|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
95/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
95/2014/NQ-HĐND
|
Thanh Hóa, ngày
16 tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
114/2009/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2009
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 3043/QĐ-BTC
ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2015 cho tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 1758/QĐ-BKHĐT
ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn
thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
163/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV,
kỳ họp thứ 18 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 5
năm 2011 - 2015 tỉnh Thanh Hóa;
Sau khi xem xét Tờ trình số
112/TTr-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu
tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ năm 2015; Báo
cáo thẩm tra số 395/BC-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn vốn
ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ, vốn ODA do tỉnh quản lý năm 2015
với những nội dung sau:
1. Vốn đầu tư trong cân đối: 501,0
tỷ đồng
- Bố trí thanh toán khối lượng hoàn
thành: 226,5 tỷ đồng;
- Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp:
224,5 tỷ đồng;
- Bố trí vốn cho các chương trình, dự
án mới: 50,0 tỷ đồng.
2. Vốn các chương trình mục tiêu
Quốc gia: 431,8 tỷ đồng
- Bố trí cho các dự án hoàn thành:
179,1 tỷ đồng;
- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp:
238,0 tỷ đồng;
- Bố trí khởi công mới 3 dự án: 14,7
tỷ đồng.
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
3. Vốn các chương trình bổ sung có
mục tiêu từ ngân sách Trung ương, vốn trái phiếu Chính phủ và vốn ODA:
2.780,984 tỷ đồng
Thực hiện theo quyết định giao kế hoạch
vốn của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này
và các quy định hiện hành của pháp luật để giao kế hoạch cho các ngành, các cấp
và các chủ đầu tư thực hiện. Các nguồn vốn đầu tư chưa phân bổ chi tiết, Ủy ban
nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để sớm giao kế
hoạch; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức thực hiện, định kỳ báo cáo Hội
đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm
vi chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 11
thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2014./.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCTN, VPCP;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Đại biểu QH, đại biểu HĐND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, VP HĐND, VP UBND tỉnh;
- MTTQ tỉnh và các Đoàn thể cấp tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố
- Lưu: VT, TH, CT HĐND.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
PHỤ LỤC
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, VỐN TPCP VÀ VỐN ODA DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 95/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Nhu cầu vốn
|
Đã đầu tư
|
Vốn còn thiếu
|
Kế hoạch năm 2015
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3-4
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
3,713,784
|
|
|
I
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI
|
|
|
|
501,000
|
|
|
a
|
Dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
226,500
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
911,828
|
717,599
|
194,229
|
194,229
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc hợp khối Ủy ban MTTQ và Hội LHPN.
|
36,491
|
29,672
|
6,819
|
6,819
|
Ủy ban MTTQ tỉnh
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
2
|
Nâng cấp trường Cao đẳng Thể dục thể thao (hạng mục
nhà giảng đường thư viện).
|
74,030
|
53,159
|
20,871
|
20,871
|
Trường Cao đẳng Thể
dục thể thao
|
-nt-
|
3
|
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh.
|
39,499
|
32,210
|
7,289
|
7,289
|
Trung tâm y tế dự
phòng tỉnh
|
-nt-
|
4
|
Bảo tồn, tôn tạo di tích Chiến khu Ngọc Trạo.
|
34,486
|
25,080
|
9,406
|
9,406
|
UBND huyện Thạch Thành
|
-nt-
|
5
|
Tôn tạo lăng mộ Vua Lê Dụ Tông, xã Xuân Giang,
huyện Thọ Xuân.
|
11,640
|
8,500
|
3,140
|
3,140
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-nt-
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Xây dựng.
|
2,351
|
2,000
|
351
|
351
|
Sở Xây dựng
|
-nt-
|
7
|
Tu bổ, tôn tạo đền thờ Mai An Tiêm và cổng tứ trụ,
huyện Nga Sơn (GĐ I).
|
11,109
|
9,064
|
2,045
|
2,045
|
UBND huyện Nga Sơn
|
-nt-
|
8
|
Bức phù điêu tri ân các anh hùng liệt sỹ tại Hang
8 cô.
|
7,194
|
4,200
|
2,994
|
2,994
|
Sở Lao động,
Thương binh và xã hội
|
-nt-
|
9
|
Cắm biển báo hiệu chỉ dẫn đến Thành Nhà Hồ trên
các tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh.
|
718
|
590
|
128
|
128
|
Trung tâm bảo tồn
Di sản Thành Nhà Hồ
|
-nt-
|
10
|
Xây dựng, lắp đặt biển chỉ dẫn, biển quảng bá Di
sản văn hóa
thế giới Thành Nhà Hồ.
|
6,244
|
5,150
|
1,094
|
1,094
|
Trung tâm bảo tồn
Di sản Thành Nhà Hồ
|
-nt-
|
11
|
Bảo tồn cấp thiết di tích đã xuất lộ ở Đản tế Nam
Giao và các hạng mục phụ trợ, huyện Vĩnh Lộc.
|
10,012
|
8,180
|
1,832
|
1,832
|
Trung tâm bảo tồn
Di sản Thành Nhà Hồ
|
-nt-
|
12
|
Nhà che hố khai quật và chỉnh trang khuôn viên
công trường khai thác đá cổ núi An Tôn.
|
513
|
420
|
93
|
93
|
Trung tâm bảo tồn
Di sản Thành Nhà Hồ
|
-nt-
|
13
|
Chống thấm vòm cổng Nam, Di sản Thành Nhà Hồ.
|
413
|
340
|
73
|
73
|
Trung tâm bảo tồn
Di sản Thành Nhà Hồ
|
-nt-
|
14
|
Đường dạo quanh chân tường thành nội Di sản Thành
Nhà Hồ.
|
2,803
|
2,310
|
493
|
493
|
Trung tâm bảo tồn
Di sản Thành Nhà Hồ
|
-nt-
|
15
|
Trạm vệ tinh của Ngân hàng dữ liệu di sản văn hóa phi vật thể các dân tộc Việt Nam tại
Khu di tích lịch sử Lam Kinh.
|
1,253
|
1,021
|
232
|
232
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-nt-
|
16
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Bảo tàng tỉnh.
|
7,363
|
6,040
|
1,323
|
1,323
|
Sở Xây dựng
|
-nt-
|
17
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy Thạch Thành.
|
16,180
|
14,092
|
2,088
|
2,088
|
Huyện ủy Thạch
Thành
|
-nt-
|
18
|
Trụ sở làm việc của các đơn vị sự nghiệp thuộc
ngành nông nghiệp và PTNT.
|
1,256
|
1,153
|
103
|
103
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
-nt-
|
19
|
Khu tưởng niệm
dân công đã hy sinh tại hang Co Phường, xã Phú Lệ, huyện Quan Hóa.
|
5,307
|
4,540
|
767
|
767
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
-nt-
|
20
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS.
|
18,543
|
16,781
|
1,762
|
1,762
|
Trung tâm phòng chống
HIV/AIDS
|
-nt-
|
21
|
Bia ghi danh các liệt sỹ tỉnh Thanh Hóa tại Nghĩa
trang Trường Sơn, tỉnh Quảng Trị.
|
4,168
|
3,410
|
758
|
758
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
-nt-
|
22
|
Nhà làm việc tạm và nhà bảo quản hiện vật khu
DTLS Thành Nhà Hồ, huyện Vĩnh Lộc.
|
13,112
|
10,888
|
2,224
|
2,224
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-nt-
|
23
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện Thọ Xuân (nhà lớp học và làm việc số 2).
