2.874,04
|
0,30
|
20
|
Hồ chứa nước Bản Bang,
Làng Cúng xã Đạo Đức và Hồ xã Trung Thành
|
314,00
|
314,00
|
|
21
|
Nâng cấp hồ chứa nước,
đầu mối thủy lợi Quyết Tiến - Quản Bạ
|
559,38
|
559,38
|
|
|
TUYÊN QUANG
|
1.274,42
|
3,00
|
-1.271,42
|
1
|
Dự án kè bảo vệ sông
Phó Đáy, thị trấn Sơn Dương
|
1.271,09
|
|
-1.271,09
|
2
|
Thủy lợi Kim Giao
|
3,33
|
3,00
|
-0,33
|
|
CAO BẰNG
|
4.389,27
|
4.390,35
|
1,08
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp các
hồ chứa nước vừa và nhỏ thuộc chương trình đảm bảo an toàn hồ chứa nước
|
4.386,15
|
4.389,15
|
3,00
|
2
|
Hồ chứa nước Nà lái, xã
Phi Hải
|
3,12
|
1,20
|
-1,92
|
|
LÀO CAI
|
11.754,79
|
11.754,79
|
|
1
|
Dự án HTCT thủy lại Bắc
Hà-Sa Pa
|
1.420,83
|
1.420,83
|
|
2
|
Dự án HTCT thủy lợi huyện
Văn Bàn
|
1.240,02
|
1.240,02
|
|
3
|
Dự án HTCT thủy lợi huyện
Bảo Yên
|
51,08
|
51,08
|
|
4
|
Thủy lợi Tả Cán Hồ-Sán
Chải
|
1.353,53
|
1.353,53
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa nước Na Ri- Na Hối xã Bản Xen
|
756,59
|
756,59
|
|
6
|
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa
nước Khánh Yên, huyện Văn Bàn
|
86,00
|
86,00
|
|
7
|
Dự án HTCT thủy lợi
phía Tây Bát Xát
|
66,82
|
66,82
|
|
8
|
Kè Lào Cai (Kè Sông Hồng)
|
6.779,92
|
6.779,92
|
|
|
Kè hai bờ sông Hồng
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. (bờ tả)
|
6.779,92
|
|
-6.779,92
|
|
YÊN BÁI
|
20,84
|
35,81
|
14,98
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ suối
Nậm Kim, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
0,62
|
6,34
|
5,71
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ sông
Hồng khu vực thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
20,21
|
29,48
|
9,26
|
|
THÁI NGUYÊN
|
2,00
|
2,00
|
0,00
|
1
|
Hồ Nước Hai huyện Phổ
Yên
|
2,00
|
2,00
|
0,00
|
|
BẮC KẠN
|
8.40938
|
8.402,90
|
-6,48
|
1
|
Hồ chứa nước Khuổi Sung
|
1.126,00
|
1.126,00
|
|
2
|
Cụm công trình thủy lợi
huyện Pác Nặm
|
2.365,81
|
2.365,81
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp Hồ
Tam Kha
|
233,70
|
233,70
|
|
4
|
Hồ Cốc Thông
|
1.472,29
|
1.472,29
|
|
5
|
Nâng cấp hồ chứa nước
Nà Diếu
|
1.806,69
|
1.806,69
|
|
6
|
Kè bờ hữu và chính trị
dòng Sông Cầu đoạn qua thị xã Bắc Kạn
|
1.389,89
|
1.383,42
|
-6,48
|
7
|
Hồ chứa nước Khuổi Cuộn
xã Nông Hạ
|
15,00
|
15,00
|
|
|
PHÚ THỌ
|
150,15
|
149,45
|
-0,70
|
1
|
Các công trình khắc phục
hậu quả sau thủy điện Hòa Bình (khắc phục sạt lở hữu Thao, xã Hồng Đà, kè đoạn
K54- K65,5 hữu Thao xã Vực Trường; kè Hữu Lô xã phượng Lâu; kè TT Đoan Hùng;
đê Tả Thao đoạn Km 79- K82 xã Hợp Hải, Kinh Kệ và Km 82- K85 xã Kinh Kệ-B
|
0,03
|
0,03
|
|
-
|
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ
vở sông đoạn K9- K11 đê hữu sông Lô thị trấn huyện Đoan Hùng
|
0,03
|
0,03
|
|
2
|
Công trình vùng lũ
quét: Tu bổ, nâng cấp đê Tả, đê Hữu ngòi Giành, đê Tả, đê Hữu sông Bứa, Ngòi
lao kết hợp đường sơ tán dân
|
4,22
|
3,72
|
-0,50
|
-
|
Tu bổ nâng cấp đê tả,
đê hữu ngòi Giành kết hợp đường giao thông huyện Cẩm Khê
|
3,71
|
3,71
|
|
-
|
Tu bổ, gia cố và nâng cấp
tuyến đê tả, đê hữu sông Bứa kết hợp đường giao thông
|
0,22
|
0,02
|
-0,20
|
-
|
Gia cố, nâng cấp tuyến
đê hữu ngòi Lao kết hợp đường sơ tán dân (QL32C- TL 321)
|
0,30
|
|
-0,30
|
3
|
Dự án tưới cây trồng cạn
huyện Thanh Sơn
|
92,34
|
92,34
|
|
4
|
Sửa chữa nâng cấp hệ thống
thủy lợi hồ Dộc Giang - Phai Ngà, huyện Yên Lập
|
0,28
|
0,08
|
-0,20
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống
hồ Ao Châu, huyện Hạ Hòa
|
51,44
|
51,44
|
|
6
|
Dự án đắp mở rộng, tôn
cao và cứng hóa mặt đê hữu sông Thao kết hợp đường giao thông đoạn Km 0-Km 60
(Quốc lộ 32C)
|
0,43
|
0,43
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống
tưới tiêu sản xuất nông nghiệp và thoát nước đô thị, nước thải công nghiệp,
sinh hoạt vùng Đông Nam Việt Trì
|
1,28
|
1,29
|
0,00
|
8
|
Cứng hóa mặt đê tả sông
Lô
|
0,13
|
0,13
|
|
|
BẮC GIANG
|
1.230,32
|
1.230,32
|
0,00
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp cụm
công trình hồ chứa huyện Lục Ngạn
|
6,48
|
6,48
|
0,00
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp công
trình thủy lợi hồ Suối Cấy, hồ Ngạc Hai, hồ Cầu Cháy, hồ Cầu Cài huyện Yên Thế
|
1.223,84
|
1.223,84
|
|
|
HÒA BÌNH
|
79.707,11
|
80.755,13
|
1.048,02
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp hồ
Vín Thượng
|
389,96
|
389,96
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
Kho xã Chí Đạo
|
29,98
|
29,98
|
0,00
|
3
|
Sửa chữa nâng cấp hồ De
xã Ân Nghĩa
|
2,55
|
2,55
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Rộc
cầu, xã Yên Phú
|
66,12
|
66,12
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
Chóng, xã Đinh Cư
|
162,77
|
162,77
|
|
6
|
Sửa chữa nâng cấp hồ Rộc
Cọ
|
67,97
|
67,97
|
0,00
|
7
|
Sửa chữa nâng cấp hệ thống
hồ xã Nam Thượng
|
1.599,47
|
1.599,47
|
|
8
|
Sửa chữa hồ Đồng Chanh
xã Nhuận Trạch
|
369,95
|
369,95
|
|
9
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ
thống hồ Khang Trào
|
319,48
|
688,81
|
369,33
|
10
|
Sửa chữa nâng cấp liên
hồ chứa thị trấn Đà Bắc, xã Tu Lý, Hào Lý (5 hồ)
|
208,98
|
209,00
|
0,02
|
11
|
Hồ Cạn Thượng
|
171,57
|
204,91
|
33,34
|
12
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
Khả, xã Quy Hòa
|
1.616,76
|
1.616,77
|
0,01
|
13
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
Cuốc, xã Phú Lương
|
223,87
|
222,99
|
-0,87
|
14
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
Đác Mười, xã Nam Phong (cụm hồ Cao phong)
|
29,69
|
29,69
|
0,00
|
15
|
Sửa chữa nâng cấp hồ Rộc
Lá, xã An lạc
|
126,68
|
126,68
|
|
16
|
Sửa chữa nâng cấp hồ
Yên Bồng 2
|
1.572,59
|
1.572,59
|
|
17
|
Sửa chữa nâng cấp hồ Mu
Mạ và hồ Át
|
6.458,62
|
6.522,78
|
64,16
|
18
|
Sửa chữa nâng cấp hệ thống
hồ xã Liên Vũ
|
20,84
|
20,84
|
0,00
|
19
|
Sửa chữa nâng cấp hồ Rộc
Ngưỡng
|
702,03
|
702,03
|
|
20
|
Sửa chữa, nâng cấp công
trình hồ Tam, xã Thanh Hối
|
161,76
|
161,76
|
|
21
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
Vó Săm, xã Yên Trị
|
27,78
|
27,78
|
|
22
|
Kè Hòa Bình (Kè Đà
Giang + Đê Quỳnh Lâm)
|
65.377,72
|
65.959,75
|
582,03
|
|
SƠN LA
|
535,10
|
535,10
|
|
1
|
Thủy lợi Suối Sập, huyện
Phù Yên (giai đoạn II)
|
535,10
|
535,10
|
|
|
LAI CHÂU
|
4.052,45
|
4.052,45
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa nước thị trấn Than Uyên
|
2.995,45
|
2.995,45
|
|
2
|
Thủy lợi Nậm Múng 1 và
Hồ chứa nước Pa Khóa huyện Sìn Hồ