|
2,707
|
2,170
|
537
|
537
|
Huyện ủy huyện Thọ
Xuân
|
-nt-
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh đồng muối xã Hải
Châu, huyện Tĩnh Gia.
|
5,772
|
4,730
|
1,042
|
1,042
|
UBND huyện Tĩnh
Gia
|
-nt-
|
25
|
Hệ thống công trình thủy lợi phục vụ thau chua, rửa mặn xã Hải Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
19,241
|
14,840
|
4,401
|
4,401
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
-nt-
|
26
|
Trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Hậu Lộc.
|
34,346
|
28,060
|
6,286
|
6,286
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
-nt-
|
27
|
Trụ sở huyện ủy Thường Xuân.
|
7,578
|
6,140
|
1,438
|
1,438
|
Huyện ủy Thường
Xuân
|
-nt-
|
28
|
Cải tạo nâng cấp đường Đoàn Thị Điểm, thị xã Sầm
Sơn.
|
13,803
|
11,280
|
2,523
|
2,523
|
UBND thị xã Sầm
Sơn
|
-nt-
|
29
|
Đường Bà Triệu, thị xã Sầm Sơn (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Vành Đai).
|
26,961
|
26,460
|
501
|
501
|
UBND thị xã Sầm
Sơn
|
-nt-
|
30
|
Đường giao
thông xã Quảng Ngọc, tuyến Chợ Hội đi Thắng Phú, huyện Quảng Xương.
|
6,680
|
5,430
|
1,250
|
1,250
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
-nt-
|
31
|
Đường liên bản phát triển kinh tế - xã hội, an
ninh - quốc phòng đồng bào Mông, thuộc xã biên giới Na Mèo, huyện Quan Sơn.
|
71,649
|
67,200
|
4,449
|
4,449
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội
Biên phòng tỉnh
|
-nt-
|
32
|
Cải tạo nâng cấp đường Lý Tự Trọng thị xã Sầm
Sơn.
|
26,645
|
26,387
|
258
|
258
|
UBND thị xã Sầm
Sơn
|
-nt-
|
33
|
Chi phí chuẩn bị đầu tư Dự án đường giao thông Bến
Sung - Phú Nhuận.
|
480
|
115
|
365
|
365
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
-nt-
|
34
|
Cầu Hà Thanh, huyện Hà Trung.
|
32,914
|
22,800
|
10,114
|
10,114
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
-nt-
|
35
|
Đường giao thông nội bộ, hệ thống thoát nước thị trấn Lang Chánh, huyện Lang
Chánh.
|
30,360
|
17,766
|
12,594
|
12,594
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
-nt-
|
36
|
Mở rộng mặt đường và xây dựng rãnh thoát nước dọc đường Hải Thượng Lãn Ông,
thành phố Thanh Hóa.
|
4,563
|
4,050
|
513
|
513
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
-nt-
|
37
|
Nâng cấp, cải tạo mặt đường tuyến đường tỉnh 525
(đoạn cầu Đò Trạp đi xã Minh Thọ, huyện Nông Cống).
|
20,398
|
14,015
|
6,383
|
6,383
|
UBND huyện Nông Cống
|
-nt-
|
38
|
Đường giao thông từ thị trấn Bến Sung đi xã Hải Long,
huyện Như Thanh.
|
5,788
|
5,014
|
774
|
774
|
UBND huyện Như
Thanh
|
-nt-
|
39
|
Đường Na Sài - Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa.
|
11,487
|
11,079
|
408
|
408
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
-nt-
|
40
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi vào Khu Di tích
lịch sử Quốc gia: Chùa Báo Ân; Khu Lăng, Mộ Trịnh Tùng; Đền, Bia Trịnh Khả xã
Vĩnh Hùng và xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc.
|
17,931
|
12,000
|
5,931
|
5,931
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
-nt-
|
41
|
Đường giao thông liên xã từ thị trấn Thường Xuân
đi xã Luận Thành, huyện Thường Xuân.
|
49,298
|
40,200
|
9,098
|
9,098
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
-nt-
|
42
|
Xây rãnh thoát
nước dọc đường Đinh Hương - Giàng, TP. Thanh Hóa.
|
4,365
|
3,606
|
759
|
759
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
-nt-
|
43
|
Chi phí chuẩn bị đầu tư Dự án đầu tư xây dựng sân
bay dân dụng tỉnh Thanh Hóa.
|
1,985
|
921
|
1,064
|
1,064
|
Sở Xây dựng
|
-nt-
|
44
|
Cổng Tứ Thôn, xã Nga Vịnh, huyện Nga Sơn.
|
4,502
|
3,986
|
516
|
516
|
Sở Nông nghiệp và
PTNN
|
-nt-
|
45
|
Đường cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân vùng ngập lụt 3
xã Hà Dương, Hà Vân, Hà Thanh, huyện Hà Trung.
|
8,219
|
6,700
|
1,519
|
1,519
|
UBND huyện Hà Trung
|
-nt-
|
46
|
Đường cứu hộ, cứu nạn liên thôn xã Hải Châu, huyện
Tĩnh Gia.
|
14,192
|
12,362
|
1,830
|
1,830
|
Chi cục Đê điều và
PCLB
|
-nt-
|
47
|
Vùng nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng trọt, chăn nuôi tập trung huyện Nông Cống.
|
8,655
|
7,196
|
1,459
|
1,459
|
UBND huyện Nông Cống
|
-nt-
|
48
|
Kè đê tả sông Bạng xã Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia.
|
3,303
|
1,400
|
1,903
|
1,903
|
UBND huyện Tĩnh Gia
|
-nt-
|
49
|
Hệ thống công trình thủy lợi đầu mối vùng nuôi trồng
thủy sản nước lợ xã Hoằng Phong, huyện Hoằng Hóa.
|
4,429
|
4,000
|
429
|
429
|
UBND huyện Hoằng Hóa
|
-nt-
|
50
|
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng trọt, chăn
nuôi tập trung vùng Đồng Vước, huyện Thiệu Hóa.
|
5,370
|
4,247
|
1,123
|
1,123
|
UBND huyện Thiệu
Hóa
|
-nt-
|
51
|
Trang thiết bị máy tính cho Văn phòng Tỉnh ủy,
các Ban Tỉnh ủy và 187 Đảng ủy xã, phường, thị trấn.
|
6,037
|
4,970
|
1,067
|
1,067
|
Văn phòng Tỉnh ủy
Thanh Hóa
|
-nt-
|
52
|
Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc
làm thanh niên tỉnh Thanh Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
869
|
600
|
269
|
269
|
Tỉnh đoàn thanh
niên Thanh Hóa
|
-nt-
|
53
|
Làng thanh niên lập nghiệp Sông Chàng, huyện Như
Xuân.
|
8,977
|
6,975
|
2,002
|
2,002
|
Ban Chấp hành tỉnh
đoàn Thanh Hóa
|
-nt-
|
54
|
Nhà làm việc 02 tầng kết hợp gara ôtô thuộc văn
phòng Sở Y tế.
|
3,432
|
3,246
|
186
|
186
|
Sở Y tế
|
-nt-
|
55
|
Của hàng và kho thương mại miền núi huyện Ngọc Lặc.
|
6,645
|
6,104
|
541
|
541
|
Công ty Thương mại
và Đầu tư phát triển miền núi Thanh Hóa
|
-nt-
|
56
|
GPMB bảo vệ di sản lịch sử Thành Nhà Hồ huyện
Vĩnh Lộc.
|
4,305
|
4,192
|
113
|
113
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
-nt-
|
57
|
Bảo tồn, tôn tạo sân rồng, thềm rồng.