|
1.057,00
|
1.057,00
|
|
|
ĐIỆN BIÊN
|
6.542,00
|
6.542,00
|
|
1
|
Kênh Pe Luông - Hồng Sạt
|
90,80
|
90,80
|
|
2
|
Thủy lợi Mường Lạn
|
69,38
|
69,38
|
|
3
|
Thủy lợi Bản Hiệu
|
790,38
|
790,38
|
|
4
|
Hồ chứa nước Ảng Cang
|
5.169,04
|
5.169,04
|
|
5
|
Hồ chứa nước Na Hươm
|
49,08
|
49,08
|
|
6
|
Thủy lợi Nậm Lúa
|
373,32
|
373,32
|
|
|
VÙNG ĐBSH
|
41.766,28
|
43.687,10
|
1.920,82
|
|
HÀ NỘI
|
3.826,22
|
3.826,24
|
0,03
|
1
|
Gia cố nền đê Sen Chiểu
|
3.821,24
|
3.821,24
|
|
2
|
Tiếp nước, cải tạo khôi
phục sông Tích, từ Lương Phú, xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì
|
4,97
|
5,00
|
0,03
|
|
QUẢNG NINH
|
2.537,51
|
2.537,51
|
|
1
|
Dự án tu bổ, nâng cấp tổng
thể tuyến đê Hà An, huyện Yên Hưng
|
2.537,51
|
2.537,51
|
|
|
HẢI DƯƠNG
|
45,61
|
812,57
|
766,96
|
1
|
Nạo vét hệ thống kênh
nhánh hệ thống Bắc Hưng Hải
- Trong đó, Tiểu dự án:
Nạo vét các tuyến kênh nhánh thuộc hệ thống Bắc Hưng Hải trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
3,72
|
3,72
|
0,00
|
2
|
Dự án Xây dựng trạm bơm
Hiệp Lễ
|
21,28
|
21,28
|
|
3
|
Dự án Xây dựng hệ thống
kè hai bờ sông Sặt (giai đoạn 1)
|
0,40
|
767,82
|
767,42
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp hồ Suối
Găng - Láng Chẽ
|
20,21
|
19,75
|
-0,46
|
|
HƯNG YÊN
|
52,44
|
52,44
|
|
1
|
Kè sông Hòa Bình, huyện
Phù Cừ
|
52,44
|
52,44
|
|
|
VĨNH PHÚC
|
15.786,05
|
15.786,05
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp cụm hồ
chứa nước Gia Khau
|
122,15
|
122,15
|
|
2
|
Công trình: Hồ chứa nước
Bản Long
|
4.746,00
|
4.746,00
|
|
3
|
Xử lý khẩn cấp sạt lở
khu vực kè Đại Định (xã Cao Đại), khu vực thôn Cam Giá (xã An Tường), thôn An
Lão (xã Vĩnh Thịnh)
|
10.917,90
|
10.917,90
|
|
|
BẮC NINH
|
6.288,50
|
6.288,50
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng công
trình Trạm bơm tiêu Hán Quảng
|
24,81
|
24,81
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng công
trình cải tạo nâng cấp khu đầu mối Trạm bơm Trịnh Xá, tx.Từ Sơn
|
260,68
|
260,68
|
|
4
|
Nạo vét sông Ngụ thuộc
hệ thống thủy nông Nam Đuống, tỉnh Bắc Ninh
|
6.000,00
|
6.000,00
|
|
5
|
Cải tạo Sông Ngũ Huyện
Khê thuộc hệ thống thủy nông Bắc Đuống
|
3,00
|
3,00
|
|
|
HÀ NAM
|
490,54
|
1.292,39
|
801,85
|
1
|
Công trình thủy lợi các
xã miền núi
|
120,00
|
120,00
|
|
2
|
Nạo vét sông Châu Giang
|
130,24
|
130,24
|
|
3
|
Cải tạo nâng cấp KCH hệ
thống tưới tiêu tỉnh Hà Nam
|
240,30
|
1.042,15
|
801,85
|
|
NAM ĐỊNH
|
2.118,73
|
2.118,00
|
-0,73
|
1
|
Nạo vét, nâng cấp kênh
Múc, huyện Hải Hậu
|
4,28
|
4,00
|
-0,28
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp kênh
và hoàn thiện mặt đường 2 bên kênh Đại Tám (đoạn từ Thị trấn Liễu Đê đến cầu
Đào Khê)
|
2.114,46
|
2.114,00
|
-0,46
|
|
NINH BÌNH
|
431,06
|
431,06
|
0,00
|
1
|
Nâng cấp hồ và kiên cố
hóa hệ thống tưới hồ Thác La
|
403,06
|
403,06
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ
thống thủy lợi 5 xã Bắc Rịa
|
28,00
|
28,00
|
0,00
|
|
THÁI BÌNH
|
10.189,62
|
10.542,34
|
352,72
|
1
|
Nạo vét sông Sinh
|
36,45
|
36,45
|
0,00
|
2
|
Xây dựng trạm bơm Quỳnh
Hoa
|
790,42
|
812,47
|
22,05
|
3
|
Củng cố, bảo vệ nâng cấp
đê biển số 5 đoạn từ K17,5-K21
|
7.507,89
|
7.507,89
|
|
4
|
Củng cố, bảo vệ nâng cấp
đê biển số 8 đoạn từ K23+900-K33
|
184,00
|
492,48
|
308,48
|
5
|
Nâng cấp trạm bơm Tịnh
Xuyên
|
1.670,86
|
1.693,05
|
22,19
|
|
VÙNG MIỀN TRUNG
|
34.772,30
|
121.290,80
|
86.518,50
|
|
THANH HÓA
|
4.569,91
|
4.570,00
|
0,09
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa nước khe Lau, xã Yên Lạc, huyện Như Thanh.
|
0,00
|
|
0,00
|
2
|
Đê, kè biển Hải Bình,
huyện Tĩnh Gia.
|
38,29
|
38,00
|
-0,29
|
3
|
Cụm hồ thủy lợi huyện
Ngọc Lặc, trong đó:
|
0,62
|
1,00
|
0,38
|
-
|
Hồ Bai Manh + Bai Lim
|
0,62
|
1,00
|
0,38
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp đảm
bảo an toàn hồ chứa huyện Ngọc Lặc, Cẩm Thủy, Vĩnh Lộc, Thường Xuân, Thọ
Xuân, Triệu Sơn.
|
143,00
|
143,00
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp đảm
bảo an toàn hồ chứa huyện Như Thanh, Như Xuân, Triệu Sơn, Yên Định.
|
35,00
|
35,00
|
|
6
|
Tu bổ nâng cấp, xử lý
các trọng điểm xung yếu đoạn K13+200 đến K27+400 đê hữu sông Mã, huyện Yên Định.
|
4.353,00
|
4.353,00
|
|
|
NGHỆ AN
|
6.688,48
|
8.286,57
|
1.598,48
|
1
|
Hồ chứa nước Thài Lài -
Quỳnh Lưu
|
55,30
|
55,30
|
|
2
|
Hồ chứa nước Bàu Tròng
- Đô Lương
|
45,84
|
45,84
|
|
3
|
Hồ chứa nước Pheo Vang
- Tân Kỳ
|
143,41
|
239,41
|
96,00
|
4
|
Hồ chứa nước Hủng Cốc -
xã Nam Thanh huyện Nam Đàn
|
327,24
|
327,00
|
-0,24
|
5
|
Hồ chứa nước Trảng
Không - Thanh Chương
|
125,68
|
126,00
|
0,32
|
6
|
Hồ chứa nước Khe Nu -
Nghi Lộc
|
592,01
|
1.122,10
|
530,09
|
7
|
Sửa chữa nâng cấp hồ Đồng
Lèn - Nghĩa Đàn
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
8
|
Hồ chứa nước Đồng Bắn -
Tân Kỳ
|
299,60
|
340,60
|
41,00
|
9
|
Hồ chứa nước Khe Ná -
Tân Kỳ
|
141,05
|
141,05
|
|
10
|
Hồ chứa nước Khe Dứa -
Tân Kỳ
|
437,16
|
437,16
|
|
11
|
Hồ chứa nước Khe Ngầm -
Đô Lương
|
257,73
|
257,73
|
|
12
|
Hồ chứa nước Khe Dong -
Yên Thành
|
500,00
|
500,00
|
|
13
|
Hồ chứa nước Khe Am -
Yên Thành
|
189,67
|
189,67
|
|
14
|
Hồ chứa nước Đồng
Thiêng - Đô Lương
|
35,46
|
35,46
|
|
15
|
Hồ chứa nước Khe Dâu -
Tân Kỳ
|
2.019,67
|
2.192,67
|
173,00
|
16
|
Hệ thống tưới, tiêu úng
vùng màu huyện Quỳnh Lưu
|
13,10
|
51,60
|
38,50
|
17
|
Hồ chứa nước Cây Thị
Yên Thành
|
500,00
|
500,00
|
|
18
|
Hồ chứa nước Đồng Xường,
Đồng Hợp, Quỳ Hợp
|
500,00
|
870,00
|
370,00
|
19
|
Hồ chứa nước Khe Thái -
Nghĩa Đàn
|
500,00
|
850,00
|
350,00
|
20
|
Hệ thống tiêu úng vùng
màu huyện Nghi Lộc
|
5,30
|
5,00
|
-0,30
|
|
HÀ TĨNH
|
3.397,67
|
38.181,27
|
34.783,60
|
1
|
Hệ thống thủy lợi Hồ Động
Tròn
|
62,33
|
62,33
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa nước Thượng Tuy
|
0,93
|
0,93
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa nước Cửa Thờ - Trại Tiểu
|
948,02
|
948,02
|
|
4
|
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa
nước Mạc Khê
|
30,25
|
30,25
|
|
5
|
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa
nước Khe Sung
|
12,65
|
12,65
|
|
6
|
Hồ chứa nước Xuân Hoa
|
276,37
|
1.436,37
|
1.160,00
|
-
|
Hợp phần Hệ thống cấp
nước sạch thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân
|
153,55
|
153,55
|
|
-
|
Hợp phần hồ chứa nước
Xuân Hoa
|
122,81
|
1.282,81
|
1.160,00
|
7
|
Tuyến đê hữu Sông Lam
đoạn từ cầu Bến Thủy đến đê Hội thống
|
9,41
|
6.387,13
|
6.377,72
|
8
|
Đê tả Nghèn đoạn từ cầu
Hạ vàng đến cống cầu già
|
1.049,91
|
1.049,91
|
|
9
|
Dự án kiên cố, nâng cấp
đê La Giang K0+K19,2
|
0,00
|
|
0,00
|
10
|
Dự án Hệ thống thủy lợi
Khe Giao
|
1.007,09
|
|
-1.007,09
|
-
|
Tiểu dự án hồ chứa nước
Khe Xai, Hệ thống thủy lợi Khe Giao, huyện Thạch Hà
|
1.007,00
|
2.300,60
|
1.293,60
|
-
|
Hệ thống thủy lợi Khe
Giao
|
0,09
|
25.953,09
|
25.953,00
|
|
- Hợp phần Di dân tái định
cư do tỉnh Hà Tĩnh quản lý
|
0,72
|
|
-0,72
|
|
QUẢNG BÌNH
|
47,29
|
47,29
|
0,00
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa nước Đồng Sơn
|
47,28
|
47,28
|
|
2
|
Hồ chứa nước Vân Tiền
|
0,00
|
|
0,00
|
3
|
Hồ chứa nước Sông Thai
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
QUẢNG TRỊ
|
152,26
|
152,26
|
|
1
|
Đường tránh lũ, cứu hộ,
cứu nạn và phát triển kinh tế, đảm bảo an ninh quốc phòng vùng phía nam tỉnh
Quảng Trị
|
152,26
|
152,26
|
|
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
32,90
|
33,00
|
0,10
|
1
|
Sửa chữa và nâng cấp
liên hồ Mỹ Xuyên- Niêm-Thiềm-Môi
|
32,90
|
33,00
|
0,10
|
|
QUẢNG NAM
|
7.601,28
|
40.707,42
|
33.106,14
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa nước Cây Sanh
|
607,23
|
607,23
|
|
2
|
Phòng chống lụt bão, đường
cứu hộ, cứu nạn thành phố Tam Kỳ
|
6.985,67
|
40.091,81
|
33.106,15
|
3
|
Phòng chống lụt bão, đường
cứu hộ, cứu nạn huyện Thăng Bình
|
0,63
|
0,63
|
0,00
|
4
|
Phòng chống lụt bão, đường
cứu hộ, cứu nạn huyện Núi Thành
|
7,75
|
7,75
|
0,00
|
|
QUẢNG NGÃI
|
501,67
|
501,67
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa nước Liệt Sơn
|
106,67
|
106,67
|
|
2
|
Dự án Di dân, tái định
cư Hồ chứa nước Nước Trong
|
395,00
|
395,00
|
|
|
BÌNH ĐỊNH
|
3.604,54
|
3.604,54
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa nước Hóc Đèo
|
29,22
|
29,22
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa nước Chòi Hiền
|
102,85
|
102,85
|
|
3
|
Hồ chứa nước Cẩn Hậu
|
429,07
|
429,07
|
|
4
|
Hồ chứa nước Ông Lành
|
3.043,40
|
3.043,40
|
|
|
PHÚ YÊN
|
3.952,13
|
4.987,00
|
1.034,87
|
1
|
Hồ chứa nước Buôn Đức
|
0,00
|
|
0,00
|
2
|
Hồ chứa nước Kỳ Châu
|
760,43
|
796,00
|
35,57
|
3
|
Hệ thống kè chống xói lở
hạ lưu sông Tam Giang
|
0,00
|
32,00
|
32,00
|
4
|
Nạo vét, cải tạo thoát
lũ sông Bánh Lái
|
1.145,38
|
1.145,00
|
-0,38
|
-
|
Kè Phú Đa
|
1.145,38
|
|
-1.145,38
|
5
|
Nạo vét, cải tạo thoát
lũ sông Ba
|
946,16
|
1.416,00
|
469,84
|
-
|
Kè Lạc Mỹ
|
946,00
|
1.416,00
|
470,00
|
6
|
Hệ thống thoát lũ, bảo
vệ dân cư dọc sông Kỳ Lộ
|
804,56
|
850,00
|
45,44
|
-
|
Kè sông Vét
|
804,97
|
850,00
|
45,03
|
7
|
Nạo vét và thoát lũ cửa
biển Tân Quy (đầm Ô Loan)
|
295,60
|
748,00
|
452,40
|
-
|
Cầu Long Phú
|
295,60
|
748,00
|
452,40
|
|
KHÁNH HÒA
|
3.902,67
|
3.902,67
|
|
1
|
Dự án Sửa chữa nâng cấp
hồ chứa nước Đá Đen
|
3.902,67
|
3.902,67
|
|
|
NINH THUẬN
|
19,33
|
19,40
|
0,07
|
1
|
Hồ chứa nước Sông Biêu
|
19,33
|
19,40
|
0,07
|
|
BÌNH THUẬN
|
302,47
|
16.297,72
|
15.995,25
|
1
|
Hồ Đaguiry
|
199,83
|
199,83
|
|
2
|
Hệ thống cấp nước sinh
hoạt Tuy Phong
|
0,00
|
|
0,00
|
3
|
Nâng cấp, tu sửa hồ chứa
nước Bàu Thiểm
|
8,28
|
8,28
|
0,00
|
4
|
Nâng cấp tu sửa hồ chứa
nước Cà Giang
|
13,77
|
13,77
|
0,00
|
5
|
Nâng cấp tu sửa hồ chứa
nước Găng Làng
|
49,20
|
49,20
|
0,00
|
6
|
Nâng cấp tu sửa hồ chứa
nước Bà Niên
|
18,19
|
18,19
|
0,00
|
7
|
Hồ chứa nước Phan Dũng
|
0,00
|
|
0,00
|
8
|
Trạm bơm cấp nước Khu
Lê Hồng Phong
|
3,38
|
3,38
|
0,00
|
9
|
Hồ Sông Dinh 3
|
0,33
|
15.994,60
|
15.994,27
|
10
|
DA hợp phần đền bù di
dân TĐC thủy lợi Tà Pao
|
9,48
|
10,48
|
1,00
|
|
VÙNG TÂY NGUYÊN
|
17.198,32
|
17.870,18
|
671,85
|
|
ĐẮK LẮK
|
4.831,23
|
5.468,15
|
636,92
|
1
|
- KCH kênh chính N1 đoạn
1, kênh chính N1 đoạn II Ea Tul, xã Ea Wel
|
561,47
|
562,00
|
0,53
|
2
|
CTTL Ea Kram, xã Cư
Bao, thị xã Buôn Hồ
|
298,20
|
298,20
|
|
3
|
Thủy lợi Ea Kar, xã Cư
Pơng, huyện Krông Búk
|
329,00
|
329,00
|
|
4
|
Nâng cấp sửa chữa TL
Buôn Wing, xã Ea Kuếh
|
0,60
|
0,60
|
0,00
|
5
|
- Hồ Ea Chu Cáp thượng
xã Hòa Thắng
|
3,56
|
3,77
|
0,22
|
6
|
Hồ Đạt Lý, xã Hòa Thuận,
TP. Buôn Ma Thuột
|
85,93
|
85,93
|
|
7
|
Hồ Krông Á 2
|
129,82
|
130,19
|
0,36
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp CTTL
Dang Kang Hạ, xã Dang Kang
|
0,08
|
0,08
|
0,00
|
9
|
Sửa chữa CTTL Buôn
Tría, xã Buôn Tría
|
0,47
|
0,47
|
0,00
|
10
|
Sửa chữa, nâng cấp đập
Bằng Lăng, xã Ea Sô
|
136,92
|
136,92
|
|
11
|
Sửa chữa, nâng cấp đập
thủy lợi Hóc Môn, Thị trấn Liên Sơn
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
12
|
Sửa chữa, nâng cấp CTTL
Ea Ba, xã Ea Ba
|
155,34
|
155,34
|
|
13
|
Nâng cấp thủy lợi Ea
Tam, xã Ea Tam
|
1.068,96
|
1.068,96
|
|
14
|
CTTL Tam Khánh, xã Ea
Tam
|
362,18
|
362,18
|
|
15
|
Sửa chữa, nâng cấp CT
thủy lợi Ea Bư, xã Cư Huê
|
2,92
|
2,92
|
|
16
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa nước Phước Trạch, xã Ea Phê
|
11,05
|
11,05
|
|
17
|
Hồ chứa nước Ea M’Đoan
|
143,51
|
143,51
|
0,00
|
18
|
CTTL Krông Buk Hạ, huyện
Krông Păk
|
1.065,72
|
1.230,42
|
164,70
|
19
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa nước Ea Bông
|
6,44
|
477,20
|
470,76
|
20
|
Sửa chữa, nâng cấp CTTL
Buôn Dren, xã Đăk Liêng
|
0,06
|
0,06
|
0,00
|
21
|
Hồ chứa nước Krông Pách
Thượng (kênh hồ Ea Rớt do tỉnh thực hiện)
|
467,97
|
468,32
|
0,35
|
22
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng
cấp đập thủy lợi Nam Sơn
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
23
|
- Hồ chứa nước thôn 5,
xã Cư Ewi
|
0,94
|
0,95
|
0,00
|
|
ĐẮK NÔNG
|
11.044,78
|
11.079,79
|
35,01
|
1
|
Thủy lợi thôn 8, xã Đắk
Sin
|
4,59
|
4,59
|
0,00
|
2
|
Đập dâng Quảng Hòa
|
0,08
|
0,08
|
0,00
|
3
|
Hồ thôn 9, xã Quảng Tín
|
51,25
|
51,25
|
|
4
|
Đập Quảng Lộc
|
82,23
|
82,23
|
0,00
|
5
|
CTTL Đắk Nhai
|
722,93
|
722,93
|
|
6
|
CTTL Nâm N’Jang
|
380,98
|
380,98
|
|
7
|
Nâng cấp hồ E29
|
5.845,33
|
5.845,33
|
|
8
|
CTTL Đắk Kuăl
|
817,75
|
817,75
|
|
9
|
CTTL Thuận Thành
|
478,00
|
478,00
|
|
10
|
Hệ thống Thủy lợi Đắk Rền
- Nâm N’Đir
|
1.563,70
|
1.598,71
|
35,01
|
11
|
Trạm bơm Ea Pô, xã Ea
Pô
|
617,43
|
617,43
|
|
12
|
Hồ chứa nước Buôn Cây
Xoài
|
480,50
|
480,50
|
|
|
GIA LAI
|
210,39
|
210,39
|
|
1
|
Hệ thống thủy lợi hồ chứa
nước Tân Sơn, Chư Jô
|
0,03
|
0,03
|
|
2
|
Kênh cấp I và kênh
nhánh có F tưới ≤150ha công trình thủy lợi hồ chứa nước Ia Ring.