|
10,576
|
9,544
|
1,032
|
1,032
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-nt-
|
58
|
Nâng cấp website Thành Nhà Hồ.
|
796
|
700
|
96
|
96
|
Trung tâm bảo tồn
di sản Thành Nhà Hồ
|
-nt-
|
59
|
Nhà làm việc Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Nông Cống.
|
1,891
|
1,350
|
541
|
541
|
Chi cục Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình Thanh Hóa
|
-nt-
|
60
|
Nhà làm việc Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình các huyện Ngọc Lặc, Thạch Thành, Thường Xuân, Thọ Xuân, Hoằng Hóa.
|
10,163
|
6,250
|
3,913
|
3,913
|
Chi cục Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình Thanh Hóa
|
-nt-
|
61
|
Trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa huyện Như
Xuân.
|
7,042
|
5,200
|
1,842
|
1,842
|
Sở Y tế
|
-nt-
|
62
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phụ Sản Thanh Hóa.
|
25,009
|
17,425
|
7,584
|
7,584
|
Bệnh viện Phụ Sản
|
-nt-
|
63
|
Trụ sở làm việc Hạt quản lý đê điều huyện Vĩnh Lộc
kết hợp nhà kho vật tư dự trữ phục vụ PCLB.
|
5,036
|
3,360
|
1,676
|
1,676
|
Chi cục đê điều và
PCLB
|
-nt-
|
64
|
Kho vật tư dự trữ phục vụ PCLB tại Hạt quản lý đê
điều huyện Hà Trung.
|
2,305
|
1,770
|
535
|
535
|
Chi cục đê điều và
PCLB
|
-nt-
|
65
|
Sửa chữa nhà công vụ huyện Mường Lát.
|
4,793
|
2,000
|
2,793
|
2,793
|
UBND huyện Mường
Lát
|
-nt-
|
66
|
Xây dựng, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Đông Sơn.
|
5,015
|
3,250
|
1,765
|
1,765
|
Huyện ủy Đông Sơn
|
-nt-
|
67
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã
|
60,631
|
37,709
|
22,922
|
22,922
|
|
|
-
|
Công sở xã Hải Bình, huyện Tĩnh Gia.
|
8,071
|
4,499
|
3,572
|
3,572
|
UBND xã Hải Bình
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
-
|
Công sở xã Xuân Bình, huyện Như Xuân.
|
2,277
|
1,330
|
947
|
947
|
UBND xã Xuân Bình
|
-nt-
|
-
|
Công sở xã Bãi Trành, huyện Như Xuân.
|
2,293
|
1,280
|
1,013
|
1,013
|
UBND xã Bãi Trành
|
-nt-
|
-
|
Công sở xã Các Sơn, huyện Tĩnh Gia.
|
2,881
|
1,600
|
1,281
|
1,281
|
UBND xã Các Sơn
|
-nt-
|
-
|
Công sở xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh.
|
2,452
|
1,910
|
542
|
542
|
UBND xã Xuân Phúc
|
-nt-
|
-
|
Công sở xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân.
|
5,906
|
3,950
|
1,956
|
1,956
|
UBND xã Xuân Minh
|
-nt-
|
-
|
Công sở xã Hải Yến, huyện Tĩnh Gia.
|
11,862
|
8,900
|
2,962
|
2,962
|
UBND xã Hải Yến
|
-nt-
|
-
|
Công sở xã Hải Hà, huyện Tĩnh Gia (Phần NS tỉnh hỗ
trợ).
|
2,177
|
|
2,177
|
2,177
|
UBND xã Hải Hà
|
-nt-
|
-
|
Công sở xã Hà Tiến, huyện Hà Trung.
|
6,980
|
4,640
|
2,340
|
2,340
|
UBND xã Hà Tiến
|
-nt-
|
-
|
Công sở xã Thịnh Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
5,965
|
3,320
|
2,645
|
2,645
|
UBND xã Thịnh Lộc
|
-nt-
|
-
|
Công sở xã Tân Lập, huyện Bá Thước.
|
3,292
|
1,900
|
1,392
|
1,392
|
UBND xã Tân Lập
|
-nt-
|
-
|
Công sở xã Hà Tân, huyện Hà Trung.
|
6,475
|
4,380
|
2,095
|
2,095
|
UBND xã Hà Tân
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt
|
183,006
|
95,714
|
87,292
|
32,271
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường Nga Nhân - Nga Thiện - Nga An huyện
Nga Sơn (Đoạn từ QL10 vào khu du lịch động Từ Thức).
|
39,000
|
19,300
|
19,700
|
8,000
|
UBND huyện Nga Sơn
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
2
|
Hệ thống cầu treo dân sinh miền núi (hạng mục tràn
liên hợp).
|
18,998
|
10,083
|
8,915
|
3,200
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
-nt-
|
3
|
Cải tạo nâng cấp đường
vào các cơ quan huyện Tĩnh Gia.
|
23,426
|
10,791
|
12,635
|
5,500
|
UBND huyện Tĩnh
Gia
|
-nt-
|
4
|
Công trình thủy lợi chống hạn cho 02 xã Quang Lộc
và Liên Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
31,136
|
17,500
|
13,636
|
4,200
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
-nt-
|
5
|
Nâng cấp trạm bơm tưới Bến Nhạn, xã Tượng Sơn,
huyện Nông Cống.
|
13,838
|
8,700
|
5,138
|
1,000
|
UBND huyện Nông Cống
|
-nt-
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm tưới xã Quảng Văn, huyện
Quảng Xương.
|
15,551
|
9,000
|
6,551
|
1,900
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
-nt-
|
7
|
Bảo tồn và phát triển làng văn hóa truyền thống Lương Ngọc, xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy.
|
10,859
|
6,350
|
4,509
|
1,250
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-nt-
|
8
|
Doanh trại cho đội công tác liên ngành phục vụ
bám, nắm địa bàn tại xã Mường Lý, huyện Mường
Lát.
|
12,916
|
8,200
|
4,716
|
900
|
Bộ chỉ huy Bộ đội
Biên phòng
|
-nt-
|
9
|
Đê tả sông Âu đoạn từ đập Bồ Đầu đến làng Nhuệ
Thô xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
5,297
|
1,850
|
3,447
|
1,850
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
-nt-
|
10
|
Kè chống sạt lở bờ tả sông Bưởi tại
K18+750-K19+050 tuyến đường 523 xã Thành Mỹ, huyện Thạch Thành (2011).
|
5,897
|
2,040
|
3,857
|
2,100
|
UBND huyện Thạch
Thành
|
-nt-
|
11
|
Đê tả sông Hép xã Yên Tâm - Yên Giang, huyện Yên Định
(2011).
|
6,088
|
1,900
|
4,188
|
2,371
|
UBND huyện Yên Định
|
-nt-
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
224,500
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
938,772
|
556,837
|
381,935
|
78,950
|
|
|
1
|
Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo tỉnh
Thanh Hóa.
|
396,768
|
248,400
|
148,368
|
10,000
|
Sở Xây dựng
|
Kết hợp với các nguồn vốn bổ sung trong năm để
hoàn thành dự án.
|
2
|
Thư viện tỉnh.
|
160,981
|
91,730
|
69,251
|
10,000
|
Thư viện tỉnh
|
-nt-
|
3
|
Trường Cao đẳng Văn hóa
- Nghệ Thuật Thanh Hóa (giai đoạn 1).
|
138,834
|
92,543
|
46,291
|
5,000
|
Trường Đại học Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Hoàn thành dự án
và quyết toán theo quy định.
|
4
|
Dự án CH1-01.
|
33,216
|
15,000
|
18,216
|
8,200
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
-nt-
|
5
|
Cầu Mắm Km 12+822 đường tỉnh 525, huyện Nông Cống,
tỉnh Thanh Hóa.
|
22,437
|
10,600
|
11,837
|
5,000
|
Sở Giao thông Vận
tải.
|
-nt-
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Trung tâm bảo trợ xã
hội số 2.
|
31,386
|
20,594
|
10,792
|
1,300
|
Trung tâm Bảo trợ
xã hội số 2
|
-nt-
|
7
|
Xây dựng mô hình sản xuất, chế biến và tiêu thụ nấm
ăn, nấm dược liệu theo hướng công nghiệp
tại Thanh Hóa.
|
20,520
|
12,000
|
8,520
|
2,300
|
Trung tâm Nuôi cấy
mô thực vật
|
-nt-
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đảm bảo an toàn liên hồ Ngô
Công - Đồng Cổ xã Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn.
|
9,265
|
3,600
|
5,665
|
2,900
|
UBND huyện Triệu Sơn
|
-nt-
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông vào Nhà máy Ferocrom Nam Việt (Phần NS tỉnh hỗ
trợ).
|
36,703
|
17,788
|
18,915
|
7,800
|
UBND huyện Triệu Sơn
|
-nt-
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp công sở khối đoàn thể huyện Hoằng
Hóa và sửa chữa nhà làm việc huyện ủy Hoằng Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
9,248
|
3,000
|
6,248
|
3,500
|
Huyện ủy Hoằng Hóa
|
-nt-
|
11
|
Xây dựng, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Thạch Thành.
|
4,156
|
1,000
|
3,156
|
1,900
|
Huyện ủy Thạch
Thành
|
-nt-
|
12
|
Nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hà
Trung.
|
5,196
|
1,000
|
4,196
|
2,650
|
Huyện ủy Hà Trung
|
-nt-
|
13
|
Đầu tư,
nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Như Xuân.
|
6,884
|
1,000
|
5,884
|
3,800
|
Huyện ủy Như Xuân
|
-nt-
|
14
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Yên Định (phần
NS tỉnh hỗ trợ).
|
8,525
|
5,000
|
3,525
|
1,000
|
Huyện ủy Yên Định
|
-nt-
|
15
|
Công sở xã Hoằng Khê, huyện Hoằng Hóa.
|
7,217
|
1,500
|
5,717
|
3,550
|
UBND xã Hoằng Khê
|
-nt-
|
16
|
Công sở xã Cán Khê, huyện Như Thanh.
|
6,478
|
1,500
|
4,978
|
3,050
|
UBND xã Cán Khê
|
-nt-
|
17
|
Công sở xã
Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
6,265
|
1,500
|
4,765
|
2,900
|
UBND xã Mai Lâm
|
-nt-
|
18
|
Công sở xã Thiệu Giang, huyện Thiệu Hóa.
|
4,961
|
1,500
|
3,461
|
1,950
|
UBND xã Thiệu Giang
|
-nt-
|
19
|
Bồi thường GPMB dự án đền thờ Bà mẹ Việt Nam anh
hùng và các anh hùng liệt sỹ Hàm Rồng.
|
29,732
|
27,582
|
2,150
|
2,150
|
UBND Tp. Thanh Hóa
|
Hoàn thành công
tác GPMB.
|
*
|
Dự án hoàn thành sau năm 2015
|
1,643,845
|
517,448
|
1,126,397
|
145,550
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường Hồ Xuân Hương, TX. Sầm
Sơn (đoạn từ chân núi Trường Lệ đến Vạn Chài).
|
396,549
|
50,000
|
346,549
|
10,000
|
UBND thị xã Sầm
Sơn
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và đầu tư trang
thiết bị sân bay Thọ Xuân.
|
275,960
|
141,459
|
134,501
|
34,000
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
Hoàn trả số vốn đã
ứng trước (28 tỷ đồng); hoàn thành gói thầu số 15.
|
3
|
Nhà làm việc các ban Tỉnh ủy Thanh Hóa.
|
61,044
|
10,000
|
51,044
|
18,000
|
Văn phòng Tỉnh ủy
Thanh Hóa
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
4
|
Đường cơ động trong căn cứ hậu phương của tỉnh.
|
64,151
|
37,379
|
26,772
|
3,000
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
-nt-
|
5
|
Đường giao thông tỉnh lộ 7 đến đường gom Khu công
nghiệp Bỉm Sơn (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
59,605
|
32,070
|
27,535
|
3,000
|
UBND TX. Bỉm Sơn
|
-nt-
|
6
|
Đường Dương Đình Nghệ kéo dài, thành phố Thanh Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
70,761
|
29,000
|
41,761
|
5,000
|
UBND TP.Thanh Hóa
|
-nt-
|
7
|
Mở rộng Trường cao đẳng Y tế Thanh Hóa (GĐ I).
|
88,050
|
14,000
|
74,050
|
4,000
|
Trường cao đẳng Y
tế Thanh Hóa
|
Tiếp tục thực hiện
hạng mục nhà thí nghiệm thực hành (bao gồm cả chi khác).
|
8
|
Trụ sở hợp khối Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật, Tiêu
chuẩn, Đo lường chất lượng và Trung tâm
Thông tin, Ứng dụng, chuyển giao khoa học và công nghệ.
|
53,076
|
7,000
|
46,076
|
4,000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Tiếp tục thực hiện
hạng mục nhà hợp khối kỹ thuật TCĐLCL và Trung tâm thông tin ứng dụng chuyển giao
khoa học công nghệ.
|
9
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Công an tỉnh
Thanh Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
42,792
|
26,000
|
16,792
|
5,000
|
Công an tỉnh
|
Kết hợp với nguồn
vốn hỗ trợ từ Bộ Công an để tiếp tục thực hiện dự án.
|
10
|
Doanh trại Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thanh Hóa (Phần
NS tỉnh hỗ trợ).
|
96,893
|
14,500
|
82,393
|
9,000
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh Thanh Hóa
|
Kết hợp với nguồn
vốn hỗ trợ từ Bộ Quốc phòng để tiếp tục
thực hiện dự án.
|
11
|
Bệnh viện Mắt Thanh Hóa.
|
66,167
|
34,187
|
31,980
|
5,000
|
Bệnh viện Mắt
Thanh Hóa
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
12
|
Tòa nhà báo Thanh Hóa và Trung tâm báo chí thành
phố Thanh Hóa.
|
69,467
|
10,000
|
59,467
|
5,000
|
Báo Thanh Hóa
|
-nt-
|
13
|
Trung tâm y tế Thành phố Thanh Hóa.
|
30,865
|
9,000
|
21,865
|
5,000
|
Trung tâm y tế TP.