|
3,04
|
3,04
|
|
3
|
Hồ Ia Mơr
|
97,86
|
97,86
|
|
-
|
Đền bù tái định cư và bố
trí lại dân cư của hệ thống công trình hồ chứa nước Ia Mơr
|
73,65
|
73,65
|
|
-
|
Hệ thống kênh và CTTK
có F tưới <150 ha của Hợp phần PlêiPai - Ialốp do địa phương thực hiện
|
24,21
|
24,21
|
|
4
|
Hệ thống kênh cấp I có
F tưới ≤150ha và XDĐR công trình hồ chứa nước Ia Mlah
|
109,46
|
109,46
|
|
-
|
Kênh và CTTK có F tưới
từ 20 ha đến ≤150ha hồ chứa nước Ia Mlah
|
109,46
|
109,46
|
|
|
KON TUM
|
1.111,93
|
1.111,85
|
-0,08
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp Hồ
chứa nước Đăk Kan
|
990,05
|
990,05
|
0,00
|
2
|
Thủy lợi Đăk Xít, huyện
Đăk Hà
|
0,19
|
0,02
|
-0,17
|
3
|
Hồ chứa nước Đăk Klong
|
35,20
|
35,20
|
0,00
|
4
|
Cụm công trình thủy lợi
Đăk Rơ Ngát
|
85,24
|
85,33
|
0,09
|
-
|
Thủy lợi Đăk Rơn Ga
|
85,24
|
85,33
|
0,09
|
5
|
Cụm Kon Rẫy
|
1,26
|
1,26
|
0,00
|
-
|
Thủy lợi Đăk Toa
|
1,26
|
1,26
|
0,00
|
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
|
28.058,70
|
29.002,79
|
944,09
|
|
BÌNH PHƯỚC
|
26.866,05
|
27.810,14
|
944,09
|
1
|
Cụm hồ chứa huyện Đồng
Phú
|
0,27
|
0,27
|
0,00
|
2
|
Cụm công trình tưới, cấp
nước khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
|
3.737,03
|
3.940,09
|
203,05
|
3
|
Công trình sử dụng nước
sau hồ thủy điện Cần Đơn.
|
23.128,74
|
23.869,78
|
741,04
|
|
TÂY NINH
|
1.192,66
|
1.192,66
|
0,00
|
1
|
Trạm bơm Bến Đình
|
1.192,66
|
1.192,66
|
0,00
|
|
VÙNG ĐBSCL
|
44.408,59
|
88.109,52
|
43.700,93
|
|
LONG AN
|
1.757,30
|
1.757,30
|
|
1
|
Kênh Cả Gừa
|
270,68
|
270,68
|
|
2
|
Đê bao chống lũ thị trấn
Thạnh Hóa
|
1.486,62
|
1.486,62
|
|
|
TIỀN GIANG
|
1.027,82
|
1.027,82
|
|
1
|
Kênh Xuân Hòa - Cầu
Ngang
|
565,11
|
565,11
|
|
2
|
Dự án 5 kênh Bắc Quốc lộ
I
|
462,71
|
462,71
|
|
|
BẾN TRE
|
16.672,29
|
17.712,00
|
1.039,71
|
1
|
Nạo vét thượng nguồn
sông Ba Lai
|
16.672,29
|
17.712,00
|
1.039,71
|
|
TRÀ VINH
|
1.531,46
|
1.531,46
|
0,00
|
1
|
Kênh cấp 2 còn lại vùng
dự án Nam Măng Thít huyện Cầu Kè (giai đoạn II)
|
25,74
|
25,74
|
0,00
|
2
|
Kênh cấp 2 còn lại vùng
dự án Nam Măng Thít huyện Càng Long (giai đoạn II)
|
297,31
|
297,32
|
0,00
|
3
|
Hệ thống thủy lợi nội đồng
cù lao Long Hòa- Hòa Minh (giai đoạn II)
|
1.208,40
|
1.208,40
|
0,00
|
|
VĨNH LONG
|
1.956,67
|
2.329,67
|
373,00
|
1
|
Dự án HTTL phục vụ nuôi
tôm cá trong ruộng lúa xã Nguyễn Văn Thành
|
1.001,74
|
1.095,74
|
94,00
|
2
|
Dự án HTTL phục vụ nuôi
tôm cá xen lúa xã Mỹ Phước - An Phước
|
952,73
|
1.231,73
|
279,00
|
3
|
Dự án kè sông Cổ Chiên
-TP Vĩnh Long
|
2,20
|
2,20
|
|
|
CẦN THƠ
|
13,00
|
40.282,00
|
40.269,00
|
1
|
Kè sông Cần Thơ (đoạn Bến
Ninh Kiều - cầu Cái Sơn và đoạn cầu Quang Trung - cầu Cái Răng)
|
13,00
|
40.282,00
|
40.269,00
|
|
HẬU GIANG
|
1.295,53
|
1.295,39
|
-0,15
|
1
|
Bờ kè chống sạt lở Kênh
Xáng Xà No (giai đoạn 2)
|
749,97
|
749,97
|
|
2
|
Hệ thống đê bao Long Mỹ
- Vị Thanh
|
421,75
|
421,60
|
-0,15
|
3
|
Bờ kè chống sạt lở Kênh
Xáng Xà No
|
123,82
|
123,82
|
|
|
SÓC TRĂNG
|
1.269,00
|
1.269,37
|
0,37
|
1
|
Dự án khôi phục và nâng
cấp đê cửa sông tả hữu Cù Lao Dung
|
1.269,00
|
1.269,37
|
0,37
|
|
AN GIANG
|
16,157,69
|
16.159,35
|
1,66
|
1
|
Sửa chữa hồ chứa nước
Soài So
|
2.103,00
|
2.103,34
|
0,34
|
2
|
Sửa chữa hồ chứa nước Ô
Tức Xa
|
1.289,31
|
1.289,31
|
|
3
|
Dự án thủy lợi PVNTTS
giữa sông Tiền - s.Hậu
|
619,78
|
619,78
|
|
4
|
Dự án Kè chống sạt lở bờ
sông Tiền bảo vệ thị trấn Tân Châu (giai đoạn 2)
|
432,00
|
432,41
|
0,40
|
5
|
Dự án Hồ chứa nước
Thanh Long
|
2.360,66
|
2.360,66
|
0,00
|
6
|
Dự án Hồ chứa nước Ô tà
Sóc
|
5.940,93
|
5.940,93
|
0,00
|
7
|
Dự án Hồ chứa nước Ô
Thum
|
3.011,00
|
3.011,85
|
0,84
|
8
|
Dự án Kênh Bảy xã giai
đoạn II
|
401,00
|
401,07
|
0,07
|
|
ĐỒNG THÁP
|
110,44
|
110,44
|
0,00
|
1
|
Đê bao chống lũ TP Cao
Lãnh
|
110,44
|
110,44
|
0,00
|
|
KIÊN GIANG
|
107,03
|
290,73
|
183,70
|
1
|
HTTL PVNT thủy sản Vàm
Răng - Ba Hòn
|
107,03
|
290,73
|
183,70
|
|
CÀ MAU
|
2.510,36
|
4.344,00
|
1.833,64
|
1
|
Hệ thống thủy lợi tiểu
vùng II - Nam Cà Mau
|
2.509,66
|
3.069,00
|
559,34
|
2
|
Hệ thống thủy lợi tiểu
vùng III - Bắc Cà Mau
|
0,70
|
1.275,00
|
1.274,30
|
* Ghi chú:
- Số dự án có thay đổi so với Nghị quyết 468: 49 dự
án
- Số dự án không thay đổi so với Nghị quyết 468:
208 dự án
Phụ
lục số 05.TH
THU HỒI VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ ĐỐI ỨNG ODA CÁC
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị
quyết số 966/NQ-UBTVQH14 ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Số thu hồi theo Nghị quyết 468
|
Số thu hồi sau điều chỉnh
|
Thay đổi
|
TỔNG SỐ
|
80.094,44
|
130.284,00
|
50.189,56
|
1
|
Dự án Hỗ trợ Thủy lợi
VN (WB3)
|
76,00
|
76,00
|
|
2
|
Dự án thủy lợi Phước
Hòa
|
18.802,42
|
27.870,00
|
9.067,59
|
3
|
Dự án Phan Rí - Phan
Thiết
|
5.092,18
|
27.870,00
|
22.777,82
|
4
|
Dự án Phát triển nông
thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung
|
200,00
|
2.090,00
|
1.890,00
|
5
|
Dự án Chuyển đổi nông
nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT)
|
118,20
|
582,00
|
463,80
|
6
|
Hệ thống quan sát tàu
cá bằng công nghệ vệ tinh MOVIMAR
|
17,49
|
237,00
|
219,51
|
7
|
Dự án Phát triển Lâm
nghiệp ở Hòa Bình và Sơn La (KfW7)
|
54,12
|
55,00
|
0,88
|
8
|
Dự án Phát triển nông
nghiệp có tưới (WB7)
|
7.995,48
|
6.091,00
|
-1.904,48
|
9
|
Dự án nâng cấp hệ thống
thủy lợi sông Lèn và sông Mơ (KEXIM1)
|
723,45
|
2.983,00
|
2.259,55
|
10
|
Nâng cấp hệ thống thủy
lợi Bắc Bến Tre (JICA3)
|
33,00
|
13.202,00
|
13.169,00
|
11
|
Dự án Phát triển cơ sở
hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên
|
422,98
|
|
-422,98
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trung tâm Kiểm nghiệm kiểm chứng và Tư vấn chất lượng nông lâm thủy sản
|
29.626,25
|
27.694,00
|
-1.932,25
|
13
|
Dự án Tăng cường Quản
lý thủy lợi và cải tạo hệ thống thủy nông (ADB5)
|
740,11
|
740,00
|
-0,11
|
14
|
Dự án QL Thủy lợi phục
vụ phát triển nông thôn vùng ĐB sông Cửu Long (WB6)
|
12.626,16
|
12.627,00
|
0,84
|
15
|
Dự án Quản lý và Giảm
nhẹ lũ và hạn tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng (ADB-GMS1)
|
685,43
|
1.936,00
|
1.250,57
|
16
|
Dự án nâng cấp hệ thống
thủy lợi Bắc Nghệ An (JICA2)
|
223,92
|
|
-223,92
|
17
|
Dự án Phát triển cơ sở
hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc
|
113,61
|
3.172,00
|
3.058,39
|
18
|
Dự án nâng cao chất lượng,
an toàn sản phẩm nông nghiệp và Phát triển chương trình khí sinh học
|
34,74
|
161,00
|
126,26
|
19
|
Dự án Phát triển ngành
Lâm nghiệp (WB3)
|
21,53
|
23,00
|
1,47
|
20
|
Dự án Phát triển Lâm
nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên (FLITCH)
|
2.083,98
|
2.092,00
|
8,02
|
21
|
Dự án Nguồn lại ven biển
vì sự Phát triển bền vững
|
403,40
|
783,00
|
379,60
|
* Ghi chú:
- Số dự án có thay đổi so với Nghị quyết 468: 19 dự
án
- Số dự án không thay đổi so với Nghị quyết 468: 02
dự án
Phụ
lục số 06.TH
THU HỒI VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ CÁC DỰ ÁN Y TẾ DO BỘ
Y TẾ VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị
quyết số 966/NQ-UBTVQH14 ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Số thu hồi theo Nghị
quyết 468
|
Số thu hồi sau điều
chỉnh
|
Thay đổi
|
TỔNG SỐ
|
237.537,66
|
404.430,72
|
166.893,06
|
|
TRUNG ƯƠNG
|
8.747,44
|
16.038,41
|
7.290,97
|
|
BỘ Y TẾ
|
8.747,44
|
16.038,41
|
7.290,97
|
1
|
Bệnh viện 71 Trung ương
|
479,00
|
15,00
|
-464,00
|
2
|
Bệnh viện tâm thần TW1
|
2.268,00
|
0,00
|
-2.268,00
|
3
|
Bệnh viện đa khoa TW Thái Nguyên
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương
|
6.000,00
|
16.023,00
|
10.023,00
|
5
|
Bệnh viện Nhi Trung ương
|
0,44
|
0,41
|
-0,03
|
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
228.790,22
|
388.392,31
|
159.602,10
|
|
VÙNG MNPB
|
130.112,05
|
239.003,01
|
108.890,96
|
|
TUYÊN QUANG
|
467,54
|
11.779,30
|
11.311,76
|
|
Bệnh viện huyện
|
369,56
|
369,30
|
-0,26
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa
|
5,25