Thanh Hóa
|
-nt-
|
14
|
Đường ven sông Mã từ ngã ba Bông đến QL 1A, thuộc
địa phận huyện Hậu Lộc.
|
44,140
|
25,856
|
18,284
|
3,000
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
-nt-
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã ba thôn
8 xã Tân Ninh đến đền Am Tiên, huyện Triệu Sơn.
|
85,318
|
48,555
|
36,763
|
3,000
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
-nt-
|
16
|
Trung tâm y tế
huyện Tĩnh Gia.
|
13,499
|
3000
|
10,499
|
3,000
|
Sở Y tế
|
-nt-
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện
Triệu Sơn.
|
25,147
|
6,000
|
19,147
|
4,000
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
-nt-
|
18
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy Thọ Xuân.
|
23,985
|
5,000
|
18,985
|
3,000
|
Huyện ủy Thọ Xuân
|
-nt-
|
19
|
Đầu tư xây dựng một
số hạng mục công trình Quảng trường văn hóa kết hợp hoạt động thể dục
thể thao huyện Ngọc Lặc (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
12,120
|
4,500
|
7,620
|
2,500
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
-nt-
|
20
|
Kiên cố kênh cấp 1 và kênh nội đồng xã Xuân
Dương, huyện Thường Xuân (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
8,069
|
942
|
7,127
|
2,550
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
-nt-
|
21
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ngọc Lặc (phần
NS tỉnh hỗ trợ).
|
6,888
|
|
6,888
|
3,000
|
Huyện ủy Ngọc Lặc
|
-nt-
|
22
|
Khu hội nghị huyện Như Xuân (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
11,370
|
3,000
|
8,370
|
3,000
|
UBND huyện Như
Xuân
|
-nt-
|
23
|
Khu hội nghị huyện Lang Chánh (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
15,196
|
3,000
|
12,196
|
3,000
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
-nt-
|
24
|
Khu hội nghị huyện Thường Xuân (Phần NS tỉnh hỗ
trợ).
|
11,363
|
3,000
|
8,363
|
2,500
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
-nt-
|
25
|
Khu hội nghị huyện Mường Lát (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
11,370
|
|
11,370
|
3,000
|
UBND huyện Mường
Lát
|
-nt-
|
c
|
Dự án khởi công mới năm 2015
|
295,398
|
|
295,398
|
50,000
|
|
|
1
|
Xây dựng công trình cấp nước sạch cho các xã Đông
Quang - Đông Phú - Đông Nam, huyện Đông Sơn.
|
18,252
|
|
18,252
|
5,000
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Triển khai thực hiện
dự án.
|
2
|
Trung tâm y tế huyện Nga Sơn.
|
17,871
|
|
17,871
|
3,000
|
UBND huyện Nga Sơn
|
-nt-
|
3
|
Xây dựng mới nhà 3 tầng; cải tạo nhà đội xe thành
nhà công vụ và một số công trình phụ trợ
của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
|
12,000
|
|
12,000
|
3,000
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
-nt-
|
4
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng trận địa
pháo đồi C4.
|
5,056
|
|
5,056
|
2,000
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
-nt-
|
5
|
Bia di tích Chiến thắng trận đầu của Hải quân
nhân dân Việt Nam và quân, dân miền Bắc tại Lạch Trường, xã Hoằng Trường, huyện
Hoằng Hóa.
|
3,931
|
|
3,931
|
1,000
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh Thanh Hóa
|
-nt-
|
6
|
Sa bàn Hàm Rồng Chiến Thắng.
|
3,600
|
|
3,600
|
1,000
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
-nt-
|
7
|
Trụ sở làm việc Ban quản lý di tích lịch sử văn
hóa Hàm Rồng, TP. Thanh Hóa.
|
13,936
|
|
13,936
|
2,500
|
Ban quản lý di
tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng
|
-nt-
|
8
|
Trụ sở làm việc khối đoàn thể huyện Mường Lát.
|
4,498
|
|
4,498
|
1,000
|
UBND huyện Mường
Lát
|
-nt-
|
9
|
Trung tâm hội nghị huyện Quan Sơn.
|
13,412
|
|
13,412
|
2,500
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
-nt-
|
10
|
Trung tâm hội nghị huyện Như Thanh (Phần NS tỉnh
hỗ trợ).
|
13,490
|
|
13,490
|
2,500
|
UBND huyện Như
Thanh
|
-nt-
|
11
|
Trung tâm hội nghị - Nhà văn hóa thị xã Bỉm Sơn
(Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
20,986
|
|
20,986
|
2,000
|
UBND TX. Bỉm Sơn
|
Kết hợp với nguồn vốn huy động hợp pháp khác
của UBND TX Bỉm Sơn để triển khai thực hiện dự án.
|
12
|
Đường giao thông xã Thạch Lâm, huyện Thạch Thành.
|
65,228
|
|
65,228
|
3,500
|
UBND huyện Thạch
Thành
|
Triển khai thực hiện
dự án.
|
13
|
Trạm kiểm dịch động vật tại TX. Bỉm Sơn, Trạm thú
y TP. Thanh Hóa và Mường Lát; Trạm bảo vệ thực vật TX. Bỉm Sơn, TP. Thanh Hóa
và huyện Mường Lát.
|
23,492
|
|
23,492
|
5,000
|
Chi cục thú y; Chi
cục bảo vệ thực vật và Sở Nông nghiệp và PTNT
|
-nt-
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Hoa Lộc đến
đê biển Minh Lộc, cầu De và tuyến nhánh đến UBND xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
23,497
|
|
23,497
|
3,000
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
-nt-
|
15
|
Đường Quảng Lĩnh - Quảng Trường - Quảng Vọng, huyện
Quảng Xương.
|
20,424
|
|
20,424
|
3,000
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
-nt-
|
16
|
Cầu Đen, xã Hà Tiến, huyện Hà Trung
|
10,322
|
|
10,322
|
2,500
|
UBND huyện Hà
Trung
|
-nt-
|
17
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị (Phần NS tỉnh hỗ trợ)
|
25,403
|
|
25,403
|
7,500
|
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Hậu Lộc.
|
7,269
|
|
7,269
|
2,000
|
Huyện ủy Hậu Lộc
|
Triển khai thực hiện
dự án.
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Tĩnh Gia.
|
2,754
|
|
2,754
|
1,000
|
Huyện ủy Tĩnh Gia
|
-nt-
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Lang Chánh.
|
5,625
|
|
5,625
|
1,600
|
Huyện ủy Lang
Chánh
|
-nt-
|
-
|
Đầu tư xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị TX.
Bỉm Sơn.
|
6,637
|
|
6,637
|
1,900
|
Thị ủy Bỉm Sơn
|
-nt-
|
-
|
Trụ sở Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bá Thước.
|
3,118
|
|
3,118
|
1,000
|
Huyện ủy Bá Thước
|
-nt-
|
II
|
VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
|
|
|
431,800
|
|
|
1
|
Chương trình MTQG về văn hóa
|
15,178
|
5,680
|
9,498
|
3,500
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành sau năm 2015
|
15,178
|
5,680
|
9,498
|
3,500
|
|
|
-
|
Tu bổ, tôn tạo và phát huy di tích lịch sử văn
hóa Nghè Vẹt (Phần đầu tư từ vốn CTMTQG).
|
15,178
|
5,680
|
9,498
|
3,500
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
2
|
Chương trình
MTQG việc làm và dạy nghề
|
42,555
|
21,102
|
21,453
|
5,000
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành sau năm 2015
|
42,555
|
21,102
|
21,453
|
5,000
|
|
|
-
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm Thanh Hóa.
|
42,555
|
21,102
|
21,453
|
5,000
|
Trung tâm giới thiệu
việc làm Thanh Hóa
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành và triển khai thực hiện hạng mục nhà học lý thuyết (bao gồm cả chi
khác).
|
3
|
Chương trình MTQG y tế
|
25,577
|
7,486
|
18,091
|
6,000
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
25,577
|
7,486
|
18,091
|
6,000
|
|
|
-
|
Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Da liễu (hạng mục
GPMB, san nền, cấp điện ngoài nhà, phá dỡ công trình cũ và nhà khoa chống nhiễm
khuẩn).
|
10,453
|
7,261
|
3,192
|
1,000
|
Bệnh viện Da liễu
Thanh Hóa
|
Hoàn thành và quyết
toán theo quy định.
|
-
|
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Mắt.
|
15,124
|
225
|
14,899
|
5,000
|
Bệnh viện Mắt
Thanh Hóa
|
Triển khai thực hiện
dự án.
|
4
|
Chương trình MTQG phòng, chống HIV/AIDS
|
15,438
|
300
|
15,138
|
5,000
|
|
|
-
|
Mua sắm trang thiết bị y tế Trung tâm phòng chống
HIV/AIDS Thanh Hóa.
|
15,438
|
300
|
15,138
|
5,000
|
Trung tâm phòng chống
HIV/AIDS
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
5
|
Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn
|
54,390
|
35,506
|
18,884
|
13,000
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
30,039
|
23,606
|
6,433
|
6,433
|
|
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản U, xã Tam Văn, huyện Lang
Chánh.
|
1,325
|
1,105
|
220
|
220
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Lót, xã Tam Văn, huyện
Lang Chánh.
|
894
|
740
|
154
|
154
|
Trung tâm nước sinh
hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Căm, xã Tam Văn, huyện
Lang Chánh.
|
1,439
|
1,200
|
239
|
239
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Cang, xã Mường Chanh, huyện
Mường Lát.
|
1,025
|
850
|
175
|
175
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Ngố, xã Mường Chanh, huyện
Mường Lát.
|
1,542
|
1,295
|
247
|
247
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Chu, xã Thành Lâm, huyện
Bá Thước.
|
1,303
|
1,091
|
212
|
212
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Tân Thọ, xã Xuân Thắng,
huyện Thường Xuân.
|
1,465
|
1,225
|
240
|
240
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Tân Cương, xã Tân Phúc,
huyện Lang Chánh.
|
1,112
|
930
|
182
|
182
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Leo, xã Thành Lâm, huyện
Bá Thước.
|
991
|
830
|
161
|
161
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Đầm, xã Thành Lâm, huyện
Bá Thước.
|
978
|
850
|
128
|
128
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Tân Biên, xã Tân Phúc, huyện
Lang Chánh.
|
629
|
530
|
99
|
99
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Lách, xã Mường Chanh, huyện
Mường Lát.
|
1,057
|
890
|
167
|
167
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Pá Hộc, xã Nhi Sơn, huyện
Mường Lát.
|
1,819
|
1,360
|
459
|
459
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Pha Đén, xã Pù Nhi, huyện
Mường Lát.
|
906
|
780
|
126
|
126
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước
sinh hoạt bản Lìn, xã Trung Lý, huyện Mường Lát.
|
822
|
620
|
202
|
202
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Cá Tớp, xã Pù Nhi, huyện
Mường Lát.
|
818
|
630
|
188
|
188
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Khằm 2, xã Trung Lý, huyện
Mường Lát.
|
737
|
540
|
197
|
197
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Cha La, xã Mường Lý, huyện
Mường Lát.
|
521
|
380
|
141
|
141
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Sa Lung, xã Mường Lý, huyện
Mường Lát.
|
761
|
540
|
221
|
221
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Trung Thắng, xã Mường Lý,
huyện Mường Lát.
|
527
|
380
|
147
|
147
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Cơn, xã Yên Thắng, huyện
Lang Chánh.
|
1,989
|
1,560
|
429
|
429
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt Trung tâm xã Trung Lý, huyện
Mường Lát.
|
1,784
|
1,290
|
494
|
494
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh
hoạt bản Pù Ngùa, xã Pù Nhi, huyện Mường Lát.
|
1,513
|
1,080
|
433
|
433
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước thôn Tân Tiến - thôn Đồng Dẻ, xã Thanh
Tân, huyện Như Thanh.
|
1,913
|
1,430
|
483
|
483
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh
hoạt làng Sòng, xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc.
|
2,169
|
1,480
|
689
|
689
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt
|
12,502
|
7,287
|
5,215
|
2,720
|
|
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Pốc, xã Yên Thắng, huyện
Lang Chánh.
|
1,828
|
1,140
|
688
|
320
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Hát, xã Tam Lư, huyện Quan
Sơn.
|
849
|
442
|
407
|
240
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Muống, xã Tam Lư, huyện
Quan Sơn.
|
1,175
|
580
|
595
|
360
|
Trung tâm nước sinh
hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Mò, xã Tam Thanh, huyện
Quan Sơn.
|
1,935
|
980
|
955
|
570
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Chung Sơn, xã Sơn Thủy, huyện Quan Sơn.
|
1,987
|
1,360
|
627
|
230
|
Trung tâm nước sinh
hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Nâng cấp sửa chữa công trình cấp nước sinh hoạt bản
Bóng, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát.
|
734
|
460
|
274
|
130
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Ngàm, xã Tam Thanh, huyện
Quan Sơn.
|
2,484
|
1,545
|
939
|
440
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Phùng
Sơn, xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc.
|
1,511
|
780
|
731
|
430
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành năm 2015
|
6,542
|
4,583
|
1,959
|
650
|
|
|
-
|
Hệ thống cấp nước
sạch xã Đông Anh, huyện Đông Sơn (Phần NS tỉnh hỗ
trợ).
|
6,542
|
4,583
|
1,959
|
650
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
Kết hợp với nguồn vốn huy động hợp pháp khác
của huyện và xã Đông Anh để hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định.
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2015
|
5,306
|
30
|
5,276
|
3,197
|
|
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt Trung tâm xã Yên Khương, huyện
Lang Chánh.
|
5,306
|
30
|
5,276
|
3,197
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
Triển khai thực hiện
và hoàn thành dự án.
|
6
|
Chương trình MTQG ứng phó với biến đổi khí hậu
|
36,148
|
7,000
|
29,148
|
11,900
|
|
|
-
|
Trồng rừng ngập mặn phòng hộ ven biển, chống xói
lở bờ biển tỉnh Thanh Hóa.
|
36,148
|
7,000
|
29,148
|
11,900
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
7
|
Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi,
vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
|
11,526
|
5,000
|
6,526
|
1,500
|
|
|
-
|
Tăng cường
cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng
sâu, vùng xa và hải đảo giai đoạn 2014 - 2015.
|
11,526
|
5,000
|
6,526
|
1,500
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Kết hợp với nguồn vốn sự nghiệp hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
để hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định.
|
8
|
Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo
|
220,384
|
22,661
|
197,723
|
4,000
|
|
|
-
|
Trường THCS dân tộc nội trú huyện Thạch Thành.
|
4,975
|
4,104
|
871
|
871
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt
|
-
|
Nhà hiệu bộ Trường THCS dân tộc nội trú huyện Mường
Lát.
|
4,400
|
2,422
|
1,978
|
1,100
|
UBND huyện Mường
Lát
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
-
|
Trường THPT dân tộc nội trú tại Đô thị Ngọc Lặc.
|
211,009
|
16,135
|
194,874
|
2,029
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Tiếp tục thực hiện
hạng mục san lấp mặt bằng, nhà hiệu bộ, cổng, tường rào.
|
9
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
381,900
|
|
|
9.1
|
Dự án hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
các xã đặc biệt khó khăn; các thôn bản đặc biệt khó khăn (chương trình 135)
|
|
|
|
150,800
|
UBND các xã
|
Hỗ trợ đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn và các thôn, bản đặc biệt khó
khăn.
|
9.2
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt
khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
|
|
|
37,000
|
UBND các xã
|
Hỗ trợ đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển.