|
5,30
|
0,05
|
2
|
Phòng khám đa khoa khu vực Minh Đức, huyện Chiêm
Hóa
|
30,27
|
30,00
|
-0,27
|
3
|
Phòng khám đa khoa khu vực Trung Môn, huyện Yên
Sơn
|
3,34
|
3,00
|
-0,34
|
4
|
Phòng khám đa khoa khu vực Sơn Nam, huyện Sơn
Dương
|
6,35
|
7,00
|
0,65
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Na Hang
|
252,99
|
253,00
|
0,01
|
6
|
Phòng khám đa khoa khu vực tháng 10, huyện Yên
Sơn
|
1,93
|
2,00
|
0,07
|
7
|
Phòng khám đa khoa khu vực Đông Thọ, huyện Sơn
Dương
|
69,43
|
69,00
|
-0,43
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
97,98
|
11.410,00
|
11.312,02
|
8
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang
|
97,65
|
11.410,00
|
11.312,36
|
9
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Tuyên Quang
|
0,34
|
0,00
|
-0,34
|
|
CAO BẰNG
|
7.594,49
|
7.594,49
|
0,00
|
|
Bệnh viện huyện
|
7.594,49
|
7.594,49
|
0,00
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Miền Tây
|
254,43
|
254,43
|
0,00
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hà Quảng
|
231,99
|
231,99
|
0,00
|
3
|
Bệnh viện Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình
|
666,29
|
666,29
|
0,00
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trùng Khánh
|
424,98
|
424,98
|
0,00
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hạ Lang
|
67,52
|
67,52
|
0,00
|
6
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Uyên
|
1.719,11
|
1.719,11
|
0,00
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trà Lĩnh
|
10,04
|
10,04
|
0,00
|
8
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Hòa An
|
1.054,24
|
1.054,24
|
0,00
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nguyên Bình
|
3.165,88
|
3.165,88
|
0,00
|
|
LÀO CAI
|
5.983,74
|
5.983,75
|
0,01
|
|
Bệnh viện huyện
|
8,64
|
8,65
|
0,01
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bắc Hà (gđ2)
|
0,66
|
0,67
|
0,01
|
2
|
Phòng khám Đa khoa khu vực Bản Xèo
|
1,50
|
1,50
|
0,00
|
3
|
Phòng khám Đa khoa khu vực Tân An
|
6,35
|
6,35
|
0,00
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo Thắng
|
0,13
|
0,13
|
0,00
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
5.975,10
|
5.975,10
|
0,00
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lào Cai quy mô 500 giường
|
5.975,10
|
5.975,10
|
0,00
|
|
YÊN BÁI
|
640,47
|
2.445,24
|
1.804,76
|
|
Bệnh viện huyện
|
450,61
|
2.255,38
|
1.804,76
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mù Cang Chải
|
21,02
|
21,02
|
0,00
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trấn Yên
|
126,90
|
126,90
|
0,00
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Văn Yên
|
245,55
|
245,55
|
0,00
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Bình
|
0,66
|
0,66
|
0,00
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trạm Tấu
|
40,69
|
1.745,07
|
1.704,38
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lục Yên
|
15,79
|
116,18
|
100,38
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
189,86
|
189,86
|
0,00
|
7
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Yên Bái
|
33,89
|
33,89
|
0,00
|
8
|
Bệnh viện Lao và bệnh Phổi
|
155,97
|
155,97
|
0,00
|
|
THÁI NGUYÊN
|
19,44
|
64,31
|
44,87
|
|
Bệnh viện huyện
|
19,44
|
64,31
|
44,87
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Định Hóa
|
0,05
|
0,05
|
0,00
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Hỷ
|
16,96
|
16,96
|
0,00
|
3
|
Trung tâm y tế Sông Công
|
2,43
|
47,30
|
44,87
|
|
BẮC KẠN
|
11.253,34
|
180.665,46
|
169.412,12
|
|
Bệnh viện huyện
|
9.669,17
|
9.669,17
|
0,00
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Pác Nặm
|
198,98
|
198,98
|
0,00
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Ba Bể
|
2.283,70
|
2.283,70
|
0,00
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bạch Thông
|
3.688,71
|
3.688,71
|
0,00
|
4
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Bắc Kạn
|
3.497,78
|
3.497,78
|
0,00
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
1.584,17
|
170.996,29
|
169.412,12
|
5
|
Bệnh viện đa khoa Bắc Kạn
|
1.584,17
|
170.996,29
|
169.412,12
|
|
PHÚ THỌ
|
3.149,36
|
3.167,16
|
17,80
|
|
Bệnh viện huyện
|
3.149,14
|
3.166,94
|
17,80
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Cẩm Khê
|
1.499,79
|
1.499,79
|
0,00
|
2
|
Bệnh viện ĐK huyện Tam Nông
|
0,09
|
0,09
|
0,00
|
3
|
Bệnh viện ĐKKV thị xã Phú Thọ
|
0,29
|
0,29
|
0,00
|
4
|
Bệnh viện đa khoa KV Thanh Sơn
|
1.509,47
|
1.509,47
|
0,00
|
5
|
Bệnh viện ĐK huyện Đoan Hùng
|
139,51
|
157,31
|
17,80
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
0,22
|
0,22
|
0,00
|
6
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
0,22
|
0,22
|
0,00
|
|
BẮC GIANG
|
0,64
|
0,02
|
-0,63
|
|
Bệnh viện huyện
|
0,51
|
0,02
|
-0,50
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Dũng
|
0,36
|
0,02
|
-0,35
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sơn Động
|
0,15
|
0,00
|
-0,15
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
0,13
|
0,00
|
-0,13
|
3
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Bắc Giang
|
0,13
|
0,00
|
-0,13
|
|
HÒA BÌNH
|
7.544,67
|
7.544,94
|
0,27
|
|
Bệnh viện huyện
|
5.962,40
|
5.962,68
|
0,27
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kỳ Sơn
|
71,85
|
71,85
|
0,00
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lạc Thủy
|
305,04
|
305,04
|
0,00
|
3
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Mai Châu
|
162,92
|
162,92
|
0,00
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Lạc
|
1.987,73
|
1.988,00
|
0,27
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lương Sơn
|
255,57
|
255,57
|
0,00
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lạc Sơn
|
845,88
|
845,88
|
0,00
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đà Bắc
|
1.233,48
|
1.233,48
|
0,00
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kim Bôi
|
620,93
|
620,93
|
0,00
|
9
|
Phòng khám đa khoa khu vực đường 21
|
479,01
|
479,01
|
0,00
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
1.582,27
|
1.582,27
|
0,00
|
10
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình
|
1.582,27
|
1.582,27
|
0,00
|
|
SƠN LA
|
36.077,95
|
77,95
|
-36.000,00
|
|
Bệnh viện huyện
|
36.077,95
|
77,95
|
-36.000,00
|
1
|
Phòng khám đa khoa Tân Phong
|
9,49
|
9,49
|
0,00
|
2
|
Phòng khám đa khoa Púng Bánh
|
55,08
|
55,08
|
0,00
|
3
|
Phòng khám đa khoa Mường Do
|
13,38
|
13,38
|
0,00
|
4
|
Bệnh viện đa khoa Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
|
36.000,00
|
0,00
|
-36.000,00
|
|
LAI CHÂU
|
8.604,54
|
16.904,54
|
8.300,00
|
|
Bệnh viện huyện
|
8.587,36
|
16.887,36
|
8.300,00
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tam Đường
|
158,75
|
8.458,75
|
8.300,00
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sìn Hồ
|
8.384,44
|
8.384,44
|
0,00
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Uyên
|
44,17
|
44,17
|
0,00
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
17,18
|
17,18
|
0,00
|
4
|
Bệnh viện lao và phổi tỉnh Lai Châu
|
17,18
|
17,18
|
0,00
|
|
ĐIỆN BIÊN
|
48.775,87
|
2.775,87
|
-46.090,00
|
|
Bệnh viện huyện
|
48.004,64
|
2.004,64
|
-46.000,00
|
1
|
BVĐK huyện Tuần Giáo
|
4,74
|
4,74
|
0,00
|
2
|
BVĐK huyện Mường Nhé
|
1.458,69
|
1.458,69
|
0,00
|
3
|
BVĐK huyện Điện Biên Đông
|
8,39
|
8,39
|
0,00
|
4
|
BVĐK huyện Tủa Chùa
|
382,45
|
382,45
|
0,00
|
5
|
PKĐKKV Pú Tỉu, Điện Biên
|
150,38
|
150,38
|
0,00
|
6
|
Bệnh viện đa khoa khu vực thị xã Mường Lay, tỉnh
Điện Biên
|
46.000,00
|
0,00
|
-46.000,00
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
771,23
|
771,23
|
0,00
|
7
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
771,23
|
771,23
|
0,00
|
|
VÙNG ĐBSH
|
6.110,22
|
6.115,99
|
5,77
|
|
HẢI PHÒNG
|
1.866,39
|
1.866,39
|
0,00
|
|
Bệnh viện huyện
|
1.866,39
|
1.866,39
|
0,00
|
1
|
Bệnh viện đa khoa Kiến An
|
1.781,50
|
1.781,50
|
0,00
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kiến Thụy (phòng khám đa
khoa Tú Sơn)
|
84,89
|
84,89
|
0,00
|
|
QUẢNG NINH
|
189,53
|
189,53
|
0,00