|
9.3
|
Hỗ trợ
đầu tư huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ
|
|
|
|
194,100
|
|
|
a
|
Huyện Mường Lát
|
103,645
|
68,308
|
35,337
|
29,100
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
37,500
|
27,052
|
10,448
|
10,448
|
|
|
-
|
Trung tâm dạy nghề huyện Mường Lát.
|
37,500
|
27,052
|
10,448
|
10,448
|
UBND huyện Mường
Lát
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
*
|
Dự án hoàn thành năm 2015
|
66,145
|
41,256
|
24,889
|
11,700
|
|
|
-
|
Đường giao thông từ bản Chim xã Nhi Sơn đi bản
Pom Khuông xã Tam Chung.
|
39,076
|
26,256
|
12,820
|
5,000
|
UBND huyện Mường
Lát
|
Hoàn thành dự án
và quyết toán theo quy định.
|
-
|
Đập, mương bản Sáng xã Quang Chiểu.
|
14,332
|
10,000
|
4,332
|
1,500
|
UBND huyện Mường
Lát
|
-nt-
|
-
|
Sửa chữa nâng cấp đập Na Tao - Đông Ban xã Pù
Nhi, huyện Mường Lát.
|
12,737
|
5,000
|
7,737
|
5,200
|
UBND huyện Mường
Lát
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
6,952
|
|
|
-
|
Nâng cấp đường từ Pá Quăn đi bản Cò Cài xã Trung
Lý.
|
75,484
|
34,810
|
40,674
|
6,952
|
UBND huyện Mường
Lát
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành và tiếp tục thực hiện dự án.
|
b
|
Huyện Quan Hóa
|
279,110
|
191,429
|
87,681
|
27,800
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
107,796
|
94,646
|
13,150
|
13,150
|
|
|
-
|
Đường Poọng - Ho - Hiền Kiệt (GĐI).
|
26,193
|
24,376
|
1,817
|
1,817
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
-
|
Đường giao
thông Poọng - Ho xã Hiền Kiệt (GĐ II).
|
29,887
|
28,480
|
1,407
|
1,407
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
-nt-
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã Nam
Xuân - Hồi Xuân.
|
20,212
|
16,700
|
3,512
|
3,512
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
-nt-
|
-
|
Nâng cấp đường Sại - Hang, xã Phú Lệ, huyện Quan
Hóa.
|
14,633
|
11,200
|
3,433
|
3,433
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
-nt-
|
-
|
Nâng cấp trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy
nghề huyện Quan Hóa.
|
16,871
|
13,890
|
2,981
|
2,981
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt
|
94,932
|
71,524
|
23,408
|
4,500
|
|
|
-
|
Đường từ Bản Dồi Thiên Phủ đến Bản Bâu Nam Động.
|
64,379
|
50,100
|
14,279
|
1,400
|
UBND huyện Quan Hóa
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành
|
-
|
Cầu Nam Tiến.
|
30,553
|
21,424
|
9,129
|
3,100
|
UBND huyện Quan Hóa
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành sau năm
2015
|
76,382
|
25,259
|
51,123
|
10,150
|
|
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông từ bản Poong xã Phú
Nghiêm, huyện Quan Hóa đi xã Ban Công,
huyện Bá Thước.
|
15,327
|
3,600
|
11,727
|
4,000
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
-
|
Trường phổ thông 2 cấp học (THCS và THPT) bản Dôi
xã Thiên Phủ, huyện Quan Hóa.
|
31,266
|
10,649
|
20,617
|
2,000
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
Triển khai thực hiện
hạng mục nhà bán trú (bao gồm cả san nền và chi khác).
|
-
|
Đường giao thông xã Nam Tiến, huyện Quan Hóa (GĐ
I).
|
29,789
|
11,010
|
18,779
|
4,150
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
Tiếp tục thực hiện
GĐ I.
|
c
|
Huyện Quan Sơn
|
164,230
|
99,282
|
64,948
|
25,300
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt
|
122,002
|
92,682
|
29,320
|
18,899
|
|
|
-
|
Đường Bản Hạ xã Sơn Hà đi bản Muống xã Tam Lư.
|
18,169
|
15,510
|
2,659
|
2,659
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
-
|
Đường giao thông từ bản Mẩy đi bản Bảng xã Trung
Thượng.
|
14,188
|
11,290
|
2,898
|
2,898
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
-nt-
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo trung tâm giáo dục thường xuyên
và dạy nghề huyện Quan Sơn.
|
17,823
|
14,632
|
3,191
|
3,191
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
-nt-
|
-
|
Đường dây điện, TBA 35KV và đường dây 0,4KV bản Tỉnh
xã Tam Lư.
|
3,151
|
3,000
|
151
|
151
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
-nt-
|
-
|
Cầu thị trấn Quan Sơn.
|
36,682
|
26,000
|
10,682
|
5,000
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
-
|
Đường từ bản Xuân Thành xã Sơn Thủy đi Bản Hiềng xã Na Mèo.
|
31,989
|
22,250
|
9,739
|
5,000
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành sau năm 2015
|
42,228
|
6,600
|
35,628
|
6,401
|
|
|
-
|
Cầu treo và đường giao thông từ xã Trung Tiến đi
xã Trung Xuân.
|
26,695
|
6,100
|
20,595
|
3,401
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
Hoàn thành hạng mục
cầu treo và tiếp tục thực hiện dự án.
|
-
|
Nối tiếp đường giao thông Trung Thượng - Sơn Lư đến
Tây Thanh Hóa, huyện Quan Sơn.
|
15,533
|
500
|
15,033
|
3,000
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
d
|
Huyện Bá Thước
|
243,934
|
148,179
|
95,755
|
29,100
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt
|
64,492
|
56,520
|
7,972
|
7,972
|
|
|
-
|
Đường giao thông từ quốc lộ 217 đi Điền Quang -
Điền Thượng.
|
18,087
|
15,040
|
3,047
|
3,047
|
UBND huyện Bá Thước
|
Thanh toán theo quyết
toán được duyệt
|
-
|
Đường giao thông từ quốc lộ 217 đi xã Văn Nho.
|
12,172
|
10,000
|
2,172
|
2,172
|
UBND huyện Bá Thước
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thôn từ Ban Công đi trung tâm xã Thành
Lâm.
|
4,849
|
3,980
|
869
|
869
|
UBND huyện Bá Thước
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thôn làng Thành Điền đi Làng Ruồng xã
Điền Hạ.
|
29,384
|
27,500
|
1,884
|
1,884
|
UBND huyện Bá Thước
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành năm 2015
|
126,621
|
85,399
|
41,222
|
16,100
|
|
|
-
|
Đường từ quốc lộ 217 xã Ái Thượng đi ngã ba Kẹm
xã Điền Lư, huyện Bá Thước.
|
37,337
|
25,840
|
11,497
|
4,000
|
UBND huyện Bá Thước
|
Hoàn thành và quyết
toán dự án theo quy định.
|
-
|
Đường giao thông từ thôn Mười đi thôn Muốn xã Điền
Quang.
|
28,258
|
16,740
|
11,518
|
6,000
|
UBND huyện Bá Thước
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông Cẩm Giang - Cẩm Quý huyện Cẩm Thùy
đi Lương Trung huyện Bá Thước (đoạn
trên địa bàn huyện Bá Thước).
|
34,322
|
24,600
|
9,722
|
3,000
|
UBND huyện Bá Thước
|
-nt-
|
-
|
Trung tâm dạy nghề huyện Bá Thước.