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
189,53
|
189,53
|
0,00
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
189,53
|
189,53
|
0,00
|
|
HẢI DƯƠNG
|
358,43
|
358,43
|
0,00
|
|
Bệnh viện huyện
|
164,73
|
164,73
|
0,00
|
1
|
Bệnh viện đa khoa Thanh Miện
|
139,46
|
139,46
|
0,00
|
2
|
Bệnh viện đa khoa Gia Lộc
|
10,07
|
10,07
|
0,00
|
3
|
Bệnh viện đa khoa Nhị Chiểu
|
15,19
|
15,20
|
0,00
|
4
|
Bệnh viện đa khoa Cẩm Giàng
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
193,70
|
193,70
|
0,00
|
5
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Hải Dương
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
6
|
Bệnh viện Tâm Thần Hải Dương
|
193,69
|
193,69
|
0,00
|
|
HÀ NAM
|
69,69
|
69,69
|
0,00
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
69,69
|
69,69
|
0,00
|
1
|
Bệnh viện tâm thần
|
69,69
|
69,69
|
0,00
|
|
NAM ĐINH
|
9,80
|
10,00
|
0,20
|
|
Bệnh viện huyện
|
9,80
|
10,00
|
0,20
|
1
|
Bệnh viện đa khoa Nghĩa Bình - Nghĩa Hưng
|
9,80
|
10,00
|
0,20
|
|
NINH BÌNH
|
3.616,39
|
3.621,96
|
5,58
|
|
Bệnh viện huyện
|
2.907,60
|
2.907,60
|
0,00
|
1
|
Trung tâm y tế Tam Điệp
|
1.375,07
|
1.375,07
|
0,00
|
2
|
Phòng khám đa khoa khu vực Thanh Lạc
|
947,25
|
947,25
|
0,00
|
3
|
Phòng khám đa khoa khu vực Ân Hòa
|
312,71
|
312,71
|
0,00
|
4
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Nho Quan (dự án trang
thiết bị tuyến huyện)
|
272,57
|
272,57
|
0,00
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
708,79
|
714,37
|
5,58
|
5
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Ninh Bình
|
215,94
|
221,52
|
5,58
|
6
|
Bệnh viện lao phổi tỉnh Ninh Bình
|
492,85
|
492,85
|
0,00
|
|
VÙNG MIỀN TRUNG
|
24.300,15
|
30.137,50
|
5.837,35
|
|
THANH HÓA
|
1.255,97
|
1.256,00
|
0,03
|
|
Bệnh viện huyện
|
268,07
|
268,00
|
-0,07
|
1
|
Phòng khám đa khoa khu vực Na Mèo
|
13,99
|
14,00
|
0,01
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa
|
237,14
|
237,00
|
-0,14
|
3
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Sầm Sơn
|
16,95
|
17,00
|
0,05
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
987,90
|
988,00
|
0,10
|
4
|
Bệnh viện Lao và bệnh Phổi tỉnh Thanh Hóa
|
987,90
|
988,00
|
0,10
|
|
NGHỆ AN
|
6.549,98
|
10.146,03
|
3.596,05
|
|
Bệnh viện huyện
|
6.540,94
|
10.136,99
|
3.596,05
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Kỳ
|
0,11
|
778,01
|
777,90
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Anh Sơn
|
348,00
|
348,00
|
0,00
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kỳ Sơn
|
3,00
|
3,00
|
0,00
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương
|
1.364,25
|
1.864,00
|
499,75
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quỳ Châu
|
2.194,52
|
2.194,32
|
-0,20
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Diễn Châu
|
66,07
|
66,53
|
0,46
|
7
|
Bệnh viện đa khoa Thị xã Cửa Lò
|
1.213,17
|
1.213,17
|
0,00
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Lưu
|
71,97
|
1.914,64
|
1.842,67
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nam Đàn
|
966,03
|
1.416,00
|
449,97
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quỳ Hợp
|
150,00
|
150,00
|
0,00
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hưng Nguyên
|
30,00
|
30,00
|
0,00
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đô Lương
|
0,00
|
25,50
|
25,50
|
13
|
Bệnh viện đa khoa Thành phố Vinh
|
133,83
|
133,82
|
0,00
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
9,04
|
9,04
|
0,00
|
14
|
Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Nghệ An
|
9,04
|
9,04
|
0,00
|
|
HÀ TĨNH
|
563,94
|
2.330,40
|
1.766,46
|
|
Bệnh viện huyện
|
563,93
|
2.173,39
|
1.609,46
|
1
|
Bệnh viện đa khoa Nghi Xuân
|
43,31
|
43,04
|
-0,27
|
2
|
Bệnh viện đa khoa Đức Thọ
|
37,70
|
37,70
|
0,00
|
3
|
Bệnh viện đa khoa Can Lộc
|
10,96
|
10,96
|
0,00
|
4
|
Bệnh viện đa khoa Hương Sơn
|
0,26
|
52,26
|
52,00
|
5
|
Bệnh viện đa khoa Hương Khê
|
128,06
|
630,06
|
502,00
|
6
|
Bệnh viện đa khoa Hồng Lĩnh
|
330,60
|
454,60
|
124,00
|
7
|
Bệnh viện đa khoa Thạch Hà
|
13,06
|
944,79
|
931,73
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
0,00
|
157,01
|
157,00
|
8
|
Bệnh viện Tâm thần
|
0,00
|
157,01
|
157,00
|
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
4.910,71
|
4.910,49
|
-0,22
|
|
Bệnh viện tuyến huyện
|
2.525,96
|
2.525,49
|
-0,47
|
1
|
BVĐK huyện Bình Điền (gđ 1)
|
800,00
|
800,00
|
0,00
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Phong Điền
|
142,72
|
142,25
|
-0,47
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện A Lưới (gđ 2)
|
1.583,24
|
1.583,24
|
0,00
|
|
Bệnh viện tuyến tỉnh
|
2.384,76
|
2.385,01
|
0,25
|
4
|
Bệnh viện đa khoa Thừa Thiên Huế
|
2.384,76
|
2.385,01
|
0,25
|
|
ĐÀ NẴNG
|
2.635,18
|
2.635,18
|
0,00
|
|
Bệnh viện tuyến tỉnh
|
2.635,18
|
2.635,18
|
0,00
|
1
|
Bệnh viện đa khoa Đà Nẵng
|
663,29
|
663,29
|
0,00
|
2
|
Bệnh viện Lao và bệnh Phổi thành phố Đà Nẵng
|
1.052,70
|
1.052,70
|
0,00
|
3
|
Bệnh viện Tâm thần thành phố Đà Nẵng
|
919,19
|
919,19
|
0,00
|
|
QUẢNG NAM
|
1.913,45
|
2.308,73
|
395,28
|
|
Bệnh viện tuyến huyện
|
225,59
|
620,87
|
395,28
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Ninh
|
0,46
|
0,00
|
-0,46
|
2
|
Bệnh viện đa khoa KVMN phía bắc
|
0,41
|
396,41
|
396,00
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hiệp Đức
|
224,45
|
224,45
|
0,00
|
4
|
Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn
|
0,26
|
0,00
|
-0,26
|
|
Bệnh viện tuyến tỉnh
|
1.687,86
|
1.687,86
|
0,00
|
5
|
Bệnh viện Tâm thần
|
1.687,86
|
1.687,86
|
0,00
|
|
BÌNH ĐỊNH
|
15,88
|
0,43
|
-15,45
|
|
Bệnh viện huyện
|
15,03
|
0,43
|
-14,60
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện An Lão
|
0,12
|
0,00
|
-0,12
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Phù Cát
|
0,24
|
0,00
|
-0,24
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ
|
0,47
|
0,00
|
-0,47
|
4
|
Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân
|
14,20
|
0,43
|
-13,78
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
0,85
|
0,00
|
-0,85
|
5
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi
|
0,45
|
0,00
|
-0,45
|
6
|
Bệnh viện Tâm thần
|
0,40
|
0,00
|
-0,40
|
|
PHÚ YÊN
|
3.446,96
|
3.542,00
|
95,04
|
|
Bệnh viện huyện
|
3.446,63
|
3.542,00
|
95,37
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Hòa
|
2.906,36
|
2.910,00
|
3,64
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sông Cầu
|
0,31
|
0,00
|
-0,31
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tây Hòa
|
539,95
|
632,00
|
92,05
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
0,33
|
0,00
|
-0,33
|
4
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
0,33
|
0,00
|
-0,33
|
|
KHÁNH HÒA
|
2.287,75
|
2.287,75
|
0,00
|
|
Bệnh viện huyện
|
2.287,75
|
2.287,75
|
0,00
|
1
|
Bệnh viện đa khoa Vạn Ninh
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Bệnh viện đa khoa Khánh Sơn
|
1.274,08
|
1.274,08
|
0,00
|
3
|
Bệnh viện đa khoa Khánh Vĩnh
|
1.013,67
|
1.013,67
|
0,00
|
4
|
Bệnh viện đa khoa Cam Lâm
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
NINH THUẬN
|
720,33
|
720,50
|
0,17
|
|
Bệnh viện huyện
|
614,94
|
615,10
|
0,16
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ninh Hải
|
0,27
|
0,30
|
0,03
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Bắc
|
29,09
|
29,10
|
0,01
|
3
|
Phòng khám đa khoa khu vực Phan Rang
|
0,14
|
0,20
|
0,06
|
4
|
Phòng khám đa khoa khu vực Tháp Chàm
|
272,06
|
272,10
|
0,04
|
5
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Ninh Sơn
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6
|
Trung tâm y tế huyện Bác Ái
|
313,38
|
313,40
|
0,02
|
|
Bệnh viện tuyến tỉnh
|
105,39
|
105,40
|
0,01
|
7
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
105,39
|
105,40
|
0,01
|
|
VÙNG TÂY NGUYÊN
|
10.550,67
|
12389,19
|
1.838,52
|
|
ĐẮK NÔNG
|
546,38
|
546,38
|
0,00
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
546,38
|
546,38
|
0,00
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Nông
|
546,38
|
546,38
|
0,00
|
|
GIA LAI
|
3.634,83
|
3.713,22
|
78,40
|
|
Bệnh viện huyện
|
215,61
|
215,61
|
0,00
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Thiện
|
69,62
|
69,62
|
0,00
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ia Grai
|
8,81
|
8,81
|
0,00
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chư Prông
|
23,58
|
23,58
|
0,00
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đăk Đoa
|
27,23
|
27,23
|
0,00
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đăk Pơ
|
35,15
|
35,15
|
0,00
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chư Păh
|
27,26
|
27,26
|
0,00
|
7
|
Bệnh viện đa khoa khu vực An Khê
|
23,95
|
23,95
|
0,00
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
3.419,22
|
3.497,62
|
78,40
|
8
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Gia Lai
|
1.692,91
|
1.692,91
|
0,00
|
9
|
Bệnh viện Lao và phổi tỉnh Gia Lai
|
37,76
|
37,76
|
0,00
|
10
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh
|
1.688,34
|
1.688,34
|
0,00
|
11
|
Bệnh viện Nhi tỉnh
|
0,21
|
78,61
|
78,40
|
|
KON TUM
|
1.817,79
|
3.577,85
|
1.760,06
|
|
Bệnh viện huyện
|
1.817,79
|
3.577,85
|
1.760,06
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Đăk Hà
|
3,42
|
3,42
|
0,00
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Tu Mơ Rông
|
1.027,99
|
1.027,69
|
-0,30
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Kon Rẫy
|
786,38
|
2.546,73
|
1.760,35
|
|
LÂM ĐỒNG
|
4.551,68
|
4.551,74
|
0,07
|
|
Bệnh viện huyện
|
4.551,68
|
4.551,74
|
0,07
|
1
|
Trung tâm y tế huyện Lâm Hà
|
399,26
|
399,26
|
0,00
|
2
|
Trung tâm y tế huyện Di Linh
|
187,54
|
187,54
|
0,00
|
3
|
Trung tâm y tế huyện Đức Trọng
|
296,92
|
296,92
|
0,00
|
4
|
Trung tâm y tế huyện Đạ Tẻh
|
74,41
|
74,41
|
0,00
|
5
|
Trung tâm y tế huyện Cát Tiên
|
100,49
|
100,49
|
0,00
|
6
|
Trung tâm y tế huyện Bảo Lâm
|
149,72
|
149,72
|
0,00
|
7
|
Phòng khám đa khoa khu vực Lộc Thành
|
1,13
|
1,13
|
0,00
|
8
|
Phòng khám đa khoa khu vực Hòa Ninh
|
61,98
|
61,98
|
0,00
|
9
|
Phòng khám đa khoa khu vực Ka Đô
|
12,66
|
12,66
|
0,00
|
10
|
Phòng khám đa khoa khu vực Gia Viễn
|
621,96
|
621,96
|
0,00
|
11
|
Trung tâm y tế huyện Lạc Đương
|
738,56
|
738,24
|
-0,32
|
12
|
Trung tâm y tế huyện Đam Rông
|
447,06
|
447,06
|
0,00
|
14
|
Phòng khám đa khoa khu vực Đạm Ri
|
805,00
|
805,00
|
0,00
|
15
|
Phòng khám đa khoa khu vực Lộc Châu
|
76,00
|
76,00
|
0,00
|
16
|
Trung tâm y tế huyện Đạ Huoai
|
18,00
|
18,38
|
0,38
|
17
|
Phòng khám đa khoa khu vực Dran
|
280,00
|
280,00
|
0,00
|
18
|
Phòng khám đa khoa khu vực Nam Ban
|
281,00
|
281,00
|
0,00
|
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
|
3.114,26
|
3.114,26
|
0,00
|
|
ĐỒNG NAI
|
22,67
|
22,67
|
0,00
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
22,67
|
22,67
|
0,00
|
1
|
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai
|
22,67
|
22,67
|
0,00
|
|
BÌNH PHƯỚC
|
3.091,60
|
3.091,60
|
0,00
|
|
Bệnh viện huyện
|
3.091,60
|
3.091,60
|
0,00
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bù Đăng
|
40,11
|
40,11
|
0,00
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Chơn Thành
|
466,21
|
466,21
|
0,00
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bù Đốp
|
1.402,00
|
1.402,00
|
0,00
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Phước Long
|
757,79
|
757,79
|
0,00
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Long
|
425,49
|
425,49
|
0,00
|
|
VÙNG ĐBSCL
|
54.602,87
|
97.632,36
|
43.029,49
|
|
LONG AN
|
11,00
|
11,00
|
0,00
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
11,00
|
11,00
|
0,00
|
1
|
Bệnh viện Tâm Thần
|
11,00
|
11,00
|
0,00
|
|
TIỀN GIANG
|
12.799,09
|
12.972,18
|
173,09
|
|
Bệnh viện huyện
|
12.611,97
|
12.784,61
|
172,64
|
1
|
Bệnh viện ĐK huyện Châu Thành
|
34,08
|
34,08
|
0,00
|
2
|
Bệnh viện đa khoa Tân Phú Đông
|
12.106,75
|
12.106,75
|
0,00
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa Huyện Chợ Gạo
|
96,14
|
96,91
|
0,77
|
4
|
Bệnh viện Đa Khoa huyện Tân Phước
|
375,00
|
546,87
|
171,87
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
187,12
|
187,57
|
0,45
|
5
|
Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi Tiền Giang
|
187,12
|
187,57
|
0,45
|
|
BẾN TRE
|
0,01
|
3.002,00
|
3.001,99
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
0,01
|
3.002,00
|
3.001,99
|
1
|
Bệnh viện Lao
|
0,01
|
3.002,00
|
3.001,99
|
|
TRÀ VINH
|
1,69
|
1,69
|
0,00
|
|
Bệnh viện tuyến huyện
|
1,69
|
1,69
|
0,00
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Tiểu Cần
|
0,91
|
0,91
|
0,00
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Càng Long
|
0,77
|
0,77
|
0,00
|
|
CẦN THƠ
|
29.720,16
|
64.966,16
|
35.246,00
|
|
Bệnh viện huyện
|
29.122,16
|
36.109,16
|
6.987,00
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Cờ Đỏ
|
1.018,00
|
1.018,00
|
0,00
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nốt
|
7.743,16
|
7.743,16
|
0,00
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Phong Điền
|
5.481,00
|
5.481,00
|
0,00
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thạnh
|
14.069,00
|
21.056,00
|
6.987,00
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa quận Cái Răng
|
811,00
|
811,00
|
0,00
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
598,00
|
28.857,00
|
28.259,00
|
6
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Cần Thơ
|
413,00
|
28.672,00
|
28.259,00
|
7
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Cần Thơ
|
185,00
|
185,00
|
0,00
|
|
HẬU GIANG
|
1.191,20
|
1.203,20
|
12,00
|
|
Bệnh viện huyện
|
856,20
|
868,20
|
12,00
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vị Thủy
|
57,89
|
57,89
|
0,00
|
2
|
Phòng khám ĐKKV Vị Thanh
|
40,22
|
40,22
|
0,00
|
3
|
Phòng khám ĐKKV Vĩnh Viễn
|
46,13
|
46,13
|
0,00
|
4
|
Phòng khám ĐKKV Phú Tân
|
14,46
|
14,46
|
0,00
|
5
|
Phòng khám ĐKKV Trường Long A
|
66,33
|
66,33
|
0,00
|
6
|
Phòng khám ĐKKV Thị trấn Bún Tàu
|
0,11
|
0,11
|
0,00
|
7
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Ngã Bảy
|
174,58
|
174,58
|
0,00
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành
|
455,87
|
467,87
|
12,00
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Long Mỹ
|
0,32
|
0,32
|
0,00
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phụng Hiệp
|
0,29
|
0,29
|
0,00
|
|
Bệnh viện tuyến tỉnh
|
335,00
|
335,00
|
0,00
|
11
|
Bệnh viện đa khoa Hậu Giang, quy mô 500 giường
|
335,00
|
335,00
|
0,00
|
|
SÓC TRĂNG
|
166,72
|
166,72
|
0,00
|
|
Bệnh viện huyện
|
152,75
|
152,75
|
0,00
|
1
|
Bệnh viện Quân dân y kết hợp
|
141,48
|
141,48
|
0,00
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ngã Năm
|
11,27
|
11,27
|
0,00
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
13,97
|
13,97
|
0,00
|
3
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Sóc Trăng
|
13,97
|
13,97
|
0,00
|
|
AN GIANG
|
2.144,00
|
5.279,69
|
3.135,69
|
|
Bệnh viện huyện
|
2.144,00
|
5.279,69
|
3.135,69
|
1
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Long Xuyên
|
25,00
|
2.945,07
|
2.920,07
|
2
|
Bệnh viện ĐK huyện Tri Tôn
|
602,00
|
602,05
|
0,05
|
3
|
Bệnh viện ĐK thị xã Tân Châu
|
1.517,00
|
1.732,56
|
215,56
|
|
ĐỒNG THÁP
|
790,40
|
930,07
|
139,67
|
|
Bệnh viện huyện
|
770,26
|
909,93
|
139,67
|
1
|
Bệnh viện huyện Cao Lãnh
|
770,26
|
909,93
|
139,67
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
20,14
|
20,14
|
0,00
|
2
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Đồng Tháp
|
20,14
|
20,14
|
0,00
|
|
KIÊN GIANG
|
2.035,74
|
2.035,67
|
-0,07
|
|
Bệnh viện huyện
|
210,35
|
210,35
|
0,00
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Hiệp
|
37,92
|
37,92
|
0,00
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện An Biên
|
0,18
|
0,18
|
0,00
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hòn Đất
|
172,25
|
172,25
|
0,00
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
1.825,39
|
1.825,32
|
-0,07
|
4