|
26,704
|
18,219
|
8,485
|
3,100
|
UBND huyện Bá Thước
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành sau năm 2015
|
52,821
|
6,260
|
46,561
|
5,028
|
|
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông từ xã Điền Thượng, huyện
Bá Thước đi xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc (đoạn thuộc địa phận huyện Bá Thước).
|
52,821
|
6,260
|
46,561
|
5,028
|
UBND huyện Bá Thước
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
e
|
Huyện Lang Chánh
|
147,129
|
90,119
|
57,010
|
27,100
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành quyết toán được duyệt
|
68,406
|
54,719
|
13,687
|
13,687
|
|
|
-
|
Đập Hón Đang xã Lâm Phú.
|
4,751
|
4,010
|
741
|
741
|
UBND huyện Lang Chánh
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
-
|
Đường giao thông thị trấn - đi Làng Giáng xã Quang
Hiến.
|
20,107
|
17,339
|
2,768
|
2,768
|
UBND huyện Lang Chánh
|
-nt-
|
-
|
Đập bản Bàn xã Quang Hiến, huyện Lang Chánh.
|
4,926
|
4,050
|
876
|
876
|
UBND huyện Lang Chánh
|
-nt-
|
-
|
Đường điện 35 KV, trạm biến áp và đường dây 0,4
KV bản Phá, xã Tam Văn.
|
12,660
|
7,920
|
4,740
|
4,740
|
UBND huyện Lang Chánh
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông nông thôn bản Pọong đi bản Húng
xã Giao Thiện.
|
25,962
|
21,400
|
4,562
|
4,562
|
UBND huyện Lang Chánh
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành năm 2015
|
55,661
|
35,400
|
20,261
|
8,913
|
|
|
-
|
Đường điện 35 KV, trạm biến áp và đường dây 0,4 KV bản Nà Đang, xã Lâm Phú.
|
20,864
|
14,800
|
6,064
|
1,800
|
UBND huyện Lang Chánh
|
Hoàn thành và quyết
toán dự án theo quy định.
|
-
|
Khắc phục, sửa chữa 03 tuyến đường: Thị trấn Lang
Chánh đi xã Lâm Phú; QL 15A đi xã Giao Thiện và QL15A đi xã Tân Phúc, xã Đồng
Lương, huyện Lang Chánh.
|
16,351
|
10,500
|
5,851
|
2,500
|
UBND huyện Lang Chánh
|
-nt-
|
-
|
Tràn liên hợp và đường 2 đầu tràn sông Sạo xã
Giao Thiện (hạng mục bổ sung khắc phục, sửa chữa sạt lở do mưa lũ gây ra).
|
18,446
|
10,100
|
8,346
|
4,613
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
-nt-
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2015
|
23,062
|
|
23,062
|
4,500
|
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp đường
từ bản Ngày đi bản Nà Đang, xã Lâm Phú, huyện Lang Chánh.
|
23,062
|
|
23,062
|
4,500
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
Triển khai thực hiện
dự án.
|
f
|
Huyện Như Xuân
|
160,554
|
103,656
|
56,898
|
26,500
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
75,814
|
62,056
|
13,758
|
13,758
|
|
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông từ thị trấn Yên Cát đi
Thắng Sơn, xã Yên Lễ.
|
6,823
|
5,700
|
1,123
|
1,123
|
UBND huyện Như
Xuân
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
-
|
Nâng cấp đập Chòm Chuối xã Xuân Quỳ.
|
2,813
|
2,300
|
513
|
513
|
UBND huyện Như
Xuân
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông từ QL 45 đi trại giam Thanh Lâm.
|
12,839
|
12,600
|
239
|
239
|
UBND huyện Như
Xuân
|
-nt-
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo hồ Hón Thành xã Thanh Xuân.
|
4,402
|
3,600
|
802
|
802
|
UBND huyện Như
Xuân
|
-nt-
|
-
|
Đập Bừa Rằm xã Cát Vân.
|
22,253
|
15,536
|
6,717
|
6,717
|
UBND huyện Như
Xuân
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông Yên Lễ đi Cát Vân.
|
26,684
|
22,320
|
4,364
|
4,364
|
UBND huyện Như
Xuân
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt
|
35,531
|
25,570
|
9,961
|
2,842
|
|
|
-
|
Sửa chữa nâng cấp hồ Đồng Cần, xã Xuân Bình.
|
35,531
|
25,570
|
9,961
|
2,842
|
UBND huyện Như
Xuân
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
*
|
Dự án hoàn thành năm 2015
|
23,730
|
16,030
|
7,700
|
2,900
|
|
|
-
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông Kẻ Lạn - Ná Hày -
Thanh Tiến - Thống Nhất - Làng Trung, xã Thanh Quân.
|
23,730
|
16,030
|
7,700
|
2,900
|
UBND huyện Như
Xuân
|
Hoàn thành và quyết
toán dự án theo quy định.
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2015
|
25,479
|
|
25,479
|
7,000
|
|
|
-
|
Đường giao
thông làng Mài xã Bình Lương, huyện Như Xuân.
|
25,479
|
|
25,479
|
7,000
|
UBND huyện Như
Xuân
|
Triển khai thực hiện
dự án.
|
g
|
Huyện Thường Xuân
|
214,083
|
147,555
|
66,528
|
29,200
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
145,810
|
116,050
|
29,760
|
21,428
|
|
|
-
|
Đường trung tâm xã Bát Mọt đi Chiền Phống - Dưn -
xã Yên Nhân.
|
12,666
|
10,440
|
2,226
|
2,226
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
-
|
Kênh cấp I và kênh Nội đồng xã Thọ Thanh.
|
4,386
|
3,600
|
786
|
786
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
-nt-
|
-
|
Trạm biến áp và đường dây 0,4 KV xã Yên Nhân.
|
17,001
|
12,500
|
4,501
|
4,501
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
-nt-
|
-
|
Trung tâm dạy nghề huyện Thường Xuân.
|
27,465
|
25,050
|
2,415
|
2,415
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
-nt-
|
-
|
Nối tiếp đường giao thông Lương Thịnh đi Ngọc Thiện
xã Lương Sơn.
|
31,243
|
25,180
|
6,063
|
3,000
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
-
|
Đường giao thông từ trung tâm xã đi bản Vịn, bản
Đục xã Bát Mọt (GĐ I).
|
53,049
|
39,280
|
13,769
|
8,500
|
UBND huyện Thường Xuân
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành sau năm 2015
|
68,273
|
31,505
|
36,768
|
7,772
|
|
|
-
|
Trường THPT Thường Xuân 3, huyện Thường Xuân.
|
40,219
|
15,085
|
25,134
|
3,500
|
UBND huyện Thường Xuân
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành và hoàn thành nhà hiệu bộ.
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông Xuân
Dương - Thọ Thanh - Xuân Cao.
|
28,054
|
16,420
|
11,634
|
4,272
|
UBND huyện Thường Xuân
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
III
|
VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW
|
|
|
|
1,230,000
|
|
Thực hiện theo
đúng danh mục, mức vốn trong các quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chính
phủ và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
IV
|
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
1,270,324
|
|
Thực hiện theo
đúng danh mục, mức vốn trong các quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chính
phủ và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
V
|
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
|
|
|
|
280,660
|
|
Thực hiện theo
đúng danh mục, mức vốn trong các quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chính
phủ và Bộ Kế hoạch và Đầu tư và hướng dẫn
thực hiện của các nhà tài trợ.
|
Nghị quyết 95/2014/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 95/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
4.049
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|