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang
|
53,00
|
53,39
|
0,38
|
5
|
Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Kiên Giang
|
1.772,39
|
1,771,93
|
-0,45
|
|
BẠC LIÊU
|
5.354,62
|
6.102,00
|
747,38
|
|
Bệnh viện huyện
|
5.354,32
|
6.102,00
|
747,68
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Giá Rai
|
1.016,55
|
1.017,00
|
0,45
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hòa Bình
|
4.171,62
|
4.919,00
|
747,38
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Lợi
|
166,15
|
166,00
|
-0,15
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
0,30
|
0,00
|
-0,30
|
4
|
Bệnh viện lao
|
0,30
|
0,00
|
-0,30
|
|
CÀ MAU
|
388,25
|
962,00
|
573,75
|
|
Bệnh viện huyện
|
379,47
|
567,00
|
187,53
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Trần Văn Thời
|
2,08
|
192,00
|
189,92
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Năm Căn
|
69,41
|
68,00
|
-1,41
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Thái Bình
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa huyện U Minh
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Đầm Dơi
|
306,30
|
306,00
|
-0,30
|
6
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Nước
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
7
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Ngọc Hiển
|
0,68
|
0,00
|
-0,68
|
|
Bệnh viện tỉnh
|
8,78
|
395,00
|
386,22
|
8
|
Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Cà Mau
|
8,78
|
395,00
|
386,22
|
* Ghi chú:
- Số dự án có thay đổi so với Nghị quyết 468: 44 dự
án
- Số dự án không thay đổi so với Nghị quyết 468:
200 dự án
Phụ
lục số 07.TH
THU HỒI VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ CÁC DỰ ÁN KÝ TÚC XÁ
SINH VIÊN
(Kèm theo Nghị
quyết số 966/NQ-UBTVQH14 ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Số thu hồi theo Nghị quyết 468
|
Số thu hồi sau điều chỉnh
|
Thay đổi
|
TỔNG SỐ
|
94.655,08
|
13.724,39
|
-80.930,69
|
|
VÙNG MNPB
|
2.998,85
|
1.988,37
|
-1.010,49
|
|
THÁI NGUYÊN
|
2.964,35
|
1.862,90
|
-1.101,45
|
1
|
- Dự án nhà ở sinh viên
trường CĐ Kinh tế Tài chính Thái nguyên
- 03 công trình
|
12,16
|
12,52
|
0,36
|
2
|
- Dự án nhà ở sinh viên
trường CĐ Y tế Thái Nguyên
- 03 công trình
|
2.764,23
|
1.570,00
|
-1.194,23
|
3
|
- Dự án nhà ở sinh viên
trường CĐ Công nghiệp Thái Nguyên
- 04 công trình
|
65,72
|
152,31
|
86,59
|
4
|
- Dự án nhà ở sinh viên
trường Trung cấp Nghề TN
- 02 công trình
|
26,02
|
25,83
|
-0,19
|
5
|
- Dự án nhà ở sinh viên
trường CĐ Thương mại & Du lịch
- 02 công trình
|
88,36
|
88,36
|
0,00
|
6
|
- Dự án nhà ở sinh viên
trường CĐ Công nghiệp Việt Đức - 04 công trình
|
7,87
|
13,89
|
6,01
|
|
PHÚ THỌ
|
34,50
|
125,47
|
90,96
|
1
|
Khu ký túc xá trường Đại
học Hùng Vương
|
34,50
|
125,47
|
90,96
|
|
VÙNG ĐBSH
|
711,05
|
711,05
|
0,00
|
|
HẢI DƯƠNG
|
185,30
|
185,30
|
0,00
|
1
|
KTX sinh viên cụm trường
Nam Lộ Cương
|
183,21
|
183,21
|
0,00
|
2
|
KTX sinh viên cụm trường
tại Chí Linh
|
2,08
|
2,08
|
0,00
|
|
HƯNG YÊN
|
511,32
|
511,32
|
|
1
|
KTX sinh viên Trường
Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên
|
511,32
|
511,32
|
|
|
HÀ NAM
|
14,44
|
14,44
|
|
1
|
Nhà ở SV trường CĐ PTTH
I
|
14,44
|
14,44
|
|
|
VÙNG MIỀN TRUNG
|
2.786,40
|
2.866,40
|
80,00
|
|
ĐÀ NẴNG
|
23,12
|
23,12
|
|
1
|
Khu nhà ở sinh viên tập
trung cho sinh viên các trường ĐH, CĐ, TCCN và dạy nghề trên địa bàn TPĐN
thuê
|
23,12
|
23,12
|
|
|
QUẢNG NAM
|
2.683,75
|
2.763,75
|
80,00
|
1
|
Nhà ở sinh viên trường
Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam
|
972,37
|
972,37
|
|
2
|
Dự án Nhà ở sinh viên
Trường Đại học Quảng Nam
|
1.711,38
|
1.791,38
|
80,00
|
|
KHÁNH HÒA
|
79,53
|
79,53
|
0,00
|
1
|
Ký túc xá cụm trường tại
Nha Trang
|
79,53
|
79,53
|
0,00
|
|
VÙNG TÂY NGUYÊN
|
252,48
|
252,48
|
|
|
ĐẮK LẮK
|
252,48
|
252,48
|
|
1
|
Dự án ký túc xá trường
Cao đẳng sư phạm
|
252,48
|
252,48
|
|
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
|
6.581,21
|
6.581,00
|
-0,21
|
|
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
|
6.581,21
|
6.581,00
|
-0,21
|
1
|
KTX sinh viên ĐH Tôn Đức
Thắng TP HCM
|
267,46
|
267,00
|
-0,46
|
2
|
KTX sinh viên ĐH Sư Phạm
Kỹ Thuật TP HCM
|
6.313,75
|
6.314,00
|
0,25
|
|
VÙNG ĐBSCL
|
81.325,08
|
1.325,09
|
-79.999,99
|
|
TRÀ VINH
|
124,99
|
125,00
|
0,01
|
1
|
Ký túc xá cho sinh viên
người dân tộc Khmer, sinh viên là con gia đình chính sách và hộ nghèo, trường
Đại học Trà Vinh (giai đoạn 1 - quy mô 3.500 sinh viên)
|
124,99
|
125,00
|
0,01
|
|
CẦN THƠ
|
80.000,00
|
|
-80.000,00
|
|
Ký túc xá sinh viên tệp
trung trường Đại học Cần Thơ (giai đoạn 2009-2010)
|
80.000,00
|
|
-80.000,00
|
|
AN GIANG
|
1.001,64
|
1.001,64
|
|
1
|
Ký túc xá - Đại học An
Giang cơ sở 2
|
1.001,64
|
1.001,64
|
|
|
ĐỒNG THÁP
|
198,45
|
198,45
|
0,00
|
1
|
Nhà ở sinh viên tập
trung khu vực thành phố Cao Lãnh
|
198,45
|
198,45
|
0,00
|
* Ghi chú:
- Số dự án có thay đổi so với Nghị quyết 468: 06 dự
án
- Số dự án không thay đổi so với Nghị quyết 468: 16
dự án
Phụ
lục số 08.TH
THU HỒI VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ
HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG SỰ CHO GIÁO VIÊN
(Kèm theo Nghị
quyết số 966/NQ-UBTVQH14 ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Số thu hồi theo Nghị quyết 468
|
Số thu hồi sau điều chỉnh
|
Thay đổi
|
|
TỔNG SỐ
|
41.095,48
|
39.799,64
|
-1.295,84
|
|
VÙNG MNPB
|
16.219,27
|
17.659,43
|
1.440,16
|
1
|
TUYÊN QUANG
|
291,40
|
292,00
|
0,60
|
2
|
CAO BẰNG
|
1.241,67
|
1.241,67
|
|
3
|
LÀO CAI
|
312,76
|
312,76
|
0,00
|
4
|
YÊN BÁI
|
98,57
|
98,57
|
0,00
|
5
|
THÁI NGUYÊN
|
1.216,13
|
1.216,13
|
0,00
|
6
|
BẮC KẠN
|
3.437,05
|
3.437,05
|
0,00
|
7
|
PHÚ THỌ
|
3,41
|
3,41
|
0,00
|
8
|
BẮC GIANG
|
1.345,03
|
1.345,03
|
|
9
|
HÒA BÌNH
|
2.836,03
|
2.900,32
|
64,29
|
10
|
SƠN LA
|
111,19
|
111,36
|
0,18
|
11
|
LAI CHÂU
|
1.371,99
|
2.747,09
|
1.375,10
|
12
|
ĐIỆN BIÊN
|
3.954,03
|
3.954,03
|
|
|
VÙNG ĐBSH
|
2.761,62
|
2.759,96
|
-1,66
|
13
|
HÀ NỘI
|
920,80
|
919,00
|
-1,80
|
14
|
HẢI DƯƠNG
|
1.532,38
|
1.532,38
|
0,00
|
15
|
HƯNG YÊN
|
52,16
|
52,16
|
|
16
|
NAM ĐỊNH
|
253,71
|
254,00
|
0,29
|
17
|
THÁI BÌNH
|
2,00
|
2,42
|
0,42
|
|
VÙNG MIỀN TRUNG
|
10.819,88
|
10.826,99
|
7,11
|
18
|
THANH HÓA
|
3.644,80
|
3.645,00
|
0,20
|
19
|
NGHỆ AN
|
4.808,61
|
4.815,53
|
6,91
|
20
|
HÀ TĨNH
|
2,23
|
2,23
|
0,00
|
21
|
QUẢNG BÌNH
|
973,47
|
973,46
|
0,00
|
22
|
QUẢNG TRỊ
|
8,06
|
8,06
|
|
23
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
92,57
|
92,57
|
|
24
|
QUẢNG NGÃI
|
631,43
|
631,43
|
|
25
|
BÌNH ĐỊNH
|
404,04
|
404,04
|
0,00
|
26
|
NINH THUẬN
|
254,66
|
254,66
|
0,00
|
|
VÙNG TÂY NGUYÊN
|
1.057,50
|
1.057,50
|
|
27
|
ĐẮK LẮK
|
373,44
|
373,44
|
|
28
|
GIA LAI
|
581,01
|
581,01
|
0,00
|
29
|
KON TUM
|
103,05
|
103,05
|
0,00
|
30
|
LÂM ĐỒNG
|
0,00
|
0,00
|
|
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
|
1.196,70
|
1.196,70
|
|
31
|
BÌNH PHƯỚC
|
1.196,70
|
1.196,70
|
|
|
VÙNG ĐBSCL
|
9.040,51
|
6.299,05
|
-2.741,46
|
32
|
LONG AN
|
324,51
|
324,51
|
|
33
|
TIỀN GIANG
|
1.751,48
|
1.914,89
|
163,41
|
34
|
BẾN TRE
|
8,21
|
8,21
|
|
35
|
TRÀ VINH
|
118,84
|
118,84
|
0,00
|
36
|
VĨNH LONG
|
1,32
|
1,32
|
|
37
|
CẦN THƠ
|
5.541,00
|
2.639,00
|
-2.902,00
|
38
|
HẬU GIANG
|
185,46
|
207,32
|
21,86
|
39
|
SÓC TRĂNG
|
481,00
|
455,89
|
-25,11
|
40
|
AN GIANG
|
1,00
|
1,00
|
|
41
|
ĐỒNG THÁP
|
1,00
|
1,00
|
|
42
|
KIÊN GIANG
|
185,59
|
185,59
|
|
43
|
BẠC LIÊU
|
259,61
|
260,00
|
0,39
|
44
|
CÀ MAU
|
181,49
|
181,50
|
0,00
|
* Ghi chú:
- Số địa phương có thay đổi so với Nghị quyết 468:
09 địa phương
- Số địa phương không thay đổi so vơi Nghị quyết
468: 16 địa phương
Nghị quyết 966/NQ-UBTVQH14 năm 2020 sửa đổi Nghị quyết 468/NQ-UBTVQH14 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 966/NQ-UBTVQH14 ngày 24/06/2020 sửa đổi Nghị quyết 468/NQ-UBTVQH14 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
2.210
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|